- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 13 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 /4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh về ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 46/TTr-STNMT ngày 09/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên - Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các quy trình nội bộ được ban hành tại Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục | Thời gian giải quyết hồ sơ | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường 1.004249.000.00.00.H50 | 50 ngày: Thời hạn thẩm định hồ sơ: 30 ngày Thời hạn phê duyệt hồ sơ: 20 ngày. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, rà soát hồ sơ | 8,5 ngày | Chi cục BVMT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo sát thực tế; trình dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định (HĐTĐ); hoặc nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả hồ sơ | 07 ngày | Phòng Tổng hợp và Thẩm định (TH&TĐ) | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ trình thành lập Hội đồng thẩm định | 01 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ trình thành lập Hội đồng thẩm định | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả | 18 ngày | Chi cục BVMT |
| |||
Bước 4a | Tổ chức thẩm định; tổng hợp kết quả TĐ | 17 ngày | Phòng TH&TĐ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4b | Soát xét hồ sơ thẩm định | 1,0 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ thẩm định | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo sở | |||
Bước 6 | Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Phòng TH&TĐ (Chi cục BVMT) | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả thẩm định và tạm dừng quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả hồ sơ nếu không thông qua | 0,5 ngày/tạm dừng | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Phân công rà soát hồ sơ, trình phê duyệt | 09 | Chi cục BVMT |
| |||
Bước 8a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 8b | Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ | 7 ngày | Phòng TH&TĐ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 8c | Soát xét hồ sơ | 1,5 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 9 | Phê duyệt hồ sơ | 1,5 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 10 | Hoàn thiện hồ sơ để trình UBND tỉnh hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng TH&TĐ | Chuyên viên | |||
Bước 11 | Trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc trả hồ sơ cho Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung | 0,5 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 12 | UBND tỉnh phê duyệt | 8,0 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 13 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 14 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản 1.004240.000.00.00.H50 | 45 ngày: Thời hạn thẩm định hồ sơ: 30 ngày Thời hạn phê duyệt hồ sơ: 15 ngày. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, rà soát hồ sơ | 8,5 ngày |
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo sát thực tế; trình dự thảo Quyết định thành lập HĐTĐ; hoặc nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả hồ sơ | 07 ngày | Phòng TH&TĐ | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ trình thành lập HĐTĐ | 1 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả | 18 ngày | Chi cục BVMT |
| |||
Bước 4a | Tổ chức thẩm định; tổng hợp kết quả thẩm định | 17 ngày | Phòng TH&TĐ | Chuyên viên | |||
Bước 4b | Soát xét hồ sơ thẩm định | 1 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ thẩm định | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo sở | |||
Bước 6 | Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Phòng TH&TĐ (Chi cục BVMT) | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả thẩm định và tạm dừng quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả hồ sơ nếu không thông qua | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Phân công, rà soát hồ sơ, trình phê duyệt | 5,5 ngày |
|
| |||
Bước 8a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 8b | Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ | 4 ngày | Phòng TH&TĐ | Chuyên viên | |||
Bước 8c | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 9 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 10 | Hoàn thiện hồ sơ để trình UBND tỉnh hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng TH&TĐ | Chuyên viên | |||
Bước 11 | Trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc trả hồ sơ cho Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung | 0,5 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 12 | UBND tỉnh phê duyệt | 07 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 13 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 14 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Cấp giấy phép môi trường 1.010727.000.00.00.H50 | Trường hợp 15 ngày1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, rà soát hồ sơ | 4,5 ngày | Chi cục BVMT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo sát thực tế; trình dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định; dự thảo văn bản lấy ý kiến (nếu có) hoặc nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả hồ sơ Trường hợp nộp lại hồ sơ thì rà soát hồ sơ trình cấp giấy phép, dự thảo tờ trình, Giấy phép nếu đạt yêu cầu | 3,5 ngày | Phòng TH&TĐ | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ Trường hợp phê duyệt hồ sơ nộp lại chuyển sang bước 6 | 0,5 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả | 4,5 ngày | Chi cục BVM |
| |||
Bước 4a | Tổ chức thẩm định; tổng hợp kết quả thẩm định | 4,0 ngày | Phòng TH&TĐ | Chuyên viên | |||
Bước 4b | Soát xét hồ sơ thẩm định/phê duyệt | 0,5 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ thẩm định/phê duyệt | 0,5 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo sở | |||
Bước 6 | Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh | 0,25 ngày | Phòng TH&TĐ | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả thẩm định/trình hồ sơ phê duyệt cấp phép hoặc trả hồ sơ nếu không thông qua. | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | UBND tỉnh phê duyệt | 4 ngày | UBND tỉnh | Chuyên viên Lãnh đạo VP Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Trường hợp 30 ngày2 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, rà soát hồ sơ | 7 ngày | Chi cục BVMT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo sát thực tế; trình dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định; dự thảo văn bản lấy ý kiến (nếu có) hoặc nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả hồ sơ | 6 ngày | Phòng TH&TĐ | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ trình thành lập HĐTĐ | 0,5 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ trình thành lập HĐTĐ | 1 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả | 10,25 ngày | Chi cục BVM |
| |||
Bước 4a | Tổ chức thẩm định; tổng hợp kết quả thẩm định | 9,75 ngày | Phòng TH&TĐ | Chuyên viên | |||
Bước 4b | Soát xét hồ sơ thẩm định | 0,5 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ thẩm định | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo sở | |||
Bước 6 | Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh | 0,25 ngày | Phòng TH&TĐ | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả thẩm định và tạm dừng quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả hồ sơ nếu không thông qua. | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Phân công, rà soát hồ sơ, trình phê duyệt | 4,25 ngày | Chi cục BVMT |
| |||
Bước 8a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 8b | Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng TH&TĐ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 8c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 9 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 10 | Hoàn thiện hồ sơ để trình UBND tỉnh hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng TH&TĐ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 11 | Trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc trả hồ sơ cho Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung | 0,25 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 12 | UBND tỉnh phê duyệt | 4 ngày | UBND tỉnh | Chuyên viên Lãnh đạo VP Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 13 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 14 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
4 | Cấp đổi giấy phép môi trường 1.010728.000.00.00.H50 | 10 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 06 ngày |
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 05 ngày | Phòng TH&TĐ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định/Quyết định chấp thuận | 0,5 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng TH&TĐ | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh khi thông qua/Trả kết quả khi không thông qua (Nút kết thúc khi hồ sơ không thông qua) | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 02 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
5 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường 1.010729.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 09 ngày |
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 7,5 ngày | Phòng TH&TĐ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định/Quyết định chấp thuận | 01 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng TH&TĐ | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh khi thông qua/Trả kết quả khi không thông qua (Nút kết thúc khi hồ sơ không thông qua) | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 04 ngày | UBND tỉnh | - | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
6 | Cấp lại giấy phép môi trường 1.010730.000.00.00.H50 | Trường hợp 15 ngày3 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, rà soát hồ sơ | 4,5 ngày | Chi cục BVMT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo sát thực tế; trình dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định; dự thảo văn bản lấy ý kiến (nếu có) hoặc nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả hồ sơ Trường hợp nộp lại hồ sơ thì rà soát hồ sơ trình cấp giấy phép, dự thảo tờ trình, Giấy phép nếu đạt yêu cầu | 3,5 ngày | Phòng TH&TĐ | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ Trường hợp phê duyệt hồ sơ nộp lại chuyển sang bước 6 | 0,5 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả | 4,5 ngày | Chi cục BVM |
| |||
Bước 4a | Tổ chức thẩm định; tổng hợp kết quả thẩm định | 4,0 ngày | Phòng TH&TĐ | Chuyên viên | |||
Bước 4b | Soát xét hồ sơ thẩm định/phê duyệt | 0,5 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ thẩm định/phê duyệt | 0,5 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo sở | |||
Bước 6 | Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh | 0,25 ngày | Phòng TH&TĐ | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả thẩm định/trình hồ sơ phê duyệt cấp phép hoặc trả hồ sơ nếu không thông qua. | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | UBND tỉnh phê duyệt | 4 ngày | UBND tỉnh | Chuyên viên Lãnh đạo VP Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Trường hợp 20 ngày4 (Trường hợp nộp lại hồ sơ sau thẩm định thì thời gian được tính là 10 ngày) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, rà soát hồ sơ | 4,5 ngày | Chi cục BVMT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo sát thực tế; trình dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định; dự thảo văn bản lấy ý kiến (nếu có) hoặc nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả hồ sơ Trường hợp nộp lại hồ sơ thì rà soát hồ sơ trình cấp giấy phép, dự thảo tờ trình, Giấy phép nếu đạt yêu cầu | 3,5 ngày | Phòng TH&TĐ | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ Trường hợp phê duyệt hồ sơ nộp lại chuyển sang bước 6 | 0,5 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả | 09 ngày | Chi cục BVM |
| |||
Bước 4a | Tổ chức thẩm định; tổng hợp kết quả thẩm định | 08 ngày | Phòng TH&TĐ | Chuyên viên | |||
Bước 4b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo sở | |||
Bước 6 | Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh | 0,25 ngày | Phòng TH&TĐ | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả thẩm định/trình hồ sơ phê duyệt cấp phép hoặc trả hồ sơ nếu không thông qua. | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | UBND tỉnh phê duyệt | 04 ngày | UBND tỉnh | Chuyên viên Lãnh đạo VP Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
|
| Trường hợp 30 ngày5 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, rà soát hồ sơ | 7 ngày | Chi cục BVMT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo sát thực tế; trình dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định; dự thảo văn bản lấy ý kiến (nếu có) hoặc nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả hồ sơ | 6 ngày | Phòng TH&TĐ | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ trình thành lập HĐTĐ | 0,5 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ trình thành lập HĐTĐ | 1 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả | 10,25 ngày | Chi cục BVM |
| |||
Bước 4a | Tổ chức thẩm định; tổng hợp kết quả thẩm định | 9,25 ngày | Phòng TH&TĐ | Chuyên viên | |||
Bước 4b | Soát xét hồ sơ thẩm định | 01 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ thẩm định | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo sở | |||
Bước 6 | Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh | 0,25 ngày | Phòng TH&TĐ | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả thẩm định và tạm dừng quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả hồ sơ nếu không thông qua. | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
|
|
| Bước 8 | Phân công, rà soát hồ sơ, trình phê duyệt | 4,25 ngày | Chi cục BVMT |
|
Bước 8a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 8b | Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng TH&TĐ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 8c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 9 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 10 | Hoàn thiện hồ sơ để trình UBND tỉnh hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng TH&TĐ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 11 | Trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc trả hồ sơ cho Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung | 0,25 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 12 | UBND tỉnh phê duyệt | 4 ngày | UBND tỉnh | Chuyên viên Lãnh đạo VP Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 13 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 14 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 84/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Cấp giấy phép môi trường 1.01072300.00.00.H50 | 15 ngày (Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4)6 | Bước 1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo thành lập Tổ thẩm định | 3 ngày | Phòng TN&MT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng; | |||
Bước 2b | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu UBND cấp huyện thành lập tổ thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ | 02 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | UBND cấp huyện thành lập Tổ thẩm định | 1,5 ngày | UBND cấp huyện | VP UBND huyện Lãnh đạo UBND huyện | |||
Bước 4 | Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả | 5 ngày | Phòng TN&MT |
| |||
Bước 4a | Tổ chức thẩm định, tham mưu trình UBND cấp huyện xem xét, cấp giấy phép môi trường hoặc văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở việc không cấp giấy phép môi trường | 4 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 4b | Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4c | Hoàn thiện hồ sơ trình UBND huyện (Chuyển tiếp qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày | Phòng TN&MT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | - Thông báo cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ; - Tiếp nhận, chuyến hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày/tạm dừng | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt | 2,5 ngày | Phòng TN&MT |
| |||
Bước 6a | Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 6b | Soát xét hồ sơ cấp phép | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 7 | UBND cấp huyện phê duyệt Giấy phép | 1,5 ngày | UBND cấp huyện | VP UBND huyện LĐ UBND huyện | |||
Bước 8 | Hoàn thiện kết quả và chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Phòng TN&MT | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
|
| 25 ngày (áp dụng cho dự án đầu tư không thuộc trường hợp nêu trên) | Bước 1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo thành lập Tổ thẩm định | 6,5 ngày | Phòng TN&MT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng; | |||
Bước 2b | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện thành lập tổ thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ | 5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | UBND cấp huyện thành lập Tổ thẩm định | 2 ngày | UBND cấp huyện | VP UBND huyện LĐ UBND huyện | |||
Bước 3a | Văn phòng UBND cấp huyện rà soát hồ sơ | 1 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 3b | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt hồ sơ | 1 ngày |
| LĐ UBND cấp huyện | |||
Bước 4 | Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả | 11 ngày | Phòng TN&MT |
| |||
Bước 4a | Khảo sát thực tế và tổ chức thẩm định, tham mưu trình UBND cấp huyện xem xét, cấp giấy phép môi trường hoặc văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở việc không cấp giấy phép môi trường | 9,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
|
|
| Bước 4b | Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng |
Bước 4c | Hoàn thiện hồ sơ trình UBND huyện (Chuyển tiếp qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày | Phòng TN&MT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | - Thông báo cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ - Tiếp nhận, chuyến hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày/ tạm dừng | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt | 2,5 ngày | Phòng TN&MT |
| |||
Bước 6a | Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 6c | Soát xét hồ sơ cấp phép | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 7 | UBND cấp huyện phê duyệt Giấy phép | 1,5 ngày | UBND cấp huyện | VP UBND huyện LĐ UBND huyện | |||
Bước 8 | Hoàn thiện kết quả và chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Phòng TN&MT | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
|
| 25 ngày (áp dụng cho cơ sở đã đi vào hoạt động không thuộc trường hợp nêu trên) | Bước 1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo thành lập Tổ Kiểm tra | 6,5 ngày | Phòng TN&MT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng; | |||
Bước 2b | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu UBND cấp huyện thành lập Tổ Kiểm tra hoặc văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ | 5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | UBND cấp huyện thành lập Tổ Kiểm tra | 2 ngày | UBND cấp huyện | VP UBND huyện LĐ UBND huyện | |||
Bước 4 | Tổ chức Kiểm tra thực tế và thông báo kết quả | 11 ngày | Phòng TN&MT |
| |||
Bước 4a | Tổ chức kiểm tra thực tế, tham mưu báo cáo kết quả kiểm tra | 9,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 4b | Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4c | Hoàn thiện hồ sơ trình UBND huyện (Chuyển tiếp qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày | Phòng TN&MT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ - Tiếp nhận, chuyến hồ sơ phê duyệt về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày/tạm dừng | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt | 2,5 ngày | Phòng TN&MT |
| |||
Bước 6a | Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 6b | Soát xét hồ sơ cấp phép | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 7 | UBND cấp huyện phê duyệt Giấy phép | 1,5 ngày | UBND cấp huyện | VP UBND huyện LĐ UBND huyện | |||
Bước 8 | Hoàn thiện kết quả chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Phòng TN&MT | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
2 | Cấp đổi giấy phép môi trường 1.010724.000.00.00.H50 | 10 ngày (Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) | Bước 1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả | 7 ngày | Phòng TN&MT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 2b | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ | 5,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt hồ sơ | 2 ngày | UBND cấp huyện | VP UBND huyện LĐ UBND huyện | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Phòng TN&MT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường 1.010725.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận, chuyến hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, kiểm tra, dự thảo giấy phép | 12 ngày | Phòng TN&MT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng; | |||
Bước 2b | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ | 10,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt hồ sơ | 2 ngày | UBND cấp huyện | VP UBND huyện LĐ UBND huyện | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Phòng TN&MT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
|
|
| Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
4 | Cấp lại giấy phép môi trường 1.010726.000.00.00.H50 | 15 ngày (Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4)7 | Bước 1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo thành lập Tổ thẩm định | 3 ngày | Phòng TN&MT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng; | |||
Bước 2b | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện thành lập tổ thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ | 2 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | UBND cấp huyện thành lập Tổ thẩm định | 1,5 ngày | UBND cấp huyện | VP UBND huyện LĐ UBND huyện | |||
Bước 4 | Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả | 5 ngày | Phòng TN&MT |
| |||
Bước 4a | Khảo sát thực tế và tổ chức thẩm định, dự thảo thông báo kết quả thẩm định | 4 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 4b | Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4c | Hoàn thiện hồ sơ trình UBND huyện (Chuyển tiếp qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày | Phòng TN&MT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ - Tiếp nhận, chuyến hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày/tạm dừng | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
| Bước 6 | Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt | 2,5 ngày | Phòng TN&MT |
| ||
|
|
| Bước 6a | Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên |
Bước 6c | Soát xét hồ sơ cấp phép | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 7 | Phê duyệt Giấy phép | 1,5 ngày | UBND cấp huyện | VP UBND huyện LĐ UBND huyện | |||
Bước 8 | Hoàn thiện kết quả và chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Phòng TN&MT | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
|
| 20 ngày (trường hợp hết hạn giấy phép hoặc thay đổi lượng chất thải, địa điểm tiếp nhận)8 | Bước 1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo thành lập Tổ thẩm định | 4,5 ngày | Phòng TN&MT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng; | |||
Bước 2b | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện thành lập tổ thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ | 3 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | UBND cấp huyện thành lập Tổ thẩm định | 1,5 ngày | UBND cấp huyện | VP UBND huyện LĐ UBND huyện | |||
Bước 4 | Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả | 8,5 ngày | Phòng TN&MT |
| |||
Bước 4a | Khảo sát thực tế và tổ chức thẩm định, dự thảo thông báo kết quả thẩm định | 7,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 4b | Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4c | Hoàn thiện hồ sơ trình UBND huyện (Chuyển tiếp qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày | Phòng TN&MT | Chuyên viên | |||
|
| Bước 5 | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ - Tiếp nhận, chuyến hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày/tạm dừng | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |
Bước 6 | Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt | 2,5 ngày | Phòng TN&MT |
| |||
Bước 6a | Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 6c | Soát xét hồ sơ cấp phép | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 7 | Phê duyệt Giấy phép | 1,5 ngày | UBND cấp huyện | VP UBND huyện LĐ UBND huyện | |||
Bước 8 | Hoàn thiện kết quả chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Phòng TN&MT | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
|
| 25 ngày (trường hợp Dự án thay đổi quy mô, công suất)9 | Bước 1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo thành lập Tổ thẩm định | 6,5 ngày | Phòng TN&MT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng; | |||
Bước 2b | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện thành lập tổ thẩm định hoặc dự thảo thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định | 5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
|
|
| Bước 3 | UBND cấp huyện thành lập Tổ thẩm định | 2 ngày | UBND cấp huyện | VP UBND huyện LĐ UBND huyện |
Bước 4 | Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả | 11 ngày | Phòng TN&MT |
| |||
Bước 4a | Khảo sát thực tế và tổ chức thẩm định, tham mưu trình UBND cấp huyện xem xét, cấp giấy phép môi trường hoặc văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở việc không cấp giấy phép môi trường | 9,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 4b | Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4c | Hoàn thiện hồ sơ trình UBND huyện (Chuyển tiếp qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | - Thông báo cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ - Tiếp nhận, chuyến hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày/tạm dừng | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt | 2,5 ngày | Phòng TN&MT |
| |||
Bước 6a | Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 6c | Soát xét hồ sơ cấp phép | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 7 | Phê duyệt Giấy phép | 1,5 ngày | UBND cấp huyện | VP UBND huyện LĐ UBND huyện | |||
Bước 8 | Hoàn thiện kết quả chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Phòng TN&MT | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
|
| 25 ngày (trường hợp Cơ sở đã hoạt động có thay đổi quy mô, công suất)10 | Bước 1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
|
| Bước 2 | Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo thành lập Tổ Kiểm tra | 6,5 ngày | Phòng TN&MT |
| |
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng; | |||
Bước 2b | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện thành lập Tổ Kiểm tra hoặc dự thảo thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định | 5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | UBND cấp huyện thành lập Tổ Kiểm tra | 2 ngày | UBND cấp huyện | VP UBND huyện LĐ UBND huyện | |||
Bước 4 | Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả | 11 ngày | Phòng TN&MT |
| |||
Bước 4a | Kiểm tra thực tế, tham mưu báo cáo kết quả kiểm tra, tham mưu trình UBND cấp huyện xem xét, cấp giấy phép môi trường hoặc văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở việc không cấp giấy phép môi trường | 9,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 4b | Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4c | Hoàn thiện hồ sơ trình UBND huyện (Chuyển tiếp qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ - Tiếp nhận, chuyến hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày/Tạm dừng | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt | 2,5 ngày | Phòng TN&MT |
| |||
Bước 6a | Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên | |||
|
|
| Bước 6c | Soát xét hồ sơ cấp phép | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng |
Bước 7 | Phê duyệt Giấy phép | 1,5 ngày | UBND cấp huyện | VP UBND huyện LĐ UBND huyện | |||
Bước 8 | Hoàn thiện kết quả chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Phòng TN&MT | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 84/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường 2.002213.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ - Chuyển hồ sơ về cho Lãnh đạo UBND cấp xã xử lý | 0,5 ngày | Bộ phận TNTKQ của xã | Công chức |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ kiểm tra, tổ chức họp tham vấn và dự thảo văn bản trả lời | 13 ngày | UBND xã | Công chức chuyên môn | |||
Bước 3 | Lãnh đạo xã ký phê duyệt Văn bản trả lời và Biên bản cuộc họp tham vấn; chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên môn | 01 ngày | UBND xã | LĐ UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TNTKQ của UBND xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TNTKQ của UBND xã | Cán bộ phụ trách TN và TKQ |
1 Thời gian giải quyết hồ sơ 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp sau:
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
2 Thời gian giải quyết hồ sơ 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại (Trừ các đối tượng theo theo thời hạn 15 ngày)
3 Thời gian giải quyết hồ sơ 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
4 Thời gian giải quyết 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp theo thời điểm sau:
Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung);
5 Thời gian giải quyết 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).
Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
7 Thời gian giải quyết 15 ngày (Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) áp dụng đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (SXKDDV) tập trung, cụm công nghiệp (CCN) và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình SXKDDV có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
9 Áp dụng cho trường hợp: Dự án đầu tư tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
10 Áp dụng cho trường hợp: Cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
- 1Kế hoạch 409/KH-UBND thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính và giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2023
- 2Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2023 về Ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nhà ở và công sở thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 8Kế hoạch 409/KH-UBND thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính và giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2023
- 9Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2023 về Ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
- 12Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nhà ở và công sở thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 84/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực