Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phức
---------------

Số: 1620/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 24 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 1417/STNMT- VP ngày 20/5/2020 và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chê một cửa, một của liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1876/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG (THỰC HIỆN TẠI SỞ)

1. Lĩnh vực biển, hải đảo: 02 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

1

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử

1.005181.000.00.00.H50

Dữ liệu đơn giản: Không quá 05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu

2,5 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo CC

Bước 2b

Xem xét hồ sơ

Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu

02 ngày

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo

Bước 3

Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu

01 ngày

Lãnh đạo CC

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ liệu theo yêu cầu đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Dữ liệu phức tạp: Không quá 20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu

17,5 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo CC

Bước 2b

Xem xét hồ sơ

Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu

17 ngày

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo

Bước 3

Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu

01 ngày

Lãnh đạo CC

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ liệu theo yêu cầu đến Trung tâm PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Dữ liệu phức tạp, khối lượng lớn: Không quá 35 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu

32,5 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

Lãnh đạo CC

Bước 2b

Xem xét hồ sơ

Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu

31,5 ngày

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo

Bước 3

Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu

01 ngày

Lãnh đạo CC

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ liệu theo yêu cầu đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

2

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu

1.000705.000.00.00.H50

Dữ liệu đơn giản: Không quá 05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu

2,5 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo CC

Bước 2b

Xem xét hồ sơ

Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu

02 ngày

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo

Bước 3

Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu

01 ngày

Lãnh đạo CC

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ liệu theo yêu cầu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Dữ liệu phức tạp: Không quá 20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu

17,5 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

Lãnh đạo CC

Bước 2b

Xem xét hồ sơ

Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu

16,5 ngày

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo

Bước 3

Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu

01 ngày

Lãnh đạo CC

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ liệu theo yêu cầu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Dữ liệu phức tạp, khối lượng lớn: Không quá 35 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu

32,5 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

Lãnh đạo CC

Bước 2b

Xem xét hồ sơ

Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu

31,5 ngày

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo

Bước 3

Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu

01 ngày

Lãnh đạo CC

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ liệu theo yêu cầu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

2. Lĩnh vực môi trường: 05 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

1.

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

1.004148.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

07 ngày

Chi cục BVMT

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Kiểm tra, rà soát hồ sơ

06 ngày

Phòng Tổng hợp và Thẩm định

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

01 ngày

Phòng Tổng hợp và Thẩm định

Lãnh đạo phòng

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

2.

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo phục hồi môi trường

1.004258.000.00.00.H50

35 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

31 ngày

Chi cục BVMT

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Xử lý, thẩm định hồ sơ

29 ngày

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

Lãnh đạo phòng

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

3.

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

1.004621.000.00.00.H50

- Trường hợp không đăng ký tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại Cơ sở: 15 ngày làm việc.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

Chi cục BVMT

 

Bước 2a

Phân công xử lý

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Thẩm định hồ sơ

10 ngày

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

Lãnh đạo Phòng

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

- Trường hợp đăng ký tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại Cơ sở: 30 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, kiểm tra, thẩm định hồ sơ.

26 ngày

Chi cục BVMT

 

Bước 2a

Phân công xử

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

24 ngày

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

Lãnh đạo Phòng

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

4.

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

1.004246.000.00.00.H50

- Trường hợp không đăng ký tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại Cơ sở: 15 ngày làm việc.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên nên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

Chi cục BVMT

 

Bước 2a

Phân công xử lý

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Thẩm định hồ sơ

10 ngày

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

Lãnh đạo Phòng

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

- Trường hợp đăng ký tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại Cơ sở: 30 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, kiểm tra, thẩm định hồ sơ.

26 ngày

Chi cục BVMT

 

Bước 2a

Phân công xử

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

24 ngày

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

Lãnh đạo Phòng

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

5

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

1.005741.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước I

Kiểm tra phục vụ vận hành thử nghiệm

6 ngày

 

 

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,75 ngày

Chi cục BVMT

 

Bước 2a

Phân công xử Lý hồ sơ

0,25 ngày

 

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Kiểm tra, dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra

4 ngày

Phòng KSON

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,25 ngày

Phòng KSON

Lãnh đạo Phòng

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức để vận hành thử nghiệm

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên Nút tạm dừng (trong thời gian dự án vận hành thử nghiệm)

Bước II

Kiểm tra kết quả vận hành thử nghiệm

9 ngày

 

 

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

7,75 ngày

Chi cục BVMT

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

0,25 ngày

 

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Kiểm tra, dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra

7 ngày

Phòng KSON

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,25 ngày

Phòng KSON

Lãnh đạo Phòng

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức để vận hành thử nghiệm

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

3. Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và viễn thám: 02 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và các bước trình tự thực hiện

Thời gian chi tiết (cụ thể tính theo ngày giờ)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

1

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

1.000049.000.00.00.H50

12,5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và tạm dừng chờ hết thông báo để tổ chức sát hạch

1 ngày

Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám

Lãnh đạo/ Chuyên viên

Bước 3

Tổ chức sát hạch

01 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

Hội đồng Sát hạch Sở

Bước 4 (thời gian này được tính vào thời gian xử lý của TTHC theo quy định)

+ Xử lý, tổng hợp và đăng tải kết quả sát hạch ngay sau ngày sát hạch

+ Chờ hết thời gian đăng tải trên trên trang điện tử của Sở theo quy định (10 ngày)

08 ngày

Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám

Lãnh đạo/ Chuyên viên

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt cấp chứng chỉ hành nghề hạng II đủ điều kiện và thông báo trả hồ sơ đến các cá nhân không đủ điều kiện

1,5 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

03 ngày làm việc đối với trường hợp gia hạn/ cấp lại/ cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám

Lãnh đạo/ Chuyên viên

Bước 3

Lãnh đạo Sở ký duyệt

0,5 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

2

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh.

1.001923.000.00.00.H50

Giải quyết hồ sơ ngay trong ngày nhận hồ sơ; Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh

Phòng chuyên môn

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 4

Trả kết quả cho cá nhân tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

4. Lĩnh vực đất đai: 22 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết giao đất, thuê đất

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

1

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

1.003010.000.00.00.H50

- Giao đất, cho thuê đất: 20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý và thẩm định hồ sơ

16,5 ngày

Phòng Quản lý đất đai

 

Bước 2a

Phân công thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý đất đai

Lãnh đạo phòng

Bước 2b

Xử lý hồ sơ

14 ngày

Phòng Quản lý đất đai

Chuyên viên

Bước 2c

Lãnh đạo Phòng soát xét

02 ngày

Phòng Quản lý đất đai

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý đất đai

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

- Chuyển mục đích sử dụng đất: 15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý và thẩm định hồ sơ

11,5 ngày

Phòng Quản lý đất đai

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý đất đai

Lãnh đạo phòng

Bước 2b

Xử lý hồ sơ

9 ngày

Phòng Quản lý đất đai

Chuyên viên

Bước 2c

Lãnh đạo Phòng soát xét

02 ngày

Phòng Quản lý đất đai

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý đất đai

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

2

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai

1.004269.000.00.00.H50

- Trong ngày nhận hồ sơ.

- Nếu nộp hồ sơ đăng ký sau 15h00’ thì được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo.

- Trong trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, nếu phù hợp quy định của pháp luật thì thực hiện việc Cung cấp dữ liệu đất đai theo yêu cầu

Trong ngày

Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ; Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VP ĐKĐĐ

Viên chức

Bước 2

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trong ngày

Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ; Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VP ĐKĐĐ

Viên chức

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày, giờ)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Các xã không phải là xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn

Các xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn.

3

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

1.005398.000.00.00.H50

- 25 ngày làm việc

- 35 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

01 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ

viên chức

Bước 3

Xử lý và thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê duyệt

20 ngày

26 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG

Viên chức

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ

03 ngày

05 ngày

VPĐK đất đai tỉnh

Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh

Bước 5

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC

01 ngày

02 ngày

VPĐK đất đai tỉnh -Bộ phận TN&TKQ

Viên chức

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

0,5 ngày

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

4

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

2.001938.000.00.00.H50

- 15 ngày làm việc

- 25 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

01 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ

Viên chức

Bước 3

Xử lý và thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê duyệt

10 ngày

16 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG

Viên chức

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ

03 ngày

05 ngày

VPĐK đất đai tỉnh

Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh

Bước 5

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC

01 ngày

02 ngày

VPĐK đất đai tỉnh -Bộ phận TN&TKQ

Viên chức

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

0,5 ngày

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

5

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.004238.000.00.00.H50

- 03 ngày làm việc

- 13 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

0,5 ngày

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC

0,25 ngày

0,5 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ

Viên chức

Bước 3

Xử lý và thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê duyệt

1,5 ngày

06 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG

Viên chức

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

04 ngày

VPĐK đất đai tỉnh

Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh

Bước 5

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC

0,25 ngày

01 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ

Viên chức

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

01 ngày

Trung tâm PCHCC tỉnh

Viên chức

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

6

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

1.004221.000.00.00.H50

- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp tệ.

- 20 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc, chỉnh lý)

0,25 ngày

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

0,5 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ

Viên chức

Bước 3

Xử lý và thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê duyệt

06 ngày

12 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG

Viên chức

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ

02 ngày

05 ngày

VPĐK đất đai tỉnh

Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh

Bước 5

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC

01 ngày

1,5 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ

Viên chức

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

0,5 ngày

Trung tâm PCHCC tỉnh

Viên chức

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

7

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

1.004203.000.00.00.H50

- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- 25 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn).

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc, chỉnh lý)

0,25 ngày

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

01 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ

Viên chức

Bước 3

Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê duyệt

06 ngày

09 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG

Viên chức

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ trình Sở TN&MT

02 ngày

04 ngày

VPĐK đất đai tỉnh

Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh

Bước 5

Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt;

04 ngày

06 ngày

Sở TN&MT - Phòng quản lý đất đai

Chuyên viên

Bước 6

Lãnh đạo phê duyệt; chuyển hồ sơ về VPĐK đất đai

01 ngày

02 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 7

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC

01 ngày

02 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ

Viên chức

Bước 8

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

0,5 ngày

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 9

Trả kết quả cho tổ chức

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

8

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

1.004199.000.00.00.H50

- 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- 17 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn).

Áp dụng đối với các trường hợp được quy định tại điều 76, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc, chỉnh lý)

0,25 ngày

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC

0,25 ngày

0,5 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ

Viên chức

Bước 3

Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê duyệt

03 ngày

07 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG

Viên chức

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ trình Sở TN&MT

0,5 ngày

02 ngày

VPĐK đất đai tỉnh

Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh

Bước 5

Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt;

1,5 ngày

03 ngày

Sở TN&MT - Phòng Quản lý đất đai

Chuyên viên

Bước 6

Lãnh đạo phê duyệt; chuyển hồ sơ về VPĐK đất đai

0,5 ngày

02 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 7

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC

0,75 ngày

1,5 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ

Viên chức

Bước 8

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

0,5 ngày

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 9

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

- 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- 60 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.

Trường hợp cấp đổi đồng loạt:

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc, chỉnh lý)

01 ngày

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

01 ngày

01 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ

Viên chức

Bước 3

Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê duyệt

25 ngày

27 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG

Viên chức

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ trình Sở TN&MT

05 ngày

07 ngày

VPĐK đất đai tỉnh

Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh

Bước 5

Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt;

10 ngày

13 ngày

Sở TN&MT- Phòng Quản lý đất đai

Chuyên viên

Bước 6

Lãnh đạo phê duyệt; chuyển hồ sơ về VPĐK đất đai

03 ngày

05 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 7

Hoàn thiện, chuyển hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

04 ngày

05 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ

Viên chức

Bước 8

Tiếp nhận kết quả

01 ngày

01 ngày

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 9

Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Trung tâm PCHCC tỉnh

Công chức

9

Đính chính Giấy chứng nhận đa cấp

1.004193.000.00.00.H50

- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- 20 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

0,5 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ

Viên chức

Bước 3

Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê duyệt

04 ngày

09 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG

Viên chức

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ trình Sở TN&MT

01 ngày

02 ngày

VPĐK đất đai tỉnh

Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh

Bước 5

Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt;

02 ngày

04 ngày

Sở TN&MT-Phòng Quản lý đất đai

Chuyên viên

Bước 6

Lãnh đạo phê duyệt; chuyển hồ sơ về VPĐK đất đai

01 ngày

02 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 7

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC

01 ngày

1,5 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ

Viên chức

Bước 8

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

0,5 ngày

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 9

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

10

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

1.004177.000.00.00.H50

Thời gian giải quyết: 22 ngày (Được thực hiện sau khi nhận được kiến nghị bằng văn bản của người sử dụng đất).

Thực hiện theo điểm c, khoản 56, điều 2 NĐ 01/2017/NĐ-CP sửa đổi bổ sung điểm b, c, khoản 4, điều 87, NĐ 43/2014/NĐ-CP).

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

0,5 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ

Viên chức

Bước 3

Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê duyệt

11 ngày

11 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG

Viên chức

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ trình Sở TN&MT

03 ngày

03 ngày

VPĐK đất đai tỉnh

Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh

Bước 5

Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt;

03 ngày

03 ngày

Sở TN&MT- phòng Quản lý đất đai

Chuyên viên

Bước 6

Lãnh đạo phê duyệt; chuyển hồ sơ về VPĐK đất đai

02 ngày

02 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 7

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC

1,5 ngày

1,5 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ

Viên chức

Bước 8

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 9

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

11

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

2.000880.000.00.00.H50

- 10 ngày làm việc

- 20 ngày làm việc Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn.

Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

01 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ

Viên chức

Bước 3

Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo phê duyệt

04 ngày

08 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG

Viên chức

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ trình Sở TN&MT

01 ngày

02 ngày

VPĐK đất đai tỉnh

Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh

Bước 5

Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt;

02 ngày

04 ngày

Sở TN&MT - Phòng Quản lý đất đai

Chuyên viên

Bước 6

Lãnh đạo phê duyệt; Chuyển hồ sơ về VPĐK đất đai tỉnh

01 ngày

02 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 7

Hoàn thiện kết quả, chuyển về Trung tâm PCHCC tỉnh

01 ngày

02 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ

Viên chức

Bước 8

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

0,5 ngày

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 9

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

- 07 ngày làm việc

- 17 ngày làm việc Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.

Trường hợp không phải cấp mới Giấy chứng nhận

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 1

Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

01 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ

Viên chức

Bước 3

Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo phê duyệt

04 ngày

09 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG

Viên chức

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ

01 ngày

03 ngày

VPĐK đất đai tỉnh

Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh

Bước 7

Hoàn thiện hồ sơ; Chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC

01 ngày

03 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ

Viên chức

Bước 8

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

0,5 ngày

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 9

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

12

Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

1.001045.000.00.00.H50

- 10 ngày làm việc

- 20 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi đã có Quyết định phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất)

0,25 ngày

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

01 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ

Viên chức

Bước 3

Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo phê duyệt

06 ngày

12 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG

Viên chức

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ

02 ngày

03 ngày

VPĐK đất đai tỉnh

Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh

Bước 5

Hoàn thiện kết quả, chuyển về Trung tâm PCHCC tỉnh

01 ngày

03 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ

Viên chức

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

0,5 ngày

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

13

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

1.005194.000.00.00.H50

- 10 ngày làm việc

- 20 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

01 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ

Viên chức

Bước 3

Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê duyệt

04 ngày

08 ngày

VPĐK đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG

Viên chức

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ trình Sở TN&MT

01 ngày

02 ngày

VPĐK đất đai tỉnh

Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh

Bước 5

Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt;

02 ngày

04 ngày

Sở TN&MT - Phòng Quản lý đất đai

Chuyên viên

Bước 6

Lãnh đạo phê duyệt; Chuyển hồ sơ về Văn phòng ĐKĐĐ

01 ngày

02 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 7

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC

01 ngày

02 ngày

Sở TNMT- Phòng QLĐĐ

Chuyên viên

Bước 8

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

0,5 ngày

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 9

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

14

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tải sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

1.004583.000.00.00.H50

- Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.

- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.

- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý hồ sơ:

- Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký

- Soát xét hồ sơ

- Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

3 ngày

Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ

Viên chức

Bước 2

Trả kết quả

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ

Viên chức

15

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

1.004550.000.00.00.H50

- Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.

- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.

- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý hồ sơ:

- Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký

- Soát xét hồ sơ

- Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

3 ngày

Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ

Viên chức

Bước 2

Trả kết quả

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ

Viên chức

16

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

1.003862.000.00.00.H50

- Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.

- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.

- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý hồ sơ:

- Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký

- Soát xét hồ sơ

- Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

3 ngày

Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ

Viên chức

Bước 2

Trả kết quả

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ

Viên chức

17

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

1.003688.000.00.00.H50

- Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.

- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.

- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý hồ sơ:

- Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký

- Soát xét hồ sơ

- Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

3 ngày

Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ

Viên chức

Bước 2

Trả kết quả

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ

Viên chức

18

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

1.003625.000.00.00.H50

- Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.

- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.

- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý hồ sơ:

- Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký

- Soát xét hồ sơ

- Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

3 ngày

Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ

Viên chức

Bước 2

Trả kết quả

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ

Viên chức

19

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tải sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

1.003046.000.00.00.H50

- Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.

- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.

- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý hồ sơ:

- Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký

- Soát xét hồ sơ

- Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

3 ngày

Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ

Viên chức

Bước 2

Trả kết quả

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ

Viên chức

20

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

2.000801.000.00.00.H50

- Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.

- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.

- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý hồ sơ:

- Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký

- Soát xét hồ sơ

- Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

3 ngày

Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ

Viên chức

Bước 2

Trả kết quả

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ

Viên chức

21

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

1.001696.000.00.00.H50

- Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.

- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.

- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý hồ sơ:

- Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký

- Soát xét hồ sơ

- Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

3 ngày

Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ

Viên chức

Bước 2

Trả kết quả

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ

Viên chức

22

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

1.000655.000.00.00.H50

- Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.

- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.

- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý hồ sơ:

- Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký

- Soát xét hồ sơ

- Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

3 ngày

Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ

Viên chức

Bước 2

Trả kết quả

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ

Viên chức

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CÙNG CẤP

1. Lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu: 03 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

 

1

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

1.000987.000.00.00.H50

Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý và thẩm định hồ sơ

09 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn

Lãnh đạo Chi cục

 

Bước 2b

Xử lý hồ sơ

08 ngày

Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

Chuyên viên

 

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn

Lãnh đạo Chi cục

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Sở

 

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

Chuyên viên

 

Bước 5

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

03 ngày

UBND tỉnh

-Chuyên viên;

- Lãnh đạo VP;

- Lãnh đạo UBND tỉnh.

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 8

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

 

2

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

1.000970.000.00.00.H50

Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý và thẩm định hồ sơ

09 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn

Lãnh đạo Chi cục

 

Bước 2b

Xử lý hồ sơ

08 ngày

Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

Chuyên Viên

 

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn

Lãnh đạo Chi cục

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Sở

 

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

Chuyên viên

 

Bước 5

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

03 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên;

- Lãnh đạo VP;

- Lãnh đạo UBND tỉnh.

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 8

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

 

3

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

1.000943.000.00.00.H50

Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý và thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

Chuyên viên

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Sở

 

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,25 ngày

Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

Chuyên viên

 

Bước 5

Trình UBND tỉnh

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

02 ngày

UBND tỉnh

-Chuyên viên;

- Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh.

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 8

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

2. Lĩnh vực môi trường: 06 TTHC

1

Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh

1.004129.000.00.00.H50

- Trường hợp lấy mẫu: 30 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

22,5 ngày

Chi cục BVMT

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Xử lý, thẩm định hồ sơ

20,5 ngày

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

Lãnh đạo phòng

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

04 ngày

UBND tỉnh

-Chuyên viên

-Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Trường hợp không lấy mẫu: 20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12,5 ngày

Chi cục BVMT

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Kiểm tra, rà soát hồ sơ

10,5 ngày

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

Lãnh đạo phòng

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

04 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

2

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.

1.004249.000.00.00.H50

50 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thẩm định

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

27 ngày

Sở TN&MT

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

25 ngày

Phòng Tổng hợp và Thẩm định

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ thẩm định

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo sở

Bước 4

Thông báo kết quả thẩm định

01 ngày

Phòng Tổng hợp và Thẩm định

Lãnh đạo phòng

Bước 4a

Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Phòng Tổng hợp và Thẩm định

Chuyên viên

Bước 4b

Trả kết quả thẩm định cho tổ chức/cá nhân và tạm dừng quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Phân công, rà soát hồ sơ

11 ngày

Chi cục BVMT

 

Bước 6a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo chi cục

Bước 6b

Kiểm tra, rà soát hồ sơ

9 ngày

Phòng Tổng hợp và Thẩm định

Lãnh đạo phòng

Bước 6c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 7

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 8

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Tổng hợp và Thẩm định

Lãnh đạo phòng

Bước 9

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 10

UBND tỉnh phê duyệt

06 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 12

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

3

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)

1.004240.000.00.00.H50

40 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thẩm định

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

22 ngày

Sở TN&MT

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

19 ngày

Phòng Tổng hợp và Thẩm định

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

02 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ thẩm định

02 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo sở

Bước 4

Thông báo kết quả thẩm định

01 ngày

Phòng Tổng hợp và Thẩm định

Lãnh đạo phòng

Bước 4a

Chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Phòng Tổng hợp và Thẩm định

Chuyên viên

Bước 4b

Trả kết quả thẩm định cho tổ chức/cá nhân và tạm dừng quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Phân công, rà soát hồ sơ

06 ngày

Chi cục BVMT

 

Bước 6a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 6b

Kiểm tra, rà soát hồ sơ

05 ngày

Phòng Tổng hợp và Thẩm định

Lãnh đạo phòng

Bước 6c

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 7

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

Bước 8

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng THTĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 9

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 10

UBND tỉnh phê duyệt

05 ngày

UBND tỉnh

-Chuyên viên.

- Lãnh đạo VP.

- Lãnh đạo UBND tỉnh.

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 12

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

4

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

1.004356.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

7,5 ngày

Chi cục BVMT

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Xử lý, thẩm định hồ sơ

6,5 ngày

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

Lãnh đạo Phòng

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

04 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

5

Thẩm vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

2.002205.000.00.00.H50

30 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công xử lý, kiểm tra, dự thảo văn bản trả lời

21 ngày

Sở TN&MT

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời;

19 ngày

Phòng Tổng hợp và Thẩm định

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Tổng hợp và Thẩm định

Lãnh đạo phòng

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

05 ngày

UBND tỉnh

-Chuyên viên.

- Lãnh đạo VP.

- Lãnh đạo UBND tỉnh.

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

6

Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt.

1.004141.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

05 ngày

Sở TN&MT

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

04 ngày

Phòng Tổng hợp và Thẩm định

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định/Quyết định chấp thuận

0,5 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Tổng hợp và Thẩm định

Lãnh đạo phòng

Bước 5

Trình UBND tỉnh khi thông qua/ Trả kết quả khi không thông qua. (Nút kết thúc khi hồ sơ không thông qua.)

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

02 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên.

- Lãnh đạo VP.

- Lãnh đạo UBND tỉnh.

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

3. Lĩnh vực Tài nguyên nước: 16 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

1

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

1.004283.000.00.00.H50

20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

Phòng Khoáng sản và Nước

 

Bước 2a

Phân công xử lý

01 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 2b

- Rà soát hồ sơ

- Thẩm định hồ sơ

10 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Khoáng sản và Nước

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

5 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

2.001738.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

9,5 ngày

Phòng Khoáng sản và Nước

 

Bước 2a

Phân công xử lý

01 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 2b

- Rà soát hồ sơ

- Thẩm định hồ sơ

7,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Khoáng sản và Nước

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

03 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên - Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

3

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.004122.000.00.00.H50

18 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

10,5 ngày

Phòng Khoáng sản và Nước

 

Bước 2a

Phân công xử lý

01 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 2b

- Rà soát hồ sơ

- Thẩm định hồ sơ

8,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Khoáng sản và Nước

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

05 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

4

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm đối với các hoạt động khác

1.004140.000.00.00.H50

50 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thẩm định

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

26 ngày

Phòng KS&Nước

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 2b

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

24 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ thẩm định

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Thông báo kết quả thẩm định

01 ngày

Phòng KS&Nước

Chuyên viên

Bước 4a

Chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định đến TT PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Phòng KS&Nước

Chuyên viên

Bước 4b

Tiếp nhận văn bản, thông báo kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân và TẠM DỪNG quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Phân công, rà soát hồ sơ

12,5 ngày

Phòng KS&Nước

 

Bước 6a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 6b

Kiểm tra, rà soát hồ sơ

10 ngày

 

Chuyên viên

Bước 6c

Soát xét hồ sơ

1,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 7

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 8

Hoàn thiện hồ sơ

01 ngày

Phòng KS&Nước

Chuyên viên

Bước 9

Trình UBND tỉnh phê duyệt

01 ngày

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 10

UBND tỉnh phê duyệt

05 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 12

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

5

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

1.004152.000.00.00.H50

55 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thẩm định

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

29 ngày

Phòng KS&Nước

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 2b

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

27 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ thẩm định

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Thông báo kết quả thẩm định

01 ngày

Phòng KS&Nước

Chuyên viên

Bước 4a

Chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định đến TT PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Phòng KS&Nước

Chuyên viên

Bước 4b

Tiếp nhận văn bản, thông báo kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân và TẠM DỪNG quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Phân công, rà soát hồ sơ

12,5 ngày

Phòng KS&Nước

 

Bước 6a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 6b

Kiểm tra, rà soát hồ sơ

10 ngày

 

Chuyên viên

Bước 6c

Soát xét hồ sơ

1,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 7

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 8

Hoàn thiện hồ sơ

01 ngày

Phòng KS&Nước

Chuyên viên

Bước 9

Trình UBND tỉnh phê duyệt

01 ngày

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 10

UBND tỉnh phê duyệt

07 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 12

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

6

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm

1.004167.000.00.00.H50

50 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thẩm định

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

26 ngày

Phòng KS&Nước

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 2b

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

24 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ thẩm định

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Thông báo kết quả thẩm định

01 ngày

Phòng KS&Nước

Chuyên viên

Bước 4a

Chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định đến TT PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Phòng KS&Nước

Chuyên viên

Bước 4b

Tiếp nhận văn bản, thông báo kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân và TẠM DỪNG quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Phân công, rà soát hồ sơ

12,5 ngày

Phòng KS&Nước

 

Bước 6a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 6b

Kiểm tra, rà soát hồ sơ

10 ngày

 

Chuyên viên

Bước 6c

Soát xét hồ sơ

1,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 7

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 8

Hoàn thiện hồ sơ

01 ngày

Phòng KS&Nước

Chuyên viên

Bước 9

Trình UBND tỉnh phê duyệt

01 ngày

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 10

UBND tỉnh phê duyệt

05 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 12

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

7

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới

50.000m3/ngày đêm; cấp

55 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thẩm định

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

29 ngày

Phòng KS&Nước

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 2b

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

27 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ thẩm định

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Thông báo kết quả thẩm định

01 ngày

Phòng KS&Nước

Chuyên viên

Bước 4a

Chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định đến TT PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Phòng KS&Nước

Chuyên viên

Bước 4b

Tiếp nhận văn bản, thông báo kết

0.5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 1620/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/06/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Võ Văn Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản