- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1688/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên từ tháng 8 năm 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 624/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 27 tháng 3 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông Vận tải “V/v Ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ”;
Căn cứ Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND tỉnh V/v Ban hành Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên từ tháng 8/2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải (tại Tờ trình số 24/TTr-SGTVT ngày 10/3/2017),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017”.
Điều 2. Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017, có hiệu lực từ ngày 01/4/2017.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành trong tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh)
STT | Tên tuyến | Chiều dài (km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
A | Đường tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Tuyến ĐT.641: | 15.20 |
|
|
| 15.20 |
|
|
|
| Km0+00-Km15+200 | 15.20 |
|
|
| 15.20 |
|
|
|
II | Tuyến ĐT.642: | 17.03 |
|
|
| 6.33 | 10.70 |
|
|
| Km0+00-Km10+700 | 10.70 |
|
|
|
| 10.70 |
|
|
| Km10+700-Km17+030 | 6.33 |
|
|
| 6.33 |
|
|
|
III | Tuyến ĐT.643: | 30.90 |
| 30.90 |
|
|
|
|
|
| Km0+00-Km30+900 | 30.90 |
| 30.90 |
|
|
|
|
|
IV | Tuyến ĐT.644: | 33.80 |
|
| 25.00 |
| 8.80 |
|
|
| Km0+00-Km25+00 | 25.00 |
|
| 25.00 |
|
|
|
|
| Km25+00-Km33,8+00 | 8.80 |
|
|
|
| 8.80 |
|
|
V | Tuyến ĐT.645: | 8.95 |
|
| 8.95 |
|
|
|
|
| Km00+000-Km8+950 | 8.95 |
|
| 8.95 |
|
|
|
|
VI | Tuyến ĐT.646: | 33.00 |
|
|
| 33.00 |
|
| Đang thi công |
| Km0+00-Km33+00 | 33.00 |
|
|
| 33.00 |
|
|
|
VII | Tuyến ĐT.647: | 30.75 |
|
|
|
| 15.00 | 15.75 |
|
| Km0+00-Km15+00 | 15.00 |
|
|
|
| 15.00 |
|
|
| Km15+00-Km30+747 | 15.75 |
|
|
|
|
| 15.75 |
|
VIII | Tuyến ĐT.649 | 20.10 |
|
| 14.00 | 6.10 |
|
| Trước đây là tuyến An Phú - An Hải |
| Km0+00-Km14+00 | 14.00 |
|
| 14.00 |
|
|
|
|
| Km14+00-Km20+100 | 6.10 |
|
|
| 6.10 |
|
|
|
IX | Tuyến ĐT.650: | 32.10 | 0.00 | 8.70 | 0.00 | 5.10 | 21.00 | 0.00 |
|
| Km0+00-Km5+00 | 5.00 |
|
|
| 5.00 |
|
|
|
| Km5+00-Km12+00 | 7.00 |
|
|
|
| 7.00 |
|
|
| Km12+00-Km20+700 | 8.70 |
| 8.70 |
|
|
|
|
|
| Km20+700-Km23+00 | 2.30 |
|
|
|
|
|
| Đoạn đi trùng ĐT643 dài 2,3km |
| Km23+00-Km37+00 | 9.00 |
|
|
|
| 14.00 |
|
|
| Km37+00-Km42+100 | 5.10 |
|
|
| 5.10 |
|
|
|
B | Đường Huyện, đô thị, GTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.01 (Mỹ Lương - Hảo Nghĩa - Hảo Danh) | 11.2 |
|
|
|
|
| 11.20 |
|
| Km0+00-Km5+00 | 5 |
|
|
|
| 5.00 |
|
|
| Km5+00-Km11+100 | 6.1 |
|
|
|
|
| 6.1 |
|
2 | ĐH.02 (Lệ Uyên - Bình Thạnh) | 7 |
|
|
|
| 7.00 |
|
|
3 | ĐH.03 (Trung Trinh - Vũng La) | 13.98 |
|
|
|
|
| 13.98 |
|
4 | ĐH.04 (Vũng Chào - Từ Nham) | 4.51 |
|
|
|
| 4.51 |
|
|
5 | ĐH.05 (Hòa Hiệp - Từ nham) | 10.22 |
|
|
| 10.22 |
|
|
|
6 | ĐH.07 (Hòa Thọ - Hòa Lợi) | 6.8 |
|
|
| 6.8 |
|
|
|
7 | ĐH.08 (Chánh Lộc - Diêm Trường) | 4.52 |
|
|
| 4.52 |
|
|
|
8 | ĐH.10B (Bình Thạnh - Đá Giăng) | 13.44 |
|
|
|
|
| 13.44 |
|
9 | Phạm Văn Đồng | 5.25 |
|
| 5.25 |
|
|
|
|
10 | Đường Nguyễn Hồng Sơn | 5.75 |
|
|
| 5.75 |
|
|
|
11 | Quốc lộ 1A - Hòa Lợi | 5.33 |
|
|
| 5.33 |
|
|
|
12 | Trung Trinh - Vũng Me | 14.60 |
|
|
|
|
| 14.60 |
|
II | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.41 (Lãnh Vân - Phú Lợi) | 17.6 |
|
|
|
| 17.6 |
|
|
| Km0+00-Km1+00 | 1.00 |
|
|
| 1.00 |
|
|
|
| Km1+00-Km17+600 | 16.60 |
|
|
|
| 16.60 |
|
|
2 | ĐH.42 (La Hai - Đồng Hội) | 18 |
|
|
| 18 |
|
|
|
| Km0+00 - Km10+650 | 10.65 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km10+650-Km18+00 | 7.35 |
|
|
| 7.35 |
|
|
|
3 | ĐH.43 (Phước Lộc - A 20) | 7.3 |
|
|
| 7,3 |
|
|
|
4 | ĐH.44 (Tân Phước - Tân Thọ) | 4.00 |
|
|
|
| 4 |
|
|
5 | ĐH.45 (Long Hà - Phước Lộc) | 2.85 |
|
|
|
| 2.85 |
|
|
6 | ĐH.46 (Thạnh Đức - Gò Ổi) | 6.16 |
|
|
|
| 6.16 |
|
|
7 | ĐH.47 (Lãnh Trường - Da Dù) | 7.03 |
|
|
|
| 7.03 |
|
|
8 | ĐH.48 (Sông Cô - Long Hòa) | 3.07 |
|
|
|
| 3.07 |
|
|
9 | ĐH.49 (Phú Lợi - Phú Hải) | 7.64 |
|
|
|
| 7.64 |
|
|
10 | Nhóm đường nội thị, thị trấn La Hai, gồm: Lê Lợi (0,364km); Trần Phú (1,465km), Nguyễn Huệ (1,4km), Nguyễn Du (0,581km), Võ Thị Sáu (0,412km), Nguyễn Trãi (0,552km), Lương Tấn Thịnh (0,66km), Phan Trọng Đường (0,343km), Võ Văn Dũng (2,93km), Lê Thành Phương (1,38km), Võ Trứ (0,107km); tổng chiều dài 12,36km | 10.19 |
|
|
| 10.19 |
|
|
|
11 | Nhóm đường nội thị, thị trấn La Hai, gồm: Phan Lưu Thanh (0,68km), Trần Cao Vân (0,36km), Trường Chinh (1,129km) | 2.17 |
|
|
|
| 2.17 |
|
|
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.31 (Cây Keo - An Ninh) | 12.80 |
|
|
| 12.80 |
|
|
|
2 | ĐH.32 (Hòn Đồn - An Lĩnh) | 21.40 |
|
|
| 4.00 | 17.40 |
|
|
| Km0+00-Km4+00 | 4.00 |
|
|
| 4 |
|
|
|
| Km4+00-Km21+400 | 17.40 |
|
|
|
| 17.4 |
|
|
3 | ĐH.33 (đường liên xã Chí Thạnh - An Lĩnh) | 7.98 |
|
|
| 7.98 |
|
|
|
4 | ĐH.34 (An Hiệp - An Lĩnh) | 12.20 |
|
|
| 8.00 | 4.20 |
|
|
| Km0+00-Km8+00 | 8.00 |
|
|
| 8.00 |
|
|
|
| Km8+00-Km12+200 | 4.20 |
|
|
|
| 4.20 |
|
|
5 | ĐH.35 (An Hải - An Cư) | 7.92 |
|
|
| 7.92 |
|
|
|
6 | ĐH.36 (An Cư - An Hòa) | 10.60 |
|
|
|
| 10.60 |
|
|
7 | ĐH.37 (Chợ Phong Thái - Hồ Đồng Tròn, An Nghiệp - An Lĩnh) | 6.40 |
|
|
|
| 6.40 |
|
|
8 | ĐH.38 (Đường từ Miễu Bà Trang - ĐT.641, Chí Thạnh - An Định) | 3.80 |
|
|
|
| 3.80 |
|
|
9 | ĐH.39 (Đường ngã ba dốc Súc - cầu Lỗ Găng, An Mỹ - An Thọ) | 7.38 |
|
|
| 5.88 | 1.50 |
|
|
| Km0+00-Km1+500 | 1.50 |
|
|
|
| 1.50 |
|
|
| Km1+500-Km7+380 | 5.88 |
|
|
| 5.88 |
|
|
|
IV | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.11 (Xã lộ 20) | 10.20 |
|
|
| 10.20 |
|
|
|
2 | ĐH.12 (Đường QL1 - Viện điều dưỡng Long Thủy) | 1.75 |
|
|
| 1.75 |
|
|
|
3 | ĐH.13 (Đường đi nghĩa trang thọ vức - dọc kênh N1) | 5.02 |
|
|
| 5.02 |
|
|
|
4 | Đường Phú Lương - Thọ Vức | 2.85 |
|
|
| 2.85 |
|
|
|
5 | Đường Ngọc Phong - Minh Đức | 5.30 |
|
|
| 5.30 |
|
|
|
6 | Đường Phú Vang - Thượng Phú | 4.20 |
|
|
| 4.20 |
|
|
|
7 | Đại lộ Hùng Vương (từ Km1325-QL1 đến Sân Bay) | 13.14 | 13.14 |
|
|
|
|
|
|
8 | Nhóm các đường nội thị: Trần Hưng Đạo (3km); Lê Lợi (2,2km); Nguyễn Huệ (2,7km); Trần Phú (3,1km) | 11.00 |
| 11.00 |
|
|
|
|
|
9 | Đường vào cảng Hàng không Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1: Nối với tuyến tránh QL1A (Phú Lâm) | 1.88 |
|
| 1.88 |
|
|
|
|
| Đoạn 2: Đường Trần Kiệt | 2.12 | 2.12 |
|
|
|
|
|
|
V | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.21 | 5.78 |
|
|
|
| 5.78 |
|
|
2 | ĐH.22 | 16.00 |
|
|
|
| 16.00 |
|
|
3 | ĐH.22B | 4.08 |
|
|
| 4.08 |
|
|
|
4 | ĐH.23 (ĐH.07) | 0.75 |
|
|
|
| 0.75 |
|
|
5 | ĐH.24 (Hòa Trị - Hoà Thắng) | 3.10 |
|
|
|
| 3.10 |
|
|
6 | ĐH.25 | 5.83 |
|
|
|
| 5.83 |
|
|
7 | ĐH.25B (Đường ĐH.25 nối dài) | 3.30 |
|
|
|
|
| 3.3 |
|
8 | ĐH.26 (Hòa Trị - Hoà Kiến) | 2.20 |
|
|
| 2.2 |
|
|
|
9 | ĐH.27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn) | 10.10 |
|
|
|
| 10.10 |
|
|
10 | ĐH.28 (Đường dọc Kênh N3) | 8.40 |
|
|
|
|
| 8.4 |
|
11 | ĐH.29 (Đường dọc Kênh N1) | 17.20 |
|
|
|
| 17.20 |
|
|
12 | ĐH.30 (Đường Gò Đạo - Nhất Sơn - Phong Hậu) | 10.00 |
|
|
|
| 10.00 |
|
|
13 | Đường Bắc - Nam | 0.88 |
|
| 0.88 |
|
|
|
|
14 | Đường Đông - Tây | 1.10 |
|
| 1.1 |
|
|
|
|
15 | Đường nội thị từ G7-G48 | 0.59 |
|
| 0.59 |
|
|
|
|
16 | Đường nội thị từ G48-G62 | 1.74 |
|
| 1.74 |
|
|
|
|
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.71(cầu Phước Nông – Hòa Tân Đông) | 1.50 |
|
|
| 1.5 |
|
|
|
2 | ĐH.72 (Đường vào Bãi rác và Nghĩa trang huyện) | 2.50 |
|
|
| 2.5 |
|
|
|
3 | ĐH.73 (Chợ chiều – Hồ Hóoc Răm) | 7.20 |
|
|
| 7.20 |
|
|
|
4 | ĐH.74 (Ga Gò Mầm – nhà 5 Bình) | 4.50 |
|
|
| 4.50 |
|
|
|
5 | ĐH.75 (Phú Thứ – Hòa Thịnh) | 12.00 |
|
|
| 12.00 |
|
|
|
6 | ĐH.76 (Xuân Mỹ – Đập Suối Lạnh) | 12.80 |
|
|
| 12.80 |
|
|
|
7 | ĐH.77 (Lạc Chỉ – Hòa Thịnh) | 3.50 |
|
|
|
|
| 3.50 |
|
8 | ĐH.78 (Phú Thuận – Mỹ Thành) | 11.50 |
|
|
| 11.50 |
|
|
|
9 | ĐH.79 (UBND xã Hòa Mỹ Đông – Ga Hòn Sặc) | 4.00 |
|
|
| 4.00 |
|
|
|
10 | ĐH.80 (Suối Mâm- Suối Phẩn) | 3.2 |
|
|
|
|
| 3.20 |
|
11 | ĐH.81 (Kênh N6 – Hòa Đồng) | 5.0 |
|
|
| 5.00 |
|
|
|
12 | ĐH.82 (Phú Nhiêu – Hòa Phong) | 4.80 |
|
|
| 4.80 |
|
|
|
13 | ĐH.83 (Xếp Thông – Núi lá) | 5.4 |
|
|
| 5.4 |
|
|
|
14 | ĐH.84 (Sơn Thành Đông – Cầu Bến Mít) | 11.50 |
|
|
| 11.50 |
|
|
|
15 | ĐH.85 (Sơn Thọ - Sơn Nghiệp) | 4.00 |
|
|
| 4.00 |
|
|
|
16 | ĐH.85B (QL.29 đi kè lạc Mỹ) | 5.45 |
|
|
| 5.45 |
|
|
|
VII | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.51 (Đường từ Ngân Điền đến Suối Bùn) | 8.47 |
|
|
| 8.47 |
|
|
|
2 | ĐH.52 (Đường từ QL25 đến cuối làng Suối Bạc) | 4.16 |
|
|
|
| 4.16 |
|
|
3 | ĐH.53 (Đường từ QL25 - UBND xã Suối Trai) | 17.70 |
|
|
| 6.00 | 11.70 |
|
|
| Km0+00-Km6+00 | 6.00 |
|
|
| 6.00 |
|
|
|
| Km6+00-Km17+700 | 11.70 |
|
|
|
| 11.70 |
|
|
4 | ĐH.54 (Đường từ thôn Nguyên An, xã Sơn Nguyên đến thôn Suối Bạc) | 5.88 |
|
|
| 5.88 |
|
|
|
5 | ĐH.55 (Đường Trà Kê - Cà Lúi) | 16.20 |
|
|
|
|
| 16.20 |
|
6 | Đường 24/3 | 8.35 |
|
|
| 8.35 |
|
|
|
7 | Đường Trần Phú | 4.54 |
|
| 4.54 |
|
|
|
|
8 | Đường Trần Hưng Đạo | 1.20 |
|
| 1.2 |
|
|
|
|
9 | Nhóm đường nội thị thị trấn Củng Sơn, gồm: Nguyễn Thị Minh Khai (1km), Nguyễn Chí Thanh (1km), Lê Lợi (1,68km), Hai Bà Trưng (0,3km), Hùng Vương (0,75km), Võ Thị Sáu (0,47km), số 11 (0,3km). | 5.50 |
|
|
| 5.50 |
|
|
|
23 | Đường Chùa Phước Sơn - Trạm bơm Tây Hòa | 2.00 |
|
|
|
|
| 2.00 |
|
24 | Đường Bãi Điều (Đông Hoà) - Bến Mắm Tây Hòa | 3.50 |
|
|
|
|
| 3.50 |
|
25 | Đường Hòn Ngang - Đường 24/3 | 0.60 |
|
|
|
|
| 0.60 |
|
26 | Đường QL25 - Buôn Học | 3.00 |
|
|
|
|
| 3.00 |
|
27 | Đường Ma Y - Suối Đá | 1.93 |
|
|
|
|
| 1.93 |
|
28 | Đường ĐH.51 - nhà ông Cao Văn Thạnh | 1.56 |
|
|
|
|
| 1.56 |
|
29 | Đường Ma Y - cầu Ea Ch'Điếc | 5.10 |
|
|
|
|
| 5.10 |
|
30 | Đường ĐT.650 - nhà ông Phạm Phúc Hạnh | 0.55 |
|
|
|
|
| 0.55 |
|
31 | Đường QL.25 - Giáp xã Sơn Nguyên | 0.80 |
|
|
|
| 0.8 |
|
|
32 | Đường QL.25-ĐH.51 | 2.70 |
|
|
|
|
| 2.70 |
|
33 | Đường nhà ông Thống - Nhà rông văn hoá thôn Dốc Cát - nhà ông Nguyễn Thanh Tâm | 1.00 |
|
|
|
|
| 1.00 |
|
34 | Đường Ngã 4 Trà Kê - Thôn Tân Thuận | 2.50 |
|
|
|
|
| 2.05 |
|
35 | Đường Ngã 3 Suối Tre - ĐH.55 | 1.18 |
|
|
|
|
| 1.18 |
|
36 | Đường ĐT.646 - Thôn Tân Hoà | 3.01 |
|
|
|
|
| 3.01 |
|
37 | Đường Từ ĐT.646 Thôn Tân Lương - ĐH.55 Thôn Tân Hợp | 3.30 |
|
|
|
|
| 3.30 |
|
38 | Đường từ hồ Vân Hòa - Hồ Suối Phèn | 2.90 |
|
|
|
|
| 2.90 |
|
39 | Đường từ quán Phong Thủy - Tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa | 2.02 |
|
|
|
|
| 2.02 |
|
40 | Đường Tránh Lũ - Hồ Vân Hòa | 1.20 |
|
|
|
|
| 1.20 |
|
41 | Đường ĐT.650 - Nhà ông Minh | 1.70 |
|
|
|
|
| 1.70 |
|
42 | Đường ĐH 54 - Suối Mè | 1.20 |
|
|
|
|
| 1.20 |
|
43 | Đường ĐT.650- Khu Du Lịch Sinh Thái Hoà Nguyên | 2.54 |
|
|
|
|
| 2.54 |
|
44 | Đường ĐT.650 - Nhà ông Tuy - ĐH.54 | 1.20 |
|
|
|
|
| 1.20 |
|
45 | ĐH.54 - Thôn Nguyên Cam | 1.92 |
|
|
|
|
| 1.92 |
|
46 | Đường ĐT.650 - Buôn Ma Liêu | 1.54 |
|
|
|
|
| 1.54 |
|
47 | Đường QL.25 - Ngã 4 Đá Bạc | 1.03 |
|
|
|
|
| 1.03 |
|
48 | Đường QL.25- Buôn 53 | 1.70 |
|
|
|
| 1.7 |
|
|
49 | Đường Từ Nhà ông Ma Sơ - Nhà ông Ma Thiên ( thôn Thống Nhất ) | 1.04 |
|
|
|
|
| 1.04 |
|
50 | Đường từ UBND xã Suối Trai - Hồ Thuỷ Điện Sông Ba Hạ (Thôn Xây Dựng) | 1.39 |
|
|
|
|
| 1.39 |
|
51 | Tuyến Đường Từ Ngã 3 Dốc Nầng - Thôn Đoàn Kết | 3.38 |
|
|
|
| 3.38 |
|
|
10 | Nhóm đường nội thị thị trấn Củng Sơn, gồm: Suối Bạc 1 (1,5Km), Suối Bạc 2 (0,63Km), Suối Bạc 3 (2,67Km), Suối Bạc 4 (2,5Km) | 7.39 |
|
| 7.39 |
|
|
|
|
11 | Đường Chùa Phước Sơn - Trạm bơm Tây Hòa | 2.00 |
|
|
|
| 2.00 |
|
|
12 | Đường Bãi Điều (Đông Hoà) - Bến Mắm Tây Hòa | 3.50 |
|
|
|
| 3.50 |
|
|
13 | Đường Hòn Ngang - Đường 24/3 | 0.60 |
|
|
|
|
| 0.60 |
|
VIII | Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.61 (Eatrol - EaBar) | 14.50 |
|
|
| 14.50 |
|
|
|
2 | ĐH.62 (QL,29 - Sơn Giang) | 4.61 |
|
|
| 4.61 |
|
|
|
3 | ĐH.63 (QL.29 - EaBá - EaLâm) | 18.40 |
|
|
| 18.40 |
|
|
|
4 | ĐH.64 (QL.29 - Đức Bình Đông) | 14.00 |
|
|
| 14.00 |
|
|
|
5 | ĐH.65 ( Hai Riêng-Eatrol) | 7.34 |
|
|
| 7.34 |
|
|
|
6 | ĐH.66 ( Ea Bar -Ea Ly) | 7.20 |
|
|
| 7.2 |
|
|
|
7 | ĐH.67 (EaBar- EaBá) | 8.38 |
|
|
| 8.38 |
|
|
|
8 | ĐH.68 (QL29 - xã EaBia) | 3.38 |
|
|
| 3.38 |
|
|
|
9 | ĐH.69 ( Liên xã Sơn Giang Đức Bình Đông) | 10.40 |
|
|
|
| 10.40 |
|
|
10 | ĐH.70 (QL29 - đi Hòn O) | 5.67 |
|
|
|
| 5.67 |
|
|
11 | ĐH.70B (QL19C đi bến đò Tuy Bình) | 3.00 |
|
|
| 3.00 |
|
|
|
12 | ĐH.70C ( Buôn Quyên đi Hồ Tân Lập) | 5.95 |
|
|
|
| 5.95 |
|
|
13 | ĐH.70D (Đường đi Làng Giao ) | 4.30 |
|
|
| 4.30 |
|
|
|
14 | Buôn La Diên - Buôn La Bách | 3.50 |
|
|
| 3.50 |
|
|
|
15 | Đường tái định cư suối mây đến đập chính thủy điện sông Ba Hạ | 4.00 |
|
|
| 4.00 |
|
|
|
16 | Tuyến QL.29 đi Buôn Zô | 4.00 |
|
|
| 4.00 |
|
|
|
17 | Tuyến QL.29 đi Hồ Tân Lập | 11.00 |
|
|
| 11.00 |
|
|
|
18 | Tuyến QL.19C đi trung tâm xã Sông Hinh | 9.00 |
|
|
| 9.00 |
|
|
|
19 | Đường Buôn Ma Sung đi Buôn Nhum | 2.60 |
|
|
| 2.60 |
|
|
|
20 | Tuyến QL.19C đi thôn kinh tế 2 | 2.20 |
|
|
| 2.20 |
|
|
|
21 | Các tuyến đường nhựa nội thị | 22.70 |
|
|
| 22.70 |
|
|
|
IX | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.86 (Đường Ngã ba Hòa Hiệp Trung đến giáp ranh Phường Phú Thạnh ) | 6.80 |
|
|
| 6.80 |
|
|
|
2 | ĐH.87 (Phước Bình - Vĩnh Xuân) | 3.25 |
|
|
|
| 3.25 |
|
|
3 | ĐH.88 (Vườn Điều - Cầu Đá Cối) | 1.40 |
|
|
|
| 1.40 |
|
|
4 | ĐH.89 (Đường Xương sống Hòa Vinh - Hòa Tân Đông) | 5.57 |
|
|
|
| 5.57 |
|
|
5 | ĐH.90 (QL1A đến thôn Đá Dựng) | 8.20 |
|
|
|
| 8.20 |
|
|
6 | ĐH.91 (Phú Khê - Phước Tân) | 8.13 |
|
|
|
| 8.13 |
| Đang triển khai thi công |
7 | ĐH.92 (Phú Khê - Phước Giang) | 4.00 |
|
|
|
| 4 |
|
|
8 | ĐH.93 (Bàn Thạch - Phú Khê) | 3.69 |
|
|
|
| 3.69 |
|
|
9 | ĐH.95 (Đường từ Thôn Uất Lâm - Biển Hòa Hiệp Bắc) | 2.39 |
|
|
|
| 2.39 |
|
|
10 | Đường giao thông trục Đông - Tây thị trấn Hòa Vinh (GĐ2) | 0.86 | 0.86 |
|
|
|
|
|
|
11 | Trục động lực ven biển (Tiểu dự án 2, 3) phạm vi huyện Đông Hòa | 11.86 | 11.86 |
|
|
|
|
|
|
12 | Nhóm đường nội thị thị trấn Hòa Vinh:, bao gồm các đường: đường Gom phía Đông (0,58km), đường trục D5.1 GĐ2 (0,367km), đường trục N2-1 GĐ2 (0,519km), đường trục N2 GĐ2 (0,436km), đường D2 (0,37km), đường trục D5 GĐ2 (0,35km) | 2.62 |
|
|
| 2.62 |
|
|
|
- 1Quyết định 457/QĐ-UBND ban hành Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2015 về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2016 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 175/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017 để xác định cước vận tải đường bộ
- 5Quyết định 22/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 61/2010/QĐ-UBND bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 6Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về bảng xếp loại đường để làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 168/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quyết định 457/QĐ-UBND ban hành Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2015 về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 1688/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên từ tháng 8 năm 2016
- 6Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2016 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 175/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017 để xác định cước vận tải đường bộ
- 8Quyết định 22/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 61/2010/QĐ-UBND bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về bảng xếp loại đường để làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 168/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021
Quyết định 624/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017
- Số hiệu: 624/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/04/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực