Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 73/NQ-HĐND

Quảng Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHOÁ IX, KỲ HỌP THỨ 20

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 09 tháng 12 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 7144/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 154/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua 1.490 danh mục dự án thu hồi đất với tổng diện tích 7.095,64 ha. Trong đó, 1.229 danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước với diện tích 3.598,13 ha (đất chuyên trồng lúa nước 354,34 ha, đất trồng lúa nước còn lại 73,09 ha, đất rừng phòng hộ 75,7 ha và đất rừng đặc dụng 18,9 ha) và 261 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước với diện tích 3.282,47 ha (đất chuyên trồng lúa nước 271,39 ha, đất trồng lúa nước còn lại 35,25 ha, đất rừng phòng hộ 29,06 ha).

Đơn vị tính: ha

TT

Danh mục dự án thu hồi đất năm 2021

Số lượng danh mục

Tổng diện tích

Sử dụng đất nông nghiệp

Tổng cộng

Trong đó

Đất chuyên lúa nước

Lúa nước còn lại

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG CỘNG

1.490

7.095,64

936,01

679,22

118,08

119,8

18,9

 

Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

1.229

3.598,13

522,04

354,34

73,09

75,7

18,9

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước

261

3.282,47

359,13

271,39

35,25

29,06

-

1

THÀNH PHỐ TAM KỲ

125

392,9

127,86

97,06

8,02

22,78

-

 

Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

117

291,78

65,63

38,53

4,32

22,78

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách

8

101,12

62,63

58,53

3,7

-

-

2

THÀNH PHỐ HỘI AN

64

222,42

12,46

12,46

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

56

139,04

5,47

5,47

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

8

83,38

6,99

6,99

-

-

-

3

HUYỆN NÚI THÀNH

99

658,79

62,73

51,27

5,69

5,77

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

88

525,25

55,13

43,67

5,69

5,77

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

11

133,54

7,6

7,6

-

-

-

4

HUYỆN PHÚ NINH

38

159,22

22,35

14,35

8,0

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

33

137,55

20,40

13,40

7,0

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

5

21,67

1,95

0,95

1,0

-

-

5

HUYỆN THĂNG BÌNH

152

616,01

116,17

81,67

14,19

20,31

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

144

327,76

54,04

42,56

5,58

5,89

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

8

288,25

62,13

39,1

 

 

 

6

HUYỆN QUẾ SƠN

84

337,69

47,77

39,15

8,62

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

76

274,99

44,77

36,15

8,62

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

8

62,7

3,0

3,0

-

-

-

7

HUYỆN DUY XUYÊN

111

742,73

104,01

82,58

17,08

4,35

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

88

215,04

55,24

53,48

1,14

0,62

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

23

527,69

48,77

29,1

15,94

3,73

-

8

THỊ XÃ ĐIỆN BÀN

249

1.461,41

202,26

202,26

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

151

566,23

115,18

115,18

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

98

895,18

87,08

87,08

-

-

-

9

HUYỆN ĐẠI LỘC

76

439

42,16

39,16

3,0

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

44

69,54

18,34

15,41

2,93

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

32

369,46

23,82

23,75

0,07

-

-

10

HUYỆN NÔNG SƠN

36

106,82

10,13

0,05

9,75

0,33

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

34

101,02

10,13

0,05

9,75

0,33

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

2

5,8

-

-

-

-

-

11

HUYỆN HIỆP ĐỨC

82

251,37

28,93

19,5

9,43

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

76

181,22

22,23

14,93

7,3

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

6

70,15

6,7

4,57

2,13

-

-

12

HUYỆN ĐÔNG GIANG

23

38,15

1,27

-

1,25

0,02

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

15

31,7

1,27

-

1,25

0,02

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

8

6,45

-

-

-

-

-

13

HUYỆN TÂY GIANG

22

125,39

18,67

2,11

0,37

16,19

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

21

95,15

15,01

1,73

0,33

12,95

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

1

30,24

3,66

0,38

0,04

3,24

-

14

HUYỆN NAM GIANG

41

175,87

14,06

-

-

14,06

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

35

70,32

0,08

-

-

0,08

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

6

105,55

13,98

-

-

13,98

-

15

HUYỆN PHƯỚC SƠN

85

235,11

25,4

5,21

3,91

16,28

-

 

Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

73

106,58

21,83

5,03

0,92

15,88

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước

12

128,53

3,57

0,18

2,99

0,4

-

16

HUYỆN TIÊN PHƯỚC

100

369,82

31,93

19,94

11,98

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

97

268,92

28,13

16,88

11,25

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước

3

100,9

3,8

3,06

0,74

-

-

17

HUYỆN BẮC TRÀ MY

64

154,66

6,44

5,35

1,09

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

56

124,93

5,57

5,35

0,22

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

8

29,73

0,87

-

0,87

-

-

18

HUYỆN NAM TRÀ MY

39

608,28

60,32

6,01

15,7

19,71

18,9

 

Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

25

286,15

38,83

-

7,93

12,0

18,9

 

Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

14

322,13

21,49

6,01

7,77

7,71

-

(Chi tiết Phụ lục I đính kèm)

Điều 2. Thông qua 241 danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng với tổng diện tích là 257,64 ha (đất chuyên trồng lúa nước 151,45 ha, đất trồng lúa nước còn lại 60,39 ha, đất rừng phòng hộ 36,08 ha và đất rừng đặc dụng 4,76 ha). Trong đó, 184 danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước với diện tích 187,74 ha (đất chuyên trồng lúa nước 114,34 ha, đất trồng lúa nước còn lại 38,59 ha, đất rừng phòng hộ 29,35 ha, đất rừng đặc dụng 4,76 ha) và 57 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước với diện tích 70,6 ha (đất chuyên trồng lúa nước 37,11 ha, đất trồng lúa nước còn lại 21,8 ha, đất rừng phòng hộ 6,73 ha).

Đơn vị tính: ha

TT

Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Số lượng danh mục

Tổng diện tích

Sử dụng đất nông nghiệp

Tổng cộng

Trong đó

Đất chuyên lúa nước

Lúa nước còn lại

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG CỘNG

241

1.135,16

257,64

151,45

60,39

36,08

4,76

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

184

721,12

187,74

114,34

38,59

29,35

4,76

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

57

414,04

70,6

37,11

21,8

6,73

-

1

THÀNH PHỐ TAM KỲ

9

37,34

18,98

9,23

0,25

9,5

-

 

Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

9

37,34

18,98

9,23

0,25

9,50

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước

-

-

-

-

-

-

-

2

THÀNH PHỐ HỘI AN

12

13,11

7,67

7,67

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

11

11,03

6,30

6,30

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

1

2,08

1,37

1,37

-

-

-

3

HUYỆN NÚI THÀNH

4

12,45

8,8

-

3,84

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

3

7,49

3,84

-

3,84

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

1

4,96

4,96

-

-

-

-

4

HUYỆN PHÚ NINH

14

125,80

19,82

11,82

8,0

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

11

104,63

18,15

11,15

7,00

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước

3

21,17

1,67

0,67

1,00

-

-

5

HUYỆN THĂNG BÌNH

44

152,61

53,42

42,34

7,19

3,89

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

41

100,06

44,16

38,20

2,07

3,89

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

3

52,55

9,26

4,14

5,12

-

-

6

HUYỆN QUẾ SƠN

29

28,4

13,26

6,73

6,53

-

-

 

Sử dụng ngân sách Nhà nước

22

20,26

11,82

5,13

5,99

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước

7

8,14

2,14

1,6

0,54

-

-

7

HUYỆN DUY XUYÊN

8

94,42

10,71

4,13

6,58

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

6

12,87

4,13

4,13

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

2

81,55

6,58

--

6,58

-

-

8

THỊ XÃ ĐIỆN BÀN

13,00

48,93

11,40

11,40

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

9

43,21

7,22

7,22

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

4,00

5,72

4,18

4,18

-

-

-

9

HUYỆN ĐẠI LỘC

35

117,1

35,78

32,25

3,53

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

20

29,75

15,90

12,99

2,91

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước

15

87,35

19,88

19,26

0,62

-

-

10

HUYỆN NÔNG SƠN

4

1,43

0,15

0,02

0,13

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

2

1,25

0,12

0

0,12

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước

2

0,18

0,03

0,02

0,01

-

-

11

HUYỆN HIỆP ĐỨC

19

97,72

16,17

9,59

6,58

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

16

90,59

15,39

9,34

6,05

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước

3

7,13

0,78

0,25

0,53

-

-

12

HUYỆN ĐÔNG GIANG

2

3,73

0,9

0,8

0,1

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

0

-

-

-

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước

2

3,73

0,90

0,80

0,10

-

-

13

HUYỆN TÂY GIANG

1

4,5

0,5

0,5

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

1

4,50

0,50

0,50

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

-

-

-

-

-

-

-

14

HUYỆN NAM GIANG

1

0,08

0,08

-

-

0,08

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

1

0,08

0,08

-

-

0,08

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

-

-

-

-

-

-

-

15

HUYỆN PHƯỚC SƠN

9

70,56

20,3

3,92

0,1

16,28

-

 

Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

8

69,66

19,9

3,92

0,1

15,88

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước

1

0,9

0,4

-

-

0,4

-

16

HUYỆN TIÊN PHƯỚC

21

126,24

11,21

6,43

4,78

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

19

125,9

10,87

6,11

4,76

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước

2

0,34

0,34

0,32

0,02

-

-

17

HUYỆN BẮC TRÀ MY

9

22,99

4,64

3,52

1,12

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

2

0,56

0,22

0,12

0,10

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

7

22,43

4,42

3,40

1,02

-

-

18

HUYỆN NAM TRÀ MY

7

177,75

23,85

1,1

11,66

6,33

4,76

 

Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

3

61,94

10,16

-

5,40

-

4,76

 

Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

4

115,81

13,69

1,10

6,26

6,33

-

(Chi tiết Phụ lục II đính kèm)

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân dân tỉnh

1. Triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các danh mục dự án tại khoản 1, 2 Điều 1 theo đúng quy định pháp luật hiện hành. Các danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất liên quan đến rừng tự nhiên thực hiện theo đúng Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ và Chỉ thị số 13-CT/TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng.

2. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn rà soát các danh mục dự án không đảm bảo quy định, xem xét tính khả thi của từng dự án cụ thể trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét cho ý kiến, tổng hợp trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp chuyên đề, thường lệ trong năm 2021, cụ thể:

a) 36 danh mục dự án thu hồi đất với tổng diện tích 358,68 ha. Trong đo, 19 danh mục dư an sử dụng vốn ngân sách với diện tích 148,98 ha (đất chuyên trồng lúa nước 41,19 ha, đất rừng phòng hộ 7,5 ha) va 17 danh mục dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách vơi diện tích 209,7 ha (đất chuyên trồng lúa nước 3,83 ha; đất rừng phòng hộ 6,11 ha).

Đơn vị tính: ha

TT

Danh mục dự án thu hồi đất

Số lượng danh mục

Tổng diện tích

Sử dụng đất nông nghiệp

Tổng cộng

Trong đó

Đất chuyên lúa nước

Lúa nước còn lại

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG CỘNG

36

358,68

58,63

45,02

-

13,61

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

19

148,98

24,69

41,19

-

7,50

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

17

209,7

30,11

3,83

-

6,11

-

1

THÀNH PHỐ TAM KỲ

1

10,39

6,11

-

-

6,11

-

 

Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

-

-

-

-

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách

1

10,39

6,11

-

-

6,11

-

2

THÀNH PHỐ HỘI AN

6

13,62

-

-

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

6

13,62

-

-

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

-

-

-

-

-

-

-

3

HUYỆN NÚI THÀNH

2

14,82

-

-

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

-

-

-

 

 

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

2

14,82

-

-

-

-

-

4

HUYỆN THĂNG BÌNH

14

234,23

24,69

17,19

-

7,5

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

13

135,36

24,69

17,19

-

7,50

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

1

98,87

-

-

-

-

-

5

THỊ XÃ ĐIỆN BÀN

8

59,67

24,00

24,00

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

-

-

-

-

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

8

59,67

24,00

24,00

-

-

-

6

HUYỆN ĐẠI LỘC

3

25,87

3,83

3,83

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

-

-

-

-

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

3

25,87

3,83

3,83

-

-

-

7

HUYỆN TÂY GIANG

2

0,08

-

-

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

-

-

-

-

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước

2

0,08

-

-

-

-

-

(Chi tiết Phụ lục III đính kèm)

b) 24 danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng với tổng diện tích 97,07 ha. Trong đó, 06 danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách vơi diện tích 24,45 ha (đất chuyên trồng lúa nước 8,95 ha, đất rừng phòng hộ 15,5 ha) va 18 danh mục dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách vơi diện tích 72,62 ha (đất chuyên trồng lúa nước 14,47 ha; đất lúa nước còn lại 2,88 ha; đất rừng phòng hộ 55,37 ha).

Đơn vị tính: ha

TT

Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất

Số lượng danh mục

Tổng diện tích

Sử dụng đất nông nghiệp

Tổng cộng

Trong đó

Đất chuyên lúa nước

Lúa nước còn lại

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG CỘNG

24

674,83

97,07

23,32

2,88

70,87

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

6

287,45

24,45

8,95

-

15,5

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

18

387,38

72,62

14,47

2,88

55,37

-

1

THÀNH PHỐ TAM KỲ

2

18,39

14,11

-

-

14,11

-

 

Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

1

8,00

8,00

-

-

8,00

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách

1

10,39

6,11

-

-

6,11

-

2

HUYỆN THĂNG BÌNH

15

437,48

66,84

9,43

0,65

56,76

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

5

279,45

16,45

8,95

-

7,50

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

10

158,03

50,39

0,48

0,65

49,26

-

3

HUYỆN DUY XUYÊN

1

36,4

-

-

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

-

-

-

-

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

1

36,4

-

-

-

-

-

4

THỊ XÃ ĐIỆN BÀN

3

163,05

5,00

5,00

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

-

-

-

-

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

3

163,05

5,00

5,00

-

-

-

5

HUYỆN ĐẠI LỘC

2

10,08

8,64

8,54

0,1

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

-

-

-

-

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

2

10,08

8,64

8,54

0,1

-

-

6

HUYỆN HIỆP ĐỨC

1

9,43

2,48

0,35

2,13

-

-

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

-

-

-

-

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

1

9,43

2,48

0,35

2,13

-

-

(Chi tiết Phụ lục IV đính kèm)

3. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn, các ngành, địa phương tăng cường trách nhiệm trong công tác rà soát, thẩm định kế hoạch sử dụng đất hằng năm; đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, nhất là đối với các dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước. Các danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình Hội đồng nhân dân tỉnh phải đảm bảo thông tin, hồ sơ thủ tục, quy trình, thời gian theo đúng quy định tại Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020/.

 


Nơi nhận1:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- BTVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Q.Nam, Đài PT-TH tỉnh Quảng Nam;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP HĐND tỉnh: CPVP, các phòng;
- Lưu: VT, TH (Thủy)

CHỦ TỊCH




Phan Việt Cường

 



1 Gửi qua trục văn bản liên thông.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2020 về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành

  • Số hiệu: 73/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Phan Việt Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản