Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 168/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 01 tháng 02 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông Vận về việc Ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải (tại Tờ trình số 07/TTr-SGTVT ngày 18/01/2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021”.
Điều 2. Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021, có hiệu lực kể từ ngày 01/02/2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên tuyến | Chiều dài (km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
15,30 |
|
|
| 15,30 |
|
|
| ||
| Km0 00 - Km 15 300 | 15,30 |
|
|
| 15,30 |
|
|
|
16,77 |
|
|
| 16,77 |
|
|
| ||
| Km0 00 - Km16 770 | 16,77 |
|
|
| 16,77 |
|
|
|
30,90 |
| 30,90 |
|
|
|
|
| ||
| Km0 00 - Km30 900 | 30,90 |
| 30,90 |
|
|
|
|
|
32,58 |
| 12,34 | 10,90 | 9,34 |
|
|
| ||
| Km0 00 - Km 6 700 | 6,70 |
| 6,70 |
|
|
|
|
|
| Km6 700 - Km17 600 | 10,90 |
|
| 10,90 |
|
|
|
|
| Km17 600 - Km23 240 | 5,64 |
| 5,64 |
|
|
|
|
|
| Km23 240 - Km32 580 | 9,34 |
|
|
| 9,34 |
|
|
|
8,95 |
|
| 8,95 |
|
|
|
| ||
| Km0 00 - Km8 950 | 8,95 |
|
| 8,95 |
|
|
|
|
33,60 |
|
|
| 33,60 |
|
|
| ||
| Km0 00 - Km33 600 | 33,60 |
|
|
| 33 60 |
|
|
|
31,54 |
|
| 5,00 | 26,54 |
|
|
| ||
| Km0 00 - Km5 00 | 5,00 |
|
| 5,00 |
|
|
|
|
| Km5 00 - Km31 540 | 26,54 |
|
|
| 26,54 |
|
|
|
20,10 |
|
| 14,00 | 6,10 |
|
|
| ||
| Km0 00- Km14 00 | 14,00 |
|
| 14,00 |
|
|
|
|
| Km14 00-Km20 100 | 6,10 |
|
|
| 6,10 |
|
|
|
42,10 |
| 8,70 |
| 23,30 | 7,80 |
|
| ||
| Km0 00 - Km12 00 | 12,00 |
|
|
| 12,00 |
|
|
|
| Km12 00 - Km23 700 | 8,70 |
| 8,70 |
|
|
|
|
|
| Km20 700 - Km23 00 | 2,30 |
|
|
|
|
|
| Đoạn đi trùng ĐT643 dài 2,3km |
| Km23 00 - Km28 00 | 5,00 |
|
|
| 5,00 |
|
|
|
| Km28 00 - Km35 800 | 7,80 |
|
|
|
| 7,80 |
|
|
| Km35 800 - Km42 100 | 6,30 |
|
|
| 6,30 |
|
|
|
10,265 | 10,265 |
|
|
|
|
|
| ||
| Km5 645 - Km 15 910 | 10,265 | 10,265 |
|
|
|
|
|
|
0,40 |
| 0,40 |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | ĐH.01 (Mỹ Lương - Hảo Nghĩa – Hảo Danh) | 11,10 |
|
|
| 11,10 |
|
|
|
2 | ĐH.02 (Lệ Uyên - Bình Thạnh) | 6,95 |
|
|
|
| 6,95 |
|
|
3 | ĐH.03 (Trung Trinh - Vũng La) | 17,25 |
|
|
| 10,00 | 7,25 |
|
|
| Km0 00 - Km 10 00 | 10,00 |
|
|
| 10,00 |
|
|
|
| Km 10 00 - Km17 250 | 7,25 |
|
|
|
| 7,25 |
|
|
4 | ĐH.04 (Vũng Chào - Từ Nham) | 4,51 |
|
|
| 4,51 |
|
|
|
5 | ĐH.05 (Hòa Hiệp - Từ nham) | 10,22 |
|
|
| 10,22 |
|
|
|
6 | ĐH.06 (Quốc lộ 1A - Hòa Thạnh) | 3,03 |
|
|
| 3,03 |
|
|
|
7 | ĐH.07 (Hòa Thọ - Hòa Lợi) | 6,80 |
|
|
| 6,80 |
|
|
|
8 | ĐH.08 (Chánh Lộc - Diêm Trường) | 4,52 |
|
|
| 4,52 |
|
|
|
9 | ĐH. 10 (Long Thạnh - Thôn 1 Xuân Hải) | 7,95 |
|
|
|
| 7,95 |
|
|
10 | ĐH.10B (Bình Thạnh - Đá Giăng) | 12,60 |
|
|
|
| 12,60 |
|
|
11 | Đường Nguyễn Hồng Sơn | 5,75 |
|
|
| 5,75 |
|
|
|
12 | Các tuyến đường bê tông nhựa khu vục nội thị xã | 18,58 |
|
| 18,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | ĐH.41 (Lãnh Vân - Phú Lợi) | 17,60 |
|
|
|
| 17,60 |
|
|
2 | ĐH.42 (La Hai - Đồng Hội) | 18,00 |
|
|
| 18,00 |
|
|
|
3 | ĐH.43 (Phước Lộc - A20) | 7,30 |
|
|
| 7,30 |
|
|
|
4 | ĐH.44 (Tân Phước - Tân Thọ) | 4,00 |
|
|
| 4,00 |
|
|
|
5 | ĐH.45 (Long Hà - Phước Lộc) | 2,85 |
|
|
|
| 2,85 |
|
|
6 | ĐH.46 (Thạnh Đức - Gò Ổi) | 6,16 |
|
|
|
| 6,16 |
|
|
7 | ĐH.47 (Lãnh Trường - Da Dủ) | 7,03 |
|
|
|
| 7,03 |
|
|
8 | ĐH.48 (Sông Cô - Long Hòa) | 3,07 |
|
|
|
| 3,07 |
|
|
9 | ĐH.49 (Phú Lợi - Phú Hải) | 7,64 |
|
|
|
| 7,64 |
|
|
10 | Nhóm đường nội thị, thị trấn La Hai, gồm: Lê Lợi (0,364km); Trần Phú (1,465km), Nguyễn Huệ (1,4km), Nguyễn Du (0,581km), Võ Thị Sáu (0,412km), Nguyễn Trãi (0,552km), Lương Tấn Thịnh (0,66km), Phan Trọng Đường (0,343km), Võ Văn Dũng (2,93km), Lê Thành Phương (1,38km), Võ Trứ (0,107km); tổng chiều dài 10,19km | 10,19 |
|
|
| 10,19 |
|
|
|
11 | Nhóm đường nội thị, thị trấn La Hai, gồm: Phan Lưu Thanh (0,68km), Trần Cao Vân (0,36km), Trường Chinh (1,129km), tổng chiều dài 2,17km | 2,17 |
|
|
|
| 2,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | ĐH.31 (Chí Thạnh, An Thạch, An Ninh Tây và An Ninh Đông) | 12,80 |
|
|
| 12,80 |
|
|
|
2 | ĐH.32 | 21,40 |
|
|
| 5,00 | 16,40 |
|
|
| Km0 00 - Km5 00 (An Định, An Nghiệp) | 5,00 |
|
|
| 5,00 |
|
|
|
| Km5 00 - Km21 400 (An Lĩnh) | 16,40 |
|
|
|
| 16,40 |
| Đang thi công 7,5km |
3 | ĐH.33 (đường liên xã Chí Thạnh - An Lĩnh) | 7,98 |
|
|
| 7,98 |
|
|
|
4 | ĐH.34 | 12,20 |
|
|
| 8,00 | 4,20 |
|
|
| Km0 -00 - Km8 00 (An Hiệp) | 8,00 |
|
|
| 8,00 |
|
|
|
| Km8 00 - Km12 200 (An Lĩnh) | 4,20 |
|
|
|
| 4,20 |
|
|
5 | ĐH.35 (An Ninh Đông – An Cư) | 7,92 |
|
|
| 7,92 |
|
|
|
6 | ĐH.36 (An Cư – An Hiệp – An Hòa) | 10,60 |
|
|
| 10,60 |
|
|
|
7 | ĐH.37 (An Nghiệp – An Lĩnh) | 6,40 |
|
|
| 6,40 |
|
|
|
8 | ĐH.38 (Chí Thạnh - An Định) | 3,80 |
|
|
|
| 3,80 |
| Đang thi công |
9 | ĐH.39 (An Mỹ-An Tho) | 7,38 |
|
|
| 7,38 |
|
|
|
10 | 13 tuyến đường nội thị | 8,60 |
|
|
| 8,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | ĐH.11 (Đường Đá Bàn) | 10,20 |
|
|
| 10,20 |
|
|
|
2 | ĐH.12 (Đường QL1 - Viện điều dưỡng Long Thủy) | 1,75 |
|
|
| 1,75 |
|
|
|
3 | ĐH.13 (Đường đi nghĩa trang Thọ Vức - dọc kênh N1) | 5,02 |
|
|
| 5,02 |
|
|
|
4 | Đường Phú Lương - Thọ Vức | 2,85 |
|
|
| 2,85 |
|
|
|
5 | Đường Phú Vang - Thượng Phú | 4,20 |
|
|
| 4,20 |
|
|
|
6 | Đại lộ Hùng Vương (từ Km1325/QL.1 đến Sân Bay) | 13,14 | 13,14 |
|
|
|
|
|
|
7 | Đại lộ Nguyễn Tất Thành (từ Km1326/QL1 Bình Kiến - cầu Sông Chùa) | 6,50 |
| 6,50 |
|
|
|
|
|
8 | Nhóm các đường nội thị: Trần Hưng Đạo (3km); Lê Lợi (2,2km); Nguyễn Huệ (2,7km); Trần Phú (3,1km); tổng chiều dài 11km | 11,00 |
| 11,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | ĐH.21 | 5,78 |
|
|
|
| 5,78 |
|
|
2 | ĐH.22 | 16,00 |
|
|
| 16,00 |
|
|
|
3 | ĐH.22B | 4,08 |
|
|
| 4,08 |
|
|
|
4 | ĐH.23 | 0,75 |
|
|
| 0,75 |
|
| ỉ |
5 | ĐH.24 | 3,10 |
|
|
| 3,10 |
|
|
|
6 | ĐH.25 | 5,83 |
|
|
| 5,83 |
|
| 1 |
7 | ĐH.25B | 3,30 |
|
|
| 3,30 |
|
|
|
8 | ĐH.26 | 2,20 |
|
|
| 2,20 |
|
|
|
9 | ĐH.27 | 10,10 |
|
|
| 10,10 |
|
|
|
10 | ĐH.28 | 8,40 |
|
|
|
| 8,40 |
|
|
11 | ĐH.29 | 17,20 |
|
|
|
| 17,20 |
|
|
12 | ĐH.30 | 7,50 |
|
|
| 7,50 |
|
|
|
13 | Đường Bắc - Nam | 0,88 |
|
| 0,88 |
|
|
|
|
14 | Đường Đông - Tây | 1,10 |
|
| 1,10 |
|
|
|
|
15 | Đường nội thị từ G7 - G48 | 0,59 |
|
| 0,59 |
|
|
|
|
16 | Đường nội thị từ G48 - G62 | 1,74 |
|
| 174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | ĐH.71 (cầu Phước Nông - Hòa Tân Đông) | 1,50 |
|
|
| 1,50 |
|
|
|
2 | ĐH.72 (Đường vào Bãi rác và Nghĩa trang huyện) | 2,50 |
|
|
| 2,50 |
|
|
|
3 | ĐH.73 (Chợ chiều - Hồ Hóoc Răm) | 7,20 |
|
|
| 7,20 |
|
|
|
4 | ĐH.74 (Ga Gò Mầm - nhà 5 Bình) | 4,50 |
|
|
| 4,50 |
|
|
|
5 | ĐH.75 (Phú Thứ - Hòa Thịnh) | 12,00 |
|
|
| 12,00 |
|
|
|
6 | ĐH.76 (Xuân Mỹ - Đập Suối Lạnh) | 12,80 |
|
|
| 12,80 |
|
|
|
7 | ĐH.77 (Lạc Chi - Hòa Thịnh) | 3,50 |
|
|
| 3,50 |
|
|
|
8 | ĐH.78 (Phú Thuận - Mỹ Thành) | 10,50 |
|
|
| 10,50 |
|
|
|
9 | ĐH.79 (UBND xã Hòa Mỹ Đông - Ga Hòn Sặc) | 4,00 |
|
|
| 4,00 |
|
|
|
10 | ĐH 81 (Kênh N6 - Hòa Đông) | 5,00 |
|
|
| 5,00 |
|
|
|
11 | ĐH.82 (Phú Nhiêu - Hòa Phong) | 4,80 |
|
|
| 4,80 |
|
|
|
12 | ĐH.83 (Xếp Thông - Núi lá) | 5,40 |
|
|
| 5,40 |
|
|
|
13 | ĐH 84 (Sơn Thành Đông – Cầu Bến Mít) | 11,50 |
|
|
| 11,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | ĐH.51 (Đường từ Km38 H100/QL.25, Ngân Điền đến giao đường 24/3, Suối Bùn) | 8,47 |
|
|
| 8,47 |
|
|
|
2 | ĐH.52 (Đường từ Km43 715/QL.25 đến cuối làng Suối Bạc) | 4,16 |
|
|
| 4,16 |
|
|
|
3 | ĐH.53 (Đường từ Km51 035/QL.25 đi UBND xã Suối Trai đến giao QL.25 tại Km54 512, xã Ea Cha rang) | 17,70 |
|
|
| 10,00 | 7,70 |
|
|
| Km0 00 - Km6 00 | 6,00 |
|
|
| 6,00 |
|
|
|
| Km6 00-Km 13 700 | 7,70 |
|
|
|
| 7,70 |
|
|
| Km13 700-Km17 700 | 4,00 |
|
|
| 4,00 |
|
|
|
4 | ĐH.54 (Đường từ Km38 100/ĐT.650, xã Sơn Nguyên đến Km2 300/ĐH.52 xã Suối Bạc) | 5,88 |
|
|
| 5,88 |
|
|
|
5 | ĐH.55 (Đường từ Km96 900/QL, 19C ngã tư Trà Kê, xã Sơn Hội đến Trạm bơm Ma Đao, xã Cà Lúi) | 14,50 |
|
|
| 14,50 |
|
|
|
| Km0 - Km6 500 | 6,50 |
|
|
| 6,50 |
|
|
|
| Km6 500-Km11 500 | 5,00 |
|
|
|
| 5,00 |
|
|
| Km11 500-Km14 500 | 300 |
|
|
| 3,00 |
|
|
|
6 | Đường 24/3 | 8,53 |
|
|
| 8,53 |
|
|
|
7 | Đường Trần Phú | 4,54 |
|
| 4,54 |
|
|
|
|
8 | Đường Trần Hưng Đạo | 1,20 |
|
| 1,20 |
|
|
|
|
9 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1,00 |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
10 | Nhóm đường nội thị thị trấn Củng Sơn, gồm: Nguyễn Chí Thanh (1km), Lê Lợi (1,68km), Hai Bà Trưng (0,3km), Hùng Vương (0,75km), Võ Thị Sáu (0,47km), số 11 (0,3km); Suối Bạc 1 (1,5km), Suối Bạc 2 (0,63km), Suối Bạc 3 (2,67km), Suối Bạc 4 (2.5km) | 11,89 |
|
|
| 11,89 |
|
|
|
11 | Đường Chùa Phước Sơn - Trạm bơm Tây Hòa | 2,00 |
|
|
|
| 2,00 |
|
|
12 | Đường Bãi Điều (Đòng Hòa) - Bến Mắm Tây Hòa | 3,50 |
|
|
|
| 3,50 |
|
|
13 | Đường Hòn Ngang - Đường 24/3 | 0,60 |
|
|
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | ĐH.61 (Eatrol - EaBar ) | 14,50 |
|
|
| 14,50 |
|
|
|
2 | ĐH.62 (QL.29 - Sơn Giang) | 4,61 |
|
|
| 4,61 |
|
|
|
3 | ĐH.63 (QL.29 - EaBá - EaLam) | 18,40 |
|
|
| 18,40 |
|
|
|
4 | ĐH.64 (QL.29 - Đức Bình Đông) | 14,00 |
|
|
| 14,00 |
|
|
|
5 | ĐH.65 (Hai Riêng - Eatrol) | 7,34 |
|
|
| 7,34 |
|
|
|
6 | ĐH.66 (Ea Bar - Ea Ly) | 7,20 |
|
|
| 7,20 |
|
|
|
7 | ĐH.67 (EaBar - EaBá) | 8,38 |
|
|
| 8,38 |
|
|
|
8 | ĐH.68 (QL.29 - xã EaBia) | 3,38 |
|
|
| 3,38 |
|
|
|
9 | ĐH.69 (Liên xã Sơn Giang Đức Bình Đông), | 10,40 |
|
|
|
| 10,40 |
|
|
10 | ĐH.70 (QL.29 - đi Hòn O) | 5,67 |
|
|
|
| 5,67 |
|
|
11 | ĐH.70B (QL.19C đi bến đò Tuy Bình) | 3,00 |
|
|
| 3,00 |
|
|
|
12 | ĐH.70C (Buôn Quyên đi Hồ Tân Lập) | 5,95 |
|
|
|
| 5,95 |
|
|
13 | ĐH.70D (Đường đi Làng Giao) | 430 |
|
|
| 430 |
|
|
|
14 | Buôn La Diên - Buôn La Bách | 3,50 |
|
|
| 3,50 |
|
|
|
15 | Đường tái định cư suối mây đến đập chính thủy điện sông Ba Hạ | 4,00 |
|
|
| 4,00 |
|
|
|
16 | Tuyến đường Quốc lộ 29 đi Buôn Diêm | 6,10 |
|
|
| 6,10 |
|
|
|
17 | Tuyến QL.29 đi Buôn Zô | 4,00 |
|
|
| 4,00 |
|
|
|
18 | Tuyến QL.29 đi Hồ Tân Lập | 11,00 |
|
|
| 11,00 |
|
|
|
19 | Tuyến QL.19C đi trung tâm xã Sông Hinh | 9,00 |
|
|
| 9,00 |
|
|
|
20 | Đường Buôn Ma Sung đi Buôn Nhum | 2,60 |
|
|
| 2,60 |
|
|
|
21 | Tuyến QL.19C đi thôn kinh tế 2 | 4,20 |
|
|
| 4,20 |
|
|
|
22 | Các tuyến đường nhựa nội thị (quy hoạch) | 13,50 |
|
|
| 13,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | ĐH.86 (Đường Ngã ba Hòa Hiệp Trung đến giáp ranh Phường Phú Thạnh ) | 6,80 |
|
|
| 6,80 |
|
|
|
2 | ĐH.87 (Phước Bình - Vĩnh Xuân) | 3,25 |
|
|
|
| 3,25 |
|
|
5 | ĐH.88 (Vườn Điều - Cầu Đá Cối) | 1,40 |
|
|
|
| 1,40 |
|
|
4 | ĐH.89 (Đường Xương sống Hòa Vinh - Hòa Tân Đông) | 537 |
|
|
|
| 5,57 |
|
|
5 | ĐH.90 (QL1A đến thôn Đá Dựng) | 8,20 |
|
|
|
| 8,20 |
|
|
6 | ĐH.91 (Phú Khê - Phước Tân) | 8,13 |
|
|
|
| 8,13 |
|
|
7 | ĐH.92 (Phú Khê - Phước Giang) | 4,00 |
|
|
|
| 4,00 |
|
|
8 | ĐH.93 (Bản Thạch - Phú Khê) | 3,69 |
|
|
|
| 3,69 |
|
|
9 | ĐH.95 (Đường từ Thôn Uất Lâm - Biển Hòa Hiệp Bắc) | 1,85 |
|
|
|
| 1,85 |
|
|
10 | Đường Nguyễn Tất Thành (N4A) phường Hòa Vinh | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
11 | Đường Trần Phú - Phường Hòa Hiệp Trung | 1,27 |
|
|
| 1,27 |
|
|
|
12 | Nhóm đường nội thị phường Hòa Vinh: đường gom phía Đông (0,580km); đường Lê Lợi - D5.) (0,367km); đường Âu Cơ - N2-1 (0,461 km), đường Nguyễn Thị Minh Khai - N2 (0,436km), đường Trần Hưng Đạo - D2 (0,876km), đường Lý Thường Kiệt - D5 (0,696km), Đường gom phía Tây (N4A-D5) (0,570km), đường Lê Trung Kiên - N10 (0,337km), đường Đỗ Như Dạy - N8 (0,438km). Tổng chiều dài 4,761km. | 4,76 |
|
|
| 4,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Tuyến đường vào cảng hàng không Tuy Hòa | 4,00 |
| 2,12 | 1,88 |
|
|
|
|
| Đoạn 1 - Nối với tuyến tránh QL.1A (Phú Lâm) | 1,88 |
|
| 1,88 |
|
|
|
|
| Đoạn 2 - Đường Trần Kiệt | 2,12 |
| 2,12 |
|
|
|
|
|
2 | Tuyến nối Quốc lộ 1A (Đông Mỹ) -KCN Hòa Hiệp - giai đoạn 1 | 4,57 | 4,57 |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1688/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên từ tháng 8 năm 2016
- 2Quyết định 624/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017
- 3Quyết định 242/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020
- 4Quyết định 21/2021/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 290/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2022
- 6Quyết định 1729/QĐ-UBND công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2022
- 7Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2023 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1688/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên từ tháng 8 năm 2016
- 4Quyết định 624/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 242/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020
- 7Quyết định 21/2021/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 290/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2022
- 9Quyết định 1729/QĐ-UBND công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2022
- 10Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2023 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 168/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021
- Số hiệu: 168/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra