Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/QĐ-UBND

Nha Trang, ngày 05 tháng 01 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, t hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Khánh Hòa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay công bố “Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa” kèm theo Quyết định này gồm các nội dung:

1. Bảng giá ca máy & thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa (Phụ lục 1).

2. Hướng dẫn áp dụng (Phụ lục 2).

Điều 2. “Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa” được công bố theo Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và hướng dẫn tại Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công thương, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan chức năng liên quan trong lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Các Phòng: TH, KT, NC;
- Lưu VT, CN, VC, MN, HgP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Chiến Thắng

 

PHỤ LỤC 2

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH KHÁNH HÒA

I. THUYẾT MINH BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG:

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng quy định chi phí cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan làm cơ sở tham khảo xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, xác định dự toán xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.

2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục,...các thông số kỹ thuật này căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường và được đưa về cùng một loại thông số nêu trong Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (Thông tư số 06/2010/TT-BXD).

3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa trong điều kiện làm việc bình thường.

4. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:

●  Chi phí khấu hao: Là khoản chi về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.

Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi để sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy và thiết bị.

Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.

Trong đó, đơn giá nhiên liệu (chưa bao gồm thuế VAT) là:

- Xăng không chì RON 92:         15.200 đồng/lít.

- Dầu Diesel 0.5%S:                  13.500 đồng/lít.

- Dầu Mazút:                             11.763 đồng/lít.

- Điện:                                       1023 đồng/kwh

·  Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD và các quy định hiện hành của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng:

- Mức lương tính trong chi phí thợ điều khiển được tính với mức lương tối thiểu vùng IV là 730.000 đồng/tháng căn cứ theo Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.

- Hệ số bậc thợ áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ “Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước”. Cụ thể là:

+ Đối với công nhân áp dụng Bảng lương A.1, thang lương 7 bậc, mục 8 - Xây dựng cơ bản, nhóm II.

+ Đối với thuyền viên và công nhân tàu vận tải thủy, tàu công trình thủy áp dụng theo Bảng lương B.2 và B.5.

+ Đối với công nhân lái xe áp dụng theo Bảng lương B.12.

+ Đối với thợ lặn áp dụng Bảng lương B.7.

- Các khoản phụ cấp bao gồm: Phụ cấp lưu động bằng 20% mức lương tối thiểu; phụ cấp không ổn định sản xuất, bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ tết, phép...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với tiền lương cơ bản.

Bảng đơn giá tiền lương các loại nhân công tính trong bảng giá được nêu từ Mục III đến Mục X của Phụ lục này

·  Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình.

lI. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công này dùng để các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

2. Đối với máy và thiết bị thi công chưa quy định trong bảng giá này hoặc những máy móc thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập thì chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế và các nhà thầu thực hiện theo phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công như quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD .

3. Việc bổ sung, điều chỉnh Bảng giá ca máy & thiết bị thi công được công bố theo Quyết định này để phù hợp với điều kiện cụ thể của từng công trình trên cơ sở mức biến động giá của các yếu tố chi phí tính giá ca máy như nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng, chế độ lương thực hiện theo hướng dẫn tại Điều 9 Thông tư số 06/2010/TT-BXD .

4. Thực hiện xác định giá ca máy công trình trong giai đoạn chuyển tiếp quy định tại Điều 34 của Nghị định 112/2009/NĐ-CP .

5. Thẩm định và phê duyệt giá ca máy công trình thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 10 Thông tư số 06/2010/TT-BXD và các quy định hiện hành của UBND tỉnh về việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

6. Giá ca máy công bố trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng.

7. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công đối với lĩnh vực chuyên ngành điện áp dụng theo nội dung nêu tại Công văn số 7606/BCT-NL ngày 05/8/2009 của Bộ Công thương V/v công bố đơn giá XDCB chuyên ngành xây lắp công trình đường dây và trạm biến áp điện./.


Bng Giá ca máy và Thiết b thi công tỉnh Khánh Hòa

PHỤ LỤC 1
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ TH
IẾT BỊ THI CÔNG TỈNH KHÁNH HÒA

STT

LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ

Số ca năm (ca/năm)

Định mức khấu hao, sửa chữa, chi phí khác năm (%/giá tính khấu hao)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca

Thành phần - cp bậc th điu khin máy

Giá tính khu hao (1000đ) (tham khảo)

Chi phí khấu hao (CKH)

Chi phí sa chữa (CSC)

Chi phí năng lượng (CNL)

Chi phí tiền lương

Chi phí khác (CCPK)

Giá ca máy

Khu hao

Sửa chữa

Chi phí khác

(1000đ)

(1000đ)

(đ)

(đ)

(1000đ)

(đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

0,22 m3

260

18

6,04

5,00

32,40

lít diezen

1x4/7

510 800

335,949

118,663

459 270

101 487

98,23

1 113 600

2

0,30 m3

260

18

6,04

5,00

35,10

lít diezen

1x4/7

618 400

406,717

143,659

497 543

101 487

118,92

1 268 328

3

0,40 m3

260

17

5,76

5,00

42,66

lít diezen

1x4/7

731 700

454,498

162,100

604 706

101 487

140,71

1 463 502

4

0,50 m3

260

17

5,76

5,00

51,30

lít diezen

1x4/7

860 200

534,317

190,567

727 178

101 487

165,42

1 718 971

5

0,65 m3

260

17

5,76

5,00

59,40

lít diezen

1x3/7+1x5/7

971 700

603,575

215,269

841 995

205 804

186,87

2 053 508

6

0,80 m3

260

17

5,76

5,00

64,80

lít diezen

1x3/7+1x5/7

1 068 900

663,951

236,802

918 540

205 804

205,56

2 230 655

7

1,00 m3

260

17

5,76

5,00

74,52

lít diezen

1x4/7+1x6/7

1 202 200

746,751

266,334

1 056 321

239 412

231,19

2 540 010

8

1,20 m3

260

17

5,76

5,00

78,30

lít diezen

1x4/7+1x6/7

1 650 100

1 024,966

365,561

1 109 903

239 412

317,33

3 057 168

9

1,25 m3

260

17

5,76

5,00

82,62

lít diezen

1x4/7+1x6/7

1 683 600

1 045,775

372,982

1 171 139

239 412

323,77

3 153 076

10

1,60 m3

260

16

5,48

5,00

113,22

lít diezen

1x4/7+1x6/7

2 027 400

1 185,249

427,314

1 604 894

239 412

389,88

3 846 753

11

2,00 m3

260

16

5,48

5,00

127,50

lít diezen

1x4/7+1x7/7

2 604 400

1 522,572

548,927

1 807 313

262 761

500,85

4 642 419

12

2,30 m3

260

16

5,48

5,00

137,70

lít diezen

1x4/7+1x7/7

2 943 500

1 720,815

620,399

1 951 898

262 761

566,06

5 121 931

13

2,50 m3

300

16

5,48

5,00

163,71

lít diezen

1x4/7+1x7/7

3 500 700

1 773,688

639,461

2 320 589

262 761

583,45

5 579 949

14

3,50 m3

300

14

4,08

5,00

196,35

lít diezen

1x4/7+1x7/7

6 126 000

2 715,860

833,136

2 783 261

262 761

1 021,00

7 616 018

15

3,60 m3

300

14

4,00

5,00

198,90

lít diezen

1x4/7+1x7/7

6 504 000

2 883,440

867,200

2 819 408

262 761

1 084,00

7 916 808

16

5,40 m3

300

14

3,80

5,00

218,28

lít diezen

1x4/7+1x7/7

7 915 200

3 509,072

1 002,592

3 094 119

262 761

1 319,20

9 187 744

17

6,50 m3

300

14

3,80

5,00

332,01

lít diezen

1x4/7+1x7/7

10 420 000

4 619,533

1 319,867

4 706 242

262 761

1 736,67

12 645 069

18

9,50 m3

300

14

3,52

5,00

397,80

lít diezen

1x4/7+1x7/7

16 065 100

7 122,194

1 884,972

5 638 815

262 761

 2 677,52

17 586 258

19

10,40 m3

300

14

3,52

5,00

408,00

lít diezen

1x4/+1x7/7

18 073 300

8 012,496

2 120,601

5 783 400

262 761

3 012,22

19 191 474

 

Máy đào một gu, bánh xích, động điện - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

2,50 m3

300

14

5,20

5,00

672,00

kWh

1x4/7+1x7/7

3 607 600

1 599,369

625,317

735 578

262 761

601,27

3 824 292

21

4,00 m3

300

14

4,92

5,00

924,00

kWh

1x4/7+1x7/7

4 997 300

2 215,470

819,557

1 011 420

262 761

832,88

5 142 091

22

4,60 m3

300

14

4,92

5,00

1050,00

kWh

1x4/7+1x7/7

6 976 400

3 092,871

1 144,130

1 149 341

262 761

1 162,73

6 811 835

23

5,00 m3

300

14

4,42

5,00

1134,00

kWh

1x4/7+1x7/7

7 254 800

3 216,295

1 068,874

1 241 288

262 761

1 209,13

6 998 350

24

8,00 m3

300

14

4,42

5,00

2079,00

kWh

1x4/7+1x7/7

12 650 600

5 608,433

1 863,855

2 275 694

262 761

2 108,43

12 119 176

 

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

0,15 m3

260

18

5,68

5,00

29,70

lít diezen

1x4/7

462 600

304,248

101,060

420 998

101 487

88,96

1 016 755

26

0,30 m3

260

18

5,68

5,00

33,48

lít diezen

1x4/7

637 500

419,279

139,269

474 579

101 487

122,60

1 257 210

27

0,75 m3

260

17

5,42

5,00

56,70

lít diezen

1x3/7+1x5/7

1 022 800

635,316

213,214

803 723

205 804

196,69

2 054 749

28

1,25 m3

260

17

4,74

5,00

73,44

lít diezen

1x4/7+1x6/7

1 818 300

1 129,444

 331,490

1 041 012

239 412

349,67

3 091 031

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

0,4m3

260

17

5,76

5,00

59,40

lít diezen

1x3/7+1x5/7

942 600

585,500

208,822

841 995

205 804

181,27

2 023 390

30

0,65m3

260

17

5,76

5,00

64,80

lít diezen

1x3/7+1x5/7

1 036 800

644,012

229,691

918 540

205 804

199,38

2 197 432

31

1,00m3

260

17

5,76

5,00

82,60

lít diezen

1x4/7+1x6/7

1 599 500

993,536

354,351

1 170 855

239 412

307,60

3 065 749

32

1,20m3

260

16

5,48

5,00

113,20

lít diezen

1x4/7+1x6/7

1 926 000

1 125,969

405,942

1 604 610

239 412

370,38

3 746 317

33

1,60m3

260

16

5,48

5,00

127,50

lít diezen

1x4/7+1x7/7

2 448 100

1 431,197

515,984

1 807 313

262 761

470,79

4 488 043

34

2,30m3

260

16

5,48

5,00

163,70

lít diezen

1x4/7+1x7/7

3 255 700

1 903,332

686,201

2 320 448

262 761

626,10

5 798 838

 

Máy xúc lật - dung tích gu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

0,60 m3

260

16

4,84

5,00

29,10

lít diezen

1x4/7

602 400

352,172

112,139

412 493

101 487

115,85

1 094 137

36

1,00 m3

260

16

4,84

5,00

38,76

lít diezen

1x4/7

795 000

464,769

147,992

549 423

101 487

152,88

1 416 556

37

1,25 m3

260

16

4,84

5,00

46,50

lít diezen

1x3/7+1x5/7

926 000

541,354

172,378

659 138

205 804

178,08

1 756 751

38

1,65 m3

260

16

4,84

5,00

75,24

lít diezen

1x3/7+1x5/7

1 188 400

694,757

221,225

1 066 527

205 804

228,54

2 416 851

39

2,00 m3

260

14

4,36

5,00

86,64

lít diezen

1x3/7+1x5/7

1 306 500

668,325

219,090

1 228 122

205 804

251,25

2 572 591

40

2,30 m3

260

14

4,36

5,00

94,65

lít diezen

1x4/7+1x6/7

1 543 100

789,355

258,766

1 341 664

239 412

296,75

2 925 947

41

2,80 m3

260

14

4,36

5,00

100,80

lít diezen

1x4/7+1x6/7

1 928 600

986,553

323,411

1 428 840

239 412

370,88

3 349 101

42

3,20 m3

260

14

3,80

5,00

134,40

lít diezen

1x4/7+1x6/7

2 862 800

1 464,432

418,409

1 905 120

239 412

550,54

4 577 912

43

4,20 m3

260

14

3,80

5,00

159,60

lít diezen

1x4/7+1x6/7

3 817 000

1 952,542

557,869

2 262 330

239 412

734,04

5 746 192

44

Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

17

5,76

5,00

 

 

 

493 400

306,477

109,307

 

 

94,88

510 669

 

Máy xúc chuyên dùng trong hm - dung tích gu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

0,90 m3

260

17

4,84

6,00

51,84

lít diezen

1x3/7+1x5/7

2 725 800

1 693,141

507,418

734 832

205 804

629,03

3 770 226

46

1,65 m3

260

17

4,84

6,00

65,25

lit diezen

1x3/7+1x5/7

3 134 700

1 947,131

583,536

924 919

205 804

723,39

4 384 782

47

4,20 m3

260

14

3,40

6,00

89,04

lít diezen

1x4/7+1x6/7

7 290 400

3 729,320

953,360

1 262 142

239 412

1 682,40

7 866 634'

 

Máy cào đá, động điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

2 m3/ph

260

14

5,30

6,00

132,00

kWh

1x4/7+1x5/7

486 300

248,761

99,130

144 489

219 955

112,22

824 558

49

3 m3/ph

260

14

5,30

6,00

247,50

kWh

1x4/7+1x5/7

851 100

435,370

173,493

270 916

219 955

196,41

1 296 142

50

8 m3/ph

260

14

5,10

6,00

673,20

kWh

1x4/7+1x6/7

1 795 300

918,365

352,155

736 891

239 412

414,30

2 661 123

 

Máy ủi - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

45,0 CV

230

18

6,04

5,00

22,95

lít diezen

1x4/7

326 800

242,969

85,821

325 316

101 487

71,04

826 636

52

54,0 CV

230

18

6,04

5,00

27,54

lít diezen

1x4/7

347 800

258,582

91,335

390 380

101 487

75,61

917 392

53

75,0 CV

230

18

6,04

5,00

38,25

lít diezen

1x4/7

432 700

321,703

113,631

542 194

101487

94,07

1 173 080

54

105,0 CV

250

17

5,76

5,00

44,10

lít diezen

1x3/7+1x5/7

695 400

449,228

160,220

625 118

205 804

139,08

1 579 450

55

108,0 CV

250

17

5,76

5,00

46,20

lít diezen

1x3/7+1x5/7

743 000

479,978

171,187

654 885

205 804

148,60

1 660 454

56

130,0 CV

250

17

5,76

5,00

54,60

lít diezen

1x3/7+1x5/7

949 900

613,635

218,857

773 955

205 804

189,98

2 002 231

57

140,0 CV

250

17

5,76

5,00

58,80

lít diezen

1x3/7+1x5/7

1 192 300

770,226

274,706

833 490

205 804

238,46

2 322 686

58

160,0 CV

250

17

5,76

5,00

67,20

lít diezen

1x3/7+1x5/7

1 349 200

871,583

310,856

952 560

205 804

269,84

2 610 643

59

180,0 CV

250

16

5,48

5,00

75,60

lít diezen

1x3/7+1x5/7

1 529 700

930,058

335,310

1 071 630

205 804

305,94

2 848 742

60

250,0 CV

250

16

5,16

5,00

93,60

lít diezen

1x3/7+1x6/7

1 921 700

1 168,394

396,639

1 326 780

225 261

384,34

3 501 414

61

271,0 CV

250

14

4,64

5,00

105,69

lít diezen

1x3/7+1x6/7

2 357 200

1.254,030

437,496

1 498 156

225 261

471,44

3 886 384

62

320,0 CV

250

14

4,08

5,00

124,80

lít diezen

1x3/7+1x7/7

3 236 600

1 721,871

528,213

1 769 040

248 610

647,32

4 915 054

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

2,50 m3

210

18

4,24

5,00

37,67

lít diezen

1x4/7

505 400

411,540

102,043

533 901

101487

120,33

1 269 304

64

2,75 m3

210

18

4,24

5,00

38,48

lít diezen

1x4/7

556 300

452,987

112,320

545 383

101 487

132,45

1 344 629

65

3,00 m3

210

18

4,24

5,00

40,50

lít diezen

1x4/7

584 700

476,113

118,054

574 088

101 487

139,21

1 408 955

66

4,50 m3

210

18

4,24

5,00

58,32

lít diezen

1x4/7

773 600

629,931

156,194

826 686

101 487

184,19

1 898 488

67

5,00 m3

210

17

4,06

5,00

58,32

lít diezen

1x3/7+1x5/7

840 500

646,385

162,497

826 686

205 804

200,12

2 041 490

68

8,00 m3

210

17

4,06

5,00

71,40

lít diezen

1x3/7+1x5/7

1 042 300

801,578

201,511

1 012 095

205 804

248,17

2 469 155

69

9,00 m3

210

17

4,06

5,00

76,50

lít diezen

1x3/7+1x6/7

1 133 100

871,408

219,066

1 084 388

225 261

269,79

2 669 908

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

9,0 m3

240

17

4,23

5,00

132,00

lít diezen

1x3/7+1x6/7

1 507 100

1 014,153

265,626

1 871 100

225 261

313,98

3 690 119

71

10,0 m3

240

17

4,23

5,00

138,00

lít diezen

1x3/7+1x6/7

1 524 700

1 025,996

268,728

1 956 150

225 261

317,65

3 793 781

72

16,0 m3

240

16

4,04

5,00

153,90

lít diezen

1x3/7+1x7/7

2 295 300

1 453,690

386,376

2 181 533

248 610

478,19

4 748 395

73

25,0 m3

240

16

4,04

5,00

182,40

lít diezen

1x3/7+1x7/7

2 869 000

1 817,033

482,948

2 585 520

248 610

597,71

5 731 820

 

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

54,00 CV

210

18

3,70

5,00

19,44

lít diezen

1x4/7

658 300

536,044

115,986

275 562

101 487

156,74

1 185 817

75

90,00 CV

210

17

3,55

5,00

32,40

lít diezen

1x4/7

819 000

629,850

138,450

459 270

101 487

195,00

1 524 057

76

108,0 CV

210

17

3,55

5,00

38,88

lít diezen

1x3/7+1x5/7

892 100

686,067

150,807

551 124

205 804

212,40

1 806 207

77

180,0 CV

210

16

3,08

5,00

54,00

lít diezen

1x3/7+1x5/7

1 494 500

1 081,733

219,193

765 450

205 804

355,83

2 628 014

78

250,0 CV

210

16

3,08

5,00

75,00

lít diezen

1x3/7+1x6/7

1 882 300

1 362,427

276,071

1 063 125

225 261

448,17

3 375 050

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

50 kg

150

20

5,40

4,00

3,06

lít xăng

1x3/7

23 100

29,260

8,316

47 907

87 336

6,16

178 979

80

60 kg

150

20

5,40

4,00

3,57

lít xăng

1x3/7

28 900

36,607

10,404

55 892

87 336

7,71

197 945

81

70 kg

150

20

5,40

4,00

4,08

lít xăng

1x3/7

31 200

39,520

11,232

63 876

87 336

8,32

210 285

82

80 kg

150

20

5,40

4,00

4,59

lít xăng

1x3/7

32 850

41,610

11,826

71 861

87 336

8,76

221 393

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

9,0 T

230

18

4,86

5,00

36,00

lít diezen

1x4/7

327 200

243,266

69,139

510 300

101 487

71,13

995 322

84

12,5 T

230

18

4,86

5,00

38,40

lít diezen

1x4/7

339 500

252,411

71,738

544 320

101 487

73,80

1 043 760

85

18,0 T

230

18

4,86

5,00

46,20

lít diezen

1x4/7

422 800

314,343

89,339

654 885

101 487

91,91

1 251 967

86

25,0 T

230

17

4,59

5,00

54,60

lít diezen

1x5/7

573 600

402,767

114,471

773 955

118 468

124,70

1 534 356

87

26,5 T

230

17

4,59

5,00

63,00

lít diezen

1x5/7

604 800

424,675

120,697

893 025

118 468

131,48

1 688 343

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88

9,0 T

230

18

4,32

5,00

34,00

lít diezen

1x5/7

533 500

396,646

100,205

481 950

118 468

115,98

1 213 247

89

16,0 T

230

18

4,32

5,00

37,80

lít diezen

1x5/7

606 200

450,697

113,860

535 815

118 468

131,78

1 350 622

90

17,5 T

230

18

4,32

5,00

42,00

lít diezen

1x5/7

668 100

496,718

125,487

595 350

118 468

145,24

1 481 261

91

25,0 T

230

17

4,08

5,00

54,60

lít diezen

1x5/7

761 900

534,986

135,154

773 955

118 468

165,63

1 728 194

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lưng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

8 T

230

17

4,59

5,00

19,20

lít diezen

1x4/7

679 100

476,846

135,525

272 160

101 487

147,63

1 133 648

93

15 T

230

17

4,25

5,00

38,64

lít diezen

1x4/7

1 106 200

776,745

204,407

547 722

101 487

240,48

1 870 838

94

18 T

230

17

4,25

5,00

52,80

lít diezen

1x4/7

1 294 500

908,964

239,201

748 440

101 487

281,41

2 279 505

95

25 T

230

17

3,74

5,00

67,20

lít diezen

1x4/7

1 455 700

1 022,155

236,709

952 560

101 487

316,46

2 629 367

 

Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

5,5 T

230

18

3,60

5,00

25,92

lít diezen

1x4/7

411 900

306,239

64,471

367 416

101 487

89,54

929 156

97

9,0 T

230

18

3,60

5,00

36,00

lít diezen

1x4/7

511 100

379,992

79,998

510 300

101 487

111,11

1 182 886

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

8,50 T

230

18

2,88

5,00

24,00

lít diezen

1x3/7

319 100

237,244

39,957

340 200

87 336

69,37

774 106

99

10,0 T

230

18

2,88

5,00

26,40

lít diezen

1x4/7

415 300

308,767

52,003

374 220

101 487

90,28

926 759

100

12,2 T

230

18

2,88

5,00

32,16

lít diezen

1x4/7

450 900

335,234

56,461

455 868

101 487

98,02

1 047 071

101

13,0 T

230

18

2,88

5,00

36,00

lít diezen

1x4/7

486 900

362,000

60,968

510 300

101 487

105,85

1 140 603

102

14,5 T

230

18

2,88

5,00

38,40

lít diezen

1x4/7

552 700

410,920

69,208

544 320

101 487

120,15

1 246 087

103

15,5 T

230

17

2,72

5,00

41,76

lít diezen

1x4/7

686 100

481,762

81,139

591 948

101 487

149,15

1 405 487

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

10 T

230

17

2,50

5,00

40,32

lít diezen

1x4/7

521 500

366,184

56,685

571 536

101 487

113,37

1 209 261

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

2,0 T

220

18

6,20

6,00

12,00

lít xăng

1x2/4 Loại < 3,5 Tấn

159 800

124,208

45,035

187 872

96 534

43.58

497 231

106

2,5 T

220

17

6,20

6,00

13,00

lít xăng

1x3/4 Loại < 3,5 Tấn

191 000

140,211

53,827

203 528

113 515

52,09

563 173

107

4,0 T

220

17

6,20

6,00

20,00

lít xăng

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

213 450

156,692

60,154

313 120

103 256

58,21

691 435

108

5,0 T

220

17

6,20

6,00

25,00

lít diezen

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

277 250

203,527

78,134

354 375

103 256

75,61

814 905

109

6,0 T

220

17

6,20

6,00

29,00

lít diezen

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

311 450

228,633

87,772

411 075

120 590

84,94

933 011

110

7,0 T

220

17

6,20

6,00

31,00

lít diezen

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

372 550

273,486

104,991

439 425

120 590

101,60

1 040 097

111

10,0 T

220

16

6,20

6,00

38,00

lít diezen

1x2/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

488 650

337,613

137,710

538 650

109 624

133,27

1 256 865

112

12,0 T

220

16

6,20

6,00

41,00

lít diezen

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

528 600

365,215

148,969

581 175

127 312

144,16

1 366 834

113

12,5 T

220

16

6,20

6,00

42,00

lít diezen

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

560 850

387,496

158,058

595 350

127 312

152,96

1 421 175

114

15,0 T

220

16

6,20

6,00

46,20

lít diezen

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

645 000

445,636

181,773

654 885

127 312

175,91

1 585 515

115

20,0 T

220

14

5,44

6,00

56,00

lít diezen

1x3/4 Loại 16,5 - 25,0 Tấn

1 088 850

658,259

269,243

793 800

134 387

296,96

2 152 649

 

Ô tô tự đổ - trọng ti:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

2,5 T

260

17

7,50

6,00

18,90

lít xăng

1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn

216 400

134,418

62,423

295 898

96 534

49,94

639 212

117

3,5 T

260

17

7,50

6,00

28,35

lít xăng

1x2/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

252 850

157,059

72,938

443 848

103 256

58,35

835 450

118

4,0 T

260

17

7,50

6,00

32,40

lít xăng

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

282 900

175,724

81,606

507 254

103 256

65,28

933 125

119

5,0 T

260

17

7,50

6,00

40,50

lít diezen

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

346 950

215,509

100,082

574 088

103 256

80,07

1 073 000

120

6,0 T

260

17

7,30

6,00

43,20

lít diezen

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

399 850

248,368

112,266

612 360

120 590

92,27

1 185 857

121

7,0 T

260

17

7,30

6,00

45,90

lít diezen

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

488 950

303,713

137,282

650 633

120 590

112,83

1 325 053

122

9,0 T

260

17

7,30

6,00

51,30

lít diezen

1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

562 750

349,554

158,003

727 178

109 624

129,87

1 474 224

123

10,0 T

260

17

7,30

6,00

56,70

lít diezen

1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

614 100

381,451

172,420

803 723

109 624

141,72

1 608 932

124

12,0 T

260

17

7,30

6,00

64,80

lít diezen

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

708 600

440,150

198,953

918 540

127 312

163,52

1 848 478

125

15,0 T

260

16

6,80

6,00

72,90

lít diezen

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

903 100

527,966

236,195

1 033 358

127 312

208,41

2 133 239

126

20,0 T

300

16

6,80

6,00

75,60

lít diezen

1x3/4 Loại 16,5 - 25,0 Tấn

1 343 600

680,757

304,549

1 071 630

134 387

268,72

2 460 044

127

22,0 T

300

16

6,80

6,00

76,95

lít diezen

1x3/4 Loại 16,5 - 25,0 Tấn

1 571 900

796,429

356,297

1 090 766

134 387

314,38

2 692 260

128

25,0 T

300

14

6,80

6,00

81,00

lít diezen

1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn

2 042 200

905,375

462,899

1 148 175

151 015

408,44

3 075 904

129

27,0 T

300

14

6,60

6,00

86,40

lít diezen

1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn

2 401 800

1 064,798

528,396

1 224 720

151 015

480,36

3 449 289

130

32,0 T

300

14

6,60

6,00

91,68

lít diezen

1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn

3 375 800

1 496,605

742,676

1 299 564

151 015

675,16

4 365 019

131

36,0 T

300

14

6,60

6,00

116,40

lít diezen

1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn

4 211 900

1 867,276

926,618

1 649 970

151 015

842,38

5 437 258

132

42,0 T

300

14

6,60

6,00

130,56

lít diezen

1x3/4 Loại > 40,0 tấn

5 100 600

2 261,266

1 122,132

1 850 688

160 920

1 020,12

6 415 126

133

55,0 T

300

14

6,50

6,00

156,00

lít diezen

1x4/4 Loại > 40,0 tấn

5 530 300

2 451,766

 198,232

2 211 300

187 807

1 106,06

7 155 165

 

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

134

150,0 CV

200

13

4,85

6,00

30,00

lít diezen

1x3/4 Loại 7,5 - 16,5

448 050

276,671

108,652

425 250

127 312

134,42

1 072 300

135

180,0 CV

200

13

4,85

6,00

36,00

lít diezen

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

535 500

330,671

129,859

510 300

127 312

160,65

1 258 792

136

200,0 CV

200

13

4,85

6,00

40,00

lít diezen

1x3/4 Loại 16,5 - 25,0 Tấn

618 750

382,078

150,047

567 000

134 387

185,63

1 419 137

137

240,0 CV

200

12

4,35

6,00

48,00

lít diezen

1x3/4 Loại 16,5 - 25,0 Tấn

764 550

435,794

166,290

680 400

134 387

229,37

1 646 236

138

255,0 CV

200

12

4,35

6,00

51,00

lít diezen

1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn

878 300

500,631

191,030

722 925

151 015

263,49

1 829 091

139

272,0 CV

200

11

4,04

6,00

56,00

lít diezen

1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn

1 079 950

564,274

218,150

793 800

151 015

323,99

2 051 223

 

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140

5,0 m3

220

17

5,70

6,00

36,00

lít diezen

1x1/4 + 1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

670 850

492,465

173,811

510 300

221 723

182,96

 1 581 259

141

6,0 m3

220

17

5,70

6,00

43,00

lít diezen

1x1/4 + 1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

771 600

566,425

199,915

609 525

221 723

210,44

1 808 024

142

8,0 m3

220

17

5,70

6,00

50,00

lít diezen

1x1/4 + 1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn

1 200 800

881,496

311,116

708 750

234 105

327,49

2 462 959

143

8,7 m3

220

17

5,50

6,00

52,00

lít diezen

1x1/4 + 1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn

1 409 150

1 034,444

352,288

737 100

234 105

384,31

2 742 251

144

10,7 m3

220

17

5,50

6,00

64,00

lít diezen

1x1/4 + 1x3/4 Loại 16.5 -25 Tấn

1 898 600

1 393,745

474,650

907 200

234 105

517,80

3 527 500

145

14,5 m3

220

17

5,50

6,00

70,00

lít diezen

1x1/4 + 1x3/4 Loại 25 -40 Tấn

2 587 800

1 899,680

646 950

992 250

262 407

705,76

4 507 051

 

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

146

4,0 m3

220

15

4,78

6,00

20,25

lít diezen

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

382 500

247,756

83,107

287 044

103 256

104,32

825 480

147

5,0 m3

220

14

4,35

6,00

22,50

lít diezen

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

433 900

262,312

85,794

318 938

120 590

118,34

905 970

148

6,0 m3

220

14

4,35

6,00

24,00

lít diezen

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

498 300

301,245

98,528

340 200

120 590

135,90

996 463

149

7,0 m3

220

13

4,12

6,00

25,50

lít diezen

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

600 300

336,987

112,420

361 463

127 312

163,72

1 101 899

150

9,0 m3

220

13

4,12

6,00

27,00

lít diezen

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

694 500

389,867

130,061

382 725

127 312

189,41

1 219 374

151

16 m3

240

13

4,10

6,00

35,10

lít diezen

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

972 000

500,175

166,050

497 543

127 312

243,00

1 534 080

 

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

152

2,0 m3 (3 T)

220

17

5,20

6,00

18,90

lít diezen

1x2/4 Loại 3,5 ≤ Tấn

379 950

278,918

89,806

267 908

96 534

103,62

836 789

153

3,0 m3 (4.5 T)

220

17

5,20

6,00

27,00

lít diezen

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

560 300

411,311

132,435

382 725

120 590

152,81

1 199 870

 

Xe ép rác - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

1,2 T

280

17

9,00

6,00

16,10

lít diezen

1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn

377 550

217,765

121,355

228 218

96 534

80,90

………

155

1,5 T

280

17

9,00

6,00

18,00

lít diezen

1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn

393 300

226,850

126,418

………

96 534

……..

789 230

156

2,0 T

280

17

9,00

6,00

20,80

lít diezen

1x2/4 T Loại ≤ 3,5 Tấn

544 650

314,146

175,066

294 840

96 534

116,71

997 297

157

4,0 T

280

17

9,00

6,00

40,50

lít diezen

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

638 800

368,451

205,329

574 088

103 256

136,89

1 388 008

158

7,0 T

280

17

8,50

6,00

51,30

lít diezen

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

733 200

422,899

222,579

727 178

103 256

157,11

1 633 025

159

10,0 T

280

17

8,50

6,00

64,80

lít diezen

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

817 250

471,378

248,094

918 540

127 312

175,13

1 940 449

160

Xe ép rác kín (xe hooklip)

280

17

8,50

6,00

64,80

lít diezen

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

953 500

549,965

289,455

918 540

127 312

204,32

2 089 594

161

Xe tải thùng kín -tải trọng 1,5 tấn

280

17

9,00

6,00

20,80

lít diezen

1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn

375 900

216,814

120,825

294 840

96 534

80,55

809 563

162

Xe nhặt xác

120

17

4,50

6,00

15,10

lít diezen

1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn

555 500

747,610

208,313

214 043

96 534

277,75

1 544 249

 

Xe ô tô tải có gắn cần trục trọng tải xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

163

5,0 T

240

17

4,55

6,00

27,00

lít diezen

1x1/4 + 1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

661 550

445,168

125,419

382 725

209 342

165,39

1 328 041

164

6,0 T

240

17

4,55

6,00

28,80

lít diezen

1x1/4 + 1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

788 800

530,797

149,543

408 240

209 342

197,20

1 495 122

165

7,0 T

240

17

4,35

6,00

30,60

lít diezen

1x1/4 + 1x3/4 Loại 3.5 -7,5 Tấn

989 550

665,885

179,356

433 755

209 342

247,39

1 735 725

166

10,0 T

230

17

4,35

6,00

37,80

lít diezen

1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

1 414 700

993,365

267,563

535 815

221 723

369,05

2 387 519

 

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

167

1,5 T

200

18

4,50

6,00

18,00

lít xăng

1x2/4 Loại < 3,5 Tấn

313 750

268,256

70,594

281 808

96 534

94,13

811 317

 

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168

2,0 T

200

20

4,90

6,00

 

 

1x1/4 loại <3,5 tấn

41 600

39,520

10,192

-

82 737

12,48

144 929

169

4,0 T

200

20

4,90

6,00

 

 

1x1/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

55 600

52,820

13,622

-

88 751

16,68

171 873

170

7,5 T

200

16

4,32

6,00

 

 

1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

73 400

55,784

15,854

-

94 411

22,02

188 070

171

14,0 T

200

13

3,66

6,00

 

 

1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

130 900

80,831

23,955

-

94 411

39,27

238 467

172

15,0 T

200

13

3,66

6,00

 

 

1x1/4 loại 7.5- 16,5 tấn

140 300

86,635

25,675

-

94 411

42,09

248 812

173

21,0 T

200

13

3,66

6,00

 

 

1x1/4 loại 16,5 - 25 tấn

162 800

100,529

29,792

-

99 718

48,84

278 879

174

40,0 T

200

13

3,14

6,00

 

 

1x1/4 loại ≥ 40 tấn

259 150

160,025

40,687

-

118 822

77,75

397 278

175

100,0 T

200

13

3,14

6,00

 

 

1x1/4 loại ≥ 40 tấn

468 750

289,453

73,594

-

118 822

140,63

622 493

176

125,0 T

200

13

3,14

6,00

 

 

1x1/4 loại ≥ 40 tấn

525 050

324,218

82,433

-

118 822

157,52

682 988

 

Máy kéo bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177

45,0 CV

200

18

5,04

5,00

21,00

lít diezen

1x4/7

199 500

170,573

50,274

306 180

101 487

49,88

678 388

178

54,0 CV

200

18

5,04

5,00

25,92

lít diezen

1x4/7

234 800

200,754

59,170

367 416

101 487

58.70

787 526

179

75,0 CV

200

18

5,04

5,00

32,40

lít diezen

1x4/7

271 600

232,218

68,443

459 270

101 487

67,90

929 318

180

110 CV

200

17

4,76

5,00

41,47

lít diezen

1x4/7

338 400

273,258

80,539

587 866

101 487

84,60

1 127 750

181

130,0 CV

200

17

4,76

5,00

49,92

lít diezen

1x4/7

361 900

292,234

86,132

707 616

101 487

90,48

1 277 944

 

Máy kéo bánh hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

182

28,0 CV

200

18

4,32

5,00

11,76

lít diezen

1x4/7

150 400

128,592

32,486

166 698

101 487

37,60

466 863

183

40,0 CV

200

18

4,32

5,00

16,80

lít diezen

1x4/7

163 400

139,707

35,294

238 140

101 487

40,85

555 478

184

50,0 CV

200

18

4,32

5,00

21,00

lít diezen

1x4/7

181 700

155,354

39,247

297 675

101 487

……..

539 188

185

60,0 CV

200

18

4,32

5,00

25,20

lít diezen

1x4/7

203 100

173,651

43,870

357 210

101 487

50,78

726 992

186

80,0 CV

200

18

4,32

5,00

33,60

lít diezen

1x4/7

261 800

223,839

56,549

476 280

101 487

65,45

923 605

187

165,0 CV

200

15

3,60

5,00

55,44

lít diezen

1x4/7

369 700

263,411

66,546

785 862

101 487

92,43

1 309 731

188

215,0 CV

200

15

3,20

5,00

67,73

lít diezen

1x5/7

477 500

340,219

76,400

960 073

118 468

119,38

1 614 534

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

189

Tời ma nơ - 13 kW

300

14

4,30

6,00

42,90

kWh

1x4/7+1x5/7

25 400

11,261

3,641

46 959

219 955

5,08

286 895

190

Xe goòng 3 T

300

14

4,30

6,00

 

 

1x4/7+1x5/7

27 000

11,970

3,870

-

219 955

5,40

241 195

191

Xe goòng 5,8 m3

300

14

4,30

6,00

 

 

1x4/7+1x5/7

1 102  000

488,553

157,953

-

219 955

220,40

1 086 861

192

Đầu kéo 30 T

300

11

3,80

6,00

37,44

lít diezen

1x4/7+1x5/7

2 710 600

944,192

343,343

530 712

219 955

542,12

2 580 322

193

…………..

300

14

4,30

6,00

27,00

kWh

1x4/7+1x5/7

216 200

95,849

30,989

29 554

219 955

43,24

419 586

 

Cần trục máy kéo - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194

5,0 T

200

16

4,50

5,00

……….

lít diezen

1x5/7

319 900

243,124

71,978

255 150

118 468

79,98

………….

195

6,0 T

200

16

4,50

5,00

………..

lít diezen

1x5/7

367 900

279,604

82,778

297 675

118 468

91,98

…………

196

7,0 T

200

16

4,50

5,00

24,00

lít diezen

1x5/7

444 200

337,592

99,945

340 200

118468

111,05

1 007 255

197

8,0 T

200

….

4,50

5,00

33,00

lít diezen

1x5/7

510 900

388,284

114,953

467 775

118 468

127,73

1 217 204

 

Máy đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

198

………….

150

16

4,20

6,00

53,10

lít diezen

1x4/7+1x5/7 + 1x6/7

951 800

964,491

266,504

752 693

357 880

380,72

2 722 287

199

…… kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T

150

17

3,80

6,00

53,10

lít diezen

2x4/7+1x5/7 +1x6/7

526 400

566,757

133,355

752 693

459 367

210,56

2 122 731

 

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

1,0 T

220

16

4,72

5,00

21,38

lít diezen

1x1/4 +1x3/4 Loại <3,5 Tấn

466 600

322,378

100,107

302 991

196 252

106,05

1 027 773

201

3,0 T

220

16

4,72

5,00

24,75

lít diezen

1x1/4 + 1x3/4 Loại <3,5 Tấn

563 300

389,189

120,853

350 831

196 252

128,02

1 185 149

202

4,0 T

220

16

4,72

5,00

25,88

lít diezen

1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

604 700

417,793

129,736

366 778

209 342

137,43

1 261 080

203

5,0 T

220

16

4,40

5,00

30,38

lít diezen

1x1/4 + 1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

671 500

463,945

134,300

430 637

209 342

152,61

1 390 837

204

6,0 T

220

16

4,40

5,00

32,63

lít diezen

1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

827 700

571,865

165,540

462 530

209 342

188,11

1 597 391

205

10,0 T

220

14

4,28

5,00

37,00

lít diezen

1x1/4 + 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

1 158 800

700,547

225,439

524 475

221 723

263,36

1 935 549

206

16,0 T

220

14

4,28

5.00

43,00

lít diezen

1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

1 357 800

820,852

264,154

609 525

221 723

308,59

2 224 845

207

20,0 T

220

14

4,28

5,00

44,00

lít diezen

1x1/4 + 1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn

1 691 700

1 022,710

329,113

623 700

234 105

384,48

2 594 105

208

25,0 T

220

14

4,00

5,00

50,00

lít diezen

1x1/4 + 1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn

1 945 600

1 176,204

353,745

708 750

234 105

442,18

2 914 986

209

30,0 T

220

14

4,00

5,00

54,00

lít diezen

1x1/4 + 1x3/4 Loại 25 -40 Tẩn

2 199 200

1 329,516

399,855

765 450

262 407

499,82

3 257 046

210

35,0 T

220

14

4,00

5,00

60,00

lít diezen

1x1/4 + 1x3/4 Loại 25 -40 Tấn

2 537 600

1 534,095

461,382

850 500

262 407

576,73

3 685 111

211

40,0 T

220

13

3,80

5,00

64,00

lít diezen

1x1/4 + 1x3/4 Loại ≥40 Tấn

3 258 600

1 829,260

562,849

907 200

279 742

740,59

4 319 641

212

45,0 T

220

13

3,80

5,00

66,00

lít diezen

1x1/4 + 1x3/4 Loại ≥40 Tấn

3 790 000

2 127,568

654,636

935 550

279 742

861,36

4 858 860

213

50,0 T

220

13

3,80

5,00

70,00

lít diezen

1x1/4 + 1x3/4 Loại ≥40 Tấn

4 572 100

2 566,611

789,726

992 250

279 742

1 039,11

5 667 442

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

214

16,0 T

200

14

4,28

5,00

33,00

lít diezen

1x3/7+1x5/7

900 600

598,899

192,728

467 775

205 804

225,15

1 690 356

215

25,0 T

200

14

4,28

5,00

36,00

lít diezen

1x4/7+1x6/7

1 104 300

734,360

236,320

510 300

239 412

276,08

1 996 467

216

40,0 T

200

13

3,80

5,00

49,50

lít diezen

1x4/7+1x6/7

2 289 000

1 413,458

434,910

701 663

239 412

572,25

3 361 692

217

63,0 T

200

13

3,80

5,00

60,50

lít diezen

1x4/7+1x6/7

2 711 900

1 674,598

515,261

857 588

239 412

677,98

3 964 834

218

90,0 T

200

12

3,60

5,00

68,75

lít diezen

1x4/7+1x7/7

5 120 500

2 918,685

921,690

974 531

262 761

1 280,13

6 357 792

219

100,0 T

200

12

3,60

5,00

74,25

lít diezen

2x4/7+1x7/7

6 168 500

3 516,045

1 110,330

1 052 494

364 248

1 542,13

7 585 241

220

110,0 T

200

12

3,36

5,00

77,50

lít diezen

2x4/7+1x7/7

7 794 400

4 442,808

1 309,459

1 098 563

364 248

1 948,60

9 163 677

221

130,0 T

200

12

3,36

5,00

81,00

lít diezen

2x4/7+1x7/7

9 306 500

5 304,705

1 563,492

1 148 175

364 248

2 326,63

10 707 245

 

Cn trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

222

5,0 T

200

16

5,04

5,00

31,50

lít diezen

1x3/7+1x5/7

705 200

535,952

177,710

446 513

205 804

176,30

1 542 279

223

7,0 T

200

14

4,56

5,00

33,00

lít diezen

1x3/7+1x5/7

866 200

576,023

197,494

467 775

205 804

216,55

1 663 645

224

10,0 T

200

14

4,28

5,00

36,00

lít diezen

1x3/7+1x5/7

946 700

629,556

202 594

510 300

205 804

236,68

1 784 928

225

16,0 T

200

14

4,28

5,00

45,00

lít diezen

1x3/7+1x5/7

1 230 900

818,549

263,413

637 875

205 804

307,73

2 233 365

226

25,0 T

200

14

4,28

5,00

47,00

lít diezen

1x4/7+1x6/7

1 654 100

1 099,977

353,977

666 225

239 412

413,53

2 773 116

227

………

200

14

4,28

5,00

48,75

lít diezen

1x4/7+1x6/7

1 974 600

1 313,109

422,564

691 031

239 412

493,65

3 159 767

228

40,0 T

200

13

3,80

5,00

51,25

lít diezen

1x4/7+1x6/7

3 020 400

1 865,097

573,876

726 469

239 412

755,10

4 159 954

229

50,0 T

200

13

3,80

5,00

53,75

lít diezen

1x4/7+1x6/7

3 330 900

2 056,831

632,871

761 906

239 412

832,73

4 523 745

230

63,0 T

200

13

3,80

5,00

56,25

lít diezen

1x4/7+1x7/7

4 058 700

2 506,247

771,153

797 344

262 761

1 014,68

5 352 180

231

100,0 T

200

12

3,60

5,00

58,95

lít diezen

2x4/7+1x7/7

6 109 300

3 482,301

1 099,674

835 616

364 248

1 527,33

7 309 164

232

110,0 T

200

12

3,36

5,00

62,78

lít diezen

2x4/7+1x7/7

7 114 800

4 055,436

1 195,286

889 836

364 248

1 778,70

8 283 506

233

130,0 T

200

12

3,36

5,00

72,00

lít diezen

2x4/7+1x7/7

9 998 700

5 699,259

1 679,782

1 020 600

364 248

2 499,68

11 263 563

234

150,0 T

200

12

3,36

5,00

83,25

lít diezen

2x4/7+1x7/7

11 156 000

6 358,920

1 874,208

1 180 069

364 248

2 789,00

12 566 444

 

Cần trục tháp - sc nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

235

3,0 T

280

16

4,72

6,00

37,50

kWh

1x3/7+1x5/7

………

302,697

93,995

41 048

205 804

119,49

763 030

236

5,0 T

280

16

4,72

6,00

42,00

kWh

1x3/7+1x5/7

760 300

412,734

……..

45 974

205 804

162,92

……….

237

8,0 T

280

14

4,28

6,00

52,50

kWh

1x3/7+1x5/7

925 700

439,708

141,500

57 467

205 804

198,36

1 042 843

238

10,0 T

280

14

4,00

6,00

60,00

kWh

1x3/7+1x5/7

1 238 400

588,240

176,914

65 677

205 804

265,37

1 302 006

239

12,0 T

280

14

4,00

6,00

67,50

kWh

1x3/7+1x5/7

1 508 900

716,728

215,557

73 886

205 804

323,34

1 535 310

240

15,0 T

280

14

4,00

6,00

90,00

kWh

1x3/7+1x5/7

1 657 600

787,360

236,800

98 515

205 804

355,20

1 683 679

241

20,0 T

280

13

3,80

6,00

112,50

kWh

1x3/7+1x5/7

1 988 600

877,115

269,881

123 144

205 804

426,13

1 902 072

242

25,0 T

280

13

3,80

6,00

120,00

kWh

1x3/7+1x6/7

2 757 600

1 216,299

374,246

131 353

225 261

590,91

2 538 073

243

30,0 T

280

13

3,80

6,00

127,50

kWh

1x3/7+1x6/7

3 455 800

1 524,255

469,001

139 563

225 261

740,53

3 098 609

244

40,0 T

280

13

3,54

6,00

135,00

kWh

1x3/7+1x6/7

4 011 100

1 769,182

507,118

147 772

225 261

859,52

3 508 854

245

50,0 T

280

13

3,54

6,00

142,50

kWh

2x4/7+1x6/7

5 031 000

2 219,163

636,100

155 982

340 899

1 078,14

4 430 279

246

60,0 T

280

13

3,54

6,00

198,00

kWh

2x4/7+1x6/7

6 289 200

2 773,986

……..

216 733

340 899

1 347,69

………

247

Cầu tháp MD 900

280

13

3,54

6,00

480,00

kWh

2x4/7+1x6/7 + 1x7/7

22 304 300

9 837,789

2 819,901

………

………

……...

18 464 769

 

Cần cu ni, kéo theo - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

248

30 T

170

13

5,90

7,00

81,00

lít diezen

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1 x3/4)+ 1 thợ điện 2/4+ 1 Thủy thủ 2/4

2 794 100

2 029,831

969,717

1 148 175

566 469

1 150,51

5 864 704

 

Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

249

100 T

170

13

5,77

7,00

117,60

lít diezen

T.tr1/2+T.pII .1/2+4 thợ máy(3x2/4+1 x4/4)+1thợ điện3/4+1 Thủy thủ 2/4

4 205 700

3 055,317

1 427,464

-

 

1 731,76

6 214 540

 

Cu lao dm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

Cẩu K33-60

170

14

3,52

6,00

232,56

kWh

1x3/7+4x4/7 + 1x6/7

2 353 600

1 841,346

487,334

254 563

631 209

830,68

4 045 133

 

Cng trục - sc nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

251

10 T

170

14

2,80

5,00

81,00

kWh

1x3/7+1x5/7

471 300

368,723

77,626

88 663

205 804

138,62

879 434

252

25 T

170

14

2,80

5,00

86,40

kWh

1x3/7+1x5/7

620 900

485,763

102,266

94 574

205 804

182,62

1 071 025

253

30 T

170

14

2,80

5,00

90,00

kWh

1x3/7+ 1x6/7

730 500

571,509

120,318

98,515

225 261

214,85

1 230 455

254

60 T

170

14

2,50

5,00

144,00

kWh

1x3/7+1x7/7

966 900

756,457

142,191

157 624

248 610

284,38

1 589 264

 

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

255

30 T

280

10

2,30

5,00

48,00

kWh

1x3/7+1x6/7

330 300

112,066

27,132

52 541

225 261

58,98

475 982

256

40 T

280

10

2,30

5,00

60,00

kWh

1x3/7+1x6/7

371 700

126,113

30,533

65 677

225 261

66,38

513 958

257

50 T

280

10

2,30

5,00

72,00

kWh

1x3/7+1x6/7

421 200

142,907

34,599

78 812

225 261

75,21

556 793

258

60 T

280

10

2,30

5,00

84,00

kWh

1x3/7+1x7/7

505 400

171,475

41,515

91 947

248 610

90,25

643 797

259

90 T

280

10

2,30

5,00

108,00

kWh

1x3/7+1x7/7

628 300

213,173

51,610

118 218

248 610

112,20

743 808

260

110 T

280

10

2,10

5,00

132,00

kWh

1x3/7+1x7/7

867 000

294,161

65,025

144 489

248 610

154,82

907 106

261

125 T

280

10

2,10

5,00

144,00

kWh

1x3/7+1x7/7

997 000

338,268

74,775

157 624

248 610

178,04

997 312

262

180 T

280

10

2,10

5,00

168,00

kWh

1x3/7+1x7/7

1 296 300

439,816

97,223

183 894

248 610

231,48

1 201 025

263

250 T

280

10

2,00

5,00

204,00

kWh

1x3/7+1x77

1 673 600

567,829

119,543

223 300

248 610

298,86

1 458 139

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

264

………….

280

18

4,32

5,00

8,40

kWh

1x3/7

61 700

37,681

9,519

9 195

87 336

11,02

154 749

265

…………..

280

18

4,32

5,00

15,75

kWh

1x3/7

111 900

68,339

17,265

17 240

87 336

19,98

210 162

266

………….

280

18

4,32

5,00

21,00

kWh

1x3/7

163 700

99,974

25,257

22 987

87 336

29,23

264 786

267

2,0 T - H nâng 100 m

280

17

4,08

5,00

31,50

kWh

1x3/7

219 100

126,374

31,926

34 480

87 336

39,13

319 241

268

3,0 T - H nâng 100 m

280

17

4,08

5,00

39,40

kWh

1x3/7

252 000

145,350

36,720

43 128

87 336

45,00

357 534

 

Cần trục thiếu nhi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

267

0,5 T

180

20

4,80

5,00

3,60

kWh

1x3/7

514 900

543,506

137,307

3 941

87 336

143,03

915 117

 

Ti điện sc kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

268

0,5 T

230

17

5,10

4,00

3,78

kWh

1x3/7

4 600

3,400

1,020

4 138

87 336

0,80

96 694

269

1,0 T

230

17

5,10

4,00

4,50

kWh

1x3/7

5 900

4,361

1,308

4 926

87 336

1,03

98 957

270

1,5 T

230

17

4,59

4,00

5,58

kWh

1x3/7

16 400

11,516

3,273

6 108

87 336

2,85

111 085

271

2,0 T

230

17

4,59

4,00

6,30

kWh

1x3/7

23 900

16,782

4,770

6 896

87 336

4,16

119 940

272

2,5 T

230

17

4,59

4,00

9,18

kWh

1x3/7

31 900

22,399

6,366

10 049

87 336

5,55

131 698

273

3,0 T

230

17

4,59

4,00

10, 80

kWh

1x3/7

38 600

27,104

7,703

11 822

87 336

6,71

140 678

274

3,5 T

230

17

4,60

4,00

11,30

kWh

1x3/7

42 500

29,842

8,500

12 369

87 336

7,39

145 439

275

4,0 T

230

17

4,59

4,00

11,70

kWh

1x3/7

44 600

31,317

8,901

12 807

87 336

7,76

148 117

276

5,0 T

230

17

4,59

4,00

13,50

kWh

1x3/7

51 700

36,302

………

11 777

87 336

8,99

157 725

 

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

277

3,0 T

230

17

4,60

4,00

 

 

1x3/7

7,900

5,839

1,580

 

87 336

1,37

96 129

278

5,0 T

230

17

4,20

4,00

 

 

1x3/7

10 200

7,162

1,863

 

87 336

1,77

98 135

 

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

279

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

180

20

4,50

5,00

64,60

kWh

2x4/7+1x5/7 +17/7

550 300

580,872

137,575

 

70 712

152,86

942 020

280

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60 T

180

14

2,20

5,00

14,10

kWh

2x4/7

91 300

67,461

11,159

 

15 434

25,36

119 415

 

Kích nâng - sức nâng (T):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

281

10 T

180

14

2,20

5,00

 

 

1x4/7

4 600

3,578

0,562

 

 

1,28

5 418

282

30 T

180

14

2,20

5,00

 

 

1x4/7

5 800

4,511

0,709

 

 

1,61

6 831

283

50 T

180

14

2,20

5,00

 

 

1x4/7

9 800

7,622

1,198

 

 

2,72

11 542

284

100 T

180

14

2,20

5,00

 

 

1x4/7

19 000

14,039

2,322

 

 

5,28

21 639

285

200 T

180

14

2,20

5,00

 

 

1x4/7

27 400

20,246

3,349

 

 

7,61

31 206

286

250 T

180

14

2,20

5,00

 

 

1x4/7

44 000

32,511

5,378

 

 

12,22

50 111

287

500 T

180

14

2,20

5,00

 

 

1x4/7

95 500

70,564

11,672

 

 

26,53

108 764

288

Kích thông tâm YCW - 150 T

180

14

2,20

5,00

 

 

1x4/7

10 200

7,537

1,247

-

101 487

2,83

113 104

289

Kích thông tâm YCW - 250 T

180

14

2,20

5,00

 

 

1x4/7

15 700

11,601

1,919

-

101 487

4,36

119 367

290

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c)

180

14

3,50

5,00

30,00

kWh

1x4/7+1x5/7

211 700

156,423

41,164

32 838

219 955

58,81

509 185

291

Kích thông tâm YCW - 500 T

180

14

2,20

5,00

 

 

1x4/7

48 400

35,762

5,916

-

101 487

13,44

156 609

292

Kích sợi đơn YDC - 500 T

180

14

2,20

5,00

 

 

1x4/7

17 600

13,004

2,151

-

101 487

4,89

121 531

293

Kích thông tâm RRH - 100 T

180

14

2,20

5,00

 

 

1x4/7

73 600

54,382

8,996

-

101 487

20,44

185 309

294

Kích thông tâm RRH - 300 T

180

14

2,20

5,00

 

 

1x4/7

233 800

172,752

28,576

-

101 487

64,94

367 759

 

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

295

15 kW

220

10

2,20

5,00

27,00

kWh

1x4/7

94 900

40,980

9,490

29 554

101 487

21,57

203 079

 

Trạm bơm dầu áp lực - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

296

40 MPa (HCP-400)

180

20

6,50

5,00

13,65

kWh

1x4/7

21 000

22,167

7,583

14 941

101 487

5,83

152 012

297

…………

180

20

6,50

5,00

19,50

kWh

1x4/7

26 600

28,078

9,606

21 345

101 487

7,39

167 904

 

Xe nâng hàng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

298

1,5 T

240

17

3,74

5,00

7,92

lít diezen

1x4/7

156 700

105,446

24,419

112 266

101 487

32,65

376 264

299

2,0 T

240

16

3,52

5,00

9,00

lít diezen

1x4/7

180 200

114,127

26,429

127 575

101 487

37,54

407 160

300

3,0 T

240

16

3,52

5,00

10,08

lít diezen

1x4/7

224 900

142,437

32,985

142 884

101 487

46,85

466 647

301

3,2 T

240

16

3,52

5,00

11,52

lít diezen

1x4/7

247 500

156,750

36,300

163 296

101 487

51,56

509 395

302

3,5 T

240

16

3,52

5,00

14,40

lít diezen

1x4/7

277 800

175,940

40,744

204 120

101 487

57,88

580 166

303

5,0 T

240

14

3,08

5,00

16,20

lít diezen

1x4/7

364 700

202,105

46,803

229 635

101 487

75,98

656 009

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

304

135 CV

240

14

3,08

6,00

44,55

lít diezen

1x4/7

682 000

377,942

87,523

631 496

101 487

170,50

1 368 948

 

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

305

100,0 lít

110

20

6,50

5,00

6,72

kWh

1x3/7

13 900

24,009

8,214

7 356

87 336

6,32

133 233

306

150,0 lít

110

20

6,50

5,00

8,40

kWh

1x3/7

17 850

30,832

10,548

9 195

87 336

8,11

146 024

307

200,0 lít

110

20

6,50

5,00

9,60

kWh

1x3/7

19 700

34,027

11,641

10 508

87 336

8,95

152 467

308

250,0 lít

110

20

6,50

5,00

10,80

kWh

1x3/7

26 350

45,514

15,570

11 822

87 336

11,98

172 219

309

425,0 lít

110

20

6,50

5,00

24,00

kWh

1x4/7

45 500

78,591

26,886

26 271

101 487

20,68

253 917

310

500,0 lít

140

20

6,50

5,00

33,60

kWh

1x4/7

58 500

79,393

27,161

36 779

101 487

20,89

265 712

311

800,0 lít

140

20

6,50

5,00

60,00

kWh

1x4/7

79 000

107,214

36,679

65 677

101 487

28,21

339 271

312

1150,0 lít

140

20

6,30

5,00

72,00

kWh

1x4/7

100 200

135,986

45,090

78 812

101 487

35,79

397 160

313

1600,0 lít

140

20

6,30

5,00

96,00

kWh

1x4/7

137 500

186,607

61,875

105 083

101 487

49,11

504 159

 

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

314

80,0 lít

120

20

6,80

5,00

5,28

kWh

1x3/7

11 200

17,733

6,347

5 780

87 336

4,67

121 862

315

110,0 lít

120

20

6,80

5,00

7,68

kWh

1x3/7

12 850

20,346

7,282

8 407

87 336

5,35

128 724

316

150,0 lít

120

20

6,80

5,00

8,40

kWh

1x3/7

15 550

24,621

8,812

9 195

87 336

6,48

136 442

317

200,0 lít

120

20

6,80

5,00

9,60

kWh

1x3/7

17 950

28,421

10,172

10 508

87 336

7,48

143 916

318

250,0 lít

120

20

6,80

5,00

10,80

kWh

1x3/7

19 950

31,588

11,305

11 822

87 336

8,31

150 363

319

325,0 lít

120

20

6,80

5,00

16,80

kWh

1x3/7

28 250

44,729

16,008

18 389

87 336

11,77

178 234

 

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

320

16,0 m3/h

220

18

5,80

5,00

92,40

kWh

1x3/7+1x5/7

791 800

615,445

208,747

101 142

205 804

179,95

1 311 092

321

20,0 m3/h

220

18

5,60

5,00

92,40

kWh

1x3/7+1x5/7

931 700

724,185

237,160

101 142

205 804

211,75

1 480 041

322

22,0 m3/h

220

18

5,60

5,00

99,00

kWh

1x3/7+1x5/7

1 040 100

808,441

264,753

108 366

205 804

236,39

1 623 751

323

25,0 m3/h

220

18

5,60

5,00

115,50

kWh

1x3/7+ 1x5/7

1 102 500

856,943

280,636

126 427

205 804

250,57

1 720 379

324

30,0 m3/h

220

18

5,60

5,00

171,60

kWh

2x3/7+1x5/7

1 392 900

1 082,663

354,556

187 835

293 140

316,57

2 234 763

325

50,0 m3/h

220

18

5,60

5,00

198,00

kWh

2x3/7+1x5/7

2 223 600

1 728,344

566,007

216 733

293 140

505,36

3 309 587

326

60,0 m3/h

220

17

5,25

5,00

265,20

kWh

2x3/7+1x5/7

2 446 100

1 795,660

583,728

290 291

293 140

555,93

3 518 750

327

75,0 m3/h

220

17

5,25

5,00

417,60

kWh

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

2 823 700

2 072,853

673,838

457 109

414 084

641,75

4 259 633

328

125,0 m3/h

220

17

5,25

5,00

445,50

kWh

2x3/7+1x4/7 + 1x6/7

4 688 300

3 441,638

1 118,799

487 649

414 084

1 065,52

6 527 693

329

160,0 m3/h

220

17

5,00

5,00

553,10

kWh

3x3/7+ 1x4/7 +1x6/7

4 922 700

3 613,709

1 118,795

605 429

501 420

1 118,80

6 958 149

 

Máy bơm va - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

330

2,0 m3/h

110

20

6,60

5,00

12,60

kWh

1x4/7

55 700

96,209

33,420

13 792

101 487

25,32

270 226

331

4,0 m3/h

110

20

6,60

5,00

16,20

kWh

1x4/7

70 000

120,909

42,000

17 733

101 487

31,82

313 947

332

6,0 m3/h

110

20

6,60

5,00

19,80

kWh

1x3/7+1x4/7

90 200

155,800

54,120

21 673

188 823

41,00

461 416

333

9,0 m3/h

110

20

6,60

5,00

33,75

kWh

1x3/7+1x4/7

113 300

195,700

67,980

36 943

188 823

51,50

540 946

334

32 - 50 m3/h

110

20

6,10

5,00

72,00

kWh

1x3/7+1x4/7

149 000

257,364

82,627

78 812

188 823

67,73

675 353

 

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

50 m3/h

200

14

5,42

6,00

52,80

lít diezen

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

2 188 200

1 455,153

593,002

748 440

234 105

656,46

3 687 161

336

60 m3/h

200

14

5,00

6,00

60,00

lít diezen

1x1/4+1x3/4 L. 16,5-25T

2 450 700

1 629,716

612,675

850 500

234 105

735,21

4 062 206

 

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

337

40 - 60 m3/h

200

14

6,50

5,00

180,68

kWh

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

1 086 000

722,190

352,950

197 774

234 105

271,50

1 778 520

338

60 - 90 m3/h

200

14

6,50

5,00

247,50

kWh

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

1 493 100

992,912

485,258

270 916

234 105

373,28

2 356 465

 

Máy phun vẩy - năng sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

339

9 m3/h (AL 285)

180

14

4,92

6,00

54,00

kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

1 512 800

1 117,791

413,499

59 109

414 084

504,27

2 508 749

340

16 m3/h (AL 500)

180

14

4,50

6,00

429,00

kWh

2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7

5 876 500

4 342,081

1 469,125

469 588

………

1 958,83

3 772 178

341

y tri bê tông SP.500

180

14

4,20

5,00

72,60

lít diezen

1x6/7+1x5/7 +2x3/7

6 427 600

4 749,282

1 499,773

1 029 105

431 065

1 785,44

9 494 670

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

342

0,4 kW

110

25

8,75

4,00

1,80

kWh

1x3/7

3 250

7,386

2,585

1 970

87 336

1,18

100 460

343

0,6 kW

110

25

8,75

4,00

2,70

kWh

1x3/7

4 100

9,318

3,261

2 955

87 336

1,49

104 362

344

0,8 kW

110

25

8,75

4,00

3,60

kWh

1x3/7

4 750

10,795

3,778

3 941

87 336

1,73

107 578

345

1,0 kW

110

25

8,75

4,00

4,50

kWh

1x3/7

5 600

12,727

4,455

4 926

87 336

2,04

111 480

 

y đm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

346

1,0 kW

110

25

8,75

4,00

4,50

kWh

1x3/7

4 400

10,000

3,500

4 926

87 336

1,60

107 362

 

y đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

347

0,6 kW

110

25

8,75

4,00

2,70

kWh

1x3/7

3 900

8,864

3,102

2 955

87 336

1,42

103 676

348

0,8 kW

110

25

8,75

4,00

3,60

kWh

1x3/7

5 100

11,591

4,057

3 941

87 336

1,85

108 779

349

1,0 kW

110

20

8,75

4,00

4,50

kWh

1x3/7

5 800

10,545

4,614

4 926

87 336

2,11

109 530

350

1,5 kW

110

20

8,75

4,00

6,75

kWh

1x3/7

6 450

11,727

5,131

7 389

87 336

2,35

113 928

351

2,8 kW

110

20

8,75

4,00

12,60

kWh

1x3/7

8 000

14,545

6,364

13 792

87 336

2,91

124 946

352

3,5 kW

110

20

6,50

4,00

15,75

kWh

1x3/7

21 400

36,964

12,645

17 240

87 336

7,78

161 967

 

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

353

11,0 m3/h

110

20

7,60

5,00

29,40

kWh

1x3/7

11 900

20,555

8,222

32 182

87 336

5,41

153 703

354

35,0 m3/h

110

20

7,60

5,00

75,60

kWh

1x4/7

16 500

28,500

11,400

82 753

101 487

7,50

231 639

355

45,0 m3/h

110

20

7,60

5,00

96,60

kWh

1x4/7

20 600

35,582

14,233

105 739

101 487

9,36

266 404

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

356

6,0 m3/h

220

20

8,60

5,00

63,00

kWh

1x3/7+1x4/7

358 400

309,527

140,102

68 960

188 823

81,45

788 867

357

20,0 m3/h

220

20

8,60

5,00

315,00

kWh

1x3/7+1x4/7

1 178 600

1 017,882

460,725

344 802

188 823

267,86

2 280 096

358

25,0 m3/h

220

20

7,60

5,00

357,00

kWh

2x3/7+1x4/7

1 540 500

1 330,432

532,173

390 776

276 159

350,11

2 879 653

359

125,0 m3/h

220

20

7,60

5,00

630,00

kWh

2x3/7+1x4/7

5 202 600

4 493,155

1 797,262

689 604

276 159

1 182,41

8 438 589

 

Máy nghiền đá thô - năng sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360

14,0 m3/h

220

20

8,60

5,00

134,40

kWh

1x3/7+1x4/7

187 200

161,673

73,178

147 116

188 823

42,55

613 335

361

200,0 m3/h

220

20

8,60

5,00

840,00

kWh

1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6

1 597 700

1 379,832

624,555

919 472

546 703

363,11

3 833 676

 

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

362

25,0 T/h (140 T/ca)

150

16

5,72

5,00

210 kWh

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/

2 866 500

2 904,720

1 093,092

229 868

1 248 620

955,50

6 431 800

363

30,0 T/h (156 T/ca)

150

16

5,72

5,00

1 234 kWh

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/

3 439 800

3 485,664

1 311,710

256 139

1 248 620

1 146,60

7 448 733

364

40,0 T/h (176 T/ca)

150

16

5,72

5,00

264 kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/

3 828 900

3 879,952

1 460,087

288 977

1 555 911

1 276,30

8 461 227

365

50,0 T/h (200 T/ca)

150

16

5,72

5,00

300 kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/

4 054 100

4 108,155

1 545,963

328 383

1 555 911

1 351,37

8 889 779

366

60,0 T/h (216 T/ca)

150

16

5,72

5,00

324 kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/

4 729 800

4 792,864

1 803,630

354 654

1 555 911

1 576,60

10 083 659

367

80,0 T/h (256 T/ca)

150

13

5,46

5,00

384 kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/

5 315 700

4 376,593

1 934,915

420 330

1 555 911

1 771,90'

10 059 649

 

Máy phun nhựa đường,- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

368

190 CV

120

14

5,60

6,00

57,00

lít diezen

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

811 300

899,191

378,607

807 975

221 723

405,65

2 713 146'

 

Máy rải hỗn hp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

369

65,0 T/h

150

16

6,40

5,00

33,60

lít diezen

1x3/7+1x5/7

1 120 700

1 135,643

478,165

476 280

205 804

373,57

2 669 459

370

100,0 T/h

150

16

6,40

5,00

50,40

lít diezen

1x3/7+1x5/7

1 326 300

1 343,984

565,888

714 420

205 804

442,10

3 272 196

371

130 CV đến 140 CV

150

16

3,80

5,00

63,00

lít diezen

1x3/7+1x5/7

2 609 100

2 643,888

660,972

893 025

205 804

869,70

5 273 389

 

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

372

60 m3/h

150

16

4,20

5,00

30,20

lít diezen

1x3/7+1x5/7

1 782 300

1 806,064

499,044

428 085

205 804

594,10

3 533 097

373

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

220

18

5,80

5,00

92,40

lít diezen

1x4/7+1x5/7

2 728 800

2 121,022

719,411

1 309 770

219 955

620,18

4 990 339

374

Thiết bị son kẻ vạch YHK 10A

170

20

3,50

5,00

 

 

1x4/7

49 900

55,771

10,274

-

101 487

14,68

182 207

375

Lò nấu sơn YHK 3A

170

17

3,56

5,00

10,54

lít diezen

1x4/7

283 400

269,230

59,347

149 405

101 487

83,35

662 822

376

Thiết bị đun rót mastic

170

17

4,50

5,00

3,70

lít xăng

1x4/7

29 800

28,310

7,888

57 927

101 487

8,76

204 377

377

Nồi nấu nhựa 500 lít

Ị 1/0

25

10,00

5,00

 

 

1x4/7

39 700

55,463

23,353

-

101 487

11,68

191 979

 

Máy bơm nước, động điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

378

0,46 kW (b48)

150

17

5,00

5,00

1,30

kWh

1x3/7

1 300

1,473

0,433

1 423

87 336

0,43

91 099

379

0,55 kW

180

17

4,74

4,00

1,49

kWh

1x3/7

2 200

2,078

0,579

1 625

87 336

0,49

92 108

380

0,75 kW

180

17

4,74

4,00

2,03

kWh

1x3/7

2 500

2,361

0,658

2 217

87 336

0,56

93 128

381

1,10 kW

180

17

4,74

4,00

2,97

kWh

1x3/7

3 000

2,833

0,790

3 251

87 336

0,67

94 877

382

1,50 kW

180

17

4,74

4,00

4,05

kWh

1x3/7

3 200

3,022

0,843

4 433

87 336

0,71

96 345

383

2,00 kW

180

17

4,74

4,00

5,40

kWh

1x3/7

3 400

3,211

0,895

5 911

87 336

0,76

98 109

384

2,80 kW

180

17

4,74

4,00

7,56

kWh

1x3/7

4 000

3,778

1,053

8 275

87 336

0,89

101 331

385

4,00 kW

150

17

4,74

5,00

10,80

kWh

1x3/7

5 400

 6,120

1,706

11 822

87 336

1,80

108 784

386

4,50 kW

150

17

4,74

5,00

12,15

kWh

1x3/7

6 100

6,913

1,928

13 300

87 336

2,03

111 510

387

7,00 kW

150

17

4,74

5,00

16,80

kWh

1x3/7

9 300

10,540

2,939

18 389

87 336

3,10

122 304

388

10,00 kW

150

16

4,52

5,00

24,00

kWh

1x4/7

10 900

11,045

3,285

26 271

101 487

3,63

145 721

389

14,00 kW

150

16

4,52

5,00

33,60

kWh

1x4/7

15 000

15,200

4,520

36 779

101 487

5,00

162 986

390

20,00 kW

150

16

4,20

5,00

48,00

kWh

1x4/7

24 300

24,624

6,804

52 541

101 487

8,10

193 556

391

22,00 kW

150

16

4,20

5,00

52,80

kWh

1x4/7

28 000

28,373

7,840

57 795

101 487

9,33

204 829

392

28,00 kW

150

16

4,20

5,00

67,20

kWh

1x4/7

32 800

33,237

9,184

73 558

101 487

10,93

228 399

393

30,00 kW

150

16

4,20

5,00

72,00

kWh

1x4/7

39 700

40,229

11,116

78 812

101 487

13,23

244 877

394

40,00 kW

150

16

3,96

5,00

96,00

kWh

1x4/7

52 900

53,605

13,966

105 083

101 487

17,63

291 774

395

50,00 kW

150

16

3,96

5,00

120,00

kWh

1x4/7

62 200

 63,029

16,421

131 353

101 487

20,73

333 024

396

55,00 kW

150

16

3,96

5,00

132,00

kWh

1x4/7

65 500

66,373

17,292

144 489

101 487

21,83

351 474

397

75,00 kW

150

14

3,59

5,00

180,00

kWh

1x4/7

94 200

83,524

22,545

197 030

101487

31,40

435 986

398

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

150

14

3,60

5,00

180,00

kWh

1x4/7

104 700

92,834

25,128

197 030

101 487

34,90

451 379

399

113,00 kW

150

14

3,59

5,00

271,20

kWh

1x4/7

123 200

109,237

29,486

296 858

101 487

41,07

578 135

 

Máy bơm nước, động diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

5,0 CV

150

20

5,40

5,00

2,70

lít diezen

1x4/7

11 300

14,313

4,068

38 273

101 487

3,77

161 907

401

5,5 CV

150

20

5,40

5,00

2,97

lít diezen

1x4/7

13 500

17,100

4,860

42 100

101 487

4,50

170 047

402

7,0 CV

150

20

5,40

5,00

3,78

lít diezen

1x4/7

15 400

19,507

5,544

53 582

101 487

5,13

185 252

403

7,5 CV

150

20

5,40

5,00

4,05

lít diezen

1x4/7

16 700

21,153

6,012

57 409

101 487

5,57

191 628

404

10,0 CV

150

20

5,40

5,00

5,10

lít diezen

1x4/7

23 500

29,767

8,460

72 293

101 487

7,83

219 839

405

15,0 CV

150

18

4,68

5,00

7,65

lít diezen

1x4/7

45 000

51,300

14,040

108 439

101 487

15,00

290 266

406

20,0 CV

150

18

4,68

5,00

10,20

lít diezen

1x4/7

57 400

65,436

17,909

144 585

101 487

19,13

348 550

407

25 CV (250/50, b100)

150

16

4,00

5,00

11,00

lít diezen

1x4/7

64 300

65,157

17,147

155 925

101 487

21,43

361 149

408

37,0 CV

150

17

4,42

5,00

17,76

lít diezen

1x4/7

96 700

104,114

28,494

251 748

101 487

32,23

518 076

409

45,0 CV

150

17

4,42

5,00

21,60

lít diezen

1x4/7

106 200

114,342

31,294

306 180

101 487

35,40

588 702

410

75,0 CV

150

16

3,84

5,00

36,00

lít diezen

1x4/7

207 100

209,861

53,018

510 300

101 487

69,03

943 699

411

100,0 CV

150

16

3,84

5,00

45,00

lít diezen

1x4/7

209 900

212,699

53,734

637 875

101 487

69,97

1 075 762

412

150,0 CV

150

16

3,84

5,00

63,00

lít diezen

1x5/7

269 100

272,688

68,890

893 025

118 468

89,70

1 442 770

413

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV)

150

14

2,20

5,00

110,90

lít diezen

1x4/7+1x5/7

1 010 300

895,799

148,177

1 572 008

219 955

336,77

3 172 705

 

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

414

3,0 CV

150

20

5,80

5,00

1,62

lít xăng

1x4/7

8 600

11,467

3,325

25 363

101 487

2,87

144 508

415

4,0 CV

150

20

5,80

5,00

2,16

lít xăng

1x4/7

10 800

13,680

4,176

33 817

101 487

3,60

156 760

416

6,0 CV

150

20

5,80

5,00

3,24

lít xăng

1x4/7

14 700

18,620

5,684

50 725

101 487

4,90

181 416

417

7,0 CV

150

20

5,80

5,00

3,78

lít xăng

1x4/7

18 200

23,053

7,037

59 180

101 487

6,07

196 824

418

8,0 CV

150

20

5,80

5,00

4,32

lít xăng

1x4/7

19 200

24,320

7,424

67 634

101 487

6,40

207 265

 

Máy bơm rửa đường ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

419

300 CV (AH-151)

120

16

3,00

6,00

123,80

lít diezen

2x4/7+1x5/7

337 500

427,500

84,375

1 754 865

321 441

168,75

2 756 931

420

280 CV (A-206)

120

16

3,00

6,00

105,20

lít diezen

2x4/7+1x5/7

286 900

363,407

71,725

1 491 210

321 441

143,45

2 391 233

421

90 CV (AH-2)

120

16

3,80

6,00

67,60

lít xăng

1x4/7+1x5/7

202 500

256,500

64,125

1 058 346

219 955

101,25

1 700 175

 

Máy nén th đường ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

422

75 CV (AHO-201)

150

17

5,00

6,00

24,60

lít xăng

2x3/7+1x5/7

108 000

116,280

36,000

385 138

306 229

43,20

886 847

423

170 CV (lắp trên xe ZIL - 130)

150

16

4,10

6,00

49,00

lít xăng

2x4/7+1x2/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

472 500

478,800

129,150

767 144

293 140

189,00

1 857 234

 

Máy kiểm tra mối hàn đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

424

Máy hút chân không thử đường hàn

150

14

3,80

4,00

32,90

lít xăng

2x4/7+1x5/7

60 000

53,200

15,200

515 082

306 229

16,00

905 712

425

Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống

150

14

3,20

4,00

5,00

kWh

1x4/7+1x5/7

360 000

319,200

76,800

5 473

219 955

96,00

717 428

426

Vi áp kế đo áp lực đường ống

200

14

4,00

4,00

 

 

 

2 900

2,030

0,580

 

 

0,58

3 190

 

y phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

427

2,5-3 kW

140

14

4,20

5,00

2,30

lít diezen

1x3/7

7 300

7,300

2,190

 

 

2,61

12 097

428

5,2 kW

140

14

4,20

5,00

4,86

lít diezen

1x3/7

24 800

23,560

7,440

68 891

87 336

8,86

196 084

429

3,0 kW

140

14

4,20

5,00

7,56

lít diezen

1x3/7

30 400

28,880

9,120

107 163

87 336

10,86

243 356

430

10,0 kW

140

14

4,20

5,00

10,80

lít diezen

1x3/7

47 700

45,315

14,310

153 090

87 336

17,04

317 087

431

15,0 kW

140

13

3,90

5,00

13,50

lít diezen

1x3/7

57 000

50,282

15,879

191 363

87 336

20,36

365 216

432

20,0 kW

140

13

3,90

5,00

19,20

lít diezen

1x3/7

77 600

68,454

21,617

272 160

87 336

27,71

477 282

433

25,0 kW

140

13

3,90

5,00

21,60

lít diezen

1x3/7

89 400

78,864

24,904

306 180

87 336

31,93

529 213

434

30,0 kW

140

13

3,90

5,00

24,00

lít diezen

1x3/7

102 200

90,155

28,470

340 200

87 336

36,50

582 661

435

38,0 kW

140

13

3,90

5,00

28,80

lít diezen

1x3/7

124 200

109,562

34,599

408 240

87 336

44,36

684 094

436

45,0 kW

140

13

3,90

5,00

31,20

lít diezen

1x3/7

135 700

119,707

37,802

442 260

87 336

48,46

735 569

437

50,0 kW

140

13

3,90

5,00

36,00

lít diezen

1x3/7

150 800

133,027

42,009

510 300

87 336

53,86

826 529

438

60,0 kW

140

12

3,60

5,00

40,50

lít diezen

1x3/7

182 300

148,444

46,877

574 088

87 336

65,11

921 852

439

75,0 kW

140

12

3,60

5,00

45,00

lít diezen

1x4/7

213 600

173,931

54,926

637 875

101487

76,29

1 044 505

440

112,0 kW

140

11

3,30

5,00

68,25

lít diezen

1x4/7

279 700

208,776

65,929

967 444

101 487

99,89

1 443 529

441

122,0 kW

140

11

3,30

5,00

75,60

lít diezen

1x4/7

292 800

218,554

69,017

1 071 630

101 487

104,57

1 565 260

 

Máy nén khí, động xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

442

3,0 m3/h

150

13

5,46

5,00

0,63

lít xăng

1x4/7

4 700

4,073

1,711

9 863

101 487

1,57

113 701

443

11,0 m3/h

150

13

5,46

5,00

1,80

lít xăng

1x4/7

7 000

6,067

2,548

28 181

101 487

2,33

140 616

444

25,0 m3/h

150

13

5,46

5,00

2,88

lít xăng

1x4/7

13 400

11,033

4,878

45 089

101 487

4,47

166 953

445

40,0 m3/h

150

13

5,46

5,00

7,80

lít xăng

1x4/7

19 800

16,302

7,207

122 117

101 487

6,60

253 713

446

120,0 m3/h

150

12

5,04

5,00

14,40

lít xăng

1x4/7

62 100

47,196

20,866

225 446

101 487

20,70

415 695

447

200,0 m3/h

150

12

5,04

5,00

24,00

lít xăng

1x4/7

99 400

75,544

33,398

375 744

101 487

33,13

619 307

448

300,0 m3/h

150

12

5,04

5,00

33,00

lít xăng

1x4/7

143 200

108,832

48,115

516 648

101 487

47,73

822 815

449

600,0 m3/h

150

11

4,62

5,00

46,20

lít xăng

1x4/7

326 300

227,322

100,500

723 307

101 487

108,77

1 261 383

 

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

5,50 m3/h

150

13

7,15

5,00

0,63

lít diezen

1x4/7

4 100

3,553

1,954

8 888

101 487

1,37

117 249

451

75,00 m3/h

150

13

5,85

5,00

5,76

lít diezen

1x4/7

37 300

30,710

14,547

81 648

101 487

12,43

240 826

452

102,00 m3/h

150

13

5,85

5,00

13,20

lít diezen

1x4/7

54 400

44,789

21,216

187 110

101 487

18,13

372 736

453

120,00 m3/h

150

12

5,40

5,00

13,86

lít diezen

1x4/7

67 200

51,072

24,192

196 466

101 487

22,40

395 616

454

200,00 m3/h

150

12

5,40

5,00

18,00

lít diezen

1x4/7

107 600

81,776

38,736

255 150

101 487

35,87

513 016

455

240,00 m3/h

150

12

5,40

5,00

27,54

lít diezen

1x4/7

136 800

103,968

49,248

390 380

101487

45,60

690 682

456

300,00 m3/h

150

12

5,40

5,00

32,40

lít diezen

1x4/7

175 200

133,152

63,072

459 270

101 487

58,40

815 381

457

360,00 m3/h

150

12

5,40

5,00

34,56

lít diezen

1x4/7

189 300

143,868

68,148

489 888

101 487

63,10

866 491

458

420,00 m3/h

150

12

5,40

5,00

37,80

lít diezen

1x4/7

245 800

186,808

88,488

535 815

101 487

81,93

994 531

459

540,00 m3/h

150

12

5,40

5,00

36,48

lít diezen

1x4/7

280 300

213,028

100,908

517 104

101 487

93,43

1 025 960

460

600,00 m3/h

150

11

4,95

5,00

38,40

lít diezen

1x4/7

358 300

249,616

118,239

544 320

101 487

119,43

1 133 095

461

660,00 m3/h

150

11

4,95

5,00

38,88

lít diezen

1x4/7

417 400

290,789

137,742

551 124

101 487

139,13

1 220 275

462

1200,00 m3/h

150

11

3,85

5,00

75,00

lít diezen

1x4/7

837 300

583,319

214,907

1 063 125

101 487

279,10

2 241 938 1

 

Máy nén khí, động điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

463

5,0 m3/h

150

13

5,20

5,00

1,85

kWh

1x3/7

2 500

2,167

0,867

2 020

87 336

0,83

93 222

464

10,0 m3/h

150

13

4,55

5,00

5,41

kWh

1x3/7

4 200

3,640

1,274

5 924

87 336

1,40

99 574

465

22,0 m3/h

150

13

4,55

5,00

6,90

kWh

1x3/7

9 200

7,973

2,791

7 550

87 336

3,07

108 716

466

30,0 m3/h

150

13

4,55

5,00

10,05

kWh

1x3/7

11 800

9,715

3,579

11 001

87 336

3,93

115 565

467

56,0 m3/h

150

13

4,55

5,00

16,77

kWh

1x3/7

25 500

20,995

7,735

18 357

87 336

8,50

142 923

468

150,0 m3/h

150

12

3,84

5,00

44,28

kWh

1x3/7

54 600

41,496

13,978

48 469

87 336

18,20

209 479

469

216,0 m3/h

150

12

3,84

5,00

52,38

kWh

1x3/7

77 100

58,596

19,738

57 336

87 336

25,70

248 705

470

270,0 m3/h

150

12

3,84

5,00

80,46

kWh

1x3/7

98 800

75,088

25,293

88 072

87 336

32,93

308 723

471

300,0 m3/h

150

12

3,84

5,00

86,40

kWh

1x3/7

124 900

94,924

31,974

94 574

87 336

41,63

350 442

472

600,0 m3/h

150

12

3,36

5,00

125,28

kWh

1x4/7

269 600

204,896

60,390

137 133

101 487

89,87

593 773

 

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

473

40,0 kW

180

24

4,50

5,00

84,00

kWh

1x4/7

20 200

25,587

5,050

91 947

101 487

5,61

229 682

474

50,0 kW

180

24

4,50

5,00

105,00

kWh

1x4/7

26 000

32,933

6,500

114 934

101 487

7,22

263 076 '

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

475

4,0 kW

180

24

4,84

5,00

8,40

kWh

1x4/7

2 700

3,600

0,726

9 195

101 487

0,75

115 758

476

7,0 kW

180

24

4,84

5,00

14,70

kWh

1x4/7

4 300

5,733

1,156

16 091

101 487

1,19

125 662

477

7,5 kW

180

24

4,80

5,00

15,80

kWh

1x4/7

4 700

6,267

1,253

17 295

101 487

1,31

127 607

478

10,0 kW

180

24

4,84

5,00

21,00

kWh

1x4/7

6 000

8,000

1,613

22 987

101487

1,67

135 754

479

14,0 kW

180

24

4,84

5,00

29,40

kWh

1x4/7

8 600

11,467

2,312

32 182

101 487

2,39

149 836

480

23,0 kW

180

24

4,84

5,00

48,30

kWh

1x4/7

16 000

20,267

4,302

52 870

101 487

4,44

183 370

481

27,5 kW

180

24

4,80

5,00

57,75

kWh

1x4/7

18 700

23,687

4,987

63 214

101 487

5,19

198 568

482

29,2 kW

180

24

4,80

5,00

61,32

kWh

1x4/7

19 500

24,700

5,200

67 121

101 487

5,42

203 925

483

33,5 kW

180

24

4,80

5,00

70,35

kWh

1x4/7

21 600

27,360

5,760

77 006

101 487

6,00

217 613

 

Máy hàn điện, động xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

484

9,0 CV

160

20

5,60

5,00

2,70

lít xăng

1x4/7

27 800

33,013

9,730

42 271

101 487

8,69

195 188

485

20,0 CV

160

18

5,04

5,00

4,80

lít xăng

1x4/7

37 700

40,292

11,876

75 149

101 487

11,78

240 584

 

Máy hàn điện, động diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

486

4,0 CV

160

20

5,60

5,00

1,44

lít diezen

1x4/7

17 400

20,663

6,090

20 412

101 487

5,44

154 089

487

10,2 CV

160

20

5,20

5,00

3,06

lít diezen

1x4/7

33 100

39,306

10,758

43 376

101 487

10,34

205 270

488

27,5 CV

160

18

4,50

5,00

7,43

lít diezen

1x4/7

55 900

59,743

15,722

105 249

101 487

17,47

299 670

 

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

489

1000 1/h

100

24

4,80

5,00

 

 

1x4/7

3 400

8,160

1,632

-

101 487

1,70

112 979

490

2000 1/h

100

24

4,80

5,00

 

 

1x4/7

5 200

12,480

2,496

-

101 487

2,60

119 063

491

Máy hàn cắt dưới nước

60

25

10,00

5,00

 

 

1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

106 900

423,146

178,167

-

236 936

89,08

927 331

 

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

492

400,0 m2/h

120

30

5,40

4,00

 

 

1x3/7

7 000

17,500

3,150

-

87 336

2,33

110 319

493

Máy phun cắt (chưa tính khí nén)

180

30

4,20

4,00

 

 

1x3/7

14 400

22,800

3,360

-

87 336

3,20

116 696

 

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

494

2,5 kW

200

14

4,10

4,00

5,30

kWh

1x3/7

42 900

28,529

8,795

5 801

87 336

8,58

139 041

495

4,5 kW

200

14

4,08

4,00

9,45

kWh

1x3/7

57 200

38,038

11,669

10 344

87 336

11,44

158 827

 

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

496

13 mm

120

30

8,40

4,00

1,05

kWh

1x3/7

4 150

10,375

2,905

1 149

87 336

1,38

103 149

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

497

1,0 kW

80

30

7,50

4,00

2,10

kWh

1x3/7

5 100

19,125

4,781

2 299

87 336

2,55

116 091

498

1,7 kW

120

30

7,50

4,00

3,20

kWh

1x3/7

7 750

19,375

4,844

3 503

87 336

2,58

117 641

 

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

499

0,62 kW

120

30

7,50

4,00

0,93

kWh

1x3/7

4 800

12,000

3,000

1 018

87 336

1,60

104 954

500

0,75 kW

120

20

7,50

4,00

1,13

kWh

1x3/7

6 250

10,417

3,906

1 231

87 336

2,08

104 974

501

0,85 kW

120

20

7,50

4,00

1,28

kWh

1x3/7

6 750

11,250

4,219

1 396

87 336

2,25

106 450

502

1,05 kW

120

20

7,50

4,00

1,58

kWh

1x3/7

8 400

14,000

5,250

1 724

87 336

2,80

111 110

503

1,50 kW

100

20

7,50

4,00

2,25

kWh

1x3/7

10 400

19,760

7,800

2 463

87 336

4,16

121 519

 

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

504

1,7 kW

80

14

7,00

4,00

3,06

kWh

1x3/7

7 900

13,825

6,913

3 350

87 336

3,95

115 373

 

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

505

1,50 kW

100

20

7,50

4,00

2,70

kWh

1x3/7

8 750

17,500

6,563

2 955

87 336

3,50

117 854

506

7,50 kW

100

20

5,50

4,00

10,80

kWh

1x3/7

17 400

33,060

9,570

11 822

87 336

6,96

148 748

507

12 CV (MCD 218)

100

20

4,50

5,00

7,92

lít xăng

1x4/7

38 500

73,150

17,325

123 996

101 487

19,25

335 207

 

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

508

1,5 m3/ph

110

30

6,60

5,00

 

 

1x4/7

5 400

14,727

3,240

-

101 487

2,45

121 909

509

3,0 m3/ph

110

30

6,60

5,00

 

 

1x4/7

6 100

16,636

3,660

-

101 487

2,77

124 556

 

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

510

2,8 kW

220

14

4,50

4,00

5,04

kWh

1x3/7

28 200

17,048

5,768

5 517

87 336

5,13

120 797

 

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

511

5,0 kW

220

14

4,50

4,00

9,00

kWh

1x3/7

28 200

17,048

5,768

9 851

87 336

5,13

125 131

 

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

512

5,0 kW

220

13

3,80

4,00

9,90

kWh

1x3/7

18 800

10,554

3,247

10 837

87 336

3,42

115 392

513

15,0 kW

220

13

3,86

4,00

27,00

kWh

1x3/7

156 600

87,910

27,476

29 554

87 336

28,47

260 749

514

Máy cắt thép Plaxma

220

13

3,80

4,00

12,60

kWh

1x3/7

68 900

38,678

11,901

13 792

87 336

12,53

164 234

 

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

515

5,0 kW

220

13

3,86

4,00

9,90

kWh

1x3/7

54 800

30,763

9,615

10 837

87 336

9,96

148 514

 

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

516

2,8 kW

220

14

4,08

4,00

5,04

kWh

1x3/7

41 700

25,210

7,733

5 517

87 336

7,58

133 378

 

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

517

5,0 kW

220

14

4,08

4,00

9,00

kWh

1x3/7

18 200

11,003

3,375

9 851

87 336

3,31

114 875

518

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

519

1,7 kW

220

14

4,08

4,00

 3,57

kWh

1x3/7

22 700

13,723

4,210

3 908

87 336

4,13

113 304

520

2,7 kW

220

14

4,10

4,00

5,70

kWh

1x3/7

27 300

16,504

5,088

6 239

87 336

4,96

120 131

 

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

521

4,5 kW

220

14

4,08

4,00

9,45

kWh

1x3/7

40 500

24,484

7,511

10 344

87 336

7,36

137 039

522

10, kW

220

14

4,10

4,00

18,90

kWh

1x3/7

111 400

67,346

20,761

20 688

87 336

20,25

216 386

 

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

523

1,0 kW

200

14

4,92

4,00

1,80

kWh

1x3/7

3 500

2,450

0,861

1 970

87 336

0,70

93 317

524

2,7 kW

220

14

4,92

4,00

4,05

kWh

1x3/7

11 200

6,771

2,505

4 433

87 336

2,04

103 081

 

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

525

7,5 kW

220

14

4,10

4,00

15,80

kWh

1x3/7

72 900

44,071

13,586

17 295

87 336

13,25

175 543

 

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

526

7,0 kW

220

14

4,10

4,00

14,70

kWh

1x3/7

89 100

53,865

16,605

16 091

87 336

16,20

190 097

 

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

527

1,1 kW

200

14

4,10

4,00

2,30

kWh

1x4/7

6 100

4,270

1,251

2 518

101 487

1,22

…………

 

y nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

528

Máy hàn nhiệt

180

25

6,50

5,00

5,60

kWh

1x4/7

114 000

150,417

41,167

6 130

101 487

31,67

330 867

 

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

529

1,3 kW

160

30

10,50

4,00

2,73

kWh

1x3/7

7 600

14,250

4,988

2 988

87 336

1,90

111 462

 

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

530

0,8 kW

160

30

10,50

4,00

2,16

kWh

1x4/7

4 600

8,625

3,019

2 364

101 487

1,15

116 645

 

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

531

F ≤ 42 mm (động cơ điện - 1,2 kW)

180

20

8,50

5,00

4,68

kWh

1x3/7

11 750

12,403

5,549

5 123

87 336

3,26

113 674

532

F ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

180

20

8,50

5,00

 

 

1x3/7

23 100

24,383

10,908

-

87 336

6,42

129 044

533

F ≤ 42 mm ……

180

20

6,50

5,00

 

 

1x3/7

110 600

116,744

39,939

-

87 336

30,72

274 742

534

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

180

20

8,50

5,00

 

 

1x3/7

5 350

5,944

2,526

-

87 336

1,49

97 293

 

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

535

F 75 - 95 mm

240

18

5,26

5,00

 

 

1x3/7+1x4/7

960 800

684,570

210,575

-

188 823

200,17

1 284 135

536

F 105 - 110 mm

240

18

5,26

5,00

 

 

1x3/7+1x4/7

1 200 800

855,570

 263,175

-

188 823

250,17

1 557 735

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

537

F 150 (56 kW)

250

15

4,30

5,00

184,80

kWh

1x3/7+1x4/7

1 542 500

879,225

265,310

202 284

188 823

308,50

1 844 142

 

 

Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

538

F 200 - 260 (20 kW)

250

16

6,72

5,00

54,00

kWh

2x3/7+1x4/7

350 000

212,800

94,080

59 109

276 159

70,00

712 148

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

539

F 160 -200 (90 kW)

250

15

4,80

5,00

243,00

kWh

1x3/7+1x4/7

1 720 600

980,742

330,355

265 990

188 823

344,12

2 110 030

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

540

F 51 - 76 (310 CV)

250

15

5,80

5,00

167,40

lít diezen

1x4/7+1x7/7

2 914 200

1 661,094

676,094

2 372 895

262 761

582,84

5 555 684

541

F 76 - 89 (145 CV)

250

15

5,50

5,00

82,65

lít diezen

1x4/7+1x7/7

4 192 900

2 389,953

922,438

1 171 564

262 761

838,58

5 585 295

542

F 89 - 102 (220 CV)

250

15

5,20

5,00

121,44

lít diezen

1x4/7+1x7/7

5 442 400

3 102,168

1 132,019

1 721 412

262 761

1 088,48

7 306 840

543

F 102 - 115 (300 CV)

250

15

4,20

5,00

162,00

lít diezen

1x4/7+1x7/7

6 038 100

3 441,717

1 014,401

2 296 350

262 761

1 207,62

8 222 848

544

F 115 - 127 (144 CV)

250

15

4,20

5,00

82,08

lít diezen

1x4/7+1x7/7

6 165 600

3 514,392

1 035,821

1 163 484

262 761

1 233,12

7 209 577

545

F 127 - 152 (335 CV)

250

15

4,20

5,00

180,90

lít diezen

1x4/7+1x7/7

6 851 500

3 905,355

1 151,052

2 564 258

262 761

1 370,30

9 253 725

 

Máy khoan xoay cầu, động điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

545

F 243 - 269 (322 kW)

250

15

3,90

5,00

1042,20

kWh

1x4/7+1x7/7

8 568 000

4 883,760

1 336,608

1 140 803

262 761

1 713,60

9 337 531

 

Máy khoan xoay cầu, động diezel đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

546

F 152 - 228 (450 CV)

250

15

3,90

5,00

202,50

lít diezen

1x4/7+1x7/7

10 260 600

5 848,542

1 600,654

2 870 438

262 761

2 052,12

12 634 514

 

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

547

F 45 (2 cân - 147 CV)

250

15

3,90

6,00

83,79

lít diezen

2x4/7+2x7/7

9 975 100

5 685,807

1 556,116

1 187 723

525 521

2 394,02

11 349 191

548

F 43 (3 căn - 255 CV)

250

15

3,90

6,00

137,70

lít diezen

2x4/7+2x7/7

14 538 300

8 286,831

2 267,975

1 951 898

525 521

3 489,19

16 521 417

 

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

549

H [ 3,5 m (80 CV)

250

15

3,90

6,00

38,40

lít diezen

2x4/7+2x7/7

11 034 700

6 289,779

1 721,413

544 320

525 521

2 648,33

11 729 362

 

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

550

F 2,40 m (250 kW)

200

15

3,20

6,00

675,00

kWh

2x4/7+2x7/7

36 288 700

25 855,699

5 806,192

738 862

525 521

10 886,61

43 812 884

 

Tổ hp dàn khoan leo, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

551

9,0 kW

200

20

1,80

6,00

16,20

kWh

1x4/7

1 925 000

1 828,750

173,250

17 733

101 487

577,50

2 698 720

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

552

40 kW

220

16

6,40

5,00

144,00

kWh

2x3/7+1x4/7

630 000

435,273

183,273

157 624

276 159

143,18

1 195 510

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

553

54 CV

220

15

6,50

5,00

19,44

lít diezen

2x3/7+1x4/7

1 117 200

723,641

330,082

275 562

276 159

253,91

1 859 353

554

300 CV

220

13

3,90

5,00

97,20

lít diezen

1x6/7+1x4/7+2x3/7

7 036 900

3 950,260

1 247,450

1 377 810

414 084

1 599,30

8 588 900

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

555

Máy khoan ngầm có định hướng

240

15

3,50

6,00

201,00

kWh

1x4/7+1x7/7

5 179 300

3 075,209

755,315

220 017

262 761

1 294,83

5 608 126

556

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

120

15

3,50

6,00

1,60

kWh

1x6/7+1x4/7

1 531 400

1 818,538

446,658

1 751

239 412

765,70

3 272 059

 

Máy khoan đặt đường ống ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

557

Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm ≤600 mm

120

15

3,50

6,00

107,10 lít diezenl +19,70 lít xăng

4x3/7+4x4/7+3x5/7+ 3x6/7+1x7/7

3 580 700

4 252,081

1 044,371

1 826 566

1 685 744

1 790,35

10 599 112

558

Máy khoan ngang UĐB-4

120

17

4,20

6,00

32,90

lít xăng

3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7

405 000

545,063

141,750

515 082

902 106

202,50

2 306 501

559

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

560

Máy khoan YG 60

220

15

4,50

5,00

28,40

lít diezen

2x3/7+1x4/7

910 000

589,432

186,136

444 630

276 159

206,82

1 703 176

 

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

561

0,6 T

220

17

4,74

5,00

45,00

lít diezen

1x3/7+1x4/7+1x5/7

771 450

566,314

166,212

637 875

307 291

175,33

1 853 022

562

1,2 T

220

17

4,40

5,00

56,40

lít diezen

1x3/7+1x4/7+1x5/7

982 050

720,914

196,410

799 470

307 291

223,19

2 247 278

563

1,8 T

220

17

4,40

5,00

58,50

lít diezen

1x3/7+1x4/7+1x6/7

1 076 150

789,992

215,230

829 238

326 748

244,58

2 405 787

564

3,5 T

220

16

3,88

5,00

61,50

lít diezen

2x3/7+1x4/7+1x6/7

2 053 800

1 418,989

362,216

871 763

414 084

466,77

3 533 824

565

4,5 T

220

16

3,88

5,00

64,50

lít diezen

2x3/7+1x5/7+1x6/7

2 400 300

1 658,389

423,326

914 288

431 065

545,52

3 972 590

 

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

566

1,2 T

220

16

3,88

5,00

24 lít diezl+14,12 kWh

1x3/7+1x4/7+1x5/7

505 600

349,324

89,169

355 656

307 291

114,91

1 216 349

567

1,8 T

220

16

3,88

5,00

30 lít diezl+14,12 kWh

1x3/7+1x4/7+1x5/7

743 700

513,829

131,162

440 706

307 291

169,02

1 562 010

568

2,2 T

220

14

3,52

5,00

33 lít diezl+14,12 kWh

1x3/7+1x4/7+1x5/7

915 100

553,220

146,416

483 231

307 291

207,98

1 698 134

569

2,5 T

220

14

3,52

5,00

36 lít diezl+25,42kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

984 800

595,356

157,568

538 125

414 084

223,82

1 928 952

570

3,5 T

220

14

3,52

5,00

48 lít diezl+25,42 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

1 109 400

670,683

177,504

708 225

414 084

252,14

2 222 632

571

4,5 T

220

14

3,52

5,00

63 lít diezl+33,75 kWh

2x3/7+1x5/7+1x6/7

1 370 100

828,288

219,216

929 968

431 065

311,39

2 719 923

572

5,5 T

220

14

3,52

5,00

78 lít diezl+33,75 kWh

2x3/7+1x5/7+1x6/7

1 633 600

987,585

261,376

1 142 593

431 065

371,27

3 193 892

 

Búa rung cọc cát, tụ hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

573

60,0 kW

220

16

4,80

5,00

39,60

lít diezen

1x3/7+1x5/7+1x6/7

1 090 450

753,402

237,916

561330

343 729

247,83

2 144 207

 

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

574

40,0 kW

200

17

3,81

5,00

108,00

kWh

1x3/7+1x4/7

107 200

86,564

20,422

118 218

188 823

26,80

440 826

575

50,0 kW

200

17

3,81

5,00

135,00

kWh

1x3/7+1x4/7

130 600

105,460

24,879

147 772

188 823

32,65

499 584

576

170,0 kW

200

17

2,64

5,00

357,00

kWh

1x3/7+1x4/7

246 200

198,807

32,498

390 776

188 823

61,55

872 454

 

Búa đóng cọc ni (cả sà lan và máy phụ tr) - trọng lượng  búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

577

≤ 1,8 T

200

14

5,90

6,00

41,50

lít diezen

T.ph2.1/2+31 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

2 521 800

1 676,997

743,931

 

588 263

756,54

3 765 731

578

≤ 2,5 T

200

14

5,90

6,00

46,70

lít diezen

T.ph2.1/2+3thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

2 612 000

1 736,980

770,540

 

661 973

783,60

3 953 093

579

≤ 3,5 T

200

14

5,90

6,00

51,87

lít diezen

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

2 659 700

1 768,701

784,612

735 257

566 469

797,91

4 652 948

 

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

580

7,5 T

200

13

4,60

6,00

162,00

lít diezen

T.tr1/2+T.pII .1/2+4 thợ máy(3x2/4+1x4/4)+1thợ điện3/4+1 Thủy thủ 2/4

8 562 400

5 287,282

1 969,352

2 296 350

821 800

2 568,72

12 943 504

 

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

581

60 T

180

22

3,96

5,00

37,50

kWh

1x3/7+1x4/7

121 000

140,494

26,620

41 048

188 823

33,61

430 596

582

100 T

180

22

3,96

5,00

52,50

kWh

1x3/7+1x4/7

164 200

190,654

36,124

57 467

188 823

45,61

518 680

583

150 T

180

22

3,96

5,00

75,00

kWh

1x3/7+1x4/7

185 800

215,734

40,876

82 096

188 823

51,61

579 140

584

200 T

180

22

3,96

5,00

84,00

kWh

1x3/7+1x4/7

207 400

240,814

45,628

91 947

188 823

57,61

624 824

585

Máy ép cọc sau

160

22

3,96

5,00

36,00

kWh

1x3/7+1x4/7

56 200

73,411

13,910

39 406

188 823

17,56

333 112

 

Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

586

130 T

200

17

2,60

5,00

137,70

kWh

1x3/7+1x4/7

585 900

473,114

76,167

150 728

188 823

146,48

1 035 307

587

Máy cắm bc thm

180

14

3,08

5,00

47,85

lít diezen

1x3/7+1x5/7

959 000

708,594

164,096

678 274

205 804

266,39

2 023 156

 

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

588

Búa khoan VRM 1500/800HD

280

13

5,40

5,00

51,60

lít diezen

1x6/7+1x4/7+2x3/7

9 763 900

4 306,577

1 883,038

731 430

414 084

1 743,55

9 078 683

589

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

280

13

5,40

5,00

'330,00

kWh

2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/

18 588 300

8 198,768

3 584,886

361 221

670 477

3 319,34

16 134 692

590

Máy khoan cọc nhồi GPS 15

220

17

9,15

5,00

594,00

kWh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1 890 000

1 387,432

786,068

650 198

414 084

429,55

3 667 328

591

Máy khoan cọc nhồi ED

220

17

8,20

5,00

51,60

lít diezen

1x6/7+1x4/7+2x3/7

3 431 700

2 519,180

1 279,088

56 482

414 084

779,93

…………

592

Máy khoan cọc nhồi QJ 250

280

14

7,80

5,00

675,00

kWh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

3 937 500

1 870,313

1 096,875

738 862

414 084

703,13

4 823 258

593

Máy khoan cọc nhồi VRM 2000

280

13

5,14

5,00

60,00

lít diezen

1x6/7+1x4/7+2x3/7

12 966 300

5 719,064

2 380,242

850 500

414 084

2 315,41

11 679 301

594

Máy khoan có mô men xoay >200 kNm

220

17

6,50

5,00

59,30

lít diezen

1x6/7+1x4/7+2x3/7

10 125 000

7 432,670

2 991,477

840 578

414 084

2 301,14

13 979 946

 

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

595 

≤ 750 lít

280

20

6,40

5,00

12,60

kWh

1x3/7

22 500

15,268

5,143

13 792

87 336

4,02

125 557

596

1000 lít

280

18

5,76

5,00

18,00

kWh

1x4/7

154 800

94,539

31,845

19 703

101 487

27,64

275 216

 

Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

597

100 m3/h

280

18

5,76

5,00

21,12

kWh

1x4/7

308 300

188,283

63,422

23 118

101 487

55,05

431 364

 

Sà lan công trình - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

598

100,0 T

260

13

5,85

6,00

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

427 800

203,205

96,255

-

 

98,72

398 183

599

200,0 T

260

13

5,85

6,00

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

629 000

298,775

141,525

-

165 474

145,15

750 928

600

250,0 T

260

13

5,85

6,00

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

786 200

373,445

176,895

-

165 474

181,43

897 245

601

300,0 T

260

13

5,85

6,00

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

944 900

448,828

212,603

-

165 474

218,05

1 044 958

602

400,0 T

260

13

5,46

6,00

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

1 053 400

500,365

221,214

-

165 474

243,09

1 130 145

603

600,0 T

260

13

5,46

6,00

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

1 239 300

588,668

260,253

-

165 474

285,99

1 300 387

604

800,0 T

260

13

5,20

6,00

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

1 755 700

833,958

351,140

-

165 474

405,16

1 755 733

605

1000,0 T

260

13

5,20

6,00

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

2 065 500

981,113

413,100

-

 

476,65

1 870 866

 

Phà chuyên dùng, trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  -

 

 

 

606

250 T

210

13

5,85

6,00

 

 

1T.trường1/2 +3t.thủ2/4+2thợ máy3/4

1 022 100

601,092

284,728

-

 

292,03

1 177 849

 

Phao tp, trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

607

10 T

210

14

6,30

6,00

 

 

 

48 600

30,780

14,580

-

 

13,89

59 246

608

15 T

210

14

6,30

6,00

 

 

 

64 200

40,660

19,260

-

 

18,34

78 263

609

60 T

210

13

5,85

6,00

 

 

 

106 000

62,338

29,529

-

-

30,29

122 152

610

200 T

210

13

5,85

6,00

 

 

 

184 600

108,562

51,424

-

-

52,74

212 730

611

250 T

210

13

5,85

6,00

 

 

 

193 800

113,973

53,987

 

 

55,37

223 331

 

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

612

15 CV

200

12

6,00

6,00

3,15

lít diezen

1 Thuyền trưởng 1/2

82 600

47,082

24,780

-

 

24,78

96 642

613

23 CV

200

12

6,00

6,00

4,83

lít diezen

1 Thuyền trưởng 1/2

90 700

51,699

27,210

68 465

137 571

27,21

312 156

614

30 CV

200

12

5,40

6,00

6,30

lít diezen

1 Thuyền trưởng 1/2

98 400

56,088

26,568

89 303

137 571

29,52

339 050

615

55 CV

200

12

5,40

6,00

9,90

lít diezen

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

126 400

72,048

34,128

140 333

227 738

37,92

512 166

616

75 CV

200

11

4,62

6,00

13,50

lít diezen

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

180 900

94,520

41,788

191 363

227 738

54,27

609 678

617

90 CV

200

11

4,62

6,00

16,20

lít diezen

1Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

235 700

123,153

54,447

-

 

70,71

248 310

618

120 CV

200

11

4,62

6,00

18,00

lít diezen

1 Thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ2/4

288 900

150,950

66,736

255 150

227 738

86,67

787 244

619

150 CV

200

11

4,62

6,00

22,50

lít diezen

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2+1t.thủ2/4

317 800

166,051

73,412

318 938

345 498

95,34

999 238

 

Tàu công tác sông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

620

12 CV

200

12

7,20

6,00

19,20

lít diezen

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

42 500

24,225

15,300

272 160

240 827

12,75

565 262

621

25 CV

200

12

5,20

6,00

39,50

lít diezen

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

447 900

255,303

116,454

559 913

345 498

134,37

1 411 537

622

33 CV

200

12

5,00

6,00

50,60

lít diezen

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

591 300

337,041

147,825

717 255

345 498

177,39

1 725 009

623

50 CV

200

12

5,00

6,00

67,50

lít diezen

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

651 200

371,184

162,800

956 813

345 498

195,36

2 031 654

624

90 CV

200

11

5,00

6,00

110,00

lít diezen

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2+1 Thợ máy 3/4+1 Thủy thủ 3/4

792 500

414,081

198,125

1 559 250

585 263

237,75

2 994 470

625

150 CV

200

11

4,20

6,00

166,10

lít diezen

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1 271 800

664,516

267,078

2 354 468

772 318

381,54

4 439 919

626

190 CV

200

11

3,80

6,00

216,80

lít diezen

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

2 287 100

1 195,010

434,549

3 073 140

813 709

686,13

6 202 537

 

Xuồng cao tốc - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

627

25 CV

150

11

5,40

6,00

105,00

lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

111 800

77,887

40,248

1 488 375

240 827

44,72

1 892 057

628

50 CV

150

11

5,40

6,00

148,00

lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

134 300

93,562

48,348

2 097 900

240 827

53,72

2 534 357

629

120 CV

150

11

4,60

6,00

350,00

lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

299 200

208,443

91,755

4 961 250

240 827

119,68

5 621 954

630

225 CV

150

11

4,20

6,00

630,00

lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

607 500

423,225

170,100

8 930 250

255 332

243,00

10 021 907

631

Thiết bị lặn

120

30

7,50

8,00

 

 

1 Thợ lặn cấp l 1/2+1 thợ lặn 2/4

67 300

159,838

42,063

 

292 477

44,87

539 244

 

Xuồng vớt rác - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

632

4 CV

280

20

9,00

6,00

2,70

lít xăng

1x3/7+1x4/7

9 900

6,718

3,182

42 271

188 823

2,12

243 116

633

24 CV

280

17

7,00

6,00

11,40

lít xăng

1x3/7+1x5/7

92 500

53,353

23,125

178 478

205 804

19,82

480 581

 

Lò đốt rác y tế bng gaz (chưa tính gaz) - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

634

7 Tấn/ngày

280

14

5,50

6,00

 

 

3x4/7+1x5/7

9 935 900

4 719,553

1 951,695 

 

422 928

2 129,12

9 223 297

 

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

 

 

-

 

 

 

635

75 CV

200

11

5,20

6,00

68,25

lít diezen

1 Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thủy thủ 2/4

258 000

134,805

67,080

967 444

620 595

77,40

1 867 324

636

150 CV

200

11

4,95

6,00

94,50

lít diezen

1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

612 500

320,031

151,594

1 339 538

772 318

183,75

2 767 230

637

360 CV

200

11

4,95

6,00

201,60

lít diezen

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

887 000

463,458

219,533

2 857 680

821 491

266,10

4 628 261

638

600 CV

200

11

4,20

6,00

315,00

lít diezen

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4

1 318 800

689,073

276,948

4 465 125

1 240 219

395,64

7 067 005

639

1200 CV (tầu kéo biển)

220

11

3,80

6,00

714,00

lít diezen

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

9 851 500

4 679,463

1 701,623

10 120 950

1 240 219

2 686,77

20 429 027

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

640

12 m

260

14

4,02

5,00

25,20

lít diezen

1x1/4+1x3/4 Loại 7.5T -16.5T

638 250

326,489

98,683

357 210

221 723

122,74

1 126 847

641

18 m

260

14

3,81

5,00

29,40

lít diezen

1x1/4+1x3/4 Loại 7.5T -16.5T

867 650

443,836

127,144

416 745

221 723

166,86

1 376 305

642

24 m

260

14

3,81

5,00

32,55

lít diezen

1x1/4+1x3/4 Loại 7.5T -16.5T

1 094 250

559,751

160,350

461 396

221 723

210,43

1 613 653

 

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

643

9 m

260

14

3,88

5,00

25,20

lít diezen

1x1/4+1x3/4 Loại 7.5T -16.5T

879 750

450,026

131,286

357 210

221 723

169,18

1 329 428

644

12 m

260

14

3,74

5,00

29,40

lít diezen

1x1/4+1x3/4 Loại 7.5T -16.5T

1 195 950

611,774

172,033

416 745

221 723

229,99

1 652 266

645

18 m

260

14

3,74

5,00

32,55

lít diezen

1x1/4+1x3/4 Loại 7.5T -16.5T

1 450 300

741,884

208,620

461 396

221 723

278,90

1 912 528

 

Bộ phao th kè - Loại trọng tải, cự ly:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

646

95 T   L [ 30 m

160

12

6,24

6,00

 

 

 

105 600

75,240

41,184

-

-

39,60

156 024

647

137 T - 30 < L [70 m  

160

12

6,24

6,00

 

 

 

152 400

108,585

59,436

-

-

57,15

225 171

648

190 T- L > 70 m

160

12

6,24

6,00

 

 

 

210 900

150,266

82,251

-

-

79,09

311 605

 

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

649

495 CV

260

7,5

5,12

6,00

519,75

lít diezen

Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11 237 300

3 079,452

2 212,884

7 367 456

1 896 192

2 593,22

17 149 207

 

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

_______

650

2085 CV

260

7,5

4,50

6,00

1751,40

lít diezen

Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

34 650 000

9 495,433

5 997,115

24 826 095

2 389 346

7 996,15

50 704 143

 

Tàu hút bùn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

651

150 CV

260

10

6,00

6,00

157,50

lít diezen

1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)

1 439 300

525,898

332,146

-

 

332,15

1 190 190

652

300 CV

260

10

6,00

6,00

304,50

lít diezen

1 thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2+1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)

2 045 800

747,504

472,108

-

 

472,11

1 691 719

653

585 CV

260

10

4,13

6,00

573,30

lít diezen

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 11x4/4)

7 685 500

2 808,163

1 220,812

8 126 528

1 430 457

1 773,58

15 359 537

654

900 CV

260

7,5

4,10

6,00

756,00

lít diezen

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

9 918 100

2 717,941

1 564,008

 

2 288,79

6 570 741

655

1200 CV

260

7,5

3,75

6,00

1008,00

lít diezen

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20 115 500

5 512,421

2 901,274

14 288 400

1 777 370

4 642,04

29 121 503

656

4170 CV

260

7,5

2,40

6,00

3210,90

lít diezen

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

101 976 100

27 945,374

9 413,178

45 514 508

2 225 062

23 532,95

108 631 068

 

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

657

1390 CV

260

7,5

6,50

6,00

1445,60

lít diezen

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

11 388 400

3 120,860

2 847,100

20 491 380

1 567 321

2 628,09

30 654 753

658

5945 CV

260

7,5

6,00

6,00

5231,60

lít diezen

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

65 840 000

18 042,692

15 193,846

74 157 930

1 567 321

15 193,85

124 155 636

 

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

659

17,00 m3

260

10

5,50

6,00

2662,80

lít diezen

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

 

-

-

37 745 190

1 888 763

0,00

39 633 953

 

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

660

0,65 m3

220

13

5,20

6,00

45,90

lít diezen

1x5/7+ 1x4/7+2x3/7

1 066 700

598,807

252,129

650 633

394 627

290,92

2 187 113

661

1,00 m3

220

13

5,20

6,00

62,10

lít diezen

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1 221 800

685,874

288,789

880 268

414 084

333,22

2 602 233

662

1,25 m3

220

13

5,20

6,00

70,20

lít diezen

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1 482 500

832,222

350,409

995 085

414 084

404,32

2 996 118

 

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

663

2,5 kW

150

20

1,70

5,00

16,00

kWh

1x3/7

3 600

4,800

0,408

17 514

87 336

1,20

111 258

664

4,5 kW (CBM - 5)

150

20

1,70

5,00

28,80

kWh

1x3/7

7 900

10,533

0,895

31 525

87 336

2,63

132 923

 

Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

665

Bộ khoan tay

180

20

6,00

5,00

 

 

 

30 600

32,300

10,200

 

 

8,50

51 000

666

Bộ máy khoan cby-150-zub

250

15

5,00

5,00

16,40

lít diezen

790 000

450,300

158,000

232 470 

 

158,00

998 770

667

Bộ nén ngang GA

180

14

3,00

5,00

4,50

lít diezen

416 000

307,378

69,333

63 788 

 

115,56

556 054

668

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

180

30

6,60

5,00

 

 

 

5 550

9,250

2,035

 

 

1,54

12 827

669

Búa khoan tay P30 (2,02 kW)

180

20

8,50

5,00

5,20

kWh

 

10 700

11,294

5,053

5 692

 

2,97

2 011

670

Thùng trục 0,5 m3

150

30

8,00

5,00

 

 

 

2 700

5,400

1,440

 

 

0,90

740

671

Máy khoan F-60L hoặc B40L

250

15

4,00

5,00

27,80

lít diezen

1 218 000

694,260

194,880

394 065 

 

243,60

1 526  805

672

Máy xuyên động RA-50

180

14

3,50

5,00

 

 

 

51 300

37,905

9,975

 

 

14,25

62 130

673

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

14

1,40

5,00

 

 

 

1 200

0,933

0,093

 

 

0,33

1 360

674

Máy xuyên tĩnh Gou

180

14

2,80

5,00

19,80

lít diezen

432 000

319,200

67,200

280 665 

 

120,00

787 065

675

Thiết bị đo ngẫu lực

180

14

3,00

5,00

 

 

 

297 000

219,450

49,500

 

 

82.50

351 450

676

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

14

3,50

5,00

 

 

 

9 400

7,311

1,828

 

 

2,61

11 750

677

Biến thế thắp sáng

150

25

4,50

5,00

 

 

 

2 900

4,833

0,870

 

 

0,97

6 670

 

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

678

Máy nén khí DK9

150

11

5,00

5,00

45,60

lít diezen

1x4/7

358 200

249,546

119,400

646 380

101 487

119,40

1 236 213

679

Máy nén khí 660 m3/h

150

11

5,00

5,00

48,60

lít diezen

1x4/7

417 400

290,789

139,133

688 905

101487

139,13

1 359 447

680

Máy nén khí 1260 m3/h

150

11

3,50

5,00

89,30

lít diezen

1x5/7

962 800

670,751

224,653

1 265 828

118 468

320,93

2 600 633

 

Máy thăm dò địa vật lý:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

681

Máy UJ-18

150

14

3,20

4,00

 

 

 

27 300

24,206

5,824

 

 

7,28

37 310

682

Máy MF-2-100

150

14

3,20

4,00

 

 

 

33 800

29,969

7,211

 

 

9,01

46 193

 

y, thiết bị trc đạc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

683

Theo 020

180

14

2,50

4,00

 

 

 

16 500

12,192

2,292

 

 

3,67

18 150

684

Theo 010

180

14

2,20

4,00

 

 

 

38 500

28,447

4,706

 

 

8,56

41 708

685

Đitomát

180

14

2,00

4,00

 

 

 

63 600

46,993

7,067

 

 

14,13

68 193

686

Ni 030

180

14

3,00

4,00

 

 

 

8 300

6,133

1,383

 

 

1,84

9 361

687

Ni 004

180

14

2,80

4,00

 

 

 

12 500

9,236

1,944

 

 

2,78

13 958

688

Dalta 020

180

14

2,20

4,00

 

 

 

23 400

17,290

2,860

 

 

5,20

25 350

689

Bộ đo mia bala

180

20

3,00

4,00

 

 

 

1 600

1,689

0,267

 

 

0,36

2 311

690

Máy thủy bình NA 720

180

14

2,80

4,00

 

 

 

13 800

10,197

2,147

 

 

3,07

15 410

691

Máy toàn đạc điện tử

180

14

1,80

4,00

 

 

 

156 000

115,267

15,600

 

 

34,67

165 533

692

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

14

1,50

4,00

 

 

 

585 000

432,250

48,750

 

 

130,00

611 000

693

Xe chuyên dùng (Pajero)

180

14

2,50

4,00

34,00

lít diezen

1x3/4 Loại 7,5-16,5 t

546 000

403,433

75,833

481 950

127 312

121,33'

1 209 862

 

Máy, thiết bị quang học:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

694

Ống nhòm

180

14

2,00

4,00

 

 

 

1 000

0,778

0,111

 

 

0,22

1 111

695

Kính hiển vi

200

14

1,80

4,00

 

 

 

7 800

5,460

0,702

 

 

1.56

7 722

696

Kính hiển vi điện tử

200

14

1,20

4,00

 

 

 

2 810 000

1 868,650

168,600

 

 

562,00

2 599 250

697

Máy ảnh

150

14

2,00

4,00

 

 

 

5 500

5,133

0,733

 

 

1,4'7

7 333

 

Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

698

Cần Belkenman

180

14

2,80

4,00

 

 

 

18 200

13,448

2,831

 

 

4,04

20 323

699

Thiết bị đếm phóng xạ

180

14

2,20

4,00

 

 

 

124 300

91,844

15,192

 

 

27,62

134 658

700

TRL Profile Beam

180

14

1,80

4,00

 

 

 

348 400

257,429

34,840

 

 

77,42

369 691

701

Máy FWD

180

14

1,40

4,00

 

 

 

1 794 000

1 325,567

139,533

 

 

398,67

1 863 767

702

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

14

3,00

4,00

 

 

 

80 600

59,554

13,433

 

 

17,91

90 899

 

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

703

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

14

2,20

4,00

1,10

kWh

 

304 200

224,770

37,180

1 204

 

67,60

330 754

704

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

14

1,40

4,00

1,60

kWh

 

1 196 000

883,711

93,022

1 751

 

265,78

1 244 262

705

Bộ thiết bị siêu âm

180

14

2,00

4,00

1,10

kWh

 

500 500

369,814

55,611

1 204

 

111,22

537 851

 

Máy, thiết bị thăm dò địa chn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

706

Loại 1 mạch (ES-125)

150

14

2,20

4,00

 

 

 

85 300

75,633

12,511

 

 

22,75

110 890

707

Loại 12 mạch (Triosx-12)

150

14

2,00

4,00

 

 

 

254 800

225,923

33,973

 

 

67,95

327 843

708

Loại 24 mạch (Triosx-24)

150

14

2,00

4,00

 

 

 

299 500

265,557

39,933

 

 

79,87

385 357

 

y, thiết bị đo lường, thí nghiệm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

709

Cân điện tử

200

14

1,80

4,00

 

 

 

7 200

5,040

0,648

 

 

1,44

7 128

710

Cân phân tích

200

14

1,80

4,00

 

 

 

11 100

7,382

0,999

 

 

2,22

10 601

711

Cân bàn

200

14

1,80

4,00

 

 

 

4 200

2,940

0,378

 

 

0,84

4 158

712

Cân thủy tĩnh

200

14

1,80

4,00

 

 

 

4 900

3,430

0,441

 

 

0,98

4 851

713

Lò nung

200

14

4,00

4,00

12,20

kWh

 

12 400

8,246

2,480

13 354

 

2,48

26 560

714

Tủ sấy

200

14

4,50

4,00

8,20

kWh

 

10 700

7,116

2,408

8 976

 

2,14

20 639

715

Tủ hút độc

200

14

4,00

4,00

2,40

kWh

 

10 700

7,116

2,140

2 627

 

2,14

14 023

716

Tủ lạnh

250

14

4,00

4,00

2,40

kWh

 

6 800

3,808

1,088

2 627

 

1,09

8 611

717

Máy hút chân không

200

14

4,50

4,00

0,80

kWh

 

3 300

2,310

0,743

876

 

0,66

4 588

718

Máy hút ẩm OASIS-America

200

14

4,00

4,00

 

 

 

9 000

6,300

1,800

 

 

1,80

9 900

719

Bếp điện

150

40

6,50

4,00

2,90

kWh

 

700

1,867

0,303

3 174

 

0,19

5 531

720

Bếp cát

150

40

6,50

4,00

2,90

kWh

 

900

2,400

0,390

3 174

 

0,24

6 204

721

Máy chưng cất nước

200

14

3,50

4,00

2,90

kWh

 

6 60C

4,620

1,155

3 174

 

1,32

10 269

722

Máy trộn đất

200

14

3,50

4,00

4,10

kWh

 

5 500

3,850

0,963

4 488

 

1,10

10 400

723

Máy trộn xi măng

200

14

3,50

4,00

 

 

 

17 400

11,571

3,045

 

 

3,48

18 096

724

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

14

3,50

4,00

 

 

 

14 800

9,842

2,590

 

 

2,96

15 392

725

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

14

4,50

4,00

4,10

kWh

 

5 500

3,850

1,238

4 488

 

1,10

10 675

726

Máy cắt đất

200

14

3,00

4,00

 

 

 

2 300

1,610

0,345

 

 

0,46

2 415

727

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

200

14

3,00

4,00

3,80

kWh

 

15 000

9,975

2,250

4 160

 

3,00

19 385

728

Máy cắt ứng biến

200

14

2,20

4,00

 

 

 

143 000

95,095

15,730

 

 

28,60

139 425

729

Máy nén 3 trục

200

14

1,60

4,00

4,50

kWh

 

680 200

452,333

54,416

4 926

 

136,04

647 715

730

Máy ép litvinốp

200

14

3,00

4,00

1,90

kWh

 

15 600

10,374

2,340

2 080

 

3,12

17 914

731

Kích tháo mẫu

200

14

2,20

4,00

 

 

 

6 800

4,760

0,748

 

 

1,36

6 868

732

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

14

2,20

4,00

7,20

kWh

 

145 600

96,824

16,016

7 881

 

29,12

149 841

733

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

14

3,50

4,00

6,50

kWh

 

63 300

42,095

11,078

7 115

 

12,66

72 947

734

Máy khoan mẫu đá

200

14

3,50

4,00

4,80

kWh

 

58 500

38,903

10,238

5 254

 

11,70

66 094

735

Máy mài thử độ mài mòn

200

14

4,20

4,00

7,20

kWh

 

9 000

6,300

1,890

7 881

 

1,80

17 871

736

Máy nén một trục

200

14

3,00

4,00

0,80

kWh

 

15 600

10,374

2,340

876

 

3,12

16 710

737

Máy nén Marshall

200

14

2,20

4,00

 

 

 

230 900

153,549

25,399

 

 

46,18

225 128

738

Máy CBR

200

14

2,50

4,00

4,10

kWh

 

68 900

45,819

8,613

4 488

 

13,78

72 699

739

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

14

3,50

4,00

 

 

 

7 300

5,110

1,278

 

 

1,46

7 848

740

Máy nén 4 t quay tay

200

14

3,50

4,00

 

 

 

6 800

4,760

1,190

 

 

1,36

7 310

741

Máy nén thủy lực 10 t

200

14

3,50

4,00

 

 

 

18 700

12,436

3,273

 

 

3,74

19 448

742

Máy nén thủy lực 50 t

200

14

3,50

4,00

 

 

 

31 100

20,682

5,443

 

 

6,22

32 344

743

Máy nén thủy lực 125 t

200

14

3,50

4,00

 

 

 

41 60C

27,664

7,280

 

 

8,32

43 264

744

Máy kéo nén thủy lực 100 t

200

14

3,50

4,00

 

 

 

45 500

30,258

7,963

 

 

9,10

47 320

745

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

200

14

3,50

4,00

 

 

 

25 200

16,758

4,410

 

 

5,04

26 208

746

Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

200

14

2,20

4,00

 

 

 

210 500

139,983

23,155

 

 

42,10

205 238

747

Máy gia tải - 20 t

200

14

3,50

4,00

 

 

 

32 500

21,613

5,688

 

 

6,50

33 800

748

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

14

3,50

4,00

 

 

 

5 500

3,850

0,963

 

 

1,10

5 913

749

Máy xác định hệ số thấm

200

14

2,50

4,00

 

 

 

75 400

50,141

9,425

 

 

15,08

74 646

750

Máy đo PH

200

14

3,50

4,00

 

 

 

8 100

5,670

1,418

 

 

1,62

8 708

751

Máy đo âm thanh

200

14

3,50

4,00

 

 

 

7 300

5,110

1,278

 

 

1,46

7 848

752

Máy đo chiều dày màng sơn

200

14

2,50

4,00

 

 

 

94 000

62,510

11,750

 

 

18,80

93 060

753

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

14

2,50

4,00

 

 

 

80 600

53,599

10,075

 

 

16,12

79 794

754

Máy đo vết nứt

200

14

3,50

4,00

 

 

 

14 200

9,443

2,485

 

 

2,84

14 768

755

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

14

2,20

4,00

 

 

 

116 900

77,739

12,859

 

 

23,38

113 978

756

Máy đo độ thấm của lon Clo

200

14

2,00

4,00

 

 

 

169 100

112,452

16,910

 

 

33,82

163 182

757

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

14

3,50

4,00

 

 

 

10 500

6,983

1,838

 

 

2,10

10 920

758

Máy đo gia tốc

200

14

2,50

4,00

 

 

 

85 800

57,057

10,725

 

 

17,16

84 942

759

Máy ghi nhiệt ổn định

200

14

3,50

4,00

 

 

 

14 700

9,776

2,573

 

 

2,94

15 288

760

Máy đo chuyển vị

200

14

2,50

4,00

 

 

 

53 000

35,245

6,625

 

 

10,60

52 470

761

Máy xác định môđun

200

14

3,00

4,00

 

 

 

27 300

18,155

4,095

 

 

5,46

27 710

762

Máy so màu ngọn lửa

200

14

3,00

4,00

 

 

 

36 400

24,206

5,460

 

 

7,28

36 946

763

Máy so màu quang điện

200

14

2,50

4,00

 

 

 

93 600

62,244

11,700

 

 

18,72

92 664

764

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

14

2,50

4,00

 

 

 

54 600

36,309

6,825

 

 

10,92

54 054

765

Máy chiết nhựa (Xôc lét)

200

14

3,50

4,00

 

 

 

7 700

5,390

1,348

 

 

1,54

8 278

766

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

14

3,50

4,00

 

 

 

12 700

8,446

2,223

 

 

2,54

13 208

767

Thiết bị thử tỷ diện

200

14

3,50

4,00

 

 

 

13 800

9,177

2,415

 

 

2,76

14 352

768

Bàn dằn

200

14

3,50

4,00

 

 

 

23 400

15,561

4,093

 

 

4,68

24 336

769

Bàn rung

200

14

3,50

4,00

 

 

 

8 500

5,950

1,488

 

 

1,70

9 138

770

Máy khuấy bằng từ

200

14

3,50

4,00

 

 

 

13 300

8,845

2,328

 

 

2,66

13 832

771

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

14

3,50

4,00

 

 

 

7 900

5,530

1,383

 

 

1,58

8 493

772

Máy nghiền bi sứ LE1

200

14

3,50

4,00

 

 

 

7 300

5,110

1,278

 

 

1,46

7 848

773

Máy phân tích hạt LAZER

200

14

2,50

4,00

 

 

 

72 200

48,013

9,025

 

 

14,44

71 478

774

Máy phân tích vi nhiệt

200

14

2,50

4,00

 

 

 

58 500

38,903

7,313

 

 

11,70

57 915

775

Tenxômét

200

14

3,50

4,00

 

 

 

6 900

4,830

1,208

 

 

1,38

7 418

776

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

14

2,50

4,00

 

 

 

72 800

48,412

9,100

 

 

14,56

72 072

777

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

14

3,50

4,00

 

 

 

6 500

4,550

1,138

 

 

1,30

6 988

778

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

200

14

1,20

4,00

 

 

 

2 062 700

1 371,696

123,762

 

 

412,54

1 907 998

779

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

40

6,50

4,00

 

 

 

1 000

3,333

0,542

 

 

0,33

4 208

780

Côn thử độ sụt

120

40

6,50

4,00

 

 

.

700

2,333

0,379

 

.

0,23

2 946

781

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

40

6,50

4,00

 

 

 

1 000

3,333

0,542

 

 

0,33

4 208

782

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

40

6,50

4,00

 

 

 

700

2,333

0,379

 

 

0,23

2 946

783

Chén bạch kim

200

14

1,20

4,00

 

 

 

22 000

14,630

1,320

 

 

4,40

20 350

784

Kẹp niken

200

14

1,80

4,00

 

 

 

7 900

5,530

0,711

 

 

1,58

7 821

785

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

200

14

3,00

4,00

 

 

 

36 900

24,539

5,535

 

 

7,38

37 454

786

Máy dò vị trí cốt thép

200

14

2,50

4,00

 

 

 

58 500

38,903

7,313

 

 

11,70

57 915

787

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

14

2,20

4,00

 

 

 

133 900

89,044

14,729

 

 

26,78

130 553

788

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

200

14

2,50

4,00

 

 

 

56 000

37,240

7,000

 

 

11,20

55 440

789

Súng bi

200

14

3,50

4,00

 

 

 

7 500

5,250

1,313

 

 

1,50

8 063

 

Máy tính chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

790

Máy scanner (khổ Ao)

150

20

3,00

4,00

1,80

kWh

 

104 300

132,113

20,860

1 970

 

27,81

182 757

791

Máy vẽ plotter

220

20

3,00

4,00

1,80

kWh

 

87 200

75,309

11,891

1 970

 

15,85

105 025

792

Máy vi tính

220

20

4,00

4,00

1,60

kWh

 

8 800

8,000

1,600

1 751

 

1,60

12 951'

793

Máy tính xách tay

220

20

3,50

4,00

0,80

kWh

 

16 500

14,250

2,625

876

 

3,00

20 751

 

Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

794

Bộ tạo nguồn 3 fa

220

14

3,52

5,00

 

 

 

443 300

267,995

70,928

 

 

100,75

439 673

795

Bộ nguồn AC-DC

220

14

3,52

5,00

 

 

 

43 600

26,358

6,976

 

 

9,91

43 243

796

Công tơ mẫu xách tay

220

14

3,52

5,00

 

 

 

183 700

111,055

29,392

 

 

41,75

182 197

797

Hộp bộ đo tgd Delta

220

14

3,52

5,00

 

 

 

873 000

527,768

139,680

 

 

198,41

865 857

798

Hộp bộ đo lường

220

14

3,52

5,00

 

 

 

825 300

498,931

132,048

 

 

187,57

818 548

799

Hộp bộ phân tích hàm lượng khí

220

14

3,52

5,00

 

 

 

1 412 000

853,618

225,920

 

 

320,91

1 400 447

800

Hộp bộ thí nghiệm cao áp

220

14

3,52

5,00

 

 

 

442 700

267,632

70,832

 

 

100,61

439 078

801

Hộp bộ thí nghiệm rơle

220

14

3,52

5,00

 

 

 

833 800

504,070

133,408

 

 

189,50

826 978

802

Máy điều chỉnh điện áp 1 pha

220

14

3,52

5,00

 

 

 

17 300

10,459

2,768

 

 

3,93

17 158

803

Máy đo độ A xít

220

14

3,52

5,00

 

 

 

159 200

96,244

25,472

 

 

36,18

157 897

804

Máy đo độ chớp cháy kín

220

14

3,52

5,00

 

 

 

152 600

92,254

24,416

 

 

34,68

151 351

805

Máy đo độ nhớt

220

14

3,52

5,00

 

 

 

131 100

79,256

20,976

 

 

29,80

139 027

806

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

14

3,52

5,00

 

 

 

31 900

19,285

5,104

 

 

7,25

31 639

807

Máy đo điện trở một chiều

220

14

3,52

5,00

 

 

 

156 700

94,732

25,072

 

 

35,61

155 418

808

Máy đo điện trở tiếp địa

220

14

3,52

5,00

 

 

 

53 300

32,222

8,528

 

 

12,11

52 864

809

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

14

3,52

5,00

 

 

 

91 500

55,316

14,640

 

 

20,80

90 751

810

Cầu đo tang dầu cách điện

220

14

3,52

5,00

 

 

 

318 600

192,608

50,976

 

 

72,41

315 993

811

Máy đo tỷ trọng

220

14

3,52

5,00

 

 

 

64 100

38,751

10,256

 

 

14,57

63 576

812

Máy đo vạn năng

220

14

3,52

5,00

 

 

 

131 900

79,740

21,104

 

 

29,98

130 821

813

Máy chụp sóng

220

14

3,52

5,00

 

 

 

454 700

274,887

72,752

 

 

103,34

450 980

814

Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hóa dầu

220

14

3,52

5,00

 

 

 

326 300

197,263

52,208

 

 

74,16

323 630

815

Máy phát tần số

220

14

3,52

5,00

 

 

 

116 200

70,248

18,592

 

 

26,41

115 249

816

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

14

3,52

5,00

 

 

 

160 700

97,150

25,712

 

 

36,52

159 385

817

Máy tính xách tay

220

14

3,52

5,00

 

 

 

41 300

24,968

6,608

 

 

9,39

40 962

818

Máy đo vi lượng ẩm

220

14

3,52

5,00

 

 

 

145 400

87,901

23,264

 

 

33,05

144 210

819

Mê gôm mét

220

14

3,52

5,00

 

 

 

44 000

26,600

7,040

 

 

10,00

43 640

820

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

14

3,52

5,00

 

 

 

75 300

45,522

12,048

 

 

17,11

74 684

821

Thiết bị tạo dòng điện

220

14

3,52

5,00

 

 

 

435 900

263,521

69,744

 

 

99,07

432 334

 

III. BẢNG CHI TIẾT ĐƠN GIÁ TIN LƯƠNG NHÂN CÔNG-NHÓM II

(Mức lương tối thiểu 730.000 đồngltháng)

Bảng lương A1. Thang lương 7 bậc ngành xây dựng cơ bản, nhóm II

 

STT

Cấp bậc

Hệ schung

Lương cơ bn

Phụ cấp

Tổng phụ cấp

(đồng)

Tổng lương và ph cấp

ơng ngày công

Theo mức lương tối thiểu

Theo mức lương cơ bản

(đồng)

Lưu động (20%)

Không ổn định sản xuất (10%)

Lương phụ (12%)

Lương khoán cho công nhân (4%)

ng/ tháng)

(đồng/công)

1

2

1,96

1 430 800

146 000

143 080

171 696

57 232

518 008

1 948 808

74 954

2

3

2,31

1 686 300

146 000

168 630

202 356

67 452

584 438

2 270 738

87 336

3

4

2,71

1 978 300

146 000

197 830

237 396

79 132

660 358

2 638 658

101 487

4

5

3,19

2 328 700

146 000

232 870

279 444

93 148

751 462

3 080 162

118 468

5

6

3,74

2 730 200

146 000

273 020

327 624

109 208

855 852

3 586 052

137 925

6

7

4,40

3 212 000

146 000

321 200

385 440

128 480

981 120

4 193 120

161 274

 

IV. BẢNG CHI TIẾT ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG LÁI XE

(Mức lương tối thiểu 730.000 đồng/tháng)

Bảng lương B12. Thang lương 4 bậc ngành lái xe

STT

Cp bậc

Hệ schung

Lương cơ bản

Phụ cấp

Tổng phụ cấp (đồng)

Tổng lương và phụ cấp

Lương ngày công

Theo mức lương tối thiểu

Theo mức lương cơ bản

(đồng)

Lưu động (20%)

Không ổn định sản xuất (10%)

Lương phụ (12%)

Lương khoán cho công nhân (4%)

(đồng/ tháng)

(đồng/công)

Xe con, xe taxi, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế

 

 

 

 

1

1

2,18

1 591 400

146 000

159 140

190 968

63 656

559 764

2 151 164

82 737

2

2

2,57

1 876 100

146 000

187 610

225 132

75 044

633 786

2 509 886

96 534

3

3

3,05

2 226 500

146 000

222 650

267 180

89 060

724 890

2 951 390

113 515

4

4

3,60

2 628 000

146 000

262 800

315 360

105 120

829 280

3 457 280

132 972

Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế

 

 

 

5

1

2,35

1 715 500

146 000

171 550

205 860

68 620

592 030

2 307 530

88 751

6

2

2,76

2 014 800

146 000

201 480

241 776

80 592

669 848

2 684 648

103 256

7

3

3,25

2 372 500

146 000

237 250

284 700

94 900

762 850

3 135 350

120 590

8

4

3,82

2 788 600

146 000

278 860

334 632

111 544

871 036

3 659 636

140 755

Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế

 

 

 

9

1

2,51

1 832 300

146 000

183 230

219 876

73 292

622 398

2 454 698

94 411

10

2

2,94

2 146 200

146 000

214 620

257 544

85 848

704 012

2 850 212

109 624

11

3

3,44

2 511 200

146 000

251 120

301 344

100 448

798 912

3 310 112

127 312

12

4

4,05

2 956 500

146 000

295 650

354 780

118 260

914 690

3 871 190

148 892

Xe tải, xe cẩu từ 16,5 tấn đến dưới 25 tấn, xe khách từ 60 ghế đến dưới 80 ghế

 

 

 

13

1

2,66

1 941 800

146 000

194 180

233 016

77 672

650 868

2 592 668

99 718

14

2

3,11

2 270 300

146 000

227 030

272 436

90 812

736 278

3 006 578

115 638

15

3

3,64

2 657 200

146 000

265 720

318 864

106 288

836 872

3 494 072

134 387

16

4

4,20

3 066 000

146 000

306 600

367 920

122 640

943 160

4 009 160

154 198

Xe tải, xe cẩu từ 25 tấn đến dưới 40 tấn, xe khách từ 80 ghế tr lên

 

 

 

 

17

1

2,99

2 182 700

146 000

218 270

261 924

87 308

713 502

2 896 202

111 392

18

2

3,50

2 555 000

146 000

255 500

306 600

102 200

810 300

3 365 300

129 435

19

3

4,11

3 000 300

146 000

300 030

360 036

120 012

926 078

3 926 378

151 015

20

4

4,82

3 518 600

146 000

351 860

422 232

140 744

1 060 836

4 579 436

176 132

Xe tải, xe cẩu từ 40 tấn trở lên

 

 

 

 

 

 

21

1

3,20

2 336 000

146 000

233 600

280 320

93 440

753 360

3 089 360

118 822

22

2

3,75

2 737 500

146 000

273 750

328 500

109 500

857 750

3 595 250

138 279

23

3

4,39

3 204 700

146 000

320 470

384 564

128 188

979 222

4 183 922

160 920

24

4

5,15

3 759 500

146 000

375 950

451 140

150 380

1 123 470

4 882 970

187 807

 

V. BẢNG ĐƠN GIÁ TIN LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

(Mức lương tối thiểu 730.000 đồng/tháng)

Bảng lương B5 (I.2) Thang lương 2; 4 bậc ngành tàu công trình, tàu cuốc, tàu hút bùn trên sông

ng/ tháng)

STT

Cấp bậc

Hệ số chung

Lương cơ bản

(đồng)

Phụ cấp

Tổng ph cấp (đồng)

Tổng lương và phụ cấp (đồng/ tháng)

Lương ngày công (đồng/công)

Theo mc lương tối thiểu

Theo mức lương cơ bản

Lưu động (20%)

Lương phụ (10%)

Lương khoán cho công nhân (16%)

 

 

 

 

 

 

Thuyền trưởng

 

 

 

 

 

1

1

3,91

2 854 300

146 000

285 430

456 688

888 118

3 742 418

143 939

2

2

4,16

3 036 800

146 000

303 680

485 888

935 568

3 972 368

152 783

 

 

 

 

 

 

Máy trưởng

 

 

 

 

 

3

1

3,50

2 555 000

146 000

255 500

408 800

810 300

3 365 300

129 435

4

2

3,73

2 722 900

146 000

272 290

435 664

853 954

3 576 854

137 571

 

 

 

 

 

 

Điện trưởng, Đại phó

 

 

 

 

 

5

1

3,48

2 540 400

146 000

254 040

406 464

806 504

3 346 904

128 727

6

2

3,71

2 708 300

146 000

270 830

433 328

850 158

3 558 458

136 864

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy 2, Kỹ thuật viên cuốc 1

 

 

 

 

 

 

 

7

1

3,48

2 540 400

146 000

254 040

406 464

806 504

3 346 904

128 727

8

2

3,71

2 708 300

146 000

270 830

433 328

850 158

3 558 458

136 864

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuyền phó 2, Máy 3, Kỹ thuật viên cuốc 2

 

 

 

 

 

9

1

3,17

2 314 100

146 000

231 410

370 256

747 666

3 061 766

117 760

10

2

3,50

2 555 000

146 000

255 500

408 800

810 300

3 365 300

129 435

 

 

 

 

 

 

Thợ máy; Thợ điện

 

 

 

 

 

11

1

2,05

1 496 500

146 000

149 650

239 440

535 090

2 031 590

78 138

12

2

2,35

1 715 500

146 000

171 550

274 480

592 030

2 307 530

88 751

13

3

2,66

1 941 800

146 000

194 180

310 688

650 868

2 592 668

99 718

14

4

2,99

2 182 700

146 000

218 270

349 232

713 502

2 896 202

111 392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủy thủ

 

 

 

 

 

15

1

1,93

1 408 900

146 000

140 890

225 424

512 314

1 921 214

73 893

16

2

2,18

1 591 400

146 000

159 140

254 624

559 764

2 151 164

82 737

17

3

2,51

1 832 300

146 000

183 230

293 168

622 398

2 454 698

94 411

18

4

2,83

2 065 900

146 000

206 590

330 544

683 134

2 749 034

105 732

 

VI. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

(Mức lương tối thiểu 730.000 đồng/tháng)

Bảng lương B2 (I.3). Thang lương thuyền trưởng, đại phó, máy trưởng ngành lái tàu vận tải sông 15CV ÷ 150CV

Bảng lương B2 (I.1). Thang lương thủy thủ, thợ máy, thợ điện ngành lái tàu vận tải sông, biển không theo nhóm tàu

(đồng/ tháng)

STT

Cấp bậc

Hệ số chung

Lương cơ bản

(đồng)

Phụ cấp

Tổng phụ cấp

(đồng)

Tổng lương và phụ cấp

(đồng/ tháng)

Lương ngày công

(đồng/công)

Theo mức lương tối thiểu

Theo mức lương cơ bản

Lưu động (20%)

Lương phụ (10%)

Lương khoán cho công nhân (16%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuyền trưởng

 

 

 

 

 

1

1

3,73

2 722 900

146 000

272 290

435 664

853 954

3 576 854

137 571

2

2

3,91

2 854 300

146 000

285 430

456 688

888 118

3 742 418

143 939

 

 

 

 

 

 

Máy trưởng, đại phó

 

 

 

 

 

3

1

3,17

2 314 100

146 000

231 410

370 256

747 666

3 061 766

117 760

4

2

3,30

2 409 000

146 000

240 900

385 440

772 340

3 181 340

122 359

 

 

 

 

 

 

Thợ máy; Thợ điện

 

 

 

 

 

5

1

2,25

1 642 500

146 000

164 250

262 800

573 050

2 215 550

85 213

6

2

2,58

1 883 400

146 000

188 340

301 344

635 684

2 519 084

96 888

7

3

2,92

2 131 600

146 000

213 160

341 056

700 216

2 831 816

108 916

8

4

3,28

2 394 400

146 000

239 440

383 104

768 544

3 162 944

121 652

 

 

 

 

 

 

Thủy thủ

 

 

 

 

 

9

1

2,12

1 547 600

146 000

154 760

247 616

548 376

2 095 976

80 614

10

2

2,39

1 744 700

146 000

174 470

279 152

599 622

2 344 322

90 166

11

3

2,76

2 014 800

146 000

201 480

322 368

669 848

2 684 648

103 256

12

4

3,11

2 270 300

146 000

227 030

363 248

736 278

3 006 578

115 638

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

(Mức lương tối thiểu 730.000 đng/tháng)

Bảng lương B2 (I.3). Thang lương thuyền trưởng, đại phó, máy trưởng ngành lái tàu vận tải sông 150CV ÷ 400CV

Bảng lương B2 (I.1). Thang lương thủy thủ, thợ máy, thợ điện ngành lái tàu vận tải sông, biển không theo nhóm tàu

(đồng/ tháng)

STT

Cấp bậc

Hệ số chung

Lương bản

(đồng)

Ph cấp

Tổng phụ cp

(đồng)

Tổng lương và phụ cấp

(đồng/ tháng)

Lương ngày công

(đồng/công)

Theo mức lương tối thiểu

Theo mức lương cơ bản

Lưu động (20%)

Lương phụ (10%)

Lương khoán cho công nhân (16%)

 

 

 

 

 

 

Thuyền trưởng

 

 

 

 

 

1

1

4,14

3 022 200

146 000

302 220

483 552

931 772

3 953 972

152 076

2

2

4,36

3 182 800

146 000

318 280

509 248

973 528

4 156 328

159 859

 

 

 

 

 

 

Máy trưởng, đại phó

 

 

 

 

 

3

1

3,55

2 591 500

146 000

259 150

414 640

819 790

3 411 290

131 203

4

2

3,76

2 744 800

146 000

274 480

439 168

859 648

3 604 448

138 633

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thợ máy; Thợ điện

 

 

 

 

 

5

1

2,25

1 642 500

146 000

164 250

262 800

573 050

2 215 550

85 213

6

2

2,58

1 883 400

146 000

188 340

301 344

635 684

2 519 084

96 888

7

3

2,92

2 131 600

146 000

213 160

341 056

700 216

2 831 816

108 916

8

4

3,28

2 394 400

146 000

239 440

383 104

768 544

3 162 944

121 652

 

 

 

 

 

 

Thủy thủ

 

 

 

 

 

9

1

2,12

1 547 600

146 000

154 760

247 616

548 376

2 095 976

80 614

10

2

2,39

1 744 700

146 000

174 470

279 152

599 622

2 344 322

90 166

11

3

2,76

2 014 800

146 000

201 480

322 368

669 848

2 684 648

103 256

12

4

3,11

2 270 300

146 000

227 030

363 248

736 278

3 006 578

115 638

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

(Mc lương tối thiểu 730.000 đồng/tháng)

Bảng lương B2 (I.3). Thang lương thuyền trưởng, đại phó, máy trưởng ngành lái tàu vận tải sông > 400CV, phà >150T

Bảng lương B2 (I.1). Thang lương thủy thủ, thợ máy, thợ điện ngành lái tàu vận tải sông, biển không theo nhóm tàu

(đồng/ tháng)

STT

Cấp bậc

Hệ số chung

Lương cơ bản

(đồng)

Ph cấp

Tổng phụ cp

Tổng lương và phụ cấp      (đồng/ tháng)

Lương ngày công

(đồng/công)

Theo mức lương ti thiểu

Theo mức lương cơ bản

Lưu động (20%)

Lương phụ (10%)

Lương khoán cho công nhân (16%)

 

 

 

 

 

 

Thuyền trưởng

 

 

 

 

 

1

1

4,68

3 416 400

146 000

341 640

546 624

1 034 264

4 450 664

171 179

2

2

4,92

3 591 600

146 000

359 160

574 656

1 079 816

4 671 416

179 670

 

 

 

 

 

 

Máy trưởng, đại phó

 

 

 

 

 

3

1

4,16

3 036 800

146 000

303 680

485 888

935 568

3 972 368

152 783

4

2

4,37

3 190 100

146 000

319 010

510 416

975 426

4 165 526

160 213

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thợ máy; Thợ điện

 

 

 

 

 

5

1

2,25

1 642 500

146 000

164 250

262 800

573 050

2 215 550

85 213

6

2

2,58

1 883 400

146 000

188 340

301 344

635 684

2 519 084

96 888

7

3

2,92

2 131 600

146 000

213 160

341 056

700 216

2 831 816

108 916

8

4

3,28

2 394 400

146 000

239 440

383 104

768 544

3 162 944

121 652

 

 

 

 

 

 

Thủy thủ

 

 

 

 

 

9

1

2,12

1 547 600

146 000

154 760

247 616

548 376

2 095 976

80 614

10

2

2,39

1 744 700

146 000

174 470

279 152

599 622

2 344 322

90 166

11

3

2,76

2 014 800

146 000

201 480

322 368

669 848

2 684 648

103 256

12

4

3,11

2 270 300

146 000

227 030

363 248

736 278

3 006 578

115 638

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỂN LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

(Mức lương tối thiểu 730.000 đồng/tháng)

Bảng lương B5 (I.1) Tháng lương 2; 4 bậc ngành tàu cuốc biển

(đồng/ tháng)

STT

Cấp bậc

Hệ số chung

Lương bản

(đồng)

Phụ cấp

Tổng phụ cấp

(đồng)

Tổng lương và phụ cấp

(đồng/ tháng)

Lương ngày công

( đồng/công)

Theo mức lương tối thiểu

Theo mức lương cơ bản

Lưu động (20%)

Lương phụ (10%)

Lương khoán cho công nhân (16%)

 

 

 

 

 

 

Thuyền trưởng

 

 

 

 

 

1

1

4,92

3 591 600

146 000

359 160

574 656

1 079 816

4 671 416

179 670

2

2

5,19

3 788 700

146 000

378 870

606 192

1 131 062

4 919 762

189 222

 

 

 

 

 

 

Máy trưởng

 

 

 

 

 

3

1

4,92

3 591 600

146 000

359 160

574 656

1 079 816

4 671 416

179 670

4

2

5,19

3 788 700

146 000

378 870

606 192

1 131 062

4 919 762

189 222

 

 

 

 

 

 

Điện trưởng, Đại phó

 

 

 

 

 

5

1

4,37

3 190 100

146 000

319 010

510 416

975 426

4 165 526

160 213

6

2

4,68

3 416 400

146 000

341 640

546 624

1 034 264

4 450 664

171 179

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy 2, Kỹ thuật viên cuốc 1

 

 

 

 

 

 

7

1

4,68

3 416 400

146 000

341 640

546 624

1 034 264

4 450 664

171 179

8

2

4,92

3 591 600

146 000

359 160

574 656

1 079 816

4 671 416

179 670

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy 3, Kỹ thuật viên cuốc 2

 

 

 

 

 

 

9

1

4,37

3 190 100

146 000

319 010

510 416

975 426

4 165 526

160 213

10

2

4,68

3 416 400

146 000

341 640

546 624

1 034 264

4 450 664

171 179

 

 

 

 

 

 

Thợ máy; Thợ điện

 

 

 

 

 

11

1

2,35

1 715 500

146 000

171 550

274 480

592 030

2 307 530

88 751

12

2

2,66

1 941 800

146 000

194 180

310 688

650 868

2 592 668

99 718

13

3

3,12

2 277 600

146 000

227 760

364 416

738 176

3 015 776

115 991

14

4

3,73

2 722 900

146 000

272 290

435 664

853 954

3 576 854

137 571

 

 

 

 

 

 

Thủy thủ

 

 

 

 

 

15

1

2,18

1 591 400

146 000

159 140

254 624

559 764

2 151 164

82 737

16

2

2,55

1 890 700

146 000

189 070

302 512

637 582

2 528 282

97 242

17

3

3,08

2 248 400

146 000

224 840

359 744

730 584

2 978 984

114 576

18

4

3,7

2 722 900

146 000

272 290

435 664

853 954

3 576 854

137 571

 

X. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG THỢ LẶN

(Mức lương tối thiểu 730.000 đồng/tháng)

Bảng lương B7. Thang lương 4 bậc thợ lặn

(đồng/ tháng)

STT

Cấp bậc

Hệ số chung

Lương cơ bản

(đồng)

Phụ cấp

Tổng phụ cấp

Tổng lương và ph cấp

(đồng/ tháng)

Lương ngày công

(đồng/công)

Theo mức lương tối thiểu

Theo mức lương cơ bản

Lưu động (20%)

Lương phụ (10%)

Lương khoán cho công nhân (16%)

 

 

 

 

 

 

Thợ lặn

 

 

 

 

 

1

1

2,99

2 182 700

146 000

218 270

349 232

713 502

2 896 202

111 392

2

2

3,28

2 394 400

146 000

239 440

383 104

768 544

3 162 944

121 652

3

3

3,72

2 715 600

146 000

271 560

434 496

852 056

3 567 656

137 218

4

4

4,15

3 029 500

146 000

302 950

484 720

933 670

3 963 170

152 430

 

 

 

 

 

 

Thợ lặn cấp I

 

 

 

 

 

5

1

4,67

3 409 100

146 000

340 910

545 456

1 032 366

4 441 466

170 826

6

2

5,27

3 847 100

146 000

384 710

615 536

1 146 246

4 993 346

192 052

 

 

 

 

 

 

Thợ lặn cấp II

 

 

 

 

 

7

1

5,75

4 197 500

146 000

419 750

671 600

1 237 350

5 434 850

209 033

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2011 về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa

  • Số hiệu: 12/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/01/2011
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Nguyễn Chiến Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản