Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2112/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 15 tháng 06 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH QUẢNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng Quảng Bình tại Tờ trình số 1399/TTr-SXD ngày 06 tháng 6 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

(Có Bảng giá ca máy và thiết bị thi công kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3813/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Quảng Bình.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Báo Quảng Bình;
- Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm THCB - VP UBND tỉnh
- Lưu VT, CV XDCB.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Quang

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN

ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

I. THUYẾT MINH

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (sau đây gọi là Bảng giá ca máy) quy định chi phí cho một ca máy làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng đang được sử dụng phổ biến trên địa bàn tỉnh trong điều kiện làm việc bình thường.

2. Giá ca máy công bố trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:

a) Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn (vô hình và hữu hình) của máy và thiết bị thi công sau một năm sử dụng.

b) Chi phí sửa chữa: là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy trong một năm sử dụng.

c) Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng (xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) để tạo ra động lực cho máy hoạt động trong một ca làm việc (gọi là nhiên liệu chính) và nhiên liệu phụ (như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động).

Đơn giá nhiên liệu trong Bảng giá ca máy này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, tại thời điểm tính toán:

+ Xăng A92: 15.818 đồng/lít

+ Điện: 1.622 đồng/kwh

+ Dầu diezel: 12.291 đồng/lít

d) Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy quy định tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng và các quy định hiện hành của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp.

- Chi phí lương thợ điều khiển trong giá ca máy được tính theo lương tại khu vực thành phố Đồng Hới thuộc vùng III là 2.080.000 đồng/ tháng, các huyện, thị xã thuộc vùng IV là 1.970.000 đồng/tháng, mức lương này đã bao gồm các khoản phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, phụ cấp không ổn định sản xuất và đã tính đến các yếu tố thị trường với mức lương đầu vào, hệ số bậc thợ áp dụng bảng lương, cấp bậc, hệ số lương theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng. Trong đó, hệ số bậc thợ đối với nhân công vận hành các loại máy xây dựng theo Bảng cấp bậc, hệ số lương công nhân xây dựng nhóm I (Bảng số 1).

e) Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình.

3. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Nếu tính cả thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng thì giá ca máy được điều chỉnh với hệ số 1,1.

4. Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao, định mức sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1.05.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Bảng giá ca máy này được dùng để tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

2. Đối với những máy và thiết bị thi công xây dựng công trình chưa có trong bảng giá này hoặc những máy và thiết bị thi công mới công nghệ tiên tiến thì chủ đầu tư căn cứ vào nguyên tắc, phương pháp xác định ca máy theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng tổ chức lập giá ca máy trình người quyết định đầu tư cho phép áp dụng.

3. Trong quá trình sử dụng Bảng giá ca máy này, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng Quảng Bình để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền.


BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH QUẢNG BÌNH

(Kèm theo Quyết đnh số: ……/QĐ-UBND ngày.... tháng…. năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Bình)

Số TT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng

Nhân công điều khiển máy

Chi phí tiền lương thợ Khu vực III Cnc (đồng/ca)

Đơn giá ca máy 2017 Khu vực III (đồng/ca)

Chi phí tiền lương thợ Khu vực IV Cnc (đồng/ca)

Đơn giá ca máy 2017 Khu vực IV (đồng/ca)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

CHƯƠNG I: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DNG

I

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

1

M101.0101

0,40 m3

43

lít diezel

1x4/7

204.000

1.541.295

193.800

1.531.095

2

M101.0102

0,50 m3

51

lít diezel

1x4/7

204.000

1.781.935

193.800

1.771.735

3

M101.0103

0,65 m3

59

lít diezel

1x3/7+1x5/7

413.600

2.213.999

392.920

2.193.319

4

M101.0104

0,80 m3

65

lít diezel

1x3/7+1x5/7

413.600

2.395.362

392.920

2.374.682

5

M101.0105

1,25 m3

83

lít diezel

1x4/7+1x6/7

488.800

3.360.118

464.360

3.335.678

6

M101.0106

1,60 m3

113

lít diezel

1x4/7+1x6/7

488.800

4.013.516

464.360

3.989.076

7

M101.0107

2,30 m3

138

lít diezel

1x4/7+1x7/7

540.000

4.716.158

513.000

4.689.158

8

M101.0108

3,60 m3

199

lít diezel

1x4/7+1x7/7

540.000

5.794.604

513.000

5.767.604

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dùng tích gầu:

 

 

 

-

9

M101.0201

0,75 m3

57

lít diezel

1x377+1x5/7

413.600

2.227.090

392.920

2.206.410

10

M101.0202

1,25 m3

73

lít diezel

1x4/7+1x677

488.800

3.298.159

464.360

3273.719

 

M101.0300

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

11

M101.0301

0,40 m3

59

lít diezel

1x3/7+1x5/7

413.600

2.182.884

392.920

2.162.204

12

M101.0302

0,65 m3

65

lít diezel

1x3/7+1x5/7

413.600

2.361.039

392.920

2.340.359

13

M101.0303

1,00 m3

83

lít diezel

1x4/7+1x6/7

488.800

3.270.195

464.360

3.245.755

14

M101.0304

1,20 m3

113

lít diezel

1x4/7+1x6/7

488.800

3.706.319

464.360

3.681.879

15

M101.0305

1,60 m3

128

lít diezel

1x4/7+1x7/7

540.000

4.381.320

513.000

4.354.320

16

M101.0306

2,30 m3

164

lít diezel

1x4/7+1x7/7

540.000

5.363.281

513.000

5.336.281

 

M.101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

17

M101.0401

0,60 m3

29

lít diezel

1x4/7

204.000

1.176.027

193.800

1.165.827

18

M101.0402

1,00 m3

39

lít diezel

1x4/7

204.000

1.496.201

193.800

1.486.001

19

M101.0403

1,25 m3

47

lít diezel

1x3/7+1x5/7

413.600

1.939.038

392.920

1.918.358

20

M101.0404

1,65 m3

75

lít diezel

1x3/7+1x5/7

413.600

2.461.544

392.920

2.440.864

21

M101.0405

2,30 m3

95

lít diezel

1x4/7+1x6/7

488.800

3.103.617

464.360

3.079.177

22

M101.0406

2,80 m3

101

lít diezel

1x4/7+1x6/7

488.800

3.528.001

464.360

3.503.561

23

M101.0407

3,20 m3

134

lít diezel

1x4/7+1x6/7

488.800

4.465.522

464.360

4.441.082

 

M101.0500

y ủi - công suất:

 

 

 

 

24

M101.0501

75,0 CV

38

lít diezel

1x4/7

204.000

1.239.989

193.800

1.229.789

25

M101.0502

110 CV

46

lít diezel

1x3/7+1x5/7

413.600

1.833.471

392.920

1.812.791

26

M101.0503

140,0 CV

59

lít diezel

1x3/7+1x5/7

413.600

2.270.347

392.920

2.249.667

27

M101.0504

180,0 CV

76

lít diezel

1x3/7+1x5/7

413.600

2.909.904

392.920

2.889.224

28

M101.0505

250,0 CV

94

lít diezel

1x3/7+1x6/7

457.600

3.370.263

434.720

3.347.383

29

M101.0506

320,0 CV

125

lít diezel

1x3/7+1x7/7

508.800

4.709.194

483.360

4.683.754

 

M101.0600

Máy cạp t hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

30

M101.0601

9,0 m3

132

lít diezel

1x3/7+1x6/7

457.600

3.478.883

434.720

3.456.003

31

M101.0602

16,0 m3

154

lít diezel

1x3/7+1x7/7

508.800

4.262.192

483.360

4.236.752

32

M101.0603

25,0 m3

182

lít diezel

1x3/7+1x7/7

508.800

5.012.818

483.360

4.987.378

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

33

M101.0701

108,0 CV

39

lít diezel

1x3/7+1x5/7

413.600

2.004.307

392.920

1.983.627

34

M101.0702

180,0 CV

54

lít diezel

1x3/7+1x5/7

413.600

2.825.043

392.920

2.804.363

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

35

M101.0801

50 kg

3

lít xăng

1x3/7

172.800

251.078

164.160

242.438

36

M101.0802

60 kg

3,5

lít xăng

1x3/7

172.800

269.024

164.160

260.384

37

M101.0803

70 kg

4

lít xăng

1x3/7

172.800

286.970

164.160

278.330

38

M101.0804

80 kg

5

lít xăng

1x3/7

172.800

313.063

164.160

304.423

 

M101.0900

Đầm bánh hơi t hành - trọng lượng:

 

 

 

 

39

M101.0901

9,0 T

34

lít diezel

1x5/7

240.800

1.263.937

228.760

1.251.897

40

M101.0902

16,0 T

38

lít diezel

1x5/7

240.800

1.400.776

228.760

1.388.736

41

M101.0903

25,0 T

55

lít diezel

1x5/7

240.800

1.767.649

228.760

1.755.609

 

M101.1000

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

42

M101.1001

8 T

19

lít diezel

1x4/7

204.000

1.229.858

193.800

1.219.658

43

M101.1002

15T

39

lít diezel

1x4/7

204.000

1.972.003

193.800

1.961.803

44

M101.1003

18T

53

lít diezel

1x4/7

204.000

2.363.081

193 800

2.352.881

45

M101.1004

25T

67

lít diezel

1x4/7

204.000

2.688.889

193.800

2.678.689

 

M101.1100

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

46

M101.1101

6,0 T

20

lít diezel

1x3/7

172.800

746.215

164.160

737.575

47

M101.1102

8,5 T

24

lít diezel

1x3/7

172.800

841.868

164.160

833.228

48

M101.1103

10,0 T

26

lít diezel

1x4/7

204.000

1.007.208

193.800

997.008

19

M101.1104

15,5 T

42

lít diezel

1x4/7

204.000

1.482.845

193.800

1.472.645

 

M101.1200

Quả đầm - trọng lượng:

 

 

 

 

50

M101.1201

16 T

 

 

1x4/7

204.000

759.511

193.800

749.311

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYN

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

51

M102.0101

3,0 T

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 1

418.400

1.255.690

397.480

1.234.770

52

M102.0102

4,0 T

26

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 LX Nhóm 1

418.400

1.306.420

397.480

1.285.500

53

M102.0103

5,0 T

30

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 1

418.400

1.406.864

397.480

1.385.944

54

M102.0104

6,0 T

33

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 LX Nhóm 1

418.400

1.585.451

397.480

1.564.531

55

M102.0105

10,0 T

37

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2

476.000

1.980.624

452.200

1.956.824

56

M102.0106

16,0 T

43

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 LX Nhóm 2

476.000

2.094.575

452.200

2.070.775

57

M102.0107

20,0 T

44

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2

476.000

2.263.162

452.200

2.239.362

58

M102.0108

25,0 T

50

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 3

568.000

2.592.432

539.600

2.564.032

59

M102.0109

30,0T

54

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 LX Nhóm 3

568.000

3.094.234

539.600

3.065.834

60

M102.0110

40,0 T

64

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 3

568.000

3.926.776

539.600

3.898.376

61

M102.0111

50,0 T

70

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 3

568.000

5.025.157

539.600

4.996.757

 

M102.0200

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

62

M102.0201

16,0 T

33

lít diezel

1x3/7+1x5/7

413.600

1.717.568

392.920

1.696.888

63

M102.0202

25,0 T

36

lít diezel

1x4/7+1x6/7

488.800

2.030.092

464.360

2.005.652

64

M102.0203

40,0 T

50

lít diezel

1x4/7+1x6/7

488.800

3.194.178

464.360

3.169.738

65

M102.0204

63,0 T

61

lít diezel

1x4/7+1x6/7

488.800

3.716.749

464.360

3.692.309

66

M102.0205

90,0 T

69

lít diezel

1x4/7+1x7/7

540.000

5.731.703

513.000

5.704.703

67

M102.0206

100,0 T

74

lít diezel

2x4/7+1x7/7

744.000

6.880.551

706.800

6.843.351

68

M102.0207

110,0 T

78

lít diezel

2x4/7+1x7/7

744.000

8.219.985

706.800

8.182.785

69

M102.0208

130,0 T

81

lít diezel

2x4/7+1x7/7

744.000

9.513.745

706.800

9.476.545

 

M102.0300

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

70

M102.0301

5,0 T

32

lít diezel

1x3/7+1x5/7

413.600

1.545.678

392.920

1.524.998

71

M102.0302

10,0 T

36

lít diezel

1x3/7+1x5/7

413.600

1.800.550

392.920

1.779.870

72

M102.0303

16,0 T

45

lít diezel

1x3/7+1x5/7

413.600

2.193.600

392.920

2.172.920

73

M102.0304

25,0 T

47

lít diezel

1x4/7+1x6/7

488.800

2.633.581

464.360

2.609.141

74

M102.0305

28,0 T

49

lít diezel

1x4/7+1x6/7

488.800

2.841.672

464.360

2.817.232

75

M102.0306

40,0 T

51

lít diezel

1x4/7+1x6/7

488.800

3.214.983

464.360

3.190.543

76

M102.0307

50,0 T

54

lít diezel

1x4/7+1x6/7

488.800

3.913.700

464.360

3.889.260

77

M102.0308

63,0 T

56

lít diezel

1x4/7+1x7/7

540.000

4.169.711

513.000

4.142.711

78

M102.0309

80,0 T

58

lít diezel

1x4/7+1x7/7

540.000

4.438.522

513.000

4.411.522

79

M102.0310

100,0 T

59

lít diezel

2x4/7+1x7/7

744.000

5.537.427

706.800

5.500.227

80

M102.0311

110,0 T

63

lít diezel

2x4/7+1x7/7

744.000

6.620.050

706.800

6.582.850

81

M102.0312

130,0 T

72

lít diezel

2x4/7+1x7/7

744.000

7.147.200

706.800

7.110.000

82

M102.0313

150,0 T

83

lít diezel

2x4/7+1x7/7

744.000

7.852.661

706.800

7.815.461

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng;

 

 

 

 

83

M102.0401

5,0 T

42

kWh

1x3/7+1x5/7

413.600

1.211.207

392.920

1.190.527

84

M102.0402

10,0 T

60

kWh

1x3/7+1x5/7

413.600

1.578.875

392.920

1.558.195

85

M102.0403

12,0 T

68

kWh

1x3/7+1x5/7

413.600

1.774.474

392.920

1.753.794

86

M102.0404

15,0 T

90

kWh

1x3/7+1x5/7

413.600

1.906.941

392.920

1.886.261

87

M102.0405

20,0 T

113

kWh

1x3/7+1x5/7

413.600

2.116.145

392.920

2 095.465

88

M102.0406

25,0 T

120

kWh

1x3/7+1x6/7

457.600

2.660.865

434.720

2.637.985

89

M102.0407

30,0 T

128

kWh

1x3/7+1x6/7

457.600

3.163.321

434.720

3.140.441

90

M102.0408

40,0 T

135

kWh

1x3/7+1x6/7

457.600

3.785.648

434.720

3.762.768

91

M102.0409

50,0 T

143

kWh

2x4/7+1x6/7

692.800

4.838.304

658.160

4.803.664

92

M102.0410

60,0 T

198

kWh

2x4/7+1x6/7

692.800

6.018.580

658.160

5.983.940

93

M102.0411

Cẩu tháp MD 900

480

kWh

2x4/7+1x6/7+1x7/7

1.028.800

17.129.716

977.360

17.078.276

 

M102.0500

Cần cẩu nổi:

 

 

 

 

94

M102.0501

Kéo theo- sức nâng 30T

81

lít diezel

1 t.phII.1/2+3 thợ máy(2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện 2/4+ 1 thủy thủ 2/4

1.185.600

5.369.773

1.126.320

5.310.493

95

M102.0502

Tự hành - Sức nâng 100T

118

lít diezel

1 t.tr1/2+1 t.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)+1thợ điện3/4+1 Thủy thủ 2/4

1.734.400

7.992.549

1.647.680

7.905.829

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

96

M102.0601

10T

81

kWh

1x3/7+1x5/7

413.600

1.158.552

392.920

1.137.872

97

M102.0602

30T

90

kWh

1x3/7+1x6/7

457.600

1.550.557

434.720

1.527.677

98

M102.0603

60T

144

kWh

1x3/7+1x7/7

508.800

1.981.562

483.360

1.956.122

100

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

233

kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

1.273.600

3.834.451

1.209.920

3.770.771

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

102

M102.0801

30 T

48

kWh

1x3/7+1x6/7

457.600

744.984

434.720

722.104

103

M102.0802

40 T

60

kWh

1x3/7+1x6/7

457.600

791.390

434.720

768.510

104

M102.0803

50 T

72

kWh

1x3/7+1x6/7

457.600

842.800

434.720

819.920

105

M102.0804

60 T

84

kWh

1x3/7+1x7/7

508.800

966.850

483.360

941.410

106

M102.0805

90 T

108

kWh

1x3/7+1x7/7

508.800

1.084.438

483.360

1.058.998

107

M102.0806

110 T

132

kWh

1x3/7+1x7/7

508.800

1.267.381

483.360

1.241.941

108

M102.0807

125 T

144

kWh

1x3/7+1x7/7

508.800

1.367.600

483.360

1.342.160

109

M102.0808

180 T

168

kWh

1x3/7+1x7/7

508.800

1.592.040

483.360

1.566.600

110

M102.0809

250 T

204

kWh

1x3/7+1x7/7

508.800

1.878.964

483.360

1.853.524

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng

 

 

 

 

111

M102.0901

0,8 T - H nâng 80m

21

kWh

1x3/7

172.800

365.246

164.160

356.606

112

M102.0902

3,0 T - H nâng 100 m

39

kWh

1x3/7

172.800

431.575

164.160

422.935

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng

 

 

 

 

113

M102.1001

3,0 T - H nâng 100 m

47

kWh

1x3/7

172.800

557.317

164.160

548.677

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo

 

 

 

 

114

M102.1101

0,5 T

4

kWh

1x3/7

172.800

184.962

164.160

176.322

115

M102.1102

1,0 T

5

kWh

1x3/7

172.800

188.173

164.160

179.533

116

M102.1103

1,5 T

6

kWh

1x3/7

172.800

201.467

164.160

192.827

117

M102.1104

3,0 T

11

kWh

1x3/7

172.800

234.854

164.160

226.214

118

M102.1105

3,5 T

12

kWh

1x3/7

172.800

240.931

164.160

232.291

119

M102.1106

5,0 T

14

kWh

1x3/7

172.800

254.642

164.160

246.002

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức kéo

 

 

 

 

120

M102.1201

3,0 T

 

 

1x3/7

172.800

181.593

164.160

172.953

121

M102.1202

5,0 T

 

 

1x3/7

172.800

183.976

164.160

175.336

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

122

M102.1301

10 T

 

 

1x4/7

204.000

209.418

193.800

199.218

123

M102.1302

30T

 

 

1x4/7

204.000

210.831

193.800

200.631

124

M102.1303

50T

 

 

1x4/7

204.000

215.542

193.800

205.342

125

M102.1304

100T

 

 

1x4/7

204.000

226.378

193.800

216.178

126

M102.1305

200T

 

 

1x4/7

204.000

236.271

193.800

226.071

127

M102.1306

250T

 

 

1x4/7

204.000

255.822

193.800

245.622

128

M102.1307

500T

 

 

1x4/7

204.000

316.478

193.800

306.278

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

 

129

M102.1401

RRH - 100 T

 

 

1x4/7

204.000

290.684

193.800

280.484

130

M102.1402

YCW - 250T

 

 

1x4/7

204.000

222.491

193.800

212.291

131

M102.1403

YCW - 500T

 

 

1x4/7

204.000

261.004

193.800

250.804

132

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD- 60 (60t, 60c)

29

kWh

1x4/7+1x5/7

444.800

694.136

422.560

671.896

133

M102.1601

Kích sợi đơn YDC-500t

 

 

1x4/7

204.000

224.729

193.800

214.529

 

M102.1700

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

134

M102.1701

12 m

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2

418.400

1.139.116

452.200

1.172.916

135

M102.1702

18 m

29

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2

476.000

1.481.646

452.200

1.457.846

136

M102.1703

24 m

33

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2

476.000

1.682.345

452.200

1.658.545

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.1800

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

137

M102.1801

9 m

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2

476.000

1.194.985

452.200

1.171.185

138

M102.1802

12 m

29

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2

476.000

1.435.222

452.200

1.411.422

139

M102.1803

18 m

33

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2

476.000

1.731.306

452.200

1.707.506

 

M103.0000

MÁY VÀ THIT BỊ GIA CỐ NN MÓNG

 

 

 

 

 

M103.0100

Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

140

M103.0101

1,2 T

56

lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x5/7

591.200

2.381.911

561.640

2.352.351

141

M103.0102

1,8 T

59

lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x6/7

635.200

2.536.627

603.440

2.504.867

142

M103.0103

3,5 T

62

lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

781.600

3.392.653

742.520

3.353.573

143

M103.0104

4,5 T

65

lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

781.600

3.770.915

742.520

3.731.835

 

M103.0200

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

144

M103.0201

1,2 T

24

lít diezel

1x2/7+1x3/7+1x4/7

523.200

1.429.686

497.040

1.403.526

 

 

 

14

kWh

 

 

 

 

-

145

M103.0202

1,8 T

30

lít diezel

1x2/7+1x3/7+1x5/7

560.000

1.813.406

532.000

1.785.406

 

 

 

14

kWh

 

 

 

 

-

146

M103.0203

2,5 T

36

lít diezel

2x2/7+1x3/7+1x6/7

750.400

2.266.299

712.880

2228.779

 

 

 

25

kWh

 

 

 

 

-

147

M103.0204

3,5 T

48

lít diezel

2x2/7+1x3/7+1x6/7

750.400

2.548.597

712.880

2.511.077

 

 

 

25

kWh

 

 

 

 

-

148

M103.0205

4,5 T

63

lít diezel

2x2/7+1x3/7+1x6/7

750.400

3.023.263

712.880

2.985.743

 

 

 

34

kWh

 

 

 

 

-

149

M103.0206

5,5 T

78

lít diezel

2x2/7+1x3/7+1x6/7

750.400

3.486.335

712.880

3.448.815

 

 

 

34

kWh

 

 

 

 

-

 

M103.0300

Búa rung cọc cát, t hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

150

M103.0301

60,0 kW

40

lít diezel

1x3/7+1x5/7+1x6/7

698.400

2.328.713

663.480

2.293.793

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

151

M103.0401

40,0 kW

108

kWh

1x3/7+1x4/7

376.800

702.526

357.960

683.686

152

M103.0402

50,0 kW

135

kWh

1x3/7+1x4/7

376.800

779.572

357.960

760.732

153

M103.0403

170,0 kW

357

kWh

1x3/7+1x4/7

376.800

1.299.214

357.960

1.280.374

 

M103.0500

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

 

 

 

154

M103.0501

<= 1,8 T

42

lít diezel

T.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ 2/4

1.185.600

4.993.364

1.126.320

4.934.084

155

M103.0502

<= 2,5 T

47

lít diezel

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

1.185.600

5.174.701

1.126.320

5.115.421

156

M103.0503

<= 3,5 T

52

lít diezel

T.ph2.1/2+3thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

1.185.600

5.301.000

1.126.320

5.241.720

 

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

157

M103.0601

7,5 T

162

lít diezel

T.tr1/2+T.pII.1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+1thợ điện 3/4+1 Thủy thủ 2/4

1.756.000

13.950.331

1.668.200

13.862.531

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

158

M103.0701

60 T

38

kWh

1x3/7+1x4/7

376.800

623.584

357.960

604.744

159

M103.0702

100 T

53

kWh

1x3/7+1x4/7

376.800

727.117

357.960

708.277

160

M103.0703

150 T

75

kWh

1x3/7+1x4/7

376.800

826.954

357.960

808.114

161

M103.0704

200 T

84

kWh

1x3/7+1x4/7

376.800

879.774

357.960

860.934

162

M103.0801

Máy ép cọc sau

36

kWh

1x3/7+1x4/7

376.800

548.167

357.960

529.327

163

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK-130C4) -

138

kWh

1x3/7+1x4/7

376.800

1.169.284

357.960

1.150.444

164

M103.1001

Máy cắm bấc thấm

48

lít diezel

1x3/7+1x5/7

413.600

2.107.372

392.920

2.086.692

 

M103.1100

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

 

 

165

M103.1101

Máy khoan cọc nhồi ED

52

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

834.400

6.216.277

792.680

6.174.557

166

M103.1102

Máy khoan cọc nhồi Bauer (có mô men xoay >200 kNm)

59

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

834.400

14.712.305

792.680

14.670.585

167

M103.1103

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barratte)

 

 

 

 

481.154

-

481.154

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

 

 

 

 

168

M103.1501

<=750 lít

13

kWh

1x3/7

172.800

220.594

164.160

211.954

169

M103.1502

1000 lít

18

kWh

1x4/7

204.000

394.463

193.800

384.263

 

M103.1600

Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất:

 

 

 

 

170

M103.1601

100m3/h

21

kWh

1x4/7

204.000

528.446

193.800

518.246

 

M104.0000

MÁY SẢN XUT VẬT LIỆU XÂY DNG

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

171

M104.0101

250,0 lít

11

kWh

1x3/7

172.800

263.482

164.160

254.842

172

M104.0102

500,0 lít

34

kWh

1x4/7

204.000

386.758

193.800

376.558

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

173

M104.0201

80,0 lít

5

kWh

1x3/7

172.800

211.158

164.160

202.518

174

M104.0202

150,0 lít

8

kWh

1x3/7

172.800

227.892

164.160

219.252

175

M104.0203

250,0 lít

11

kWh

1x3/7

172.800

244.758

164.160

236.118

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

176

M104.0301

1200,0 lít

72

kWh

1x4/7

204.000

501.209

193.800

491.009

177

M104.0302

1600,0 lít

96

kWh

1x4/7

204.000

622.362

193.800

612.162

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

178

M104.0401

16,0 m3/h

92

kWh

1x3/7+1x5/7

413.600

1.293.964

392.920

1.273.284

179

M104.0402

25,0 m3/h

116

kWh

1x3/7+1x5/7

413.600

1.719.923

392.920

1.699.243

180

M104.0403

30,0 m3/h

172

kWh

2x3/7+1x5/7

586.400

2.119.913

557.080

2.090.593

181

M104.0404

50,0 m3/h

198

kWh

2x3/7+1x5/7

586.400

2.815.037

557.080

2.785.717

182

M104.0405

75,0 m3/h

418

kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

834.400

3.731.447

792.680

3.689.727

183

M104.0406

90,0 m3/h

425

kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

834.400

4.364.050

792.680

4.322.330

184

M104.0407

125,0 m3/h

446

kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

834.400

5.145.042

792.680

5.103.322

185

M104.0408

160,0 m3/h

553

kWh

3x3/7+1x4/7+1x6/7

1.007.200

6.323.772

956.840

6.273.412

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, si - năng suất

 

 

 

 

186

M104.0501

35,0 m3/h

76

kWh

1x4/7

204.000

384.801

193.800

374.601

187

M104.0502

45,0 m3/h

97

kWh

1x4/7

204.000

433.398

193.800

423.198

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

188

M104.0601

20,0 m3/h

315

kWh

1x3/7+1x4/7

376.800

2.374.404

357.960

2.355.564

189

M104.0602

25,0 m3/h

357

kWh

2x3/7+1x4/7

549.600

3.021.461

522.120

2.993.981

190

M104.0603

125,0 m3/h

630

kWh

2x3/7+1x4/7

549.600

8.400.081

522.120

8.372.601

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

191

M104.0701

14,0 m3/h

134

kWh

1x3/7+1x4/7

376.800

895.962

357.960

877.122

192

M104.0702

200,0 m3/h

840

kWh

1x3/7+2x4/7+1x5/7+1 x6/7

1.106.400

4.626.072

1.051.080

4.570.752

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

193

M104.0801

25,0 T/h

210

kWh

4x4/7+3x5/7+1x6/7

1.823.200

7.290.033

1.732.040

7.198.873

194

M104.0802

50,0 T/h

300

kWh

5x4/7+3x5/7+1x6/7

2.027.200

9.764.160

1.925.840

9.662.800

195

M104.0803

60,0 T/h

324

kWh

5x4/7+3x5/7+1x6/7

2.027.200

11.008.559

1.925.840

10.907.199

196

M104.0804

80,0 T/h

384

kWh

5x4/7+4x5/7+1x6/7

2.268.000

11.262.377

2.154.600

11.148.977

 

M105.0000

MÁY VÀ THIT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

197

M105.0101

190 CV

57

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 LX Nhóm 2

476.000

2.811.616

452.200

2.787.816

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - ng suất:

 

 

 

 

198

M105.0201

65,0 T/h

34

lít diezel

1x3/7+1x5/7

413.600

2.899.534

392.920

2.878.854

199

M105.0202

100,0 T/h

50

lít diezel

1x3/7+1x5/7

413.600

3.481.586

392.920

3.460.906

200

M105.0203

130 CV đến 140 CV

63

lít diezel

1x3/7+1x5/7

413.600

5.277.316

392.920

5.256.636

201

M105.0301

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 60m3/h

30

lít diezel

1x3/7+1x5/7

413.600

3.791.167

392.920

3.770.487

202

M105.0401

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

92

Lít diezel

1x4/7+1x5/7

444.800

4.839.383

422.560

4.817.143

203

M105.0501

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

 

 

1x4/7

204.000

279.441

193.800

269.241

204

M105.0601

Lò nấu sơn YHK 3A

11

lít diezel

1x4/7

204.000

721.843

193.800

711.643

205

M105.0701

Thiết bị đun rót mastic

4

lít xăng

1x4/7

204.000

309.076

193.800

298.876

206

M105.0801

Ni nấu nhựa 500 lít

 

 

1x4/7

204.000

286.353

193.800

276.153

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

207

M106.0101

1,5 T

7

lít xăng

1x2/4 LX Nhóm 1

205.600

506.339

195.320

496.059

208

M106.0102

2,0 T

12

lít xăng

1x2/4 LX Nhóm 1

205.600

620.472

195.320

610.192

209

M106.0103

2,5 T

13

lít xăng

1x2/4 LX Nhóm 1

205.600

670.912

195.320

660.632

210

M106.0104

5,0 T

25

lít diezel

1x2/4 LX Nhóm 1

205.600

879.966

195.320

869.686

211

M106.0105

7,0 T

31

lít diezel

1x2/4 LX Nhóm 1

205.600

1.070.218

195.320

1.059.938

212

M106.0106

10,0 T

38

lít diezel

1x2/4 LX Nhóm 2

235.200

1.257.565

223.440

1.245.805

213

M106.0107

12,0 T

41

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 2

275.200

1.451.646

261.440

1.437.886

214

M106.0108

15,0 T

46

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 2

275.200

1.689.219

261.440

1.675.459

215

M106.0109

20,0 T

56

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 2

275.200

2.096.456

261.440

2.082.696

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

216

M106.0201

5,0 T

41

lít diezel

1x2/4 LX Nhóm 1

205.600

1.141.727

195.320

1.131.447

217

M106 0202

7,0 T

46

lít diezel

1x2/4 LX Nhóm 1

205.600

1.369.070

195.320

1.358.790

218

M106.0203

10,0 T

57

lít diezel

1x2/4 LX Nhóm 2

235.200

1.686.479

223.440

1.674.719

219

M106 0204

12,0 T

65

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 2

275.200

1.939.852

261.440

1.926.092

220

M106.0205

15,0 T

73

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 2

275.200

1.937.305

261.440

1.923.545

221

M106.0206

20,0 T

76

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 2

275.200

2.091.222

261.440

2.077.462

222

M106.0207

22,0 T

77

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 2

275.200

2.137.727

261.440

2.123.967

223

M106.0208

25,0 T

81

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 3

328.800

2.490.816

312.360

2.474.376

224

M106.0209

27,0 T

86

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 3

328.800

2.821.877

312.360

2.805.437

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

225

M106.0301

272,0 CV

56

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 3

328.800

2.185.458

312.360

2.169.018

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

226

M106.0401

6,0 m3

43

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2

476.000

1.878.893

452.200

1.855.093

227

M106.0402

10,7 m3

64

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2

476.000

3.050.819

452.200

3.027.019

228

M106.0403

14,5 m3

70

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 LX Nhóm 3

568.000

4.127.070

539.600

4.098.670

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

229

M106.0501

4,0 m3

20

lít diezel

1x2/4 LX Nhóm 1

205.600

874.166

195.320

863.886

230

M106.0502

5,0 m3

23

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 1

244.000

967.828

231.800

955.628

231

M106.0503

6,0 m3

24

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 1

244.000

1.052.824

231.800

1.040.624

232

M106.0504

7,0 m3

26

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 1

244.000

1.188.544

231.800

1.176.344

233

M106.0505

9,0 m3

27

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 2

275.200

1.306.150

261.440

1.292.390

234

M106.0506

16 m3

35

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 2

275.200

1.477.644

261.440

1.463.884

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

235

M106.0601

2,0 m3

19

lít diezel

1x2/4 LX Nhóm 1

205.600

771.260

195.320

760.980

236

M106.0602

3,0 m3

27

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 1

244.000

1.041.086

231.800

1.028.886

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

237

M106.0701

1,5 T

18

lít xăng

1x2/4 LX Nhóm 1

205.600

897.866

195.320

887.586

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

238

M106.0801

100,0 T

 

 

1x3/7

172.800

636.900

164.160

628.260

239

M106.0802

125,0 T

 

 

1x3/7

172.800

703.200

164.160

694.560

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

240

M107.0101

D <= 42 min (động cơ điện -1,2 kW)*

5

kWh

1x3/7

172.800

203.346

164.160

194.706

241

M107.0102

D<= 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

 

1x3/7

172.800

215.792

164.160

207.152

242

M107.0103

D<= 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

 

 

1x3/7

172.800

366.350

164.160

357.710

243

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

 

1x3/7

172.800

182.757

164.160

174.117

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính

 

 

 

244

M107.0201

D75 - 95 mm

 

 

1x3/7+1x4/7

376.800

1.379.092

357.960

1.360.252

245

M107.0202

D105-110mm

 

 

1x3/7+1x4/7

376.800

1.673.883

357.960

1.655.043

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

246

M107.0301

D45mm
(2 cần -147 CV)

84

lít diezel

2x4/7+2x7/7

1.080.000

12.099.266

1.026.000

12.045.266

247

M107.0302

D45 mm
(3 cần -255 CV)

138

lít diezel

2x4/7+2x7/7

1.080.000

17.341.113

1.026.000

17.287.113

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

248

M107.0401

H 3,5 m (80 CV)

38

lít diezel

2x4/7+2x7/7

1.080.000

12.566.134

1.026.000

12.512.134

 

M107.0500

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

 

 

 

 

249

M107.0501

D2,40m (250 kW)

675

kWh

2x4/7+2x7/7

1.080.000

46.160.817

1.026.000

46.106.817

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:

 

 

 

 

250

M107.0601

9,0 kW

16

kWh

1x4/7

204.000

2.907.519

193.800

2.897.319

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

251

M107.0701

Máy khoan YG 60

28

lít diezel

2x3/7+1x4/7

549.600

1.929.527

522.120

1.902.047

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

252

M108.0101

2,5-3 kW

2

lít diezel

1x3/7

172.800

207.725

164.160

199.085

253

M108.0102

10,0 kW

11

tít diezel

1x3/7

172.800

372.761

164.160

364.121

254

M108.0103

30,0 kW

24

lít diezel

1x3/7

172.800

615.497

164.160

606.857

255

M108.0104

50,0 kW

36

lít diezel

1x3/7

172.800

832.936

164.160

824.296

256

M108.0105

75,0 kW

45

lít diezel

1x4/7

204.000

1.049.607

193.800

1.039.407

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

257

M108.0201

120,0 m3/h

14

lít xăng

1x4/7

204.000

483.429

193.800

473.229

258

M108.0202

200,0 m3/h

24

lít xăng

1x4/7

204.000

697.688

193.800

687.488

259

M108.0203

300,0 m3/h

33

lít xăng

1x4/7

204.000

880.987

193.800

870.787

260

M108.0204

600,0 m3/h

46

lít xăng

1x4/7

204.000

1.296.790

193.800

1.286.590

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

261

M108.0301

120,00 m3/h

14

lít diezel

1x4/7

204.000

436.944

193.800

426.744

262

M108.0302

240,00 m3/h

28

lít diezel

1x4/7

204.000

684.822

193.800

674.622

263

M108.0303

300,00 m3/h

32

lít diezel

1x4/7

204.000

758.844

193.800

748.644

264

M108.0304

360,00 m3/h

35

lít diezel

1x4/7

204.000

834.894

193.800

824.694

265

M108.0305

420,00 m3/h

38

lít diczel

1x4/7

204.000

963.211

193.800

953.011

266

M108.0306

540,00 m3/h

36

lít diezel

1x4/7

204.000

997.133

193.800

986.933

267

M108.0307

600,00 m3/h

38

lít diezel

1x4/7

204.000

1.037.411

193.800

1.027.211

268

M108.0308

660,00 m3/h

39

lít diezel

1x4/7

204.000

1.078.316

193.800

1.068.116

269

M108.0309

1200,00 m3/h

75

lít diezel

1x4/7

204.000

1.768.916

193.800

1.758.716

270

M108.0310

1260,00 m3/h

89

lít diezel

1x4/7

204.000

1.989.394

193.800

1.979.194

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

271

M108.0301

5,0 m3/h

2

kWh

1x3/7

172.800

179.869

164.160

171.229

272

M108.0302

216,0 m3/h

52

kWh

1x3/7

172.800

354.014

164.160

345.374

273

M108.0303

270,0 m3/h

80

kWh

1x3/7

172.800

423.588

164.160

414.948

274

M108.0304

300,0 m3/h

86

kWh

1x3/7

172.800

464.463

164.160

455.823

275

M108.0305

600,0 m3/h

125

kWh

1x4/7

204.000

787.366

193.800

777.166

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan công trình - trọng tải:

 

 

 

 

276

M109.0101

200,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

174.400

776.788

165.680

768.068

277

M109.0102

250,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

174.400

927.338

165.680

918.618

278

M109.0103

300,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

174.400

1.079.323

165.680

1.070.603

279

M109.0104

400,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

174.400

1.167.027

165.680

1.158.307

280

M109.0105

600,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

174.400

1.342.202

165.680

1.333.482

281

M109.0106

800,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

174.400

1 808.552

165.680

1.799.832

282

M109.0107

1000,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

174.400

2.096.904

165.680

2.088.184

 

M109.0200

Phao thép, trọng tải:

 

 

 

 

286

M109.0201

60 T

 

 

 

 

125.686

-

125.686

287

M109.0202

200 T

 

 

 

 

218.883

-

218.883

288

M109.0203

250 T

 

 

 

 

229.791

-

229.791

 

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

289

M109.0501

15 CV

3

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

298.400

421.117

283.480

406.197

290

M109.0502

23 CV

5

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

298.400

464.928

283.480

450.008

291

M109.0503

30 CV

6

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

298.400

490.961

283.480

476.041

292

M109.0504

55 CV

10

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

472.800

749.744

449.160

726.104

293

M109.0505

75 CV

14

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

472.800

848.850

449.160

825.210

294

M109.0506

90 CV

16

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

472.800

933.845

449.160

910.205

295

M109.0507

120 CV

18

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

472.800

1.017.112

449.160

993.472

296

M109.0508

150 CV

23

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2+1t.thủ2/4

726.400

1.366.452

690.080

1.330.132

 

M109.0600

Xuồng cao tốc - công suất:

 

 

 

 

297

M109.0601

25 CV

105

lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

499.200

2.351.783

474.240

2.326.823

298

M109.0602

50 CV

148

lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

499.200

3.082.229

474.240

3.057.269

 

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) - công suất:

 

 

 

299

M109.0701

75 CV

68

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thủy thủ 2/4

1.061.600

2.225.557

1.008.520

2.172.477

300

M109.0702

150 CV

95

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1.596.000

3.495.777

1.516.200

3.415.977

301

M109.0703

250 CV

148

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1.407.200

4.134.521

1.336.840

4.064.161

302

M109.0704

360 CV

202

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+ 1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1.726.400

5.309.021

1.640.080

5.222.701

303

M109.0705

600 CV

315

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

2.392.800

7.855.976

2.273.160

7.736.336

304

M109.0706

1200 CV (tầu kéo biển)

714

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

2.392.800

20.921.508

2.273.160

20.801.868

 

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

 

 

305

M109.0801

495CV

520

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

4.431.200

19.186.495

4.209.640

18.964.935

 

M109.0900

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

 

 

306

M109.0901

2085 CV

1.751

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 +1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

4.957.600

48.675.765

4.709.720

48.427.885

 

M109.1000

Tàu hút bùn - công suất:

 

 

 

 

307

M109.1001

585 CV

573

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 +  1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

3.640.000

16.946.803

3.458.000

16.764.803

308

M109.1002

1200 CV

1.008

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 12/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

4.615.200

30.969.855

4.384.440

30.739.095

309

M109.1003

4170 CV

3.211

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

5.364.000

98.876.221

5.095.800

98.608.021

 

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

310

M109.1101

1390 CV

1.446

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

4.165.600

31.587.333

3.957.320

31.379.053

311

M109.1102

5945 CV

5.232

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

4.165.600

121.067.438

3.957.320

120.859.158

 

M109.1200

Tu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

312

M109.1201

17,00 m3

2.663

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+ 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

4.747.200

70.933.439

4.509.840

70.696.079

 

M109.1300

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

313

M109.1301

1,25 m3

70

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

834.400

2.892.789

792.680

2.851.069

314

M109.1401

Thiết bị lặn

 

 

1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

953.600

1.124.225

905.920

1.076.545

 

M110.0000

MÁY VÀ THIT B THI CÔNG TRONG HM

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hm - dung tích gầu:

 

 

 

 

315

M110.0101

0,9m3

52

lít diezel

1x3/7+1x5/7

413.600

3.894.359

392.920

3.873.679

316

M110.0102

1,65m3/h

65

lít diezel

1x3/7+1x5/7

413.600

4.483.613

392.920

4.462.933

 

M110.0200

Máy cào đá, đng cơ đin - năng suất:

 

 

 

 

317

M110.0201

3 m3/phút

248

kWh

1x4/7+1x5/7

444.800

1.703.400

422.560

1.681.160

318

M110.0202

8 m3/phút

673

kWh

1x4/7+1x6/7

488.800

3.389.973

464.360

3.365.533

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

319

M110.0301

Tời ma nơ -13 kW

43

kWh

1x4/7+1x5/7

444.800

540.002

422.560

517.762

320

M110.0302

Xe goòng 3 T

 

 

1x4/7+1x5/7

444.800

466.670

422.560

444.430

321

M110.0303

Xe goòng 5,8 m3

 

 

1x4/7+1x5/7

444.800

1.337.420

422.560

1.315.180

322

M110.0304

Đầu kéo 30 T

37

lít diezel

1x4/7+1x5/7

444.800

2.801.655

422.560

2.779.415

323

M110.0305

Quang lật 360 T/h

27

kWh

1x4/7+1x5/7

444.800

666.782

422.560

644.542

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất;

 

 

 

 

324

M110.0401

135 CV

45

lít diezel

1x4/7

413.600

1.650.775

392.920

1.630.095

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGM

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đt đường ng:

 

 

 

 

325

M111.0101

Cần trục TO-12-24 - sức nâng: 15 T

53

lít diezel

1x4/7+1x5/7+1x6/7

729.600

3.076.071

693.120

3.039.591

 

M111.0200

Máy và thiết bị/khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

326

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

201

kWh

1x4/7+1x7/7

540.000

5.543.844

513.000

5.516.844

327

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

2

kWh

1x6/7+1x4/7

488.800

3.618.879

464.360

3.594.439

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

328

M112.0101

0,75 kW

2

kWh

1x3/7

172.800

178.941

164.160

170.301

329

M112.0102

1,10 kW

3

kWh

1x3/7

172.800

181.270

164.160

172.630

330

M112.0103

1,50 kW

4

kWh

1x3/7

172.800

183.895

164.160

175.255

331

M112.0104

2,00 kW

5

kWh

1x3/7

172.800

186.076

164.160

177.436

332

M112.0105

2,80 kW

8

kWh

1x3/7

172.800

192.321

164.160

183.681

333

M112.0106

4,50 kW

12

kWh

1x3/7

172.800

201.636

164.160

192.996

334

M112.0107

7,00 kW

17

kWh

1x3/7

172.800

215.654

164.160

207.014

335

M112.0108

14,00 kW

34

kWh

1x4/7

204.000

284.258

193.800

274.058

336

M112.0109

20,00 kW

48

kWh

1x4/7

204.000

318.386

193.800

308.186

337

M112.0110

22,00 kW

53

kWh

1x4/7

204.000

337.984

193.800

327.784

338

M112.0111

75,00 kW

180

kWh

1x4/7

204.000

629.397

193.800

619.197

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất

 

 

 

 

339

M112.0201

5,0 CV

3

lít diezel

1x4/7

204.000

258.098

193.800

247.898

340

M112.0202

5,5 CV

3

lít diezel

1x4/7

204 000

268.050

193.800

257.850

341

M112.0203

10,0 CV

5

lít diezel

1x4/7

204 000

314.128

193.800

303.928

342

M112.0204

20,0 CV

10

lít diezel

1x4/7

204.000

439.054

193.800

428.854

343

M112.0205

25 CV

11

lít diezel

1x4/7

204.000

457.414

193.800

447.214

344

M112.0206

30,0 CV

15

lít diezel

1x4/7

204.000

532.437

193.800

522.237

345

M112.0207

40,0 CV

20

lít diezel

1x4/7

204.000

638.574

193.800

628.374

346

M112.0208

75,0 CV

36

lít diezel

1x4/7

204.000

1.011.005

193.800

1.000.805

347

M112.0209

120,0 CV

53

lít diezel

1x4/7

204.000

1.274.180

193.800

1.263.980

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

348

M113.0301

3,0 CV

2

lít xăng

1x4/7

204.000

241.361

193.800

231.161

349

M113.0302

6,0 CV

3

lít xăng

1x4/7

204.000

277.518

193.800

267.318

350

M113.0303

8,0 CV

4

lít xăng

1x4/7

204.000

308.594

193.800

298.394

351

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75kW)

180

kWh

1x4/7

204.000

674.145

193.800

663.945

352

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300CV)

111

lít diezel

1x4/7+1x5/7

444.800

2.470.916

422.560

2.448.676

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

353

M112.0601

6,0 m3/h

19

kWh

1x3/7+1x4/7

376.800

668.895

357.960

650.055

354

M112.0602

9,0 m3/h

34

kWh

1x3/7+1x4/7

376.800

761.288

357.960

742.448

355

M112.0603

15,0 m3/h

37

kWh

1x3/7+1x4/7

376.800

793.249

357.960

774.409

356

M112.0604

32 - 50 m3/h

72

kWh

1x3/7+1x4/7

376.800

923.023

357.960

904.183

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, t hành - năng suất:

 

 

 

 

357

M112.0801

50 m3/h

53

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2

476.000

3.255.494

452.200

3.231.694

358

M112.0802

60 m3/h

60

lít diezel

1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2

476.000

3.875.333

452.200

3.851.533

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

359

M112.0901

40 - 60 m3/h

182

kWh

1x3/7+1x5/7

413.600

2.114.118

392.920

2.093.438

360

M112.0902

60 - 90 m3/h

248

kWh

1x4/7+1x5/7

444.800

2.778.916

422.560

2.756.676

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

361

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

54

kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

834.400

2.518.952

792.680

2.477.232

362

M112.1002

16 m3/h(AL 500)

429

kWh

2x3/7+1x4/7+1x5/7+1 x6/7

1.075.200

6.243.358

1.021.440

6.189.598

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

363

M112.1101

1,0 kW

5

kWh

1x3/7

172.800

200.721

164.160

192.081

364

M112.1102

3,0 kW

13

kWh

1x3/7

172.800

214.606

164.160

205.966

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

365

M112.1200

1,0 kW

5

kWh

1x3/7

172.800

196.598

164.160

187.958

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

366

M112.1301

1,0 kW

5

kWh

1x3/7

172.800

198.772

164.160

190,132

367

M112.1302

1,5 kW

7

kWh

1x3/7

172.800

204.182

164.160

195.542

368

M112.1303

2,8 kW

13

kWh

1x3/7

172.800

219.217

164.160

210.577

369

M112.1304

3,5 kW

16

kWh

1x3/7

172.800

235.228

164.160

226.588

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén) - năng suất:

 

 

 

 

370

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

 

 

1x3/7

172.800

191.187

164.160

182.547

370

M112.1402

Máy phun cát

 

 

1x3/7

172.800

199.328

164.160

190.688

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

371

M112.1501

2,5 kw

5

kWh

1x3/7

172.800

228.882

164.160

220.242

372

M112.1502

4,5 kW

9

kWh

1x3/7

172.800

251.626

164.160

242.986

 

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

373

M112.1601

13 mm

1

kWh

1x3/7

172.800

186.902

164.160

178.262

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

374

M112.1701

0,62 kW

1

kWh

1x3/7

172.800

185.429

164.160

176.789

375

M112.1702

0,75 kW

1

kWh

1x3/7

172.800

185.734

164.160

177.094

376

M112.1703

0,85 kW

1

kWh

1x3/7

172.800

187.656

164.160

179.016

377

M112.1704

1,50 kW

2

kWh

1x3/7

172.800

199.472

164.160

190.832

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

378

M112.1801

15 kW

27

kWh

1x4/7

204.000

325.054

193.800

314.854

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

379

M112.1901

10,0 kw

13

kWh

1x3/7

172.800

220.517

164.160

211.877

 

M112.2000

Máy ct st cầm tay - công suất:

 

 

 

 

380

M112.2001

1,7 kW

3

kWh

1x3/7

172.800

190.111

164.160

181.471

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

381

M112.2101

1,7 kW

3

kWh

1x3/7

172.800

188.944

164.160

180.304

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

382

M112.2201

7,50 kW

11

kWh

1x3/7

172.800

237.616

164.160

228.976

383

M112.2202

12 CV (MCD 218)

8

lít xăng

1x4/7

204.000

430.215

193.800

420.015

 

M112.2300

Máy ct ng - công suất:

 

 

 

 

384

M112.2301

5,0 kW

9

kWh

1x3/7

172.800

217.261

164.160

208.621

 

M112.2400

Máy ct tôn - công suất:

 

 

 

 

385

M112.2401

5,0 kW

10

kWh

1x3/7

172.800

207.930

164.160

199.290

386

M112.2402

15,0 kW

27

kWh

1x3/7

172.800

300.255

164.160

291.615

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

387

M112.2501

2,8 kW

5

kWh

1x3/7

172.800

217.207

164.160

208.567

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

388

M112.2601

5,0 kW

9

kWh

1x3/7

172.800

204.077

164.160

195.437

 

M112.2700

Máy cắt c cầm tay - công suất:

 

 

 

 

389

M112.2701

0,8 kW

2

kWh

1x4/7

204.000

220.265

193.800

210.065

390

M112.2801

Máy ct thép Plaxma

13

kWh

1x3/7

172.800

238.664

164.160

230.024

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

391

M112.2901

1,5 m3/ph

 

 

1x4/7

204.000

224.422

193.800

214.222

392

M112.2902

3,0 m3/ph

 

 

1x4/7

204.000

227.069

193.800

216.869

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

393

M112.3001

2,8 kW

5

kWh

1x3/7

172.800

186.182

164.160

177.542

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

394

M112.3101

5,0 kW

10

kWh

1x3/7

172.800

233.582

164.160

224.942

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

395

M112.3201

1,7 kW

4

kWh

1x3/7

172.800

199.313

164.160

190.673

396

M112.3202

2,7 kW

6

kWh

1x3/7

172.800

208.930

164.160

200.290

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

397

M112.3301

10, kW

19

kWh

1x3/7

172.800

317.682

164.160

309.042

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

398

M112.3401

7,5 kW

16

kWh

1x3/7

172.800

273.800

164.160

265.160

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

399

M112.3501

7,0 kW

15

kWh

1x3/7

172.800

288.338

164.160

279.698

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

400

M112.3601

1,1 kw

2

kWh

1x4/7

204.000

214.212

193.800

204.012

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

401

M112.3701

1,0 kw

2

kWh

1x3/7

172.800

180.282

164.160

171.642

402

M112.3702

2,7 kW

4

kWh

1x3/7

172.800

191.411

164.160

182.771

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

403

M112.3801

1,3 kW

3

kWh

1x3/7

172.800

199.144

164.160

190.504

 

M112.3900

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

404

M112.3901

50,0 kW

105

kWh

1x4/7

204.000

432.759

193.800

422.559

 

M112.4000

Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

405

M112.4001

7,0 kW

15

kWh

1x4/7

204.000

238.117

193.800

227.917

406

M112.4002

14,0 kW

29

kWh

1x4/7

204.000

268.995

193.800

258.795

407

M112.4003

23,0 kW

48

kWh

1x4/7

204.000

312.686

193.800

302.486

408

M112.4004

27,5 kW

58

kWh

1x4/7

204.000

335.645

193.800

325.445

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

409

M112.4101

1000 1/h

 

 

1x4/7

204.000

215.492

193.800

205.292

410

M112.4102

2000 1/h

 

 

1x4/7

204.000

221.576

193.800

211.376

411

M112.4201

Máy hàn ct dưới nước

 

 

1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

636.000

1.229.333

604.200

1.197.533

 

M112.4300

Máy nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

412

M112.4301

Máy hàn nhiệt

6

kWh

1x4/7

204.000

307.285

193.800

297.085

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất

 

 

 

 

413

M112.4401

2,5 kw

16

kWh

1x3/7

172.800

262.869

164.160

254.229

414

M112.4402

4,5 kW

29

kWh

1x3/7

172.800

322.811

164.160

314.171

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.4500

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

415

M112.4501

40 kW

144 

kWh

2x3/7+1x4/7

549.600

1.584.154

522.120

1.556.674

 

M112.4600

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

416

M112.4601

54 CV

19

lít diezel

2x3/7+1x4/7

549.600

2.059.578

522.120

2.032.098

417

M112.4602

300 CV

97

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

834.400

6.316.920

792.680

6.275.200

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

418

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T

65

kWh

2x4/7+1x5/7+1x7/7

984.800

1.999.491

935.560

1.950.251

419

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60T

14

kWh

2x4/7

408.000

539.829

387.600

519.429

 

M112.4800

Xe ép rác - trọng tải:

 

 

 

 

420

M112.4801

1,5 T

18

lít diezel

1x2/4 LX Nhóm 1

205.600

837.900

195.320

827.620

421

M112.4802

2,0 T

21

lít diezel

1x2/4 LX Nhóm 1

205.600

1.070.902

195.320

1.060.622

422

M112.4803

4,0 T

41

lít diezel

1x2/4 LX Nhóm 1

205.600

1.431.870

195,320

1.421.590

423

M112.4804

7,0 T

51

lít diezel

1x2/4 LX Nhóm 1

205.600

1.668.158

195.320

1.657.878

424

M112.4805

10,0 T

65

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 2

275.200

2 025.311

261.440

2.011.551

425

M112.4901

Xe ép rác kín (xe hooklip)

65

lít diezel

1x3/4 LX Nhóm 2

275.200

2.149.061

261.440

2.135.301

426

M112.5001

Xe nht xác

15

lít diezel

1x2/4 LX Nhóm 1

205.600

1.672.204

195.320

1.661.924

 

M112.5200

Xuồng vớt rác - công suất:

 

 

 

 

427

M112.5201

4 CV

3

lít xăng

1x3/7+1x4/7

376.800

438.053

357.960

419.213

428

M112.5202

24 CV

11

lít xăng

1x3/7+1x5/7

413.600

691.925

392.920

671.245

 

M112.5300

Lò đốt rác y tế bng gaz (chưa tính gaz) - công suất:

 

 

 

 

429

M112.5301

7 Tấn/ngày

 

 

3x4/7+1x5/7

852.800

8.366.193

810.160

8.323.553

CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

430

M201.001

Bộ khoan tay

 

 

 

 

52.700

-

52.700

431

M201.004

Bộ nén ngang GA

 

 

 

 

508.444

-

508.444

432

M201.005

Búa căn MO -10 (chưa tính khí nén)

 

 

 

 

12.827

-

12.827

433

M201.006

Búa khoan tay P30 (2,02 kW)

 

 

 

 

19.914

-

19.914

434

M201.007

Thùng trục 0,5 m3

 

 

 

 

7.740

-

7.740

435

M201.008

Máy khoan F-60L

 

 

 

 

1.169.280

-

1.169.280

436

M201.009

Máy xuyên động RA-50

 

 

 

 

64.125

-

64.125

437

M201.010

Máy xuyên tĩnh Gouda

 

 

 

 

523.200

-

523.200

438

M201.011

Thiết bị đo ngẫu lực

 

 

 

 

363.000

-

363.000

439

M201.012

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

 

 

 

 

11.750

-

11.750

440

M201.013

Biến thế thắp sáng

 

 

 

 

7.360

-

7.360

441

M201.014

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

 

 

 

 

322.000

-

322.000

442

M201.015

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

 

 

 

 

472.267

-

472.267

443

M201.016

Máy thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

 

 

 

 

254.400

-

254.400

444

M201.017

Máy thăm dò địa chấn -Loại 12 mạch (Triosx-12)

 

 

 

 

474.667

-

474.667

445

M201.018

Máy thăm dò địa chấn - Loại 24 mạch (Triosx-24)

 

 

 

 

600.000

-

600.000

446

M201.019

Máy thủy bình NA 720

 

 

 

 

15.947

-

15.947

447

M201.020

Máy toàn đạc điện tử

 

 

 

 

171.600

-

171.600

448

M201.021

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng 3PS (3 máy)

 

 

 

 

633.750

-

633.750

449

M201.022

ống nhòm

 

 

 

 

2.778

-

2.778

450

M201.023

Kính hiển vi

 

 

 

 

15.444

-

15.444

451

M201.024

Kính hiển vi điện tử quét

 

 

 

 

2.697.600

-

2.697.600

452

M201.025

Máy ảnh

 

 

 

 

7.333

-

7.333

 

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

 

 

 

 

453

M202.0001

Cần Belkenman

 

 

 

 

21.031

-

21.031

454

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

 

 

 

 

139.492

-

139.492

455

M202.0003

TRL Profile Beam

 

 

 

 

383.240

-

383.240

456

M202.0004

Máy FWD

 

 

 

 

1.933.533

-

1.933.533

457

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

 

 

 

 

134.167

-

134.167

458

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

 

 

 

 

341.380

-

341.380

459

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

 

 

 

 

1.289.022

-

1.289.022

460

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

 

 

 

 

261.111

-

261.111

461

M202.0009

Cân điện tử

 

 

 

 

7.425

-

7.425

462

M202.0010

Cân phân tích

 

 

 

 

10.989

-

10.989

463

M202.0011

Cân bàn

 

 

 

 

5.544

-

5.544

464

M202 0012

Cân thủy tĩnh

 

 

 

 

6.435

-

6.435

465

M202.0013

Lò nung

 

 

 

 

17.160

-

17.160

466

M202.0014

Tủ sấy

 

 

 

 

25.313

-

25.313

467

M202.0015

Tủ hút độc

 

 

 

 

28.160

-

28.160

468

M202.0016

Tủ lạnh

 

 

 

 

6.600

-

6.600

469

M202.0017

Máy hút chân không

 

 

 

 

12.938

-

12.938

470

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

 

 

 

 

9.900

-

9.900

471

M202.0019

Bếp điện

 

 

 

 

6.228

-

6.228

472

M202.0020

Bếp cát

 

 

 

 

4.208

-

4.208

473

M202.0021

Máy chưng cất nước

 

 

 

 

10.535

-

10.535

474

M202.0022

Máy trộn đất

 

 

 

 

6.665

-

6.665

475

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

 

 

 

 

18.705

-

18.705

476

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

 

 

 

 

15.910

-

15.910

477

M202.0025

Mấy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

 

 

 

 

8.438

-

8.438

478

M202.0026

Máy cắt đất

 

 

 

 

16.380

-

16380

479

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

 

 

 

 

37.380

-

37.380

480

M202.0028

Máy cắt ứng biến

 

 

 

 

144.430

-

144.430

481

M202.0029

Máy nén 3 trục

 

 

 

 

666.596

-

666.596

482

M202.0030

Máy ép litvinốp

 

 

 

 

24.780

-

24.780

483

M202.0031

Kích tháo mẫu

 

 

 

 

6.868

-

6.868

484

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

 

 

 

 

147.056

-

147.056

485

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

 

 

 

 

68.048

-

68.048

486

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

 

 

 

 

62.888

-

62.888

487

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

 

 

 

 

28.583

-

28.583

488

M202.0036

Máy nén một trục

 

 

 

 

59.325

-

59.325

489

M202.0037

Máy nén Marshall

 

 

 

 

233.209

-

233.209

490

M202.0038

Máy CBR

 

 

 

 

70.623

-

70.623

491

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

 

 

 

 

7.848

-

7.848

492

M202.0040

Máy nén 4t quay tay

 

 

 

 

7.310

-

7.310

493

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 tấn

 

 

 

 

20.103

-

20.103

494

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 tấn

 

 

 

 

33.433

-

33.433

495

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 tấn

 

 

 

 

44.720

-

44.720

496

M202.0044

Máy kéo nén thủy lực 100T

 

 

 

 

48.913

-

48.913

497

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 tấn

 

 

 

 

27.090

-

27.090

498

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100T

 

 

 

 

212.605

-

212.605

499

M202.0048

Máy gia tải - 20 T

 

 

 

 

34.938

-

34.938

500

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

 

 

 

 

5.913

-

5.913 :

501

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

 

 

 

 

77.285

-

77.285

502

M202.0051

Máy đo PH

 

 

 

 

8.708

-

8.708

503

M202.0052

Máy đo âm thanh

 

 

 

 

7.848

-

7.848

504

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

 

 

 

 

96.350

-

96.350

505

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

 

 

82.615

-

82.615

506

M202.0055

Máy đo vết nứt

 

 

 

 

15.265

-

15.265

507

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

 

 

118.069

-

118.069

508

M202.0057

Máy đo độ thấm của Ion Clo

 

 

 

 

169.100

-

169.100

509

M202.0058

Dung cụ đo độ cháy của than

 

 

 

 

11.288

-

11.288

510

M202.0059

Máy đo gia tốc

 

 

 

 

87.945

-

87.945

511

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

 

 

 

 

15.803

-

15.803

512

M202.0061

Máy đo chuyển vị

 

 

 

 

54.325

-

54.325

513

M202.0062

Máy xác định môđun

 

 

 

 

28.665

-

28.665

514

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

 

 

 

 

38.220

-

38.220

515

M202.0064

Máy so màu quang điện

 

 

 

 

95.940

-

95.940

516

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

 

 

 

 

55.965

-

55.965

517

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

 

 

 

 

8.278

-

8.278

518

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

 

 

 

 

13.653

-

13.653

519

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

 

 

 

 

27.305

-

27.305

520

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

 

 

 

 

14.835

-

14.835

521

M202.0070

Bàn dằn

 

 

 

 

25.155

-

25.155

522

M202.0071

Bàn rung

 

 

 

 

9.138

-

9.138

523

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

 

 

 

 

14.298

-

14.298

524

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

 

 

 

 

8.493

-

8.493

525

M202.0074

Mấy nghiền bi sứ LE1

 

 

 

 

7.848

-

7.848

526

M202.0075

Máy phân tích hạt LAZER

 

 

 

 

74.005

-

74.005

527

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

 

 

 

 

59.963

-

59.963

528

M202.0077

Tenxômét

 

 

 

 

7.418

-

7.418

529

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

 

 

 

 

74.620

-

74.620

530

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

 

 

 

 

6.988

-

6.988

531

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

 

 

 

 

1.980.192

-

1.980.192

532

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

 

 

 

 

4.208

-

4.208

533

M202.0082

Côn thử độ sụt

 

 

 

 

2.946

-

2.946

534

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

 

 

 

 

4.208

-

4.208

535

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

 

 

 

 

2.946

-

2.946

536

M202.0085

Chén bạch kim

 

 

 

 

21.120

-

21.120

537

M202.0086

Kẹp niken

 

 

 

 

7.821

-

7.821

538

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

 

 

 

 

38.745

-

38.745

539

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

 

 

 

 

59.963

-

59.963

540

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

 

 

 

 

135.239

-

135.239

541

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

 

 

 

 

57.400

-

57.400

542

M202.0091

Súng bi

 

 

 

 

8.063

-

8.063

543

M202.0162

Máy scanner (khổ Ao)

 

 

 

 

187.740

-

187.740

544

M202.0163

Máy vẽ plotter

 

 

 

 

107.018

-

107.018

545

M202.0164

Máy vi tính

 

 

 

 

11.200

-

11.200

546

M202.0165

Máy tính xách tay

 

 

 

 

20.625

-

20.625

 

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

 

 

 

547

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 fa

 

 

 

 

453.375

-

453.375

548

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

 

 

 

 

44.591

-

44.591

549

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

 

 

 

 

187.875

-

187.875

550

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

 

 

 

 

892.841

-

892.841

551

M203.0005

Hợp bộ đo lường

 

 

 

 

844.057

-

844.057

552

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

 

 

 

 

1.444.091

-

1.444.091

553

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

 

 

 

 

452.761

-

452.761

554

M203,0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

 

 

 

 

852.750

-

852.750

555

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

 

 

 

 

17.693

-

17.693

556

M203.0010

Máy đo độ A xít

 

 

 

 

162.818

-

162.818

557

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

 

 

 

 

156.068

-

156.068

356

M203.0012

Máy đo độ nhớt

 

 

 

 

134.080

-

134.080

559

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

 

 

 

 

32.625

-

32.625

560

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

 

 

 

 

160.261

-

160.261

561

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

 

 

 

 

54.511

-

54.511

562

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

 

 

 

 

93.580

-

93.580

563

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

 

 

 

 

325.841

-

325.841

564

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

 

 

 

 

65.557

-

65.557

565

M203.0019

Máy đo vạn năng

 

 

 

 

134.898

-

134.898

566

M203.0020

Máy chụp sóng

 

 

 

 

465.034

-

465.034

567

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hóa dầu

 

 

 

 

333.716

-

333.716

568

M203.0022

Máy phát tần số

 

 

 

 

118.841

-

118.841

569

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

 

 

 

 

164.352

-

164.352

570

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

 

 

 

 

148.705

-

148.705

571

M203.0025

Mê gôm mét

 

 

 

 

45.000

-

45.000

572

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

 

 

 

 

77.011

-

77.011

573

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

.

 

 

 

445.807

-

445.807

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Quảng Bình

  • Số hiệu: 2112/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/06/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký: Nguyễn Xuân Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/06/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản