Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 242/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 21 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

n cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải (tại Tờ trình số 10/TTr-SGTVT ngày 11/02/2020),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020”.

Điều 2. Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020, có hiệu lực kể từ ngày 01/3/2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh (đ/c Hiến);
- CVP, PCVP UBND tỉnh (đ/c Khoa);
- Cổng TTĐT - UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Ph1006(2020).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

(Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên tuyến

Chiều dài (km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

A

Đường tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tuyến ĐT.641:

15,30

 

 

 

15,30

 

 

 

 

Km0+00 - Km15+300

15,30

 

 

 

15,30

 

 

 

II

Tuyến ĐT.642:

17,03

 

 

 

17,03

 

 

 

 

Km0+00 - Km 17+030

17,03

 

 

 

17,03

 

 

 

III

Tuyến ĐT.643:

30,90

 

30,90

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km30+900

30,90

 

30,90

 

 

 

 

 

IV

Tuyến ĐT.644:

32,58

 

 

 

32,58

 

 

 

 

Km1+220 - Km25+00

23,78

 

 

 

23,78

 

 

Đang thi công

 

Km25+00 - Km33,8+00

8,80

 

 

 

8,80

 

 

 

V

Tuyến ĐT.645:

8,95

 

 

8,95

 

 

 

 

 

Km00+000 - Km8+950

8,95

 

 

8,95

 

 

 

 

VI

Tuyến ĐT.646:

33,60

 

 

 

33,60

 

 

 

 

Km0+00 - Km33+600

33,60

 

 

 

33,60

 

 

 

Vll

Tuyến ĐT.647:

31,54

 

 

5,00

26,54

 

 

 

 

Km0+00 - Km5+00

5,00

 

 

5,00

 

 

 

Thuộc Dự án Nâng cấp tuyến đường bộ nối hai tỉnh Phú Yên - Gia Lai, đang tổ chức nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng (giai đoạn I)

 

Km5+00 - Km31,54

26,54

 

 

 

26,54

 

 

VIII

Tuyến ĐT.649

20,10

 

 

14,00

6,10

 

 

Trước đây là tuyến An Phú - An Hải

 

Km0+00 - Km 14+00

14,00

 

 

14,00

 

 

 

 

 

Km14+00 - Km20+100

6,10

 

 

 

6,10

 

 

 

IX

Tuyến ĐT.650:

42,10

 

8,70

 

23,30

7,80

 

 

 

Km0+00 - Km12+00

12,00

 

 

 

12,00

 

 

 

 

Km12+00 - Km20+700

8,70

 

8,70

 

 

 

 

 

 

Km20+700 - Km23+00

2,30

 

 

 

 

 

 

Đoạn đi trùng ĐT.643 dài 2,3km

 

Km23 - Km28+00

5,0

 

 

 

5,0

 

 

 

 

Km28+00 - Km35+800

7,8

 

 

 

 

7,8

 

 

 

Km35+800 - Km42+100

6,3

 

 

 

6,3

 

 

 

X

Tiểu DA 2,3

10,265

10,265

 

 

 

 

 

 

 

Km5+645 - Km15+910

10,265

10,265

 

 

 

 

 

 

XI

Đoạn tuyến từ cảng Vũng Rô đến Ngã Ba giao với Quốc lộ 29

0,400

 

0,40

 

 

 

 

 

B

Đường huyện, đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thị xã Sông Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.01 (Mỹ Lương - Hào Nghĩa - Hào Danh)

11,1

 

 

 

11,10

 

 

 

2

ĐH.02 (Lệ Uyên - Bình Thạnh)

6,95

 

 

 

 

6,95

 

 

3

ĐH.03 (Trung Trinh - Vũng La)

17,25

 

 

 

5,00

12,25

 

 

 

Km0+00 - Km5+00

5

 

 

 

5,00

 

 

 

 

Km5+00 - Km17+250

12,25

 

 

 

 

12,25

 

 

4

ĐH.04 (Vũng Chào - Tử Nham)

4,51

 

 

 

4,51

 

 

 

5

ĐH.05 (Hòa Hiệp - Tử Nham)

10,22

 

 

 

10,22

 

 

 

6

ĐH.06 (Quốc lộ 1A - Hòa Thạnh)

3,03

 

 

 

3,03

 

 

 

7

ĐH.07 (Hòa Thọ - Hòa Lợi)

6,8

 

 

 

6,8

 

 

 

8

ĐH.08 (Chánh Lộc - Diêm Trường)

4,52

 

 

 

4,52

 

 

 

9

ĐH.10 (Long Thạnh - Thôn 1, Xuân Hải)

7,95

 

 

 

 

7,95

 

 

10

ĐH.10B (Bình Thạnh - Đá Giăng)

12,6

 

 

 

 

12,6

 

 

11

Đường Nguyễn Hồng Sơn

5,75

 

 

 

5,75

 

 

 

12

Các tuyến đường bê tông nhựa khu vực nội thị xã

18,58

 

 

18,58

 

 

 

 

II

Huyện Đồng Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.41 (Lãnh Vân - Phú Lợi)

17,6

 

 

 

 

17,6

 

 

2

ĐH.42 (La Hai - Đồng Hội)

18

 

 

 

18,00

 

 

 

3

ĐH.43 (Phước Lộc - A20)

7,3

 

 

 

7,3

 

 

 

4

ĐH.44 (Tân Phước - Tân Thọ)

4,00

 

 

 

4,00

 

 

 

5

ĐH.45 (Long Hà - Phước Lộc)

2,85

 

 

 

 

2,85

 

 

6

ĐH.46 (Thạnh Đức - Gò Ổi)

6,16

 

 

 

 

6,16

 

 

7

ĐH.47 (Lãnh Trường - Da Dù)

7,03

 

 

 

 

7,03

 

 

8

ĐH.48 (Sông Cô - Long Hòa)

3,07

 

 

 

 

3,07

 

 

9

ĐH.49 (Phú Lợi - Phú Hải)

7,64

 

 

 

 

7,64

 

 

10

Nhóm đường nội thị, thị trấn La Hai, gồm: Lê Lợi (0,364km); Trần Phú (1,465km), Nguyễn Huệ (1,4km), Nguyễn Du (0,581km), Võ Thị Sáu (0,412km), Nguyễn Trãi (0,552km), Lương Tấn Thịnh (0,66km), Phan Trọng Đường (0,343km), Võ Văn Dũng (2,93km), Lê Thành Phương (1,38km), Võ Trứ (0,107km); tổng chiều dài 10,19km

10,19

 

 

 

10,19

 

 

 

11

Nhóm đường nội thị, thị trấn La Hai, gồm: Phan Lưu Thanh (0,68km), Trần Cao Vân (0,36km), Trường Chinh (1,129km); tổng chiều đài 2,17km

2,17

 

 

 

 

2,17

 

 

III

Huyện Tuy An

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.31 (Chí Thạnh, An Thạch, An Ninh Tây và An Ninh Đông)

12,80

 

 

 

12,80

 

 

 

2

ĐH.32

21,40

 

 

 

5,00

16,40

 

 

 

Km0 - Km5 (An Định, An Nghiệp)

5,00

 

 

 

5

 

 

 

 

Km5 - Km21+400 (An Lĩnh)

16,40

 

 

 

 

16,40

 

 

3

ĐH.33 (đường liên xã Chí Thạnh - An Lĩnh)

7,98

 

 

 

7,98

 

 

 

4

ĐH.34

12,20

 

 

 

8,00

4,20

 

 

 

Km0 - Km8 (An Hiệp)

8,00

 

 

 

8,00

 

 

 

 

Km8 - Km12+200 (An Lĩnh)

4,20

 

 

 

 

4,20

 

 

5

ĐH.35 (An Ninh Đông - An Cư)

7,92

 

 

 

7,92

 

 

 

6

ĐH.36 (An Cư - An Hiệp - An Hòa)

10,60

 

 

 

10,60

 

 

 

7

ĐH.37 (An Nghiệp - An Lĩnh)

6,40

 

 

 

 

6,40

 

 

8

ĐH.38 (Chí Thạnh - An Định)

3,80

 

 

 

 

3,80

 

 

9

ĐH.39 (An Mỹ - An Thọ)

7,38

 

 

 

7,38

 

 

 

10

13 tuyến đường nội thị

8,60

 

 

 

8,60

 

 

 

IV

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.11 (Xã lộ 20)

10,20

 

 

 

10,20

 

 

 

2

ĐH.12 (Đường QL.1 - Viện điều dưỡng Long Thủy)

1,75

 

 

 

1,75

 

 

 

3

ĐH.13 (Đường đi nghĩa trang Thọ Vức - dọc kênh N1)

5,02

 

 

 

5,02

 

 

 

4

Đường Phú Lương - Thọ Vức

2,85

 

 

 

2,85

 

 

 

5

Đường Phú Vang - Thượng Phú

4,20

 

 

 

4,20

 

 

 

6

Đại lộ Hùng Vương (từ Km1325/QL.1 đến Sân Bay)

13,14

13,14

 

 

 

 

 

 

7

Đại lộ Nguyễn Tất Thành (từ Km1326/QL.1 Bình Kiến - cầu Sông Chùa)

6,50

 

6,50

 

 

 

 

 

8

Nhóm các đường nội thị: Trần Hưng Đạo (3km); Lê Lợi (2,2km); Nguyễn Huệ (2,7km); Trần Phú (3,1km); tổng chiều dài 11km

11,00

 

11,00

 

 

 

 

 

V

Huyện Phú Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.21

5,78

 

 

 

 

5,78

 

 

2

ĐH.22

16,00

 

 

 

16,00

 

 

 

3

ĐH.22B

4,08

 

 

 

4,08

 

 

 

4

ĐH.23

0,75

 

 

 

0,75

 

 

 

5

ĐH.24

3,10

 

 

 

3,10

 

 

 

6

ĐH.25

5,83

 

 

 

5,83

 

 

 

7

ĐH.25B

3,30

 

 

 

33

 

 

 

8

ĐH.26

2,20

 

 

 

2,20

 

 

 

9

ĐH.27

10,10

 

 

 

10,10

 

 

 

10

ĐH.28

8,40

 

 

 

 

8,4

 

 

11

ĐH.29

17,20

 

 

 

 

17,20

 

 

12

ĐH.30

7,50

 

 

 

7,50

 

 

 

13

Đường Bắc - Nam

0,88

 

 

0,88

 

 

 

 

14

Đường Đông - Tây

1,10

 

 

1,1

 

 

 

 

15

Đường nội thị từ G7 - G48

0,59

 

 

0,59

 

 

 

 

16

Đường nội thị từ G48 - G62

1,74

 

 

1,74

 

 

 

 

VI

Huyện Tây Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.71 (cầu Phước Nông - Hòa Tân Đông)

1,50

 

 

 

1,5

 

 

 

2

ĐH.72 (Đường vào Bãi rác và Nghĩa trang huyện)

2,50

 

 

 

2,5

 

 

 

3

ĐH.73 (Chợ chiều - Hồ Hóoc Răm)

7,20

 

 

 

7,20

 

 

 

4

ĐH.74 (Ga Gò Mầm - nhà 5 Bình)

4,50

 

 

 

4,50

 

 

 

5

ĐH.75 (Phú Thứ - Hòa Thịnh)

12,00

 

 

 

12,00

 

 

 

6

ĐH.76 (Xuân Mỹ - Đập Suối Lạnh)

12,80

 

 

 

12,80

 

 

 

7

ĐH.77 (Lạc Chi - Hòa Thịnh)

3,50

 

 

 

3,50

 

 

 

8

ĐH.78 (Phú Thuận - Mỹ Thành)

11,50

 

 

 

113

 

 

 

9

ĐH.79 (UBND xã Hòa Mỹ Đông - Ga Hòn Sặc)

4,00

 

 

 

4,00

 

 

 

10

ĐH.81 (Kênh N6 - Hòa Đồng)

5,0

 

 

 

5,00

 

 

 

11

ĐH.82 (Phú Nhiêu - Hòa Phong)

4,80

 

 

 

4,80

 

 

 

12

ĐH.83 (Xếp Thông - Núi lá)

5,4

 

 

 

5,4

 

 

 

13

ĐH.84 (Sơn Thành Đông - cầu Bến Mít)

11,50

 

 

 

11,50

 

 

 

VII

Huyện Sơn Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.51 (Đường từ Km38+100/QL.25, Ngân Điền đến giao đường 24/3, Suối Bún)

8,47

 

 

 

8,47

 

 

 

2

ĐH.52 (Đường từ Km43+715/QL.25 đến cuối làng Suối Bạc)

4,16

 

 

 

4,16

 

 

 

3

ĐH.53 (Đường từ Km51+035/QL.25 đi UBND xã Suối Trai đến giao QL.25 tại Km54+512, xã EaCharang)

17,70

 

 

 

10,00

7,70

 

 

 

Km0+00 - Km6+00

6,00

 

 

 

6,00

 

 

 

 

Km6+00 - Km13+700

11,70

 

 

 

 

7,70

 

 

 

Km13+700 - Km17+700

4,00

 

 

 

4,00

 

 

 

4

ĐH.54 (Đường từ Km38+100/ĐT.650, xã Sơn Nguyên đến Km2+300/ĐH.52 xã Suối Bạc)

5,88

 

 

 

5,88

 

 

 

5

ĐH.55 (Đường từ Km96+900/QL.19C ngã tư Trà Kê, xã Sơn Hội đến Trạm bơm Ma Đao, xã Cà Lúi)

14,50

 

 

 

9,50

5,00

 

 

 

Km0 - Km6+500

6,50

 

 

 

6,50

 

 

 

 

Km6+500 - Km11+500

5,00

 

 

 

 

5,00

 

 

 

Km11+500 - Km14+500

3,00

 

 

 

3,00

 

 

 

6

Đường 24/3

8,35

 

 

 

8,35

 

 

 

7

Đường Trần Phú

4,54

 

 

4,54

 

 

 

 

8

Đường Trần Hưng Đạo

1,20

 

 

1,2

 

 

 

 

9

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

1,00

 

 

1

 

 

 

 

10

Nhóm đường nội thị thị trấn Củng Sơn, gồm: Nguyễn Chí Thanh (1km), Lê Lợi (1,68km), Hai Bà Trưng (0,3km), Hùng Vương (6,75km), Võ Thị Sáu (0,47km), số 11 (0,3km); Suối Bạc 1 (1,5km), Suối Bạc 2 (0,63km), Suối Bạc 3 (2,67km), Suối Bạc 4 (2,5 km)

11,89

 

 

 

11,89

 

 

 

11

Đường Chùa Phước Sơn - Trạm bơm Tây Hòa

2,00

 

 

 

 

2,00

 

 

12

Đường Bãi Điều (Đông Hòa) - Bến Mắm Tây Hòa

3,50

 

 

 

 

3,50

 

 

13

Đường Hòn Ngang - Đường 24/3

0,60

 

 

 

 

0,60

 

 

VIII

Huyện Sông Hinh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.61 (Eatrol - EaBar)

14,50

 

 

 

14,50

 

 

 

2

ĐH.62 (QL.29 - Sơn Giang)

4,61

 

 

 

4,61

 

 

 

3

ĐH.63 (QL.29 - EaBá - EaLâm)

18,40

 

 

 

18,40

 

 

 

4

ĐH.64 (QL.29 - Đức Bình Đông)

14,00

 

 

 

14,00

 

 

 

5

ĐH 65 (Hai Riêng - Eatrol)

7,34

 

 

 

7,34

 

 

 

6

ĐH.66 (Ea Bar - Ea Ly)

7,20

 

 

 

7,2

 

 

 

7

ĐH.67 (EaBar - EaBá)

8,38

 

 

 

8,38

 

 

 

8

ĐH.68 (QL.29 - xã EaBia)

3,38

 

 

 

3,38

 

 

 

9

ĐH.69 (Liên xã Sơn Giang Đức Bình Đông)

10,40

 

 

 

 

10,40

 

 

10

ĐH.70 (QL29 - đi Hòn O)

5,67

 

 

 

 

5,67

 

 

11

ĐH.70B (QL19C đi bến đò Tuy Bình)

3,00

 

 

 

3,00

 

 

 

12

ĐH.70C (Buôn Quyên đi Hồ Tân Lập)

5,95

 

 

 

 

5,95

 

 

13

ĐH.70D (Đường đi Làng Giao)

4,30

 

 

 

4,30

 

 

 

14

Buôn La Diên - Buôn La Bách

3,50

 

 

 

3,50

 

 

 

15

Đường tái định cư suối mây đến đập chính thủy điện sông Ba Hạ

4,00

 

 

 

4,00

 

 

 

16

Tuyến đường Quốc lộ 29 đi Buôn Diêm

6,095

 

 

 

6,095

 

 

 

17

Tuyến QL.29 đi Buôn Zô

4,00

 

 

 

4,00

 

 

 

18

Tuyến QL.29 đi Hồ Tân Lập

11,00

 

 

 

11,00

 

 

 

19

Tuyến QL.19C đi trung tâm xã Sông Hinh

9,00

 

 

 

9,00

 

 

 

20

Đường Buôn Ma Sung đi Buôn Nhum

2,60

 

 

 

2,60

 

 

 

21

Tuyến QL.19C đi thôn kinh tế 2

2,20

 

 

 

2,20

 

 

 

22

Các tuyến đường nhựa nội thị (quy hoạch)

13,50

 

 

 

13,50

 

 

 

IX

Huyện Đông Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.86 (Đường Ngã ba Hòa Hiệp Trung đến giáp ranh Phường Phú Thạnh)

6,80

 

 

 

6,80

 

 

 

2

ĐH.87 (Phước Bình - Vĩnh Xuân)

3,25

 

 

 

 

3,25

 

 

3

ĐH.88 (Vườn Điều - Cầu Đá Cối)

1,40

 

 

 

 

1,40

 

 

4

ĐH.89 (Đường Xương sống Hòa Vinh - Hòa Tân Đông)

5,57

 

 

 

 

5,57

 

 

5

ĐH.90 (QL.1A đến thôn Đá Dựng)

8,20

 

 

 

 

8,20

 

 

6

ĐH.91 (Phú Khê - Phước Tân)

8,13

 

 

 

 

8,13

 

 

7

ĐH.92 (Phú Khê - Phước Giang)

4,00

 

 

 

 

4,00

 

 

8

ĐH.93 (Bàn Thạch - Phú Khê)

3,69

 

 

 

 

3,69

 

 

9

ĐH.95 (Đường từ Thôn Uất Lâm - Biển Hòa Hiệp Bắc)

1,85

 

 

 

 

1,85

 

 

10

Đường Nguyễn Tất Thành (N4A) thị trấn Hòa Vinh

0,90

0,90

 

 

 

 

 

 

11

Trục động lực ven biển (Tiểu dự án 2, 3), phạm vi huyện Đông Hòa

11,86

11,86

 

 

 

 

 

 

12

Nhóm đường nội thị thị trấn Hòa Vinh: đường Gom phía Đông (0,58km), đường trục D5.1 (0,367km), đường trục N2-1 (0,338km), đường trục N2 (0,436km), đường D2 (0,751km), đường trục D5 (0,696km); tổng chiều dài 3,168km

3,168

 

 

 

3,168

 

 

 

X

Ban QLDA Khu kinh tế Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường vào cảng hàng không Tuy Hòa

4,000

 

2,117

1,883

 

 

 

 

 

Đoạn 1 - Nối với tuyến tránh QL.1A (Phú Lâm)

1,883

 

 

1,883

 

 

 

 

 

Đoạn 2 - Đường Trần Kiệt

2,117

 

2,117

 

 

 

 

 

2

Tuyến đường Phước Tân - Bãi Ngả, đoạn qua nhà máy lọc dầu Vũng Rô

3,835

3,835

 

 

 

 

 

Đang thi công

3

Tuyến nối Quốc lộ 1A (Đông mỹ) - KCN Hòa Hiệp - giai đoạn 1

4,565

4,565

 

 

 

 

 

Đang thi công

4

Tuyến đường từ QL.1A (Ngã Ba Cái Bàng) - Đường dẫn cầu Đà Nông

8,5

 

 

 

8,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 242/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020

  • Số hiệu: 242/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/02/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Nguyễn Chí Hiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/03/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản