Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1369/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 23 tháng 06 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BÌNH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính ph về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và các chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, t hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 m 2010 của Bộ Xây dựng về hướng dn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư s 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

Xét đề nghị của Giám đốc S Xây dựng tại Tờ trình số 1128/SXD-KTTH ngày 09 tháng 6 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bình Thuận để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng.

Điều 2. Căn cứ Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình đã được công bố, Sở Xây dựng có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân tỉnh:

2.1. Tổ chức triển khai, phổ biến và hướng dẫn thực hiện tập Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình được công bố ban hành kèm theo Quyết định này và các văn bản pháp luật khác có liên quan.

2.2. Tập hợp những vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4:
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCTUBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH, KT, ĐTQH. Vinh (26b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Tiến Phương

 

NHỮNG QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

(Công bố kèm theo Quyết định số 1269/2011/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh)

I. NHỮNG QUY ĐỊNH:

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bình Thuận dùng làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận; nhằm hỗ trợ các chủ đầu tư, các nhà thầu, các tổ chức và cá nhân cần tham khảo tra cứu giá ca máy và Thiết bị thi công khi có yêu cầu lập đơn giá xây dựng công trình, xác định tổng dự toán, dự toán xây dựng công trình và vận dụng lập đơn giá dự thầu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

II. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH VÀ CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ:

Giá ca máy là mức chi phí dự tính cần thiết cho máy và thiết bị thi công làm việc trong một ca. Giá ca máy bao gồm chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền lương thợ điều khiển máy, chi phí khác được xác định theo công thức sau:

CCM = CKH + OSC + CNL + CTL + CCPK

Trong đó:

+ CCM: Giá ca máy (đồng/ca)

+ CKH: Chi phí khấu hao (đồng/ca)

+ CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca)

+ CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

+ CTL: Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)

+ CCPK: Chi phí khác (đồng/ca)

- Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động. Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo Phụ lục của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

Trong đó đơn giá nhiên liệu, năng lượng (Chưa bao gồm thuế VAT) là:

+ Xăng A 92: 19.363,64 đ/lít.

+ Dầu diezel: 19.181,82 đ/lít.

+ Điện: 1.139,00 đ/kwh.

+ Mazut: 10.996,36 đ/lít.

- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng:

+ Chi phí tiền lương thợ điều khiển được tính theo mức lương tối thiểu vùng II là 1.200.000 đồng /tháng (Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 của Chính phủ) áp dụng đối với các doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thành phố Phan Thiết (cột 11).

+ Chi phí tiền lương thợ điều khiển được tính theo mức lương tối thiểu vùng III là 1.050.000 đồng /tháng (Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 của Chính phủ) áp dụng đối với các doanh nghiệp hoạt động trên các địa bàn thị xã LaGi, huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam (cột 13).

+ Chi phí tiền lương thợ điều khiển được tính theo mức lương tối thiểu vùng IV là 830.000 đồng /tháng (Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 của Chính phủ) áp dụng đối với các doanh nghiệp hoạt động trên các địa bàn còn lại: Hàm Tân, Đức Linh, Tánh Linh, Bắc Bình, Tuy Phong và Phú Quý (cột 15).

- Hệ số bậc lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước tại Bảng lương A1-Thang lương 7 bậc, ngành số 8 xây dựng cơ bản nhóm II. Đối với thuyền viên và công nhân tàu vận tải sông áp dụng theo Bảng B2 và B5; Công nhân lái xe áp dụng theo Bảng B12; Thợ lặn áp dụng theo Bảng lương B7.

Các khoản phụ cấp được tính bao gồm:

+ Phụ cấp lưu động bằng 20% tính theo mức lương tối thiểu chung (Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội). Mức lương tối thiểu chung tính theo vùng theo Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 của Chính phủ.

+ Phụ cấp không ổn định sản xuất bình quân bằng 10% tính theo mức lương cơ bản

+ Một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép…..) bằng 12% tính theo mức lương cơ bản (Mục 1.2.2-Phụ lục số 6 của Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng)

+ Một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với tiền lương cơ bản (Mục 1.2.2-Phụ lục số 6 của Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng).

- Chi phí khác: Chi phí của máy của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ xây dựng.

II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bình Thuận áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận trong điều kiện làm việc bình thường.

2. Đối với những máy và thiết bị thi công chưa có quy định trong Bảng giá này hoặc những máy và thiết bị thi công nhập khẩu thì chủ đầu tư căn cứ vào phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng làm cơ sở để lập và gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp trình UBND tỉnh công bố.


BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BÌNH THUẬN

(Công b kèm theo Quyết đnh s 1369/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2011 ca y Ban Nhân dân tnh Bình Thuận)

STT

LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ

Số ca năm (ca/ năm)

Định mức khấu hao, sửa chữa, chi phí khác, nhiên liệu, tiền lương

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca (CNL)

Giá tính khấu hao (tham khảo)

1000đồng

Chi phí nhiên liệu (CNL) (Đ/ca)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy (CTL)

Đ/ca

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Khấu hao (CKH)

Sửa chữa (CSC)

Chi phí khác (CCPK)

CP
Tiền lương (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

CP
Tiền lương (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

CP
Tiền lương (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

(CTL)

(CCM)

(CTL)

(CCM)

(CTL)

(CCM)

 

Máy đào một gầu, bánh xích -dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

0,22 m3

260

18

6,04

5,00

32,40

lít diezel

510.800

652.566

1x4/7

166.828

1.372.236

145.974

1.351.382

115.389

1.320.797

2

0,30 m3

260

18

6,04

5,00

35,10

lít diezel

618.400

706.946

1x4/7

166.828

1.543.073

145.974

1.522.219

115.389

1.491.634

3

0,40 m3

260

17

5,76

5,00

42,66

lít diezel

731.700

859.211

1x4/7

166.828

1.783.348

145.974

1.762.495

115.389

1.731.910

4

0,50 m3

260

17

5,76

5,00

51,30

lít diezel

860.200

1.033.228

1x4/7

166.828

2.090.363

145.974

2.069.509

115.389

2.038.925

5

0,65 m3

260

17

5,76

5,00

59,40

lít diezel

971.700

1.196.370

1x3/7+1x5/7

338.308

2.540.388

296.019

2.498.098

233.996

2.436.076

6

0,80 m3

260

17

5,76

5,00

64,80

lít diezel

1.068.900

1.305.131

1x3/7+1x5/7

338.308

2.749.751

296.019

2.707.461

233.996

2.645.439

7

1,00 m3

260

17

5,76

5,00

74,52

lít diezel

1.202.200

1.500.901

1x4/7+1x6/7

393.554

3.138.732

344.360

3.089.537

272.208

3.017.386

8

1,20 m3

260

17

5,76

5,00

78,30

lít diezel

1.650.100

1.577.033

1x4/7+1x6/7

393.554

3.678.441

344.360

3.629.246

272.208

3.557.095

9

1,25 m3

260

17

5,76

5,00

82,62

lít diezel

1.683.600

1.664.042

1x4/7+1x6/7

393.554

3.800.122

344.360

3.750.927

272.208

3.678.776

10

1,60 m3

260

16

5,48

5,00

113,22

lít diezel

2.027.400

2.280.354

1x4/7+1x6/7

393.554

4.676.355

344.360

4.627.160

272.208

4.555.009

11

2,00 m3

260

16

5,48

5,00

127,50

lít diezel

2.604.400

2.567.966

1x4/7+1x7/7

431.935

5.572.247

377.943

5.518.254

298.755

5.439.067

12

2,30 m3

260

16

5,48

5,00

137,70

lít diezel

2.943.500

2.773.403

1x4/7+1x7/7

431.935

6.112.611

377.943

6.058.617

298.755

5.979.431

13

2,50 m3

300

16

5,48

5,00

163,71

lít diezel

3.500.700

3.297.269

1x4/7+1x7/7

431.935

6.725.803

377.943

6.671.809

298.755

6.592.623

14

3,50 m3

300

14

4,08

5,00

196,35

lít diezel

6.126.000

3.954.668

1x4/7+1x7/7

431.935

8.956.599

377.943

8.902.605

298.755

8.823.419

15

3,60 m3

300

14

4,00

5,00

198,90

lít diezel

6.504.000

4.006.027

1x4/7+1x7/7

431.935

9.272.602

377.943

9.218.608

298.755

9.139.422

16

5,40 m3

300

14

3,80

5,00

218,28

lít diezel

7.915.200

4.396.358

1x4/7+1x7/7

431.935

10.659.157

377.943

10.605.163

298.755

10.525.977

17

6,50 m3

300

14

3,80

5,00

332,01

lít diezel

7.915.201

6.686.984

1x4/7+1x7/8

431.935

14.794.986

377.943

14.740.994

298.755

14.661.806

18

9,50 m3

300

14

3,52

5,00

397,80

lít diezel

16.065.100

8.012.054

1x4/7+1x7/7

431.935

20.128.672

377.943

20.074.676

298.755

19.995.492

19

10,40 m3

300

14

3,52

5,00

408,00

lít diezel

18.073.300

8.217.492

1x4/7+1x7/7

431.935

21.794.740

377.943

21.740.744

298.755

21.661.560

 

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

2,50 m3

300

14

5,20

5,00

672,00

kWh

3.607.600

818.987

1x4/7+1x7/7

431.935

4.076.875

377.943

4.022.884

298.755

3.943.695

21

4,00 m3

300

14

4,92

5,00

924,00

kWh

4.997.300

1.126.107

1x4/7+1x7/7

431.935

5.425.952

377.943

5.371.961

298.755

5.292.772

22

4,60 m3

300

14

4,92

5,00

1.050,00

kWh

6.976.400

1.279.667

1x4/7+1x7/7

431.935

7.111.335

377.943

7.057.344

298.755

6.978.155

23

5,00 m3

300

14

4,42

5,00

1.134,00

kWh

7.254.800

1.382.040

1x4/7+1x7/7

431.935

7.308.277

377.943

7.254.286

298.755

7.175.097

24

8,00 m3

300

14

4,42

5,00

2.079,00

kWh

12.650.600

2.533.740

1x4/7+1x7/7

431.935

12.546.396

377.943

12.492.406

298.755

12.413.216

 

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

0,15 m3

260

18

5,68

5,00

29,70

lít diezel

462.600

598.185

1x4/7

166.828

1.259.283

145.974

1.238.429

115.389

1.207.845

26

0,30 m3

260

18

5,68

5,00

33,48

lít diezel

637.500

674.318

1x4/7

166.828

1.522.29

145.974

1.501.436

115.389

1.470.851

27

0,75 m3

260

17

5,42

5,00

56,70

lít diezel

1.022.800

1.141.989

1x3/7+1x5/7

338.308

2.525.521

296.019

2.483.231

233.996

2.421.209

28

1,25 m3

260

17

4,74

5,00

73,44

lít diezel

1.818.300

1.479.148

1x4/7+1x6/7

393.554

3.683.309

344.360

3.634.115

272.208

3.561.964

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) -dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

0,40 m3

260

17

5,76

5,00

59,40

lít diezel

942.600

1.196.370

1x3/7+1x5/7

338.308

2.510.269

296.019

2.467.979

233.996

2.405.957

30

0,65 m3

260

17

5,76

5,00

64,80

lít diezel

1.036.800

1.305.131

1x3/7+1x5/7

338.308

2.716.527

296.019

2.674.237

233.996

2.612.215

31

1,00 m3

260

17

5,76

5,00

82,60

lít diezel

1.599.500

1.663.639

1x4/7+1x6/7

393.554

3.712.676

344.360

3.663.481

272.208

3.591.329

32

1,20 m3

260

16

5,48

5,00

113,20

lít diezel

1.926.000

2.279.951

1x4/7+1x6/7

393.554

4.575.801

344.360

4.526.605

272.208

4.454.455

33

1,60 m3

260

16

5,48

5,00

127,50

lít diezel

2.448.100

2.567.965

1x4/7+1x7/7

431.935

5.417.871

377.943

5.363.877

298.755

5.284.691

34

2,30 m3

260

16

5,48

5,00

163,70

lít diezel

3.255.700

3.297.065

1x4/7+1x7/7

431.935

6.944.632

377.943

6.890.638

298.755

6.811.452

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

0,60 m3

260

16

4,84

5,00

29,10

lít diezel

602.400

586.101

1x4/7

166.828

1.333.086

145.974

1.312.232

115.389

1.281.647

36

1,00 m3

260

16

4,84

5,00

38,76

lít diezel

795.000

780.662

1x4/7

166.828

1.713.136

145.974

1.692.282

115.389

1.661.697

37

1,25 m3

260

16

4,84

5,00

46,50

lít diezel

926.000

936.552

1x3/7+1x5/7

338.308

2.166.670

296.019

2.124.380

233.996

2.062.358

38

1,65 m3

260

16

4,84

5,00

75,24

lít diezel

1.188.400

1.515.401

1x3/7+1x5/7

338.308

2.998.231

296.019

2.955.941

233.996

2.893.919

39

2,00 m3

260

14

4,36

5,00

86,64

lít diezel

1.306.500

1.745.008

1x3/7+1x5/7

338.308

3.221.982

296.019

3.179.692

233.996

3.117.670

40

2,30 m3

260

14

4,36

5,00

94,65

lít diezel

1.543.100

1.906.336

1x4/7+1x6/7

393.554

3.644.762

344.360

3.595.567

272.208

3.523.416

41

2,80 m3

260

14

4,36

5,00

100,80

lít diezel

1.928.600

2.030.203

1x4/7+1x6/7

393.554

4.104.607

344.360

4.055.412

272.208

3.983.261

42

3,20 m3

260

14

3,80

5,00

134,40

lít diezel

2.862.800

2.706.937

1x4/7+1x6/7

393.554

5.533.872

344.360

5.484.677

272.208

5.412.525

43

4,20 m3

260

14

3,80

5,00

159,60

lít diezel

3.817.000

3.214.488

1x4/7+1x6/7

393.554

6.852.493

344.360

6.803.298

272.208

6.731.146

44

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

17

5,76

5,00

 

 

493.400

 

 

 

510.669

 

510.669

 

510.669

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

0,90 m3

260

17

4,84

6,00

51,84

lít diezel

2.725.800

1.044.104

1x3/7+1x5/7

338.308

4.212.003

296.019

4.169.713

233.996

4.107.691

46

1,65 m3

260

17

4,84

6,00

65,25

lít diezel

3.134.700

1.314.194

1x3/7+1x5/7

338.308

4.906.562

296.019

4.864.272

233.996

4.802.249

47

4,20 m3

260

14

3,40

6,00

89,04

lít diezel

7.290.400

1.793.346

1x4/7+1x6/7

393.554

8.551.981

344.360

8.502.786

272.208

8.430.634

 

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

2 m3/ph

260

14

5,30

6,00

132,00

kWh

486.300

160.872

1x4/7+1x5/7

361.569

982.556

316.373

937.360

250.085

871.072

49

3 m3/ph

260

14

5,30

6,00

247,50

kWh

851.100

301.636

1x4/7+1x5/7

361.569

1.468.476

316.373

1.423.281

250.085

1.356.992

50

8 m3/ph

260

14

5,10

6,00

673,20

kWh

1.795.300

820.449

1x4/7+1x6/7

393.554

2.898.823

344.360

2.849.630

272.208

2.777.477

 

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

45,0 CV

230

18

6,04

5,00

22,95

lít diezel

326.800

462.234

1x4/7

166.828

1.028.894

145.974

1.008.041

115.389

977.455

52

54,0 CV

230

18

6,04

5,00

27,54

lít diezel

347.800

554.681

1x4/7

166.828

1.147.033

145.974

1.126.180

115.389

1.095.595

53

75,0 CV

230

18

6,04

5,00

38,25

lít diezel

432.700

770.390

1x4/7

166.828

1.466.616

145.974

1.445.762

115.389

1.415.177

54

105,0 CV

250

17

5,76

5,00

44,10

lít diezel

695.400

888.214

1x3/7+1x5/7

338.308

1.975.051

296.019

1.932.762

233.996

1.870.738

55

108,0 CV

250

17

5,76

5,00

46,20

lít diezel

743.000

930.510

1x3/7+1x5/7

338.308

2.068.583

296.019

2.026.294

233.996

1.964.271

56

130,0 CV

250

17

5,76

5,00

54,60

lít diezel

949.900

1.099.693

1x3/7+1x5/7

338.308

2.460.473

296.019

2.418.184

233.996

2.356.162

57

140,0 CV

250

17

5,76

5,00

58,80

lít diezel

1.192.300

1.184.285

1x3/7+1x5/7

338.308

2.805.985

296.019

2.763.696

233.996

2.701.673

58

160,0 CV

250

17

5,76

5,00

67,20

lít diezel

1.349.200

1.353.469

1x3/7+1x5/7

338.308

3.144.056

296.019

3.101.766

233.996

3.039.743

59

180,0 CV

250

16

5,48

5,00

75,60

lít diezel

1.529.700

1.522.652

1x3/7+1x5/7

338.308

3.432.268

296.019

3.389.979

233.996

3.327.956

60

250,0 CV

250

16

5,16

5,00

93,60

lít diezel

1.921.700

1.885.188

1x3/7+1x6/7

370.292

4.204.852

324.006

4.158.566

256.119

4.090.680

61

271,0 CV

250

14

4,64

5,00

105,69

lít diezel

2.357.200

2.128.692

1x3/7+1x6/7

370.292

4.661.951

324.006

4.615.665

256.119

4.547.777

62

320,0 CV

250

14

4,08

5,00

124,80

lít diezel

3.236.600

2.513.584

1x3/7+1x7/7

408.674

5.819.662

357.590

5.768.578

282.666

5.693.655

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

2,50 m3

210

18

4,24

5,00

37,67

lít diezel

505.400

758.708

1x4/7

166.828

1.559.351

145.974

1.538.597

115.389

1.508.013

64

2,75 m3

210

18

4,24

5,00

38,48

lít diezel

556.300

775.022

1x4/7

166.828

1.639.508

145.974

1.618.755

115.389

1.588.170

65

3,00 m3

210

18

4,24

5,00

40,50

lít diezel

584.700

815.707

1x4/7

166.828

1.715.915

145.974

1.695.062

115.389

1.664.477

66

4,50 m3

210

18

4,24

5,00

58,32

lít diezel

773.600

1.174.617

1x4/7

166.828

2.311.761

145.974

2.290.907

115.389

2.260.322

67

5,00 m3

210

17

4,06

5,00

58,32

lít diezel

840.500

1.174.617

1x3/7+1x5/7

338.308

2.521.926

296.019

2.479.637

233.996

2.417.614

68

8,00 m3

210

17

4,06

5,00

71,40

lít diezel

1.042.300

1.438.060

1x3/7+1x5/7

338.308

3.027.625

296.019

2.985.336

233.996

2.923.313

69

9,00 m3

210

17

4,06

5,00

76,50

lít diezel

1.133.100

1.540.779

1x3/7+1x6/7

370.292

3.271.331

324.006

3.225.044

256.119

3.157.157

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

9,0 m3

240

17

4,23

5,00

132,00

lít diezel

1.507.100

2.658.599

1x3/7+1x6/7

370.292

4.622.651

324.006

4.576.363

256.119

4.508.476

71

10,0 m3

240

17

4,23

5,00

138,00

lít diezel

1.524.700

2.779.444

1x3/7+1x6/7

370.292

4.762.108

324.006

4.715.821

256.119

4.647.934

72

16,0 m3

240

16

4,04

5,00

153,90

lít diezel

2.295.300

3.099.685

1x3/7+1x7/7

408.674

5.826.613

357.590

5.775.528

282.666

5.700.604

73

25,0 m3

240

16

4,04

5,00

182,40

lít diezel

2.869.000

3.673.700

1x3/7+1x7/7

408.674

6.980.066

357.590

6.928.980

282.666

6.854.056

 

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

54,00 CV

210

18

3,70

5,00

19,44

lít diezel

658.300

391.539

1x4/7

166.828

1.367.136

145.974

1.346.282

115.389

1.315.697

75

90,00 CV

210

17

3,55

5,00

32,40

lít diezel

819.000

652.566

1x4/7

166.828

1.782.693

145.974

1.761.839

115.389

1.731.254

76

108,0 CV

210

17

3,55

5,00

38,88

lít diezel

892.100

783.079

1x3/7+1x5/7

338.308

2.170.666

296.019

2.128.377

233.996

2.066.354

77

180,0 CV

210

16

3,08

5,00

54,00

lít diezel

1.494.500

1.087.609

1x3/7+1x5/7

338.308

3.082.677

296.019

3.040.388

233.996

2.978.365

78

250,0 CV

210

16

3,08

5,00

75,00

lít diezel

1.882.300

1.510.568

1x3/7+1x6/7

370.292

3.967.524

324.006

3.921.238

256.119

3.853.351

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

50 kg

150

20

5,40

4,00

3,06

lít xăng

23.100

61.030

1x3/7

143.566

248.332

125.620

230.386

99.300

204.066

80

60 kg

150

20

5,40

4,00

3,57

lít xăng

28.900

71.202

1x3/7

143.566

269.485

125.620

251.539

99.300

225.219

81

70 kg

150

20

5,40

4,00

4,08

lít xăng

31.200

81.374

1x3/7

143.566

284.012

125.620

266.066

99.300

239.746

82

80 kg

150

20

5,40

4,00

4,59

lít xăng

32.850

91.545

1x3/7

143.566

297.307

125.620

279.361

99.300

253.041

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

9,0 T

230

18

4,86

5,00

36,00

lít diezel

327.200

725.073

1x4/7

166.828

1.275.436

145.974

1.254.582

115.389

1.223.997

84

12,5 T

230

18

4,86

5,00

38,40

lít diezel

339.500

773.411

1x4/7

166.828

1.338.192

145.974

1.317.338

115.389

1.286.753

85

18,0 T

230

18

4,86

5,00

46,20

lít diezel

422.800

930.510

1x4/7

166.828

1.592.933

145.974

1.572.079

115.389

1.541.494

86

25,0 T

230

17

4,59

5,00

54,60

lít diezel

573.600

1.099.693

1x5/7

194.742

1.936.369

170.399

1.912.025

134.696

1.876.323

87

26,5 T

230

17

4,59

5,00

63,00

lít diezel

604.800

1.268.877

1x5/7

194.742

2.140.469

170.399

2.116.126

134.696

2.080.423

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88

9,0 T

230

18

4,32

5,00

34,00

lít diezel

533.500

684.791

1x5/7

194.742

1.492.362

170.399

1.468.019

134.696

1.432.316

89

16,0 T

230

18

4,32

5,00

37,80

lít diezel

606.200

761.326

1x5/7

194.742

1.652.408

170.399

1.628.064

134.696

1.592.362

90

17,5 T

230

18

4,32

5,00

42,00

lít diezel

668.100

845.918

1x5/7

194.742

1.808.104

170.399

1.783.760

134.696

1.748.058

91

25,0 T

230

17

4,08

5,00

54,60

lít diezel

761.900

1.099.693

1x5/7

194.742

2.130.207

170.399

2.105.863

134.696

2.070.161

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

8 T

230

17

4,59

5,00

19,20

lít diezel

679.100

386.705

1x4/7

166.828

1.313.535

145.974

1.292.681

115.389

1.262.096

93

15T

230

17

4,25

5,00

38,64

lít diezel

1.106.200

778.245

1x4/7

166.828

2.166.702

145.974

2.145.848

115.389

2.115.264

94

18T

230

17

4,25

5,00

52,80

lít diezel

1.294.500

1.063.440

1x4/7

166.828

2.659.846

145.974

2.638.992

115.389

2.608.407

95

25T

230

17

3,74

5,00

67,20

lít diezel

1.455.700

1.353.469

1x4/7

166.828

3.095.618

145.974

3.074.763

115.389

3.044.179

 

Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

5,5 T

230

18

3,60

5,00

25,92

lít diezel

411.900

522.052

1x4/7

166.828

1.149.134

145.974

1.128.280

115.389

1.097.695

97

9,0 T

230

18

3,60

5,00

36,00

lít diezel

511.100

725.073

1x4/7

166.828

1.462.999

145.974

1.442.145

115.389

1.411.560

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

8,50 T

230

18

2,88

5,00

24,00

lít diezel

319.100

483.382

1x3/7

143.566

973.518

125.620

955.572

99.300

929.252

99

10,0 T

230

18

2,88

5,00

26,40

lít diezel

415.300

531.720

1x4/7

166.828

1.149.600

145.974

1.128.746

115.389

1.098.161

100

12,2 T

230

18

2,88

5,00

32,16

lít diezel

450.900

647.732

1x4/7

166.828

1.304.276

145.974

1.283.422

115.389

1.252.837

101

13,0 T

230

18

2,88

5,00

36,00

lít diezel

486.900

725.073

1x4/7

166.828

1.420.717

145.974

1.399.862

115.389

1.369.277

102

14,5 T

230

18

2,88

5,00

38,40

lít diezel

552.700

773.411

1x4/7

166.828

1.540.519

145.974

1.519.665

115.389

1.489.080

103

15,5 T

230

17

2,72

5,00

41,76

lít diezel

686.100

841.084

1x4/7

166.828

1.719.965

145.974

1.699.110

115.389

1.668.525

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

10 T

230

17

2,50

5,00

40,32

lít diezel

521.500

812.082

1x4/7

166.828

1.515.148

145.974

1.494.293

115.389

1.463.708

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

2,0 T

220

18

6,20

6,00

12,00

lít xăng

159.800

239.335

1x2/4 Loại < 3,5 Tấn

158.686

610.845

138.850

591.009

109.758

561.917

106

2,5 T

220

17

6,20

6,00

13,00

lít xăng

191.000

259.279

1x3/4 Loại < 3,5 Tấn

186.600

692.009

163.275

668.684

129.065

634.474

107

4,0 T

220

17

6,20

6,00

20,00

lít xăng

213.450

398.891

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

169.735

843.685

148.518

822.468

117.400

791.350

108

5,0 T

220

17

6,20

6,00

25,00

lít diezel

277.250

503.523

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

169.735

1.030.532

148.518

1.009.315

117.400

978.197

109

6,0 T

220

17

6,20

6,00

29,00

lít diezel

311.450

584.086

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

198.231

1.183.663

173.452

1.158.884

137.110

1.122.542

110

7,0 T

220

17

6,20

6,00

31,00

lít diezel

372.550

624.368

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

198.231

1.302.681

173.452

1.277.901

137.110

1.241.559

111

10,0 T

220

16

6,20

6,00

38,00

lít diezel

488.650

765.355

1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

180.203

1.554.149

157.678

1.531.624

124.640

1.498.586

112

12,0 T

220

16

6,20

6,00

41,00

lít diezel

528.600

825.777

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

209.280

1.693.405

183.120

1.667.244

144.752

1.628.876

113

12,5 T

220

16

6,20

6,00

42,00

lít diezel

560.850

845.918

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

209.280

1.753.711

183.120

1.727.551

144.752

1.689.183

114

15,0 T

220

16

6,20

6,00

46,20

lít diezel

645.000

930.510

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

209.280

1.943.108

183.120

1.916.948

144 752

1.878.580

115

20,0 T

220

14

5,44

6,00

56,00

lít diezel

1.088.850

1.127.890

1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn

220.911

2.573.263

193.297

2.545.649

152.797

2.505.149

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

2,5 T

260

17

7,50

6,00

18,90

lít xăng

216.400

376.952

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

158.686

782.417

138.850

762.581

109.758

733.489

117

3,5 T

260

17

7,50

6,00

28,35

lít xăng

252.850

565.428

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

158.686

1.012.460

138.850

992.624

109.758

963.532

118

4,0 T

260

17

7,50

6,00

32,40

lít xăng

282.900

646.203

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

169.735

1.138.553

148.518

1.117.336

117.400

1.086.218

119

5,0 T

260

17

7,50

6,00

40,50

lít diezel

346.950

815.707

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

169.735

1.381.098

148.518

1.359.881

117.400

1.328.763

120

6,0 T

260

17

7,30

6,00

43,20

lít diezel

399.850

870.087

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

198.231

1.521.225

173.452

1.496.446

137.110

1.460.104

121

7,0 T

260

17

7,30

6,00

45,90

lít diezel

488.950

924.468

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

198.231

1.676.529

173.452

1.651.749

137.110

1.615.407

122

9,0 T

260

17

7,30

6,00

51,30

lít diezel

562.750

1.033.228

1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

180.203

1.850.854

157.678

1.828.329

124.640

1.795.291

123

10,0 T

260

17

7,30

6,00

56,70

lít diezel

614.100

1.141.989

1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

180.203

2.017.779

157.678

1.995.253

124.640

1.962.215

124

12,0 T

260

17

7,30

6,00

64,80

lít diezel

708.600

1.305.130

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

209.280

2.317.037

183.120

2.290.876

144.752

2.252.508

125

15,0 T

260

16

6,80

6,00

72,90

lít diezel

903.100

1.468.272

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

209.280

2.650.122

183.120

2.623.961

144.752

2.585.594

126

20,0 T

300

16

6,80

6,00

75,60

lít diezel

1.343.600

1.522.652

1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn

220.911

2.997.591

193.297

2.969.976

152.797

2.929.477

127

22,0 T

300

16

6,80

6,00

76,95

lít diezel

1.571.900

1.549.842

1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn

220.911

3.237.861

193.297

3.210.246

152.797

3.169.747

128

25,0 T

300

14

6,80

6,00

81,00

lít diezel

2.042.200

1.631.413

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

248.243

3.656.371

217.213

3.625.340

171.701

3.579.829

129

27,0 T

300

14

6,60

6,00

86,40

lít diezel

2.401.800

1.740.174

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

248.243

4.061.972

217.213

4.030.941

171.701

3.985.430

130

32,0 T

300

14

6,60

6,00

91,68

lít diezel

3.375.800

1.846.518

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

248.243

5.009.202

217.213

4.978.171

171.701

4.932.660

131

36,0 T

300

14

6,60

6,00

116,40

lít diezel

4.211.900

2.344.401

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

248.243

6.228.919

217.213

6.197.887

171.701

6.152.377

132

42,0 T

300

14

6,60

6,00

130,56

lít diezel

5.100.600

2.629.596

1x3/4 Loại > 40,0 tấn

264.526

7.297.641

231.460

7.264.574

182.964

7.216.079

133

55,0 T

300

14

6,50

6,00

156,00

lít diezel

5.530.300

3.141.980

1x4/4 Loại > 40,0 tấn

308.723

8.206.763

270.133

8.168.171

213.533

8.111.573

 

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

134

150,0 CV

200

13

4,85

6,00

30,00

lít diezel

448.050

604.227

1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

209.280

1.333.245

183.120

1.307.085

144.752

1.268.717

135

180,0 CV

200

13

4,85

6,00

36,00

lít diezel

535.500

725.073

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

209.280

1.555.533

183.120

1.529.372

144.752

1.491.005

136

200,0 CV

200

13

4,85

6,00

40,00

lít diezel

618.750

805.636

1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn

220.911

1.744.297

193.297

1.716.683

152.797

1.676.183

137

240,0 CV

200

12

4,35

6,00

48,00

lít diezel

764.550

966.764

1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn

220.911

2.019.123

193.297

1.991.508

152.797

1.951.009

138

255,0 CV

200

12

4,35

6,00

51,00

lít diezel

878.300

1.027.186

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

248.243

2.230.581

217.213

2.199.550

171.701

2.154.039

139

272,0 CV

200

11

4,04

6,00

56,00

lít diezel

1.079.950

1.127.890

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

248.243

2.482.543

217.213

2.451.512

171.701

2.406.001

 

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140

5,0 m3

220

17

5,70

6,00

36,00

lít diezel

670.850

725.073

1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

364.477

1.938.785

318.917

1.893.225

252.097

1.826.405

141

6,0 m3

220

17

5,70

6,00

43,00

lít diezel

771.600

866.059

1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

364.477

2.207.312

318.917

2.161.751

252.097

2.094.932

142

8,0 m3

220

17

5,70

6,00

50,00

lít diezel

1.200.800

1.007.045

1x1/4 +1x3/4Loại 16,55 -25 Tấn

384.831

2.911.980

336.727

2.863.876

266.175

2.793.324

143

8,7 m3

220

17

5,50

6,00

52,00

lít diezel

1.409.150

1.047.327

1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn

384.831

3.203.204

336.727

3.155.101

266.175

3.084.548

144

10,7 m3

220

17

5,50

6,00

64,00

lít diezel

1.898.600

1.289.018

1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn

384.831

4.060.044

336.727

4.011.940

266.175

3.941.388

145

14,5 m3

220

17

5,50

6,00

70,00

lít diezel

2.587.800

1.409.863

1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn

431.354

5.093.612

377.435

5.039.692

298.353

4.960.611

 

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

146

4,0 m3

220

15

4,78

6,00

20,25

lít diezel

382.500

407.853

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

169.735

1.012.769

148.518

991.552

117.400

960.434

147

5,0 m3

220

14

4,35

6,00

22,50

lít diezel

433.900

453.170

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

198.231

1.117.844

173.452

1.093.065

137.110

1.056.723

148

6,0 m3

220

14

4,35

6,00

24,00

lít diezel

498.300

483.382

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

198.231

1.217.285

173.452

1.192.506

137.110

1.156.164

149

7,0 m3

220

13

4,12

6,00

25,50

lít diezel

600.300

513.593

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

209.280

1.335.998

183.120

1.309.838

144.752

1.271.470

150

9,0 m3

220

13

4,12

6,00

27,00

lít diezel

694.500

543.805

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

209.280

1.462.422

183.120

1.436.261

144.752

1.397.894

151

16 m3

240

13

4,10

6,00

35,10

lít diezel

972.000

706.946

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

209.280

1.825.451

183.120

1.799.291

144.752

1.760.923

 

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

152

2,0 m3 (3 T)

220

17

5,20

6,00

18,90

lít diezel

379.950

380.663

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

158.686

1.011.696

138.850

991.860

109.758

962.768

153

3,0 m3 (4.5 T)

220

17

5,20

6,00

27,00

lít diezel

560.300

543.805

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

198.231

1.438.590

173.452

1.413.811

137.110

1.377.469

 

Xe ép rác - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

1,2 T

280

17

9,00

6,00

16,10

lít diezel

377.550

324.269

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

158.686

902.979

138.850

883.143

109.758

854.051

155

1,5 T

280

17

9,00

6,00

18,00

lít diezel

393.300

362.536

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

158.686

958.769

138.850

938.932

109.758

909.841

156

2,0 T

280

17

9,00

6,00

20,80

lít diezel

544.650

418.931

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

158.686

1.183.540

138.850

1.163.704

109.758

1.134.612

157

4,0 T

280

17

9,00

6,00

40,50

lít diezel

638.800

815.707

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

169.735

1.696.107

148.518

1.674.889

117.400

1.643.772

158

7,0 T

280

17

8,50

6,00

51,30

lít diezel

733.200

1.033.228

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

169.735

2.005.556

148.518

1.984.338

117.400

1.953.221

159

10,0 T

280

17

8,50

6,00

64,80

lít diezel

817.250

1.305.130

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

209.280

2.409.008

183.120

2.382.847

144.752

2.344.480

160

Xe ép rác kín (xe hooklip)

280

17

8,50

6,00

64,80

lít diezel

953.500

1.305.130

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

209.280

2.558.153

183.120

2.531.992

144.752

2.493.625

161

Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn

280

17

9,00

6,00

20,80

lít diezel

375.900

418.931

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

158.686

995.806

138.850

975.969

109.758

946.878

162

Xe nhặt xác

120

17

4,50

6,00

15,10

lít diezel

555.500

304.128

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

158.686

1.696.487

138.850

1.676.651

109.758

1.647.559

 

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

163

5,0 T

240

17

4,55

6,00

27,00

lít diezel

661.550

543.805

1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

344.123

1.623.902

301.108

1.580.887

238.018

1.517.797

164

6,0 T

240

17

4,55

6,00

28,80

lít diezel

788.800

580.058

1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

344.123

1.801.721

301.108

1.758.706

238.018

1.695.616

165

7,0 T

240

17

4,35

6,00

30,60

lít diezel

989.550

616.312

1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

344.123

2.053.063

301.108

2.010.048

238.018

1.946.958

166

10,0 T

230

17

4,35

6,00

37,80

lít diezel

1.414.700

761.326

1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

364.477

2.755.784

318.917

2.710.223

252.097

2.643.404

 

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

167

1,5 T

200

18

4,50

6,00

18,00

lít xăng

313.750

359.002

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

158.686

950.663

138.850

930.827

109.758

901.735

 

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168

2,0 T

200

20

4,90

6,00

 

 

41.600

 

1x1/4 loại <3,5 tấn

136.006

198.198

119.005

181.197

94.071

156.263

169

4,0 T

200

20

4,90

6,00

 

 

55.600

 

1x1/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

145.892

229.014

127.656

210.778

100.909

184.031

170

7,5 T

200

16

4,32

6,00

 

 

73.400

 

1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

155.197

248.855

135.797

229.455

107.345

201.003

171

14,0 T

200

13

3,66

6,00

 

 

130.900

 

1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

155.197

299.252

135.797

279.852

107.345

251.400

172

15,0 T

200

13

3,66

6,00

 

 

140.300

 

1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

155.197

309.597

135.797

290.197

107.345

261.745

173

21,0 T

200

13

3,66

6,00

 

 

162.800

 

1x1/4 loại 16,5 - 25 tấn

163.920

343.081

143.430

322.591

113.378

292.539

174

40,0 T

200

13

3,14

6,00

 

 

259.150

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

195.323

473.780

170.908

449.365

135.098

413.555

175

100,0 T

200

13

3,14

6,00

 

 

468.750

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

195.323

698.995

170.908

674.580

135.098

638.770

176

125,0 T

200

13

3,14

6,00

 

 

525.050

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

195.323

759.489

170.908

735.074

135.098

699.264

 

Máy kéo bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177

45,0 CV

200

18

5,04

5,00

21,60

lít diezel

199.500

435.044

1x4/7

166.828

872.593

145.974

851.739

115.389

821.154

178

54,0 CV

200

18

5,04

5,00

25,92

lít diezel

234.800

522.052

1x4/7

166.828

1.007.504

145.974

986.650

115.389

956.065

179

75,0 CV

200

18

5,04

5,00

32,40

lít diezel

271.600

652.566

1x4/7

166.828

1.187.955

145.974

1.167.101

115.389

1.136.516

180

110,0 CV

200

17

4,76

5,00

41,47

lít diezel

338.400

835.244

1x4/7

166.828

1.440.509

145.974

1.419.614

115.389

1.389.030

181

130,0 CV

200

17

4,76

5,00

49,92

lít diezel

361.900

1.005.434

1x4/7

166.828

1.641.104

145.974

1.620.249

115.389

1.589.665

 

Máy kéo bánh hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

182

28,0 CV

200

18

4,32

5,00

11,76

lít diezel

150.400

236.857

1x4/7

166.828

602.364

145.974

581.510

115.389

550.925

183

40,0 CV

200

18

4,32

5,00

16,80

lít diezel

163.400

338.367

1x4/7

166.828

721.047

145.974

700.193

115.389

669.608

184

50,0 CV

200

18

4,32

5,00

21,00

lít diezel

181.700

422.959

1x4/7

166.828

829.813

145.974

808.959

115.389

778.374

185

60,0 CV

200

18

4,32

5,00

25,20

lít diezel

203.100

507.551

1x4/7

166.828

942.674

145.974

921.820

115.389

891.235

186

80,0 CV

200

18

4,32

5,00

33,60

lít diezel

261.800

676.735

1x4/7

166.828

1.189.400

145.974

1.168.546

115.389

1.137.961

187

165,0 CV

200

15

3,60

5,00

55,44

lít diezel

369.700

1.116.612

1x4/7

166.828

1.705.822

145.974

1.684.968

115.389

1.654.383

188

215,0 CV

200

15

3,20

5,00

67,73

lít diezel

477.500

1.364.143

1x5/7

194.742

2.094.779

170.399

2.070.535

134.696

2.034.834

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

189

Tời ma nơ - 13 kW

300

14

4,30

6,00

42,90

kWh

25.400

52.284

1x4/7+1x5/7

361.569

433.834

316.373

388.638

250.085

322.350

190

Xe goòng 3 T

300

14

4,30

6,00

 

 

27.000

 

1x4/7+1x5/7

361.569

382.809

316.373

337.613

250.085

271.325

191

Xe goòng 5,8m3

300

14

4,30

6,00

 

 

1.102.000

 

1x4/7+1x5/7

361.569

1.228.476

316.373

1.183.280

250.085

1.116.992

192

Đầu kéo 30 T

300

11

3,80

6,00

37,44

lít diezel

2.710.600

754.076

1x4/7+1x5/7

361.569

2.945.300

316.373

2.900.103

250.085

2.833.816

193

Quang lật 360 T/h

300

14

4,30

6,00

27,00

kWh

216.200

32.906

1x4/7+1x5/7

361.569

564.552

316.373

519.356

250.085

453.068

 

Cần trục máy kéo - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194

5,0 T

200

16

4,50

5,00

18,00

lít diezel

319.900

362.536

1x5/7

194.742

952.355

170.399

928.012

134.696

892.309

195

6,0 T.

200

16

4,50

5,00

21,00

lít diezel

367.900

422.959

1x5/7

194.742

1.072.058

170.399

1.047.714

134.696

1.012.012

196

7,0 T

200

16

4,50

5,00

24,00

lít diezel

444.200

483.382

1x5/7

194.742

1.226.711

170.399

1.202.368

134.696

1.166.665

197

8,0 T

200

16

4,50

5,00

33,00

lít diezel

510.900

664.650

1x5/7

194.742

1.490.354

170.399

1.466.010

134.696

1.430.308

 

Máy đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

198

Cần trục TO-12-24 - sức nâng: 15 T

150

16

4,20

6,00

53,10

lít diezel

951.800

1.069.482

1x4/7+1x5/7+1x6/7

588.295

3.269.492

514.758

3.195.954

406.904

3.088.101

199

Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T

150

17

3,80

6,00

53,10

lít diezel

526.400

1.069.482

2x4/7+1x5/7+1x6/7

755.123

2.735.277

660.733

2.640.887

522.293

2.502.447

 

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

1,0 T

220

16

4,72

5,00

21,38

lít diezel

466.600

430.613

1x1/4 +1x3/4 Loại <3,5 Tấn

322.606

1.281.649

282.280

1.241.423

223.136

1.182.279

201

3,0 T

220

16

4,72

5,00

24,75

lít diezel

563.300

498.488

1x1/4 +1x3/4 Loại <3,5 Tấn

322.606

1.459.159

282.280

1.418.833

223.136

1.359.689

202

4,0 T

220

16

4,72

5,00

25,88

lít diezel

604.700

521.247

1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

344.123

1.550.229

301.108

1.507.314

238.018

1.444.225

203

5,0 T

220

16

4,40

5,00

30,38

lít diezel

671.500

611.881

1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

344.123

1.706.762

301.108

1.663.847

238.018

1.600.758

204

6,0 T

220

16

4,40

5,00

32,63

lít diezel

827.700

657.198

1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

344.123

1.926.739

301.108

1.883.824

238.018

1.820.735

205

10,0 T

220

14

4,28

5,00

37,00

lít diezel

1.158.800

745.214

1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

364.477

2.299.041

318.917

2.253.481

252.097

2.186.661

206

16,0 T

220

14

4,28

5,00

43,00

lít diezel

1.357.800

866.059

1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

364.477

2.624.133

318.917

2.578.572

252.097

2.511.753

207

20,0 T

220

14

4,28

5,00

44,00

lít diezel

1.691.700

886.200

1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn

384.831

3.007.330

336.727

2.959.226

266.175

2.888.674

208

25,0 T

220

14

4,00

5,00

50,00

lít diezel

1.945.600

1.007.045

1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn

384.831

3.364.007

336.727

3.315.903

266.175

3.245.351

209

30,0 T

220

14

4,00

5,00

54,00

lít diezel

2.199.200

1.087.609

1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn

431.354

3.748.152

377.435

3.694.233

298.353

3.615.151

210

35,0 T

220

14

4,00

5,00

60,00

lít diezel

2.537.600

1.208.454

1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn

431.354

4.212.012

377.435

4.158.093

298.353

4.079.011

211

40,0 T

220

13

3,80

5,00

64,00

lít diezel

3.258.600

1.289.018

1x1/4 +1x3/4 Loại =>40 Tấn

459.849

4.881.567

402.368

4.824.085

318.062

4.739.780

212

45,0 T

220

13

3,80

5,00

66,00

lít diezel

3.790.000

1.329.299

1x1/4 +1x3/4 Loại =>40 Tấn

459.849

5.432.717

402.368

5.375.236

318.062

5.290.930

213

50,0 T

220

13

3,80

5,00

70,00

lít diezel

4.572.100

1.409.863

1x1/4 +1x3/4 Loại =>40 Tấn

459.849

6.265.163

402.368

6.207.682

318.062

6.123.376

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

214

16,0 T

200

14

4,28

5,00

33,00

lít diezel

900.600

664.650

1x3/7+1x5/7

338.308

2.019.735

296.019

1.977.446

233.996

1.915.423

215

25,0 T

200

14

4,28

5,00

36,00

lít diezel

1.104.300

725.073

1x4/7+1x6/7

393.554

2.365.381

344.360

2.316.187

272.208

2.244.035

216

40,0 T

200

13

3,80

5,00

49,50

lít diezel

2.289.000

996.975

1x4/7+1x6/7

393.554

3.811.147

344.360

3.761.952

272.208

3.689.801

217

63,0 T

200

13

3,80

5,00

60,50

lít diezel

2.711.900

1.218.524

1x4/7+1x6/7

393.554

4.479.913

344.360

4.430.719

272.208

4.358.567

218

90,0 T

200

12

3,60

5,00

68,75

lít diezel

5.120.500

1.384.687

1x4/7+1x7/7

431.935

6.937.123

377.943

6.883.130

298.755

6.803.943

219

100,0 T

200

12

3,60

5,00

74,25

lít diezel

6.168.500

1.495.462

2x4/7+1x7/7

598.763

8.262.726

523.918

8.187.880

414.144

8.078.107

220

110,0 T

200

12

3,36

5,00

77,50

lít diezel

7.794.400

1.560.920

2x4/7+1x7/7

598.763

9.860.551

523.918

9.785.705

414.144

9.675.932

221

130,0 T

200

12

3,36

5,00

81,00

lít diezel

9.306.500

1.631.413

2x4/7+1x7/7

598.763

11.424.999

523.918

11.350.153

414.144

11.240.380

 

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

222

5,0 T

200

16

5,04

5,00

31,50

lít diezel

705.200

634.439

1x3/7+1x5/7

338.308

1.862.709

296.019

1.820.420

233.996

1.758.397

223

7,0 T

200

14

4,56

5,00

33,00

lít diezel

866.200

664.650

1x3/7+1x5/7

338.308

1.993.025

296.019

1.950.735

233.996

1.888.713

224

10,0 T

200

14

4,28

5,00

36,00

lít diezel

946.700

725.073

1x3/7+1x5/7

338.308

2.132.205

296.019

2.089.916

233.996

2.027.893

225

16,0 T

200

14

4,28

5,00

45,00

lít diezel

1.230.900

906.341

1x3/7+1x5/7

338.308

2.634.335

296.019

2.592.046

233.996

2.530.023

226

25,0 T

200

14

4,28

5,00

47,00

lít diezel

1.654.100

946.623

1x4/7+1x6/7

393.554

3.207.656

344.360

3.158.461

272.208

3.086.310

227

28,0 T

200

14

4,28

5,00

48,75

lít diezel

1.974.600

981.869

1x4/7+1x6/7

393.554

3.604.747

344.360

3.555.552

272.208

3.483.401

228

40,0 T

200

13

3,80

5,00

51,25

lít diezel

3.020.400

1.032.221

1x4/7+1x6/7

393.554

4.619.849

344.360

4.570.654

272.208

4.498.503

229

50,0 T

200

13

3,80

5,00

53,75

lít diezel

3.330.900

1.082.573

1x4/7+1x6/7

393.554

4.998.555

344.360

4.949.360

272.208

4.877.209

230

63,0 T

200

13

3,80

5,00

56,25

lít diezel

4.058.700

1.132.926

1x4/7+1x7/7

431.935

5.856.936

377.943

5.802.944

298.755

5.723.756

231

100,0 T

200

12

3,60

5,00

58,95

lít diezel

6.109.300

1.187.306

2x4/7+1x7/7

598.763

7.895.370

523.918

7.820.524

414.144

7.710.751

232

110,0 T

200

12

3,36

5,00

62,78

lít diezel

7.114.800

1.264.446

2x4/7+1x7/7

598.763

8.892.531

523.918

8.817.785

414.144

8.708.013

233

130,0 T

200

12

3,36

5,00

72,00

lít diezel

9.998.700

1.450.145

2x4/7+1x7/7

598.763

12.227.584

523.918

12.152.739

414.144

12.042.965

234

150,0 T

200

12

3,36

5,00

83,25

lít diezel

11.156.000

1.676.730

2x4/7+1x7/7

598.763

13.297.622

523.918

13.222.776

414.144

13.113.003

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

235

3,0 T

280

16

4,72

6,00

37,50

kWh

557.600

45.702

1x3/7+1x5/7

338.308

900.189

296.019

857.900

233.996

795.877

236

5,0 T

280

16

4,72

6,00

42,00

kWh

760.300

51.187

1x3/7+1x5/7

338.308

1.093.315

296.019

1.051.026

233.996

989.003

237

8,0 T

280

14

4,28

6,00

52,50

kWh

925.700

63.983

1x3/7+1x5/7

338.308

1.181.863

296.019

1.139.574

233.996

1.077.551

238

10,0 T

280

14

4,00

6,00

60,00

kWh

1.238.400

73.124

1x3/7+1x5/7

338.308

1.441.958

296.019

1.399.669

233.996

1.337.646

239

12,0 T

280

14

4,00

6,00

67,50

kWh

1.508.900

82.264

1x3/7+1x5/7

338.308

1.676.193

296.019

1.633.904

233.996

1.571.881

240

15,0 T

280

14

4,00

6,00

90,00

kWh

1.657.600

109.686

1x3/7+1x5/7

338.308

1.827.354

296.019

1.785.065

233.996

1.723.042

241

20,0 T

280

13

3,80

6,00

112,50

kWh

1.988.600

137.107

1x3/7+1x5/7

338.308

2.048.540

296.019

2.006.251

233.996

1.944.228

242

25,0 T

280

13

3,80

6,00

120,00

kWh

2.757.600

146.248

1x3/7+1x6/7

370.292

2.697.998

324.006

2.651.712

256.119

2.583.825

243

30,0 T

280

13

3,80

6,00

127,50

kWh

3.455.800

155.388

1x3/7+1x6/7

370.292

3.259.465

324.006

3.213.179

256.119

3.145.292

244

40,0 T

280

13

3,54

6,00

135,00

kWh

4.011.100

164.529

1x3/7+1x6/7

370.292

3.670.641

324.006

3.624.355

256.119

3.556.468

245

50,0 T

280

13

3,54

6,00

142,50

kWh

5.031.300

173.669

2x4/7+1x6/7

560.382

4.667.449

490.334

4.597.402

387.597

4.494.664

246

60,0 T

280

13

3,54

6,00

198,00

kWh

6.289.200

241.309

2x4/7+1x6/7

560.382

5.718.497

490.334

5.648.449

387.597

5.545.712

247

Cẩu tháp MD 900

280

13

3,54

6,00

480,00

kWh

22.304.300

584.990

2x4/7+1x6/7+1x7/7

825.489

18.847.663

722.303

18.744.476

570.963

18.593.137

 

Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

248

30T

170

13

5,90

7,00

81,00

lít diezel

2.794.100

1.631.413

Thuyền phó 2 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 Thủy thủ 2/4

901.523

6.682.997

788.833

6.570.306

623.553

6.405.027

 

Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

249

100T

170

13

5,77

7,00

117,60

lít diezel

4.205.700

2.368.570

T.tr 1/2+T.pII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4+1 Thủy thủ 2/4

1.310.778

9.893.888

1.146.931

9.730.041

906.622

9.489.732

 

Cẩu lao dầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

Cẩu K33-60

170

14

3,52

6,00

232,56

kWh

2.353.600

283.428

1x3/7+4x4/7+1x6/7

1.037.603

4.480.393

907.903

4.350.693

717.675

4.160.465

 

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

251

10T

170

14

2,80

5,00

81,00

kWh

471.300

98.717

1x3/7+1x5/7

338.308

1.021.992

296.019

979.703

233.996

917.680

252

25T

170

14

2,80

5,00

86,40

kWh

620.900

105.298

1x3/7+1x5/7

338.308

1.214.253

296.019

1.171.964

233.996

1.109.941

253

30T

170

14

2,80

5,00

90,00

kWh

730.500

109.686

1x3/7+1x6/7

370.292

1.386.657

324.006

1.340.371

256.119

1.272.484

254

60T

170

14

2,50

5,00

144,00

kWh

966.900

175.497

1x3/7+1x7/7

408.674

1.767.202

357.590

1.716.118

282.666

1.641.194

 

Cu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

255

30 T

280

10

2,30

5,00

48,00

kWh

330.300

58.499

1x3/7+1x6/7

370.292

626.971

324.006

580.685

256.119

512.798

256

40 T

280

10

2,30

5,00

60,00

kWh

371.700

73.124

1x3/7+1x6/7

370.292

666.436

324.006

620.150

256.119

552.263

257

50 T

280

10

2,30

5,00

72,00

kWh

421.200

87.749

1x3/7+1x6/7

370.292

710.761

324.006

664.475

256.119

596.588

258

60 T

280

10

2,30

5,00

84,00

kWh

505.400

102.373

1x3/7+1x7/7

408.674

814.287

357.590

763.203

282.666

688.279

259

90 T

280

10

2,30

5,00

108,00

kWh

628.300

131.623

1x3/7+1x7/7

408.674

917.277

357.590

866.193

282.666

791.269

260

110 T

280

10

2,10

5,00

132,00

kWh

867.000

160.872

1x3/7+1x7/7

408.674

1.083.554

357.590

1.032.470

282.666

957.546

261

125 T

280

10

2,10

5,00

144,00

kWh

997.000

175.497

1x3/7+1x7/7

408.674

1.175.250

357.590

1.124.166

282.666

1.049.242

262

180 T

280

10

2,10

5,00

168,00

kWh

1.296.300

204.747

1x3/7+1x7/7

408.674

1.381.941

357.590

1.330.858

282.666

1.255.933

263

250 T

280

10

2,00

5,00

204,00

kWh

1.673.600

248.621

1x3/7+1x7/7

408.674

1.643.523

357.590

1.592.440

282.666

1.517.515

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

264

0,3 T - H  nâng 30 m

280

18

4,32

5,00

8,40

kWh

61.700

10.237

1x3/7

143.566

212.022

125.620

194.076

99.300

167.756

265

0,5 T - H  nâng 50 m

280

18

4,32

5,00

15,75

kWh

111.900

19.195

1x3/7

143.566

268.347

125.620

250.401

99.300

224.081

266

0,8 T - H  nâng 80 m

280

18

4,32

5,00

21,00

kWh

163.700

25.593

1x3/7

143.566

323.622

125.620

305.676

99.300

279.356

267

2,0 T - H  nâng 100 m

280

17

4,08

5,00

31,50

kWh

219.100

38.390

1x3/7

143.566

379.381

125.620

361.435

99.300

335.115

268

3,0 T - H  nâng 100 m

280

17

4,08

5,00

39,40

kWh

252.000

48.018

1x3/7

143.566

418.654

125.620

400.708

99.300

374.388

 

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

269

3,0 T - H nâng 100 m

280

17

4,08

5,00

47,30

kWh

514.900

57.646

1x3/7

143.566

665.174

125.620

647.228

99.300

620.908

 

Cần trục thiếu nhi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270

0,5 T

180

20

4,80

5,00

3,60

kWh

8.600

4.387

1x3/7

143.566

162.191

125.620

144.245

99.300

117.925

 

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

271

0,5 T

230

17

5,10

4,00

3,78

kWh

4.600

4.607

1x3/7

143.566

153.393

125.620

135.447

99.300

109.127

272

1,0 T

230

17

5,10

4,00

4,50

kWh

5.900

5.484

1x3/7

143.566

155.746

125.620

137.800

99.300

111.480

273

1,5 T

230

17

4,59

4,00

5,58

kWh

16.400

6.801

1x3/7

143.566

168.007

125.620

150.061

99.300

123.741

274

2,0 T

230

17

4,59

4,00

6,30

kWh

23.900

7.678

1x3/7

143.566

176.952

125.620

159.006

99.300

132.686

275

2,5 T

230

17

4,59

4,00

9,18

kWh

31.900

11.188

1x3/7

143.566

189.067

125.620

171.121

99.300

144.801

276

3,0 T

230

17

4,59

4,00

10,80

kWh

38.600

13.162

1x3/7

143.566

198.248

125.620

180.302

99.300

153.982

277

3,5 T

230

17

4,60

4,00

11,30

kWh

42.500

13.772

1x3/7

143.566

203.071

125.620

185.125

99.300

158.805

278

4,0 T

230

17

4,59

4,00

11,70

kWh

44.600

14.259

1x3/7

143.566

205.799

125.620

187.853

99.300

161.533

279

5,0 T

230

17

4,59

4,00

13,50

kWh

51.700

16.453

1x3/7

143.566

215.630

125.620

197.684

99.300

171.364

 

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

3,0 T

230

17

4,60

4,00

 

 

7.900

 

1x3/7

143.566

152.359

125.620

134.413

99.300

108.093

281

5,0 T

230

17

4,20

4,00

 

 

10.200

 

1x3/7

143.566

154.365

125.620

136.419

99.300

110.099

 

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

282

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

180

20

4,50

5,00

64,60

kWh

550.300

78.730

2x4/7+1x5/7+1x7/7

793.505

1.743.543

694.317

1.644.355

548.841

1.498.879

283

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 T - 60 T

180

14

2,20

5,00

14,10

kWh

91.300

17.184

2x4/7

333.655

454.820

291.948

413.113

230.778

351.943

284

Kích nâng - 10 T

180

14

2,20

5,00

 

 

4.600

 

1x4/7

166.828

172.246

145.974

151.392

115.389

120.807

285

Kích nâng - 30T

180

14

2,20

5,00

 

 

5.800

 

1x4/7

166.828

173.659

145.974

152.805

115.389

122.220

286

Kích nâng - 50T

180

14

2,20

5,00

 

 

9.800

 

1x4/7

166.828

178.370

145.974

157.516

115.389

126.931

287

Kích nâng - 100T

180

14

2,20

5,00

 

 

19.000

 

1x4/7

166.828

188.467

145.974

167.613

115.389

137.028

288

Kích nâng - 200T

180

14

2,20

5,00

 

 

27.400

 

1x4/7

166.828

198.034

145.974

177.180

115.389

146.595

289

Kích nâng - 250T

180

14

2,20

5,00

 

 

44.000

 

1x4/7

166.828

216.939

145.974

196.085

115.389

165.500

290

Kích nâng - 500T

180

14

2,20

5,00

 

 

95.500

 

1x4/7

166.828

275.592

145.974

254.738

115.389

224.153

291

Kích thông tâm YCW - 150 T

180

14

2,20

5,00

 

 

10.200

 

1x4/7

166.828

178.445

145.974

157.591

115.389

127.006

292

Kích thông tâm YCW - 250 T

180

14

2,20

5,00

 

 

15.700

 

1x4/7

166.828

184.708

145.974

163.854

115.389

133.270

293

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c)

180

14

3,50

5,00

29,38

kWh

211.700

35.806

1x4/7+1x5/7

361.569

653.767

316.373

608.571

250.085

542.283

294

Kích thông tâm YCW - 500 T

180

14

2,20

5,00

 

 

48.400

 

1x4/7

166.828

221.950

145.974

201.096

115.389

170.511

295

Kích sợi đơn YDC - 500 T

180

14

2,20

5,00

 

 

17.600

 

1x4/7

166.828

186.872

145.974

166.018

115.389

135.433

296

Kích thông tâm RRH - 100 T

180

14

2,20

5,00

 

 

73.600

 

1x4/7

166.828

250.650

145.974

229.796

115.389

199.211

297

Kích thông tâm RRH - 300 T

180

14

2,20

5,00

 

 

233.800

 

1x4/7

166.828

433.100

145.974

412.246

115.389

381.661

 

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

298

15 kW

220

10

2,20

5,00

27,00

kWh

94.900

32.906

1x4/7

166.828

271.772

145.974

250.918

115.389

220.333

 

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

299

1,0 kW

200

14

4,80

4,00

1,80

kWh

5.500

2.194

1x3/7

143.566

152.030

125.620

134.084

99.300

107.764

300

10,0 kW

200

14

3,50

4,00

12,60

kWh

23.400

15.356

1x3/7

143.566

183.258

125.620

165.312

99.300

138.992

 

Trạm bơm dầu áp lực- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

301

40 MPa (HCP-400)

180

20

6,50

5,00

13,65

kWh

21.000

16.636

1x4/7

166.828

219.047

145.974

198.193

1 15.389

167.608

302

50 MPa (ZB4 - 500)

180

20

6,50

5,00

19,50

kWh

26.600

23.765

1x4/7

166.828

235.665

145.974

214.811

115.389

184.226

 

Xe nâng hàng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

303

1,5 T

240

17

3,74

5,00

7,92

lít diezel

156.700

159.516

1x4/7

166.828

488.855

145.974

468.001

115.389

437.416

304

2,0 T

240

16

3,52

5,00

9,00

lít diezel

180.200

181.268

1x4/7

166.828

526.194

145.974

505.340

115.389

474.755

305

3,0 T

240

16

3,52

5,00

10,08

lít diezel

224.900

203.020

1x4/7

166.828

592.124

145.974

571.270

115.389

540.685

306

3,2 T

240

16

3,52

5,00

11,52

lít diezel

247.500

232.023

1x4/7

166.828

643.464

145.974

622.610

115.389

592.025

307

3,5 T

240

16

3,52

5,00

14,40

lít diezel

277.800

290.029

1x4/7

166.828

731.416

145974

710.562

115.389

679.977

308

5,0 T

240

14

3,08

5,00

16,20

lít diezel

364.700

326.283

1x4/7

166.828

817.998

145.974

797.144

115.389

766.559

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

309

135 CV

240

14

3,08

6,00

44,55

lít diezel

682.000

897.277

1x4/7

166.828

1.700.070

145.974

1.679.216

115.389

1.648.631

 

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

310

100,0 lít

110

20

6,50

5,00

6,72

kWh

13.900

8.190

1x3/7

143.566

190.297

125.620

172.351

99.300

146.031

311

150,0 lít

110

20

6,50

5,00

8,40

kWh

17.850

10.237

1x3/7

143.566

203.297

125.620

185.351

99.300

159.031

312

200,0 lít

110

20

6,50

5,00

9,60

kWh

19.700

11.700

1x3/7

143.566

209.889

125.620

191.943

99.300

165.623

313

250,0 lít

110

20

6,50

5,00

10,80

kWh

26.350

13.162

1x3/7

143.566

229.790

125.620

211.844

99.300

185.524

314

425,0 lít

110

20

6,50

5,00

24,00

kWh

45.500

29.250

1x4/7

166.828

322.237

145.974

301.383

115.389

270.798

315

500,0 lít

140

20

6,50

5,00

33,60

kWh

58.500

40.949

1x4/7

166.828

335.224

145.974

314.370

115.389

283.785

316

800,0 lít

140

20

6,50

5,00

60,00

kWh

79.000

73.124

1x4/7

166.828

412.059

145.974

391.205

115.389

360.620

317

1150,0 lít

140

20

6,30

5,00

72,00

kWh

100.200

87.749

1x4/7

166.828

471.438

145.974

450.584

115.389

419.999

318

1600,0 lít

140

20

6,30

5,00

96,00

kWh

137.500

116.998

1x4/7

166.828

581.415

145.974

560.561

115.389

529.976

 

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

319

80,0 lít

120

20

6,80

5,00

5,28

kWh

11.200

6.435

1x3/7

143.566

178.748

125.620

160.802

99.300

134.482

320

110,0 lít

120

20

6,80

5,00

7,68

kWh

12.850

9.360

1x3/7

143.566

185.908

125.620

167.962

99.300

141.642

321

150,0 lít

120

20

6,80

5,00

8,40

kWh

15.550

10.237

1x3/7

143.566

193.715

125.620

175.769

99.300

149.449

322

200,0 lít

120

20

6,80

5,00

9,60

kWh

17.950

11.700

1x3/7

143.566

201.337

125.620

183.391

99.300

157.071

323

250,0 lít

120

20

6,80

5,00

10,80

kWh

19.950

13.162

1x3/7

143.566

207.933

125.620

189.987

99.300

163.667

324

325,0 lít

120

20

6,80

5,00

16,80

kWh

28.250

20.475

1x3/7

143.566

236.549

125.620

218.603

99.300

192.283

 

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

325

16,0m3/h

220

18

5,80

5,00

92,40

kWh

791.800

112.611

1x3/7+1x5/7

338.308

1.455.065

296.019

1.412.776

233.996

1.350.753

326

20,0m3/h

220

18

5,60

5,00

92,40

kWh

931.700

112.611

1x3/7+1x5/7

338.308

1.624.014

296.019

1.581.725

233.996

1.519.702

327

22,0m3/h

220

18

5,60

5,00

99,00

kWh

1.040.100

120.654

1x3/7+1x5/7

338.308

1.768.543

296.019

1.726.254

233.996

1.664.231

328

25,0m3/h

220

18

5,60

5,00

115,50

kWh

1.102.500

140.763

1x3/7+1x5/7

338.308

1.867.219

296.019

1.824.930

233.996

1.762.907

329

30,0m3/h

220

18

5,60

5,00

171,60

kWh

1.392.900

209.134

2x3/7+1x5/7

481.874

2.444.796

421.640

2.384.562

333.296

2.296.218

330

50,0m3/h

220

18

5,60

5,00

198,00

kWh

2.223.600

241.309

2x3/7+1x5/7

481.874

3.522.897

421.640

3.462.663

333.296

3.374.319

331

60,0m3/h

220

17

5,25

5,00

265,20

kWh

2.446.100

323.207

2x3/7+1x5/7

481.874

3.740.401

421.640

3.680.168

333.296

3.591.823

332

75,0m3/h

220

17

5,25

5,00

417,60

kWh

2.823.700

508.942

2x3/7+1x4/7+1x6/7

680.686

4.578.068

595.600

4.492.982

470.808

4.368.190

333

125,0m3/h

220

17

5,25

5,00

445,50

kWh

4.688.300

542.944

2x3/7+1x4/7+1x6/7

680.686

6.849.590

595.600

6.764.505

470.808

6.639.712

334

160,0m3/h

220

17

5,00

5,00

553,10

kWh

4.922.700

674.080

3x3/7+1x4/7+1x6/7

824.252

7.349.632

721.221

7.246.600

570.108

7.095.488

 

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

2,0m3/h

110

20

6,60

5,00

12,00

kWh

55.700

14.625

1x4/7

166.828

336.400

145.974

315.546

115.389

284.961

336

4,0m3/h

110

20

6,60

5,00

16,80

kWh

70.000

20.475

1x4/7

166.828

382.030

145.974

361.176

115.389

330.591

337

6,0m3/h

110

20

6,60

5,00

18,90

kWh

90.200

23.034

1x3/7+1x4/7

310.394

584.348

271.595

545.549

214.689

488.643

338

9,0m3/h

110

20

6,60

5,00

33,60

kWh

113.300

41.132

1x3/7+1x4/7

310.394

666.523

271.595

627.724

214.689

570.818

339

32 - 50m3/h

110

20

6,10

5,00

72,00

kWh

149.000

87.749

1x3/7+1x4/7

310.394

805.861

271.595

767.062

214.689

710.156

 

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

340

50 m3/h

200

14

5,42

6,00

52,80

lít diezel

2.188.200

1.063.440

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

384.831

4.152.886

336.727

4.104.782

266.175

4.034.230

341

60 m3/h

200

14

5,00

6,00

60,00

lít diezel

2.450.700

1.208.454

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

384.831

4.570.886

336.727

4.522.782

266.175

4.452.230

 

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

342

40 - 60m3/h

200

14

6,50

5,00

181,50

kWh

1.086.000

221.199

1x3/7+1x5/7

338.308

1.906.147

296.019

1.863.858

233.996

1.801.805

343

60 - 90m3/h

200

14

6,50

5,00

247,50

kWh

1.493.100

301.636

1x4/7+1x5/7

361.569

2.514.649

316.373

2.469.453

250.085

2.403.165

 

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

344

9m3/h (AL 285)

180

14

4,92

6,00

54,00

kWh

1.512.800

65.811

2x3/7+1x4/7+1x6/7

680.686

2.782.054

595.600

2.696.968

470.808

2.572.176

345

16m3/h (AL 500)

180

14

4,50

6,00

429,00

kWh

5.876.500

522.835

2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7

875.428

9.168.302

765.999

9.058.873

605.504

8.898.378

346

Máy trải bê tông SP.500

180

14

4,20

5,00

72,60

lít diezel

6.427.600

1.462.229

1x6/7+1x5/7+2x3/7

708.600

10.205.330

620.025

10.116.754

490.115

9.986.845

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

347

0,4 kW

110

25

8,75

4,00

1,80

kWh

3.250

2.194

1x3/7

143.566

156.913

125.620

138.967

99.300

112.647

348

0,6 kW

110

25

8,75

4,00

2,70

kWh

4.100

3.291

1x3/7

143.566

160.927

125.620

142.981

99.300

116.661

349

0,8 kW

110

25

8,75

4,00

3,60

kWh

4.750

4.387

1x3/7

143.566

164.255

125.620

146.309

99.300

119.989

350

1,0 kW

110

25

8,75

4,00

4,50

kWh

5.600

5.484

1x3/7

143.566

168.268

125.620

150.322

99.300

124.002

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

351

1,0 kW

110

25

8,75

4,00

4,50

kWh

4.400

5.484

1x3/7

143.566

164.150

125.620

146.204

99.300

119.884

 

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

352

0,6 kW

110

25

8,75

4,00

2,70

kWh

3.900

3.291

1x3/7

143.566

160.241

125.620

142.295

99.300

115.975

353

0,8 kW

110

25

8,75

4,00

3,60

kWh

5.100

4.387

1x3/7

143.566

165.456

125.620

147.510

99.300

121.190

354

1,0 kW

110

20

8,75

4,00

4,50

kWh

5.800

5.484

1x3/7

143.566

166.318

125.620

148.372

99.300

122.052

355

1,5 kW

110

20

8,75

4,00

6,75

kWh

6.450

8.226

1x3/7

143.566

170.996

125.620

153.050

99.300

126.730

356

2,8 kW

110

20

8,75

4,00

12,60

kWh

8.000

15.356

1x3/7

143.566

182.740

125.620

164.794

99.300

138.474

357

3,5 kW

110

20

6,50

4,00

15,75

kWh

21.400

19.195

1x3/7

143.566

220.152

125.620

202.206

99.300

175.886

 

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

358

11,0m3/h

110

20

7,60

5,00

29,40

kWh

11.900

35.831

1x3/7

143.566

213.582

125.620

195.636

99.300

169.316

359

35,0m3/h

110

20

7,60

5,00

75,60

kWh

16.500

92.136

1x4/7

166.828

306.364

145.974

285.510

115.389

254.925

360

45,0m3/h

110

20

7,60

5,00

96,60

kWh

20.600

117.729

1x4/7

166.828

343.735

145.974

322.882

115.389

292.296

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

361

6,0m3/h

220

20

8,60

5,00

63,00

kWh

358.400

76.780

1x3/7+1x4/7

310.394

918.258

271.595

879.459

214.689

822.553

362

20,0m3/h

220

20

8,60

5,00

315,00

kWh

1.178.600

383.900

1x3/7+1x4/7

310.394

2.440.765

271.595

2.401.966

214.689

2.345.060

363

25,0m3/h

220

20

7,60

5,00

357,00

kWh

1.540.500

435.087

2x3/7+1x4/7

453.960

3.101.765

397.215

3.045.020

313.989

2.961.794

364

125,0m3/h

220

20

7,60

5,00

630,00

kWh

5.202.600

767.800

2x3/7+1x4/7

453.960

8.694.585

397.215

8.637.841

313.989

8.554.614

 

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

365

14,0m3/h

220

20

8,60

5,00

134,40

kWh

187.200

163.797

1x3/7+1x4/7

310.394

751.588

271.595

712.789

214.689

655.883

366

200,0m3/h

220

20

8,60

5,00

840,00

kWh

1.597.700

1.023.733

1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7

898.689

4.289.923

786.353

4.177.587

621.593

4.012.827

 

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

367

25,0 T/h (140 m3/ca)

150

16

5,72

5,00

1.190 lít mazut + 210 kWh + 210lít diezel

2.866.500

18.225.476

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

2.052.525

25.231.313

1.795.959

24.974.747

1.419.663

24.598.452

368

30,0 T/h (156 m3/ca)

150

16

5,72

5,00

1.326 lít mazut + 234 kWh + 234 lít diezel

3.439.800

20.308.388

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

2.052.526

28.304.888

1.795.959

28.048.321

1.419.663

27.672.026

369

40,0 T/h (176 m3/ca)

150

16

5,72

5,00

1.496 lít mazut + 264 kWh + 264 lít diezel

3.828.900

22.912.027

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

2.557.663

32.086.029

2.237.954

31.766.321

1.769.048

31.297.416

370

50,0 T/h (200 (m3/ca)

150

16

5,72

5,00

1.700 lít mazut + 300 kWh + 300 lít diezel

4.054.100

26.036.395

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

2.557.663

35.599.543

2.237.954

35.279.834

1.769.048

34.810.929

371

60,0 T/h (216 m3/ca)

150

16

5,72

5,00

1.836 lít mazut + 324 kWh + 324 lít diezel

4.729.800

28.119.306

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

2.557.663

38.850.063

2.237.954

38.530.354

1.769.048

38.061.450

372

80,0 T/h (256 m3/ca)

150

13

5,46

5,00

2.176 lít mazut + 384 kWh + 384 lít diezel

5.315.700

33.326.585

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

2.557.663

43.967.656

2.237.954

43.647.947

1.769.048

43.179.042

 

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

373

190 CV

120

14

5,60

6,00

57,00

lít diezel

811.300

1.148.031

1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

364.477

3.195.956

318.917

3.150.396

252.097

3.083.576

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

374

65,0 T/h

150

16

6,40

5,00

33,60

lít diezel

1.120.700

676.735

1x3/7+1x5/7

338.308

3.002.417

296.019

2.960.128

233.996

2.898.105

375

100,0 T/h

150

16

6,40

5,00

50,40

lít diezel

1.326.300

1.015.101

1x3/7+1x5/7

338.308

3.705.382

296.019

3.663.092

233.996

3.601.070

376

130 CV đến 140 CV

150

16

3,80

5,00

63,00

lít diezel

2.609.100

1.268.877

1x3/7+1x5/7

338.308

5.781.745

296.019

5.739.456

233.996

5.677.433

 

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

377

60 m3/h

150

16

4,20

5,00

30,20

lít diezel

1.782.300

608.255

1x3/7+1x5/7

338.308

3.845.771

296.019

3.803.482

233.996

3.741.459

378

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

220

18

5,80

5,00

92,40

lít diezel

2.728.800

1.861.019

1x4/7+1x5/7

361.569

5.683.203

316.373

5.638.007

250.085

5.571.720

379

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

170

20

3,50

5,00

 

 

49.900

 

1x4/7

166.828

247.549

145.974

226.695

115.389

196.110

380

Lò nấu sơn YHK 3A

170

17

3,56

5,00

10,54

lít diezel

283.400

212.285

1x4/7

166.828

791.043

145.974

770.189

115.389

739.604

381

Thiết bị đun rót mastic

170

17

4,50

5,00

3,70

lít xăng

29.800

73.795

1x4/7

166.828

285.586

145.974

264.732

115.389

234.147

382

Nồi nấu nhựa 500 lít

170

25

10,00

5,00

 

 

39.700

 

1x4/7

166.828

257.321

145.974

236.467

115.389

205.882

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

383

0,46 kW (b48)

150

17

5,00

5,00

1,30

kWh

1.300

1.584

1x3/7

143.566

147.490

125.620

129.543

99.300

103.224

384

0,55 kW

180

17

4,74

5,00

1,49

kWh

2.200

1.816

1x3/7

143.566

148.650

125.620

130.704

99.300

104.384

385

0,75 kW

180

17

4,74

5,00

2,03

kWh

2.500

2.474

1x3/7

143.566

149.754

125.620

131.808

99.300

105.488

386

1,10 kW

180

17

4,74

5,00

2,97

kWh

3.000

3.620

1x3/7

143.566

151.642

125.620

133.696

99.300

107.376

387

1,50 kW

180

17

4,74

5,00

4,05

kWh

3.200

4.936

1x3/7

143.566

153.256

125.620

135.310

99.300

108.990

388

2,00 kW

180

17

4,74

5,00

5,40

kWh

3.400

6.581

1x3/7

143.566

155.198

125.620

137.252

99.300

110.932

389

2,80 kW

180

17

4,74

5,00

7,56

kWh

4.000

9.214

1x3/7

143.566

158.722

125.620

140.776

99.300

114.456

390

4,00 kW

150

17

4,74

5,00

10,80

kWh

5.400

13.162

1x3/7

143.566

166.355

125.620

148.409

99.300

122.089

391

4,50 kW

150

17

4,74

5,00

12,15

kWh

6.100

14.808

1x3/7

143.566

169.248

125.620

151.302

99.300

124.982

392

7,00 kW

150

17

4,74

5,00

16,80

kWh

9.300

20.475

1x3/7

143.566

180.619

125.620

162.673

99.300

136.353

393

10,00 kW

150

16

4,52

5,00

24,00

kWh

10.900

29.250

1x4/7

166.828

214.041

145.974

193.187

115.389

162.602

394

14,00 kW

150

16

4,52

5,00

33,60

kWh

15.000

40.949

1x4/7

166.828

232.497

145.974

211.643

115.389

181.058

395

20,00 kW

150

16

4,20

5,00

48,00

kWh

24.300

58.499

1x4/7

166.828

264.855

145.974

244.001

115.389

213.416

396

22,00 kW

150

16

4,20

5,00

52,80

kWh

28.000

64.349

1x4/7

166.828

276.724

145.974

255.870

115.389

225.285

397

28,00 kW

150

16

4,20

5,00

67,20

kWh

32.800

…1.899

1x4/7

166.828

302.081

145.974

281.227

115.389

250.642

398

30,00 kW

150

16

4,20

5,00

72,00

kWh

39.700

…7.749

1x4/7

166.828

319.155

145.974

298.301

115.389

267.716

399

40,00 kW

150

16

3,96

5,00

96,00

kWh

52.900

116.998

1x4/7

166.828

369.030

145.974

348.176

115.389

317.591

400

50,00 kW

150

16

3,96

5,00

120,00

kWh

62.200

146.248

1x4/7

166.828

413.259

145.974

392.405

115.389

361.820

401

55,00 kW

150

16

3,96

5,00

132,00

kWh

65.500

160.872

1x4/7

166.828

433.199

145.974

412.345

115.389

381.760

402

75,00 kW

150

14

3,59

5,00

180,00

kWh

94.200

219.371

1x4/7

166.828

523.669

145.974

502.815

115.389

472.230

403

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

150

14

3,60

5,00

180,00

kWh

104.700

219.371

1x4/7

166.828

539.061

145.974

518.208

115.389

487.622

404

113,00 kW

150

14

3,59

5,00

271,20

kWh

123.200

330.520

1x4/7

166.828

677.137

145.974

656.284

115.389

625.698

 

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

405

5,0 CV

150

20

5,40

5,00

2,70

lít diezel

11.300

54.380

1x4/7

166.828

243.356

145.974

222.502

115.389

191.917

406

5,5 CV

150

20

5,40

5,00

2,97

lít diezel

13.500

59.819

1x4/7

166.828

253.107

145.974

232.252

115.389

201.668

407

7,0 CV

150

20

5,40

5,00

3,78

lít diezel

15.400

76.133

1x4/7

166.828

273.145

145.974

252.291

115.389

221.707

408

7,5 CV

150

20

5,40

5,00

4,05

lít diezel

16.700

81.571

1x4/7

166.828

281.131

145.974

260.277

115.389

229.692

409

10,0 CV

150

20

5,40

5,00

5,10

lít diezel

23.500

102.719

1x4/7

166.828

315.607

145.974

294.753

115.389

264.168

410

15,0 CV

150

18

4,68

5,00

7,65

lít diezel

45.000

154.078

1x4/7

166.828

401.246

145.974

380.392

115.389

349.807

411

20,0 CV

150

18

4,68

5,00

10,20

lít diezel

57.400

205.437

1x4/7

166.828

474.743

145.974

453.889

115.389

423.304

412

25 CV (250/50, b100)

150

16

4,00

5,00

11,00

lít diezel

64.300

221.550

1x4/7

166.828

492.115

145.974

471.261

115.389

440.676

413

37,0 CV

150

17

4,42

5,00

17,76

lít diezel

96.700

357.703

1x4/7

166.828

689.372

145.974

668.518

115.389

637.933

414

45,0 CV

150

17

4,42

5,00

21,60

lít diezel

106.200

435.044

1x4/7

166.828

782.907

145.974

762.053

115.389

731.468

415

75,0 CV

150

16

3,84

5,00

36,00

lít diezel

207.100

725.073

1x4/7

166.828

1.223.813

145.974

1.202.959

115.389

1.172.374

416

100,0 CV

150

16

3,84

5,00

45,00

lít diezel

209.900

906.341

1x4/7

166.828

1.409.569

145.974

1.388.714

115.389

1.358.130

417

150,0 CV

150

16

3,84

5,00

63,00

lít diezel

269.100

1.268.877

1x5/7

194.742

1.894.897

170.399

1.870.553

134.696

1.834.851

418

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV)

150

14

2,20

5,00

110,90

lít diezel

1.010.300

2.233.626

1x4/7+1x5/7

361.570

3.975.939

316.373

3.930.742

250.085

3.864.454

 

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

419

3,0 CV

150

20

5,80

5,00

1,62

lít xăng

8.600

32.310

1x4/7

166.828

216.797

145.974

195.943

115.389

165.358

420

4,0 CV

150

20

5,80

5,00

2,16

lít xăng

10.800

43.080

1x4/7

166.828

231.364

145.974

210.510

115.389

179.925

421

6,0 CV

150

20

5,80

5,00

3,24

lít xăng

14.700

64.620

1x4/7

166.828

260.652

145.974

239.798

115.389

209.213

422

7,0 CV

150

20

5,80

5,00

3,78

lít xăng

18.200

75.390

1x4/7

166.828

278.376

145.974

257.522

115.389

226.937

423

8,0 CV

150

20

5,80

5,00

4,32

lít xăng

19.200

86.160

1x4/7

166.828

291.132

145.974

270.278

115.389

239.693

 

Máy bơm rửa đường ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

424

300 CV (AH-151)

120

16

3,00

6,00

123,80

lít diezel

337.500

2.493.443

2x4/7+1x5/7

528.397

3.702.465

462.347

3.636.415

365.475

3.539.543

425

280 CV (A-206)

120

16

3,00

6,00

105,20

lít diezel

286.900

2.118.823

2x4/7+1x5/7

528.397

3.225.801

462.347

3.159.751

365.475

3.062.879

426

90 CV (AH-2)

120

16

3,80

6,00

67,60

lít xăng

202.500

1.348.251

1x4/7+1x5/7

361.569

2.131.696

316.373

2.086.499

250.085

2.020.211

 

Máy nén thử đường ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

427

75 CV (AHO-201)

150

17

5,00

6,00

24,60

lít xăng

108.000

490.636

2x3/7+1x5/7

481.874

1.167.990

421.640

1.107.756

333.296

1.019.412

428

170 Cv (lắp trên xe ZIL - 130)

150

16

4,10

6,00

49,00

lít xăng

472.500

977.283

2x4/7+1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

503.391

2.277.623

440.466

2.211.706

348.178

2.122.411

 

Máy kiểm tra mối hàn đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

429

Máy hút chân không thử đường hàn

150

14

3,80

4,00

32,90

lít xăng

60.000

656.176

2x4/7+1x5/7

528.397

1.268.973

462.347

1.202.922

365.475

1.106.051

430

Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống

150

14

3,20

4,00

5,00

kWh

360.000

6.094

1x4/7+1x5/7

361.569

859.664

316.373

814.467

250.085

748.179

431

Vi kế đo áp lực đường ống

200

14

4,00

4,00

 

 

2.900

 

 

 

3.190

 

3.190

 

3.190

 

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

432

Máy phát điện 2,5-3kw

140

14

4,20

5,00

2,30

lít Diezel

7.300

46.324

1x3/7

143.566

201.987

125.620

184.041

99.300

157.721

433

5,2 kW

140

14

4,20

5,00

4,86

lít diezel

24.800

97.885

1x3/7

143.566

281.308

125.620

263.362

99.300

237.042

434

8,0 kW

140

14

4,20

5,00

7,56

lít diezel

30.400

152.265

1x3/7

143.566

344.688

125.620

326.742

99.300

300.422

435

10,0 kW

140

14

4,20

5,00

10,80

lít diezel

47.700

217.522

1x3/7

143.566

437.749

125.620

419.802

99.300

393.483

436

15,0 kW

140

13

3,90

5,00

13,50

lít diezel

57.000

271.902

1x3/7

143.566

501.986

125 620

484.040

99.300

457.720

437

20,0 kW

140

13

3,90

5,00

19,20

lít diezel

77.600

386.705

1x3/7

143.566

648.057

125.620

630.111

99.300

603.791

438

25,0 kW

140

13

3,90

5,00

23,60

lít diezel

89.400

435.044

1x3/7

143.566

714.306

125.620

696.360

99.300

670.040

439

30,0 kW

140

13

3,90

5,00

24,00

lít diezel

102.200

483.382

1x3/7

143.566

782.073

125.620

764.127

99.300

737.807

440

38,0 kW

140

13

3,90

5,00

28,80

lít diezel

124.200

580.058

1x3/7

143.566

912.142

125.620

894.196

99.300

867.876

441

45,0 kW

140

13

3,90

5,00

31,20

lít diezel

135.700

628.396

1x3/7

143.566

977.936

125.620

959.989

99.300

933.670

442

50,0 kW

140

13

3,90

5,00

36,00

lít diezel

150.800

725.073

1x3/7

143.566

1.097.532

125.620

1.079.585

99.300

1.053.266

443

60,0 kW

140

12

3,60

5,00

40,50

lít diezel

182.300

815.707

1x3/7

143.566

1.219.701

125.620

1.201.755

99.300

1.175.435

444

75,0 kW

140

12

3,60

5,00

45,00

lít diezel

213.600

906.341

1x4/7

166.828

1.378.312

145.974

1.357.457

115.389

1.326.873

445

112,0 kW

140

11

3,30

5,00

68,25

lít diezel

279.700

1.374.616

1x4/7

166.828

1.916.043

145.974

1.895.189

115.389

1.864.604

446

122,0 kW

140

11

3,30

5,00

75,62

lít diezel

292.800

1.523.055

1x4/7

166.828

2.082.026

145.974

2.061.172

115.389

2.030.587

 

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

447

3,0m3/h

150

13

5,46

5,00

0,63

lít xăng

4.700

12.565

1x4/7

166.828

186.744

145.974

165.890

115.389

135.305

448

11,0m3/h

150

13

5,46

5,00

1,80

lít xăng

7.000

35.900

1x4/7

166.828

213.676

145.974

192.822

115.389

162.237

449

25,0m3/h

150

13

5,46

5,00

2,88

lít xăng

13.400

57.440

1x4/7

166.828

244.645

145.974

223.791

115.389

193.206

450

40,0m3/h

150

13

5,46

5,00

7,80

lít xăng

19.800

155.567

1x4/7

166.828

352.505

145.974

331.651

115.389

301.066

451

120,0m3/h

150

12

5,04

5,00

14,40

lít xăng

62.100

287.202

1x4/7

166.828

542.791

145.974

521.937

115.389

491.352

452

200,0m3/h

150

12

5,04

5,00

24,00

lít xăng

99.400

478.669

1x4/7

166.828

787.573

145.974

766.719

115.389

736.134

453

300,0m3/h

150

12

5,04

5,00

33,00

lít xăng

143.200

658.170

1x4/7

166.828

1.029.679

145.974

1.008.824

115.389

978.240

454

600,0m3/h

150

11

4,62

5,00

46,20

lít xăng

326.300

921.438

1x4/7

166.828

1.524.856

145.974

1.504.001

115.389

1.473.417

 

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

455

5,50m3/h

150

13

7,15

5,00

0,63

lít diezel

4.100

12.689

1x4/7

166.828

186.331

145.974

165.537

115.389

134.952

456

75,00m3/h

150

13

5,85

5,00

5,76

lít diezel

37.300

116.012

1x4/7

166.828

340.530

145.974

319.676

115.389

289.091

457

102,00m3/h

150

13

5,85

5,00

13,20

lít diezel

54.400

265.860

1x4/7

166.828

516.827

145.974

495.973

115.389

465.388

458

120,00m3/h

150

12

5,40

5,00

13,86

lít diezel

67.200

279.153

1x4/7

166.828

543.645

145.974

522.791

115.389

492.206

459

200,00m3/h

150

12

5,40

5,00

18,00

lít diezel

107.600

362.536

1x4/7

166.828

685.743

145.974

664.889

115.389

634.304

460

240,00m3/h

150

12

5,40

5,00

27,54

lít diezel

136.800

554.681

1x4/7

166.828

920.325

145.974

899.470

115.389

868.886

461

300,00m3/h

150

12

5,40

5,00

32,40

lít diezel

175.200

652.566

1x4/7

166.828

1.074.018

145.974

1.053.163

115.389

1.022.579

462

360,00m3/h

150

12

5,40

5,00

34,56

lít diezel

189.300

696.070

1x4/7

166.828

1.138.014

145.974

1.117.160

115.389

1.086.575

463

420,00m3/h

150

12

5,40

5,00

37,80

lít diezel

245.800

761.326

1x4/7

166.828

1.285.384

145.974

1.264.529

115.389

1.233.945

464

540,00m3/h

150

12

5,40

5,00

36,48

lít diezel

280.300

734.740

1x4/7

166.828

1.308.938

145.974

1.288.083

115.389

1.257.499

465

600,00m3/h

150

11

4,95

5,00

38,40

lít diezel

358.300

773.411

1x4/7

166.828

1.427.527

145.974

1.406.673

115.389

1.376.088

466

660,00m3/h

150

11

4,95

5,00

38,88

lít diezel

417.400

783.079

1x4/7

166.828

1.517.571

145.974

1.496.716

115.389

1.466.132

467

1200,00m3/h

150

11

3,85

5,00

75,00

lít diezel

837.300

1.510.568

1x4/7

166.828

2.754.722

145.974

2.733.868

115.389

2.703.283

 

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

468

5,0m3/h

150

13

5,20

5,00

1,85

kWh

2.500

2.255

1x3/7

143.566

149.688

125.620

131.742

99.300

105.421

469

10,0m3/h

150

13

4,55

5,00

5,41

kWh

4.200

6.593

1x3/7

143.566

156.473

125.620

138.527

99.300

277.062

470

22,0m3/h

150

13

4,55

5,00

6,90

kWh

9.200

8.409

1x3/7

143.566

165.806

125.620

147.860

99.300

121.540

471

30,0m3/h

150

13

4,55

5,00

10,05

kWh

11.800

12.248

1x3/7

143.566

173.042

125.620

155.096

99.300

128.776

472

56,0m3/h

150

13

4,55

5,00

16,77

kWh

25.500

20.438

1x3/7

143.566

201.234

125.620

183.288

99.300

156.968

473

150,0m3/h

150

12

3,84

5,00

44,28

kWh

54.600

53.965

1x3/7

143.566

271.205

125.620

253.259

99.300

226.939

474

216,0m3/h

150

12

3,84

5,00

52,38

kWh

77.100

63.837

1x3/7

143.566

311.437

125.620

293.491

99.300

267.171

475

270,0m3/h

150

12

3,84

5,00

80,46

kWh

98.800

98.059

1x3/7

143.566

374.939

125.620

356.993

99.300

330.673

476

300,0m3/h

150

12

3,84

5,00

86,40

kWh

124.900

105.298

1x3/7

143.566

417.396

125.620

399.450

99.300

373.130

477

600,0m3/h

150

12

3,36

5,00

125,28

kWh

269.600

152.682

1x4/7

166.828

674.664

145.974

653.810

115.389

623.225

 

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

478

40,0 kW

180

24

4,50

5,00

84,00

kWh

20.200

102.373

1x4/7

166.828

305.449

145.974

284.595

115.389

254.010

479

50,0 kW

180

24

4,50

5,00

105,00

kWh

26.000

127.967

1x4/7

166.828

341.450

145.974

320.596

115.389

290.011

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

480

4,0 kW

180

24

4,84

5,00

8,40

kWh

2.700

10.237

1x4/7

166.828

182.141

145.974

161.287

115.389

130.702

481

7,0 kW

180

24

4,84

5,00

14,70

kWh

4.300

17.915

1x4/7

166.828

192.827

145.974

171.973

115.389

141.388

482

7,5KW

180

24

4,80

5,00

15,80

kWh

4.700

22.912

1x4/7

166.828

194.909

145.974

174.055

115.389

143.481

483

10,0 kW

180

24

4,84

5,00

21,00

kWh

6.000

25.593

1x4/7

166.828

203.701

145.974

182.847

115.389

152.262

484

14,0 kW

180

24

4,84

5,00

29,40

kWh

8.600

35.831

1x4/7

166.828

218.827

145.974

197.973

115.389

167.388

485

23,0 kW

180

24

4,84

5,00

48,30

kWh

16.000

58.865

1x4/7

166.828

254.706

145.974

233.852

115.389

203.267

486

27,5 kW

180

24

4,80

5,00

57,75

kWh

18.700

70.382

1x4/7

166.828

271.077

145.974

250.224

115.389

219.638

487

29,2 kW

180

24

4,80

5,00

61,32

kWh

19.500

74.733

1x4/7

166.828

276.877

145.974

256.023

115.389

225.438

488

33,5 kW

180

24

4,80

5,00

70,35

kWh

21.600

85.738

1x4/7

166.828

291.686

145.974

270.832

115.389

240.247

 

Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

489

9,0 CV

160

20

5,60

5,00

2,70

lít xăng

27.800

53.850

1x4/7

166.828

272.108

145.974

251.254

115.389

220.669

490

20,0 CV

160

18

5,04

5,00

4,80

lít xăng

37.700

95.734

1x4/7

166.828

326.510

145.974

305.656

115.389

275.071

 

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

491

4,0 CV

160

20

5,60

5,00

1,44

lít diezel

17.400

29.003

1x4/7

166.828

228.021

145.974

207.167

115.389

176.582

492

10,2 CV

160

20

5,20

5,00

3,06

lít diezel

33.100

61.631

1x4/7

166.828

288.867

145.974

268.013

115.389

237.428

493

27,5 CV

160

18

4,50

5,00

7,43

lít diezel

55.900

149.647

1x4/7

166.828

409.409

145.974

388.555

115.389

357.870

 

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

494

1000 l/h

100

24

4,80

5,00

 

 

3.400

 

1x4/7

166.828

178.320

145.974

157.466

115.389

126.881

495

2000 l/h

100

24

4,80

5,00

 

 

5.200

 

1x4/7

166.828

184.404

145.974

163.550

115.389

132.965

496

Máy hàn cắt dưới nước

60

25

10,00

5,00

 

 

106.900

 

1 Thợ lặn cấp 1 1/2+1 thợ lặn 2/4

480.784

1.171.180

420.686

1.111.082

332.542

1.022.938

 

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

497

400,0 m2/h

120

30

5,40

4,00

 

 

7.000

 

1x3/7

143.566

166.549

125.620

148.603

99.300

122.283

498

Máy phun cát (chưa tính khí nén)

180

30

4,20

4,00

 

 

14.400

 

1x3/7

143.566

172.926

125.620

154.980

99.300

128.660

 

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

499

2,5 kW

200

14

4,00

4,00

5,30

kWh

42.900

6.459

1x3/7

143.566

195.928

125.620

177.982

99.300

151.662

500

4,5 kW

200

14

4,08

4,00

9,45

kWh

57.200

11.517

1x3/7

143.566

216.230

125.620

198.284

99.300

171.964

 

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

501

13 mm

120

30

8,40

4,00

1,05

kWh

4.150

1.280

1x3/7

143.566

159.509

125.620

141.563

99.300

115.243

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

502

1,0 kW

80

30

7,50

4,00

2,10

kWh

5.100

2.559

1x3/7

143.566

172.582

125.620

154.636

99.300

128.316

503

1,7 kW

120

30

7,50

4,00

3,20

kWh

7.750

3.900

1x3/7

143.566

174.268

125.620

156.322

99.300

130.002

 

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

504

0,62 kW

120

30

7,50

4,00

0,93

kWh

4.800

1.133

1x3/7

143.566

161.299

125.620

143.353

99.300

117.033

505

0,75 kW

120

20

7,50

4,00

1,13

kWh

6.250

1.377

1x3/7

143.566

161.343

125.620

143.403

99.300

117.083

506

0,85 kW

120

20

7,50

4,00

1,28

kWh

6.750

1.560

1x3/7

143.566

162.839

125.620

144.899

99.300

118.579

507

1,05 kW

120

20

7,50

4,00

1,58

kWh

8.400

1.926

1x3/7

143.566

167.535

125.620

149.596

99.300

123.276

508

1,50 kW

100

20

7,50

4,00

2,25

kWh

10.400

2.742

1x3/7

143.566

178.028

125.620

160.082

99.300

133.762

 

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

509

1,7 kW

80

14

7,00

4,00

3,06

kWh

7.900

3.729

1x3/7

143.566

171.983

125.620

154.037

99.300

127.717

 

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

510

1,50 kW

100

20

7,50

4,00

2,70

kWh

8.750

3.291

1x3/7

143.566

174.419

125.620

156.473

99.300

130.153

511

7,50 kW

100

20

5,50

4,00

10,80

kWh

17.400

13.162

1x3/7

143.566

206.318

125.620

188.372

99.300

162.052

512

12 CV (MCD 218)

100

20

4,50

5,00

7,92

lít xăng

38.500

157.961

1x4/7

166.828

432.589

145.974

411.735

115.389

381.150

 

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

513

1,5m3/ph

110

30

6,60

5,00

 

 

5.400

 

1x4/7

166.828

187.250

145.974

166.396

115.389

135.811

514

3,0m3/ph

110

30

6,60

5,00

 

 

6.100

 

1x4/7

166.828

189.897

145.974

169.043

115.389

138.458

 

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

515

2,8 kW

220

14

4,50

4,00

5,04

kWh

28.200

6.142

1x3/7

143.566

177.652

125.620

159.706

99.300

133.386

 

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

516

5,0 kW

220

14

4,50

4,00

9,00

kWh

28.200

10.969

1x3/7

143.566

182.478

125.620

164.532

99.300

138.212

 

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

517

5,0 kW

220

13

3,80

4,00

9,90

kWh

18.800

12.065

1x3/7

143.566

172.851

125.620

154.905

99.300

128.585

518

15,0 kW

220

13

3,86

4,00

27,00

kWh

156.600

32.906

1x3/7

143.566

320.330

125.620

302.384

99.300

276.064

519

Máy cắt thép Plaxma

220

13

3,80

4,00

12,60

kWh

68.900

15.356

1x3/7

143.566

222.028

125.620

204.082

99.300

177.762

 

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

520

5,0 kW

220

13

3,86

4,00

9,90

kWh

54.800

12.065

1x3/7

143.566

205.973

125.620

188.027

99.300

161.707

 

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

521

2,8 kW

220

14

4,08

4,00

5,04

kWh

41.700

6.142

1x3/7

143.566

190.233

125.620

172.287

99.300

145.967

 

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

522

5,0 kW

220

14

4,08

4,00

9,00

kWh

18.200

10.969

1x3/7

143.566

172.222

125.620

154.276

99.300

127.956

 

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

523

1,7 kW

220

14

4,08

4,00

3,57

kWh

22.700

4.351

1x3/7

143.566

169.977

125.620

152.031

99.300

125.711

524

2,7 kW

220

14

4,10

4,00

5,70

kWh

27.300

6.947

1x3/7

143.566

177.068

125.620

159.122

99.300

132.802

 

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

525

4,5 kW

220

14

4,08

4,00

9,45

kWh

40.500

11.517

1x3/7

143.566

194.442

125.620

176.496

99.300

150.176

526

10,00 kW

220

14

4,10

4,00

18,90

kWh

111.400

23.034

1x3/7

143.566

274.962

125.620

257.016

99.300

230.696

 

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

527

7,5 kW

220

14

4,10

4,00

15,80

kWh

72.900

19.256

1x3/7

143.566

233.734

125.620

215.788

99.300

189.468

 

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

528

7,0 kW

220

14

4,10

4,00

14,70

kWh

89.100

17.915

1x3/7

143.566

248.151

125.620

230.205

99.300

203.885

 

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

529

1,1 kW

200

14

4,10

4,00

2,30

kWh

6.100

2.803

1x4/7

166.828

176.372

145.974

155.518

115.389

124.933

 

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

530

1,0 kW

200

14

4,92

4,00

1,80

kWh

3.500

2.194

1x3/7

143.566

149.771

125.620

131.825

99.300

105.505

531

2,7 kW

220

14

4,92

4,00

4,05

kWh

11.200

4.936

1x3/7

143.566

159.814

125.620

141.868

99.300

115.548

 

Máy nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

532

Máy hàn nhiệt

180

25

6,50

5,00

5,60

kWh

114.000

6.825

1x4/7

166.828

396.903

145.974

376.049

115.389

345.464

 

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

533

1,3 kW

160

30

10,50

4,00

2,73

kWh

7.600

3.327

1x3/7

143.566

168.031

125.620

150.085

99.300

123.765

 

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

534

0,8 kW

160

30

10,50

4,00

2,16

kWh

4.600

2.632

1x4/7

166.828

182.254

145.974

161.400

115.389

130.815

 

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

535

F<= 42mm (động cơ điện - 1,2 kW)

180

20

8,50

5,00

4,68

kWh

11.750

5.704

1x3/7

143.566

170.485

125.620

152.539

99.300

126.219

536

F<= 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

180

20

8,50

5,00

 

 

23.100

 

1x3/7

143.566

185.274

125.620

167.328

99.300

141.008

537

F<= 42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

180

20

6,50

5,00

 

 

110.600

 

1x3/7

143.566

330.972

125.620

313.026

99.300

286.706

538

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

180

20

8,50

5,00

 

 

5.350

 

1x3/7

143.566

153.523

125.620

135.577

99.300

109.257

 

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

539

F 75 - 95 mm

240

18

5,26

5,00

 

 

960.800

 

1x3/7+1x4/7

310.394

1.405.706

271.595

1.366.907

214.689

1.310.001

540

F 105 - 110 mm

240

18

5,26

5,00

 

 

1.200.800

 

1x3/7+1x4/7

310.394

1.679.306

271.595

1.640.507

214.689

1.583.601

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

541

F 150 (56 kW)

250

15

4,30

5,00

184,80

kWh

1.542.500

225.221

1x3/7+1x4/7

310.394

1.988.650

271.595

1.949.852

214.689

1.892.945

 

Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

542

F 200 - 260 (20 kW)

250

16

6,72

5,00

54,00

kWh

350.000

65.811

2x3/7+1x4/7

453.960

896.651

397.215

839.906

313.989

756.680

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

543

F 160 - 200 (90 kW)

250

15

4,80

5,00

243,00

kWh

1.720.600

296.151

1x3/7+1x4/7

310.394

2.261.763

271.595

2.222.964

214.689

2.166.058

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

544

F 51 - 76 (310 CV)

250

15

5,80

5,00

167,40

lít diezel

2.914.200

3.371.587

1x4/7+1x7/7

431.935

6.723.552

377.943

6.669.558

298.755

6.590.372

545

F 76 - 89 (145 CV)

250

15

5,50

5,00

82,65

lít diezel

4.192.900

1.664.645

1x4/7+1x7/7

431.935

6.247.552

377.943

6.193.559

298.755

6.114.372

546

F 89 - 102 (220 CV)

250

15

5,20

5,00

121,44

lít diezel

5.442.400

2.445.911

1x4/7+1x7/7

431.935

8.200.514

377.943

8.146.521

298.755

8.067.334

547

F 102 - 115 (300 CV)

250

15

4,20

5,00

162,00

lít diezel

6.038.100

3.262.826

1x4/7+1x7/7

431.935

9.358.500

377.943

9.304.507

298.755

9.225.320

548

F 115 - 127 (144 CV)

250

15

4,20

5,00

82,08

lít diezel

6.165.600

1.653.165

1x4/7+1x7/7

431.935

7.868.434

377.943

7.814.441

298.755

7.735.254

549

F 127 - 152 (335 CV)

250

15

4,20

5,00

180,90

lít diezel

6.851.500

3.643.489

1x4/7+1x7/7

431.935

10.502.133

377.943

10.448.139

298.755

10.368.953

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

550

F 243 - 269 (322 kW)

250

15

3,90

5,00

1.042,2

kWh

8.568.000

1.270.160

1x4/7+1x7/7

431.935

9.636.063

377.943

9.582.071

298.755

9.502.883

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

551

F 152 - 228 (450 CV)

250

15

3,90

5,00

202,50

lít diezel

10.260.600

4.078.532

1x4/7+1x7/7

431.935

14.011.785

377.943

13.957.791

298.755

13.878.605

 

Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

552

F 45 (2 cần - 147 CV)

250

15

3,90

6,00

83,79

lít diezel

9.975.100

1.687.606

2x4/7+2x7/7

863.871

12.187.424

755.887

12.079.440

597.511

11.921.064

553

F 45 (3 cần - 255 CV)

250

15

3,90

6,00

137,70

lít diezel

14.538.300

2.773.402

2x4/7+2x7/7

863.871

17.681.272

755.887

17.573.287

597.511

17.414.912

 

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

554

H <= 3,5 m (80 CV)

250

15

3,90

6,00

38,40

lít diezel

11.034.700

773.411

2x4/7+2x7/7

863.871

12.296.802

755.887

12.188.818

597.511

12.030.442

 

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

555

F 2,40 m (250 kW)

200

15

3,20

6,00

675,00

kWh

36.288.700

822.643

2x4/7+2x7/7

863.871

44.235.015

755.887

44.127.031

597.511

43.968.655

 

Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

556

9,0kW

200

20

1,80

6,00

16,20

kWh

1.925.000

19.743

1x4/7

166.828

2.766.071

145.974

2.745.217

115.389

2.714.632

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

557

40 kW

220

16

6,40

5,00

144,00

kWh

630.000

175.497

2x3/7+1x4/7

453.960

1.391.184

397.215

1.334.440

313.989

1.251.213

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

558

54 CV

220

15

6,50

5,00

19,44

lít diezel

1.117.200

391.539

2x3/7+1x4/7

453.960

2.153.131

397.215

2.096.386

313.989

2.013.160

559

300 CV

220

13

3,90

5,00

97,20

lít diezel

7.036.900

1.957.696

1x6/7+1x4/7+2x3/7

680.686

9.435.388

595.600

9.350.301

470.808

9.225.510

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

560

Máy khoan ngầm có định hướng

240

15

3,50

6,00

201,00

kWh

5.179.300

244.965

1x4/7+1x7/7

431.935

5.802.249

377.943

5.748.257

298.755

5.669.069

561

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

120

15

3,50

6,00

1,60

kWh

1.531.400

1.950

1x4/7+1x6/7

393.554

3.426.400

344.360

3.377.206

272.208

3.305.054

 

Máy khoan đặt đường ống ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

562

Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600 mm

120

15

3,50

6,00

107,10 lít diezel + 19,70 lít xăng

3.580.700

2.549.999

4x3/7+4x4/7+3x5/7
+3x6/7+1x7/7

2.771.086

12.407.887

2.424.700

12.061.501

1.916.668

11.553.469

563

Máy khoan ngang UĐB-4

120

17

4,20

6,00

32,90

lít xăng

405.000

656.176

3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7

1.482.914

3.028.402

1.297.550

2.843.038

1.025.682

2.571.170

 

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

564

Máy khoan YG 60

220

15

4,50

5,00

28,40

lít Diezel

910.000

572.002

2x3/7+1x4/7

453.960

2.008.348

397.215

1.951.603

313.989

1.868.377

 

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

565

0,6 T

220

17

4,74

5,00

45,00

lít diezel

771.450

906.341

1x2/7+1x4/7+1x5/7

484.782

2.298.979

424.184

2.238.381

335.307

2.149.504

566

1,2 T

220

17

4,40

5,00

56,40

lít diezel

982.050

1.135.947

1x2/7+1x4/7+1x5/7

484.782

2.761.247

424.184

2.700.648

335.307

2.611.772

567

1,8 T

220

17

4,40

5,00

58,50

lít diezel

1.076.150

1.178.243

1x2/7+1x4/7+1x6/7

516.766

2.944.811

452.170

2.880.214

357.430

2.785.475

568

3,5 T

220

16

3,88

5,00

61,50

lít diezel

2.053.800

1.238.665

2x2/7+1x4/7+1x6/7

639.978

4.126.621

559.981

4.046.624

442.652

3.929.295

569

4,5 T

220

16

3,88

5,00

64,50

lít diezel

2.400.300

1.299.088

2x2/7+1x4/7+1x6/7

639.978

4.566.304

559.981

4.486.307

442.652

4.368.978

 

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

570

1,2 T

220

16

3,88

5,00

24 lít diezel + 14,12 kWh

505.600

500.590

1x2/7+1x3/7+1x4/7

433.606

1.487.598

379.405

1.433.397

299.911

1.353.903

571

1,8 T

220

16

3,88

5,00

30 lít diezel + 14,12 kWh

743.700

621.436

1x2/7+1x3/7+1x5/7

461.520

1.896.969

403.830

1.839.279

319.218

1.754.667

572

2,2 T

220

14

3,52

5,00

33 lít diezel + 14,12 kWh

915.100

681.859

1x2/7+1x3/7+1x5/7

461.520

2.050.992

403.830

1.993.302

319.218

1.908.690

573

2,5 T

220

14

3,52

5,00

36 lít diezel + 25,42 kWh

984.800

756.053

2x2/7+1x3/7+1x6/7

616.717

2.349.513

539.627

2.272.423

426.563

2.159.359

574

3,5 T

220

14

3,52

5,00

48 lít diezel + 25,42 kWh

1.109.400

997.744

2x2/7+1x3/7+1x6/7

616.717

2.714.784

539.627

2.637.694

426.563

2.524.630

575

4,5 T

220

14

3,52

5,00

63 lít diezel + 33,75 kWh

1.370.100

1.310.010

2x2/7+1x3/7+1x6/7

616.717

3.285.617

539.627

3.208.527

426.563

3.095.463

576

5,5 T

220

14

3,52

5,00

78 lít diezel + 33,75 kWh

1.633.600

1.612.123

2x2/7+1x3/7+1x6/7

616.717

3.849.074

539.627

3.771.984

426.563

3.658.920

 

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

577

60,0 kW

220

16

4,80

5,00

39,60

lít diezel

1.090.450

797.580

1x3/7+1x5/7+1x6/7

565.034

2.601.762

494.405

2.531.132

390.815

2.427.543

 

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

578

40,0 kW

200

17

3,81

5,00

108,00

kWh

107.200

131.623

1x3/7+1x4/7

310.394

575.802

271.595

537.004

214.689

480.097

579

50,0 kW

200

17

3,81

5,00

135,00

kWh

130.600

164.529

1x3/7+1x4/7

310.394

637.911

271.595

599.113

214.689

542.206

580

170,0 kW

200

17

2,64

5,00

357,00

kWh

246.200

435.087

1x3/7+1x4/7

310.394

1.038.336

271.595

999.537

214.689

942.631

 

Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

581

<= 1,8 T

200

14

5,90

6,00

41,50

lít diezel

2.521.800

835.848

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4) +1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

1.024.227

5.037.542

896.199

4.909.514

708.424

4.721.739

582

<= 2,5 T

201

15

6,90

7,00

46,70

lít diezel

2.521.801

940.580

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4) +1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

1.024.227

5.255.927

896.199

5.127.899

708.424

4.940.124

583

<= 3,5 T

202

16

7,90

8,00

51,87

lít diezel

2.521.802

1.044.709

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

1.024.227

5.420.158

896.199

5.292.130

708.424

5.104.355

 

Tàu đóng cọc C 96-búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

584

7,5 T

200

13

4,60

6,00

162,00

lít diezel

8.562.400

3.262.826

T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4) +1thợ điện3/4+1 Thủy thủ 2/4

1.417.783

14.505.963

1.240.560

14.328.740

980.632

14.068.812

 

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

585

60 T

180

22

3,96

5,00

37,50

kWh

121.000

45.702

1x3/7+1x4/7

310.394

556.822

271.595

518.023

214.689

461.117

586

100 T

180

22

3,96

5,00

52,50

kWh

164.200

63.983

1x3/7+1x4/7

310.394

646.767

271.595

607.968

214.689

551.062

587

150 T

180

22

3,96

5,00

75,00

kWh

185.800

91.405

1x3/7+1x4/7

310.394

710.020

271.595

671.221

214.689

614.315

588

200 T

180

22

3,96

5,00

84,00

kWh

207.400

102.373

1x3/7+1x4/7

310.394

756.821

271.595

718.022

214.689

661.116

589

Máy ép cọc sau

160

22

3,96

5,00

36,00

kWh

56.200

43.874

1x3/7+1x4/7

310.394

459.152

271.595

420.353

214.689

363.447

 

Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

590

130 T

200

17

2,60

5,00

137,70

kWh

585.900

167.819

1x3/7+1x4/7

310.394

1.173.969

271.595

1.135.171

214.689

1.078.264

591

Máy cắm bấc thấm

180

14

3,08

5,00

47,85

lít diezel

959.000

963.743

1x3/7+1x5/7

338.308

2.441.129

296.019

2.398.840

233.996

2.336.817

 

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

592

Búa khoan VRM 1500/800HD

280

13

5,40

5,00

51,60

lít diezel

9.763.900

1.039.271

1x6/7+1x4/7+2x3/7

680.686

9.653.126

595.600

9.568.039

470.808

9.443.248

593

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

280

13

5,40

5,00

330,00

kWh

18.588.300

402.181

2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7

1.102.154

16.607.329

964.385

16.469.560

762.323

16.267.498

594

Máy khoan cọc nhồi GPS 15

220

17

9,15

5,00

594,00

kWh

1.890.000

723.926

1x6/7+1x4/7+2x3/7

680.686

4.007.657

595.600

3.922.572

470 808

3.797.779

595

Máy khoan cọc nhồi ED

220

17

8,20

5,00

51,60

lít diezel

3.431.700

1.039.271

1x6/7+1x4/7+2x3/7

680.686

6.298.157

595.600

6.213.070

470.808

6.088.279

596

Máy khoan cọc nhồi QJ 250

280

14

7,80

5,00

675,00

kWh

3.937.500

822.643

1x6/7+1x4/7+2x3/7

680.686

5.173.641

595.600

5.088.556

470.808

4.963.763

597

Máy khoan cọc nhồi VRM 2000

280

13

5,14

5,00

60,00

lít diezel

12.966.300

1.208.454

1x6/7+1x4/7+2x3/7

680.686

12.303.858

595.600

12.218.771

470.808

12.093.980

598

Máy khoan có mô men xoay >200 kNm

220

17

6,50

5,00

59,30

lít diezel

10.125.000

1.194.355

1x6/7+1x4/7+2x3/7

680.686

14.600.326

595.600

14.515.239

470.808

14.390.448

 

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

599

<= 750 lít

280

20

6,40

5,00

12,60

kWh

22.500

15.356

1x3/7

143.566

183.351

125.620

165.405

99.300

139.085

600

1000 lít

280

18

5,76

5,00

18,00

kWh

154.800

21.937

1x4/7

166.828

342.791

145.974

321.937

115.389

291.352

 

Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

601

100 m3/h

280

18

5,76

5,00

21,12

kWh

308.300

25.740

1x4/7

166.828

499.326

145.974

478.472

115.389

447.887

 

Sà lan công trình - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

602

100,0 T

260

13

5,85

6,00

 

 

427.800

 

2 x Thủy thủ 2/4

296.437

694.620

259.382

657.565

205.036

603.219

603

200,0 T

260

13

5,85

6,00

 

 

629.000

 

2 x Thủy thủ 2/4

296.437

881.891

259.382

844.836

205.036

790.490

604

250,0 T

260

13

5,85

6,00

 

 

786.200

 

2 x Thủy thủ 2/4

296.437

1.028.208

259.382

991.153

205.036

936.807

605

300,0 T

260

13

5,85

6,00

 

 

944.900

 

2 x Thủy thủ 2/4

296.437

1.175.921

259.382

1.138.866

205.036

1.084.520

606

400,0 T

260

13

5,46

6,00

 

 

1.053.400

 

2 x Thủy thủ 2/4

296.437

1.261.108

259.382

1.224.053

205.036

1.169.707

607

600,0 T

260

13

5,46

6,00

 

 

1.239.300

 

2 x Thủy thủ 2/4

296.437

1.431.350

259.382

1.394.295

205.036

1.339.949

608

800,0 T

260

13

5,20

6,00

 

 

1.755.700

 

2 x Thủy thủ 2/4

296.437

1.886.696

259.382

1.849.641

205.036

1.795.295

609

1000,0 T

260

13

5,20

6,00

 

 

2.065.500

 

2 x Thủy thủ 2/4

296.437

2.167.303

259.382

2.130.248

205.036

2.075.902

 

Phà chuyên dùng, trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

610

250 T

210

13

5,85

6,00

 

 

1.022.100

 

1T.trưởng1/2 +3t.thủ2/4+ 2thợ máy3/4

998.640

2.176.489

873.810

2.051.659

690.726

1.868.575

 

Phao thép, trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

611

10 T

210

14

6,30

6,00

 

 

48.600

 

 

 

59.246

 

59.246

 

59.246

612

15 T

210

14

6,30

6,00

 

 

64.200

 

 

 

78.263

 

78.263

 

78.263

613

60 T

210

13

5,85

6,00

 

 

106.000

 

 

 

122.152

 

122.152

 

122.152

614

200 T

210

13

5,85

6,00

 

 

184.600

 

 

 

212.730

 

212.730

 

212.730

615

250 T

210

13

5,85

6,00

 

 

193.800

 

 

 

223.331

 

223.331

 

223.331

 

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

616

15 CV

200

12

6,00

6,00

3,15

lít diezel

82.600

63.444

1 Thuyền trưởng 1/2

226.145

386.231

197.877

357.963

156.417

316.503

617

23 CV

200

12

6,00

6,00

4,83

lít diezel

90.700

97.281

1 Thuyền trưởng 1/2

226.145

429.545

197.877

401.277

156.417

359.817

618

30 CV

200

12

5,40

6,00

6,30

lít diezel

98.400

126.888

1 Thuyền trưởng 1/2

226.145

465.209

197.877

436.941

156.417

395.481

619

55 CV

200

12

5,40

6,00

9,90

lít diezel

126.400

199.395

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ 2/4

374.363

717.854

327.568

671.059

258.934

602.425

620

75 CV

200

11

4,62

6,00

13,50

lít diezel

180.900

271.902

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ 2/4

374.363

836.843

327.568

790.048

258.934

721.414

621

90 CV

200

11

4,62

6,00

16,20

lít diezel

235.700

326.283

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ 2/4

374.363

948.956

327.568

902.161

258.934

833.527

622

120 CV

200

11

4,62

6,00

18,00

lít diezel

288.900

362.536

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ 2/4

374.363

1.041.256

327.568

994.460

258.934

925.827

623

150 CV

200

11

4,62

6,00

22,50

lít diezel

317.800

453.170

1 Thuyền trưởng 1/2+1 máy I  1/2+1t.thủ2/4

502.810

1.290.783

439.958

1.227.931

347.776

1.135.749

 

Tàu công tác sông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

624

12 CV

200

12

7,20

6,00

19,20

lít diezel

42.500

386.705

1 Thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 3/4

381.342

820.322

333.674

772.654

263.761

702.741

625

25 CV

200

12

5,20

6,00

39,50

lít diezel

447.900

795.566

1 Thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 t.thủ 2/4

490.597

1.792.290

429.273

1.730.966

339.330

1.641.023

626

33 CV

200

12

5,00

6,00

50,60

lít diezel

591.300

1.019.130

1 Thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

490.597

2.171.983

429.273

2.110.659

339.330

2.020.716

627

50 CV

200

12

5,00

6,00

67,50

lít diezel

651.200

1.359.511

1 Thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

490.597

2.579.452

429.273

2.518.128

339.330

2.428.185

628

90 CV

200

11

5,00

6,00

110,00

lít diezel

792.500

2.215.499

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2+1 Thợ máy 3/4+1 Thủy thủ 3/4

932.417

3.997.873

815.865

3.881.320

644.921

3.710.377

629

150 CV

200

11

4,20

6,00

166,10

lít diezel

1.271.800

3.345.404

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1.214.318

5.872.857

1.062.528

5.721.066

839.903

5.498.442

630

190 CV

200

11

3,80

6,00

216,80

lít diezel

2.287.100

4.366.547

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1.214.318

7.896.556

1.062.528

7.744.766

839.903

7.522.141

 

Xuồng cao tốc - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

631

25 CV

150

11

5,40

6,00

105,00

lít xăng

111.800

2.094.177

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

381.342

2.638.375

333.674

2.590.706

263.761

2.520.794

632

50 CV

150

11

5,40

6,00

148,00

lít xăng

134.300

2.951.792

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

381.342

3.528.766

333.674

3.481.096

263.761

3.411.185

633

120 CV

150

11

4,60

6,00

350,00

lít xăng

299.200

6.980.589

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

381.342

7.781.808

333.674

7.734.140

263.761

7.664.227

634

225 CV

150

11

4,20

6,00

630,00

lít xăng

607.500

12.565.060

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

381.342

13.782.727

333.674

13.735.059

263.761

13.665.146

635

Thiết bị lặn

120

30

7,50

8,00

 

 

67.300

 

1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

480.785

727.552

420.687

667.454

332.542

579.310

 

Xuồng vớt rác - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

636

4 CV

280

20

9,00

6,00

2,70

lít xăng

9.900

53.850

1x3/7+1x4/7

310.394

376.619

271.595

337.820

214.689

280.914

637

24 CV

280

17

7,00

6,00

11,40

lít xăng

92.500

227.368

1x3/7+1x5/7

338.308

661.975

296.019

619.686

233.996

557.663

 

Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

638

7 Tấn/ngày

280

14

5,50

6,00

 

 

9.935.900

 

3x4/7+1x5/7

695.225

9.495.594

608.322

9.408.691

480.864

9.281.233

 

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

639

75 CV

200

11

5,20

6,00

68,25

lít diezel

258.000

1.374.616

1 Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thủy thủ 2/4

978.285

2.632.188

855.999

2.509.900

676.648

2.330.549

640

150 CV

200

11

4,95

6,00

94,50

lít diezel

612.500

1.903.315

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1.209.665

3.768.356

1.058.457

3.617.147

836.685

3.395.376

641

360 CV

200

11

4,95

6,00

201,60

lít diezel

887.000

4.060.406

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1.221.878

6.231.375

1.069.143

6.078.639

845.132

5.864.630

642

600 CV

200

11

4,20

6,00

315,00

lít diezel

1.318.800

6.344.384

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1.717.125

9.423.173

1.502.484

9.208.529

1.187.679

8.893.727

643

1200 CV (tầu kéo biển)

220

11

3,80

6,00

714,00

lít diezel

9.851.500

14.380.603

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1.717.125

25.165.595

1.502.484

24.950.954

1.187.679

24.636.141

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

644

12 m

260

14

4,02

5,00

25,20

lít diezel

638.250

507.551

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

364.477

1.419.941

318.917

1.374.381

252.097

1.307.561

645

18 m

260

14

3,81

5,00

29,40

lít diezel

867.650

592.143

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

364.477

1.694.456

318.917

1.648.896

252.097

1.582.076

646

24 m

260

14

3,81

5,00

32,55

lít diezel

1.094.250

655.587

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

364.477

1.950.597

318.917

1.905.037

252.097

1.838.217

 

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

647

9 m

260

14

3,88

5,00

25,20

lít diezel

879.750

507.551

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

364.477

1.622.522

318.917

1.576.962

252.097

1.510.142

648

12 m

260

14

3,74

5,00

29,40

lít diezel

1.195.950

592.143

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

364.477

1.970.417

318.917

1.924.857

252.097

1.858.037

649

18 m

260

14

3,74

5,00

32,55

lít diezel

1.450.300

655.587

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

364.477

2.249.471

318.917

2.203.911

252.097

2.137.091

 

Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650

95 T L <= 30 m

160

12

6,24

6,00

 

 

105.600

 

 

 

156.024

 

156.024

 

156.024

651

137 T - 30 < L <=70 m

160

12

6,24

6,00

 

 

152.400

 

 

 

225.171

 

225.171

 

225.171

652

190 T -L > 70 m

160

12

6,24

6,00

 

 

210.900

 

 

 

311.605

 

311.605

 

311.605

 

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

653

495 CV

260

7.5

5,12

6,00

519,75

lít diezel

11.237.300

10.468.238

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

3.702.638

22.056.435

3.239.808

21.593.600

2.560.991

20.914.789

 

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

654

2085 CV

260

7.5

4,50

6,00

1.751,4

lít diezel

34.650.000

35.274.791

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

3.702.638

62.466.131

3.239.808

62.003.301

2.560.991

61.324.484

 

Tàu hút bùn- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

655

150 CV

260

10

6,00

6,00

157,50

lít diezel

1.439.300

3.172.192

1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)

1.302.13

5.664.512

1.139.364

5.501.746

900.639

5.263.021

656

300 CV

260

10

6,00

6,00

304,50

lít diezel

2.045.800

6.132.907

1 thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)

1.302.13

9.126.753

1.139.364

8.963.990

900.639

8.725.265

657

585 CV

260

10

4,13

6,00

573,30

lít diezel

7.685.500

11.546.784

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

2.793.15

20.144.481

2.445.756

19.795.093

1.933.313

19.282.649

658

900 CV

260

7.5

4,10

6,00

756,00

lít diezel

9.918.100

15.22...529

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

2.795.15

24.592.420

2.445.756

24.243.026

1.933.313

23.730.583

659

1200 CV

260

7.5

3,75

6,00

1.008,00

lít diezel

20.115.500

20.302.028

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

3.443.925

36.801.686

3.013.434

36.371.195

2.382.049

35.739.810

660

4170 CV

260

7.5

2,40

6,00

3.210,90

lít diezel

101.976.100

64.670.451

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

4.347.343

129.909.292

3.803.925

129.365.874

3.006.911

128.568.860

 

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

661

1390 CV

260

7.5

6,50

6,00

1.445,60

lít diezel

11.388.400

29.115.700

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

3.213.785

40.925.537

2.812.062

40.523.814

2.222.868

39.934.620

662

5945 CV

260

7.5

6,00

6,00

5.231,60

lít diezel

65.840.000

105.369.190

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

3.213.785

157.013.360

2.812.062

156.611.637

2.222.868

156.022.443

 

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

663

17,00 m3

260

10

5,50

6,00

2.662,80

lít diezel

38.478.500

53.631.218

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

4.085.29

88.795.296

3.574.629

88.284.635

2.825.658

87.535.664

 

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

664

0,65m3

220

13

5,20

6,00

45,90

lít diezel

1.066.700

924.468

1x5/7+1x4/7+2x3/7

648.702

2.715.024

567.614

2.633.935

448.685

2.515.006

665

1,00m3

220

13

5,20

6,00

62,10

lít diezel

1.221.800

1.250.750

1x6/7+1x4/7+ 2x3/7

680.686

3.239.318

595.600

3.154.231

470.808

3.029.440

666

1,25m3

220

13

5,20

6,00

70,20

lít diezel

1.482.500

1.413.891

1x6/7+1x4/7+ 2x3/7

680.686

3.681.527

595.600

3.596.440

470.808

3.471.649

 

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

667

2,5 kW

150

20

1,70

5,00

16,00

kWh

3.600

19.500

1x3/7

143.566

169.474

125.620

151.528

99.300

125.208

668

4,5 kW (CBM - 5)

150

20

1,70

5,00

28,80

kWh

7.900

35.099

1x3/7

143.566

192.727

125.620

174.781

99.300

148.461

 

Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

669

Bộ khoan tay

180

20

6,00

5,00

 

 

30.600

 

 

 

51.000

 

51.000

 

51.000

670

Bộ máy khoan cby-150-zub

250

15

5,00

5,00

16,40

lít diezel

790.000

330.311

 

 

1.096.611

 

1.096.611

 

1.096.611

671

Bộ nén ngang GA

180

14

3,00

5,00

4,50

lít diezel

416.000

90.634

 

 

582.901

 

582.901

 

582.901

672

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

180

30

6,60

5,00

 

 

5.550

 

 

 

12.827

 

12.827

 

12.827

673

Búa khoan tay P30 (2,02 kW)

180

20

8,50

5,00

5,20

kWh

10.700

6.337

 

 

25.657

 

25.657

 

25.657

674

Thùng trục 0,5 m3

150

30

8,00

5,00

 

 

2.700

 

 

 

7.740

 

7.740

 

7.740

675

Máy khoan F-60L

250

15

4,00

5,00

27,80

lít diezel

1.218.000

559.917

 

 

1.692.657

 

1.692.657

 

1.692.657

676

Máy xuyên động RA-50

180

14

3,50

5,00

 

 

51.300

 

 

 

62.130

 

62.130

 

62.130

677

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

14

1,40

5,00

 

 

1.200

 

 

 

1.313

 

1.313

 

1.313

678

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

14

2,80

5,00

19,80

lít diezel

432.000

398.790

 

 

905.190

 

905.190

 

905.190

679

Thiết bị đo ngẫu lực

180

14

3,00

5,00

 

 

297.000

 

 

 

351.450

 

351.450

 

351.450

680

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

14

3,50

5,00

 

 

9.400

 

 

 

11.750

 

11.750

 

11.750

681

Biến thế thắp sáng

150

25

4,50

5,00

 

 

2.900

 

 

 

6.670

 

6.670

 

6.670

 

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

682

Máy nén khí DK9

150

11

5,00

5,00

45,60

lít diezel

358.200

918.426

1x4/7

166.828

1.573.600

145.974

1.552.745

115.389

1.522.161

683

Máy nén khí 660 m3/h

150

11

5,00

5,00

48,60

lít diezel

417.400

978.848

1x4/7

166.828

1.714.732

145.974

1.693.877

115.389

1.663.293

684

Máy nén khí 1260 m3/h

150

11

3,50

5,00

89,30

lít diezel

962.800

1.798.582

1x5/7

194.742

3.209.663

170.399

3.185.319

134.696

3.149.617

 

Máy thăm dò địa vật lý:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

685

Máy UJ-18

150

14

3,20

4,00

 

 

27.300

 

 

 

37.310

 

37.310

 

37.310

686

Máy MF-2-100

150

14

3,20

4,00

 

 

33.800

 

 

 

46.193

 

46.193

 

46.193

 

Máy, thiết bị trắc đạc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

687

Theo 020

180

14

2,50

4,00

 

 

16.500

 

 

 

18.150

 

18.150

 

18.150

688

Theo 010

180

14

2,20

4,00

 

 

38.500

 

 

 

41.708

 

41.708

 

41.708

689

Đitomát

180

14

2,00

4,00

 

 

63.600

 

 

 

68.193

 

68.193

 

68.193

690

Ni 030

180

14

3,00

4,00

 

 

8.300

 

 

 

9.683

 

9.683

 

9.683

691

Ni 004

180

14

2,80

4,00

 

 

12.500

 

 

 

13.958

 

13.958

 

13.958

692

Dalta 020

180

14

2,20

4,00

 

 

23.400

 

 

 

25.350

 

25.350

 

25.350

693

Bộ đo mia bala

180

20

3,00

4,00

 

 

1.600

 

 

 

2.400

 

2.400

 

2.400

694

Máy thủy bình NA 720

180

14

2,80

4,00

 

 

13.800

 

 

 

15.410

 

15.410

 

15.410

695

Máy toàn đạc điện tử

180

14

1,80

4,00

 

 

156.000

 

 

 

165.533

 

165.533

 

165.533

696

Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

14

1,50

4,00

 

 

585.000

 

 

 

611.000

 

611.000

 

611.000

697

Xe chuyên dùng (Pajero)

180

14

2,50

4,00

34,00

lít diezel

546.000

684.791

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

209.280

1.494.671

183.120

1.468.511

144.752

1.430.143

 

Máy, thiết bị quang học:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

698

ống nhòm

180

14

2,00

4,00

 

 

1.000

 

 

 

1.111

 

1.111

 

1.111

699

Kính hiển vi

200

14

1,80

4,00

 

 

7.800

 

 

 

7.722

 

7.722

 

7.722

700

Kính hiển vi điện tử quét

200

14

1,20

4,00

 

 

2.810.000

 

 

 

2.599.250

 

2.599.250

 

2.599.250

701

Máy ảnh

150

14

2,00

4,00

 

 

5.500

 

 

 

7.333

 

7.333

 

7.333

 

Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

702

Cần Belkenman

180

14

2,80

4,00

 

 

18.200

 

 

 

20.323

 

20.323

 

20.323

703

Thiết bị đếm phóng xạ

180

14

2,20

4,00

 

 

124.300

 

 

 

134.658

 

134.658

 

134.658

704

TRL Profile Beam

180

14

1,80

4,00

 

 

348.400

 

 

 

369.691

 

369.691

 

369.691

705

Máy FWD

180

14

1,40

4,00

 

 

1.794.000

 

 

 

1.863.767

 

1.863.767

 

1.863.767

706

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

14

3,00

4,00

 

 

80.600

 

 

 

90.899

 

90.899

 

90.899

 

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

707

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

14

2,20

4,00

1,10

kWh

304.200

1.341

 

 

330.891

 

330.891

 

330.891

708

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

14

1,40

4,00

1,60

kWh

1.196.000

1.950

 

 

1.244.461

 

1.244.461

 

1.244.461

709

Bộ thiết bị siêu âm

180

14

2,00

4,00

1,10

kWh

500.500

1.341

 

 

537.988

 

537.988

 

537.988

 

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

710

Loại 1 mạch (ES-125)

150

14

2,20

4,00

 

 

85.300

 

 

 

110.890

 

110.890

 

110.890

711

Loại 12 mạch (Triosx-12)

150

14

2,00

4,00

 

 

254.800

 

 

 

327.843

 

327.843

 

327.843

712

Loại 24 mạch (Triosx-24)

150

14

2,00

4,00

 

 

299.500

 

 

 

385.357

 

385.357

 

385.357

 

Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

713

Cân điện tử

200

14

1,80

4,00

 

 

7.200

 

 

 

7.128

 

7.128

 

7.128

714

Cân phân tích

200

14

1,80

4,00

 

 

11.100

 

 

 

10.601

 

10.601

 

10.601

715

Cân bàn

200

14

1,80

4,00

 

 

4.200

 

 

 

4.158

 

4.158

 

4.158

716

Cân thủy tĩnh

200

14

1,80

4,00

 

 

4.900

 

 

 

4.851

 

4.851

 

4.851

717

Lò nung

200

14

4,00

4,00

12,20

kWh

12.400

14.869

 

 

28.075

 

28.075

 

28.075

718

Tủ sấy

200

14

4,50

4,00

8,20

kWh

10.700

9.994

 

 

21.657

 

21.657

 

21.657

719

Tủ hút độc

200

14

4,00

4,00

2,40

kWh

10.700

2.925

 

 

14.320

 

14.320

 

14.320

720

Tủ lạnh

250

14

4,00

4,00

2,40

kWh

6.800

2.925

 

 

8.909

 

8.909

 

8.909

721

Máy hút chân không

200

14

4,50

4,00

0,80

kWh

3.300

975

 

 

4.687

 

4.687

 

4.687

722

Máy hút ẩm OASIS-America

200

14

4,00

4,00

 

 

9.000

 

 

 

9.900

 

9.900

 

9.900

723

Bếp điện

150

40

6,50

4,00

2,90

kWh

700

3.534

 

 

5.891

 

5.891

 

5.891

724

Bếp cát

150

40

6,50

4,00

2,90

kWh

900

3.534

 

 

6.564

 

6.564

 

6.564

725

Máy chưng cất nước

200

14

3,50

4,00

2,90

kWh

6.600

3.534

 

 

10.629

 

10.629

 

10.629

726

Máy trộn đất

200

14

3,50

4,00

4,10

kWh

5.500

4.997

 

 

10.910

 

10.910

 

10.910

727

Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít

200

14

3,50

4,00

 

 

17.400

 

 

 

18.096

 

18.096

 

18.096

728

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

14

3,50

4,00

 

 

14.800

 

 

 

15.392

 

15.392

 

15.392

729

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

14

4,50

4,00

4,10

kWh

5.500

4.997

 

 

11.184

 

11.184

 

11.184

730

Máy cắt đất

200

14

3,00

4,00

 

 

2.300

 

 

 

2.415

 

2.415

 

2.415

731

Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm

200

14

3,00

4,00

3,80

kWh

15.000

4.631

 

 

19.856

 

19.856

 

19.856

732

Máy cắt ứng biến

200

14

2,20

4,00

 

 

143.000

 

 

 

139.425

 

139.425

 

139.425

733

Máy ép 3 trục

200

14

1,60

4,00

4,50

kWh

680.200

5.484

 

 

648.273

 

648.273

 

648.273

734

Máy ép litvinốp

200

14

3,00

4,00

1,90

kWh

15.600

2.316

 

 

18.150

 

18.150

 

18.150

735

Kích tháo mẫu

200

14

2,20

4,00

 

 

6.800

 

 

 

6.868

 

6.868

 

6.868

736

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

14

2,20

4,00

7,20

kWh

145.600

8.775

 

 

150.735

 

150.735

 

150.735

737

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

14

3,50

4,00

6,50

kWh

63.300

7.922

 

 

73.754

 

73.754

 

73.754

738

Máy khoan mẫu đá

200

14

3,50

4,00

4,80

kWh

58.500

5.850

 

 

66.690

 

66.690

 

66.690

739

Máy mài thử độ mài mòn

200

14

4,20

4,00

7,20

kWh

9.000

8.775

 

 

18.765

 

18.765

 

18.765

740

Máy nén một trục

200

14

3,00

4,00

0,80

kWh

15.600

975

 

 

16.808

 

16.808

 

16.808

741

Máy nén Marshall

200

14

2,20

4,00

 

 

230.900

 

 

 

225.128

 

225.128

 

225.128

742

Máy CBR

200

14

2,50

4,00

4,10

kWh

68.900

4.997

 

 

73.208

 

73.208

 

73.208

743

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

14

3,50

4,00

 

 

7.300

 

 

 

7.848

 

7.848

 

7.848

744

Máy nén 4t quay tay

200

14

3,50

4,00

 

 

6.800

 

 

 

7.310

 

7.310

 

7.310

745

Máy nén thủy lực 10t

200

14

3,50

4,00

 

 

18.700

 

 

 

19.448

 

19.448

 

19.448

746

Máy nén thủy lực 50t

200

14

3,50

4,00

 

 

31.100

 

 

 

32.344

 

32.344

 

32.344

747

Máy nén thủy lực 125t

200

14

3,50

4,00

 

 

41.600

 

 

 

43.264

 

43.264

 

43.264

748

Máy kéo nén thủy lực 100t

200

14

3,50

4,00

 

 

45.500

 

 

 

47.320

 

47.320

 

47.320

749

Máy kéo nén uốn thủy lực 25t

200

14

3,50

4,00

 

 

25.200

 

 

 

26.208

 

26.208

 

26.208

750

Máy kéo nén uốn thủy lực 100t

200

14

2,20

4,00

 

 

210.500

 

 

 

205.238

 

205.238

 

205.238

751

Máy gia tải 20t

200

14

3,50

4,00

 

 

32.500

 

 

 

33.800

 

33.800

 

33.800

752

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

14

3,50

4,00

 

 

5.500

 

 

 

5.913

 

5.913

 

5.913

753

Máy xác định hệ số thấm

200

14

2,50

4,00

 

 

75.400

 

 

 

74.646

 

74.646

 

74.646

754

Máy đo PH

200

14

3,50

4,00

 

 

8.100

 

 

 

8.708

 

8.708

 

8.708

755

Máy đo âm thanh

200

14

3,50

4,00

 

 

7.300

 

 

 

7.848

 

7.848

 

7.848

756

Máy đo chiều dày màng sơn

200

14

2,50

4,00

 

 

94.000

 

 

 

93.060

 

93.060

 

93.060

757

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

14

2,50

4,00

 

 

80.600

 

 

 

79.794

 

79.794

 

79.794

758

Máy đo vết nứt

200

14

3,50

4,00

 

 

14.200

 

 

 

14.768

 

14.768

 

14.768

759

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

14

2,20

4,00

 

 

116.900

 

 

 

113.978

 

113.978

 

113.978

760

Máy đo độ thấm của Ion Clo

200

14

2,00

4,00

 

 

169.100

 

 

 

163.182

 

163.182

 

163.182

761

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

14

3,50

4,00

 

 

10.500

 

 

 

10.920

 

10.920

 

10.920

762

Máy đo gia tốc

200

14

2,50

4,00

 

 

85.800

 

 

 

84.942

 

84.942

 

84.942

763

Máy ghi nhiệt ổn định

200

14

3,50

4,00

 

 

14.700

 

 

 

15.288

 

15.288

 

15.288

764

Máy đo chuyển vị

200

14

2,50

4,00

 

 

53.000

 

 

 

52.470

 

52.470

 

52.470

765

Máy xác định môđun

200

14

3,00

4,00

 

 

27.300

 

 

 

27.710

 

27.710

 

27.710

766

Máy so màu ngọn lửa

200

14

3,00

4,00

 

 

36.400

 

 

 

36.946

 

36.946

 

36.946

767

Máy so màu quang điện

200

14

2,50

4,00

 

 

93.600

 

 

 

92.664

 

92.664

 

92.664

768

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

14

2,50

4,00

 

 

54.600

 

 

 

54.054

 

54.054

 

54.054

769

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

14

3,50

4,00

 

 

7.700

 

 

 

8.278

 

8.278

 

8.278

770

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

14

3,50

4,00

 

 

12.700

 

 

 

13.208

 

13.208

 

13.208

771

Thiết bị thử tỷ diện

200

14

3,50

4,00

 

 

13.800

 

 

 

14.352

 

14.352

 

14.352

772

Bàn dằn

200

14

3,50

4,00

 

 

23.400

 

 

 

24.336

 

24.336

 

24.336

773

Bàn rung

200

14

3,50

4,00

 

 

8.500

 

 

 

9.138

 

9.138

 

9.138

774

Máy khuấy bằng từ

200

14

3,50

4,00

 

 

13.300

 

 

 

13.832

 

13.832

 

13.832

775

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

14

3,50

4,00

 

 

7.900

 

 

 

8.493

 

8.493

 

8.493

776

Máy nghiền bi sứ LE1

200

14

3,50

4,00

 

 

7.300

 

 

 

7.848

 

7.848

 

7.848

777

Máy phân tích hạt LAZER

200

14

2,50

4,00

 

 

72.200

 

 

 

71.478

 

71.478

 

71.478

778

Máy phân tích vi nhiệt

200

14

2,50

4,00

 

 

58.500

 

 

 

57.915

 

57.915

 

57.915

779

Tenxômét

200

14

3,50

4,00

 

 

6.900

 

 

 

7.418

 

7.418

 

7.418

780

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

14

2,50

4,00

 

 

72.800

 

 

 

72.072

 

72.072

 

72.072

781

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

14

3,50

4,00

 

 

6.500

 

 

 

6.988

 

6.988

 

6.988

782

Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

200

14

1,20

4,00

 

 

2.062.700

 

 

 

1.907.998

 

1.907.998

 

1.907.998

783

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

40

6,50

4,00

 

 

1.000

 

 

 

4.208

 

4.208

 

4.208

784

Côn thử độ sụt

120

40

6,50

4,00

 

 

700

 

 

 

2.946

 

2.946

 

2.946

785

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

40

6,50

4,00

 

 

1.000

 

 

 

4.208

 

4.208

 

4.208

786

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

40

6,50

4,00

 

 

700

 

 

 

2.945

 

2.945

 

2.945

787

Chén bạch kim

200

14

1,20

4,00

 

 

22.000

 

 

 

20.350

 

20.350

 

20.350

788

Kẹp niken

200

14

1,80

4,00

 

 

7.900

 

 

 

7.821

 

7.821

 

7.821

789

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

200

14

3,00

4,00

 

 

36.900

 

 

 

37.454

 

37.454

 

37.454

790

Máy dò vị trí cốt thép

200

14

2,50

4,00

 

 

58.500

 

 

 

57.915

 

57.915

 

57.915

791

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

14

2,20

4,00

 

 

133.900

 

 

 

130.553

 

130.553

 

130.553

792

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

200

14

2,50

4,00

 

 

56.000

 

 

 

55.440

 

55.440

 

55.440

793

Súng bi

200

14

3,50

4,00

 

 

7.500

 

 

 

8.063

 

8.063

 

8.063

 

Máy tính chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

794

Máy scanner (khổ Ao)

150

20

3,00

4,00

1,80

kWh

104.300

2.194

 

 

182.980

 

182.980

 

182.980

795

Máy vẽ plotter

220

20

3,00

4,00

1,80

kWh

87.200

2.194

 

 

105.248

 

105.248

 

105.248

796

Máy vi tính

220

20

4,00

4,00

1,60

kWh

8.800

1.950

 

 

13.150

 

13.150

 

13.150

797

Máy tính xách tay

220

20

3,50

4,00

0,80

kWh

16.500

975

 

 

20.850

 

20.850

 

20.850

 

Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

798

Bộ tạo nguồn 3 fa

220

14

3,52

5,00

 

 

443.300

 

 

 

439.673

 

439.673

 

439.673

799

Bộ tạo nguồn AC-DC

220

14

3,52

5,00

 

 

43.600

 

 

 

43.243

 

43.243

 

43.243

800

Công tơ mẫu xách tay

220

14

3,52

5,00

 

 

183.700

 

 

 

182.197

 

182.197

 

182.197

801

Hộp bộ đo tgd Delta

220

14

3,52

5,00

 

 

873.000

 

 

 

865.857

 

865.857

 

865.857

802

Hộp bộ đo lường

220

14

3,52

5,00

 

 

825.300

 

 

 

818.548

 

818.548

 

818.548

803

Hộp bộ phân tích hàm lượng khí

220

14

3,52

5,00

 

 

1.412.000

 

 

 

1.400.447

 

1.400.447

 

1.400.447

804

Hộp bộ thí nghiệm cao áp

220

14

3,52

5,00

 

 

442.700

 

 

 

439.078

 

439.078

 

439.078

805

Hộp bộ thí nghiệm rơle

220

14

3,52

5,00

 

 

833.800

 

 

 

826.978

 

826.978

 

826.978

806

Máy điều chỉnh điện áp 1 fa

220

14

3,52

5,00

 

 

17.300

 

 

 

17.158

 

17.158

 

17.158

807

Máy đo độ Axit

220

14

3,52

5,00

 

 

159.200

 

 

 

157.897

 

157.897

 

157.897

808

Máy đo độ chớp nháy kín

220

14

3,52

5,00

 

 

152.600

 

 

 

151.351

 

151.351

 

151.351

809

Máy đo độ nhớt

220

14

3,52

5,00

 

 

131.100

 

 

 

130.027

 

130.027

 

130.027

810

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

14

3,52

5,00

 

 

31.900

 

 

 

31.639

 

31.639

 

31.639

811

Máy đo điện trở 1 chiều

220

14

3,52

5,00

 

 

156.700

 

 

 

155.418

 

155.418

 

155.418

812

Máy đo điện trở tiếp địa

220

14

3,52

5,00

 

 

53.300

 

 

 

52.864

 

52.864

 

52.864

813

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

14

3,52

5,00

 

 

91.500

 

 

 

90.751

 

90.751

 

90.751

814

Cầu đo tang dầu cách điện

220

14

3,52

5,00

 

 

318.600

 

 

 

315.993

 

315.993

 

315.993

815

Máy đo tỷ trọng

220

14

3,52

5,00

 

 

64.100

 

 

 

63.576

 

63.576

 

63.576

816

Máy đo vạn năng

220

14

3,52

5,00

 

 

131.900

 

 

 

130.821

 

130.821

 

130.821

817

Máy chụp sóng

220

14

3,52

5,00

 

 

454.700

 

 

 

450.980

 

450.980

 

450.980

818

Máy đo độ tra độ ổn định ô xy hóa dầu

220

14

3,52

5,00

 

 

326.300

 

 

 

323.630

 

323.630

 

323.630

819

Máy phát tần số

220

14

3,52

5,00

 

 

116.200

 

 

 

115.249

 

115.249

 

115.249

820

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

14

3,52

5,00

 

 

160.700

 

 

 

159.385

 

159.385

 

159.385

821

Máy tính xách tay

220

14

3,52

5,00

 

 

41.300

 

 

 

40.962

 

40.962

 

40.962

822

Máy đo vi lượng ẩm

220

14

3,52

5,00

 

 

145.400

 

 

 

144.210

 

144.210

 

144.210

823

Mê gôm mét

220

14

3,52

5,00

 

 

44.000

 

 

 

43.640

 

43.640

 

43.640

824

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

14

3,52

5,00

 

 

75.300

 

 

 

74.684

 

74.684

 

74.684

825

Thiết bị tạo dòng điện

220

14

3,52

5,00

 

 

435.900

 

 

 

432.334

 

432.334

 

432.334

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bình Thuận

  • Số hiệu: 1369/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/06/2011
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Lê Tiến Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản