Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1369/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 23 tháng 06 năm 2011 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và các chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1128/SXD-KTTH ngày 09 tháng 6 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bình Thuận để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng.
Điều 2. Căn cứ Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình đã được công bố, Sở Xây dựng có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân tỉnh:
2.1. Tổ chức triển khai, phổ biến và hướng dẫn thực hiện tập Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình được công bố ban hành kèm theo Quyết định này và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
2.2. Tập hợp những vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
NHỮNG QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
(Công bố kèm theo Quyết định số 1269/2011/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh)
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bình Thuận dùng làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận; nhằm hỗ trợ các chủ đầu tư, các nhà thầu, các tổ chức và cá nhân cần tham khảo tra cứu giá ca máy và Thiết bị thi công khi có yêu cầu lập đơn giá xây dựng công trình, xác định tổng dự toán, dự toán xây dựng công trình và vận dụng lập đơn giá dự thầu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
II. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH VÀ CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ:
Giá ca máy là mức chi phí dự tính cần thiết cho máy và thiết bị thi công làm việc trong một ca. Giá ca máy bao gồm chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền lương thợ điều khiển máy, chi phí khác được xác định theo công thức sau:
CCM = CKH + OSC + CNL + CTL + CCPK
Trong đó:
+ CCM: Giá ca máy (đồng/ca)
+ CKH: Chi phí khấu hao (đồng/ca)
+ CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca)
+ CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
+ CTL: Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)
+ CCPK: Chi phí khác (đồng/ca)
- Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động. Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo Phụ lục của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
Trong đó đơn giá nhiên liệu, năng lượng (Chưa bao gồm thuế VAT) là:
+ Xăng A 92: 19.363,64 đ/lít.
+ Dầu diezel: 19.181,82 đ/lít.
+ Điện: 1.139,00 đ/kwh.
+ Mazut: 10.996,36 đ/lít.
- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng:
+ Chi phí tiền lương thợ điều khiển được tính theo mức lương tối thiểu vùng II là 1.200.000 đồng /tháng (Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 của Chính phủ) áp dụng đối với các doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thành phố Phan Thiết (cột 11).
+ Chi phí tiền lương thợ điều khiển được tính theo mức lương tối thiểu vùng III là 1.050.000 đồng /tháng (Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 của Chính phủ) áp dụng đối với các doanh nghiệp hoạt động trên các địa bàn thị xã LaGi, huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam (cột 13).
+ Chi phí tiền lương thợ điều khiển được tính theo mức lương tối thiểu vùng IV là 830.000 đồng /tháng (Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 của Chính phủ) áp dụng đối với các doanh nghiệp hoạt động trên các địa bàn còn lại: Hàm Tân, Đức Linh, Tánh Linh, Bắc Bình, Tuy Phong và Phú Quý (cột 15).
- Hệ số bậc lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước tại Bảng lương A1-Thang lương 7 bậc, ngành số 8 xây dựng cơ bản nhóm II. Đối với thuyền viên và công nhân tàu vận tải sông áp dụng theo Bảng B2 và B5; Công nhân lái xe áp dụng theo Bảng B12; Thợ lặn áp dụng theo Bảng lương B7.
Các khoản phụ cấp được tính bao gồm:
+ Phụ cấp lưu động bằng 20% tính theo mức lương tối thiểu chung (Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội). Mức lương tối thiểu chung tính theo vùng theo Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 của Chính phủ.
+ Phụ cấp không ổn định sản xuất bình quân bằng 10% tính theo mức lương cơ bản
+ Một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép…..) bằng 12% tính theo mức lương cơ bản (Mục 1.2.2-Phụ lục số 6 của Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng)
+ Một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với tiền lương cơ bản (Mục 1.2.2-Phụ lục số 6 của Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng).
- Chi phí khác: Chi phí của máy của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ xây dựng.
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bình Thuận áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận trong điều kiện làm việc bình thường.
2. Đối với những máy và thiết bị thi công chưa có quy định trong Bảng giá này hoặc những máy và thiết bị thi công nhập khẩu thì chủ đầu tư căn cứ vào phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng làm cơ sở để lập và gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp trình UBND tỉnh công bố.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BÌNH THUẬN
(Công bố kèm theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2011 của Ủy Ban Nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Số TT | LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ | Số ca năm (ca/ năm) | Định mức khấu hao, sửa chữa, chi phí khác, nhiên liệu, tiền lương | Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca (CNL) | Giá tính khấu hao (tham khảo) 1000đồng | Chi phí nhiên liệu (CNL) (Đ/ca) | Thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy (CTL) Đ/ca | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | ||||||
Khấu hao (CKH) | Sửa chữa (CSC) | Chi phí khác (CCPK) | CP | Giá ca máy (đồng/ca) | CP | Giá ca máy (đồng/ca) | CP | Giá ca máy (đồng/ca) | ||||||||
(CTL) | (CCM) | (CTL) | (CCM) | (CTL) | (CCM) | |||||||||||
| Máy đào một gầu, bánh xích -dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | 0,22 m3 | 260 | 18 | 6,04 | 5,00 | 32,40 | lít diezel | 510.800 | 652.566 | 1x4/7 | 166.828 | 1.372.236 | 145.974 | 1.351.382 | 115.389 | 1.320.797 |
2 | 0,30 m3 | 260 | 18 | 6,04 | 5,00 | 35,10 | lít diezel | 618.400 | 706.946 | 1x4/7 | 166.828 | 1.543.073 | 145.974 | 1.522.219 | 115.389 | 1.491.634 |
3 | 0,40 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 42,66 | lít diezel | 731.700 | 859.211 | 1x4/7 | 166.828 | 1.783.348 | 145.974 | 1.762.495 | 115.389 | 1.731.910 |
4 | 0,50 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 51,30 | lít diezel | 860.200 | 1.033.228 | 1x4/7 | 166.828 | 2.090.363 | 145.974 | 2.069.509 | 115.389 | 2.038.925 |
5 | 0,65 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 59,40 | lít diezel | 971.700 | 1.196.370 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 2.540.388 | 296.019 | 2.498.098 | 233.996 | 2.436.076 |
6 | 0,80 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 64,80 | lít diezel | 1.068.900 | 1.305.131 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 2.749.751 | 296.019 | 2.707.461 | 233.996 | 2.645.439 |
7 | 1,00 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 74,52 | lít diezel | 1.202.200 | 1.500.901 | 1x4/7+1x6/7 | 393.554 | 3.138.732 | 344.360 | 3.089.537 | 272.208 | 3.017.386 |
8 | 1,20 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 78,30 | lít diezel | 1.650.100 | 1.577.033 | 1x4/7+1x6/7 | 393.554 | 3.678.441 | 344.360 | 3.629.246 | 272.208 | 3.557.095 |
9 | 1,25 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 82,62 | lít diezel | 1.683.600 | 1.664.042 | 1x4/7+1x6/7 | 393.554 | 3.800.122 | 344.360 | 3.750.927 | 272.208 | 3.678.776 |
10 | 1,60 m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5,00 | 113,22 | lít diezel | 2.027.400 | 2.280.354 | 1x4/7+1x6/7 | 393.554 | 4.676.355 | 344.360 | 4.627.160 | 272.208 | 4.555.009 |
11 | 2,00 m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5,00 | 127,50 | lít diezel | 2.604.400 | 2.567.966 | 1x4/7+1x7/7 | 431.935 | 5.572.247 | 377.943 | 5.518.254 | 298.755 | 5.439.067 |
12 | 2,30 m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5,00 | 137,70 | lít diezel | 2.943.500 | 2.773.403 | 1x4/7+1x7/7 | 431.935 | 6.112.611 | 377.943 | 6.058.617 | 298.755 | 5.979.431 |
13 | 2,50 m3 | 300 | 16 | 5,48 | 5,00 | 163,71 | lít diezel | 3.500.700 | 3.297.269 | 1x4/7+1x7/7 | 431.935 | 6.725.803 | 377.943 | 6.671.809 | 298.755 | 6.592.623 |
14 | 3,50 m3 | 300 | 14 | 4,08 | 5,00 | 196,35 | lít diezel | 6.126.000 | 3.954.668 | 1x4/7+1x7/7 | 431.935 | 8.956.599 | 377.943 | 8.902.605 | 298.755 | 8.823.419 |
15 | 3,60 m3 | 300 | 14 | 4,00 | 5,00 | 198,90 | lít diezel | 6.504.000 | 4.006.027 | 1x4/7+1x7/7 | 431.935 | 9.272.602 | 377.943 | 9.218.608 | 298.755 | 9.139.422 |
16 | 5,40 m3 | 300 | 14 | 3,80 | 5,00 | 218,28 | lít diezel | 7.915.200 | 4.396.358 | 1x4/7+1x7/7 | 431.935 | 10.659.157 | 377.943 | 10.605.163 | 298.755 | 10.525.977 |
17 | 6,50 m3 | 300 | 14 | 3,80 | 5,00 | 332,01 | lít diezel | 7.915.201 | 6.686.984 | 1x4/7+1x7/8 | 431.935 | 14.794.986 | 377.943 | 14.740.994 | 298.755 | 14.661.806 |
18 | 9,50 m3 | 300 | 14 | 3,52 | 5,00 | 397,80 | lít diezel | 16.065.100 | 8.012.054 | 1x4/7+1x7/7 | 431.935 | 20.128.672 | 377.943 | 20.074.676 | 298.755 | 19.995.492 |
19 | 10,40 m3 | 300 | 14 | 3,52 | 5,00 | 408,00 | lít diezel | 18.073.300 | 8.217.492 | 1x4/7+1x7/7 | 431.935 | 21.794.740 | 377.943 | 21.740.744 | 298.755 | 21.661.560 |
| Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
20 | 2,50 m3 | 300 | 14 | 5,20 | 5,00 | 672,00 | kWh | 3.607.600 | 818.987 | 1x4/7+1x7/7 | 431.935 | 4.076.875 | 377.943 | 4.022.884 | 298.755 | 3.943.695 |
21 | 4,00 m3 | 300 | 14 | 4,92 | 5,00 | 924,00 | kWh | 4.997.300 | 1.126.107 | 1x4/7+1x7/7 | 431.935 | 5.425.952 | 377.943 | 5.371.961 | 298.755 | 5.292.772 |
22 | 4,60 m3 | 300 | 14 | 4,92 | 5,00 | 1.050,00 | kWh | 6.976.400 | 1.279.667 | 1x4/7+1x7/7 | 431.935 | 7.111.335 | 377.943 | 7.057.344 | 298.755 | 6.978.155 |
23 | 5,00 m3 | 300 | 14 | 4,42 | 5,00 | 1.134,00 | kWh | 7.254.800 | 1.382.040 | 1x4/7+1x7/7 | 431.935 | 7.308.277 | 377.943 | 7.254.286 | 298.755 | 7.175.097 |
24 | 8,00 m3 | 300 | 14 | 4,42 | 5,00 | 2.079,00 | kWh | 12.650.600 | 2.533.740 | 1x4/7+1x7/7 | 431.935 | 12.546.396 | 377.943 | 12.492.406 | 298.755 | 12.413.216 |
| Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
25 | 0,15 m3 | 260 | 18 | 5,68 | 5,00 | 29,70 | lít diezel | 462.600 | 598.185 | 1x4/7 | 166.828 | 1.259.283 | 145.974 | 1.238.429 | 115.389 | 1.207.845 |
26 | 0,30 m3 | 260 | 18 | 5,68 | 5,00 | 33,48 | lít diezel | 637.500 | 674.318 | 1x4/7 | 166.828 | 1.522.29 | 145.974 | 1.501.436 | 115.389 | 1.470.851 |
27 | 0,75 m3 | 260 | 17 | 5,42 | 5,00 | 56,70 | lít diezel | 1.022.800 | 1.141.989 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 2.525.521 | 296.019 | 2.483.231 | 233.996 | 2.421.209 |
28 | 1,25 m3 | 260 | 17 | 4,74 | 5,00 | 73,44 | lít diezel | 1.818.300 | 1.479.148 | 1x4/7+1x6/7 | 393.554 | 3.683.309 | 344.360 | 3.634.115 | 272.208 | 3.561.964 |
| Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) -dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
29 | 0,40 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 59,40 | lít diezel | 942.600 | 1.196.370 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 2.510.269 | 296.019 | 2.467.979 | 233.996 | 2.405.957 |
30 | 0,65 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 64,80 | lít diezel | 1.036.800 | 1.305.131 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 2.716.527 | 296.019 | 2.674.237 | 233.996 | 2.612.215 |
31 | 1,00 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 82,60 | lít diezel | 1.599.500 | 1.663.639 | 1x4/7+1x6/7 | 393.554 | 3.712.676 | 344.360 | 3.663.481 | 272.208 | 3.591.329 |
32 | 1,20 m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5,00 | 113,20 | lít diezel | 1.926.000 | 2.279.951 | 1x4/7+1x6/7 | 393.554 | 4.575.801 | 344.360 | 4.526.605 | 272.208 | 4.454.455 |
33 | 1,60 m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5,00 | 127,50 | lít diezel | 2.448.100 | 2.567.965 | 1x4/7+1x7/7 | 431.935 | 5.417.871 | 377.943 | 5.363.877 | 298.755 | 5.284.691 |
34 | 2,30 m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5,00 | 163,70 | lít diezel | 3.255.700 | 3.297.065 | 1x4/7+1x7/7 | 431.935 | 6.944.632 | 377.943 | 6.890.638 | 298.755 | 6.811.452 |
| Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
35 | 0,60 m3 | 260 | 16 | 4,84 | 5,00 | 29,10 | lít diezel | 602.400 | 586.101 | 1x4/7 | 166.828 | 1.333.086 | 145.974 | 1.312.232 | 115.389 | 1.281.647 |
36 | 1,00 m3 | 260 | 16 | 4,84 | 5,00 | 38,76 | lít diezel | 795.000 | 780.662 | 1x4/7 | 166.828 | 1.713.136 | 145.974 | 1.692.282 | 115.389 | 1.661.697 |
37 | 1,25 m3 | 260 | 16 | 4,84 | 5,00 | 46,50 | lít diezel | 926.000 | 936.552 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 2.166.670 | 296.019 | 2.124.380 | 233.996 | 2.062.358 |
38 | 1,65 m3 | 260 | 16 | 4,84 | 5,00 | 75,24 | lít diezel | 1.188.400 | 1.515.401 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 2.998.231 | 296.019 | 2.955.941 | 233.996 | 2.893.919 |
39 | 2,00 m3 | 260 | 14 | 4,36 | 5,00 | 86,64 | lít diezel | 1.306.500 | 1.745.008 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 3.221.982 | 296.019 | 3.179.692 | 233.996 | 3.117.670 |
40 | 2,30 m3 | 260 | 14 | 4,36 | 5,00 | 94,65 | lít diezel | 1.543.100 | 1.906.336 | 1x4/7+1x6/7 | 393.554 | 3.644.762 | 344.360 | 3.595.567 | 272.208 | 3.523.416 |
41 | 2,80 m3 | 260 | 14 | 4,36 | 5,00 | 100,80 | lít diezel | 1.928.600 | 2.030.203 | 1x4/7+1x6/7 | 393.554 | 4.104.607 | 344.360 | 4.055.412 | 272.208 | 3.983.261 |
42 | 3,20 m3 | 260 | 14 | 3,80 | 5,00 | 134,40 | lít diezel | 2.862.800 | 2.706.937 | 1x4/7+1x6/7 | 393.554 | 5.533.872 | 344.360 | 5.484.677 | 272.208 | 5.412.525 |
43 | 4,20 m3 | 260 | 14 | 3,80 | 5,00 | 159,60 | lít diezel | 3.817.000 | 3.214.488 | 1x4/7+1x6/7 | 393.554 | 6.852.493 | 344.360 | 6.803.298 | 272.208 | 6.731.146 |
44 | Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 |
|
| 493.400 |
|
|
| 510.669 |
| 510.669 |
| 510.669 |
| Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
45 | 0,90 m3 | 260 | 17 | 4,84 | 6,00 | 51,84 | lít diezel | 2.725.800 | 1.044.104 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 4.212.003 | 296.019 | 4.169.713 | 233.996 | 4.107.691 |
46 | 1,65 m3 | 260 | 17 | 4,84 | 6,00 | 65,25 | lít diezel | 3.134.700 | 1.314.194 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 4.906.562 | 296.019 | 4.864.272 | 233.996 | 4.802.249 |
47 | 4,20 m3 | 260 | 14 | 3,40 | 6,00 | 89,04 | lít diezel | 7.290.400 | 1.793.346 | 1x4/7+1x6/7 | 393.554 | 8.551.981 | 344.360 | 8.502.786 | 272.208 | 8.430.634 |
| Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
48 | 2 m3/ph | 260 | 14 | 5,30 | 6,00 | 132,00 | kWh | 486.300 | 160.872 | 1x4/7+1x5/7 | 361.569 | 982.556 | 316.373 | 937.360 | 250.085 | 871.072 |
49 | 3 m3/ph | 260 | 14 | 5,30 | 6,00 | 247,50 | kWh | 851.100 | 301.636 | 1x4/7+1x5/7 | 361.569 | 1.468.476 | 316.373 | 1.423.281 | 250.085 | 1.356.992 |
50 | 8 m3/ph | 260 | 14 | 5,10 | 6,00 | 673,20 | kWh | 1.795.300 | 820.449 | 1x4/7+1x6/7 | 393.554 | 2.898.823 | 344.360 | 2.849.630 | 272.208 | 2.777.477 |
| Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
51 | 45,0 CV | 230 | 18 | 6,04 | 5,00 | 22,95 | lít diezel | 326.800 | 462.234 | 1x4/7 | 166.828 | 1.028.894 | 145.974 | 1.008.041 | 115.389 | 977.455 |
52 | 54,0 CV | 230 | 18 | 6,04 | 5,00 | 27,54 | lít diezel | 347.800 | 554.681 | 1x4/7 | 166.828 | 1.147.033 | 145.974 | 1.126.180 | 115.389 | 1.095.595 |
53 | 75,0 CV | 230 | 18 | 6,04 | 5,00 | 38,25 | lít diezel | 432.700 | 770.390 | 1x4/7 | 166.828 | 1.466.616 | 145.974 | 1.445.762 | 115.389 | 1.415.177 |
54 | 105,0 CV | 250 | 17 | 5,76 | 5,00 | 44,10 | lít diezel | 695.400 | 888.214 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 1.975.051 | 296.019 | 1.932.762 | 233.996 | 1.870.738 |
55 | 108,0 CV | 250 | 17 | 5,76 | 5,00 | 46,20 | lít diezel | 743.000 | 930.510 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 2.068.583 | 296.019 | 2.026.294 | 233.996 | 1.964.271 |
56 | 130,0 CV | 250 | 17 | 5,76 | 5,00 | 54,60 | lít diezel | 949.900 | 1.099.693 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 2.460.473 | 296.019 | 2.418.184 | 233.996 | 2.356.162 |
57 | 140,0 CV | 250 | 17 | 5,76 | 5,00 | 58,80 | lít diezel | 1.192.300 | 1.184.285 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 2.805.985 | 296.019 | 2.763.696 | 233.996 | 2.701.673 |
58 | 160,0 CV | 250 | 17 | 5,76 | 5,00 | 67,20 | lít diezel | 1.349.200 | 1.353.469 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 3.144.056 | 296.019 | 3.101.766 | 233.996 | 3.039.743 |
59 | 180,0 CV | 250 | 16 | 5,48 | 5,00 | 75,60 | lít diezel | 1.529.700 | 1.522.652 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 3.432.268 | 296.019 | 3.389.979 | 233.996 | 3.327.956 |
60 | 250,0 CV | 250 | 16 | 5,16 | 5,00 | 93,60 | lít diezel | 1.921.700 | 1.885.188 | 1x3/7+1x6/7 | 370.292 | 4.204.852 | 324.006 | 4.158.566 | 256.119 | 4.090.680 |
61 | 271,0 CV | 250 | 14 | 4,64 | 5,00 | 105,69 | lít diezel | 2.357.200 | 2.128.692 | 1x3/7+1x6/7 | 370.292 | 4.661.951 | 324.006 | 4.615.665 | 256.119 | 4.547.777 |
62 | 320,0 CV | 250 | 14 | 4,08 | 5,00 | 124,80 | lít diezel | 3.236.600 | 2.513.584 | 1x3/7+1x7/7 | 408.674 | 5.819.662 | 357.590 | 5.768.578 | 282.666 | 5.693.655 |
| Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
63 | 2,50 m3 | 210 | 18 | 4,24 | 5,00 | 37,67 | lít diezel | 505.400 | 758.708 | 1x4/7 | 166.828 | 1.559.351 | 145.974 | 1.538.597 | 115.389 | 1.508.013 |
64 | 2,75 m3 | 210 | 18 | 4,24 | 5,00 | 38,48 | lít diezel | 556.300 | 775.022 | 1x4/7 | 166.828 | 1.639.508 | 145.974 | 1.618.755 | 115.389 | 1.588.170 |
65 | 3,00 m3 | 210 | 18 | 4,24 | 5,00 | 40,50 | lít diezel | 584.700 | 815.707 | 1x4/7 | 166.828 | 1.715.915 | 145.974 | 1.695.062 | 115.389 | 1.664.477 |
66 | 4,50 m3 | 210 | 18 | 4,24 | 5,00 | 58,32 | lít diezel | 773.600 | 1.174.617 | 1x4/7 | 166.828 | 2.311.761 | 145.974 | 2.290.907 | 115.389 | 2.260.322 |
67 | 5,00 m3 | 210 | 17 | 4,06 | 5,00 | 58,32 | lít diezel | 840.500 | 1.174.617 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 2.521.926 | 296.019 | 2.479.637 | 233.996 | 2.417.614 |
68 | 8,00 m3 | 210 | 17 | 4,06 | 5,00 | 71,40 | lít diezel | 1.042.300 | 1.438.060 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 3.027.625 | 296.019 | 2.985.336 | 233.996 | 2.923.313 |
69 | 9,00 m3 | 210 | 17 | 4,06 | 5,00 | 76,50 | lít diezel | 1.133.100 | 1.540.779 | 1x3/7+1x6/7 | 370.292 | 3.271.331 | 324.006 | 3.225.044 | 256.119 | 3.157.157 |
| Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
70 | 9,0 m3 | 240 | 17 | 4,23 | 5,00 | 132,00 | lít diezel | 1.507.100 | 2.658.599 | 1x3/7+1x6/7 | 370.292 | 4.622.651 | 324.006 | 4.576.363 | 256.119 | 4.508.476 |
71 | 10,0 m3 | 240 | 17 | 4,23 | 5,00 | 138,00 | lít diezel | 1.524.700 | 2.779.444 | 1x3/7+1x6/7 | 370.292 | 4.762.108 | 324.006 | 4.715.821 | 256.119 | 4.647.934 |
72 | 16,0 m3 | 240 | 16 | 4,04 | 5,00 | 153,90 | lít diezel | 2.295.300 | 3.099.685 | 1x3/7+1x7/7 | 408.674 | 5.826.613 | 357.590 | 5.775.528 | 282.666 | 5.700.604 |
73 | 25,0 m3 | 240 | 16 | 4,04 | 5,00 | 182,40 | lít diezel | 2.869.000 | 3.673.700 | 1x3/7+1x7/7 | 408.674 | 6.980.066 | 357.590 | 6.928.980 | 282.666 | 6.854.056 |
| Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
74 | 54,00 CV | 210 | 18 | 3,70 | 5,00 | 19,44 | lít diezel | 658.300 | 391.539 | 1x4/7 | 166.828 | 1.367.136 | 145.974 | 1.346.282 | 115.389 | 1.315.697 |
75 | 90,00 CV | 210 | 17 | 3,55 | 5,00 | 32,40 | lít diezel | 819.000 | 652.566 | 1x4/7 | 166.828 | 1.782.693 | 145.974 | 1.761.839 | 115.389 | 1.731.254 |
76 | 108,0 CV | 210 | 17 | 3,55 | 5,00 | 38,88 | lít diezel | 892.100 | 783.079 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 2.170.666 | 296.019 | 2.128.377 | 233.996 | 2.066.354 |
77 | 180,0 CV | 210 | 16 | 3,08 | 5,00 | 54,00 | lít diezel | 1.494.500 | 1.087.609 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 3.082.677 | 296.019 | 3.040.388 | 233.996 | 2.978.365 |
78 | 250,0 CV | 210 | 16 | 3,08 | 5,00 | 75,00 | lít diezel | 1.882.300 | 1.510.568 | 1x3/7+1x6/7 | 370.292 | 3.967.524 | 324.006 | 3.921.238 | 256.119 | 3.853.351 |
| Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
79 | 50 kg | 150 | 20 | 5,40 | 4,00 | 3,06 | lít xăng | 23.100 | 61.030 | 1x3/7 | 143.566 | 248.332 | 125.620 | 230.386 | 99.300 | 204.066 |
80 | 60 kg | 150 | 20 | 5,40 | 4,00 | 3,57 | lít xăng | 28.900 | 71.202 | 1x3/7 | 143.566 | 269.485 | 125.620 | 251.539 | 99.300 | 225.219 |
81 | 70 kg | 150 | 20 | 5,40 | 4,00 | 4,08 | lít xăng | 31.200 | 81.374 | 1x3/7 | 143.566 | 284.012 | 125.620 | 266.066 | 99.300 | 239.746 |
82 | 80 kg | 150 | 20 | 5,40 | 4,00 | 4,59 | lít xăng | 32.850 | 91.545 | 1x3/7 | 143.566 | 297.307 | 125.620 | 279.361 | 99.300 | 253.041 |
| Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
83 | 9,0 T | 230 | 18 | 4,86 | 5,00 | 36,00 | lít diezel | 327.200 | 725.073 | 1x4/7 | 166.828 | 1.275.436 | 145.974 | 1.254.582 | 115.389 | 1.223.997 |
84 | 12,5 T | 230 | 18 | 4,86 | 5,00 | 38,40 | lít diezel | 339.500 | 773.411 | 1x4/7 | 166.828 | 1.338.192 | 145.974 | 1.317.338 | 115.389 | 1.286.753 |
85 | 18,0 T | 230 | 18 | 4,86 | 5,00 | 46,20 | lít diezel | 422.800 | 930.510 | 1x4/7 | 166.828 | 1.592.933 | 145.974 | 1.572.079 | 115.389 | 1.541.494 |
86 | 25,0 T | 230 | 17 | 4,59 | 5,00 | 54,60 | lít diezel | 573.600 | 1.099.693 | 1x5/7 | 194.742 | 1.936.369 | 170.399 | 1.912.025 | 134.696 | 1.876.323 |
87 | 26,5 T | 230 | 17 | 4,59 | 5,00 | 63,00 | lít diezel | 604.800 | 1.268.877 | 1x5/7 | 194.742 | 2.140.469 | 170.399 | 2.116.126 | 134.696 | 2.080.423 |
| Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
88 | 9,0 T | 230 | 18 | 4,32 | 5,00 | 34,00 | lít diezel | 533.500 | 684.791 | 1x5/7 | 194.742 | 1.492.362 | 170.399 | 1.468.019 | 134.696 | 1.432.316 |
89 | 16,0 T | 230 | 18 | 4,32 | 5,00 | 37,80 | lít diezel | 606.200 | 761.326 | 1x5/7 | 194.742 | 1.652.408 | 170.399 | 1.628.064 | 134.696 | 1.592.362 |
90 | 17,5 T | 230 | 18 | 4,32 | 5,00 | 42,00 | lít diezel | 668.100 | 845.918 | 1x5/7 | 194.742 | 1.808.104 | 170.399 | 1.783.760 | 134.696 | 1.748.058 |
91 | 25,0 T | 230 | 17 | 4,08 | 5,00 | 54,60 | lít diezel | 761.900 | 1.099.693 | 1x5/7 | 194.742 | 2.130.207 | 170.399 | 2.105.863 | 134.696 | 2.070.161 |
| Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
92 | 8 T | 230 | 17 | 4,59 | 5,00 | 19,20 | lít diezel | 679.100 | 386.705 | 1x4/7 | 166.828 | 1.313.535 | 145.974 | 1.292.681 | 115.389 | 1.262.096 |
93 | 15T | 230 | 17 | 4,25 | 5,00 | 38,64 | lít diezel | 1.106.200 | 778.245 | 1x4/7 | 166.828 | 2.166.702 | 145.974 | 2.145.848 | 115.389 | 2.115.264 |
94 | 18T | 230 | 17 | 4,25 | 5,00 | 52,80 | lít diezel | 1.294.500 | 1.063.440 | 1x4/7 | 166.828 | 2.659.846 | 145.974 | 2.638.992 | 115.389 | 2.608.407 |
95 | 25T | 230 | 17 | 3,74 | 5,00 | 67,20 | lít diezel | 1.455.700 | 1.353.469 | 1x4/7 | 166.828 | 3.095.618 | 145.974 | 3.074.763 | 115.389 | 3.044.179 |
| Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
96 | 5,5 T | 230 | 18 | 3,60 | 5,00 | 25,92 | lít diezel | 411.900 | 522.052 | 1x4/7 | 166.828 | 1.149.134 | 145.974 | 1.128.280 | 115.389 | 1.097.695 |
97 | 9,0 T | 230 | 18 | 3,60 | 5,00 | 36,00 | lít diezel | 511.100 | 725.073 | 1x4/7 | 166.828 | 1.462.999 | 145.974 | 1.442.145 | 115.389 | 1.411.560 |
| Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
98 | 8,50 T | 230 | 18 | 2,88 | 5,00 | 24,00 | lít diezel | 319.100 | 483.382 | 1x3/7 | 143.566 | 973.518 | 125.620 | 955.572 | 99.300 | 929.252 |
99 | 10,0 T | 230 | 18 | 2,88 | 5,00 | 26,40 | lít diezel | 415.300 | 531.720 | 1x4/7 | 166.828 | 1.149.600 | 145.974 | 1.128.746 | 115.389 | 1.098.161 |
100 | 12,2 T | 230 | 18 | 2,88 | 5,00 | 32,16 | lít diezel | 450.900 | 647.732 | 1x4/7 | 166.828 | 1.304.276 | 145.974 | 1.283.422 | 115.389 | 1.252.837 |
101 | 13,0 T | 230 | 18 | 2,88 | 5,00 | 36,00 | lít diezel | 486.900 | 725.073 | 1x4/7 | 166.828 | 1.420.717 | 145.974 | 1.399.862 | 115.389 | 1.369.277 |
102 | 14,5 T | 230 | 18 | 2,88 | 5,00 | 38,40 | lít diezel | 552.700 | 773.411 | 1x4/7 | 166.828 | 1.540.519 | 145.974 | 1.519.665 | 115.389 | 1.489.080 |
103 | 15,5 T | 230 | 17 | 2,72 | 5,00 | 41,76 | lít diezel | 686.100 | 841.084 | 1x4/7 | 166.828 | 1.719.965 | 145.974 | 1.699.110 | 115.389 | 1.668.525 |
| Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
104 | 10 T | 230 | 17 | 2,50 | 5,00 | 40,32 | lít diezel | 521.500 | 812.082 | 1x4/7 | 166.828 | 1.515.148 | 145.974 | 1.494.293 | 115.389 | 1.463.708 |
| Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
105 | 2,0 T | 220 | 18 | 6,20 | 6,00 | 12,00 | lít xăng | 159.800 | 239.335 | 1x2/4 Loại < 3,5 Tấn | 158.686 | 610.845 | 138.850 | 591.009 | 109.758 | 561.917 |
106 | 2,5 T | 220 | 17 | 6,20 | 6,00 | 13,00 | lít xăng | 191.000 | 259.279 | 1x3/4 Loại < 3,5 Tấn | 186.600 | 692.009 | 163.275 | 668.684 | 129.065 | 634.474 |
107 | 4,0 T | 220 | 17 | 6,20 | 6,00 | 20,00 | lít xăng | 213.450 | 398.891 | 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 169.735 | 843.685 | 148.518 | 822.468 | 117.400 | 791.350 |
108 | 5,0 T | 220 | 17 | 6,20 | 6,00 | 25,00 | lít diezel | 277.250 | 503.523 | 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 169.735 | 1.030.532 | 148.518 | 1.009.315 | 117.400 | 978.197 |
109 | 6,0 T | 220 | 17 | 6,20 | 6,00 | 29,00 | lít diezel | 311.450 | 584.086 | 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 198.231 | 1.183.663 | 173.452 | 1.158.884 | 137.110 | 1.122.542 |
110 | 7,0 T | 220 | 17 | 6,20 | 6,00 | 31,00 | lít diezel | 372.550 | 624.368 | 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 198.231 | 1.302.681 | 173.452 | 1.277.901 | 137.110 | 1.241.559 |
111 | 10,0 T | 220 | 16 | 6,20 | 6,00 | 38,00 | lít diezel | 488.650 | 765.355 | 1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 180.203 | 1.554.149 | 157.678 | 1.531.624 | 124.640 | 1.498.586 |
112 | 12,0 T | 220 | 16 | 6,20 | 6,00 | 41,00 | lít diezel | 528.600 | 825.777 | 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 209.280 | 1.693.405 | 183.120 | 1.667.244 | 144.752 | 1.628.876 |
113 | 12,5 T | 220 | 16 | 6,20 | 6,00 | 42,00 | lít diezel | 560.850 | 845.918 | 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 209.280 | 1.753.711 | 183.120 | 1.727.551 | 144.752 | 1.689.183 |
114 | 15,0 T | 220 | 16 | 6,20 | 6,00 | 46,20 | lít diezel | 645.000 | 930.510 | 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 209.280 | 1.943.108 | 183.120 | 1.916.948 | 144 752 | 1.878.580 |
115 | 20,0 T | 220 | 14 | 5,44 | 6,00 | 56,00 | lít diezel | 1.088.850 | 1.127.890 | 1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn | 220.911 | 2.573.263 | 193.297 | 2.545.649 | 152.797 | 2.505.149 |
| Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
116 | 2,5 T | 260 | 17 | 7,50 | 6,00 | 18,90 | lít xăng | 216.400 | 376.952 | 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn | 158.686 | 782.417 | 138.850 | 762.581 | 109.758 | 733.489 |
117 | 3,5 T | 260 | 17 | 7,50 | 6,00 | 28,35 | lít xăng | 252.850 | 565.428 | 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn | 158.686 | 1.012.460 | 138.850 | 992.624 | 109.758 | 963.532 |
118 | 4,0 T | 260 | 17 | 7,50 | 6,00 | 32,40 | lít xăng | 282.900 | 646.203 | 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 169.735 | 1.138.553 | 148.518 | 1.117.336 | 117.400 | 1.086.218 |
119 | 5,0 T | 260 | 17 | 7,50 | 6,00 | 40,50 | lít diezel | 346.950 | 815.707 | 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 169.735 | 1.381.098 | 148.518 | 1.359.881 | 117.400 | 1.328.763 |
120 | 6,0 T | 260 | 17 | 7,30 | 6,00 | 43,20 | lít diezel | 399.850 | 870.087 | 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 198.231 | 1.521.225 | 173.452 | 1.496.446 | 137.110 | 1.460.104 |
121 | 7,0 T | 260 | 17 | 7,30 | 6,00 | 45,90 | lít diezel | 488.950 | 924.468 | 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 198.231 | 1.676.529 | 173.452 | 1.651.749 | 137.110 | 1.615.407 |
122 | 9,0 T | 260 | 17 | 7,30 | 6,00 | 51,30 | lít diezel | 562.750 | 1.033.228 | 1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 180.203 | 1.850.854 | 157.678 | 1.828.329 | 124.640 | 1.795.291 |
123 | 10,0 T | 260 | 17 | 7,30 | 6,00 | 56,70 | lít diezel | 614.100 | 1.141.989 | 1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 180.203 | 2.017.779 | 157.678 | 1.995.253 | 124.640 | 1.962.215 |
124 | 12,0 T | 260 | 17 | 7,30 | 6,00 | 64,80 | lít diezel | 708.600 | 1.305.130 | 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 209.280 | 2.317.037 | 183.120 | 2.290.876 | 144.752 | 2.252.508 |
125 | 15,0 T | 260 | 16 | 6,80 | 6,00 | 72,90 | lít diezel | 903.100 | 1.468.272 | 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 209.280 | 2.650.122 | 183.120 | 2.623.961 | 144.752 | 2.585.594 |
126 | 20,0 T | 300 | 16 | 6,80 | 6,00 | 75,60 | lít diezel | 1.343.600 | 1.522.652 | 1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn | 220.911 | 2.997.591 | 193.297 | 2.969.976 | 152.797 | 2.929.477 |
127 | 22,0 T | 300 | 16 | 6,80 | 6,00 | 76,95 | lít diezel | 1.571.900 | 1.549.842 | 1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn | 220.911 | 3.237.861 | 193.297 | 3.210.246 | 152.797 | 3.169.747 |
128 | 25,0 T | 300 | 14 | 6,80 | 6,00 | 81,00 | lít diezel | 2.042.200 | 1.631.413 | 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn | 248.243 | 3.656.371 | 217.213 | 3.625.340 | 171.701 | 3.579.829 |
129 | 27,0 T | 300 | 14 | 6,60 | 6,00 | 86,40 | lít diezel | 2.401.800 | 1.740.174 | 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn | 248.243 | 4.061.972 | 217.213 | 4.030.941 | 171.701 | 3.985.430 |
130 | 32,0 T | 300 | 14 | 6,60 | 6,00 | 91,68 | lít diezel | 3.375.800 | 1.846.518 | 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn | 248.243 | 5.009.202 | 217.213 | 4.978.171 | 171.701 | 4.932.660 |
131 | 36,0 T | 300 | 14 | 6,60 | 6,00 | 116,40 | lít diezel | 4.211.900 | 2.344.401 | 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn | 248.243 | 6.228.919 | 217.213 | 6.197.887 | 171.701 | 6.152.377 |
132 | 42,0 T | 300 | 14 | 6,60 | 6,00 | 130,56 | lít diezel | 5.100.600 | 2.629.596 | 1x3/4 Loại > 40,0 tấn | 264.526 | 7.297.641 | 231.460 | 7.264.574 | 182.964 | 7.216.079 |
133 | 55,0 T | 300 | 14 | 6,50 | 6,00 | 156,00 | lít diezel | 5.530.300 | 3.141.980 | 1x4/4 Loại > 40,0 tấn | 308.723 | 8.206.763 | 270.133 | 8.168.171 | 213.533 | 8.111.573 |
| Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
134 | 150,0 CV | 200 | 13 | 4,85 | 6,00 | 30,00 | lít diezel | 448.050 | 604.227 | 1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 209.280 | 1.333.245 | 183.120 | 1.307.085 | 144.752 | 1.268.717 |
135 | 180,0 CV | 200 | 13 | 4,85 | 6,00 | 36,00 | lít diezel | 535.500 | 725.073 | 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 209.280 | 1.555.533 | 183.120 | 1.529.372 | 144.752 | 1.491.005 |
136 | 200,0 CV | 200 | 13 | 4,85 | 6,00 | 40,00 | lít diezel | 618.750 | 805.636 | 1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn | 220.911 | 1.744.297 | 193.297 | 1.716.683 | 152.797 | 1.676.183 |
137 | 240,0 CV | 200 | 12 | 4,35 | 6,00 | 48,00 | lít diezel | 764.550 | 966.764 | 1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn | 220.911 | 2.019.123 | 193.297 | 1.991.508 | 152.797 | 1.951.009 |
138 | 255,0 CV | 200 | 12 | 4,35 | 6,00 | 51,00 | lít diezel | 878.300 | 1.027.186 | 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn | 248.243 | 2.230.581 | 217.213 | 2.199.550 | 171.701 | 2.154.039 |
139 | 272,0 CV | 200 | 11 | 4,04 | 6,00 | 56,00 | lít diezel | 1.079.950 | 1.127.890 | 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn | 248.243 | 2.482.543 | 217.213 | 2.451.512 | 171.701 | 2.406.001 |
| Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
140 | 5,0 m3 | 220 | 17 | 5,70 | 6,00 | 36,00 | lít diezel | 670.850 | 725.073 | 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 364.477 | 1.938.785 | 318.917 | 1.893.225 | 252.097 | 1.826.405 |
141 | 6,0 m3 | 220 | 17 | 5,70 | 6,00 | 43,00 | lít diezel | 771.600 | 866.059 | 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 364.477 | 2.207.312 | 318.917 | 2.161.751 | 252.097 | 2.094.932 |
142 | 8,0 m3 | 220 | 17 | 5,70 | 6,00 | 50,00 | lít diezel | 1.200.800 | 1.007.045 | 1x1/4 +1x3/4Loại 16,55 -25 Tấn | 384.831 | 2.911.980 | 336.727 | 2.863.876 | 266.175 | 2.793.324 |
143 | 8,7 m3 | 220 | 17 | 5,50 | 6,00 | 52,00 | lít diezel | 1.409.150 | 1.047.327 | 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn | 384.831 | 3.203.204 | 336.727 | 3.155.101 | 266.175 | 3.084.548 |
144 | 10,7 m3 | 220 | 17 | 5,50 | 6,00 | 64,00 | lít diezel | 1.898.600 | 1.289.018 | 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn | 384.831 | 4.060.044 | 336.727 | 4.011.940 | 266.175 | 3.941.388 |
145 | 14,5 m3 | 220 | 17 | 5,50 | 6,00 | 70,00 | lít diezel | 2.587.800 | 1.409.863 | 1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn | 431.354 | 5.093.612 | 377.435 | 5.039.692 | 298.353 | 4.960.611 |
| Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
146 | 4,0 m3 | 220 | 15 | 4,78 | 6,00 | 20,25 | lít diezel | 382.500 | 407.853 | 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 169.735 | 1.012.769 | 148.518 | 991.552 | 117.400 | 960.434 |
147 | 5,0 m3 | 220 | 14 | 4,35 | 6,00 | 22,50 | lít diezel | 433.900 | 453.170 | 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 198.231 | 1.117.844 | 173.452 | 1.093.065 | 137.110 | 1.056.723 |
148 | 6,0 m3 | 220 | 14 | 4,35 | 6,00 | 24,00 | lít diezel | 498.300 | 483.382 | 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 198.231 | 1.217.285 | 173.452 | 1.192.506 | 137.110 | 1.156.164 |
149 | 7,0 m3 | 220 | 13 | 4,12 | 6,00 | 25,50 | lít diezel | 600.300 | 513.593 | 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 209.280 | 1.335.998 | 183.120 | 1.309.838 | 144.752 | 1.271.470 |
150 | 9,0 m3 | 220 | 13 | 4,12 | 6,00 | 27,00 | lít diezel | 694.500 | 543.805 | 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 209.280 | 1.462.422 | 183.120 | 1.436.261 | 144.752 | 1.397.894 |
151 | 16 m3 | 240 | 13 | 4,10 | 6,00 | 35,10 | lít diezel | 972.000 | 706.946 | 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 209.280 | 1.825.451 | 183.120 | 1.799.291 | 144.752 | 1.760.923 |
| Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
152 | 2,0 m3 (3 T) | 220 | 17 | 5,20 | 6,00 | 18,90 | lít diezel | 379.950 | 380.663 | 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn | 158.686 | 1.011.696 | 138.850 | 991.860 | 109.758 | 962.768 |
153 | 3,0 m3 (4.5 T) | 220 | 17 | 5,20 | 6,00 | 27,00 | lít diezel | 560.300 | 543.805 | 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 198.231 | 1.438.590 | 173.452 | 1.413.811 | 137.110 | 1.377.469 |
| Xe ép rác - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154 | 1,2 T | 280 | 17 | 9,00 | 6,00 | 16,10 | lít diezel | 377.550 | 324.269 | 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn | 158.686 | 902.979 | 138.850 | 883.143 | 109.758 | 854.051 |
155 | 1,5 T | 280 | 17 | 9,00 | 6,00 | 18,00 | lít diezel | 393.300 | 362.536 | 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn | 158.686 | 958.769 | 138.850 | 938.932 | 109.758 | 909.841 |
156 | 2,0 T | 280 | 17 | 9,00 | 6,00 | 20,80 | lít diezel | 544.650 | 418.931 | 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn | 158.686 | 1.183.540 | 138.850 | 1.163.704 | 109.758 | 1.134.612 |
157 | 4,0 T | 280 | 17 | 9,00 | 6,00 | 40,50 | lít diezel | 638.800 | 815.707 | 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 169.735 | 1.696.107 | 148.518 | 1.674.889 | 117.400 | 1.643.772 |
158 | 7,0 T | 280 | 17 | 8,50 | 6,00 | 51,30 | lít diezel | 733.200 | 1.033.228 | 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 169.735 | 2.005.556 | 148.518 | 1.984.338 | 117.400 | 1.953.221 |
159 | 10,0 T | 280 | 17 | 8,50 | 6,00 | 64,80 | lít diezel | 817.250 | 1.305.130 | 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 209.280 | 2.409.008 | 183.120 | 2.382.847 | 144.752 | 2.344.480 |
160 | Xe ép rác kín (xe hooklip) | 280 | 17 | 8,50 | 6,00 | 64,80 | lít diezel | 953.500 | 1.305.130 | 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 209.280 | 2.558.153 | 183.120 | 2.531.992 | 144.752 | 2.493.625 |
161 | Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn | 280 | 17 | 9,00 | 6,00 | 20,80 | lít diezel | 375.900 | 418.931 | 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn | 158.686 | 995.806 | 138.850 | 975.969 | 109.758 | 946.878 |
162 | Xe nhặt xác | 120 | 17 | 4,50 | 6,00 | 15,10 | lít diezel | 555.500 | 304.128 | 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn | 158.686 | 1.696.487 | 138.850 | 1.676.651 | 109.758 | 1.647.559 |
| Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
163 | 5,0 T | 240 | 17 | 4,55 | 6,00 | 27,00 | lít diezel | 661.550 | 543.805 | 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn | 344.123 | 1.623.902 | 301.108 | 1.580.887 | 238.018 | 1.517.797 |
164 | 6,0 T | 240 | 17 | 4,55 | 6,00 | 28,80 | lít diezel | 788.800 | 580.058 | 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn | 344.123 | 1.801.721 | 301.108 | 1.758.706 | 238.018 | 1.695.616 |
165 | 7,0 T | 240 | 17 | 4,35 | 6,00 | 30,60 | lít diezel | 989.550 | 616.312 | 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn | 344.123 | 2.053.063 | 301.108 | 2.010.048 | 238.018 | 1.946.958 |
166 | 10,0 T | 230 | 17 | 4,35 | 6,00 | 37,80 | lít diezel | 1.414.700 | 761.326 | 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 364.477 | 2.755.784 | 318.917 | 2.710.223 | 252.097 | 2.643.404 |
| Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
167 | 1,5 T | 200 | 18 | 4,50 | 6,00 | 18,00 | lít xăng | 313.750 | 359.002 | 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn | 158.686 | 950.663 | 138.850 | 930.827 | 109.758 | 901.735 |
| Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
168 | 2,0 T | 200 | 20 | 4,90 | 6,00 |
|
| 41.600 |
| 1x1/4 loại <3,5 tấn | 136.006 | 198.198 | 119.005 | 181.197 | 94.071 | 156.263 |
169 | 4,0 T | 200 | 20 | 4,90 | 6,00 |
|
| 55.600 |
| 1x1/4 loại 3,5 - 7,5 tấn | 145.892 | 229.014 | 127.656 | 210.778 | 100.909 | 184.031 |
170 | 7,5 T | 200 | 16 | 4,32 | 6,00 |
|
| 73.400 |
| 1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn | 155.197 | 248.855 | 135.797 | 229.455 | 107.345 | 201.003 |
171 | 14,0 T | 200 | 13 | 3,66 | 6,00 |
|
| 130.900 |
| 1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn | 155.197 | 299.252 | 135.797 | 279.852 | 107.345 | 251.400 |
172 | 15,0 T | 200 | 13 | 3,66 | 6,00 |
|
| 140.300 |
| 1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn | 155.197 | 309.597 | 135.797 | 290.197 | 107.345 | 261.745 |
173 | 21,0 T | 200 | 13 | 3,66 | 6,00 |
|
| 162.800 |
| 1x1/4 loại 16,5 - 25 tấn | 163.920 | 343.081 | 143.430 | 322.591 | 113.378 | 292.539 |
174 | 40,0 T | 200 | 13 | 3,14 | 6,00 |
|
| 259.150 |
| 1x1/4 loại >= 40 tấn | 195.323 | 473.780 | 170.908 | 449.365 | 135.098 | 413.555 |
175 | 100,0 T | 200 | 13 | 3,14 | 6,00 |
|
| 468.750 |
| 1x1/4 loại >= 40 tấn | 195.323 | 698.995 | 170.908 | 674.580 | 135.098 | 638.770 |
176 | 125,0 T | 200 | 13 | 3,14 | 6,00 |
|
| 525.050 |
| 1x1/4 loại >= 40 tấn | 195.323 | 759.489 | 170.908 | 735.074 | 135.098 | 699.264 |
| Máy kéo bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
177 | 45,0 CV | 200 | 18 | 5,04 | 5,00 | 21,60 | lít diezel | 199.500 | 435.044 | 1x4/7 | 166.828 | 872.593 | 145.974 | 851.739 | 115.389 | 821.154 |
178 | 54,0 CV | 200 | 18 | 5,04 | 5,00 | 25,92 | lít diezel | 234.800 | 522.052 | 1x4/7 | 166.828 | 1.007.504 | 145.974 | 986.650 | 115.389 | 956.065 |
179 | 75,0 CV | 200 | 18 | 5,04 | 5,00 | 32,40 | lít diezel | 271.600 | 652.566 | 1x4/7 | 166.828 | 1.187.955 | 145.974 | 1.167.101 | 115.389 | 1.136.516 |
180 | 110,0 CV | 200 | 17 | 4,76 | 5,00 | 41,47 | lít diezel | 338.400 | 835.244 | 1x4/7 | 166.828 | 1.440.509 | 145.974 | 1.419.614 | 115.389 | 1.389.030 |
181 | 130,0 CV | 200 | 17 | 4,76 | 5,00 | 49,92 | lít diezel | 361.900 | 1.005.434 | 1x4/7 | 166.828 | 1.641.104 | 145.974 | 1.620.249 | 115.389 | 1.589.665 |
| Máy kéo bánh hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
182 | 28,0 CV | 200 | 18 | 4,32 | 5,00 | 11,76 | lít diezel | 150.400 | 236.857 | 1x4/7 | 166.828 | 602.364 | 145.974 | 581.510 | 115.389 | 550.925 |
183 | 40,0 CV | 200 | 18 | 4,32 | 5,00 | 16,80 | lít diezel | 163.400 | 338.367 | 1x4/7 | 166.828 | 721.047 | 145.974 | 700.193 | 115.389 | 669.608 |
184 | 50,0 CV | 200 | 18 | 4,32 | 5,00 | 21,00 | lít diezel | 181.700 | 422.959 | 1x4/7 | 166.828 | 829.813 | 145.974 | 808.959 | 115.389 | 778.374 |
185 | 60,0 CV | 200 | 18 | 4,32 | 5,00 | 25,20 | lít diezel | 203.100 | 507.551 | 1x4/7 | 166.828 | 942.674 | 145.974 | 921.820 | 115.389 | 891.235 |
186 | 80,0 CV | 200 | 18 | 4,32 | 5,00 | 33,60 | lít diezel | 261.800 | 676.735 | 1x4/7 | 166.828 | 1.189.400 | 145.974 | 1.168.546 | 115.389 | 1.137.961 |
187 | 165,0 CV | 200 | 15 | 3,60 | 5,00 | 55,44 | lít diezel | 369.700 | 1.116.612 | 1x4/7 | 166.828 | 1.705.822 | 145.974 | 1.684.968 | 115.389 | 1.654.383 |
188 | 215,0 CV | 200 | 15 | 3,20 | 5,00 | 67,73 | lít diezel | 477.500 | 1.364.143 | 1x5/7 | 194.742 | 2.094.779 | 170.399 | 2.070.535 | 134.696 | 2.034.834 |
| Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
189 | Tời ma nơ - 13 kW | 300 | 14 | 4,30 | 6,00 | 42,90 | kWh | 25.400 | 52.284 | 1x4/7+1x5/7 | 361.569 | 433.834 | 316.373 | 388.638 | 250.085 | 322.350 |
190 | Xe goòng 3 T | 300 | 14 | 4,30 | 6,00 |
|
| 27.000 |
| 1x4/7+1x5/7 | 361.569 | 382.809 | 316.373 | 337.613 | 250.085 | 271.325 |
191 | Xe goòng 5,8m3 | 300 | 14 | 4,30 | 6,00 |
|
| 1.102.000 |
| 1x4/7+1x5/7 | 361.569 | 1.228.476 | 316.373 | 1.183.280 | 250.085 | 1.116.992 |
192 | Đầu kéo 30 T | 300 | 11 | 3,80 | 6,00 | 37,44 | lít diezel | 2.710.600 | 754.076 | 1x4/7+1x5/7 | 361.569 | 2.945.300 | 316.373 | 2.900.103 | 250.085 | 2.833.816 |
193 | Quang lật 360 T/h | 300 | 14 | 4,30 | 6,00 | 27,00 | kWh | 216.200 | 32.906 | 1x4/7+1x5/7 | 361.569 | 564.552 | 316.373 | 519.356 | 250.085 | 453.068 |
| Cần trục máy kéo - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
194 | 5,0 T | 200 | 16 | 4,50 | 5,00 | 18,00 | lít diezel | 319.900 | 362.536 | 1x5/7 | 194.742 | 952.355 | 170.399 | 928.012 | 134.696 | 892.309 |
195 | 6,0 T. | 200 | 16 | 4,50 | 5,00 | 21,00 | lít diezel | 367.900 | 422.959 | 1x5/7 | 194.742 | 1.072.058 | 170.399 | 1.047.714 | 134.696 | 1.012.012 |
196 | 7,0 T | 200 | 16 | 4,50 | 5,00 | 24,00 | lít diezel | 444.200 | 483.382 | 1x5/7 | 194.742 | 1.226.711 | 170.399 | 1.202.368 | 134.696 | 1.166.665 |
197 | 8,0 T | 200 | 16 | 4,50 | 5,00 | 33,00 | lít diezel | 510.900 | 664.650 | 1x5/7 | 194.742 | 1.490.354 | 170.399 | 1.466.010 | 134.696 | 1.430.308 |
| Máy đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
198 | Cần trục TO-12-24 - sức nâng: 15 T | 150 | 16 | 4,20 | 6,00 | 53,10 | lít diezel | 951.800 | 1.069.482 | 1x4/7+1x5/7+1x6/7 | 588.295 | 3.269.492 | 514.758 | 3.195.954 | 406.904 | 3.088.101 |
199 | Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T | 150 | 17 | 3,80 | 6,00 | 53,10 | lít diezel | 526.400 | 1.069.482 | 2x4/7+1x5/7+1x6/7 | 755.123 | 2.735.277 | 660.733 | 2.640.887 | 522.293 | 2.502.447 |
| Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
200 | 1,0 T | 220 | 16 | 4,72 | 5,00 | 21,38 | lít diezel | 466.600 | 430.613 | 1x1/4 +1x3/4 Loại <3,5 Tấn | 322.606 | 1.281.649 | 282.280 | 1.241.423 | 223.136 | 1.182.279 |
201 | 3,0 T | 220 | 16 | 4,72 | 5,00 | 24,75 | lít diezel | 563.300 | 498.488 | 1x1/4 +1x3/4 Loại <3,5 Tấn | 322.606 | 1.459.159 | 282.280 | 1.418.833 | 223.136 | 1.359.689 |
202 | 4,0 T | 220 | 16 | 4,72 | 5,00 | 25,88 | lít diezel | 604.700 | 521.247 | 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn | 344.123 | 1.550.229 | 301.108 | 1.507.314 | 238.018 | 1.444.225 |
203 | 5,0 T | 220 | 16 | 4,40 | 5,00 | 30,38 | lít diezel | 671.500 | 611.881 | 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn | 344.123 | 1.706.762 | 301.108 | 1.663.847 | 238.018 | 1.600.758 |
204 | 6,0 T | 220 | 16 | 4,40 | 5,00 | 32,63 | lít diezel | 827.700 | 657.198 | 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn | 344.123 | 1.926.739 | 301.108 | 1.883.824 | 238.018 | 1.820.735 |
205 | 10,0 T | 220 | 14 | 4,28 | 5,00 | 37,00 | lít diezel | 1.158.800 | 745.214 | 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 364.477 | 2.299.041 | 318.917 | 2.253.481 | 252.097 | 2.186.661 |
206 | 16,0 T | 220 | 14 | 4,28 | 5,00 | 43,00 | lít diezel | 1.357.800 | 866.059 | 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 364.477 | 2.624.133 | 318.917 | 2.578.572 | 252.097 | 2.511.753 |
207 | 20,0 T | 220 | 14 | 4,28 | 5,00 | 44,00 | lít diezel | 1.691.700 | 886.200 | 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn | 384.831 | 3.007.330 | 336.727 | 2.959.226 | 266.175 | 2.888.674 |
208 | 25,0 T | 220 | 14 | 4,00 | 5,00 | 50,00 | lít diezel | 1.945.600 | 1.007.045 | 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn | 384.831 | 3.364.007 | 336.727 | 3.315.903 | 266.175 | 3.245.351 |
209 | 30,0 T | 220 | 14 | 4,00 | 5,00 | 54,00 | lít diezel | 2.199.200 | 1.087.609 | 1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn | 431.354 | 3.748.152 | 377.435 | 3.694.233 | 298.353 | 3.615.151 |
210 | 35,0 T | 220 | 14 | 4,00 | 5,00 | 60,00 | lít diezel | 2.537.600 | 1.208.454 | 1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn | 431.354 | 4.212.012 | 377.435 | 4.158.093 | 298.353 | 4.079.011 |
211 | 40,0 T | 220 | 13 | 3,80 | 5,00 | 64,00 | lít diezel | 3.258.600 | 1.289.018 | 1x1/4 +1x3/4 Loại =>40 Tấn | 459.849 | 4.881.567 | 402.368 | 4.824.085 | 318.062 | 4.739.780 |
212 | 45,0 T | 220 | 13 | 3,80 | 5,00 | 66,00 | lít diezel | 3.790.000 | 1.329.299 | 1x1/4 +1x3/4 Loại =>40 Tấn | 459.849 | 5.432.717 | 402.368 | 5.375.236 | 318.062 | 5.290.930 |
213 | 50,0 T | 220 | 13 | 3,80 | 5,00 | 70,00 | lít diezel | 4.572.100 | 1.409.863 | 1x1/4 +1x3/4 Loại =>40 Tấn | 459.849 | 6.265.163 | 402.368 | 6.207.682 | 318.062 | 6.123.376 |
| Cần trục bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
214 | 16,0 T | 200 | 14 | 4,28 | 5,00 | 33,00 | lít diezel | 900.600 | 664.650 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 2.019.735 | 296.019 | 1.977.446 | 233.996 | 1.915.423 |
215 | 25,0 T | 200 | 14 | 4,28 | 5,00 | 36,00 | lít diezel | 1.104.300 | 725.073 | 1x4/7+1x6/7 | 393.554 | 2.365.381 | 344.360 | 2.316.187 | 272.208 | 2.244.035 |
216 | 40,0 T | 200 | 13 | 3,80 | 5,00 | 49,50 | lít diezel | 2.289.000 | 996.975 | 1x4/7+1x6/7 | 393.554 | 3.811.147 | 344.360 | 3.761.952 | 272.208 | 3.689.801 |
217 | 63,0 T | 200 | 13 | 3,80 | 5,00 | 60,50 | lít diezel | 2.711.900 | 1.218.524 | 1x4/7+1x6/7 | 393.554 | 4.479.913 | 344.360 | 4.430.719 | 272.208 | 4.358.567 |
218 | 90,0 T | 200 | 12 | 3,60 | 5,00 | 68,75 | lít diezel | 5.120.500 | 1.384.687 | 1x4/7+1x7/7 | 431.935 | 6.937.123 | 377.943 | 6.883.130 | 298.755 | 6.803.943 |
219 | 100,0 T | 200 | 12 | 3,60 | 5,00 | 74,25 | lít diezel | 6.168.500 | 1.495.462 | 2x4/7+1x7/7 | 598.763 | 8.262.726 | 523.918 | 8.187.880 | 414.144 | 8.078.107 |
220 | 110,0 T | 200 | 12 | 3,36 | 5,00 | 77,50 | lít diezel | 7.794.400 | 1.560.920 | 2x4/7+1x7/7 | 598.763 | 9.860.551 | 523.918 | 9.785.705 | 414.144 | 9.675.932 |
221 | 130,0 T | 200 | 12 | 3,36 | 5,00 | 81,00 | lít diezel | 9.306.500 | 1.631.413 | 2x4/7+1x7/7 | 598.763 | 11.424.999 | 523.918 | 11.350.153 | 414.144 | 11.240.380 |
| Cần trục bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
222 | 5,0 T | 200 | 16 | 5,04 | 5,00 | 31,50 | lít diezel | 705.200 | 634.439 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 1.862.709 | 296.019 | 1.820.420 | 233.996 | 1.758.397 |
223 | 7,0 T | 200 | 14 | 4,56 | 5,00 | 33,00 | lít diezel | 866.200 | 664.650 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 1.993.025 | 296.019 | 1.950.735 | 233.996 | 1.888.713 |
224 | 10,0 T | 200 | 14 | 4,28 | 5,00 | 36,00 | lít diezel | 946.700 | 725.073 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 2.132.205 | 296.019 | 2.089.916 | 233.996 | 2.027.893 |
225 | 16,0 T | 200 | 14 | 4,28 | 5,00 | 45,00 | lít diezel | 1.230.900 | 906.341 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 2.634.335 | 296.019 | 2.592.046 | 233.996 | 2.530.023 |
226 | 25,0 T | 200 | 14 | 4,28 | 5,00 | 47,00 | lít diezel | 1.654.100 | 946.623 | 1x4/7+1x6/7 | 393.554 | 3.207.656 | 344.360 | 3.158.461 | 272.208 | 3.086.310 |
227 | 28,0 T | 200 | 14 | 4,28 | 5,00 | 48,75 | lít diezel | 1.974.600 | 981.869 | 1x4/7+1x6/7 | 393.554 | 3.604.747 | 344.360 | 3.555.552 | 272.208 | 3.483.401 |
228 | 40,0 T | 200 | 13 | 3,80 | 5,00 | 51,25 | lít diezel | 3.020.400 | 1.032.221 | 1x4/7+1x6/7 | 393.554 | 4.619.849 | 344.360 | 4.570.654 | 272.208 | 4.498.503 |
229 | 50,0 T | 200 | 13 | 3,80 | 5,00 | 53,75 | lít diezel | 3.330.900 | 1.082.573 | 1x4/7+1x6/7 | 393.554 | 4.998.555 | 344.360 | 4.949.360 | 272.208 | 4.877.209 |
230 | 63,0 T | 200 | 13 | 3,80 | 5,00 | 56,25 | lít diezel | 4.058.700 | 1.132.926 | 1x4/7+1x7/7 | 431.935 | 5.856.936 | 377.943 | 5.802.944 | 298.755 | 5.723.756 |
231 | 100,0 T | 200 | 12 | 3,60 | 5,00 | 58,95 | lít diezel | 6.109.300 | 1.187.306 | 2x4/7+1x7/7 | 598.763 | 7.895.370 | 523.918 | 7.820.524 | 414.144 | 7.710.751 |
232 | 110,0 T | 200 | 12 | 3,36 | 5,00 | 62,78 | lít diezel | 7.114.800 | 1.264.446 | 2x4/7+1x7/7 | 598.763 | 8.892.531 | 523.918 | 8.817.785 | 414.144 | 8.708.013 |
233 | 130,0 T | 200 | 12 | 3,36 | 5,00 | 72,00 | lít diezel | 9.998.700 | 1.450.145 | 2x4/7+1x7/7 | 598.763 | 12.227.584 | 523.918 | 12.152.739 | 414.144 | 12.042.965 |
234 | 150,0 T | 200 | 12 | 3,36 | 5,00 | 83,25 | lít diezel | 11.156.000 | 1.676.730 | 2x4/7+1x7/7 | 598.763 | 13.297.622 | 523.918 | 13.222.776 | 414.144 | 13.113.003 |
| Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
235 | 3,0 T | 280 | 16 | 4,72 | 6,00 | 37,50 | kWh | 557.600 | 45.702 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 900.189 | 296.019 | 857.900 | 233.996 | 795.877 |
236 | 5,0 T | 280 | 16 | 4,72 | 6,00 | 42,00 | kWh | 760.300 | 51.187 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 1.093.315 | 296.019 | 1.051.026 | 233.996 | 989.003 |
237 | 8,0 T | 280 | 14 | 4,28 | 6,00 | 52,50 | kWh | 925.700 | 63.983 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 1.181.863 | 296.019 | 1.139.574 | 233.996 | 1.077.551 |
238 | 10,0 T | 280 | 14 | 4,00 | 6,00 | 60,00 | kWh | 1.238.400 | 73.124 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 1.441.958 | 296.019 | 1.399.669 | 233.996 | 1.337.646 |
239 | 12,0 T | 280 | 14 | 4,00 | 6,00 | 67,50 | kWh | 1.508.900 | 82.264 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 1.676.193 | 296.019 | 1.633.904 | 233.996 | 1.571.881 |
240 | 15,0 T | 280 | 14 | 4,00 | 6,00 | 90,00 | kWh | 1.657.600 | 109.686 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 1.827.354 | 296.019 | 1.785.065 | 233.996 | 1.723.042 |
241 | 20,0 T | 280 | 13 | 3,80 | 6,00 | 112,50 | kWh | 1.988.600 | 137.107 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 2.048.540 | 296.019 | 2.006.251 | 233.996 | 1.944.228 |
242 | 25,0 T | 280 | 13 | 3,80 | 6,00 | 120,00 | kWh | 2.757.600 | 146.248 | 1x3/7+1x6/7 | 370.292 | 2.697.998 | 324.006 | 2.651.712 | 256.119 | 2.583.825 |
243 | 30,0 T | 280 | 13 | 3,80 | 6,00 | 127,50 | kWh | 3.455.800 | 155.388 | 1x3/7+1x6/7 | 370.292 | 3.259.465 | 324.006 | 3.213.179 | 256.119 | 3.145.292 |
244 | 40,0 T | 280 | 13 | 3,54 | 6,00 | 135,00 | kWh | 4.011.100 | 164.529 | 1x3/7+1x6/7 | 370.292 | 3.670.641 | 324.006 | 3.624.355 | 256.119 | 3.556.468 |
245 | 50,0 T | 280 | 13 | 3,54 | 6,00 | 142,50 | kWh | 5.031.300 | 173.669 | 2x4/7+1x6/7 | 560.382 | 4.667.449 | 490.334 | 4.597.402 | 387.597 | 4.494.664 |
246 | 60,0 T | 280 | 13 | 3,54 | 6,00 | 198,00 | kWh | 6.289.200 | 241.309 | 2x4/7+1x6/7 | 560.382 | 5.718.497 | 490.334 | 5.648.449 | 387.597 | 5.545.712 |
247 | Cẩu tháp MD 900 | 280 | 13 | 3,54 | 6,00 | 480,00 | kWh | 22.304.300 | 584.990 | 2x4/7+1x6/7+1x7/7 | 825.489 | 18.847.663 | 722.303 | 18.744.476 | 570.963 | 18.593.137 |
| Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
248 | 30T | 170 | 13 | 5,90 | 7,00 | 81,00 | lít diezel | 2.794.100 | 1.631.413 | Thuyền phó 2 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 Thủy thủ 2/4 | 901.523 | 6.682.997 | 788.833 | 6.570.306 | 623.553 | 6.405.027 |
| Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
249 | 100T | 170 | 13 | 5,77 | 7,00 | 117,60 | lít diezel | 4.205.700 | 2.368.570 | T.tr 1/2+T.pII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4+1 Thủy thủ 2/4 | 1.310.778 | 9.893.888 | 1.146.931 | 9.730.041 | 906.622 | 9.489.732 |
| Cẩu lao dầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 | Cẩu K33-60 | 170 | 14 | 3,52 | 6,00 | 232,56 | kWh | 2.353.600 | 283.428 | 1x3/7+4x4/7+1x6/7 | 1.037.603 | 4.480.393 | 907.903 | 4.350.693 | 717.675 | 4.160.465 |
| Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
251 | 10T | 170 | 14 | 2,80 | 5,00 | 81,00 | kWh | 471.300 | 98.717 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 1.021.992 | 296.019 | 979.703 | 233.996 | 917.680 |
252 | 25T | 170 | 14 | 2,80 | 5,00 | 86,40 | kWh | 620.900 | 105.298 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 1.214.253 | 296.019 | 1.171.964 | 233.996 | 1.109.941 |
253 | 30T | 170 | 14 | 2,80 | 5,00 | 90,00 | kWh | 730.500 | 109.686 | 1x3/7+1x6/7 | 370.292 | 1.386.657 | 324.006 | 1.340.371 | 256.119 | 1.272.484 |
254 | 60T | 170 | 14 | 2,50 | 5,00 | 144,00 | kWh | 966.900 | 175.497 | 1x3/7+1x7/7 | 408.674 | 1.767.202 | 357.590 | 1.716.118 | 282.666 | 1.641.194 |
| Cẩu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
255 | 30 T | 280 | 10 | 2,30 | 5,00 | 48,00 | kWh | 330.300 | 58.499 | 1x3/7+1x6/7 | 370.292 | 626.971 | 324.006 | 580.685 | 256.119 | 512.798 |
256 | 40 T | 280 | 10 | 2,30 | 5,00 | 60,00 | kWh | 371.700 | 73.124 | 1x3/7+1x6/7 | 370.292 | 666.436 | 324.006 | 620.150 | 256.119 | 552.263 |
257 | 50 T | 280 | 10 | 2,30 | 5,00 | 72,00 | kWh | 421.200 | 87.749 | 1x3/7+1x6/7 | 370.292 | 710.761 | 324.006 | 664.475 | 256.119 | 596.588 |
258 | 60 T | 280 | 10 | 2,30 | 5,00 | 84,00 | kWh | 505.400 | 102.373 | 1x3/7+1x7/7 | 408.674 | 814.287 | 357.590 | 763.203 | 282.666 | 688.279 |
259 | 90 T | 280 | 10 | 2,30 | 5,00 | 108,00 | kWh | 628.300 | 131.623 | 1x3/7+1x7/7 | 408.674 | 917.277 | 357.590 | 866.193 | 282.666 | 791.269 |
260 | 110 T | 280 | 10 | 2,10 | 5,00 | 132,00 | kWh | 867.000 | 160.872 | 1x3/7+1x7/7 | 408.674 | 1.083.554 | 357.590 | 1.032.470 | 282.666 | 957.546 |
261 | 125 T | 280 | 10 | 2,10 | 5,00 | 144,00 | kWh | 997.000 | 175.497 | 1x3/7+1x7/7 | 408.674 | 1.175.250 | 357.590 | 1.124.166 | 282.666 | 1.049.242 |
262 | 180 T | 280 | 10 | 2,10 | 5,00 | 168,00 | kWh | 1.296.300 | 204.747 | 1x3/7+1x7/7 | 408.674 | 1.381.941 | 357.590 | 1.330.858 | 282.666 | 1.255.933 |
263 | 250 T | 280 | 10 | 2,00 | 5,00 | 204,00 | kWh | 1.673.600 | 248.621 | 1x3/7+1x7/7 | 408.674 | 1.643.523 | 357.590 | 1.592.440 | 282.666 | 1.517.515 |
| Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
264 | 0,3 T - H nâng 30 m | 280 | 18 | 4,32 | 5,00 | 8,40 | kWh | 61.700 | 10.237 | 1x3/7 | 143.566 | 212.022 | 125.620 | 194.076 | 99.300 | 167.756 |
265 | 0,5 T - H nâng 50 m | 280 | 18 | 4,32 | 5,00 | 15,75 | kWh | 111.900 | 19.195 | 1x3/7 | 143.566 | 268.347 | 125.620 | 250.401 | 99.300 | 224.081 |
266 | 0,8 T - H nâng 80 m | 280 | 18 | 4,32 | 5,00 | 21,00 | kWh | 163.700 | 25.593 | 1x3/7 | 143.566 | 323.622 | 125.620 | 305.676 | 99.300 | 279.356 |
267 | 2,0 T - H nâng 100 m | 280 | 17 | 4,08 | 5,00 | 31,50 | kWh | 219.100 | 38.390 | 1x3/7 | 143.566 | 379.381 | 125.620 | 361.435 | 99.300 | 335.115 |
268 | 3,0 T - H nâng 100 m | 280 | 17 | 4,08 | 5,00 | 39,40 | kWh | 252.000 | 48.018 | 1x3/7 | 143.566 | 418.654 | 125.620 | 400.708 | 99.300 | 374.388 |
| Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
269 | 3,0 T - H nâng 100 m | 280 | 17 | 4,08 | 5,00 | 47,30 | kWh | 514.900 | 57.646 | 1x3/7 | 143.566 | 665.174 | 125.620 | 647.228 | 99.300 | 620.908 |
| Cần trục thiếu nhi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
270 | 0,5 T | 180 | 20 | 4,80 | 5,00 | 3,60 | kWh | 8.600 | 4.387 | 1x3/7 | 143.566 | 162.191 | 125.620 | 144.245 | 99.300 | 117.925 |
| Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
271 | 0,5 T | 230 | 17 | 5,10 | 4,00 | 3,78 | kWh | 4.600 | 4.607 | 1x3/7 | 143.566 | 153.393 | 125.620 | 135.447 | 99.300 | 109.127 |
272 | 1,0 T | 230 | 17 | 5,10 | 4,00 | 4,50 | kWh | 5.900 | 5.484 | 1x3/7 | 143.566 | 155.746 | 125.620 | 137.800 | 99.300 | 111.480 |
273 | 1,5 T | 230 | 17 | 4,59 | 4,00 | 5,58 | kWh | 16.400 | 6.801 | 1x3/7 | 143.566 | 168.007 | 125.620 | 150.061 | 99.300 | 123.741 |
274 | 2,0 T | 230 | 17 | 4,59 | 4,00 | 6,30 | kWh | 23.900 | 7.678 | 1x3/7 | 143.566 | 176.952 | 125.620 | 159.006 | 99.300 | 132.686 |
275 | 2,5 T | 230 | 17 | 4,59 | 4,00 | 9,18 | kWh | 31.900 | 11.188 | 1x3/7 | 143.566 | 189.067 | 125.620 | 171.121 | 99.300 | 144.801 |
276 | 3,0 T | 230 | 17 | 4,59 | 4,00 | 10,80 | kWh | 38.600 | 13.162 | 1x3/7 | 143.566 | 198.248 | 125.620 | 180.302 | 99.300 | 153.982 |
277 | 3,5 T | 230 | 17 | 4,60 | 4,00 | 11,30 | kWh | 42.500 | 13.772 | 1x3/7 | 143.566 | 203.071 | 125.620 | 185.125 | 99.300 | 158.805 |
278 | 4,0 T | 230 | 17 | 4,59 | 4,00 | 11,70 | kWh | 44.600 | 14.259 | 1x3/7 | 143.566 | 205.799 | 125.620 | 187.853 | 99.300 | 161.533 |
279 | 5,0 T | 230 | 17 | 4,59 | 4,00 | 13,50 | kWh | 51.700 | 16.453 | 1x3/7 | 143.566 | 215.630 | 125.620 | 197.684 | 99.300 | 171.364 |
| Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
280 | 3,0 T | 230 | 17 | 4,60 | 4,00 |
|
| 7.900 |
| 1x3/7 | 143.566 | 152.359 | 125.620 | 134.413 | 99.300 | 108.093 |
281 | 5,0 T | 230 | 17 | 4,20 | 4,00 |
|
| 10.200 |
| 1x3/7 | 143.566 | 154.365 | 125.620 | 136.419 | 99.300 | 110.099 |
| Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
282 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) | 180 | 20 | 4,50 | 5,00 | 64,60 | kWh | 550.300 | 78.730 | 2x4/7+1x5/7+1x7/7 | 793.505 | 1.743.543 | 694.317 | 1.644.355 | 548.841 | 1.498.879 |
283 | Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 T - 60 T | 180 | 14 | 2,20 | 5,00 | 14,10 | kWh | 91.300 | 17.184 | 2x4/7 | 333.655 | 454.820 | 291.948 | 413.113 | 230.778 | 351.943 |
284 | Kích nâng - 10 T | 180 | 14 | 2,20 | 5,00 |
|
| 4.600 |
| 1x4/7 | 166.828 | 172.246 | 145.974 | 151.392 | 115.389 | 120.807 |
285 | Kích nâng - 30T | 180 | 14 | 2,20 | 5,00 |
|
| 5.800 |
| 1x4/7 | 166.828 | 173.659 | 145.974 | 152.805 | 115.389 | 122.220 |
286 | Kích nâng - 50T | 180 | 14 | 2,20 | 5,00 |
|
| 9.800 |
| 1x4/7 | 166.828 | 178.370 | 145.974 | 157.516 | 115.389 | 126.931 |
287 | Kích nâng - 100T | 180 | 14 | 2,20 | 5,00 |
|
| 19.000 |
| 1x4/7 | 166.828 | 188.467 | 145.974 | 167.613 | 115.389 | 137.028 |
288 | Kích nâng - 200T | 180 | 14 | 2,20 | 5,00 |
|
| 27.400 |
| 1x4/7 | 166.828 | 198.034 | 145.974 | 177.180 | 115.389 | 146.595 |
289 | Kích nâng - 250T | 180 | 14 | 2,20 | 5,00 |
|
| 44.000 |
| 1x4/7 | 166.828 | 216.939 | 145.974 | 196.085 | 115.389 | 165.500 |
290 | Kích nâng - 500T | 180 | 14 | 2,20 | 5,00 |
|
| 95.500 |
| 1x4/7 | 166.828 | 275.592 | 145.974 | 254.738 | 115.389 | 224.153 |
291 | Kích thông tâm YCW - 150 T | 180 | 14 | 2,20 | 5,00 |
|
| 10.200 |
| 1x4/7 | 166.828 | 178.445 | 145.974 | 157.591 | 115.389 | 127.006 |
292 | Kích thông tâm YCW - 250 T | 180 | 14 | 2,20 | 5,00 |
|
| 15.700 |
| 1x4/7 | 166.828 | 184.708 | 145.974 | 163.854 | 115.389 | 133.270 |
293 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c) | 180 | 14 | 3,50 | 5,00 | 29,38 | kWh | 211.700 | 35.806 | 1x4/7+1x5/7 | 361.569 | 653.767 | 316.373 | 608.571 | 250.085 | 542.283 |
294 | Kích thông tâm YCW - 500 T | 180 | 14 | 2,20 | 5,00 |
|
| 48.400 |
| 1x4/7 | 166.828 | 221.950 | 145.974 | 201.096 | 115.389 | 170.511 |
295 | Kích sợi đơn YDC - 500 T | 180 | 14 | 2,20 | 5,00 |
|
| 17.600 |
| 1x4/7 | 166.828 | 186.872 | 145.974 | 166.018 | 115.389 | 135.433 |
296 | Kích thông tâm RRH - 100 T | 180 | 14 | 2,20 | 5,00 |
|
| 73.600 |
| 1x4/7 | 166.828 | 250.650 | 145.974 | 229.796 | 115.389 | 199.211 |
297 | Kích thông tâm RRH - 300 T | 180 | 14 | 2,20 | 5,00 |
|
| 233.800 |
| 1x4/7 | 166.828 | 433.100 | 145.974 | 412.246 | 115.389 | 381.661 |
| Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
298 | 15 kW | 220 | 10 | 2,20 | 5,00 | 27,00 | kWh | 94.900 | 32.906 | 1x4/7 | 166.828 | 271.772 | 145.974 | 250.918 | 115.389 | 220.333 |
| Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
299 | 1,0 kW | 200 | 14 | 4,80 | 4,00 | 1,80 | kWh | 5.500 | 2.194 | 1x3/7 | 143.566 | 152.030 | 125.620 | 134.084 | 99.300 | 107.764 |
300 | 10,0 kW | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 | 12,60 | kWh | 23.400 | 15.356 | 1x3/7 | 143.566 | 183.258 | 125.620 | 165.312 | 99.300 | 138.992 |
| Trạm bơm dầu áp lực- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
301 | 40 MPa (HCP-400) | 180 | 20 | 6,50 | 5,00 | 13,65 | kWh | 21.000 | 16.636 | 1x4/7 | 166.828 | 219.047 | 145.974 | 198.193 | 1 15.389 | 167.608 |
302 | 50 MPa (ZB4 - 500) | 180 | 20 | 6,50 | 5,00 | 19,50 | kWh | 26.600 | 23.765 | 1x4/7 | 166.828 | 235.665 | 145.974 | 214.811 | 115.389 | 184.226 |
| Xe nâng hàng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
303 | 1,5 T | 240 | 17 | 3,74 | 5,00 | 7,92 | lít diezel | 156.700 | 159.516 | 1x4/7 | 166.828 | 488.855 | 145.974 | 468.001 | 115.389 | 437.416 |
304 | 2,0 T | 240 | 16 | 3,52 | 5,00 | 9,00 | lít diezel | 180.200 | 181.268 | 1x4/7 | 166.828 | 526.194 | 145.974 | 505.340 | 115.389 | 474.755 |
305 | 3,0 T | 240 | 16 | 3,52 | 5,00 | 10,08 | lít diezel | 224.900 | 203.020 | 1x4/7 | 166.828 | 592.124 | 145.974 | 571.270 | 115.389 | 540.685 |
306 | 3,2 T | 240 | 16 | 3,52 | 5,00 | 11,52 | lít diezel | 247.500 | 232.023 | 1x4/7 | 166.828 | 643.464 | 145.974 | 622.610 | 115.389 | 592.025 |
307 | 3,5 T | 240 | 16 | 3,52 | 5,00 | 14,40 | lít diezel | 277.800 | 290.029 | 1x4/7 | 166.828 | 731.416 | 145974 | 710.562 | 115.389 | 679.977 |
308 | 5,0 T | 240 | 14 | 3,08 | 5,00 | 16,20 | lít diezel | 364.700 | 326.283 | 1x4/7 | 166.828 | 817.998 | 145.974 | 797.144 | 115.389 | 766.559 |
| Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
309 | 135 CV | 240 | 14 | 3,08 | 6,00 | 44,55 | lít diezel | 682.000 | 897.277 | 1x4/7 | 166.828 | 1.700.070 | 145.974 | 1.679.216 | 115.389 | 1.648.631 |
| Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
310 | 100,0 lít | 110 | 20 | 6,50 | 5,00 | 6,72 | kWh | 13.900 | 8.190 | 1x3/7 | 143.566 | 190.297 | 125.620 | 172.351 | 99.300 | 146.031 |
311 | 150,0 lít | 110 | 20 | 6,50 | 5,00 | 8,40 | kWh | 17.850 | 10.237 | 1x3/7 | 143.566 | 203.297 | 125.620 | 185.351 | 99.300 | 159.031 |
312 | 200,0 lít | 110 | 20 | 6,50 | 5,00 | 9,60 | kWh | 19.700 | 11.700 | 1x3/7 | 143.566 | 209.889 | 125.620 | 191.943 | 99.300 | 165.623 |
313 | 250,0 lít | 110 | 20 | 6,50 | 5,00 | 10,80 | kWh | 26.350 | 13.162 | 1x3/7 | 143.566 | 229.790 | 125.620 | 211.844 | 99.300 | 185.524 |
314 | 425,0 lít | 110 | 20 | 6,50 | 5,00 | 24,00 | kWh | 45.500 | 29.250 | 1x4/7 | 166.828 | 322.237 | 145.974 | 301.383 | 115.389 | 270.798 |
315 | 500,0 lít | 140 | 20 | 6,50 | 5,00 | 33,60 | kWh | 58.500 | 40.949 | 1x4/7 | 166.828 | 335.224 | 145.974 | 314.370 | 115.389 | 283.785 |
316 | 800,0 lít | 140 | 20 | 6,50 | 5,00 | 60,00 | kWh | 79.000 | 73.124 | 1x4/7 | 166.828 | 412.059 | 145.974 | 391.205 | 115.389 | 360.620 |
317 | 1150,0 lít | 140 | 20 | 6,30 | 5,00 | 72,00 | kWh | 100.200 | 87.749 | 1x4/7 | 166.828 | 471.438 | 145.974 | 450.584 | 115.389 | 419.999 |
318 | 1600,0 lít | 140 | 20 | 6,30 | 5,00 | 96,00 | kWh | 137.500 | 116.998 | 1x4/7 | 166.828 | 581.415 | 145.974 | 560.561 | 115.389 | 529.976 |
| Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
319 | 80,0 lít | 120 | 20 | 6,80 | 5,00 | 5,28 | kWh | 11.200 | 6.435 | 1x3/7 | 143.566 | 178.748 | 125.620 | 160.802 | 99.300 | 134.482 |
320 | 110,0 lít | 120 | 20 | 6,80 | 5,00 | 7,68 | kWh | 12.850 | 9.360 | 1x3/7 | 143.566 | 185.908 | 125.620 | 167.962 | 99.300 | 141.642 |
321 | 150,0 lít | 120 | 20 | 6,80 | 5,00 | 8,40 | kWh | 15.550 | 10.237 | 1x3/7 | 143.566 | 193.715 | 125.620 | 175.769 | 99.300 | 149.449 |
322 | 200,0 lít | 120 | 20 | 6,80 | 5,00 | 9,60 | kWh | 17.950 | 11.700 | 1x3/7 | 143.566 | 201.337 | 125.620 | 183.391 | 99.300 | 157.071 |
323 | 250,0 lít | 120 | 20 | 6,80 | 5,00 | 10,80 | kWh | 19.950 | 13.162 | 1x3/7 | 143.566 | 207.933 | 125.620 | 189.987 | 99.300 | 163.667 |
324 | 325,0 lít | 120 | 20 | 6,80 | 5,00 | 16,80 | kWh | 28.250 | 20.475 | 1x3/7 | 143.566 | 236.549 | 125.620 | 218.603 | 99.300 | 192.283 |
| Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
325 | 16,0m3/h | 220 | 18 | 5,80 | 5,00 | 92,40 | kWh | 791.800 | 112.611 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 1.455.065 | 296.019 | 1.412.776 | 233.996 | 1.350.753 |
326 | 20,0m3/h | 220 | 18 | 5,60 | 5,00 | 92,40 | kWh | 931.700 | 112.611 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 1.624.014 | 296.019 | 1.581.725 | 233.996 | 1.519.702 |
327 | 22,0m3/h | 220 | 18 | 5,60 | 5,00 | 99,00 | kWh | 1.040.100 | 120.654 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 1.768.543 | 296.019 | 1.726.254 | 233.996 | 1.664.231 |
328 | 25,0m3/h | 220 | 18 | 5,60 | 5,00 | 115,50 | kWh | 1.102.500 | 140.763 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 1.867.219 | 296.019 | 1.824.930 | 233.996 | 1.762.907 |
329 | 30,0m3/h | 220 | 18 | 5,60 | 5,00 | 171,60 | kWh | 1.392.900 | 209.134 | 2x3/7+1x5/7 | 481.874 | 2.444.796 | 421.640 | 2.384.562 | 333.296 | 2.296.218 |
330 | 50,0m3/h | 220 | 18 | 5,60 | 5,00 | 198,00 | kWh | 2.223.600 | 241.309 | 2x3/7+1x5/7 | 481.874 | 3.522.897 | 421.640 | 3.462.663 | 333.296 | 3.374.319 |
331 | 60,0m3/h | 220 | 17 | 5,25 | 5,00 | 265,20 | kWh | 2.446.100 | 323.207 | 2x3/7+1x5/7 | 481.874 | 3.740.401 | 421.640 | 3.680.168 | 333.296 | 3.591.823 |
332 | 75,0m3/h | 220 | 17 | 5,25 | 5,00 | 417,60 | kWh | 2.823.700 | 508.942 | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 680.686 | 4.578.068 | 595.600 | 4.492.982 | 470.808 | 4.368.190 |
333 | 125,0m3/h | 220 | 17 | 5,25 | 5,00 | 445,50 | kWh | 4.688.300 | 542.944 | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 680.686 | 6.849.590 | 595.600 | 6.764.505 | 470.808 | 6.639.712 |
334 | 160,0m3/h | 220 | 17 | 5,00 | 5,00 | 553,10 | kWh | 4.922.700 | 674.080 | 3x3/7+1x4/7+1x6/7 | 824.252 | 7.349.632 | 721.221 | 7.246.600 | 570.108 | 7.095.488 |
| Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
335 | 2,0m3/h | 110 | 20 | 6,60 | 5,00 | 12,00 | kWh | 55.700 | 14.625 | 1x4/7 | 166.828 | 336.400 | 145.974 | 315.546 | 115.389 | 284.961 |
336 | 4,0m3/h | 110 | 20 | 6,60 | 5,00 | 16,80 | kWh | 70.000 | 20.475 | 1x4/7 | 166.828 | 382.030 | 145.974 | 361.176 | 115.389 | 330.591 |
337 | 6,0m3/h | 110 | 20 | 6,60 | 5,00 | 18,90 | kWh | 90.200 | 23.034 | 1x3/7+1x4/7 | 310.394 | 584.348 | 271.595 | 545.549 | 214.689 | 488.643 |
338 | 9,0m3/h | 110 | 20 | 6,60 | 5,00 | 33,60 | kWh | 113.300 | 41.132 | 1x3/7+1x4/7 | 310.394 | 666.523 | 271.595 | 627.724 | 214.689 | 570.818 |
339 | 32 - 50m3/h | 110 | 20 | 6,10 | 5,00 | 72,00 | kWh | 149.000 | 87.749 | 1x3/7+1x4/7 | 310.394 | 805.861 | 271.595 | 767.062 | 214.689 | 710.156 |
| Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
340 | 50 m3/h | 200 | 14 | 5,42 | 6,00 | 52,80 | lít diezel | 2.188.200 | 1.063.440 | 1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T | 384.831 | 4.152.886 | 336.727 | 4.104.782 | 266.175 | 4.034.230 |
341 | 60 m3/h | 200 | 14 | 5,00 | 6,00 | 60,00 | lít diezel | 2.450.700 | 1.208.454 | 1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T | 384.831 | 4.570.886 | 336.727 | 4.522.782 | 266.175 | 4.452.230 |
| Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
342 | 40 - 60m3/h | 200 | 14 | 6,50 | 5,00 | 181,50 | kWh | 1.086.000 | 221.199 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 1.906.147 | 296.019 | 1.863.858 | 233.996 | 1.801.805 |
343 | 60 - 90m3/h | 200 | 14 | 6,50 | 5,00 | 247,50 | kWh | 1.493.100 | 301.636 | 1x4/7+1x5/7 | 361.569 | 2.514.649 | 316.373 | 2.469.453 | 250.085 | 2.403.165 |
| Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
344 | 9m3/h (AL 285) | 180 | 14 | 4,92 | 6,00 | 54,00 | kWh | 1.512.800 | 65.811 | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 680.686 | 2.782.054 | 595.600 | 2.696.968 | 470.808 | 2.572.176 |
345 | 16m3/h (AL 500) | 180 | 14 | 4,50 | 6,00 | 429,00 | kWh | 5.876.500 | 522.835 | 2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7 | 875.428 | 9.168.302 | 765.999 | 9.058.873 | 605.504 | 8.898.378 |
346 | Máy trải bê tông SP.500 | 180 | 14 | 4,20 | 5,00 | 72,60 | lít diezel | 6.427.600 | 1.462.229 | 1x6/7+1x5/7+2x3/7 | 708.600 | 10.205.330 | 620.025 | 10.116.754 | 490.115 | 9.986.845 |
| Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
347 | 0,4 kW | 110 | 25 | 8,75 | 4,00 | 1,80 | kWh | 3.250 | 2.194 | 1x3/7 | 143.566 | 156.913 | 125.620 | 138.967 | 99.300 | 112.647 |
348 | 0,6 kW | 110 | 25 | 8,75 | 4,00 | 2,70 | kWh | 4.100 | 3.291 | 1x3/7 | 143.566 | 160.927 | 125.620 | 142.981 | 99.300 | 116.661 |
349 | 0,8 kW | 110 | 25 | 8,75 | 4,00 | 3,60 | kWh | 4.750 | 4.387 | 1x3/7 | 143.566 | 164.255 | 125.620 | 146.309 | 99.300 | 119.989 |
350 | 1,0 kW | 110 | 25 | 8,75 | 4,00 | 4,50 | kWh | 5.600 | 5.484 | 1x3/7 | 143.566 | 168.268 | 125.620 | 150.322 | 99.300 | 124.002 |
| Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
351 | 1,0 kW | 110 | 25 | 8,75 | 4,00 | 4,50 | kWh | 4.400 | 5.484 | 1x3/7 | 143.566 | 164.150 | 125.620 | 146.204 | 99.300 | 119.884 |
| Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
352 | 0,6 kW | 110 | 25 | 8,75 | 4,00 | 2,70 | kWh | 3.900 | 3.291 | 1x3/7 | 143.566 | 160.241 | 125.620 | 142.295 | 99.300 | 115.975 |
353 | 0,8 kW | 110 | 25 | 8,75 | 4,00 | 3,60 | kWh | 5.100 | 4.387 | 1x3/7 | 143.566 | 165.456 | 125.620 | 147.510 | 99.300 | 121.190 |
354 | 1,0 kW | 110 | 20 | 8,75 | 4,00 | 4,50 | kWh | 5.800 | 5.484 | 1x3/7 | 143.566 | 166.318 | 125.620 | 148.372 | 99.300 | 122.052 |
355 | 1,5 kW | 110 | 20 | 8,75 | 4,00 | 6,75 | kWh | 6.450 | 8.226 | 1x3/7 | 143.566 | 170.996 | 125.620 | 153.050 | 99.300 | 126.730 |
356 | 2,8 kW | 110 | 20 | 8,75 | 4,00 | 12,60 | kWh | 8.000 | 15.356 | 1x3/7 | 143.566 | 182.740 | 125.620 | 164.794 | 99.300 | 138.474 |
357 | 3,5 kW | 110 | 20 | 6,50 | 4,00 | 15,75 | kWh | 21.400 | 19.195 | 1x3/7 | 143.566 | 220.152 | 125.620 | 202.206 | 99.300 | 175.886 |
| Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
358 | 11,0m3/h | 110 | 20 | 7,60 | 5,00 | 29,40 | kWh | 11.900 | 35.831 | 1x3/7 | 143.566 | 213.582 | 125.620 | 195.636 | 99.300 | 169.316 |
359 | 35,0m3/h | 110 | 20 | 7,60 | 5,00 | 75,60 | kWh | 16.500 | 92.136 | 1x4/7 | 166.828 | 306.364 | 145.974 | 285.510 | 115.389 | 254.925 |
360 | 45,0m3/h | 110 | 20 | 7,60 | 5,00 | 96,60 | kWh | 20.600 | 117.729 | 1x4/7 | 166.828 | 343.735 | 145.974 | 322.882 | 115.389 | 292.296 |
| Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
361 | 6,0m3/h | 220 | 20 | 8,60 | 5,00 | 63,00 | kWh | 358.400 | 76.780 | 1x3/7+1x4/7 | 310.394 | 918.258 | 271.595 | 879.459 | 214.689 | 822.553 |
362 | 20,0m3/h | 220 | 20 | 8,60 | 5,00 | 315,00 | kWh | 1.178.600 | 383.900 | 1x3/7+1x4/7 | 310.394 | 2.440.765 | 271.595 | 2.401.966 | 214.689 | 2.345.060 |
363 | 25,0m3/h | 220 | 20 | 7,60 | 5,00 | 357,00 | kWh | 1.540.500 | 435.087 | 2x3/7+1x4/7 | 453.960 | 3.101.765 | 397.215 | 3.045.020 | 313.989 | 2.961.794 |
364 | 125,0m3/h | 220 | 20 | 7,60 | 5,00 | 630,00 | kWh | 5.202.600 | 767.800 | 2x3/7+1x4/7 | 453.960 | 8.694.585 | 397.215 | 8.637.841 | 313.989 | 8.554.614 |
| Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
365 | 14,0m3/h | 220 | 20 | 8,60 | 5,00 | 134,40 | kWh | 187.200 | 163.797 | 1x3/7+1x4/7 | 310.394 | 751.588 | 271.595 | 712.789 | 214.689 | 655.883 |
366 | 200,0m3/h | 220 | 20 | 8,60 | 5,00 | 840,00 | kWh | 1.597.700 | 1.023.733 | 1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7 | 898.689 | 4.289.923 | 786.353 | 4.177.587 | 621.593 | 4.012.827 |
| Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
367 | 25,0 T/h (140 m3/ca) | 150 | 16 | 5,72 | 5,00 | 1.190 lít mazut + 210 kWh + 210lít diezel | 2.866.500 | 18.225.476 | 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 | 2.052.525 | 25.231.313 | 1.795.959 | 24.974.747 | 1.419.663 | 24.598.452 | |
368 | 30,0 T/h (156 m3/ca) | 150 | 16 | 5,72 | 5,00 | 1.326 lít mazut + 234 kWh + 234 lít diezel | 3.439.800 | 20.308.388 | 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 | 2.052.526 | 28.304.888 | 1.795.959 | 28.048.321 | 1.419.663 | 27.672.026 | |
369 | 40,0 T/h (176 m3/ca) | 150 | 16 | 5,72 | 5,00 | 1.496 lít mazut + 264 kWh + 264 lít diezel | 3.828.900 | 22.912.027 | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 2.557.663 | 32.086.029 | 2.237.954 | 31.766.321 | 1.769.048 | 31.297.416 | |
370 | 50,0 T/h (200 (m3/ca) | 150 | 16 | 5,72 | 5,00 | 1.700 lít mazut + 300 kWh + 300 lít diezel | 4.054.100 | 26.036.395 | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 2.557.663 | 35.599.543 | 2.237.954 | 35.279.834 | 1.769.048 | 34.810.929 | |
371 | 60,0 T/h (216 m3/ca) | 150 | 16 | 5,72 | 5,00 | 1.836 lít mazut + 324 kWh + 324 lít diezel | 4.729.800 | 28.119.306 | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 2.557.663 | 38.850.063 | 2.237.954 | 38.530.354 | 1.769.048 | 38.061.450 | |
372 | 80,0 T/h (256 m3/ca) | 150 | 13 | 5,46 | 5,00 | 2.176 lít mazut + 384 kWh + 384 lít diezel | 5.315.700 | 33.326.585 | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 2.557.663 | 43.967.656 | 2.237.954 | 43.647.947 | 1.769.048 | 43.179.042 | |
| Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
373 | 190 CV | 120 | 14 | 5,60 | 6,00 | 57,00 | lít diezel | 811.300 | 1.148.031 | 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 364.477 | 3.195.956 | 318.917 | 3.150.396 | 252.097 | 3.083.576 |
| Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
374 | 65,0 T/h | 150 | 16 | 6,40 | 5,00 | 33,60 | lít diezel | 1.120.700 | 676.735 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 3.002.417 | 296.019 | 2.960.128 | 233.996 | 2.898.105 |
375 | 100,0 T/h | 150 | 16 | 6,40 | 5,00 | 50,40 | lít diezel | 1.326.300 | 1.015.101 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 3.705.382 | 296.019 | 3.663.092 | 233.996 | 3.601.070 |
376 | 130 CV đến 140 CV | 150 | 16 | 3,80 | 5,00 | 63,00 | lít diezel | 2.609.100 | 1.268.877 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 5.781.745 | 296.019 | 5.739.456 | 233.996 | 5.677.433 |
| Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
377 | 60 m3/h | 150 | 16 | 4,20 | 5,00 | 30,20 | lít diezel | 1.782.300 | 608.255 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 3.845.771 | 296.019 | 3.803.482 | 233.996 | 3.741.459 |
378 | Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C | 220 | 18 | 5,80 | 5,00 | 92,40 | lít diezel | 2.728.800 | 1.861.019 | 1x4/7+1x5/7 | 361.569 | 5.683.203 | 316.373 | 5.638.007 | 250.085 | 5.571.720 |
379 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A | 170 | 20 | 3,50 | 5,00 |
|
| 49.900 |
| 1x4/7 | 166.828 | 247.549 | 145.974 | 226.695 | 115.389 | 196.110 |
380 | Lò nấu sơn YHK 3A | 170 | 17 | 3,56 | 5,00 | 10,54 | lít diezel | 283.400 | 212.285 | 1x4/7 | 166.828 | 791.043 | 145.974 | 770.189 | 115.389 | 739.604 |
381 | Thiết bị đun rót mastic | 170 | 17 | 4,50 | 5,00 | 3,70 | lít xăng | 29.800 | 73.795 | 1x4/7 | 166.828 | 285.586 | 145.974 | 264.732 | 115.389 | 234.147 |
382 | Nồi nấu nhựa 500 lít | 170 | 25 | 10,00 | 5,00 |
|
| 39.700 |
| 1x4/7 | 166.828 | 257.321 | 145.974 | 236.467 | 115.389 | 205.882 |
| Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
383 | 0,46 kW (b48) | 150 | 17 | 5,00 | 5,00 | 1,30 | kWh | 1.300 | 1.584 | 1x3/7 | 143.566 | 147.490 | 125.620 | 129.543 | 99.300 | 103.224 |
384 | 0,55 kW | 180 | 17 | 4,74 | 5,00 | 1,49 | kWh | 2.200 | 1.816 | 1x3/7 | 143.566 | 148.650 | 125.620 | 130.704 | 99.300 | 104.384 |
385 | 0,75 kW | 180 | 17 | 4,74 | 5,00 | 2,03 | kWh | 2.500 | 2.474 | 1x3/7 | 143.566 | 149.754 | 125.620 | 131.808 | 99.300 | 105.488 |
386 | 1,10 kW | 180 | 17 | 4,74 | 5,00 | 2,97 | kWh | 3.000 | 3.620 | 1x3/7 | 143.566 | 151.642 | 125.620 | 133.696 | 99.300 | 107.376 |
387 | 1,50 kW | 180 | 17 | 4,74 | 5,00 | 4,05 | kWh | 3.200 | 4.936 | 1x3/7 | 143.566 | 153.256 | 125.620 | 135.310 | 99.300 | 108.990 |
388 | 2,00 kW | 180 | 17 | 4,74 | 5,00 | 5,40 | kWh | 3.400 | 6.581 | 1x3/7 | 143.566 | 155.198 | 125.620 | 137.252 | 99.300 | 110.932 |
389 | 2,80 kW | 180 | 17 | 4,74 | 5,00 | 7,56 | kWh | 4.000 | 9.214 | 1x3/7 | 143.566 | 158.722 | 125.620 | 140.776 | 99.300 | 114.456 |
390 | 4,00 kW | 150 | 17 | 4,74 | 5,00 | 10,80 | kWh | 5.400 | 13.162 | 1x3/7 | 143.566 | 166.355 | 125.620 | 148.409 | 99.300 | 122.089 |
391 | 4,50 kW | 150 | 17 | 4,74 | 5,00 | 12,15 | kWh | 6.100 | 14.808 | 1x3/7 | 143.566 | 169.248 | 125.620 | 151.302 | 99.300 | 124.982 |
392 | 7,00 kW | 150 | 17 | 4,74 | 5,00 | 16,80 | kWh | 9.300 | 20.475 | 1x3/7 | 143.566 | 180.619 | 125.620 | 162.673 | 99.300 | 136.353 |
393 | 10,00 kW | 150 | 16 | 4,52 | 5,00 | 24,00 | kWh | 10.900 | 29.250 | 1x4/7 | 166.828 | 214.041 | 145.974 | 193.187 | 115.389 | 162.602 |
394 | 14,00 kW | 150 | 16 | 4,52 | 5,00 | 33,60 | kWh | 15.000 | 40.949 | 1x4/7 | 166.828 | 232.497 | 145.974 | 211.643 | 115.389 | 181.058 |
395 | 20,00 kW | 150 | 16 | 4,20 | 5,00 | 48,00 | kWh | 24.300 | 58.499 | 1x4/7 | 166.828 | 264.855 | 145.974 | 244.001 | 115.389 | 213.416 |
396 | 22,00 kW | 150 | 16 | 4,20 | 5,00 | 52,80 | kWh | 28.000 | 64.349 | 1x4/7 | 166.828 | 276.724 | 145.974 | 255.870 | 115.389 | 225.285 |
397 | 28,00 kW | 150 | 16 | 4,20 | 5,00 | 67,20 | kWh | 32.800 | …1.899 | 1x4/7 | 166.828 | 302.081 | 145.974 | 281.227 | 115.389 | 250.642 |
398 | 30,00 kW | 150 | 16 | 4,20 | 5,00 | 72,00 | kWh | 39.700 | …7.749 | 1x4/7 | 166.828 | 319.155 | 145.974 | 298.301 | 115.389 | 267.716 |
399 | 40,00 kW | 150 | 16 | 3,96 | 5,00 | 96,00 | kWh | 52.900 | 116.998 | 1x4/7 | 166.828 | 369.030 | 145.974 | 348.176 | 115.389 | 317.591 |
400 | 50,00 kW | 150 | 16 | 3,96 | 5,00 | 120,00 | kWh | 62.200 | 146.248 | 1x4/7 | 166.828 | 413.259 | 145.974 | 392.405 | 115.389 | 361.820 |
401 | 55,00 kW | 150 | 16 | 3,96 | 5,00 | 132,00 | kWh | 65.500 | 160.872 | 1x4/7 | 166.828 | 433.199 | 145.974 | 412.345 | 115.389 | 381.760 |
402 | 75,00 kW | 150 | 14 | 3,59 | 5,00 | 180,00 | kWh | 94.200 | 219.371 | 1x4/7 | 166.828 | 523.669 | 145.974 | 502.815 | 115.389 | 472.230 |
403 | Máy bơm xói 4MC (75 kW) | 150 | 14 | 3,60 | 5,00 | 180,00 | kWh | 104.700 | 219.371 | 1x4/7 | 166.828 | 539.061 | 145.974 | 518.208 | 115.389 | 487.622 |
404 | 113,00 kW | 150 | 14 | 3,59 | 5,00 | 271,20 | kWh | 123.200 | 330.520 | 1x4/7 | 166.828 | 677.137 | 145.974 | 656.284 | 115.389 | 625.698 |
| Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
405 | 5,0 CV | 150 | 20 | 5,40 | 5,00 | 2,70 | lít diezel | 11.300 | 54.380 | 1x4/7 | 166.828 | 243.356 | 145.974 | 222.502 | 115.389 | 191.917 |
406 | 5,5 CV | 150 | 20 | 5,40 | 5,00 | 2,97 | lít diezel | 13.500 | 59.819 | 1x4/7 | 166.828 | 253.107 | 145.974 | 232.252 | 115.389 | 201.668 |
407 | 7,0 CV | 150 | 20 | 5,40 | 5,00 | 3,78 | lít diezel | 15.400 | 76.133 | 1x4/7 | 166.828 | 273.145 | 145.974 | 252.291 | 115.389 | 221.707 |
408 | 7,5 CV | 150 | 20 | 5,40 | 5,00 | 4,05 | lít diezel | 16.700 | 81.571 | 1x4/7 | 166.828 | 281.131 | 145.974 | 260.277 | 115.389 | 229.692 |
409 | 10,0 CV | 150 | 20 | 5,40 | 5,00 | 5,10 | lít diezel | 23.500 | 102.719 | 1x4/7 | 166.828 | 315.607 | 145.974 | 294.753 | 115.389 | 264.168 |
410 | 15,0 CV | 150 | 18 | 4,68 | 5,00 | 7,65 | lít diezel | 45.000 | 154.078 | 1x4/7 | 166.828 | 401.246 | 145.974 | 380.392 | 115.389 | 349.807 |
411 | 20,0 CV | 150 | 18 | 4,68 | 5,00 | 10,20 | lít diezel | 57.400 | 205.437 | 1x4/7 | 166.828 | 474.743 | 145.974 | 453.889 | 115.389 | 423.304 |
412 | 25 CV (250/50, b100) | 150 | 16 | 4,00 | 5,00 | 11,00 | lít diezel | 64.300 | 221.550 | 1x4/7 | 166.828 | 492.115 | 145.974 | 471.261 | 115.389 | 440.676 |
413 | 37,0 CV | 150 | 17 | 4,42 | 5,00 | 17,76 | lít diezel | 96.700 | 357.703 | 1x4/7 | 166.828 | 689.372 | 145.974 | 668.518 | 115.389 | 637.933 |
414 | 45,0 CV | 150 | 17 | 4,42 | 5,00 | 21,60 | lít diezel | 106.200 | 435.044 | 1x4/7 | 166.828 | 782.907 | 145.974 | 762.053 | 115.389 | 731.468 |
415 | 75,0 CV | 150 | 16 | 3,84 | 5,00 | 36,00 | lít diezel | 207.100 | 725.073 | 1x4/7 | 166.828 | 1.223.813 | 145.974 | 1.202.959 | 115.389 | 1.172.374 |
416 | 100,0 CV | 150 | 16 | 3,84 | 5,00 | 45,00 | lít diezel | 209.900 | 906.341 | 1x4/7 | 166.828 | 1.409.569 | 145.974 | 1.388.714 | 115.389 | 1.358.130 |
417 | 150,0 CV | 150 | 16 | 3,84 | 5,00 | 63,00 | lít diezel | 269.100 | 1.268.877 | 1x5/7 | 194.742 | 1.894.897 | 170.399 | 1.870.553 | 134.696 | 1.834.851 |
418 | Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV) | 150 | 14 | 2,20 | 5,00 | 110,90 | lít diezel | 1.010.300 | 2.233.626 | 1x4/7+1x5/7 | 361.570 | 3.975.939 | 316.373 | 3.930.742 | 250.085 | 3.864.454 |
| Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
419 | 3,0 CV | 150 | 20 | 5,80 | 5,00 | 1,62 | lít xăng | 8.600 | 32.310 | 1x4/7 | 166.828 | 216.797 | 145.974 | 195.943 | 115.389 | 165.358 |
420 | 4,0 CV | 150 | 20 | 5,80 | 5,00 | 2,16 | lít xăng | 10.800 | 43.080 | 1x4/7 | 166.828 | 231.364 | 145.974 | 210.510 | 115.389 | 179.925 |
421 | 6,0 CV | 150 | 20 | 5,80 | 5,00 | 3,24 | lít xăng | 14.700 | 64.620 | 1x4/7 | 166.828 | 260.652 | 145.974 | 239.798 | 115.389 | 209.213 |
422 | 7,0 CV | 150 | 20 | 5,80 | 5,00 | 3,78 | lít xăng | 18.200 | 75.390 | 1x4/7 | 166.828 | 278.376 | 145.974 | 257.522 | 115.389 | 226.937 |
423 | 8,0 CV | 150 | 20 | 5,80 | 5,00 | 4,32 | lít xăng | 19.200 | 86.160 | 1x4/7 | 166.828 | 291.132 | 145.974 | 270.278 | 115.389 | 239.693 |
| Máy bơm rửa đường ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
424 | 300 CV (AH-151) | 120 | 16 | 3,00 | 6,00 | 123,80 | lít diezel | 337.500 | 2.493.443 | 2x4/7+1x5/7 | 528.397 | 3.702.465 | 462.347 | 3.636.415 | 365.475 | 3.539.543 |
425 | 280 CV (A-206) | 120 | 16 | 3,00 | 6,00 | 105,20 | lít diezel | 286.900 | 2.118.823 | 2x4/7+1x5/7 | 528.397 | 3.225.801 | 462.347 | 3.159.751 | 365.475 | 3.062.879 |
426 | 90 CV (AH-2) | 120 | 16 | 3,80 | 6,00 | 67,60 | lít xăng | 202.500 | 1.348.251 | 1x4/7+1x5/7 | 361.569 | 2.131.696 | 316.373 | 2.086.499 | 250.085 | 2.020.211 |
| Máy nén thử đường ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
427 | 75 CV (AHO-201) | 150 | 17 | 5,00 | 6,00 | 24,60 | lít xăng | 108.000 | 490.636 | 2x3/7+1x5/7 | 481.874 | 1.167.990 | 421.640 | 1.107.756 | 333.296 | 1.019.412 |
428 | 170 Cv (lắp trên xe ZIL - 130) | 150 | 16 | 4,10 | 6,00 | 49,00 | lít xăng | 472.500 | 977.283 | 2x4/7+1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 503.391 | 2.277.623 | 440.466 | 2.211.706 | 348.178 | 2.122.411 |
| Máy kiểm tra mối hàn đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
429 | Máy hút chân không thử đường hàn | 150 | 14 | 3,80 | 4,00 | 32,90 | lít xăng | 60.000 | 656.176 | 2x4/7+1x5/7 | 528.397 | 1.268.973 | 462.347 | 1.202.922 | 365.475 | 1.106.051 |
430 | Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống | 150 | 14 | 3,20 | 4,00 | 5,00 | kWh | 360.000 | 6.094 | 1x4/7+1x5/7 | 361.569 | 859.664 | 316.373 | 814.467 | 250.085 | 748.179 |
431 | Vi kế đo áp lực đường ống | 200 | 14 | 4,00 | 4,00 |
|
| 2.900 |
|
|
| 3.190 |
| 3.190 |
| 3.190 |
| Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
432 | Máy phát điện 2,5-3kw | 140 | 14 | 4,20 | 5,00 | 2,30 | lít Diezel | 7.300 | 46.324 | 1x3/7 | 143.566 | 201.987 | 125.620 | 184.041 | 99.300 | 157.721 |
433 | 5,2 kW | 140 | 14 | 4,20 | 5,00 | 4,86 | lít diezel | 24.800 | 97.885 | 1x3/7 | 143.566 | 281.308 | 125.620 | 263.362 | 99.300 | 237.042 |
434 | 8,0 kW | 140 | 14 | 4,20 | 5,00 | 7,56 | lít diezel | 30.400 | 152.265 | 1x3/7 | 143.566 | 344.688 | 125.620 | 326.742 | 99.300 | 300.422 |
435 | 10,0 kW | 140 | 14 | 4,20 | 5,00 | 10,80 | lít diezel | 47.700 | 217.522 | 1x3/7 | 143.566 | 437.749 | 125.620 | 419.802 | 99.300 | 393.483 |
436 | 15,0 kW | 140 | 13 | 3,90 | 5,00 | 13,50 | lít diezel | 57.000 | 271.902 | 1x3/7 | 143.566 | 501.986 | 125 620 | 484.040 | 99.300 | 457.720 |
437 | 20,0 kW | 140 | 13 | 3,90 | 5,00 | 19,20 | lít diezel | 77.600 | 386.705 | 1x3/7 | 143.566 | 648.057 | 125.620 | 630.111 | 99.300 | 603.791 |
438 | 25,0 kW | 140 | 13 | 3,90 | 5,00 | 23,60 | lít diezel | 89.400 | 435.044 | 1x3/7 | 143.566 | 714.306 | 125.620 | 696.360 | 99.300 | 670.040 |
439 | 30,0 kW | 140 | 13 | 3,90 | 5,00 | 24,00 | lít diezel | 102.200 | 483.382 | 1x3/7 | 143.566 | 782.073 | 125.620 | 764.127 | 99.300 | 737.807 |
440 | 38,0 kW | 140 | 13 | 3,90 | 5,00 | 28,80 | lít diezel | 124.200 | 580.058 | 1x3/7 | 143.566 | 912.142 | 125.620 | 894.196 | 99.300 | 867.876 |
441 | 45,0 kW | 140 | 13 | 3,90 | 5,00 | 31,20 | lít diezel | 135.700 | 628.396 | 1x3/7 | 143.566 | 977.936 | 125.620 | 959.989 | 99.300 | 933.670 |
442 | 50,0 kW | 140 | 13 | 3,90 | 5,00 | 36,00 | lít diezel | 150.800 | 725.073 | 1x3/7 | 143.566 | 1.097.532 | 125.620 | 1.079.585 | 99.300 | 1.053.266 |
443 | 60,0 kW | 140 | 12 | 3,60 | 5,00 | 40,50 | lít diezel | 182.300 | 815.707 | 1x3/7 | 143.566 | 1.219.701 | 125.620 | 1.201.755 | 99.300 | 1.175.435 |
444 | 75,0 kW | 140 | 12 | 3,60 | 5,00 | 45,00 | lít diezel | 213.600 | 906.341 | 1x4/7 | 166.828 | 1.378.312 | 145.974 | 1.357.457 | 115.389 | 1.326.873 |
445 | 112,0 kW | 140 | 11 | 3,30 | 5,00 | 68,25 | lít diezel | 279.700 | 1.374.616 | 1x4/7 | 166.828 | 1.916.043 | 145.974 | 1.895.189 | 115.389 | 1.864.604 |
446 | 122,0 kW | 140 | 11 | 3,30 | 5,00 | 75,62 | lít diezel | 292.800 | 1.523.055 | 1x4/7 | 166.828 | 2.082.026 | 145.974 | 2.061.172 | 115.389 | 2.030.587 |
| Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
447 | 3,0m3/h | 150 | 13 | 5,46 | 5,00 | 0,63 | lít xăng | 4.700 | 12.565 | 1x4/7 | 166.828 | 186.744 | 145.974 | 165.890 | 115.389 | 135.305 |
448 | 11,0m3/h | 150 | 13 | 5,46 | 5,00 | 1,80 | lít xăng | 7.000 | 35.900 | 1x4/7 | 166.828 | 213.676 | 145.974 | 192.822 | 115.389 | 162.237 |
449 | 25,0m3/h | 150 | 13 | 5,46 | 5,00 | 2,88 | lít xăng | 13.400 | 57.440 | 1x4/7 | 166.828 | 244.645 | 145.974 | 223.791 | 115.389 | 193.206 |
450 | 40,0m3/h | 150 | 13 | 5,46 | 5,00 | 7,80 | lít xăng | 19.800 | 155.567 | 1x4/7 | 166.828 | 352.505 | 145.974 | 331.651 | 115.389 | 301.066 |
451 | 120,0m3/h | 150 | 12 | 5,04 | 5,00 | 14,40 | lít xăng | 62.100 | 287.202 | 1x4/7 | 166.828 | 542.791 | 145.974 | 521.937 | 115.389 | 491.352 |
452 | 200,0m3/h | 150 | 12 | 5,04 | 5,00 | 24,00 | lít xăng | 99.400 | 478.669 | 1x4/7 | 166.828 | 787.573 | 145.974 | 766.719 | 115.389 | 736.134 |
453 | 300,0m3/h | 150 | 12 | 5,04 | 5,00 | 33,00 | lít xăng | 143.200 | 658.170 | 1x4/7 | 166.828 | 1.029.679 | 145.974 | 1.008.824 | 115.389 | 978.240 |
454 | 600,0m3/h | 150 | 11 | 4,62 | 5,00 | 46,20 | lít xăng | 326.300 | 921.438 | 1x4/7 | 166.828 | 1.524.856 | 145.974 | 1.504.001 | 115.389 | 1.473.417 |
| Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
455 | 5,50m3/h | 150 | 13 | 7,15 | 5,00 | 0,63 | lít diezel | 4.100 | 12.689 | 1x4/7 | 166.828 | 186.331 | 145.974 | 165.537 | 115.389 | 134.952 |
456 | 75,00m3/h | 150 | 13 | 5,85 | 5,00 | 5,76 | lít diezel | 37.300 | 116.012 | 1x4/7 | 166.828 | 340.530 | 145.974 | 319.676 | 115.389 | 289.091 |
457 | 102,00m3/h | 150 | 13 | 5,85 | 5,00 | 13,20 | lít diezel | 54.400 | 265.860 | 1x4/7 | 166.828 | 516.827 | 145.974 | 495.973 | 115.389 | 465.388 |
458 | 120,00m3/h | 150 | 12 | 5,40 | 5,00 | 13,86 | lít diezel | 67.200 | 279.153 | 1x4/7 | 166.828 | 543.645 | 145.974 | 522.791 | 115.389 | 492.206 |
459 | 200,00m3/h | 150 | 12 | 5,40 | 5,00 | 18,00 | lít diezel | 107.600 | 362.536 | 1x4/7 | 166.828 | 685.743 | 145.974 | 664.889 | 115.389 | 634.304 |
460 | 240,00m3/h | 150 | 12 | 5,40 | 5,00 | 27,54 | lít diezel | 136.800 | 554.681 | 1x4/7 | 166.828 | 920.325 | 145.974 | 899.470 | 115.389 | 868.886 |
461 | 300,00m3/h | 150 | 12 | 5,40 | 5,00 | 32,40 | lít diezel | 175.200 | 652.566 | 1x4/7 | 166.828 | 1.074.018 | 145.974 | 1.053.163 | 115.389 | 1.022.579 |
462 | 360,00m3/h | 150 | 12 | 5,40 | 5,00 | 34,56 | lít diezel | 189.300 | 696.070 | 1x4/7 | 166.828 | 1.138.014 | 145.974 | 1.117.160 | 115.389 | 1.086.575 |
463 | 420,00m3/h | 150 | 12 | 5,40 | 5,00 | 37,80 | lít diezel | 245.800 | 761.326 | 1x4/7 | 166.828 | 1.285.384 | 145.974 | 1.264.529 | 115.389 | 1.233.945 |
464 | 540,00m3/h | 150 | 12 | 5,40 | 5,00 | 36,48 | lít diezel | 280.300 | 734.740 | 1x4/7 | 166.828 | 1.308.938 | 145.974 | 1.288.083 | 115.389 | 1.257.499 |
465 | 600,00m3/h | 150 | 11 | 4,95 | 5,00 | 38,40 | lít diezel | 358.300 | 773.411 | 1x4/7 | 166.828 | 1.427.527 | 145.974 | 1.406.673 | 115.389 | 1.376.088 |
466 | 660,00m3/h | 150 | 11 | 4,95 | 5,00 | 38,88 | lít diezel | 417.400 | 783.079 | 1x4/7 | 166.828 | 1.517.571 | 145.974 | 1.496.716 | 115.389 | 1.466.132 |
467 | 1200,00m3/h | 150 | 11 | 3,85 | 5,00 | 75,00 | lít diezel | 837.300 | 1.510.568 | 1x4/7 | 166.828 | 2.754.722 | 145.974 | 2.733.868 | 115.389 | 2.703.283 |
| Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
468 | 5,0m3/h | 150 | 13 | 5,20 | 5,00 | 1,85 | kWh | 2.500 | 2.255 | 1x3/7 | 143.566 | 149.688 | 125.620 | 131.742 | 99.300 | 105.421 |
469 | 10,0m3/h | 150 | 13 | 4,55 | 5,00 | 5,41 | kWh | 4.200 | 6.593 | 1x3/7 | 143.566 | 156.473 | 125.620 | 138.527 | 99.300 | 277.062 |
470 | 22,0m3/h | 150 | 13 | 4,55 | 5,00 | 6,90 | kWh | 9.200 | 8.409 | 1x3/7 | 143.566 | 165.806 | 125.620 | 147.860 | 99.300 | 121.540 |
471 | 30,0m3/h | 150 | 13 | 4,55 | 5,00 | 10,05 | kWh | 11.800 | 12.248 | 1x3/7 | 143.566 | 173.042 | 125.620 | 155.096 | 99.300 | 128.776 |
472 | 56,0m3/h | 150 | 13 | 4,55 | 5,00 | 16,77 | kWh | 25.500 | 20.438 | 1x3/7 | 143.566 | 201.234 | 125.620 | 183.288 | 99.300 | 156.968 |
473 | 150,0m3/h | 150 | 12 | 3,84 | 5,00 | 44,28 | kWh | 54.600 | 53.965 | 1x3/7 | 143.566 | 271.205 | 125.620 | 253.259 | 99.300 | 226.939 |
474 | 216,0m3/h | 150 | 12 | 3,84 | 5,00 | 52,38 | kWh | 77.100 | 63.837 | 1x3/7 | 143.566 | 311.437 | 125.620 | 293.491 | 99.300 | 267.171 |
475 | 270,0m3/h | 150 | 12 | 3,84 | 5,00 | 80,46 | kWh | 98.800 | 98.059 | 1x3/7 | 143.566 | 374.939 | 125.620 | 356.993 | 99.300 | 330.673 |
476 | 300,0m3/h | 150 | 12 | 3,84 | 5,00 | 86,40 | kWh | 124.900 | 105.298 | 1x3/7 | 143.566 | 417.396 | 125.620 | 399.450 | 99.300 | 373.130 |
477 | 600,0m3/h | 150 | 12 | 3,36 | 5,00 | 125,28 | kWh | 269.600 | 152.682 | 1x4/7 | 166.828 | 674.664 | 145.974 | 653.810 | 115.389 | 623.225 |
| Máy biến thế hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
478 | 40,0 kW | 180 | 24 | 4,50 | 5,00 | 84,00 | kWh | 20.200 | 102.373 | 1x4/7 | 166.828 | 305.449 | 145.974 | 284.595 | 115.389 | 254.010 |
479 | 50,0 kW | 180 | 24 | 4,50 | 5,00 | 105,00 | kWh | 26.000 | 127.967 | 1x4/7 | 166.828 | 341.450 | 145.974 | 320.596 | 115.389 | 290.011 |
| Biến thế hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
480 | 4,0 kW | 180 | 24 | 4,84 | 5,00 | 8,40 | kWh | 2.700 | 10.237 | 1x4/7 | 166.828 | 182.141 | 145.974 | 161.287 | 115.389 | 130.702 |
481 | 7,0 kW | 180 | 24 | 4,84 | 5,00 | 14,70 | kWh | 4.300 | 17.915 | 1x4/7 | 166.828 | 192.827 | 145.974 | 171.973 | 115.389 | 141.388 |
482 | 7,5KW | 180 | 24 | 4,80 | 5,00 | 15,80 | kWh | 4.700 | 22.912 | 1x4/7 | 166.828 | 194.909 | 145.974 | 174.055 | 115.389 | 143.481 |
483 | 10,0 kW | 180 | 24 | 4,84 | 5,00 | 21,00 | kWh | 6.000 | 25.593 | 1x4/7 | 166.828 | 203.701 | 145.974 | 182.847 | 115.389 | 152.262 |
484 | 14,0 kW | 180 | 24 | 4,84 | 5,00 | 29,40 | kWh | 8.600 | 35.831 | 1x4/7 | 166.828 | 218.827 | 145.974 | 197.973 | 115.389 | 167.388 |
485 | 23,0 kW | 180 | 24 | 4,84 | 5,00 | 48,30 | kWh | 16.000 | 58.865 | 1x4/7 | 166.828 | 254.706 | 145.974 | 233.852 | 115.389 | 203.267 |
486 | 27,5 kW | 180 | 24 | 4,80 | 5,00 | 57,75 | kWh | 18.700 | 70.382 | 1x4/7 | 166.828 | 271.077 | 145.974 | 250.224 | 115.389 | 219.638 |
487 | 29,2 kW | 180 | 24 | 4,80 | 5,00 | 61,32 | kWh | 19.500 | 74.733 | 1x4/7 | 166.828 | 276.877 | 145.974 | 256.023 | 115.389 | 225.438 |
488 | 33,5 kW | 180 | 24 | 4,80 | 5,00 | 70,35 | kWh | 21.600 | 85.738 | 1x4/7 | 166.828 | 291.686 | 145.974 | 270.832 | 115.389 | 240.247 |
| Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
489 | 9,0 CV | 160 | 20 | 5,60 | 5,00 | 2,70 | lít xăng | 27.800 | 53.850 | 1x4/7 | 166.828 | 272.108 | 145.974 | 251.254 | 115.389 | 220.669 |
490 | 20,0 CV | 160 | 18 | 5,04 | 5,00 | 4,80 | lít xăng | 37.700 | 95.734 | 1x4/7 | 166.828 | 326.510 | 145.974 | 305.656 | 115.389 | 275.071 |
| Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
491 | 4,0 CV | 160 | 20 | 5,60 | 5,00 | 1,44 | lít diezel | 17.400 | 29.003 | 1x4/7 | 166.828 | 228.021 | 145.974 | 207.167 | 115.389 | 176.582 |
492 | 10,2 CV | 160 | 20 | 5,20 | 5,00 | 3,06 | lít diezel | 33.100 | 61.631 | 1x4/7 | 166.828 | 288.867 | 145.974 | 268.013 | 115.389 | 237.428 |
493 | 27,5 CV | 160 | 18 | 4,50 | 5,00 | 7,43 | lít diezel | 55.900 | 149.647 | 1x4/7 | 166.828 | 409.409 | 145.974 | 388.555 | 115.389 | 357.870 |
| Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
494 | 1000 l/h | 100 | 24 | 4,80 | 5,00 |
|
| 3.400 |
| 1x4/7 | 166.828 | 178.320 | 145.974 | 157.466 | 115.389 | 126.881 |
495 | 2000 l/h | 100 | 24 | 4,80 | 5,00 |
|
| 5.200 |
| 1x4/7 | 166.828 | 184.404 | 145.974 | 163.550 | 115.389 | 132.965 |
496 | Máy hàn cắt dưới nước | 60 | 25 | 10,00 | 5,00 |
|
| 106.900 |
| 1 Thợ lặn cấp 1 1/2+1 thợ lặn 2/4 | 480.784 | 1.171.180 | 420.686 | 1.111.082 | 332.542 | 1.022.938 |
| Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
497 | 400,0 m2/h | 120 | 30 | 5,40 | 4,00 |
|
| 7.000 |
| 1x3/7 | 143.566 | 166.549 | 125.620 | 148.603 | 99.300 | 122.283 |
498 | Máy phun cát (chưa tính khí nén) | 180 | 30 | 4,20 | 4,00 |
|
| 14.400 |
| 1x3/7 | 143.566 | 172.926 | 125.620 | 154.980 | 99.300 | 128.660 |
| Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
499 | 2,5 kW | 200 | 14 | 4,00 | 4,00 | 5,30 | kWh | 42.900 | 6.459 | 1x3/7 | 143.566 | 195.928 | 125.620 | 177.982 | 99.300 | 151.662 |
500 | 4,5 kW | 200 | 14 | 4,08 | 4,00 | 9,45 | kWh | 57.200 | 11.517 | 1x3/7 | 143.566 | 216.230 | 125.620 | 198.284 | 99.300 | 171.964 |
| Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
501 | 13 mm | 120 | 30 | 8,40 | 4,00 | 1,05 | kWh | 4.150 | 1.280 | 1x3/7 | 143.566 | 159.509 | 125.620 | 141.563 | 99.300 | 115.243 |
| Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
502 | 1,0 kW | 80 | 30 | 7,50 | 4,00 | 2,10 | kWh | 5.100 | 2.559 | 1x3/7 | 143.566 | 172.582 | 125.620 | 154.636 | 99.300 | 128.316 |
503 | 1,7 kW | 120 | 30 | 7,50 | 4,00 | 3,20 | kWh | 7.750 | 3.900 | 1x3/7 | 143.566 | 174.268 | 125.620 | 156.322 | 99.300 | 130.002 |
| Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
504 | 0,62 kW | 120 | 30 | 7,50 | 4,00 | 0,93 | kWh | 4.800 | 1.133 | 1x3/7 | 143.566 | 161.299 | 125.620 | 143.353 | 99.300 | 117.033 |
505 | 0,75 kW | 120 | 20 | 7,50 | 4,00 | 1,13 | kWh | 6.250 | 1.377 | 1x3/7 | 143.566 | 161.343 | 125.620 | 143.403 | 99.300 | 117.083 |
506 | 0,85 kW | 120 | 20 | 7,50 | 4,00 | 1,28 | kWh | 6.750 | 1.560 | 1x3/7 | 143.566 | 162.839 | 125.620 | 144.899 | 99.300 | 118.579 |
507 | 1,05 kW | 120 | 20 | 7,50 | 4,00 | 1,58 | kWh | 8.400 | 1.926 | 1x3/7 | 143.566 | 167.535 | 125.620 | 149.596 | 99.300 | 123.276 |
508 | 1,50 kW | 100 | 20 | 7,50 | 4,00 | 2,25 | kWh | 10.400 | 2.742 | 1x3/7 | 143.566 | 178.028 | 125.620 | 160.082 | 99.300 | 133.762 |
| Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
509 | 1,7 kW | 80 | 14 | 7,00 | 4,00 | 3,06 | kWh | 7.900 | 3.729 | 1x3/7 | 143.566 | 171.983 | 125.620 | 154.037 | 99.300 | 127.717 |
| Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
510 | 1,50 kW | 100 | 20 | 7,50 | 4,00 | 2,70 | kWh | 8.750 | 3.291 | 1x3/7 | 143.566 | 174.419 | 125.620 | 156.473 | 99.300 | 130.153 |
511 | 7,50 kW | 100 | 20 | 5,50 | 4,00 | 10,80 | kWh | 17.400 | 13.162 | 1x3/7 | 143.566 | 206.318 | 125.620 | 188.372 | 99.300 | 162.052 |
512 | 12 CV (MCD 218) | 100 | 20 | 4,50 | 5,00 | 7,92 | lít xăng | 38.500 | 157.961 | 1x4/7 | 166.828 | 432.589 | 145.974 | 411.735 | 115.389 | 381.150 |
| Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
513 | 1,5m3/ph | 110 | 30 | 6,60 | 5,00 |
|
| 5.400 |
| 1x4/7 | 166.828 | 187.250 | 145.974 | 166.396 | 115.389 | 135.811 |
514 | 3,0m3/ph | 110 | 30 | 6,60 | 5,00 |
|
| 6.100 |
| 1x4/7 | 166.828 | 189.897 | 145.974 | 169.043 | 115.389 | 138.458 |
| Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
515 | 2,8 kW | 220 | 14 | 4,50 | 4,00 | 5,04 | kWh | 28.200 | 6.142 | 1x3/7 | 143.566 | 177.652 | 125.620 | 159.706 | 99.300 | 133.386 |
| Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
516 | 5,0 kW | 220 | 14 | 4,50 | 4,00 | 9,00 | kWh | 28.200 | 10.969 | 1x3/7 | 143.566 | 182.478 | 125.620 | 164.532 | 99.300 | 138.212 |
| Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
517 | 5,0 kW | 220 | 13 | 3,80 | 4,00 | 9,90 | kWh | 18.800 | 12.065 | 1x3/7 | 143.566 | 172.851 | 125.620 | 154.905 | 99.300 | 128.585 |
518 | 15,0 kW | 220 | 13 | 3,86 | 4,00 | 27,00 | kWh | 156.600 | 32.906 | 1x3/7 | 143.566 | 320.330 | 125.620 | 302.384 | 99.300 | 276.064 |
519 | Máy cắt thép Plaxma | 220 | 13 | 3,80 | 4,00 | 12,60 | kWh | 68.900 | 15.356 | 1x3/7 | 143.566 | 222.028 | 125.620 | 204.082 | 99.300 | 177.762 |
| Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
520 | 5,0 kW | 220 | 13 | 3,86 | 4,00 | 9,90 | kWh | 54.800 | 12.065 | 1x3/7 | 143.566 | 205.973 | 125.620 | 188.027 | 99.300 | 161.707 |
| Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
521 | 2,8 kW | 220 | 14 | 4,08 | 4,00 | 5,04 | kWh | 41.700 | 6.142 | 1x3/7 | 143.566 | 190.233 | 125.620 | 172.287 | 99.300 | 145.967 |
| Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
522 | 5,0 kW | 220 | 14 | 4,08 | 4,00 | 9,00 | kWh | 18.200 | 10.969 | 1x3/7 | 143.566 | 172.222 | 125.620 | 154.276 | 99.300 | 127.956 |
| Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
523 | 1,7 kW | 220 | 14 | 4,08 | 4,00 | 3,57 | kWh | 22.700 | 4.351 | 1x3/7 | 143.566 | 169.977 | 125.620 | 152.031 | 99.300 | 125.711 |
524 | 2,7 kW | 220 | 14 | 4,10 | 4,00 | 5,70 | kWh | 27.300 | 6.947 | 1x3/7 | 143.566 | 177.068 | 125.620 | 159.122 | 99.300 | 132.802 |
| Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
525 | 4,5 kW | 220 | 14 | 4,08 | 4,00 | 9,45 | kWh | 40.500 | 11.517 | 1x3/7 | 143.566 | 194.442 | 125.620 | 176.496 | 99.300 | 150.176 |
526 | 10,00 kW | 220 | 14 | 4,10 | 4,00 | 18,90 | kWh | 111.400 | 23.034 | 1x3/7 | 143.566 | 274.962 | 125.620 | 257.016 | 99.300 | 230.696 |
| Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
527 | 7,5 kW | 220 | 14 | 4,10 | 4,00 | 15,80 | kWh | 72.900 | 19.256 | 1x3/7 | 143.566 | 233.734 | 125.620 | 215.788 | 99.300 | 189.468 |
| Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
528 | 7,0 kW | 220 | 14 | 4,10 | 4,00 | 14,70 | kWh | 89.100 | 17.915 | 1x3/7 | 143.566 | 248.151 | 125.620 | 230.205 | 99.300 | 203.885 |
| Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
529 | 1,1 kW | 200 | 14 | 4,10 | 4,00 | 2,30 | kWh | 6.100 | 2.803 | 1x4/7 | 166.828 | 176.372 | 145.974 | 155.518 | 115.389 | 124.933 |
| Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
530 | 1,0 kW | 200 | 14 | 4,92 | 4,00 | 1,80 | kWh | 3.500 | 2.194 | 1x3/7 | 143.566 | 149.771 | 125.620 | 131.825 | 99.300 | 105.505 |
531 | 2,7 kW | 220 | 14 | 4,92 | 4,00 | 4,05 | kWh | 11.200 | 4.936 | 1x3/7 | 143.566 | 159.814 | 125.620 | 141.868 | 99.300 | 115.548 |
| Máy nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
532 | Máy hàn nhiệt | 180 | 25 | 6,50 | 5,00 | 5,60 | kWh | 114.000 | 6.825 | 1x4/7 | 166.828 | 396.903 | 145.974 | 376.049 | 115.389 | 345.464 |
| Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
533 | 1,3 kW | 160 | 30 | 10,50 | 4,00 | 2,73 | kWh | 7.600 | 3.327 | 1x3/7 | 143.566 | 168.031 | 125.620 | 150.085 | 99.300 | 123.765 |
| Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
534 | 0,8 kW | 160 | 30 | 10,50 | 4,00 | 2,16 | kWh | 4.600 | 2.632 | 1x4/7 | 166.828 | 182.254 | 145.974 | 161.400 | 115.389 | 130.815 |
| Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
535 | F<= 42mm (động cơ điện - 1,2 kW) | 180 | 20 | 8,50 | 5,00 | 4,68 | kWh | 11.750 | 5.704 | 1x3/7 | 143.566 | 170.485 | 125.620 | 152.539 | 99.300 | 126.219 |
536 | F<= 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) | 180 | 20 | 8,50 | 5,00 |
|
| 23.100 |
| 1x3/7 | 143.566 | 185.274 | 125.620 | 167.328 | 99.300 | 141.008 |
537 | F<= 42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) | 180 | 20 | 6,50 | 5,00 |
|
| 110.600 |
| 1x3/7 | 143.566 | 330.972 | 125.620 | 313.026 | 99.300 | 286.706 |
538 | Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) | 180 | 20 | 8,50 | 5,00 |
|
| 5.350 |
| 1x3/7 | 143.566 | 153.523 | 125.620 | 135.577 | 99.300 | 109.257 |
| Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
539 | F 75 - 95 mm | 240 | 18 | 5,26 | 5,00 |
|
| 960.800 |
| 1x3/7+1x4/7 | 310.394 | 1.405.706 | 271.595 | 1.366.907 | 214.689 | 1.310.001 |
540 | F 105 - 110 mm | 240 | 18 | 5,26 | 5,00 |
|
| 1.200.800 |
| 1x3/7+1x4/7 | 310.394 | 1.679.306 | 271.595 | 1.640.507 | 214.689 | 1.583.601 |
| Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
541 | F 150 (56 kW) | 250 | 15 | 4,30 | 5,00 | 184,80 | kWh | 1.542.500 | 225.221 | 1x3/7+1x4/7 | 310.394 | 1.988.650 | 271.595 | 1.949.852 | 214.689 | 1.892.945 |
| Máy khoan đập cáp - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
542 | F 200 - 260 (20 kW) | 250 | 16 | 6,72 | 5,00 | 54,00 | kWh | 350.000 | 65.811 | 2x3/7+1x4/7 | 453.960 | 896.651 | 397.215 | 839.906 | 313.989 | 756.680 |
| Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
543 | F 160 - 200 (90 kW) | 250 | 15 | 4,80 | 5,00 | 243,00 | kWh | 1.720.600 | 296.151 | 1x3/7+1x4/7 | 310.394 | 2.261.763 | 271.595 | 2.222.964 | 214.689 | 2.166.058 |
| Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
544 | F 51 - 76 (310 CV) | 250 | 15 | 5,80 | 5,00 | 167,40 | lít diezel | 2.914.200 | 3.371.587 | 1x4/7+1x7/7 | 431.935 | 6.723.552 | 377.943 | 6.669.558 | 298.755 | 6.590.372 |
545 | F 76 - 89 (145 CV) | 250 | 15 | 5,50 | 5,00 | 82,65 | lít diezel | 4.192.900 | 1.664.645 | 1x4/7+1x7/7 | 431.935 | 6.247.552 | 377.943 | 6.193.559 | 298.755 | 6.114.372 |
546 | F 89 - 102 (220 CV) | 250 | 15 | 5,20 | 5,00 | 121,44 | lít diezel | 5.442.400 | 2.445.911 | 1x4/7+1x7/7 | 431.935 | 8.200.514 | 377.943 | 8.146.521 | 298.755 | 8.067.334 |
547 | F 102 - 115 (300 CV) | 250 | 15 | 4,20 | 5,00 | 162,00 | lít diezel | 6.038.100 | 3.262.826 | 1x4/7+1x7/7 | 431.935 | 9.358.500 | 377.943 | 9.304.507 | 298.755 | 9.225.320 |
548 | F 115 - 127 (144 CV) | 250 | 15 | 4,20 | 5,00 | 82,08 | lít diezel | 6.165.600 | 1.653.165 | 1x4/7+1x7/7 | 431.935 | 7.868.434 | 377.943 | 7.814.441 | 298.755 | 7.735.254 |
549 | F 127 - 152 (335 CV) | 250 | 15 | 4,20 | 5,00 | 180,90 | lít diezel | 6.851.500 | 3.643.489 | 1x4/7+1x7/7 | 431.935 | 10.502.133 | 377.943 | 10.448.139 | 298.755 | 10.368.953 |
| Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
550 | F 243 - 269 (322 kW) | 250 | 15 | 3,90 | 5,00 | 1.042,2 | kWh | 8.568.000 | 1.270.160 | 1x4/7+1x7/7 | 431.935 | 9.636.063 | 377.943 | 9.582.071 | 298.755 | 9.502.883 |
| Máy khoan xoay cầu, động cơ điezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
551 | F 152 - 228 (450 CV) | 250 | 15 | 3,90 | 5,00 | 202,50 | lít diezel | 10.260.600 | 4.078.532 | 1x4/7+1x7/7 | 431.935 | 14.011.785 | 377.943 | 13.957.791 | 298.755 | 13.878.605 |
| Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
552 | F 45 (2 cần - 147 CV) | 250 | 15 | 3,90 | 6,00 | 83,79 | lít diezel | 9.975.100 | 1.687.606 | 2x4/7+2x7/7 | 863.871 | 12.187.424 | 755.887 | 12.079.440 | 597.511 | 11.921.064 |
553 | F 45 (3 cần - 255 CV) | 250 | 15 | 3,90 | 6,00 | 137,70 | lít diezel | 14.538.300 | 2.773.402 | 2x4/7+2x7/7 | 863.871 | 17.681.272 | 755.887 | 17.573.287 | 597.511 | 17.414.912 |
| Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
554 | H <= 3,5 m (80 CV) | 250 | 15 | 3,90 | 6,00 | 38,40 | lít diezel | 11.034.700 | 773.411 | 2x4/7+2x7/7 | 863.871 | 12.296.802 | 755.887 | 12.188.818 | 597.511 | 12.030.442 |
| Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
555 | F 2,40 m (250 kW) | 200 | 15 | 3,20 | 6,00 | 675,00 | kWh | 36.288.700 | 822.643 | 2x4/7+2x7/7 | 863.871 | 44.235.015 | 755.887 | 44.127.031 | 597.511 | 43.968.655 |
| Tổ hợp dàn khoan leo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
556 | 9,0kW | 200 | 20 | 1,80 | 6,00 | 16,20 | kWh | 1.925.000 | 19.743 | 1x4/7 | 166.828 | 2.766.071 | 145.974 | 2.745.217 | 115.389 | 2.714.632 |
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
557 | 40 kW | 220 | 16 | 6,40 | 5,00 | 144,00 | kWh | 630.000 | 175.497 | 2x3/7+1x4/7 | 453.960 | 1.391.184 | 397.215 | 1.334.440 | 313.989 | 1.251.213 |
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
558 | 54 CV | 220 | 15 | 6,50 | 5,00 | 19,44 | lít diezel | 1.117.200 | 391.539 | 2x3/7+1x4/7 | 453.960 | 2.153.131 | 397.215 | 2.096.386 | 313.989 | 2.013.160 |
559 | 300 CV | 220 | 13 | 3,90 | 5,00 | 97,20 | lít diezel | 7.036.900 | 1.957.696 | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 680.686 | 9.435.388 | 595.600 | 9.350.301 | 470.808 | 9.225.510 |
| Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
560 | Máy khoan ngầm có định hướng | 240 | 15 | 3,50 | 6,00 | 201,00 | kWh | 5.179.300 | 244.965 | 1x4/7+1x7/7 | 431.935 | 5.802.249 | 377.943 | 5.748.257 | 298.755 | 5.669.069 |
561 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | 120 | 15 | 3,50 | 6,00 | 1,60 | kWh | 1.531.400 | 1.950 | 1x4/7+1x6/7 | 393.554 | 3.426.400 | 344.360 | 3.377.206 | 272.208 | 3.305.054 |
| Máy khoan đặt đường ống ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
562 | Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600 mm | 120 | 15 | 3,50 | 6,00 | 107,10 lít diezel + 19,70 lít xăng | 3.580.700 | 2.549.999 | 4x3/7+4x4/7+3x5/7 | 2.771.086 | 12.407.887 | 2.424.700 | 12.061.501 | 1.916.668 | 11.553.469 | |
563 | Máy khoan ngang UĐB-4 | 120 | 17 | 4,20 | 6,00 | 32,90 | lít xăng | 405.000 | 656.176 | 3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7 | 1.482.914 | 3.028.402 | 1.297.550 | 2.843.038 | 1.025.682 | 2.571.170 |
| Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
564 | Máy khoan YG 60 | 220 | 15 | 4,50 | 5,00 | 28,40 | lít Diezel | 910.000 | 572.002 | 2x3/7+1x4/7 | 453.960 | 2.008.348 | 397.215 | 1.951.603 | 313.989 | 1.868.377 |
| Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
565 | 0,6 T | 220 | 17 | 4,74 | 5,00 | 45,00 | lít diezel | 771.450 | 906.341 | 1x2/7+1x4/7+1x5/7 | 484.782 | 2.298.979 | 424.184 | 2.238.381 | 335.307 | 2.149.504 |
566 | 1,2 T | 220 | 17 | 4,40 | 5,00 | 56,40 | lít diezel | 982.050 | 1.135.947 | 1x2/7+1x4/7+1x5/7 | 484.782 | 2.761.247 | 424.184 | 2.700.648 | 335.307 | 2.611.772 |
567 | 1,8 T | 220 | 17 | 4,40 | 5,00 | 58,50 | lít diezel | 1.076.150 | 1.178.243 | 1x2/7+1x4/7+1x6/7 | 516.766 | 2.944.811 | 452.170 | 2.880.214 | 357.430 | 2.785.475 |
568 | 3,5 T | 220 | 16 | 3,88 | 5,00 | 61,50 | lít diezel | 2.053.800 | 1.238.665 | 2x2/7+1x4/7+1x6/7 | 639.978 | 4.126.621 | 559.981 | 4.046.624 | 442.652 | 3.929.295 |
569 | 4,5 T | 220 | 16 | 3,88 | 5,00 | 64,50 | lít diezel | 2.400.300 | 1.299.088 | 2x2/7+1x4/7+1x6/7 | 639.978 | 4.566.304 | 559.981 | 4.486.307 | 442.652 | 4.368.978 |
| Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
570 | 1,2 T | 220 | 16 | 3,88 | 5,00 | 24 lít diezel + 14,12 kWh | 505.600 | 500.590 | 1x2/7+1x3/7+1x4/7 | 433.606 | 1.487.598 | 379.405 | 1.433.397 | 299.911 | 1.353.903 | |
571 | 1,8 T | 220 | 16 | 3,88 | 5,00 | 30 lít diezel + 14,12 kWh | 743.700 | 621.436 | 1x2/7+1x3/7+1x5/7 | 461.520 | 1.896.969 | 403.830 | 1.839.279 | 319.218 | 1.754.667 | |
572 | 2,2 T | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 | 33 lít diezel + 14,12 kWh | 915.100 | 681.859 | 1x2/7+1x3/7+1x5/7 | 461.520 | 2.050.992 | 403.830 | 1.993.302 | 319.218 | 1.908.690 | |
573 | 2,5 T | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 | 36 lít diezel + 25,42 kWh | 984.800 | 756.053 | 2x2/7+1x3/7+1x6/7 | 616.717 | 2.349.513 | 539.627 | 2.272.423 | 426.563 | 2.159.359 | |
574 | 3,5 T | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 | 48 lít diezel + 25,42 kWh | 1.109.400 | 997.744 | 2x2/7+1x3/7+1x6/7 | 616.717 | 2.714.784 | 539.627 | 2.637.694 | 426.563 | 2.524.630 | |
575 | 4,5 T | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 | 63 lít diezel + 33,75 kWh | 1.370.100 | 1.310.010 | 2x2/7+1x3/7+1x6/7 | 616.717 | 3.285.617 | 539.627 | 3.208.527 | 426.563 | 3.095.463 | |
576 | 5,5 T | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 | 78 lít diezel + 33,75 kWh | 1.633.600 | 1.612.123 | 2x2/7+1x3/7+1x6/7 | 616.717 | 3.849.074 | 539.627 | 3.771.984 | 426.563 | 3.658.920 | |
| Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
577 | 60,0 kW | 220 | 16 | 4,80 | 5,00 | 39,60 | lít diezel | 1.090.450 | 797.580 | 1x3/7+1x5/7+1x6/7 | 565.034 | 2.601.762 | 494.405 | 2.531.132 | 390.815 | 2.427.543 |
| Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
578 | 40,0 kW | 200 | 17 | 3,81 | 5,00 | 108,00 | kWh | 107.200 | 131.623 | 1x3/7+1x4/7 | 310.394 | 575.802 | 271.595 | 537.004 | 214.689 | 480.097 |
579 | 50,0 kW | 200 | 17 | 3,81 | 5,00 | 135,00 | kWh | 130.600 | 164.529 | 1x3/7+1x4/7 | 310.394 | 637.911 | 271.595 | 599.113 | 214.689 | 542.206 |
580 | 170,0 kW | 200 | 17 | 2,64 | 5,00 | 357,00 | kWh | 246.200 | 435.087 | 1x3/7+1x4/7 | 310.394 | 1.038.336 | 271.595 | 999.537 | 214.689 | 942.631 |
| Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
581 | <= 1,8 T | 200 | 14 | 5,90 | 6,00 | 41,50 | lít diezel | 2.521.800 | 835.848 | T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4) +1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4 | 1.024.227 | 5.037.542 | 896.199 | 4.909.514 | 708.424 | 4.721.739 |
582 | <= 2,5 T | 201 | 15 | 6,90 | 7,00 | 46,70 | lít diezel | 2.521.801 | 940.580 | T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4) +1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4 | 1.024.227 | 5.255.927 | 896.199 | 5.127.899 | 708.424 | 4.940.124 |
583 | <= 3,5 T | 202 | 16 | 7,90 | 8,00 | 51,87 | lít diezel | 2.521.802 | 1.044.709 | T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4 | 1.024.227 | 5.420.158 | 896.199 | 5.292.130 | 708.424 | 5.104.355 |
| Tàu đóng cọc C 96-búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
584 | 7,5 T | 200 | 13 | 4,60 | 6,00 | 162,00 | lít diezel | 8.562.400 | 3.262.826 | T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4) +1thợ điện3/4+1 Thủy thủ 2/4 | 1.417.783 | 14.505.963 | 1.240.560 | 14.328.740 | 980.632 | 14.068.812 |
| Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
585 | 60 T | 180 | 22 | 3,96 | 5,00 | 37,50 | kWh | 121.000 | 45.702 | 1x3/7+1x4/7 | 310.394 | 556.822 | 271.595 | 518.023 | 214.689 | 461.117 |
586 | 100 T | 180 | 22 | 3,96 | 5,00 | 52,50 | kWh | 164.200 | 63.983 | 1x3/7+1x4/7 | 310.394 | 646.767 | 271.595 | 607.968 | 214.689 | 551.062 |
587 | 150 T | 180 | 22 | 3,96 | 5,00 | 75,00 | kWh | 185.800 | 91.405 | 1x3/7+1x4/7 | 310.394 | 710.020 | 271.595 | 671.221 | 214.689 | 614.315 |
588 | 200 T | 180 | 22 | 3,96 | 5,00 | 84,00 | kWh | 207.400 | 102.373 | 1x3/7+1x4/7 | 310.394 | 756.821 | 271.595 | 718.022 | 214.689 | 661.116 |
589 | Máy ép cọc sau | 160 | 22 | 3,96 | 5,00 | 36,00 | kWh | 56.200 | 43.874 | 1x3/7+1x4/7 | 310.394 | 459.152 | 271.595 | 420.353 | 214.689 | 363.447 |
| Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
590 | 130 T | 200 | 17 | 2,60 | 5,00 | 137,70 | kWh | 585.900 | 167.819 | 1x3/7+1x4/7 | 310.394 | 1.173.969 | 271.595 | 1.135.171 | 214.689 | 1.078.264 |
591 | Máy cắm bấc thấm | 180 | 14 | 3,08 | 5,00 | 47,85 | lít diezel | 959.000 | 963.743 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 2.441.129 | 296.019 | 2.398.840 | 233.996 | 2.336.817 |
| Máy khoan cọc nhồi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
592 | Búa khoan VRM 1500/800HD | 280 | 13 | 5,40 | 5,00 | 51,60 | lít diezel | 9.763.900 | 1.039.271 | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 680.686 | 9.653.126 | 595.600 | 9.568.039 | 470.808 | 9.443.248 |
593 | Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 | 280 | 13 | 5,40 | 5,00 | 330,00 | kWh | 18.588.300 | 402.181 | 2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7 | 1.102.154 | 16.607.329 | 964.385 | 16.469.560 | 762.323 | 16.267.498 |
594 | Máy khoan cọc nhồi GPS 15 | 220 | 17 | 9,15 | 5,00 | 594,00 | kWh | 1.890.000 | 723.926 | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 680.686 | 4.007.657 | 595.600 | 3.922.572 | 470 808 | 3.797.779 |
595 | Máy khoan cọc nhồi ED | 220 | 17 | 8,20 | 5,00 | 51,60 | lít diezel | 3.431.700 | 1.039.271 | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 680.686 | 6.298.157 | 595.600 | 6.213.070 | 470.808 | 6.088.279 |
596 | Máy khoan cọc nhồi QJ 250 | 280 | 14 | 7,80 | 5,00 | 675,00 | kWh | 3.937.500 | 822.643 | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 680.686 | 5.173.641 | 595.600 | 5.088.556 | 470.808 | 4.963.763 |
597 | Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 | 280 | 13 | 5,14 | 5,00 | 60,00 | lít diezel | 12.966.300 | 1.208.454 | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 680.686 | 12.303.858 | 595.600 | 12.218.771 | 470.808 | 12.093.980 |
598 | Máy khoan có mô men xoay >200 kNm | 220 | 17 | 6,50 | 5,00 | 59,30 | lít diezel | 10.125.000 | 1.194.355 | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 680.686 | 14.600.326 | 595.600 | 14.515.239 | 470.808 | 14.390.448 |
| Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
599 | <= 750 lít | 280 | 20 | 6,40 | 5,00 | 12,60 | kWh | 22.500 | 15.356 | 1x3/7 | 143.566 | 183.351 | 125.620 | 165.405 | 99.300 | 139.085 |
600 | 1000 lít | 280 | 18 | 5,76 | 5,00 | 18,00 | kWh | 154.800 | 21.937 | 1x4/7 | 166.828 | 342.791 | 145.974 | 321.937 | 115.389 | 291.352 |
| Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
601 | 100 m3/h | 280 | 18 | 5,76 | 5,00 | 21,12 | kWh | 308.300 | 25.740 | 1x4/7 | 166.828 | 499.326 | 145.974 | 478.472 | 115.389 | 447.887 |
| Sà lan công trình - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
602 | 100,0 T | 260 | 13 | 5,85 | 6,00 |
|
| 427.800 |
| 2 x Thủy thủ 2/4 | 296.437 | 694.620 | 259.382 | 657.565 | 205.036 | 603.219 |
603 | 200,0 T | 260 | 13 | 5,85 | 6,00 |
|
| 629.000 |
| 2 x Thủy thủ 2/4 | 296.437 | 881.891 | 259.382 | 844.836 | 205.036 | 790.490 |
604 | 250,0 T | 260 | 13 | 5,85 | 6,00 |
|
| 786.200 |
| 2 x Thủy thủ 2/4 | 296.437 | 1.028.208 | 259.382 | 991.153 | 205.036 | 936.807 |
605 | 300,0 T | 260 | 13 | 5,85 | 6,00 |
|
| 944.900 |
| 2 x Thủy thủ 2/4 | 296.437 | 1.175.921 | 259.382 | 1.138.866 | 205.036 | 1.084.520 |
606 | 400,0 T | 260 | 13 | 5,46 | 6,00 |
|
| 1.053.400 |
| 2 x Thủy thủ 2/4 | 296.437 | 1.261.108 | 259.382 | 1.224.053 | 205.036 | 1.169.707 |
607 | 600,0 T | 260 | 13 | 5,46 | 6,00 |
|
| 1.239.300 |
| 2 x Thủy thủ 2/4 | 296.437 | 1.431.350 | 259.382 | 1.394.295 | 205.036 | 1.339.949 |
608 | 800,0 T | 260 | 13 | 5,20 | 6,00 |
|
| 1.755.700 |
| 2 x Thủy thủ 2/4 | 296.437 | 1.886.696 | 259.382 | 1.849.641 | 205.036 | 1.795.295 |
609 | 1000,0 T | 260 | 13 | 5,20 | 6,00 |
|
| 2.065.500 |
| 2 x Thủy thủ 2/4 | 296.437 | 2.167.303 | 259.382 | 2.130.248 | 205.036 | 2.075.902 |
| Phà chuyên dùng, trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
610 | 250 T | 210 | 13 | 5,85 | 6,00 |
|
| 1.022.100 |
| 1T.trưởng1/2 +3t.thủ2/4+ 2thợ máy3/4 | 998.640 | 2.176.489 | 873.810 | 2.051.659 | 690.726 | 1.868.575 |
| Phao thép, trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
611 | 10 T | 210 | 14 | 6,30 | 6,00 |
|
| 48.600 |
|
|
| 59.246 |
| 59.246 |
| 59.246 |
612 | 15 T | 210 | 14 | 6,30 | 6,00 |
|
| 64.200 |
|
|
| 78.263 |
| 78.263 |
| 78.263 |
613 | 60 T | 210 | 13 | 5,85 | 6,00 |
|
| 106.000 |
|
|
| 122.152 |
| 122.152 |
| 122.152 |
614 | 200 T | 210 | 13 | 5,85 | 6,00 |
|
| 184.600 |
|
|
| 212.730 |
| 212.730 |
| 212.730 |
615 | 250 T | 210 | 13 | 5,85 | 6,00 |
|
| 193.800 |
|
|
| 223.331 |
| 223.331 |
| 223.331 |
| Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
616 | 15 CV | 200 | 12 | 6,00 | 6,00 | 3,15 | lít diezel | 82.600 | 63.444 | 1 Thuyền trưởng 1/2 | 226.145 | 386.231 | 197.877 | 357.963 | 156.417 | 316.503 |
617 | 23 CV | 200 | 12 | 6,00 | 6,00 | 4,83 | lít diezel | 90.700 | 97.281 | 1 Thuyền trưởng 1/2 | 226.145 | 429.545 | 197.877 | 401.277 | 156.417 | 359.817 |
618 | 30 CV | 200 | 12 | 5,40 | 6,00 | 6,30 | lít diezel | 98.400 | 126.888 | 1 Thuyền trưởng 1/2 | 226.145 | 465.209 | 197.877 | 436.941 | 156.417 | 395.481 |
619 | 55 CV | 200 | 12 | 5,40 | 6,00 | 9,90 | lít diezel | 126.400 | 199.395 | 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ 2/4 | 374.363 | 717.854 | 327.568 | 671.059 | 258.934 | 602.425 |
620 | 75 CV | 200 | 11 | 4,62 | 6,00 | 13,50 | lít diezel | 180.900 | 271.902 | 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ 2/4 | 374.363 | 836.843 | 327.568 | 790.048 | 258.934 | 721.414 |
621 | 90 CV | 200 | 11 | 4,62 | 6,00 | 16,20 | lít diezel | 235.700 | 326.283 | 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ 2/4 | 374.363 | 948.956 | 327.568 | 902.161 | 258.934 | 833.527 |
622 | 120 CV | 200 | 11 | 4,62 | 6,00 | 18,00 | lít diezel | 288.900 | 362.536 | 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ 2/4 | 374.363 | 1.041.256 | 327.568 | 994.460 | 258.934 | 925.827 |
623 | 150 CV | 200 | 11 | 4,62 | 6,00 | 22,50 | lít diezel | 317.800 | 453.170 | 1 Thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1t.thủ2/4 | 502.810 | 1.290.783 | 439.958 | 1.227.931 | 347.776 | 1.135.749 |
| Tàu công tác sông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
624 | 12 CV | 200 | 12 | 7,20 | 6,00 | 19,20 | lít diezel | 42.500 | 386.705 | 1 Thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 3/4 | 381.342 | 820.322 | 333.674 | 772.654 | 263.761 | 702.741 |
625 | 25 CV | 200 | 12 | 5,20 | 6,00 | 39,50 | lít diezel | 447.900 | 795.566 | 1 Thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 t.thủ 2/4 | 490.597 | 1.792.290 | 429.273 | 1.730.966 | 339.330 | 1.641.023 |
626 | 33 CV | 200 | 12 | 5,00 | 6,00 | 50,60 | lít diezel | 591.300 | 1.019.130 | 1 Thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 490.597 | 2.171.983 | 429.273 | 2.110.659 | 339.330 | 2.020.716 |
627 | 50 CV | 200 | 12 | 5,00 | 6,00 | 67,50 | lít diezel | 651.200 | 1.359.511 | 1 Thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 490.597 | 2.579.452 | 429.273 | 2.518.128 | 339.330 | 2.428.185 |
628 | 90 CV | 200 | 11 | 5,00 | 6,00 | 110,00 | lít diezel | 792.500 | 2.215.499 | 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2+1 Thợ máy 3/4+1 Thủy thủ 3/4 | 932.417 | 3.997.873 | 815.865 | 3.881.320 | 644.921 | 3.710.377 |
629 | 150 CV | 200 | 11 | 4,20 | 6,00 | 166,10 | lít diezel | 1.271.800 | 3.345.404 | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) | 1.214.318 | 5.872.857 | 1.062.528 | 5.721.066 | 839.903 | 5.498.442 |
630 | 190 CV | 200 | 11 | 3,80 | 6,00 | 216,80 | lít diezel | 2.287.100 | 4.366.547 | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) | 1.214.318 | 7.896.556 | 1.062.528 | 7.744.766 | 839.903 | 7.522.141 |
| Xuồng cao tốc - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
631 | 25 CV | 150 | 11 | 5,40 | 6,00 | 105,00 | lít xăng | 111.800 | 2.094.177 | 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4 | 381.342 | 2.638.375 | 333.674 | 2.590.706 | 263.761 | 2.520.794 |
632 | 50 CV | 150 | 11 | 5,40 | 6,00 | 148,00 | lít xăng | 134.300 | 2.951.792 | 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4 | 381.342 | 3.528.766 | 333.674 | 3.481.096 | 263.761 | 3.411.185 |
633 | 120 CV | 150 | 11 | 4,60 | 6,00 | 350,00 | lít xăng | 299.200 | 6.980.589 | 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4 | 381.342 | 7.781.808 | 333.674 | 7.734.140 | 263.761 | 7.664.227 |
634 | 225 CV | 150 | 11 | 4,20 | 6,00 | 630,00 | lít xăng | 607.500 | 12.565.060 | 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4 | 381.342 | 13.782.727 | 333.674 | 13.735.059 | 263.761 | 13.665.146 |
635 | Thiết bị lặn | 120 | 30 | 7,50 | 8,00 |
|
| 67.300 |
| 1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 | 480.785 | 727.552 | 420.687 | 667.454 | 332.542 | 579.310 |
| Xuồng vớt rác - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
636 | 4 CV | 280 | 20 | 9,00 | 6,00 | 2,70 | lít xăng | 9.900 | 53.850 | 1x3/7+1x4/7 | 310.394 | 376.619 | 271.595 | 337.820 | 214.689 | 280.914 |
637 | 24 CV | 280 | 17 | 7,00 | 6,00 | 11,40 | lít xăng | 92.500 | 227.368 | 1x3/7+1x5/7 | 338.308 | 661.975 | 296.019 | 619.686 | 233.996 | 557.663 |
| Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
638 | 7 Tấn/ngày | 280 | 14 | 5,50 | 6,00 |
|
| 9.935.900 |
| 3x4/7+1x5/7 | 695.225 | 9.495.594 | 608.322 | 9.408.691 | 480.864 | 9.281.233 |
| Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
639 | 75 CV | 200 | 11 | 5,20 | 6,00 | 68,25 | lít diezel | 258.000 | 1.374.616 | 1 Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thủy thủ 2/4 | 978.285 | 2.632.188 | 855.999 | 2.509.900 | 676.648 | 2.330.549 |
640 | 150 CV | 200 | 11 | 4,95 | 6,00 | 94,50 | lít diezel | 612.500 | 1.903.315 | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) | 1.209.665 | 3.768.356 | 1.058.457 | 3.617.147 | 836.685 | 3.395.376 |
641 | 360 CV | 200 | 11 | 4,95 | 6,00 | 201,60 | lít diezel | 887.000 | 4.060.406 | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) | 1.221.878 | 6.231.375 | 1.069.143 | 6.078.639 | 845.132 | 5.864.630 |
642 | 600 CV | 200 | 11 | 4,20 | 6,00 | 315,00 | lít diezel | 1.318.800 | 6.344.384 | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 1.717.125 | 9.423.173 | 1.502.484 | 9.208.529 | 1.187.679 | 8.893.727 |
643 | 1200 CV (tầu kéo biển) | 220 | 11 | 3,80 | 6,00 | 714,00 | lít diezel | 9.851.500 | 14.380.603 | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 1.717.125 | 25.165.595 | 1.502.484 | 24.950.954 | 1.187.679 | 24.636.141 |
| Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
644 | 12 m | 260 | 14 | 4,02 | 5,00 | 25,20 | lít diezel | 638.250 | 507.551 | 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 364.477 | 1.419.941 | 318.917 | 1.374.381 | 252.097 | 1.307.561 |
645 | 18 m | 260 | 14 | 3,81 | 5,00 | 29,40 | lít diezel | 867.650 | 592.143 | 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 364.477 | 1.694.456 | 318.917 | 1.648.896 | 252.097 | 1.582.076 |
646 | 24 m | 260 | 14 | 3,81 | 5,00 | 32,55 | lít diezel | 1.094.250 | 655.587 | 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 364.477 | 1.950.597 | 318.917 | 1.905.037 | 252.097 | 1.838.217 |
| Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
647 | 9 m | 260 | 14 | 3,88 | 5,00 | 25,20 | lít diezel | 879.750 | 507.551 | 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 364.477 | 1.622.522 | 318.917 | 1.576.962 | 252.097 | 1.510.142 |
648 | 12 m | 260 | 14 | 3,74 | 5,00 | 29,40 | lít diezel | 1.195.950 | 592.143 | 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 364.477 | 1.970.417 | 318.917 | 1.924.857 | 252.097 | 1.858.037 |
649 | 18 m | 260 | 14 | 3,74 | 5,00 | 32,55 | lít diezel | 1.450.300 | 655.587 | 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 364.477 | 2.249.471 | 318.917 | 2.203.911 | 252.097 | 2.137.091 |
| Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
650 | 95 T L <= 30 m | 160 | 12 | 6,24 | 6,00 |
|
| 105.600 |
|
|
| 156.024 |
| 156.024 |
| 156.024 |
651 | 137 T - 30 < L <=70 m | 160 | 12 | 6,24 | 6,00 |
|
| 152.400 |
|
|
| 225.171 |
| 225.171 |
| 225.171 |
652 | 190 T -L > 70 m | 160 | 12 | 6,24 | 6,00 |
|
| 210.900 |
|
|
| 311.605 |
| 311.605 |
| 311.605 |
| Tàu cuốc sông- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
653 | 495 CV | 260 | 7.5 | 5,12 | 6,00 | 519,75 | lít diezel | 11.237.300 | 10.468.238 | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 3.702.638 | 22.056.435 | 3.239.808 | 21.593.600 | 2.560.991 | 20.914.789 |
| Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
654 | 2085 CV | 260 | 7.5 | 4,50 | 6,00 | 1.751,4 | lít diezel | 34.650.000 | 35.274.791 | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 3.702.638 | 62.466.131 | 3.239.808 | 62.003.301 | 2.560.991 | 61.324.484 |
| Tàu hút bùn- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
655 | 150 CV | 260 | 10 | 6,00 | 6,00 | 157,50 | lít diezel | 1.439.300 | 3.172.192 | 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4) | 1.302.13 | 5.664.512 | 1.139.364 | 5.501.746 | 900.639 | 5.263.021 |
656 | 300 CV | 260 | 10 | 6,00 | 6,00 | 304,50 | lít diezel | 2.045.800 | 6.132.907 | 1 thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4) | 1.302.13 | 9.126.753 | 1.139.364 | 8.963.990 | 900.639 | 8.725.265 |
657 | 585 CV | 260 | 10 | 4,13 | 6,00 | 573,30 | lít diezel | 7.685.500 | 11.546.784 | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 2.793.15 | 20.144.481 | 2.445.756 | 19.795.093 | 1.933.313 | 19.282.649 |
658 | 900 CV | 260 | 7.5 | 4,10 | 6,00 | 756,00 | lít diezel | 9.918.100 | 15.22...529 | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 2.795.15 | 24.592.420 | 2.445.756 | 24.243.026 | 1.933.313 | 23.730.583 |
659 | 1200 CV | 260 | 7.5 | 3,75 | 6,00 | 1.008,00 | lít diezel | 20.115.500 | 20.302.028 | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4) | 3.443.925 | 36.801.686 | 3.013.434 | 36.371.195 | 2.382.049 | 35.739.810 |
660 | 4170 CV | 260 | 7.5 | 2,40 | 6,00 | 3.210,90 | lít diezel | 101.976.100 | 64.670.451 | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 4.347.343 | 129.909.292 | 3.803.925 | 129.365.874 | 3.006.911 | 128.568.860 |
| Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
661 | 1390 CV | 260 | 7.5 | 6,50 | 6,00 | 1.445,60 | lít diezel | 11.388.400 | 29.115.700 | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 3.213.785 | 40.925.537 | 2.812.062 | 40.523.814 | 2.222.868 | 39.934.620 |
662 | 5945 CV | 260 | 7.5 | 6,00 | 6,00 | 5.231,60 | lít diezel | 65.840.000 | 105.369.190 | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 3.213.785 | 157.013.360 | 2.812.062 | 156.611.637 | 2.222.868 | 156.022.443 |
| Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
663 | 17,00 m3 | 260 | 10 | 5,50 | 6,00 | 2.662,80 | lít diezel | 38.478.500 | 53.631.218 | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 4.085.29 | 88.795.296 | 3.574.629 | 88.284.635 | 2.825.658 | 87.535.664 |
| Xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
664 | 0,65m3 | 220 | 13 | 5,20 | 6,00 | 45,90 | lít diezel | 1.066.700 | 924.468 | 1x5/7+1x4/7+2x3/7 | 648.702 | 2.715.024 | 567.614 | 2.633.935 | 448.685 | 2.515.006 |
665 | 1,00m3 | 220 | 13 | 5,20 | 6,00 | 62,10 | lít diezel | 1.221.800 | 1.250.750 | 1x6/7+1x4/7+ 2x3/7 | 680.686 | 3.239.318 | 595.600 | 3.154.231 | 470.808 | 3.029.440 |
666 | 1,25m3 | 220 | 13 | 5,20 | 6,00 | 70,20 | lít diezel | 1.482.500 | 1.413.891 | 1x6/7+1x4/7+ 2x3/7 | 680.686 | 3.681.527 | 595.600 | 3.596.440 | 470.808 | 3.471.649 |
| Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
667 | 2,5 kW | 150 | 20 | 1,70 | 5,00 | 16,00 | kWh | 3.600 | 19.500 | 1x3/7 | 143.566 | 169.474 | 125.620 | 151.528 | 99.300 | 125.208 |
668 | 4,5 kW (CBM - 5) | 150 | 20 | 1,70 | 5,00 | 28,80 | kWh | 7.900 | 35.099 | 1x3/7 | 143.566 | 192.727 | 125.620 | 174.781 | 99.300 | 148.461 |
| Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
669 | Bộ khoan tay | 180 | 20 | 6,00 | 5,00 |
|
| 30.600 |
|
|
| 51.000 |
| 51.000 |
| 51.000 |
670 | Bộ máy khoan cby-150-zub | 250 | 15 | 5,00 | 5,00 | 16,40 | lít diezel | 790.000 | 330.311 |
|
| 1.096.611 |
| 1.096.611 |
| 1.096.611 |
671 | Bộ nén ngang GA | 180 | 14 | 3,00 | 5,00 | 4,50 | lít diezel | 416.000 | 90.634 |
|
| 582.901 |
| 582.901 |
| 582.901 |
672 | Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) | 180 | 30 | 6,60 | 5,00 |
|
| 5.550 |
|
|
| 12.827 |
| 12.827 |
| 12.827 |
673 | Búa khoan tay P30 (2,02 kW) | 180 | 20 | 8,50 | 5,00 | 5,20 | kWh | 10.700 | 6.337 |
|
| 25.657 |
| 25.657 |
| 25.657 |
674 | Thùng trục 0,5 m3 | 150 | 30 | 8,00 | 5,00 |
|
| 2.700 |
|
|
| 7.740 |
| 7.740 |
| 7.740 |
675 | Máy khoan F-60L | 250 | 15 | 4,00 | 5,00 | 27,80 | lít diezel | 1.218.000 | 559.917 |
|
| 1.692.657 |
| 1.692.657 |
| 1.692.657 |
676 | Máy xuyên động RA-50 | 180 | 14 | 3,50 | 5,00 |
|
| 51.300 |
|
|
| 62.130 |
| 62.130 |
| 62.130 |
677 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP | 180 | 14 | 1,40 | 5,00 |
|
| 1.200 |
|
|
| 1.313 |
| 1.313 |
| 1.313 |
678 | Máy xuyên tĩnh Gouda | 180 | 14 | 2,80 | 5,00 | 19,80 | lít diezel | 432.000 | 398.790 |
|
| 905.190 |
| 905.190 |
| 905.190 |
679 | Thiết bị đo ngẫu lực | 180 | 14 | 3,00 | 5,00 |
|
| 297.000 |
|
|
| 351.450 |
| 351.450 |
| 351.450 |
680 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT | 180 | 14 | 3,50 | 5,00 |
|
| 9.400 |
|
|
| 11.750 |
| 11.750 |
| 11.750 |
681 | Biến thế thắp sáng | 150 | 25 | 4,50 | 5,00 |
|
| 2.900 |
|
|
| 6.670 |
| 6.670 |
| 6.670 |
| Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
682 | Máy nén khí DK9 | 150 | 11 | 5,00 | 5,00 | 45,60 | lít diezel | 358.200 | 918.426 | 1x4/7 | 166.828 | 1.573.600 | 145.974 | 1.552.745 | 115.389 | 1.522.161 |
683 | Máy nén khí 660 m3/h | 150 | 11 | 5,00 | 5,00 | 48,60 | lít diezel | 417.400 | 978.848 | 1x4/7 | 166.828 | 1.714.732 | 145.974 | 1.693.877 | 115.389 | 1.663.293 |
684 | Máy nén khí 1260 m3/h | 150 | 11 | 3,50 | 5,00 | 89,30 | lít diezel | 962.800 | 1.798.582 | 1x5/7 | 194.742 | 3.209.663 | 170.399 | 3.185.319 | 134.696 | 3.149.617 |
| Máy thăm dò địa vật lý: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
685 | Máy UJ-18 | 150 | 14 | 3,20 | 4,00 |
|
| 27.300 |
|
|
| 37.310 |
| 37.310 |
| 37.310 |
686 | Máy MF-2-100 | 150 | 14 | 3,20 | 4,00 |
|
| 33.800 |
|
|
| 46.193 |
| 46.193 |
| 46.193 |
| Máy, thiết bị trắc đạc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
687 | Theo 020 | 180 | 14 | 2,50 | 4,00 |
|
| 16.500 |
|
|
| 18.150 |
| 18.150 |
| 18.150 |
688 | Theo 010 | 180 | 14 | 2,20 | 4,00 |
|
| 38.500 |
|
|
| 41.708 |
| 41.708 |
| 41.708 |
689 | Đitomát | 180 | 14 | 2,00 | 4,00 |
|
| 63.600 |
|
|
| 68.193 |
| 68.193 |
| 68.193 |
690 | Ni 030 | 180 | 14 | 3,00 | 4,00 |
|
| 8.300 |
|
|
| 9.683 |
| 9.683 |
| 9.683 |
691 | Ni 004 | 180 | 14 | 2,80 | 4,00 |
|
| 12.500 |
|
|
| 13.958 |
| 13.958 |
| 13.958 |
692 | Dalta 020 | 180 | 14 | 2,20 | 4,00 |
|
| 23.400 |
|
|
| 25.350 |
| 25.350 |
| 25.350 |
693 | Bộ đo mia bala | 180 | 20 | 3,00 | 4,00 |
|
| 1.600 |
|
|
| 2.400 |
| 2.400 |
| 2.400 |
694 | Máy thủy bình NA 720 | 180 | 14 | 2,80 | 4,00 |
|
| 13.800 |
|
|
| 15.410 |
| 15.410 |
| 15.410 |
695 | Máy toàn đạc điện tử | 180 | 14 | 1,80 | 4,00 |
|
| 156.000 |
|
|
| 165.533 |
| 165.533 |
| 165.533 |
696 | Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy) | 180 | 14 | 1,50 | 4,00 |
|
| 585.000 |
|
|
| 611.000 |
| 611.000 |
| 611.000 |
697 | Xe chuyên dùng (Pajero) | 180 | 14 | 2,50 | 4,00 | 34,00 | lít diezel | 546.000 | 684.791 | 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 209.280 | 1.494.671 | 183.120 | 1.468.511 | 144.752 | 1.430.143 |
| Máy, thiết bị quang học: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
698 | ống nhòm | 180 | 14 | 2,00 | 4,00 |
|
| 1.000 |
|
|
| 1.111 |
| 1.111 |
| 1.111 |
699 | Kính hiển vi | 200 | 14 | 1,80 | 4,00 |
|
| 7.800 |
|
|
| 7.722 |
| 7.722 |
| 7.722 |
700 | Kính hiển vi điện tử quét | 200 | 14 | 1,20 | 4,00 |
|
| 2.810.000 |
|
|
| 2.599.250 |
| 2.599.250 |
| 2.599.250 |
701 | Máy ảnh | 150 | 14 | 2,00 | 4,00 |
|
| 5.500 |
|
|
| 7.333 |
| 7.333 |
| 7.333 |
| Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
702 | Cần Belkenman | 180 | 14 | 2,80 | 4,00 |
|
| 18.200 |
|
|
| 20.323 |
| 20.323 |
| 20.323 |
703 | Thiết bị đếm phóng xạ | 180 | 14 | 2,20 | 4,00 |
|
| 124.300 |
|
|
| 134.658 |
| 134.658 |
| 134.658 |
704 | TRL Profile Beam | 180 | 14 | 1,80 | 4,00 |
|
| 348.400 |
|
|
| 369.691 |
| 369.691 |
| 369.691 |
705 | Máy FWD | 180 | 14 | 1,40 | 4,00 |
|
| 1.794.000 |
|
|
| 1.863.767 |
| 1.863.767 |
| 1.863.767 |
706 | Thiết bị đo phản ứng Romdas | 180 | 14 | 3,00 | 4,00 |
|
| 80.600 |
|
|
| 90.899 |
| 90.899 |
| 90.899 |
| Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
707 | Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) | 180 | 14 | 2,20 | 4,00 | 1,10 | kWh | 304.200 | 1.341 |
|
| 330.891 |
| 330.891 |
| 330.891 |
708 | Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) | 180 | 14 | 1,40 | 4,00 | 1,60 | kWh | 1.196.000 | 1.950 |
|
| 1.244.461 |
| 1.244.461 |
| 1.244.461 |
709 | Bộ thiết bị siêu âm | 180 | 14 | 2,00 | 4,00 | 1,10 | kWh | 500.500 | 1.341 |
|
| 537.988 |
| 537.988 |
| 537.988 |
| Máy, thiết bị thăm dò địa chấn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
710 | Loại 1 mạch (ES-125) | 150 | 14 | 2,20 | 4,00 |
|
| 85.300 |
|
|
| 110.890 |
| 110.890 |
| 110.890 |
711 | Loại 12 mạch (Triosx-12) | 150 | 14 | 2,00 | 4,00 |
|
| 254.800 |
|
|
| 327.843 |
| 327.843 |
| 327.843 |
712 | Loại 24 mạch (Triosx-24) | 150 | 14 | 2,00 | 4,00 |
|
| 299.500 |
|
|
| 385.357 |
| 385.357 |
| 385.357 |
| Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
713 | Cân điện tử | 200 | 14 | 1,80 | 4,00 |
|
| 7.200 |
|
|
| 7.128 |
| 7.128 |
| 7.128 |
714 | Cân phân tích | 200 | 14 | 1,80 | 4,00 |
|
| 11.100 |
|
|
| 10.601 |
| 10.601 |
| 10.601 |
715 | Cân bàn | 200 | 14 | 1,80 | 4,00 |
|
| 4.200 |
|
|
| 4.158 |
| 4.158 |
| 4.158 |
716 | Cân thủy tĩnh | 200 | 14 | 1,80 | 4,00 |
|
| 4.900 |
|
|
| 4.851 |
| 4.851 |
| 4.851 |
717 | Lò nung | 200 | 14 | 4,00 | 4,00 | 12,20 | kWh | 12.400 | 14.869 |
|
| 28.075 |
| 28.075 |
| 28.075 |
718 | Tủ sấy | 200 | 14 | 4,50 | 4,00 | 8,20 | kWh | 10.700 | 9.994 |
|
| 21.657 |
| 21.657 |
| 21.657 |
719 | Tủ hút độc | 200 | 14 | 4,00 | 4,00 | 2,40 | kWh | 10.700 | 2.925 |
|
| 14.320 |
| 14.320 |
| 14.320 |
720 | Tủ lạnh | 250 | 14 | 4,00 | 4,00 | 2,40 | kWh | 6.800 | 2.925 |
|
| 8.909 |
| 8.909 |
| 8.909 |
721 | Máy hút chân không | 200 | 14 | 4,50 | 4,00 | 0,80 | kWh | 3.300 | 975 |
|
| 4.687 |
| 4.687 |
| 4.687 |
722 | Máy hút ẩm OASIS-America | 200 | 14 | 4,00 | 4,00 |
|
| 9.000 |
|
|
| 9.900 |
| 9.900 |
| 9.900 |
723 | Bếp điện | 150 | 40 | 6,50 | 4,00 | 2,90 | kWh | 700 | 3.534 |
|
| 5.891 |
| 5.891 |
| 5.891 |
724 | Bếp cát | 150 | 40 | 6,50 | 4,00 | 2,90 | kWh | 900 | 3.534 |
|
| 6.564 |
| 6.564 |
| 6.564 |
725 | Máy chưng cất nước | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 | 2,90 | kWh | 6.600 | 3.534 |
|
| 10.629 |
| 10.629 |
| 10.629 |
726 | Máy trộn đất | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 | 4,10 | kWh | 5.500 | 4.997 |
|
| 10.910 |
| 10.910 |
| 10.910 |
727 | Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 17.400 |
|
|
| 18.096 |
| 18.096 |
| 18.096 |
728 | Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 14.800 |
|
|
| 15.392 |
| 15.392 |
| 15.392 |
729 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) | 200 | 14 | 4,50 | 4,00 | 4,10 | kWh | 5.500 | 4.997 |
|
| 11.184 |
| 11.184 |
| 11.184 |
730 | Máy cắt đất | 200 | 14 | 3,00 | 4,00 |
|
| 2.300 |
|
|
| 2.415 |
| 2.415 |
| 2.415 |
731 | Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm | 200 | 14 | 3,00 | 4,00 | 3,80 | kWh | 15.000 | 4.631 |
|
| 19.856 |
| 19.856 |
| 19.856 |
732 | Máy cắt ứng biến | 200 | 14 | 2,20 | 4,00 |
|
| 143.000 |
|
|
| 139.425 |
| 139.425 |
| 139.425 |
733 | Máy ép 3 trục | 200 | 14 | 1,60 | 4,00 | 4,50 | kWh | 680.200 | 5.484 |
|
| 648.273 |
| 648.273 |
| 648.273 |
734 | Máy ép litvinốp | 200 | 14 | 3,00 | 4,00 | 1,90 | kWh | 15.600 | 2.316 |
|
| 18.150 |
| 18.150 |
| 18.150 |
735 | Kích tháo mẫu | 200 | 14 | 2,20 | 4,00 |
|
| 6.800 |
|
|
| 6.868 |
| 6.868 |
| 6.868 |
736 | Máy ép mẫu đá, bê tông | 200 | 14 | 2,20 | 4,00 | 7,20 | kWh | 145.600 | 8.775 |
|
| 150.735 |
| 150.735 |
| 150.735 |
737 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 | 6,50 | kWh | 63.300 | 7.922 |
|
| 73.754 |
| 73.754 |
| 73.754 |
738 | Máy khoan mẫu đá | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 | 4,80 | kWh | 58.500 | 5.850 |
|
| 66.690 |
| 66.690 |
| 66.690 |
739 | Máy mài thử độ mài mòn | 200 | 14 | 4,20 | 4,00 | 7,20 | kWh | 9.000 | 8.775 |
|
| 18.765 |
| 18.765 |
| 18.765 |
740 | Máy nén một trục | 200 | 14 | 3,00 | 4,00 | 0,80 | kWh | 15.600 | 975 |
|
| 16.808 |
| 16.808 |
| 16.808 |
741 | Máy nén Marshall | 200 | 14 | 2,20 | 4,00 |
|
| 230.900 |
|
|
| 225.128 |
| 225.128 |
| 225.128 |
742 | Máy CBR | 200 | 14 | 2,50 | 4,00 | 4,10 | kWh | 68.900 | 4.997 |
|
| 73.208 |
| 73.208 |
| 73.208 |
743 | Máy thí nghiệm thủy lực quay tay | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 7.300 |
|
|
| 7.848 |
| 7.848 |
| 7.848 |
744 | Máy nén 4t quay tay | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 6.800 |
|
|
| 7.310 |
| 7.310 |
| 7.310 |
745 | Máy nén thủy lực 10t | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 18.700 |
|
|
| 19.448 |
| 19.448 |
| 19.448 |
746 | Máy nén thủy lực 50t | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 31.100 |
|
|
| 32.344 |
| 32.344 |
| 32.344 |
747 | Máy nén thủy lực 125t | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 41.600 |
|
|
| 43.264 |
| 43.264 |
| 43.264 |
748 | Máy kéo nén thủy lực 100t | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 45.500 |
|
|
| 47.320 |
| 47.320 |
| 47.320 |
749 | Máy kéo nén uốn thủy lực 25t | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 25.200 |
|
|
| 26.208 |
| 26.208 |
| 26.208 |
750 | Máy kéo nén uốn thủy lực 100t | 200 | 14 | 2,20 | 4,00 |
|
| 210.500 |
|
|
| 205.238 |
| 205.238 |
| 205.238 |
751 | Máy gia tải 20t | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 32.500 |
|
|
| 33.800 |
| 33.800 |
| 33.800 |
752 | Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 5.500 |
|
|
| 5.913 |
| 5.913 |
| 5.913 |
753 | Máy xác định hệ số thấm | 200 | 14 | 2,50 | 4,00 |
|
| 75.400 |
|
|
| 74.646 |
| 74.646 |
| 74.646 |
754 | Máy đo PH | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 8.100 |
|
|
| 8.708 |
| 8.708 |
| 8.708 |
755 | Máy đo âm thanh | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 7.300 |
|
|
| 7.848 |
| 7.848 |
| 7.848 |
756 | Máy đo chiều dày màng sơn | 200 | 14 | 2,50 | 4,00 |
|
| 94.000 |
|
|
| 93.060 |
| 93.060 |
| 93.060 |
757 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông | 200 | 14 | 2,50 | 4,00 |
|
| 80.600 |
|
|
| 79.794 |
| 79.794 |
| 79.794 |
758 | Máy đo vết nứt | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 14.200 |
|
|
| 14.768 |
| 14.768 |
| 14.768 |
759 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông | 200 | 14 | 2,20 | 4,00 |
|
| 116.900 |
|
|
| 113.978 |
| 113.978 |
| 113.978 |
760 | Máy đo độ thấm của Ion Clo | 200 | 14 | 2,00 | 4,00 |
|
| 169.100 |
|
|
| 163.182 |
| 163.182 |
| 163.182 |
761 | Dụng cụ đo độ cháy của than | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 10.500 |
|
|
| 10.920 |
| 10.920 |
| 10.920 |
762 | Máy đo gia tốc | 200 | 14 | 2,50 | 4,00 |
|
| 85.800 |
|
|
| 84.942 |
| 84.942 |
| 84.942 |
763 | Máy ghi nhiệt ổn định | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 14.700 |
|
|
| 15.288 |
| 15.288 |
| 15.288 |
764 | Máy đo chuyển vị | 200 | 14 | 2,50 | 4,00 |
|
| 53.000 |
|
|
| 52.470 |
| 52.470 |
| 52.470 |
765 | Máy xác định môđun | 200 | 14 | 3,00 | 4,00 |
|
| 27.300 |
|
|
| 27.710 |
| 27.710 |
| 27.710 |
766 | Máy so màu ngọn lửa | 200 | 14 | 3,00 | 4,00 |
|
| 36.400 |
|
|
| 36.946 |
| 36.946 |
| 36.946 |
767 | Máy so màu quang điện | 200 | 14 | 2,50 | 4,00 |
|
| 93.600 |
|
|
| 92.664 |
| 92.664 |
| 92.664 |
768 | Máy đo độ dãn dài Bitum | 200 | 14 | 2,50 | 4,00 |
|
| 54.600 |
|
|
| 54.054 |
| 54.054 |
| 54.054 |
769 | Máy chiết nhựa (Xốc lét) | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 7.700 |
|
|
| 8.278 |
| 8.278 |
| 8.278 |
770 | Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 12.700 |
|
|
| 13.208 |
| 13.208 |
| 13.208 |
771 | Thiết bị thử tỷ diện | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 13.800 |
|
|
| 14.352 |
| 14.352 |
| 14.352 |
772 | Bàn dằn | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 23.400 |
|
|
| 24.336 |
| 24.336 |
| 24.336 |
773 | Bàn rung | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 8.500 |
|
|
| 9.138 |
| 9.138 |
| 9.138 |
774 | Máy khuấy bằng từ | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 13.300 |
|
|
| 13.832 |
| 13.832 |
| 13.832 |
775 | Máy khuấy cầm tay NAG-2 | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 7.900 |
|
|
| 8.493 |
| 8.493 |
| 8.493 |
776 | Máy nghiền bi sứ LE1 | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 7.300 |
|
|
| 7.848 |
| 7.848 |
| 7.848 |
777 | Máy phân tích hạt LAZER | 200 | 14 | 2,50 | 4,00 |
|
| 72.200 |
|
|
| 71.478 |
| 71.478 |
| 71.478 |
778 | Máy phân tích vi nhiệt | 200 | 14 | 2,50 | 4,00 |
|
| 58.500 |
|
|
| 57.915 |
| 57.915 |
| 57.915 |
779 | Tenxômét | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 6.900 |
|
|
| 7.418 |
| 7.418 |
| 7.418 |
780 | Máy đo độ giãn nở bê tông | 200 | 14 | 2,50 | 4,00 |
|
| 72.800 |
|
|
| 72.072 |
| 72.072 |
| 72.072 |
781 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 6.500 |
|
|
| 6.988 |
| 6.988 |
| 6.988 |
782 | Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) | 200 | 14 | 1,20 | 4,00 |
|
| 2.062.700 |
|
|
| 1.907.998 |
| 1.907.998 |
| 1.907.998 |
783 | Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa | 120 | 40 | 6,50 | 4,00 |
|
| 1.000 |
|
|
| 4.208 |
| 4.208 |
| 4.208 |
784 | Côn thử độ sụt | 120 | 40 | 6,50 | 4,00 |
|
| 700 |
|
|
| 2.946 |
| 2.946 |
| 2.946 |
785 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) | 120 | 40 | 6,50 | 4,00 |
|
| 1.000 |
|
|
| 4.208 |
| 4.208 |
| 4.208 |
786 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết | 120 | 40 | 6,50 | 4,00 |
|
| 700 |
|
|
| 2.945 |
| 2.945 |
| 2.945 |
787 | Chén bạch kim | 200 | 14 | 1,20 | 4,00 |
|
| 22.000 |
|
|
| 20.350 |
| 20.350 |
| 20.350 |
788 | Kẹp niken | 200 | 14 | 1,80 | 4,00 |
|
| 7.900 |
|
|
| 7.821 |
| 7.821 |
| 7.821 |
789 | Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại | 200 | 14 | 3,00 | 4,00 |
|
| 36.900 |
|
|
| 37.454 |
| 37.454 |
| 37.454 |
790 | Máy dò vị trí cốt thép | 200 | 14 | 2,50 | 4,00 |
|
| 58.500 |
|
|
| 57.915 |
| 57.915 |
| 57.915 |
791 | Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn | 200 | 14 | 2,20 | 4,00 |
|
| 133.900 |
|
|
| 130.553 |
| 130.553 |
| 130.553 |
792 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường | 200 | 14 | 2,50 | 4,00 |
|
| 56.000 |
|
|
| 55.440 |
| 55.440 |
| 55.440 |
793 | Súng bi | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 |
|
| 7.500 |
|
|
| 8.063 |
| 8.063 |
| 8.063 |
| Máy tính chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
794 | Máy scanner (khổ Ao) | 150 | 20 | 3,00 | 4,00 | 1,80 | kWh | 104.300 | 2.194 |
|
| 182.980 |
| 182.980 |
| 182.980 |
795 | Máy vẽ plotter | 220 | 20 | 3,00 | 4,00 | 1,80 | kWh | 87.200 | 2.194 |
|
| 105.248 |
| 105.248 |
| 105.248 |
796 | Máy vi tính | 220 | 20 | 4,00 | 4,00 | 1,60 | kWh | 8.800 | 1.950 |
|
| 13.150 |
| 13.150 |
| 13.150 |
797 | Máy tính xách tay | 220 | 20 | 3,50 | 4,00 | 0,80 | kWh | 16.500 | 975 |
|
| 20.850 |
| 20.850 |
| 20.850 |
| Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
798 | Bộ tạo nguồn 3 fa | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 443.300 |
|
|
| 439.673 |
| 439.673 |
| 439.673 |
799 | Bộ tạo nguồn AC-DC | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 43.600 |
|
|
| 43.243 |
| 43.243 |
| 43.243 |
800 | Công tơ mẫu xách tay | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 183.700 |
|
|
| 182.197 |
| 182.197 |
| 182.197 |
801 | Hộp bộ đo tgd Delta | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 873.000 |
|
|
| 865.857 |
| 865.857 |
| 865.857 |
802 | Hộp bộ đo lường | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 825.300 |
|
|
| 818.548 |
| 818.548 |
| 818.548 |
803 | Hộp bộ phân tích hàm lượng khí | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 1.412.000 |
|
|
| 1.400.447 |
| 1.400.447 |
| 1.400.447 |
804 | Hộp bộ thí nghiệm cao áp | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 442.700 |
|
|
| 439.078 |
| 439.078 |
| 439.078 |
805 | Hộp bộ thí nghiệm rơle | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 833.800 |
|
|
| 826.978 |
| 826.978 |
| 826.978 |
806 | Máy điều chỉnh điện áp 1 fa | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 17.300 |
|
|
| 17.158 |
| 17.158 |
| 17.158 |
807 | Máy đo độ Axit | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 159.200 |
|
|
| 157.897 |
| 157.897 |
| 157.897 |
808 | Máy đo độ chớp nháy kín | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 152.600 |
|
|
| 151.351 |
| 151.351 |
| 151.351 |
809 | Máy đo độ nhớt | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 131.100 |
|
|
| 130.027 |
| 130.027 |
| 130.027 |
810 | Máy đo điện áp xuyên thủng | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 31.900 |
|
|
| 31.639 |
| 31.639 |
| 31.639 |
811 | Máy đo điện trở 1 chiều | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 156.700 |
|
|
| 155.418 |
| 155.418 |
| 155.418 |
812 | Máy đo điện trở tiếp địa | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 53.300 |
|
|
| 52.864 |
| 52.864 |
| 52.864 |
813 | Máy đo điện trở tiếp xúc | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 91.500 |
|
|
| 90.751 |
| 90.751 |
| 90.751 |
814 | Cầu đo tang dầu cách điện | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 318.600 |
|
|
| 315.993 |
| 315.993 |
| 315.993 |
815 | Máy đo tỷ trọng | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 64.100 |
|
|
| 63.576 |
| 63.576 |
| 63.576 |
816 | Máy đo vạn năng | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 131.900 |
|
|
| 130.821 |
| 130.821 |
| 130.821 |
817 | Máy chụp sóng | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 454.700 |
|
|
| 450.980 |
| 450.980 |
| 450.980 |
818 | Máy đo độ tra độ ổn định ô xy hóa dầu | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 326.300 |
|
|
| 323.630 |
| 323.630 |
| 323.630 |
819 | Máy phát tần số | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 116.200 |
|
|
| 115.249 |
| 115.249 |
| 115.249 |
820 | Máy phân tích độ ẩm khí SF6 | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 160.700 |
|
|
| 159.385 |
| 159.385 |
| 159.385 |
821 | Máy tính xách tay | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 41.300 |
|
|
| 40.962 |
| 40.962 |
| 40.962 |
822 | Máy đo vi lượng ẩm | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 145.400 |
|
|
| 144.210 |
| 144.210 |
| 144.210 |
823 | Mê gôm mét | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 44.000 |
|
|
| 43.640 |
| 43.640 |
| 43.640 |
824 | Thiết bị kiểm tra áp lực | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 75.300 |
|
|
| 74.684 |
| 74.684 |
| 74.684 |
825 | Thiết bị tạo dòng điện | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 |
|
| 435.900 |
|
|
| 432.334 |
| 432.334 |
| 432.334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 167/QĐ-SXD năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật xây dựng 2003
- 4Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP do Bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành
- 5Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 6Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 8Nghị định 108/2010/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động
- 9Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 167/QĐ-SXD năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Phú Yên
Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1369/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/06/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tiến Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra