ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 290/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 28 tháng 02 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông Vận về việc Ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải (tại Tờ trình số 16/TTr-SGTVT ngày 27/01/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2022”.
Điều 2. Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2022 có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên tuyến | Chiều dài (km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Tuyến ĐT.641: | 15,30 |
|
|
| 15,30 |
|
|
|
| Km0 00 - Km15 300 | 15,30 |
|
|
| 15,30 |
|
|
|
II | Tuyến ĐT.642: | 16,77 |
|
|
| 16,77 |
|
|
|
| Km0 00 - Km16 770 | 16,77 |
|
|
| 16,77 |
|
|
|
III | Tuyến ĐT.643: | 30,97 |
| 30,97 |
|
|
|
|
|
| Km0 00 - Km30 900 | 30,97 |
| 30,97 |
|
|
|
|
|
IV | Tuyến ĐT.644: | 32,13 |
| 18,00 | 5,00 | 9,13 |
|
|
|
| Km0 - Km13 00 | 13,00 |
| 13,00 |
|
|
|
|
|
| Km13 00 - Km18 00 | 5,00 |
|
| 5,00 |
|
|
|
|
| Km18 00 - Km23 00 | 5,00 |
| 5,00 |
|
|
|
|
|
| Km23 00 - Km32 132 | 9,13 |
|
|
| 9,13 |
|
|
|
V | Tuyến ĐT.645: | 8,95 |
|
| 8,95 |
|
|
|
|
| Km00 000 - Km8 950 | 8,95 |
|
| 8,95 |
|
|
|
|
VI | Tuyến ĐT.646: | 33,60 |
|
|
| 33,60 |
|
|
|
| Km0 00 - Km33 600 | 33,60 |
|
|
| 33,60 |
|
|
|
VII | Tuyến ĐT.647: | 30,86 |
|
| 10,00 | 20,86 |
|
|
|
| Km0 00 - Km5 00 | 5,00 |
|
| 5,00 |
|
|
|
|
| Km5 00 - Km11 00 | 5,90 |
|
|
| 5,90 |
|
| |
| Km11 00 - Km16 00 | 5,00 |
|
| 5,00 |
|
|
|
|
| Km16 00 - Km31 540 | 14,96 |
|
|
| 14,96 |
|
|
|
VIII | Tuyến ĐT.649 | 20,45 |
|
| 14,00 | 6,45 |
|
|
|
| Km0 00 - Km14 00 | 14,00 |
|
| 14,00 |
|
|
|
|
| Km14 00 - Km20 45 | 6,45 |
|
|
| 6,45 |
|
|
|
IX | Tuyến ĐT.650: | 42,10 |
| 8,70 |
| 24,10 | 7,00 |
|
|
| Km0 00 - Km12 00 | 12,00 |
|
|
| 12,00 |
|
|
|
| Km12 00 - Km20 700 | 8,70 |
| 8,70 |
|
|
|
|
|
| Km20 700 - Km23 00 | 2,30 |
|
|
|
|
|
| Đoạn đi trùng ĐT.643 dài 2,3km |
| Km23 00 - Km29 00 | 6,00 |
|
|
| 6,00 |
|
|
|
| Km29 00 - Km36 000 | 7,00 |
|
|
|
| 7,00 |
|
|
| Km36 00 - Km42 100 | 6,10 |
|
|
| 6,10 |
|
|
|
X | Tiểu DA 2,3 (đường Hùng Vương nối dài) | 10,265 | 10,265 |
|
|
|
|
|
|
| Km5 645 - Km15 910 | 10,265 | 10,265 |
|
|
|
|
|
|
XI | Đoạn tuyến từ cảng Vũng Rô đến Ngã Ba giao với Quốc lộ 29 | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
|
|
|
XII | Cầu và đường dẫn 02 đầu cầu Dinh Ông | 1,42 |
|
| 1,42 |
|
|
|
|
XIII | Tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến Khu công nghiệp Hòa Hiệp (giai đoạn 1) | 4,567 | 4,567 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.01 (Mỹ Lương - Hảo Nghĩa - Hảo Danh) | 11,10 |
|
|
| 11,10 |
|
|
|
2 | ĐH.02 (Lệ Uyên - Bình Thạnh) | 6,95 |
|
|
|
| 6,95 |
|
|
3 | ĐH.03 (Trung Trinh - Vũng La) | 17,25 |
|
|
| 10,00 | 7,25 |
|
|
| Km0 00 - Km10 00 | 10,0 |
|
|
| 10,00 |
|
|
|
| Km10 00 - Km17 250 | 7,25 |
|
|
|
| 7,25 |
|
|
4 | ĐH.04 (Vũng Chào - Từ Nham) | 4,51 |
|
|
| 4,51 |
|
|
|
5 | ĐH.05 (Hòa Hiệp - Từ nham) | 10,22 |
|
|
| 10,22 |
|
|
|
6 | ĐH.06 (Quốc lộ 1A - Hòa Thạnh) | 3,03 |
|
|
| 3,03 |
|
|
|
7 | ĐH.07 (Hòa Thọ - Hòa Lợi) | 6,80 |
|
|
| 6,80 |
|
|
|
8 | ĐH.08 (Chánh Lộc - Diêm Trường) | 4,52 |
|
|
| 4,52 |
|
|
|
9 | ĐH.10 (Long Thạnh - Thôn 1, Xuân Hải) | 7,95 |
|
|
|
| 7,95 |
|
|
10 | ĐH.10B (Bình Thạnh - Đá Giăng) | 12,60 |
|
|
|
| 12,60 |
|
|
11 | Đường Nguyễn Hồng Sơn | 5,75 |
|
|
| 5,75 |
|
|
|
12 | Các tuyến đường bê tông nhựa khu vực nội thị xã | 18,58 |
|
| 18,58 |
|
|
|
|
II | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.41 (Lãnh Vân - Phú Lợi) | 17,60 |
|
|
|
| 17,60 |
|
|
2 | ĐH.42 (La Hai - Đồng Hội) | 18,00 |
|
|
| 6,00 | 12,00 |
|
|
| Km0 00 - Km6 00 | 6,00 |
|
|
| 6,00 |
|
|
|
| Km6 00 - Km18 00 | 12,00 |
|
|
|
| 12,00 |
|
|
3 | ĐH.43 (Phước Lộc - A 20) | 7,30 |
|
|
| 7,30 |
|
|
|
4 | ĐH.44 (Tân Phước - Tân Thọ) | 4,00 |
|
|
| 4,00 |
|
|
|
5 | ĐH.45 (Long Hà - Phước Lộc) | 2,85 |
|
|
|
| 2,85 |
|
|
6 | ĐH.46 (Thạnh Đức - Gò Ổi) | 6,16 |
|
|
|
| 6,16 |
|
|
7 | ĐH.47 (Lãnh Trường - Da Dù) | 7,03 |
|
|
|
| 7,03 |
|
|
8 | ĐH.48 (Sông Cô - Long Hòa) | 3,07 |
|
|
|
| 3,07 |
|
|
9 | ĐH.49 (Phú Lợi - Phú Hải) | 7,64 |
|
|
|
| 7,64 |
|
|
10 | Nhóm đường nội thị, thị trấn La Hai, gồm: Lê Lợi (0,364km); Trần Phú (1,465km), Nguyễn Huệ (1,4km), Nguyễn Du (0,581km), Võ Thị Sáu (0,412km), Nguyễn Trãi (0,552km), Lương Tấn Thịnh (0,66km), Phan Trọng Đường (0,343km), Võ Văn Dũng (2,93km), Lê Thành Phương (1,38km), Võ Trứ (0,107km); tổng chiều dài 10,19km | 10,19 |
|
|
| 10,19 |
|
|
|
11 | Nhóm đường nội thị, thị trấn La Hai, gồm: Phan Lưu Thanh (0,68km), Trần Cao Vân (0,36km), Trường Chinh (1,129km); tổng chiều dài 2,17km | 2,17 |
|
|
|
| 2,17 |
|
|
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.31 (Chí Thạnh, An Thạch, An Ninh Tây và An Ninh Đông) | 12,80 |
|
|
| 12,80 |
|
|
|
2 | ĐH.32 (An Định, An Nghiệp, An Lĩnh) | 21,40 |
|
|
| 21,40 |
|
|
|
3 | ĐH.33 (đường liên xã Chí Thạnh - An Lĩnh) | 7,98 |
|
|
| 7,98 |
|
|
|
4 | ĐH.34 (An Hiệp, An Lĩnh) | 12,20 |
|
|
| 8,00 | 4,20 |
|
|
| Km0 00 - Km8 00 (An Hiệp) | 8,00 |
|
|
| 8,00 |
|
|
|
| Km8 00 - Km12 200 (An Lĩnh) | 4,20 |
|
|
|
| 4,20 |
|
|
5 | ĐH.35 (An Ninh Đông - An Cư) | 7,92 |
|
|
| 7,92 |
|
|
|
6 | ĐH.36 (An Cư - An Hiệp - An Hòa) | 10,60 |
|
|
| 10,60 |
|
|
|
7 | ĐH.37 (An Nghiệp - An Lĩnh) | 6,40 |
|
|
| 6,40 |
|
|
|
8 | ĐH.38 (Chí Thạnh - An Định) | 3,80 |
|
|
| 3,80 |
|
|
|
9 | ĐH.39 (An Mỹ - An Thọ) | 7,38 |
|
|
| 7,38 |
|
|
|
10 | 13 tuyến đường nội thị | 8,60 |
|
| 8,60 |
|
|
|
|
IV | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.11 (Đường Đá Bàn) | 10,20 |
|
|
| 10,20 |
|
|
|
2 | ĐH.12 (Đường QL1 - Viện điều dưỡng Long Thủy) | 1,75 |
|
|
| 1,75 |
|
|
|
3 | ĐH.13 (Đường đi nghĩa trang Thọ Vức - dọc kênh N1) | 5,02 |
|
|
| 5,02 |
|
|
|
4 | Đường Phú Lương - Thọ Vức | 2,85 |
|
|
| 2,85 |
|
|
|
5 | Đường Phú Vang - Thượng Phú | 4,20 |
|
|
| 4,20 |
|
|
|
6 | Đại lộ Hùng Vương (từ Km1325/QL.1 đến sân bay) | 13,14 | 13,14 |
|
|
|
|
|
|
7 | Đại lộ Nguyễn Tất Thành (từ Km1326/QL.1 Bình Kiến - cầu Sông Chùa) | 6,50 |
| 6,50 |
|
|
|
|
|
8 | Nhóm các đường nội thị: Trần Hưng Đạo (3km); Lê Lợi (2,2km); Nguyễn Huệ (2,7km); Trần Phú (3,1km); tổng chiều dài 11km | 11,00 |
| 11,00 |
|
|
|
|
|
9 | Đường Lê Duẩn | 6,60 | 3,70 | 2,90 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn Phù Đổng - Độc Lập | 3,70 | 3,70 |
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn Phù Đổng - Bạch Đằng | 2,90 |
| 2,90 |
|
|
|
|
|
10 | Đường Độc Lập | 6,70 | 3,80 | 2,90 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Phù Đổng - Lê Duẩn | 3,80 | 3,80 |
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Phù Đổng - Trần Hưng Đạo | 2,90 |
| 2,90 |
|
|
|
|
|
V | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.21 | 5,78 |
|
|
|
| 5,78 |
|
|
2 | ĐH.22 | 16,00 |
|
|
| 16,00 |
|
|
|
3 | ĐH.22B | 4,08 |
|
|
| 4,08 |
|
|
|
4 | ĐH.23 | 0,75 |
|
|
| 0,75 |
|
|
|
5 | ĐH.24 | 3,10 |
|
|
| 3,10 |
|
|
|
6 | ĐH.25 | 5,83 |
|
|
| 5,83 |
|
|
|
7 | ĐH.25B | 3,30 |
|
|
| 3,30 |
|
|
|
8 | ĐH.26 | 2,20 |
|
|
| 2,20 |
|
|
|
9 | ĐH.27 | 10,10 |
|
|
| 10,10 |
|
|
|
10 | ĐH.28 | 8,40 |
|
|
|
| 8,40 |
|
|
11 | ĐH.29 | 17,20 |
|
|
|
| 17,20 |
|
|
12 | ĐH.30 | 7,50 |
|
|
| 7,50 |
|
|
|
13 | Đường Bắc - Nam | 0,88 |
|
| 0,88 |
|
|
|
|
14 | Đường Đông - Tây | 1,10 |
|
| 1,10 |
|
|
|
|
15 | Đường nội thị từ G7 - G48 | 0,59 |
|
| 0,59 |
|
|
|
|
16 | Đường nội thị từ G48 - G62 | 1,74 |
|
| 1,74 |
|
|
|
|
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.71 (cầu Phước Nông - Hòa Tân Đông) | 1,50 |
|
|
| 1,50 |
|
|
|
2 | ĐH.72 (Đường vào Bãi rác và Nghĩa trang huyện) | 2,50 |
|
|
| 2,50 |
|
|
|
3 | ĐH.73 (Chợ chiều - Hồ Hóoc Răm) | 7,20 |
|
|
| 7,20 |
|
|
|
4 | ĐH.74 (Ga Gò Mầm - nhà 5 Bình) | 4,50 |
|
|
| 4,50 |
|
|
|
5 | ĐH.75 (Phú Thứ - Hòa Thịnh) | 12,00 |
|
|
| 12,00 |
|
|
|
6 | ĐH.76 (Xuân Mỹ - Đập Suối Lạnh) | 12,80 |
|
|
| 12,80 |
|
|
|
7 | ĐH.77 (Lạc Chỉ - Hòa Thịnh) | 3,50 |
|
|
| 3,50 |
|
|
|
8 | ĐH.78 (Phú Thuận - Mỹ Thành) | 10,50 |
|
|
| 10,50 |
|
|
|
9 | ĐH.79 (UBND xã Hòa Mỹ Đông - Ga Hòn Sặc) | 4,00 |
|
|
| 4,00 |
|
|
|
10 | ĐH.81 (Kênh N6 - Hòa Đồng) | 5,00 |
|
|
| 5,00 |
|
|
|
11 | ĐH.82 (Phú Nhiêu - Hòa Phong) | 4,80 |
|
|
| 4,80 |
|
|
|
12 | ĐH.83 (Xếp Thông - Núi lá) | 5,40 |
|
|
| 5,40 |
|
|
|
13 | ĐH.84 (Sơn Thành Đông - Cầu Bến Mít) | 11,50 |
|
|
| 11,50 |
|
|
|
VII | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.51 (Đường từ Km38 100/QL.25, Ngân Điền đến giao đường 24/3, Suối Bùn) | 8,47 |
|
|
| 8,47 |
|
|
|
2 | ĐH.52 (Đường từ Km43 715/QL.25 đến cuối làng Suối Bạc) | 4,16 |
|
|
| 4,16 |
|
|
|
3 | ĐH.53 (Đường từ Km51 035/QL.25 đi UBND xã Suối Trai đến giao QL.25 tại Km 54 512, xã EaCharang) | 17,70 |
|
|
| 14,80 | 2,90 |
|
|
| Km0 00 - Km6 00 | 6,00 |
|
|
| 6,00 |
|
|
|
| Km6 00 - Km8 900 | 2,90 |
|
|
|
| 2,90 |
|
|
| Km8 900 - Km17 700 | 8,80 |
|
|
| 8,80 |
|
|
|
4 | ĐH.54 (Đường từ Km38 100/ĐT.650, xã Sơn Nguyên đến Km2 300/ĐH.52 xã Suối Bạc) | 5,88 |
|
|
| 5,88 |
|
|
|
5 | ĐH.55 (Đường từ Km96 900/QL.19C ngã tư Trà Kê, xã Sơn Hội đến Trạm bơm Ma Đao, xã Cà Lúi) | 14,50 |
|
|
| 14,50 |
|
|
|
6 | Đường 24/3 | 8,35 |
|
|
| 8,35 |
|
|
|
7 | Đường Trần Phú | 4,54 |
|
| 4,54 |
|
|
|
|
8 | Đường Trần Hưng Đạo | 1,20 |
|
| 1,20 |
|
|
|
|
9 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1,00 |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
10 | Đường Suối Bạc 3 | 2,67 |
|
| 2,67 |
|
|
|
|
11 | Đường ĐS 6 | 1,52 |
|
| 1,52 |
|
|
|
|
12 | Nhóm đường nội thị thị trấn Củng Sơn, gồm: Nguyễn Chí Thanh (1km), Lê Lợi (1,68km), Hai Bà Trưng (0,3km), Hùng Vương (0,75km), Võ Thị Sáu (0,47km), số 11 (0,3km); Suối Bạc 1 (1,5km), Suối Bạc 2 (0,63km), Suối Bạc 4 (2,5km), Đường Hòn Ngang - Đường 24/3 (0,6km) | 9,73 |
|
|
| 9,73 |
|
|
|
VIII | Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.61 (Eatrol - EaBar ) | 14,50 |
|
|
| 14,50 |
|
|
|
2 | ĐH.62 (QL.29 - Sơn Giang) | 4,61 |
|
|
| 4,61 |
|
|
|
3 | ĐH.63 (QL.29 - EaBá - EaLâm) | 18,40 |
|
|
| 18,40 |
|
|
|
4 | ĐH.64 (QL.29 - Đức Bình Đông) | 14,00 |
|
|
| 14,00 |
|
|
|
5 | ĐH.65 ( Hai Riêng - Eatrol) | 7,34 |
|
|
| 7,34 |
|
|
|
6 | ĐH.66 ( Ea Bar - Ea Ly) | 7,20 |
|
|
| 7,20 |
|
|
|
7 | ĐH.67 (EaBar - EaBá) | 8,38 |
|
|
| 8,38 |
|
|
|
8 | ĐH.68 (QL.29 - xã EaBia) | 3,38 |
|
|
| 3,38 |
|
|
|
9 | ĐH.69 (Liên xã Sơn Giang Đức Bình Đông) | 10,40 |
|
|
|
| 10,40 |
|
|
10 | ĐH.70 (QL.29 - đi Hòn O) | 5,67 |
|
|
|
| 5,67 |
|
|
11 | ĐH.70B (QL.19C đi bến đò Tuy Bình) | 3,00 |
|
|
| 3,00 |
|
|
|
12 | ĐH.70C ( Buôn Quyên đi Hồ Tân Lập) | 5,95 |
|
|
|
| 5,95 |
|
|
13 | ĐH.70D (Đường đi Làng Giao ) | 4,30 |
|
|
| 4,30 |
|
|
|
14 | Buôn La Diên - B.La Bách | 3,50 |
|
|
| 3,50 |
|
|
|
15 | Đường tái định cư suối mây đến đập chính thủy điện sông Ba Hạ | 4,00 |
|
|
| 4,00 |
|
|
|
16 | Tuyến đường Quốc lộ 29 đi Buôn Diêm | 6,095 |
|
|
| 6,095 |
|
|
|
17 | Tuyến QL.29 đi Buôn Zô | 4,00 |
|
|
| 4,00 |
|
|
|
18 | Tuyến QL.29 đi Hồ Tân Lập | 11,00 |
|
|
| 11,00 |
|
|
|
19 | Tuyến QL.19C đi trung tâm xã Sông Hinh | 9,00 |
|
|
| 9,00 |
|
|
|
20 | Đường Buôn Ma Sung đi Buôn Nhum | 2,60 |
|
|
| 2,60 |
|
|
|
21 | Tuyến QL.19C đi thôn kinh tế 2 | 4,20 |
|
|
| 4,20 |
|
|
|
22 | Các tuyến đường nhựa nội thị (quy hoạch) | 13,50 |
|
|
| 13,50 |
|
|
|
IX | Thị xã Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.86 (đường Ngã ba Hòa Hiệp Trung đến giáp ranh Phường Phú Thạnh ) | 6,80 |
|
|
| 6,80 |
|
|
|
2 | ĐH.87 (Phước Bình - Vĩnh Xuân) | 3,25 |
|
|
|
| 3,25 |
|
|
3 | ĐH.88 (Vườn Điều - Cầu Đá Cối) | 1,40 |
|
|
|
| 1,40 |
|
|
4 | ĐH.89 (Đường Xương sống Hòa Vinh - Hòa Tân Đông) | 5,57 |
|
|
|
| 5,57 |
|
|
5 | ĐH.90 (QL.1A đến thôn Đá Dựng) | 8,20 |
|
|
|
| 8,20 |
|
|
6 | ĐH.91 (Phú Khê - Phước Tân) | 8,13 |
|
|
|
| 8,13 |
|
|
7 | ĐH.92 (Phú Khê - Phước Giang) | 4,00 |
|
|
|
| 4,00 |
|
|
8 | ĐH.93 (Bàn Thạch - Phú Khê) | 3,69 |
|
|
|
| 3,69 |
|
|
9 | ĐH.95 (Đường từ Thôn Uất Lâm - Biển Hòa Hiệp Bắc) | 1,85 |
|
|
|
| 1,85 |
|
|
10 | Đường Nguyến Tất Thành (N4A) phường Hoà Vinh | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
11 | Đường Trần Phú - Phường Hòa Hiệp Trung | 1,27 |
|
|
| 1,27 |
|
|
|
12 | Nhóm đường nội thị phường Hòa Vinh: Đường gom phía Đông (0,580km), đường Lê Lợi - D5.1 (0,367km), đường Âu Cơ - N2-1 (0,461km), đường Nguyễn Thị Minh Khai - N2 (0,436km), đường Trần Hưng Đạo - D2 (0,876km), đường Lý Thường Kiệt - D5 (0,696km), Đường gom phía Tây (N4A-D5) (0,570km), đường Lê Trung Kiên - N10 (0,337km), đường Đỗ Như Dạy - N8 (0,438km). Tổng chiều dài 4,761km | 4,76 |
|
|
| 4,761 |
|
|
|
X | Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường vào cảng hàng không Tuy Hòa | 4,000 |
| 2,117 | 1,883 |
|
|
|
|
| - Đoạn 1 - Nối với tuyến tránh QL.1A (Phú Lâm) | 1,883 |
|
| 1,883 |
|
|
|
|
| - Đoạn 2 - Đường Trần Kiệt | 2,117 |
| 2,117 |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 168/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021
- 2Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2021 về xếp loại các tuyến đường tỉnh để tính cước vận tải đường bộ do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Quyết định 3822/QĐ-UBND năm 2021 về xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 1729/QĐ-UBND công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2022
- 5Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2022 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2023 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 90/2023/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 103/2017/QĐ-UBND
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 168/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021
- 5Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2021 về xếp loại các tuyến đường tỉnh để tính cước vận tải đường bộ do tỉnh Sơn La ban hành
- 6Quyết định 3822/QĐ-UBND năm 2021 về xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 1729/QĐ-UBND công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2022
- 8Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2022 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2023 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 90/2023/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 103/2017/QĐ-UBND
Quyết định 290/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2022
- Số hiệu: 290/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Lê Tấn Hổ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/02/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực