Hệ thống pháp luật

UBND TỈNH PHÚ YÊN
SY DỰNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 167/QĐ-SXD

Phú Yên, ngày 01 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH PHÚ YÊN

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ "Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng";

Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng "Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng";

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng "Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng”;

Căn cứ Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên "Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Phú Yên";

Xét đề nghị của Phó Chánh Văn phòng và Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng Sở Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 49/QĐ-SXD ngày 24/5/2011 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên "về việc Công bố bộ bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Phú Yên"./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- UBND Tỉnh, HĐND Tỉnh (b/c);
- Các Sở, Ban, Ngành của Tỉnh;
- UBND các huyện, TX Sông cầu, TP Tuy Hòa;
- Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Quản lý đô thị;
- Các phòng, Chi cục, Trưng tâm thuộc Sở;
- Website của SXD;
- Lưu: VT, P6 (NCT-50b).

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Văn Đồng

 

QUY ĐỊNH CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

1. Cơ sở xác định đơn giá

- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.

2. Nội dung đơn giá

a) Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình phục vụ cho việc tham khảo trong quá trình lập và quản lý chi phí xây dựng.

b) Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng xác định cho từng loại máy theo định mức công bố tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 và nguyên giá theo giá trị phù hợp với thực tế của tỉnh Phú Yên. Trong đó, giá trị thu hồi trong khoản mục chi phí khấu hao là giá trị phần còn lại của máy sau khi thanh lý, được tính như sau:

- Đối với máy có nguyên giá từ 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng) trở lên giá trị thu hồi tính bằng 10% nguyên giá.

- Không tính giá trị thu hồi với máy có nguyên giá nhỏ hơn 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng).

c) Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu là:

- Xăng RON 92: 13.845 đồng/lít

- Điêzen 0,05S: 9.609 đồng/lít

- Điện: 1.622 đồng/kwh

- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ (Động cơ xăng = 1,01; Động cơ diesel = 1,02; Động cơ điện = 1,03).

d) Chi phí nhân côn g điều khiển:

Chi phí nhân công điều khiển trong giá ca máy được xác định theo mức lương cơ sở đầu vào (LNC) tại Phụ lục 1 công bố kèm theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng. Mức lương này đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp). Mức lương cơ sở đầu vào (LNC) được xác định theo Thông báo số 305/TB-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Phú Yên, cụ thể như sau:

+ Vùng III: LNC3 = 2.000.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, thị xã Sông Cầu và huyện Đông Hòa.

+ Vùng IV: LNC4 = 1.900.000 đồng/tháng áp dụng trên các địa bàn còn lại của tỉnh

Phú Yên.

3. Kết cấu bảng đơn giá

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng gồm 2 chương được trình bày theo nhóm, loại máy và được mã hóa bằng mã hiệu.

Chương I:

M101.0000:

M102.0000:

Máy và thiết bị thi công xây dựng

Máy thi công đất và lu lèn

Máy nâng chuyển

 

Stt 1 – 50

Stt 51 – 139

M103.0000:

Máy và thiết bị gia cố nền móng

Stt 140 – 177

M104.0000:

Máy sản xuất vật liệu xây dựng

Stt 178 – 204

M105.0000:

Máy và thiết bị thi công mặt đường bộ

Stt 205 - 215

M106.0000:

Phương tiện vận tải đường bộ

Stt 216 - 249

M107.0000:

Máy khoan đất đá

Stt 250 - 261

M108.0000:

Máy và thiết bị động lực

Stt 262 - 285

M109.0000:

Máy và thiết bị thi công công trình thủy

Stt 286 – 327

M110.0000:

Máy và thiết bị thi công trong hầm

Stt 328 – 337

M111.0000:

Máy và thiết bị thi công đường ống, đường cáp ngầm

Stt 338 – 341

M112.0000:

Máy và thiết bị thi công khác

Stt 342 - 454

 

Máy và thiết bị thi công xây dựng bổ sung

Stt 455 – 483

Chương II:

Máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm

 

M201.0000:

Máy và thiết bị khảo sát

Stt 1 – 25

M202.0000:

Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng

Stt 26 – 190

M203.0000:

Máy và thiết bị thí nghiệm điện, đường dây và trạm biến áp

Stt 191 – 217

 

Máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm bổ sung

Stt 218 – 247

4. Hướng dẫn sử dụng

- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng dùng để tham khảo trong quá trình lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

- Giá ca máy quy định trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng được điều chỉnh theo mức giá do cấp có thẩm quyền công bố theo từng thời điểm.

- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng chưa gồm chi phí xây dựng nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện, khí nén, hệ thống cấp thoát nước tại hiện trường, lắp đặt, tháo dỡ một số loại máy (như trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray, cần trục tháp và một số loại máy, thiết bị thi công xây dựng khác có tính chất tương tự).

- Định mức tiêu hao nhiên liệu - năng lượng và định mức nhân công điều khiển của máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm đã được tính vào mức hao phí trong định mức dự toán.

- Đối với máy có cùng công năng nhưng khác về công suất hoặc thông số kỹ thuật chủ yếu chưa được công bố thì sử dụng định mức các hao phí của máy có cùng công năng hoặc điều chỉnh cho phù hợp.

- Đối với máy mới chưa có định mức các hao phí thì căn cứ vào hướng dẫn của Bộ

Xây dựng để xác định.

- Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1,05.

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

TỈNH PHÚ YÊN

STT

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng

Nhân công điều khiển máy

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng)

Vùng III

Vùng IV

Vùng III

Vùng IV

 

CHƯƠNG I - MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

 

 

 

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN:

 

 

 

 

 

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

1

0,4m3

43 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

1.001.977

992.169

2

0,5m3

51 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

1.127.066

1.117.258

3

0,65m3

59 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.462.927

1.443.043

4

0,8m3

65 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.790.765

1.770.881

5

1,25m3

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

2.323.081

2.299.581

6

1,6m3

113 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

2.593.741

2.570.241

7

2,3m3

138 lít diezel

1x4/7+1x7/7

519.231

493.269

2.899.972

2.874.010

8

3,6m3

199 lít diezel

1x4/7+1x7/7

519.231

493.269

3.600.786

3.574.824

 

Máy đào 1 gầu bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

9

0,75m3

57 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.444.758

1.424.874

10

1,25m3

73 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

2.283.467

2.259.967

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

11

0,4m3

59 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.402.596

1.382.712

12

0,65m3

65 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.504.067

1.484.183

13

1m3

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

2.007.472

1.983.972

14

1,2m3

113 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

2.409.193

2.385.693

15

1,6m3

128 lít diezel

1x4/7+1x7/7

519.231

493.269

2.830.883

2.804.921

16

2,3m3

164 lít diezel

1x4/7+1x7/7

519.231

493.269

3.532.421

3.506.459

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

17

0,6m3

29 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

751.242

741.434

18

1m3

39 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

965.321

955.513

19

1,25m3

47 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.283.988

1.264.104

20

1,65m3

75 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.679.049

1.659.165

21

2,3m3

95 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

2.045.881

2.022.381

22

2,8m3

101 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

2.265.796

2.242.296

23

3,2m3

134 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

3.365.888

3.342.388

 

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

24

75cv

38 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

1.168.654

1.158.846

25

110cv

46 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.379.420

1.359.536

26

140cv

59 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.560.602

1.540.718

27

180cv

76 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.625.642

1.605.758

28

250cv

94 lít diezel

1x3/7+1x6/7

440.000

418.000

1.877.911

1.855.911

29

320cv

125 lít diezel

1x3/7+1x7/7

489.231

464.769

2.438.551

2.414.089

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

30

9m3

132 lít diezel

1x3/7+1x6/7

440.000

418.000

2.291.233

2.269.233

31

16m3

154 lít diezel

1x3/7+1x7/7

489.231

464.769

3.007.640

2.983.178

32

25m3

182 lít diezel

1x3/7+1x7/7

489.231

464.769

3.737.008

3.712.546

 

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

33

108cv

39 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.332.938

1.313.054

34

180cv

54 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.812.063

1.792.179

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

35

50kg

3 lít xăng

1x3/7

166.154

157.846

235.936

227.628

36

60kg

3,5 lít xăng

1x3/7

166.154

157.846

249.984

241.676

37

70kg

4 lít xăng

1x3/7

166.154

157.846

259.720

251.412

38

80kg

5 lít xăng

1x3/7

166.154

157.846

275.663

267.355

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

39

9T

34 lít diezel

1x5/7

231.538

219.962

848.272

836.696

40

16 T

38 lít diezel

1x5/7

231.538

219.962

970.074

958.498

41

25 T

55 lít diezel

1x5/7

231.538

219.962

1.097.881

1.086.305

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

42

8 T

19 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

926.929

917.121

43

15 T

39 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

1.403.249

1.393.441

44

18 T

53 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

1.656.727

1.646.919

45

25 T

67 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

1.885.355

1.875.547

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

46

6 T

20 lít diezel

1x3/7

166.154

157.846

488.022

479.714

47

8,5 T

24 lít diezel

1x3/7

166.154

157.846

560.233

551.925

48

10 T

26 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

647.138

637.330

49

15,5 T

42 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

900.604

890.796

 

Quả đầm - trọng lượng:

 

 

 

 

 

50

16 T

 

1x4/7

196.154

186.346

390.450

380.642

 

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

51

3 T

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

402.307

382.193

782.252

762.138

52

4 T

26 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

402.307

382.193

818.012

797.898

53

5 T

30 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

402.307

382.193

875.607

855.493

54

6 T

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

402.307

382.193

954.056

933.942

55

10 T

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

457.692

434.808

1.273.922

1.251.038

56

16 T

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

457.692

434.808

1.531.604

1.508.720

57

20 T

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

457.692

434.808

1.662.304

1.639.420

58

25 T

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

546.154

518.846

1.991.315

1.964.007

59

30 T

54 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

546.154

518.846

2.155.088

2.127.780

60

40 T

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

546.154

518.846

2.600.643

2.573.335

61

50 T

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

546.154

518.846

3.234.692

3.207.384

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

62

16 T

33 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.452.158

1.432.274

63

25 T

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

1.865.132

1.841.632

64

40 T

50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

2.557.712

2.534.212

65

63 T

61 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

3.102.686

3.079.186

66

90 T

69 lít diezel

1x4/7+1x7/7

519.231

493.269

3.703.512

3.677.550

67

100 T

74 lít diezel

2x4/7+1x7/7

715.385

679.615

4.461.952

4.426.182

68

110 T

78 lít diezel

2x4/7+1x7/7

715.385

679.615

5.249.757

5.213.987

69

130 T

81 lít diezel

2x4/7+1x7/7

715.385

679.615

6.010.622

5.974.852

 

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

70

5 T

32 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.060.336

1.040.452

71

10 T

36 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.197.309

1.177.425

72

16 T

45 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.454.518

1.434.634

73

25 T

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

1.871.676

1.848.176

74

28 T

49 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

1.966.680

1.943.180

75

40 T

51 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

2.415.385

2.391.885

76

50 T

54 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

2.543.530

2.520.030

77

63 T

56 lít diezel

1x4/7+1x7/7

519.231

493.269

3.021.326

2.995.364

78

80 T

58 lít diezel

1x4/7+1x7/7

519.231

493.269

3.191.619

3.165.657

79

100 T

59 lít diezel

2x4/7+1x7/7

715.385

679.615

3.946.855

3.911.085

80

110 T

63 lít diezel

2x4/7+1x7/7

715.385

679.615

4.384.076

4.348.306

81

130 T

72 lít diezel

2x4/7+1x7/7

715.385

679.615

4.892.626

4.856.856

82

150 T

83 lít diezel

2x4/7+1x7/7

715.385

679.615

5.402.302

5.366.532

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

83

5 T

42 kwh

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

780.893

761.009

84

10 T

60 kwh

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.211.930

1.192.046

85

12 T

68 kwh

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.256.935

1.237.051

86

15 T

90 kwh

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.367.221

1.347.337

87

20 T

113 kwh

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.630.455

1.610.571

88

25 T

120 kwh

1x3/7+1x6/7

440.000

418.000

2.088.043

2.066.043

89

30 T

128 kwh

1x3/7+1x6/7

440.000

418.000

2.386.821

2.364.821

90

40 T

135 kwh

1x3/7+1x6/7

440.000

418.000

2.648.951

2.626.951

91

50 T

143 kwh

2x4/7+1x6/7

666.154

632.846

3.392.878

3.359.570

92

60 T

198 kwh

2x4/7+1x6/7

666.154

632.846

3.669.432

3.636.124

93

Cẩu tháp MD 900

480 kwh

2x4/7+1x6/7 +1x7/7

989.231

939.769

8.123.966

8.074.504

 

Cần cẩu nổi:

 

 

 

 

 

 

94

Kéo theo - sức nâng 30T

81 lít diezel

1 t.phó 2x1/2 +3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4 +1 thủy thủ 2/4

1.139.999

1.083.001

3.875.611

3.818.613

95

Tự hành - sức nâng 100T

118 lít diezel

1 t.trưởng 1/2 +1 t.phó 2 1/2 +4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4 +1 thủy thủ 2/4

1.688.461

1.604.039

5.276.130

5.191.708

 

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

96

10 T

81 kwh

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.113.455

1.093.571

97

30 T

90 kwh

1x3/7+1x6/7

440.000

418.000

1.425.199

1.403.199

98

60 T

144 kwh

1x3/7+1x7/7

489.231

464.769

1.818.635

1.794.173

99

90 T

180 kwh

1x3/7+1x7/7

489.231

464.769

2.145.045

2.120.583

 

Thiết bị thi công dầm:

 

 

 

 

 

100

Cẩu lao dầm K33-60

233 kwh

1x3/7+4x4/7 +1x6/7

1.224.616

1.163.384

4.410.180

4.348.948

101

Thiết bị nâng hạ dầm 90T

168 kwh

1x3/7+2x4/7 +1x6/7

832.308

790.692

2.541.419

2.499.803

 

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

102

30 T

48 kwh

1x3/7+1x6/7

440.000

418.000

658.567

636.567

103

40 T

60 kwh

1x3/7+1x6/7

440.000

418.000

695.905

673.905

104

50 T

72 kwh

1x3/7+1x6/7

440.000

418.000

736.735

714.735

105

60 T

84 kwh

1x3/7+1x7/7

489.231

464.769

841.292

816.830

106

90 T

108 kwh

1x3/7+1x7/7

489.231

464.769

932.849

908.387

107

110 T

132 kwh

1x3/7+1x7/7

489.231

464.769

1.068.501

1.044.039

108

125 T

144 kwh

1x3/7+1x7/7

489.231

464.769

1.142.311

1.117.849

109

180 T

168 kwh

1x3/7+1x7/7

489.231

464.769

1.306.204

1.281.742

110

250 T

204 kwh

1x3/7+1x7/7

489.231

464.769

1.518.217

1.493.755

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

111

0,8T, H nâng 80m

21 kwh

1x3/7

166.154

157.846

249.141

240.833

112

3T , H nâng 100m

39 kwh

1x3/7

166.154

157.846

333.267

324.959

 

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

113

3T , H nâng 100m

47 kwh

1x3/7

166.154

157.846

382.535

374.227

 

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

114

0,5 T

4 kwh

1x3/7

166.154

157.846

174.539

166.231

115

1 T

5 kwh

1x3/7

166.154

157.846

177.231

168.923

116

1,5 T

6 kwh

1x3/7

166.154

157.846

182.300

173.992

117

3 T

11 kwh

1x3/7

166.154

157.846

213.248

204.940

118

3,5T

12 kwh

1x3/7

166.154

157.846

219.371

211.063

119

5 T

14 kwh

1x3/7

166.154

157.846

234.330

226.022

 

Palăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

120

3T

 

1x3/7

166.154

157.846

171.051

162.743

121

5T

 

1x3/7

166.154

157.846

172.399

164.091

 

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

122

10T

 

1x4/7

196.154

186.346

199.098

189.290

123

30T

 

1x4/7

196.154

186.346

199.923

190.115

124

50T

 

1x4/7

196.154

186.346

202.632

192.824

125

100T

 

1x4/7

196.154

186.346

208.638

198.830

126

200T

 

1x4/7

196.154

186.346

214.174

204.366

127

250T

 

1x4/7

196.154

186.346

225.127

215.319

128

500T

 

1x4/7

196.154

186.346

254.784

244.976

 

Kích thông tâm - sức nâng:

 

 

 

 

 

129

Kích thông tâm RRH-100T

 

1x4/7

196.154

186.346

266.004

256.196

130

Kích thông tâm YCW-250T

 

1x4/7

196.154

186.346

212.172

202.364

131

Kích thông tâm YCW-500T

 

1x4/7

196.154

186.346

242.024

232.216

132

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T, 6c)

29 kwh

1x4/7+1x5/7

427.692

406.308

688.431

667.047

133

Kích sợi đơn YDC-500T

 

1x4/7

196.154

186.346

214.056

204.248

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

134

12m

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

457.692

434.808

816.038

793.154

135

18m

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

457.692

434.808

920.122

897.238

136

24m

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

457.692

434.808

1.030.359

1.007.475

 

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

137

9m

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

457.692

434.808

909.370

886.486

138

12m

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

457.692

434.808

1.046.107

1.023.223

139

18m

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

457.692

434.808

1.161.336

1.138.452

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

140

1,2T

56 lít diezel

1x2/7+1x4/7+ 1x5/7

568.461

540.039

1.729.887

1.701.465

141

1,8T

59 lít diezel

1x2/7+1x4/7+ 1x6/7

610.769

580.231

1.979.775

1.949.237

142

3,5T

62 lít diezel

2x2/7+1x4/7+ 1x6/7

610.769

580.231

2.790.980

2.760.442

143

4,5T

65 lít diezel

2x2/7+1x4/7+ 1x6/7

646.153

613.847

3.190.441

3.158.135

 

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

144

1,2T

24 lít diezel

14 kwh

1x2/7+1x3/7 + 1x4/7

503.077

477.923

1.251.842

1.226.688

145

1,8T

30 lít diezel

14 kwh

1x2/7+1x3/7 + 1x5/7

538.461

511.539

1.466.346

1.439.424

146

2,5T

36 lít diezel

25 kwh

2x2/7+1x3/7 + 1x6/7

721.538

685.462

1.761.999

1.725.923

147

3,5T

48 lít diezel

25 kwh

2x2/7+1x3/7 + 1x6/7

721.538

685.462

1.915.867

1.879.791

148

4,5T

63 lít diezel

34 kwh

2x2/7+1x3/7 + 1x6/7

721.538

685.462

2.294.291

2.258.215

149

5,5T

78 lít diezel

2x2/7+1x3/7

721.538

685.462

2.560.524

2.524.448

 

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

150

60kw

40 lít diezel

1x3/7+1x5/7+ 1x6/7

671.538

637.962

1.963.385

1.929.809

 

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

151

40kw

108 kwh

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

640.103

621.987

152

50kw

135 kwh

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

706.419

688.303

153

170kw

357 kwh

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

1.210.977

1.192.861

 

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

 

154

≤ 1,8T

42 lít diezel

1 thuyền phó 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

1.139.999

1.083.001

3.558.321

3.501.323

155

≤ 2,5T

47 lít diezel

1 thuyền phó 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

1.139.999

1.083.001

3.694.179

3.637.181

156

≤ 3,5T

52 lít diezel

1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.139.999

1.083.001

3.819.013

3.762.015

157

≤ 5T

58 lít diezel

1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.139.999

1.083.001

3.968.592

3.911.594

158

≤ 7T

63 lít diezel

1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.139.999

1.083.001

4.124.596

4.067.598

159

≤ 10T

69 lít diezel

1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.139.999

1.083.001

4.326.062

4.269.064

 

Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

160

7,5T

162 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t huyền phó 2.1/2+ 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4

1.688.461

1.604.039

8.936.870

8.852.448

 

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

161

60T

38 kwh

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

610.113

591.997

162

100T

53 kwh

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

700.933

682.817

163

150T

75 kwh

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

769.848

751.732

164

200T

84 kwh

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

817.683

799.567

165

Máy ép cọc sau

36 kwh

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

518.032

499.916

166

Máy ép thủy lực KGK- 130C4 - lực ép 130T

138 kwh

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

863.537

845.421

167

Máy cắm bấc thấm

48 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.380.014

1.360.130

 

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

 

 

 

168

Máy khoan cọc nhồi ED

52 lít diezel

2x3/7+1x4/7+ 1x6/7

802.308

762.192

3.684.335

3.644.219

169

Máy khoan cọc nhồi Bauer (mômen xoay > 200kNm)

59 lít diezel

2x3/7+1x4/7+ 1x6/7

802.308

762.192

6.770.423

6.730.307

170

Gầu đào ( thi công móng cọc, tường Barrette)

 

 

 

 

129.998

129.998

171

Máy khoan tường sét

32 lít diezel

171 kwh

1x3/7+1x4/7 + 1x6/7

636.154

604.346

2.569.262

2.537.454

172

Máy khoan cọc đất

36 lít diezel

167 kwh

1x3/7+1x4/7 + 1x6/7

636.154

604.346

2.492.148

2.460.340

173

Máy cấp xi măng

 

 

 

 

87.953

87.953

 

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

 

 

 

 

174

≤ 750 lít

13 kwh

1x3/7

166.154

157.846

199.872

191.564

175

1000 lít

18 kwh

1x4/7

196.154

186.346

299.608

289.800

 

Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất:

 

 

 

176

100m3/h

21 kwh

1x4/7

196.154

186.346

457.845

448.037

 

Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất:

 

 

 

177

200m3/h

50 kwh

1x4/7

196.154

186.346

400.126

390.318

 

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

178

250 lít

11 kwh

1x3/7

166.154

157.846

266.595

258.287

179

500 lít

34 kwh

1x4/7

196.154

186.346

354.521

344.713

 

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

180

80 lít

5 kwh

1x3/7

166.154

157.846

192.262

183.954

181

150 lít

8 kwh

1x3/7

166.154

157.846

213.439

205.131

182

250 lít

11 kwh

1x3/7

166.154

157.846

240.446

232.138

 

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

183

1200 lít

72 kwh

1x4/7

196.154

186.346

503.437

493.629

184

1600 lít

96 kwh

1x4/7

196.154

186.346

606.112

596.304

 

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

185

16 m3/h

92 kwh

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.367.652

1.347.768

186

25 m3/h

116 kwh

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.788.961

1.769.077

187

30 m3/h

172 kwh

2x3/7+1x5/7

563.846

535.654

2.148.563

2.120.371

188

50 m3/h

198 kwh

2x3/7+1x5/7

563.846

535.654

2.602.406

2.574.214

189

75 m3/h

418 kwh

2x3/7+1x4/7+ 1x6/7

802.308

762.192

3.478.244

3.438.128

190

90 m3/h

425 kwh

2x3/7+1x4/7+ 1x6/7

802.308

762.192

3.704.164

3.664.048

191

125 m3/h

446 kwh

2x3/7+1x4/7+ 1x6/7

802.308

762.192

5.284.441

5.244.325

192

160 m3/h

553 kwh

3x3/7+1x4/7+ 1x6/7

968.462

920.038

6.384.237

6.335.813

 

Máy sàng rửa đá sỏi - năng suất:

 

 

 

 

193

35m3/h

76 kwh

1x4/7

196.154

186.346

351.575

341.767

194

45m3/h

97 kwh

1x4/7

196.154

186.346

393.179

383.371

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

195

20m3/h

315 kwh

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

2.038.231

2.020.115

196

25m3/h

357 kwh

2x3/7+1x4/7

528.462

502.038

2.273.639

2.247.215

197

125m3/h

630 kwh

2x3/7+1x4/7

528.462

502.038

5.437.691

5.411.267

 

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

198

14m3/h

134 kwh

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

635.444

617.328

199

200m3/h

840 kwh

1x3/7+2x4/7+ 1x5/7+1x6/7

1.063.846

1.010.654

3.090.151

3.036.959

 

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

200

25T/h

210 kwh

4x4/7+3x5/7+ 1x6/7

1.753.076

1.665.424

3.329.297

3.241.645

201

50T/h

300 kwh

5x4/7+3x5/7+ 1x6/7

1.949.230

1.851.770

4.158.734

4.061.274

202

60T/h

324 kwh

5x4/7+3x5/7+ 1x6/7

1.949.230

1.851.770

4.465.225

4.367.765

203

80T/h

384 kwh

5x4/7+4x5/7+ 1x6/7

2.180.768

2.071.732

4.913.837

4.804.801

204

120T/h

714 kwh

5x4/7+4x5/7+ 1x6/7

2.180.768

2.071.732

6.157.499

6.048.463

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

205

190cv

57 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

457.692

434.808

1.729.453

1.706.569

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

206

65T/h

34 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.300.940

1.281.056

207

100T/h

50 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.494.567

1.474.683

208

130cv đến 140cv

63 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

3.067.129

3.047.245

209

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 60m3/h

30 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.971.634

1.951.750

210

Máy cào bóc đường Wirtgen 1000C

92 lít diezel

1x4/7+1x5/7

427.692

406.308

3.919.314

3.897.930

211

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

 

1x4/7

196.154

186.346

257.572

247.764

212

Lò nấu sơn YHK 3A

11 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

624.508

614.700

213

Thiết bị đun rót mastic

4 lít xăng

1x4/7

196.154

186.346

279.523

269.715

214

Nồi nấu nhựa 500 lit

 

1x4/7

196.154

186.346

208.625

198.817

215

Máy trải bê tông SP500

73 lít diezel

2x3/7+1x5/7+ 1x6/7

837.692

795.808

8.219.860

8.177.976

 

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

216

1,5 T

7 lít xăng

1x2/4

lái xe nhóm 1

197.692

187.808

357.540

347.656

217

2 T

12 lít xăng

1x2/4

lái xe nhóm 1

197.692

187.808

444.497

434.613

218

2,5 T

13 lít xăng

1x2/4

lái xe nhóm 1

197.692

187.808

480.102

470.218

219

5 T

25 lít diezel

1x2/4

lái xe nhóm 1

197.692

187.808

575.472

565.588

220

7 T

31 lít diezel

1x2/4

lái xe nhóm 1

197.692

187.808

665.654

655.770

221

10 T

38 lít diezel

1x2/4

lái xe nhóm 2

226.154

214.846

847.913

836.605

222

12 T

41 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 2

264.615

251.385

950.479

937.249

223

15 T

46 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 2

264.615

251.385

1.067.919

1.054.689

224

20 T

56 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 2

264.615

251.385

1.209.372

1.196.142

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

225

5 T

41 lít diezel

1x2/4

lái xe nhóm 1

197.692

187.808

804.020

794.136

226

7 T

46 lít diezel

1x2/4

lái xe nhóm 1

197.692

187.808

908.256

898.372

227

10 T

57 lít diezel

1x2/4

lái xe nhóm 2

226.154

214.846

1.074.671

1.063.363

228

12 T

65 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 2

264.615

251.385

1.166.462

1.153.232

229

15 T

73 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 2

264.615

251.385

1.272.920

1.259.690

230

20 T

76 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 2

264.615

251.385

1.330.465

1.317.235

231

22 T

77 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 2

264.615

251.385

1.367.829

1.354.599

232

25 T

81 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 3

269.231

255.769

1.433.289

1.419.827

233

27 T

86 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 3

269.231

255.769

1.490.300

1.476.838

 

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

234

272 cv

56 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 3

316.154

300.346

1.436.548

1.420.740

235

360 cv

68 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 3

316.154

300.346

1.730.249

1.714.441

 

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

236

6m3

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

457.692

434.808

1.439.270

1.416.386

237

10,7m3

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

457.692

434.808

2.076.568

2.053.684

238

14,5m3

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

546.154

518.846

2.841.455

2.814.147

 

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

239

4m3

20 lít diezel

1x2/4

lái xe nhóm 1

197.692

187.808

650.302

640.418

240

5m3

23 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 1

234.615

222.885

735.415

723.685

241

6m3

24 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 1

234.615

222.885

789.857

778.127

242

7m3

26 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 1

234.615

222.885

842.110

830.380

243

9m3

27 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 2

264.615

251.385

937.303

924.073

244

16m3

35 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 2

264.615

251.385

1.130.856

1.117.626

 

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan - dung tích:

 

 

 

 

245

2m3

19 lít diezel

1x2/4

lái xe nhóm 1

197.692

187.808

633.496

623.612

246

3m3

27 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 1

234.615

222.885

873.620

861.890

 

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

247

1,5T

18 lít xăng

1x2/4

lái xe nhóm 1

197.692

187.808

610.929

601.045

 

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

248

100 T

 

1x3/7

166.154

157.846

405.562

397.254

249

125 T

 

1x3/7

166.154

157.846

533.170

524.862

 

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

250

Φ ≤ 42mm (động cơ điện 1,2kw)

5 kwh

1x3/7

166.154

157.846

178.416

170.108

251

Φ ≤ 42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

1x3/7

166.154

157.846

176.390

168.082

252

Φ ≤ 42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

 

1x3/7

166.154

157.846

239.904

231.596

253

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

1x3/7

166.154

157.846

169.504

161.196

 

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

254

Φ 75-95mm

 

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

646.521

628.405

255

Φ 105-110mm

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

776.702

758.586

 

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

256

Φ 45 (2 cần - 147cv)

84 lít diezel

2x4/7+2x7/7

1.038.462

986.538

5.327.395

5.275.471

257

Φ 45 (3 cần - 255cv)

138 lít diezel

2x4/7+2x7/7

1.038.462

986.538

7.446.548

7.394.624

 

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

258

H ≤ 3,5m (80cv)

38 lít diezel

2x4/7+2x7/7

1.038.462

986.538

5.228.851

5.176.927

 

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

 

 

 

259

Φ 2,4m (250kw)

675 kwh

2x4/7+2x7/7

1.038.462

986.538

17.330.666

17.278.742

 

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

260

9kw

16 kwh

1x4/7

196.154

186.346

1.143.429

1.133.621

 

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái taluy:

 

 

 

 

261

Máy khoan YG 60

28 lít diezel

2x3/7+1x4/7

528.462

502.038

1.154.586

1.128.162

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

262

2,5-3kw

2 lít diezel

1x3/7

166.154

157.846

194.539

186.231

263

10kw

11 lít diezel

1x3/7

166.154

157.846

318.213

309.905

264

30kw

24 lít diezel

1x3/7

166.154

157.846

475.395

467.087

265

50kw

36 lít diezel

1x3/7

166.154

157.846

627.294

618.986

266

75kw

45 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

770.097

760.289

 

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

267

120m3/h

14 lít xăng

1x4/7

196.154

186.346

461.394

451.586

268

200m3/h

24 lít xăng

1x4/7

196.154

186.346

643.383

633.575

269

300m3/h

33 lít xăng

1x4/7

196.154

186.346

818.184

808.376

270

600m3/h

46 lít xăng

1x4/7

196.154

186.346

1.175.183

1.165.375

 

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

271

120m3/h

14 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

377.467

367.659

272

240m3/h

28 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

590.438

580.630

273

300m3/h

32 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

633.741

623.933

274

360m3/h

35 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

693.107

683.299

275

420m3/h

38 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

767.455

757.647

276

540m3/h

44 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

848.875

839.067

277

600m3/h

51 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

928.314

918.506

278

660m3/h

54 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

1.007.467

997.659

279

1200m3/h

75 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

1.536.477

1.526.669

280

1260m3/h

89 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

1.710.987

1.701.179

 

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

281

5m3/h

2 kwh

1x3/7

166.154

157.846

171.815

163.507

282

216m3/h

52 kwh

1x3/7

166.154

157.846

314.442

306.134

283

270m3/h

80 kwh

1x3/7

166.154

157.846

377.945

369.637

284

300m3/h

86 kwh

1x3/7

166.154

157.846

409.399

401.091

285

600m3/h

125 kwh

1x4/7

196.154

186.346

618.235

608.427

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

286

200T

 

2 thủy thủ 2/4

335.384

318.616

697.916

681.148

287

250T

 

2 thủy thủ 2/4

335.384

318.616

806.839

790.071

288

300T

 

2 thủy thủ 2/4

335.384

318.616

916.942

900.174

289

400T

 

2 thủy thủ 2/4

335.384

318.616

1.182.809

1.166.041

290

600T

 

2 thủy thủ 2/4

335.384

318.616

1.271.058

1.254.290

291

800T

 

2 thủy thủ 2/4

335.384

318.616

1.502.403

1.485.635

292

1000T

 

2 thủy thủ 2/4

335.384

318.616

1.875.233

1.858.465

293

1200T

 

2 thủy thủ 2/4

335.384

318.616

2.121.699

2.104.931

294

1350T

 

2 thủy thủ 2/4

335.384

318.616

2.316.396

2.299.628

295

1800T

 

2 thủy thủ 2/4

335.384

318.616

2.900.309

2.883.541

 

Phao thép, trọng tải:

 

 

 

 

 

296

60T

 

 

 

 

110.583

110.583

297

200T

 

 

 

 

192.846

192.846

298

250T

 

 

 

 

241.394

241.394

 

Pông tông:

 

 

 

 

 

 

299

Pông tông

 

 

 

 

272.193

272.193

 

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

 

 

 

 

300

5T

44 lít diezel

1 t.trưởng 1/2

286.923

272.577

773.349

759.003

301

40T

131 lít diezel

1 t.trưởng 1/2 +1 thủy thủ 3/4

480.000

456.000

1.954.934

1.930.934

 

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

302

15cv

3 lít diezel

1 th. trưởng 1/2

286.923

272.577

353.035

338.689

303

23cv

5 lít diezel

1 th. trưởng 1/2

286.923

272.577

376.627

362.281

304

30cv

6 lít diezel

1 th. trưởng 1/2

286.923

272.577

389.020

374.674

305

55cv

10 lít diezel

1 t.trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4

454.615

431.885

608.904

586.174

306

75cv

14 lít diezel

1 T.trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4

454.615

431.885

666.349

643.619

307

90cv

16 lít diezel

1 T.trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4

454.615

431.885

707.886

685.156

308

120cv

18 lít diezel

1 T.trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4

454.615

431.885

748.809

726.079

309

150cv

23 lít diezel

1 th.trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4

759.231

721.269

1.130.106

1.092.144

 

Xuồng cao tốc - công suất:

 

 

 

 

 

310

25cv

105 lít xăng

1 th. trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4

480.000

456.000

2.077.906

2.053.906

311

50cv

148 lít xăng

1 th. trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4

480.000

456.000

2.703.229

2.679.229

 

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu, …) - công suất:

 

 

312

75cv

68 lít diezel

1 th. trưởng 1/2+2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+2 thủy

1.188.460

1.129.040

2.015.300

1.955.880

313

150cv

95 lít diezel

1 th. trưởng

2/2+1 th. phó

1 1/2+1 máy

1 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)

+2 thủy thủ

(1x2/4+1x3/4)

1.627.692

1.546.308

2.886.830

2.805.446

314

250cv

148 lít diezel

1 th. trưởng

2/2+1 th. phó

I 1/2+1 máy I

1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)

+2 thủy thủ

(1x2/4+1x3/4)

1.627.692

1.546.308

3.454.467

3.373.083

315

360cv

202 lít diezel

1 th. trưởng

2/2+1 th. phó

I 1/2+1 máy I

1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)

+2 thủy thủ

(1x2/4+1x3/4)

1.627.692

1.546.308

4.031.800

3.950.416

316

600cv

315 lít diezel

1 th. trưởng

2/2+1 th. phó

I 2/2+1 máy I

2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)

+4 thủy thủ

(3x3/4+1x4/4)

2.300.769

2.185.731

5.972.850

5.857.812

317

1200cv (tàu kéo biển)

714 lít diezel

1 th. trưởng

2/2+1 th. phó

I 2/2+1 máy I

2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)

+4 thủy thủ

(3x3/4+1x4/4)

2.300.769

2.185.731

11.438.590

11.323.552

 

Tàu cuốc sông - công suất:

 

 

 

 

 

318

495cv

520 lít diezel

1 th. trưởng

2/2+1 th. phó

2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy II 2/2+1 điện trưởng

2/2+1 ktv cuốc I 2/2+2 ktv cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)

+ 4 thủy thủ

(3x3/4+1x4/4)

4.620.770

4.389.730

13.151.037

12.919.997

 

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

 

 

 

319

2085cv

1751 lít diezel

1 th. trưởng

2/2+1 th. phó

2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy II 2/2+1 điện trưởng

2/2+1 ktv cuốc I 2/2+2 ktv cuốc II 2/2+4 thợ máy

(3x3/4+1x4/4)+

4 thủy thủ

(3x3/4+1x4/4)

4.766.924

4.528.576

32.184.910

31.946.562

 

Tàu hút bùn - công suất:

 

 

 

 

 

320

585cv

573 lít diezel

1 th. trưởng

2/2+1 th. phó

2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 ktv cuốc I

2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)

+4 thủy thủ

(3x3/4+1x4/4)

3.516.155

3.340.345

11.778.536

11.602.726

321

1200cv

1008 lít diezel

1 th. trưởng

2/2+1 th. phó

2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng

2/2+1 ktv cuốc I 2/2+1 ktvcuốc II

2/2+6 thợ máy

(5x3/4+1x4/4)

+2 thủy thủ

(1x3/4+1x4/4)

4.283.846

4.069.654

19.969.722

19.755.530

322

4170cv

3211 lít diezel

1 th. trưởng

2/2+1 th. phó

2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng

2/2+1 ktv cuốc I 2/2+3 ktv cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)

+4 thủy thủ

(3x3/4+1x4/4)

5.390.000

5.120.500

63.290.473

63.020.973

 

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

323

1390cv

1446 lít diezel

1 th. trưởng

2/2+1 th. phó

2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng

2/2+1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)

+4 thủy thủ

(3x3/4+1x4/4)

3.841.539

3.649.461

21.898.917

21.706.839

324

5945cv

5232 lít diezel

1 th. trưởng

2/2+1 th. phó

2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng

2/2+1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)

+4 thủy thủ

(3x3/4+1x4/4)

4.005.386

3.805.114

76.972.780

76.772.508

 

Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV - dung tích gầu:

 

325

17m3

2663 lít diezel

1 th. trưởng

2/2+1 th. phó

2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 ktv cuốc I

2/2+3 ktv cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)

+4 thủy thủ

(3x3/4+1x4/4)

4.546.154

4.318.846

44.345.664

44.118.356

 

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

326

1,25m3

70 lít diezel

2x3/7+1x4/7+

1x6/7

802.308

762.192

2.268.032

2.227.916

327

Thiết bị lặn

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

611.539

580.961

779.060

748.482

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

328

0,9m3

52 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

2.344.158

2.324.274

329

1,65m3

65 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

2.688.505

2.668.621

 

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

330

3m3/ph

248 kwh

1x4/7+1x5/7

427.692

406.308

1.251.349

1.229.965

331

8m3/ph

673 kwh

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

2.443.635

2.420.135

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

332

Tời manơ 13kw

43 kwh

1x4/7+1x5/7

427.692

406.308

509.574

488.190

333

Xe goòng 3T

 

1x4/7+1x5/7

427.692

406.308

440.733

419.349

334

Xe goòng 5,8m3

 

1x4/7+1x5/7

427.692

406.308

927.828

906.444

335

Đầu kéo 30T

37 lít diezel

1x4/7+1x5/7

427.692

406.308

1.856.565

1.835.181

336

Quang lật 360T/h

27 kwh

1x4/7+1x5/7

427.692

406.308

569.667

548.283

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

337

135 cv

45 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

943.991

934.183

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

338

Máy nâng TO-12-24 sức nâng 15T

53 lít diezel

1x4/7+1x5/7+ 1x6/7

701.538

666.462

1.879.461

1.844.385

339

Máy khoan ngang UĐB - 4

33 lít xăng

3x3/7+2x4/7+ 2x6/7+ 1x7/7

1.761.539

1.673.461

2.588.918

2.500.840

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

340

Máy khoan ngầm có định hướng

201 kwh

1x4/7+1x7/7

519.231

493.269

2.670.500

2.644.538

341

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

2 kwh

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

1.580.791

1.557.291

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

342

0,75kw

2 kwh

1x3/7

166.154

157.846

171.572

163.264

343

1,1kw

3 kwh

1x3/7

166.154

157.846

173.688

165.380

344

1,5kw

4 kwh

1x3/7

166.154

157.846

175.507

167.199

345

2kw

5 kwh

1x3/7

166.154

157.846

177.326

169.018

346

2,8kw

8 kwh

1x3/7

166.154

157.846

182.634

174.326

347

4,5kw

12 kwh

1x3/7

166.154

157.846

192.076

183.768

348

7kw

17 kwh

1x3/7

166.154

157.846

203.277

194.969

349

14kw

34 kwh

1x4/7

196.154

186.346

265.196

255.388

350

20kw

48 kwh

1x4/7

196.154

186.346

295.498

285.690

351

22kw

53 kwh

1x4/7

196.154

186.346

307.043

297.235

352

75kw

180 kwh

1x4/7

196.154

186.346

554.113

544.305

 

Máy bơm nước, động cơ diesel - công suất:

 

 

 

 

353

5cv

2,7 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

231.129

221.321

354

5,5cv

3 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

238.934

229.126

355

10cv

5 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

270.493

260.685

356

20cv

10 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

371.002

361.194

357

25cv

11 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

382.537

372.729

358

30cv

15 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

460.946

451.138

359

40cv

20 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

524.570

514.762

360

75cv

36 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

791.204

781.396

361

120cv

53 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

1.075.526

1.065.718

 

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

362

3cv

1,6 lít xăng

1x4/7

196.154

186.346

228.384

218.576

363

6cv

3 lít xăng

1x4/7

196.154

186.346

262.128

252.320

364

8cv

4 lít xăng

1x4/7

196.154

186.346

283.504

273.696

365

Máy bơm chân không 7,5kw

22 kwh

1x4/7

196.154

186.346

253.550

243.742

366

Máy bơm xói 4MC (75kw)

180 kwh

1x4/7

196.154

186.346

592.273

582.465

367

Bơm áp lực xói nước đầu cọc (300cv)

111 lít diezel

1x4/7+1x5/7

196.154

186.346

2.395.789

2.385.981

 

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

368

6 m3/h

19 kwh

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

536.938

518.822

369

9 m3/h

34 kwh

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

605.321

587.205

370

15 m3/h

37 kwh

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

630.515

612.399

371

32-50m3/h

72 kwh

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

761.162

743.046

 

Máy bơm cát, động cơ diesel - công suất:

 

 

 

 

372

126cv

54 lít diezel

1x5/7

231.538

219.962

953.639

942.063

373

350cv

127 lít diezel

1x5/7

231.538

219.962

1.969.090

1.957.514

374

380cv

136 lít diezel

1x5/7

231.538

219.962

2.094.546

2.082.970

375

480cv

168 lít diezel

1x5/7

231.538

219.962

2.540.766

2.529.190

 

Xe bơm bê tông tự hành - năng suất:

 

 

 

 

376

50 m3/h

53 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

457.692

434.808

2.505.595

2.482.711

377

60 m3/h

60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

457.692

434.808

2.881.961

2.859.077

 

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

378

40-60 m3/h

182 kwh

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.727.448

1.707.564

379

60-90 m3/h

248 kwh

1x4/7+1x5/7

427.692

406.308

2.252.589

2.231.205

 

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

380

9m3 /h (AL 285)

54 kwh

2x3/7+1x4/7+ 1x6/7

802.308

762.192

2.067.654

2.027.538

381

16m3 /h (AL 500)

429 kwh

2x3/7+1x4/7+ 1x5/7+1x6/7

1.033.846

982.154

6.229.521

6.177.829

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

382

1 kw

5 kwh

1x3/7

166.154

157.846

181.724

173.416

383

3 kw

13 kwh

1x3/7

166.154

157.846

201.618

193.310

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

384

1 kw

5 kwh

1x3/7

166.154

157.846

182.755

174.447

 

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

 

 

 

 

385

1 kw

5 kwh

1x3/7

166.154

157.846

184.049

175.741

386

1,5 kw

7 kwh

1x3/7

166.154

157.846

188.583

180.275

387

2,8 kw

13 kwh

1x3/7

166.154

157.846

200.694

192.386

388

3,5 kw

16 kwh

1x3/7

166.154

157.846

212.848

204.540

 

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất:

 

 

 

389

400m2/h

 

1x3/7

166.154

157.846

175.019

166.711

390

Máy phun cát (chưa tính khí nén)

 

1x3/7

166.154

157.846

179.100

170.792

 

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

391

2,5kw

5 kwh

1x3/7

166.154

157.846

195.613

187.305

392

4,5kw

9 kwh

1x3/7

166.154

157.846

226.109

217.801

 

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

393 1

3mm (0,5kw)

1 kwh

1x3/7

166.154

157.846

168.885

160.577

 

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

394

0,62kw

0,9 kwh

1x3/7

166.154

157.846

172.153

163.845

395

0,75kw

1,1 kwh

1x3/7

166.154

157.846

172.454

164.146

396

0,85kw

1,3 kwh

1x3/7

166.154

157.846

173.051

164.743

397

1,5kw

2,3 kwh

1x3/7

166.154

157.846

180.707

172.399

 

Máy luồn cáp, công suất:

 

 

 

 

 

398

15kw

27 kwh

1x4/7

196.154

186.346

297.131

287.323

 

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

399

10kw

13 kwh

1x3/7

166.154

157.846

200.128

191.820

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

400

1,7kw

3 kwh

1x3/7

166.154

157.846

177.045

168.737

 

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

401

1,7kw

3 kwh

1x3/7

166.154

157.846

177.728

169.420

 

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

402

7,5kw

11 kwh

1x3/7

166.154

157.846

191.021

182.713

403

12cv

(MCD218)

8 lít xăng

1x4/7

196.154

186.346

357.287

347.479

 

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

404

5kw

9 kwh

1x3/7

166.154

157.846

195.304

186.996

 

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

405

5kw

10 kwh

1x3/7

166.154

157.846

191.559

183.251

406

15kw

27 kwh

1x3/7

166.154

157.846

316.745

308.437

 

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

407

2,8kw

5 kwh

1x3/7

166.154

157.846

199.922

191.614

 

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

408

5kw

9 kwh

1x3/7

166.154

157.846

188.021

179.713

 

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

409

0,8kw

2 kwh

1x4/7

196.154

186.346

203.667

193.859

410

Máy cắt thép plasma

13 kwh

1x3/7

166.154

157.846

215.173

206.865

 

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

411

1,5 m3/ph

 

1x4/7

196.154

186.346

205.987

196.179

412

3 m3/ph

 

1x4/7

196.154

186.346

207.121

197.313

 

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

413

2,8kw

5 kwh

1x3/7

166.154

157.846

189.030

180.722

 

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

414

5kw

10 kwh

1x3/7

166.154

157.846

206.231

197.923

 

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

415

1,7kw

4 kwh

1x3/7

166.154

157.846

177.257

168.949

416

2,7kw

6 kwh

1x3/7

166.154

157.846

188.433

180.125

 

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

417

10kw

19 kwh

1x3/7

166.154

157.846

244.754

236.446

 

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

418

7,5kw

16 kwh

1x3/7

166.154

157.846

223.746

215.438

 

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

419

7kw

15 kwh

1x3/7

166.154

157.846

228.662

220.354

 

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

420

1,1kw

2 kwh

1x4/7

196.154

186.346

202.700

192.892

 

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

421

1kw

2 kwh

1x3/7

166.154

157.846

170.984

162.676

422

2,7kw

4 kwh

1x3/7

166.154

157.846

177.313

169.005

 

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

423

1,3kw

3 kwh

1x3/7

166.154

157.846

177.841

169.533

 

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

424

50kw

105 kwh

1x4/7

196.154

186.346

405.073

395.265

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

425

7kw

15 kwh

1x4/7

196.154

186.346

225.533

215.725

426

14kw

29 kwh

1x4/7

196.154

186.346

250.236

240.428

427

23kw

48 kwh

1x4/7

196.154

186.346

282.918

273.110

428

27,5kw

58 kwh

1x4/7

196.154

186.346

305.446

295.638

 

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

429

1000l/h

 

1x4/7

196.154

186.346

199.196

189.388

430

2000l/h

 

1x4/7

196.154

186.346

200.886

191.078

431

Máy hàn cắt dưới nước

 

1 thợ lặn cấp I 1/2 +1 thợ lặn 2/4

611.539

580.961

987.164

956.586

 

Máy hàn nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

432

Máy hàn nhiệt

6 kwh

1x4/7

196.154

186.346

311.956

302.148

433

Máy gia nhiệt D315mm

8 kwh

1x4/7

196.154

186.346

325.875

316.067

434

Máy gia nhiệt D630mm

12 kwh

1x4/7

196.154

186.346

374.680

364.872

435

Máy gia nhiệt D1200mm

18 kwh

1x4/7

196.154

186.346

437.404

427.596

 

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

436

2,5kw

16 kwh

1x3/7

166.154

157.846

197.335

189.027

437

4,5kw

29 kwh

1x3/7

166.154

157.846

224.393

216.085

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

 

 

438

40kw

144 kwh

2x3/7+1x4/7

528.462

502.038

1.034.425

1.008.001

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

 

 

439

54cv

19 lít diezel

2x3/7+1x4/7

528.462

502.038

1.187.184

1.160.760

440

300cv

97 lít diezel

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

802.308

762.192

4.298.433

4.258.317

 

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

441

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

65 kwh

2x4/7+1x5/7 +1x7/7

946.923

899.577

1.404.308

1.356.962

442

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60T

14 kwh

2x4/7

392.308

372.692

457.717

438.101

 

Xe ép rác - trọng tải:

 

 

 

 

 

443

1,5T

18 lít diezel

1x2/4

lái xe nhóm 1

197.692

187.808

537.625

527.741

444

2T

21 lít diezel

1x2/4

lái xe nhóm 1

197.692

187.808

628.819

618.935

445

4T

41 lít diezel

1x2/4

lái xe nhóm 1

234.615

222.885

905.484

893.754

446

7T

51 lít diezel

1x2/4

lái xe nhóm 1

234.615

222.885

1.039.606

1.027.876

447

10T

65 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 2

264.615

251.385

1.244.179

1.230.949

448

Xe ép rác kín (xe hooklip)

65 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 2

264.615

251.385

1.298.138

1.284.908

449

Xe nhặt xác

15 lít diezel

1x2/4

lái xe nhóm 1

197.692

187.808

795.350

785.466

 

Xe hút chân không - trọng tải:

 

 

 

 

450

4 T

45 lít diezel

1x2/4

lái xe nhóm 1

197.692

187.808

962.414

952.530

451

8 T

52 lít diezel

1x2/4

lái xe nhóm 2

264.615

251.385

1.247.884

1.234.654

 

Xuồng vớt rác - công suất:

 

 

 

 

 

452

4cv

3 lít xăng

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

411.633

393.517

453

24cv

11 lít xăng

1x3/7+1x5/7

427.692

406.308

625.173

603.789

 

Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất:

 

 

 

454

7T/ngày

 

3x4/7+1x5/7

820.000

779.000

5.321.708

5.280.708

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG BỔ SUNG

 

 

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

455

18 T

43 lít diezel

1x5/7

231.538

219.962

940.141

928.565

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

456

2,5 T

19 lít diezel

1x2/4

lái xe nhóm 1

197.692

187.808

471.865

461.981

 

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

457

2 T

7 kwh

1x3/7

166.154

157.846

190.426

182.118

458

10 T

20 kwh

1x3/7

166.154

157.846

249.445

241.137

 

Máy khoan tự hành, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

459

T2W (300cv)

162 lít diezel

1x4/7+1x7/7

519.231

493.269

4.176.536

4.150.574

 

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

460

3958cv

3580 lít diezel

1 th. trưởng

2/2+1 th. phó

2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng

2/2+1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)

+4 thủy thủ

(3x3/4+1x4/4)

4.005.386

3.805.114

51.588.610

51.388.338

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

461

80 T

300 kwh

2x4/7+1x6/7

666.154

632.846

4.012.066

3.978.758

 

Thùng trộn - dung tích:

 

 

 

 

 

462

750 lít

 

 

 

 

4.300

4.300

 

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

 

463

≤ 4,5T

54 lít diezel

1 thuyền phó

2.1/2 +3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)

+1 thợ điện

2/4 +1 thủy

thủ 2/4

1.139.999

1.083.001

3.977.457

3.920.459

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

464

170cv

75 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.678.061

1.658.177

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

465

3 kw

13 kwh

1x3/7

166.154

157.846

208.147

199.839

 

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

466

50 T (có

điều khiển)

 

1x3/7

166.154

157.846

335.180

326.872

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

467

1kw

2 kwh

1x3/7

166.154

157.846

172.262

163.954

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

468

6-7 T

12 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

468.333

458.525

 

Thiết bị thi công dầm:

 

 

 

 

 

469

Thiết bị nâng hạ dầm 75T

140 kwh

1x3/7+2x4/7 +1x6/7

832.308

790.692

2.294.316

2.252.700

 

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

470

60 T

55 lít diezel

1x4/7+1x7/7

519.231

493.269

2.883.522

2.857.560

 

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

471

100cv

43 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.371.124

1.351.240

 

 

 

 

 

 

 

 

472

Máy trộn bê tông, dung tích 100 lít

7 kwh

1x3/7

166.154

157.846

205.340

197.032

473

Máy bơm vữa, năng suất 2 m3/h

13 kwh

1x4/7

196.154

186.346

314.476

304.668

474

Máy hàn điện, động cơ diezel, công suất 27,5cv

8 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

345.720

335.912

475

Máy cắt bê tông, công suất 1,5kw

3 kwh

1x3/7

166.154

157.846

178.411

170.103

476

Máy bơm keo

5 kwh

1x3/7

166.154

157.846

181.887

173.579

477

Kích thủy lực, sức nâng 5T

 

1x3/7

166.154

157.846

167.567

159.259

478

Máy mài, công suất 1,5kw

2,5 kwh

1x3/7

166.154

157.846

173.766

165.458

479

Máy lốc tôn, công suất 45kw

80 kwh

1x4/7

196.154

186.346

415.601

405.793

480

Máy lọc dầu

4 kwh

1x3/7

166.154

157.846

177.280

168.972

481

Máy dán băng tải

3 kwh

1x3/7

166.154

157.846

177.464

169.156

482

Palăng xích sức nâng 15T

 

1x3/7

166.154

157.846

177.877

169.569

483

Bơm thuỷ lực 20T

34 kwh

1x4/7

196.154

186.346

277.606

267.798

484

Máy phun bê tông (chưa tính khí nén)

 

1x3/7

166.154

157.846

193.743

185.435

485

Máy phun vữa (chưa tính khí nén)

 

1x3/7

166.154

157.846

189.286

180.978

 

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

486

0,65m3

46 lít diezel

2x3/7+1x4/7+ 1x5/7

760.000

722.000

1.770.447

1.732.447

487

0,95-1m3

62 lít diezel

2x3/7+1x4/7+ 1x6/7

802.308

762.192

2.053.783

2.013.667

 

STT

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng

Nhân công điều khiển máy

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng)

 

CHƯƠNG II - MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

 

Máy và thiết bị khảo sát

 

 

 

 

1

Bộ khoan tay

 

 

 

39.783

2

Máy khoan XY-1A

 

 

 

394.017

3

Máy khoan GK-250

 

 

 

455.769

4

Bộ nén ngang GA

 

 

 

350.772

5

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

 

 

 

7.164

6

Búa khoan tay P30

 

 

 

12.097

7

Thùng trục 0,5m3

 

 

 

5.733

8

Máy khoan F-60L

 

 

 

605.250

9

Máy xuyên động RA-50

 

 

 

43.724

10

Máy xuyên tĩnh Gouda

 

 

 

356.320

11

Thiết bị đo ngẫu lực

 

 

 

173.154

12

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

 

 

 

9.125

13

Biến thế thắp sáng

 

 

 

3.220

14

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

 

 

 

29.256

15

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

 

 

 

36.181

16

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 1 mạch ES-125

 

 

 

80.965

17

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 12 mạch Triosx - 12

 

 

 

239.568

18

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 24 mạch Triosx - 24

 

 

 

281.604

19

Máy thủy bình NA 720

 

 

 

12.133

20

Máy toàn đạc điện tử

 

 

 

96.804

21

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

 

 

 

357.173

22

Ống nhòm

 

 

 

1.000

23

Kính hiển vi

 

 

 

6.039

24

Kính hiển vi điện tử quét

 

 

 

1.975.444

25

Máy ảnh

 

 

 

5.467

 

Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng

 

 

 

Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:

 

 

 

26

Cần Belkenman

 

 

 

15.947

27

Thiết bị đếm phóng xạ

 

 

 

88.464

28

TRL Profile Beam

 

 

 

243.084

29

Máy FWD

 

 

 

1.089.600

30

Thiết bị đo phản ứng Romdas

 

 

 

53.138

 

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:

 

 

 

31

Thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

 

 

 

120.424

32

Thiết bị PDA (đo biến dạng lớn)

 

 

 

454.000

33

Thiết bị siêu âm

 

 

 

313.823

 

Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm:

 

 

 

34

Cân điện tử

 

 

 

5.544

35

Cân phân tích

 

 

 

8.613

36

Cân bàn

 

 

 

3.168

37

Cân thủy tĩnh

 

 

 

3.861

38

Lò nung

 

 

 

6.710

39

Tủ sấy

 

 

 

8.438

40

Tủ hút độc

 

 

 

9.240

41

Tủ lạnh

 

 

 

3.872

42

Máy hút chân không

 

 

 

3.038

43

Máy hút ẩm OASIS America

 

 

 

7.700

44

Bếp điện

 

 

 

1.347

45

Bếp cát

 

 

 

2.357

46

Máy chưng cất nước

 

 

 

5.698

47

Máy trộn đất

 

 

 

5.053

48

Máy trộn xm, dung tích 5 lít

 

 

 

11.395

49

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

 

 

 

9.998

50

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

 

 

 

2.925

51

Máy cắt đất

 

 

 

1.890

52

Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm

 

 

 

11.865

53

Máy cắt ứng biến

 

 

 

101.896

54

Máy nén 3 trục

 

 

 

422.695

55

Máy ép Litvinốp

 

 

 

12.390

56

Kích tháo mẫu

 

 

 

4.343

57

Máy ép mẫu đá, bê tông

 

 

 

103.776

58

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

 

 

 

48.140

59

Máy khoan mẫu đá

 

 

 

34.673

60

Máy mài thử độ mài mòn

 

 

 

7.770

61

Máy nén 1 trục

 

 

 

12.390

62

Máy nén Marshall

 

 

 

131.600

63

Máy CBR

 

 

 

49.851

64

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

 

 

 

6.128

65

Máy nén 4 trục quay tay

 

 

 

5.590

66

Máy nén thủy lực 10T

 

 

 

14.835

67

Máy nén thủy lực 50T

 

 

 

25.263

68

Máy nén thủy lực 125T

 

 

 

31.658

69

Máy nén thủy lực 200T

 

 

 

50.552

70

Máy kéo nén thủy lực 100T

 

 

 

34.673

71

Máy kéo nén uốn thủy lực 25T

 

 

 

20.425

72

Máy kéo nén uốn thủy lực 100T

 

 

 

119.944

73

Máy gia tải 20T

 

 

 

26.445

74

Máy Caragrang

(làm thí nghiệm chảy)

 

 

 

4.623

75

Máy xác định hệ số thấm

 

 

 

54.531

76

Máy đo PH

 

 

 

6.773

77

Máy đo âm thanh

 

 

 

6.128

78

Máy đo chiều dày màng sơn

 

 

 

54.340

79

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong BT

 

 

 

46.604

80

Máy đo vết nứt

 

 

 

11.610

81

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

 

66.552

82

Máy đo độ thấm của ion Clo

 

 

 

95.418

83

Dụng cụ đo độ cháy của than

 

 

 

7.095

84

Máy đo gia tốc

 

 

 

49.660

85

Máy ghi nhiệt ổn định

 

 

 

9.890

86

Máy đo chuyển vị

 

 

 

30.656

87

Máy xác định mô đun

 

 

 

17.430

88

Máy so màu ngọn lửa

 

 

 

23.205

89

Máy so màu quang điện

 

 

 

54.149

90

Máy đo độ dãn dài bitum

 

 

 

31.611

91

Máy chiết nhựa (xốc lét)

 

 

 

5.160

92

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

 

 

 

8.493

93

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

 

 

 

1.473

94

Thiết bị thử tỷ diện

 

 

 

9.353

95

Bàn dằn

 

 

 

15.265

96

Bàn rung

 

 

 

5.590

97

Máy khuấy bằng từ

 

 

 

8.923

98

Máy khuấy cầm tay NAG-2

 

 

 

5.268

99

Máy nghiền bi sứ LE1

 

 

 

4.945

100

Máy phân tích hạt Lazer

 

 

 

41.734

101

Máy phân tích vi nhiệt

 

 

 

33.903

102

Tenxômét

 

 

 

4.623

103

Máy đo độ giãn nỡ bê tông

 

 

 

42.211

104

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

 

 

 

4.408

105

Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

 

 

 

1.115.437

106

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

 

 

 

2.946

107

Côn thử độ sụt

 

 

 

1.683

108

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

 

 

 

2.946

109

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

 

 

 

1.683

110

Chén bạch kim

 

 

 

12.768

111

Kẹp niken

 

 

 

4.950

112

Máy siêu âm đo chiều dày kim loại

 

 

 

23.520

113

Máy dò vị trí cốt thép

 

 

 

33.903

114

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

 

 

 

76.328

115

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

 

 

 

32.470

116

Súng bi

 

 

 

5.053

117

Thiết bị hấp mẫu xi măng

 

 

 

3.225

118

Bình hút ẩm

 

 

 

215

119

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

 

 

 

323

120

Bơm thủy lực ZB4-500

 

 

 

5.375

121

Đồng hồ đo áp lực

 

 

 

303

122

Đồng hồ đo biến dạng

 

 

 

303

123

Đồng hồ đo nước

 

 

 

303

124

Đồng hồ đo lún

 

 

 

505

125

Đồng hồ Shore A

 

 

 

505

126

Dụng cụ đo độ bền va đập

 

 

 

1.103

127

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

 

 

 

1.225

128

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

 

 

 

1.103

129

Dụng cụ thử thấm mực

 

 

 

613

130

Dụng cụ Vica

 

 

 

735

131

Dụng cụ xác định độ bền va đập

 

 

 

980

132

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

 

 

 

980

133

Khuôn Capping mẫu

 

 

 

613

134

Khuôn dập mẫu

 

 

 

1.103

135

Kích kéo thủy lực 60T

 

 

 

6.060

136

Kích thủy lực 800T

 

 

 

61.100

137

Kính phóng đại đo lường

 

 

 

3.588

138

Kính lúp

 

 

 

308

139

Máy bộ đàm

 

 

 

1.435

140

Máy cắt quay tay

 

 

 

2.358

141

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

 

 

 

1.230

142

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

 

 

 

25.625

143

Máy đo độ bóng

 

 

 

8.713

144

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

 

 

 

12.813

145

Thiết bị đo độ dẫn nước

 

 

 

2.688

146

Thiết bị đo độ dày

 

 

 

2.688

147

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

 

 

 

2.688

148

Máy dò khuyết tật

 

 

 

3.763

149

Máy đo kích thước

 

 

 

2.688

150

Máy đo thời gian khô màng sơn

 

 

 

3.225

151

Máy đo ứng suất bề mặt

 

 

 

5.375

152

Máy đo ứng suất điện tử

 

 

 

5.375

153

Máy Hveem

 

 

 

15.375

154

Máy kéo vải địa kỹ thuật

 

 

 

5.125

155

Máy kéo, nén WDW-100

 

 

 

15.375

156

Máy thử cơ lý thạch cao

 

 

 

5.125

157

Máy kiểm tra độ cứng

 

 

 

5.125

158

Máy làm sạch bằng siêu âm

 

 

 

3.588

159

Máy mài mòn bề mặt

 

 

 

4.613

160

Máy mài mòn sâu

 

 

 

6.150

161

Máy nén cố kết

 

 

 

5.125

162

Máy phân tích thành phần kim loại

 

 

 

10.250

163

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

 

 

 

47.750

164

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

 

 

 

57.300

165

Máy siêu âm đo vết nứt

 

 

 

15.375

166

Máy soi kim tương

 

 

 

10.100

167

Máy thấm

 

 

 

5.050

168

Máy thử độ bền nén, uốn

 

 

 

6.060

169

Máy thử độ bục

 

 

 

4.950

170

Máy thử độ rơi côn

 

 

 

4.455

171

Máy uốn gạch

 

 

 

4.950

172

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

 

 

 

5.913

173

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

 

 

 

16.125

174

Thiết bị đo điểm sương

 

 

 

10.750

175

Thiết bị đo độ bền ẩm

 

 

 

10.750

176

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

 

 

 

5.375

177

Thiết bị đo độ dày

 

 

 

5.375

178

Thiết bị đo hệ số ma sát

 

 

 

5.375

179

Thiết bị đo thử độ kín

 

 

 

5.375

180

Thiết bị Ozon

 

 

 

15.600

181

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

 

 

 

15.600

182

Thiết bị thử va đập phản hồi

 

 

 

10.400

183

Tủ chiếu UV

 

 

 

5.200

184

Tủ khí hậu

 

 

 

5.200

185

Thước đo vết nứt

 

 

 

416

186

Vi kế

 

 

 

1.976

187

Máy scanner (khổ A0)

 

 

 

114.667

188

Máy vẽ plotter

 

 

 

65.455

189

Máy vi tính

 

 

 

8.527

190

Máy tính xách tay

 

 

 

18.625

 

Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp

 

 

191

Bộ tạo nguồn 3 pha

 

 

 

219.728

192

Bộ nguồn AC-DC

 

 

 

23.011

193

Công tơ mẫu xách tay

 

 

 

91.018

194

Hộp bộ đo tgd Delta

 

 

 

432.550

195

Hộp bộ đo lường

 

 

 

408.956

196

Hộp bộ phận phân tích hàm lượng khí

 

 

 

699.561

197

Hộp bộ thí nghiệm cao áp

 

 

 

219.344

198

Hộp bộ thí nghiệm rơle

 

 

 

413.080

199

Máy điều chỉnh điện áp 1 pha

 

 

 

9.511

200

Máy đo độ Axit

 

 

 

78.837

201

Máy đo độ chớp cháy kín

 

 

 

75.576

202

Máy đo độ nhớt

 

 

 

65.026

203

Máy đo điện áp xuyên thủng

 

 

 

16.875

204

Máy đo điện trở một chiều

 

 

 

77.686

205

Máy đo điện trở tiếp địa

 

 

 

28.227

206

Máy đo điện trở tiếp xúc

 

 

 

45.365

207

Cầu đo tang dầu cách điện

 

 

 

157.866

208

Máy đo tỷ trọng

 

 

 

31.842

209

Máy đo vạn năng

 

 

 

65.410

210

Máy chụp sóng

 

 

 

225.290

211

Máy kiểm tra ổn định ôxy hóa dầu

 

 

 

161.703

212

Máy phát tần số

 

 

 

57.545

213

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

 

 

 

79.700

214

Máy đo vi lượng ẩm

 

 

 

72.028

215

Mê gôm mét

 

 

 

23.216

216

Thiết bị kiểm tra áp lực

 

 

 

37.405

217

Thiết bị tạo dòng điện

 

 

 

215.987

 

Máy và thiết bị khảo sát (bổ sung):

 

 

 

218

Bộ máy khoan CBY-150-ZUB

 

 

 

289.600

219

Máy nén khí DK9

 

 

 

213.063

220

Máy nén khí B10

 

 

 

249.413

221

Máy kinh vĩ THEO 020

 

 

 

14.236

222

Máy kinh vĩ THEO 010

 

 

 

32.657

223

Máy trắc đạc Đitômát

 

 

 

49.807

224

Máy thủy chuẩn NI 030

 

 

 

7.583

225

Máy thủy chuẩn NI 020

 

 

 

11.324

226

Máy trắc đạc Dalta 020

 

 

 

19.863

227

Bộ đo mia bala

 

 

 

1.800

228

Xe chuyên dùng

 

 

 

144.180

229

Máy cắt nước

 

 

 

3.150

230

Ô tô vận tải thùng, trọng tải 5T

 

 

 

113.625

231

Ô tô vận tải thùng, trọng tải 12T

 

 

 

304.207

232

Cần trục ô tô, sức nâng 3T

 

 

 

45.145

233

Cần trục ô tô, sức nâng 10T

 

 

 

411.541

234

Cần trục ô tô, sức nâng 16T

 

 

 

620.170

235

Cần trục ô tô, sức nâng 25T

 

 

 

908.992

236

Kích, sức nâng 50T

 

 

 

5.889

237

Kích, sức nâng 100T

 

 

 

11.307

238

Kích, sức nâng 250T

 

 

 

25.440

239

Kích, sức nâng 500T

 

 

 

51.700

240

Máy phát điện lưu động - công suất 2,5-3kw

 

 

 

8.120

241

Biến thế hàn xoay chiều - công suất 7,5kw

 

 

 

5.821

242

Quạt gió CB-5M 4,5kw

 

 

 

11.214

243

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất 0,46kw

 

 

 

1.632

244

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất 7-7,5kw

 

 

 

9.434

245

Máy bơm nước, động cơ diesel - công suất 25cv

 

 

 

75.492

246

Máy bơm nước, động cơ diesel - công suất 37cv

 

 

 

123.171

247

Máy khoan phục vụ ép nước & hút nước thí nghiệm trong lỗ khoan

 

 

 

222.240

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 167/QĐ-SXD năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 167/QĐ-SXD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/11/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Nguyễn Văn Đồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/11/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản