- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2020 về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 8Quyết định 4008/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1652/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 17 tháng 6 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 4025/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Núi Thành; số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về Phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh, số 346/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 về điều chỉnh Điều 1, Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh’
Xét đề nghị của UBND huyện Núi Thành tại Tờ trình số 155/TTr-UBND ngày 09/6/2021 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 447/TTr-STNMT ngày 14/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Núi Thành, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
1. UBND huyện Núi Thành chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2021 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Núi Thành trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hằng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Núi Thành triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Núi Thành và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT. Núi Thành | Xã Tam Giang | Xã Tam Hòa | Xã Tam Hiệp | Xã Tam Anh Nam | Xã Tam Xuân 1 | Xã Tam Xuân 2 | Xã Tam Thạnh | Xã Tam Sơn | Xã Tam Trà | Xã Tam Mỹ Tây | Xã Tam Mỹ Đông | Xã Tam Nghĩa | Xã Tam Hải | Xã Tam Quang | Xã Tam Tiến | Xã Tam Anh Bắc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 39.307,25 | 75,24 | 529,29 | 1.430,54 | 1.727,83 | 957,71 | 1.182,00 | 2.062,14 | 4.819,25 | 4.972,80 | 9.743,58 | 4.790,79 | 1.804,84 | 2.125,88 | 545,44 | 69,78 | 1.307,10 | 1.163,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4316,02 | 46,93 | 134,58 | 231,78 | 174,18 | 44,10 | 497,63 | 882,86 | 242,14 | 250,02 | 128,99 | 397,32 | 376,53 | 329,32 | - | 15,87 | 184,38 | 379,40 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4012,99 | 38,27 | 72,15 | 231,78 | 170,08 | 0,72 | 498,73 | 883,71 | 242,18 | 235,07 | 129,27 | 397,32 | 355,12 | 272,91 | - | 3,09 | 131,39 | 351,20 |
1.2 | Đất trồng cây HN khác | HNK | 1471,99 | 13,14 | 59,24 | 117,44 | 80,66 | 65,75 | 107,72 | 132,15 | 64,56 | 90,59 | 51,62 | 203,80 | 49,65 | 191,48 | 44,68 | 6,88 | 61,68 | 130,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5916,69 | 14,14 | 46,29 | 213,26 | 359,06 | 647,16 | 214,05 | 357,51 | 1.689,37 | 356,68 | 430,95 | 280,09 | 184,08 | 332,50 | 199,34 | 22,99 | 264,63 | 304,59 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13647,50 | - | 69,56 | 277,82 | 826,41 | - | 39,59 | 145,40 | 588,24 | 2.352,03 | 6.383,41 | 1.283,02 | 905,86 | 170,87 | 106,83 | 11,92 | 423,79 | 62,75 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 115,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 115,00 | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11850,17 | - | - | 40,00 | 187,95 | 141,17 | 287,39 | 384,32 | 2.229,58 | 1.921,88 | 2.746,87 | 2.625,57 | 280,50 | 895,23 | - | - | - | 109,71 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1980,45 | 1,03 | 219,62 | 547,05 | 99,57 | 59,53 | 35,62 | 158,62 | 5,37 | 1,60 | 1,74 | 0,99 | 8,22 | 91,48 | 194,59 | 12,12 | 367,66 | 175,64 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 3,19 | - | - | 3,19 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,24 | - | - | - | - | - | - | 1,28 | - | - | - | - | - | - | - | - | 4,96 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15.998,41 | 429,59 | 720,32 | 943,49 | 2.359,01 | 1.615,23 | 599,84 | 660,43 | 523,99 | 549,56 | 262,18 | 432,40 | 248,87 | 3.102,03 | 767,43 | 1.257,46 | 790,53 | 736,04 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2.267,70 | 0,85 | 27,15 | - | 10,17 | - | - | - | 21,45 | - | - | 8,30 | - | 2.148,44 | 0,57 | 50,77 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,84 | 1,79 | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2.170,75 | - | - | - | 1.107,10 | 1.037,52 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 10,11 | - | 16,01 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 55,38 | 5,49 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 20,93 | - | 28,96 | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 45,36 | 11,94 | - | 0,17 | 4,12 | - | 3,15 | - | - | - | - | 0,09 | - | 0,32 | - | 23,92 | 1,50 | 0,15 |
2.6 | Đất cơ sở SX PNN | SKC | 722,93 | 11,31 | 6,45 | 0,39 | 10,39 | 2,25 | 0,14 | 22,06 | - | - | 1,98 | 16,80 | 0,83 | 100,38 | 9,14 | 343,21 | 56,23 | 141,37 |
2.7 | Đất SD cho HĐ KS | SKS | 117,07 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 16,85 | - | 100,22 | - | - | - | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.479,03 | 157,53 | 99,33 | 280,61 | 379,32 | 269,55 | 165,84 | 269,74 | 132,11 | 104,47 | 126,82 | 151,12 | 120,81 | 373,20 | 68,36 | 376,78 | 208,30 | 195,13 |
2.9 | Đất có DT lịch sử - văn hóa | DDT | 17,70 | - | - | 0,27 | 0,48 | - | 2,51 | 0,43 | 0,22 | - | - | 0,10 | - | 13,50 | - | - | 0,19 | - |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 53,63 | - | - | - | 0,85 | - | - | 20,10 | - | - | - | - | - | 32,69 | - | - | - | - |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.301,42 | - | 125,35 | 151,24 | 346,96 | 185,44 | 275,94 | 232,02 | 43,83 | 44,07 | 56,72 | 40,06 | 46,89 | 93,87 | 82,32 | 174,16 | 185,82 | 216,73 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 204,30 | 204,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 46,41 | 6,30 | 0,40 | 0,72 | 0,58 | 1,37 | 3,60 | 0,38 | 1,36 | 1,08 | 1,21 | 22,08 | 0,36 | 0,47 | 0,35 | 1,61 | 0,56 | 3,98 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,40 | 0,05 | - | - | - | - | 1,31 | - | - | - | 0,01 | - | - | 0,40 | - | 0,88 | 3,76 | - |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 16,56 | 1,31 | 0,67 | 0,22 | 0,38 | 1,56 | 1,34 | 0,15 | - | 0,98 | - | 1,52 | 3,30 | 1,82 | 0,94 | 1,02 | 0,99 | 0,34 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 672,41 | 15,74 | 28,75 | 61,67 | 49,29 | 57,46 | 34,50 | 55,26 | 2,25 | 2,17 | 5,02 | 23,65 | 19,13 | 123,61 | 31,07 | 23,05 | 67,84 | 71,95 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 27,90 | - | - | - | - | 0,07 | - | - | - | 1,38 | - | 16,00 | - | 2,39 | - | - | - | 8,07 |
2.18 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 4,44 | 2,84 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,60 | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 32,77 | 2,16 | 2,46 | 1,21 | 1,38 | 2,61 | 4,98 | 4,17 | 0,70 | 0,83 | 1,68 | 2,50 | 0,92 | 1,51 | 1,28 | 0,96 | 2,75 | 0,68 |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,19 | 0,90 | 0,44 | 0,95 | - | 2,57 | 0,42 | 0,93 | 0,03 | 1,97 | - | 0,08 | 0,91 | 1,55 | 0,58 | 0,58 | 0,53 | 0,74 |
2.21 | Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối | SON | 2.930,83 | 5,66 | 429,32 | 444,23 | 345,57 | 53,78 | 100,96 | 55,17 | 28,44 | 151,61 | 67,99 | 39,31 | 21,15 | 38,47 | 572,56 | 249,07 | 248,52 | 79,01 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 810,24 | 1,39 | - | 1,80 | 102,37 | 0,99 | 5,14 | 0,01 | 293,58 | 241,00 | 0,75 | 73,01 | 32,97 | 40,24 | 0,19 | 1,35 | 13,54 | 1,89 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,11 | - | - | - | - | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,07 | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 289,32 | 0,30 | 5,30 | 10,82 | 0,68 | 2,32 | 19,14 | 20,15 | 1,88 | 29,39 | 24,40 | 4,71 | 2,46 | 69,80 | 19,31 | 3,2149 | 50,06 | 25,36 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT. Núi Thành | Xã Tam Giang | Xã Tam Hòa | Xã Tam Hiệp | Xã Tam Anh Nam | Xã Tam Xuân 1 | Xã Tam Xuân 2 | Xã Tam Thạnh | Xã Tam Sơn | Xã Tam Trà | Xã Tam Mỹ Tây | Xã Tam Mỹ Đông | Xã Tam Nghĩa | Xã Tam Hải | Xã Tam Quang | Xã Tam Tiến | Xã Tam Anh Bắc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 1.215,31 | 16,76 | 4,76 | 10,12 | 98,41 | 756,30 | 6,18 | 3,39 | 5,80 | 1,72 | 24,59 | 0,55 | 3,75 | 51,66 | 10,23 | 164,46 | 11,62 | 45,01 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 284,98 | 6,11 | 0,88 | 0,59 | 16,91 | 232,60 | 2,92 | 2,68 | 0,06 | 0,01 | 0,45 | 0,20 | 2,71 | 9,81 | - | 0,21 | 0,62 | 8,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 248,50 | 6,10 | 0,88 | 0,59 | 7,67 | 206,89 | 2,90 | 1,83 | 0,02 | - | 0,17 | 0,20 | 2,45 | 9,80 | - | 0,20 | 0,62 | 8,18 |
1.2 | Đất trồng cây HN khác | HNK | 201,79 | 1,99 | 1,80 | 5,73 | 43,26 | 74,01 | 0,19 | 0,07 | 0,19 | 0,01 | 0,29 | 0,30 | 0,39 | 3,62 | 0,50 | 47,92 | 3,82 | 17,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 376,55 | 7,36 | - | 3,80 | 19,47 | 202,16 | 3,07 | 0,64 | 0,55 | 1,70 | 0,87 | 0,05 | 0,65 | 5,23 | 5,35 | 103,39 | 3,43 | 18,83 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5,77 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,52 | - | - | - | 3,60 | - | 1,65 | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 306,40 | - | - | - | 9,77 | 236,17 | - | - | 5,00 | - | 22,46 | - | - | 33,00 | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 39,82 | 1,30 | 2,08 | - | 9,00 | 11,36 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,78 | 12,94 | 2,10 | 0,26 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 731,62 | 12,19 | 54,75 | 4,01 | 266,24 | 120,60 | 0,58 | 0,13 | 0,02 | 0,02 | 0,10 | - | 1,47 | 3,88 | 35,67 | 218,29 | 11,65 | 2,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 102,85 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,13 | - | 100,72 | - | - |
2.2 | Đất khu công nghiệp | SKK | 36,69 | - | - | - | 36,69 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 0,18 | 0,10 | - | - | 0,08 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 220,17 | 2,21 | 54,42 | 1,00 | 61,56 | 11,33 | 0,29 | 0,10 | - | - | 0,07 | - | 1,07 | - | 35,00 | 51,02 | 0,31 | 1,79 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 230,19 | - | 0,33 | 3,01 | 104,95 | 72,78 | 0,29 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | - | 0,40 | 0,75 | 0,17 | 45,94 | 1,24 | 0,23 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5,05 | 5,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,21 | 0,20 | - | - | 0,91 | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 55,83 | - | - | - | 5,09 | 30,46 | - | - | - | - | - | - | - | 1,00 | - | 9,18 | 10,10 | - |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,87 | - | - | - | 1,03 | 3,84 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,09 | - | - | - | - | 1,09 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối | SON | 68,57 | 4,63 | - | - | 51,01 | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,50 | 11,43 | - | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 4,92 | - | - | - | 4,92 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 57,67 | 1,83 | - | - | 9,69 | 8,31 | 0,28 | 0,06 | 0,01 | 0,03 | - | 1,00 | - | 7,59 | 2,00 | 15,00 | 0,52 | 11,35 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT. Núi Thành | Xã Tam Giang | Xã Tam Hòa | Xã Tam Hiệp | Xã Tam Anh Nam | Xã Tam Xuân 1 | Xã Tam Xuân 2 | Xã Tam Thạnh | Xã Tam Sơn | Xã Tam Trà | Xã Tam Mỹ Tây | Xã Tam Mỹ Đông | Xã Tam Nghĩa | Xã Tam Hải | Xã Tam Quang | Xã Tam Tiến | Xã Tam Anh Bắc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.253,58 | 22,65 | 6,06 | 11,12 | 99,91 | 757,3 | 7,18 | 4,69 | 6,8 | 3,22 | 25,59 | 1,31 | 5,27 | 53,16 | 11,23 | 178,46 | 13,12 | 46,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 284,98 | 6,11 | 0,88 | 0,59 | 16,91 | 232,60 | 2,92 | 2,68 | 0,06 | 0,01 | 0,45 | 0,20 | 2,71 | 9,81 | - | 0,21 | 0,62 | 8,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 248,50 | 6,10 | 0,88 | 0,59 | 7,67 | 206,89 | 2,90 | 1,83 | 0,02 | - | 0,17 | 0,20 | 2,45 | 9,80 | - | 0,20 | 0,62 | 8,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 208,81 | 2,29 | 2,30 | 6,23 | 43,76 | 74,31 | 0,69 | 0,57 | 0,49 | 0,21 | 0,79 | 0,50 | 0,91 | 4,12 | 0,70 | 48,42 | 4,32 | 18,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 393,05 | 8,20 | 0,80 | 4,30 | 20,47 | 202,86 | 3,57 | 1,44 | 1,25 | 3,00 | 1,37 | 0,61 | 1,65 | 6,23 | 6,15 | 106,89 | 4,43 | 19,83 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 5,77 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,52 | - | - | - | 3,60 | - | 1,65 | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 306,40 | - | - | - | 9,77 | 236,17 | - | - | 5,00 | - | 22,46 | - | - | 33,00 | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 54,57 | 6,05 | 2,08 | - | 9,00 | 11,36 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,78 | 22,94 | 2,10 | 0,26 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT. Núi Thành | Xã Tam Giang | Xã Tam Hòa | Xã Tam Hiệp | Xã Tam Anh Nam | Xã Tam Xuân 1 | Xã Tam Xuân 2 | Xã Tam Thạnh | Xã Tam Sơn | Xã Tam Trà | Xã Tam Mỹ Tây | Xã Tam Mỹ Đông | Xã Tam Nghĩa | Xã Tam Hải | Xã Tam Quang | Xã Tam Tiến | Xã Tam Anh Bắc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 60,38 | 1,83 | - | - | 10,62 | 8,31 | 0,28 | 0,06 | 0,01 | 0,03 | - | 1,00 | - | 7,87 | 2,00 | 15,00 | 2,02 | 11,35 |
1.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 9,20 | - | - | - | 3,68 | 5,52 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,70 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,70 | - | - | - | - |
1.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,71 | - | - | - | 0,93 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,28 | - | - | 1,50 | - |
1.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện | DHT | 28,06 | - | - | - | - | 2,79 | - | - | 0,01 | 0,03 | - | - | - | 6,89 | 2,00 | 15,00 | 0,52 | 0,82 |
1.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,35 | - | - | - | 6,01 | - | 0,28 | 0,06 | - | - | - | 1,00 | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,83 | 1,83 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 10,53 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 10,53 |
- 1Quyết định 1637/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1638/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1651/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1674/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1700/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2020 về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 8Quyết định 4008/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 1637/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 1638/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 1651/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 1674/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 1700/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1652/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1652/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực