- 1Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Ninh
- 7Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Ninh
- 7Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Ninh
- 7Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1170/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 17 tháng 05 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 2/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1600/TTr-STNMT ngày 25/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1170/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 1.004122.000.00.00.H50 | 21 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17,5 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | - Rà soát hồ sơ - Thẩm định hồ sơ | 15 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 02 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 2.001738.000.00.00.H50 | 16 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12,5 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | - Rà soát hồ sơ - Thẩm định hồ sơ | 10 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 02 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 1.004253.000.00.00.H50 | 11 Ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8,5 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | - Rà soát hồ sơ - Thẩm định hồ sơ | 7 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển 1.011516.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 7,5 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | - Rà soát hồ sơ - Thẩm định hồ sơ | 6 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Đăng ký khai thác nước dưới đất 1.011517.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11,5 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | - Rà soát hồ sơ - Thẩm định hồ sơ | 9 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 02 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm 1.004232.000.00.00.H50 | 36 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp nhận thực hiện Bước 3. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở TNMT thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở TNMT trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC. | 3 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép thì chuyển thực hiện Bước 4. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc phải lập lại đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm PVHCC tỉnh trả cho tổ chức cá nhân theo Bước 8. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC. - Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm PVHCC tỉnh và TẠM DỪNG quy trình (không quy định thời gian). | 12 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 18 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước | - Chuyên viên; - Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết | 1,5 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 6 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
1.004228.000.00.00.H50 | 31 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp nhận thực hiện Bước 3 - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở TNMT thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở TNMT trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC | 3 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép thì chuyển thực hiện Bước 4. - Trường hợp không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc phải lập lại đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm PVHCC tỉnh trả cho tổ chức cá nhân theo Bước 8. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC. - Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm PVHCC tỉnh và TẠM DỪNG quy trình (không quy định thời gian). | 10 ngày | Phòng Biển đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 15 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước |
| |||
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết | 1,5 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 6 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh) 1.009669.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | - Rà soát hồ sơ - Thẩm định hồ sơ | 10 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ng |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ và chuyển hồ sơ Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 06 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) 2.001770.000.00.00.H50 | 45 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 34 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 2b | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 32 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ thẩm định | 1 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện và chuyển hồ sơ đến TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 08 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước 1.004283.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 07 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | - Rà soát hồ sơ - Thẩm định hồ sơ | 06 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
2.001850.000.00.00.H50 | 35 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp nhận, xử lý theo Bước 2 - Trường hợp phương án chưa đạt yêu cầu, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân quản lý, vận hành hồ chứa để bổ sung, hoàn thiện. - Sau khi nhận được hồ sơ bổ sung, hoàn thiện thì thực hiện theo Bước 2. | 03 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 19,5 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 2b | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 18,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ thẩm định | 02 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Thông báo kết quả thẩm định đến TT PVHCC tỉnh | 01 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ và trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt | 08 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
1.004179.000.00.00.H50 | 36 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp nhận thực hiện Bước 3. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở TNMT thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở TNMT trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC. | 3 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép thì chuyến thực hiện Bước 4. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc phải lập lại đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm PVHCC tỉnh trả cho tổ chức cá nhân theo Bước 10. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC. - Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm PVHCC tỉnh và TẠM DỪNG quy trình (không quy định thời gian). | 10 ngày | Phòng Biển Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước |
| |||
Bước 4a | Phân công xử lý hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4b | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 10 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 4c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ thẩm định | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 8 | UBND tỉnh phê duyệt | 08 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
1.004167.000.00.00.H50 | 31 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp nhận thực hiện Bước 3. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở TNMT thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở TNMT trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC. | 3 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép thì chuyển thực hiện Bước 4. - Trường hợp không đủ điều kiện để gia hạn, điều chỉnh giấy phép thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm PVHCC tỉnh trả cho tổ chức cá nhân theo Bước 10. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC - Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm PVHCC tỉnh và TẠM DỪNG quy trình (không quy định thời gian). | 10 ngày | Phòng Biển Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 08 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước |
| |||
Bước 4a | Phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4b | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 06 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 4c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ thẩm định | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 8 | UBND tỉnh phê duyệt | 07 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
1.004223.000.00.00.H50 | 36 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp nhận thực hiện Bước 3. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở TNMT thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở TNMT trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC. | 03 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép thì chuyển thực hiện Bước 4. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc phải lập lại đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm PVHCC tỉnh trả cho tổ chức cá nhân theo Bước 10. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC. - Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm PVHCC tỉnh và TẠM DỪNG quy trình (không quy định thời gian). | 10 ngày | Phòng Biển Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước |
| |||
Bước 4a | Phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4b | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 10 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 4c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ thẩm định | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 8 | UBND tỉnh phê duyệt | 08 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
1.004211.000.00.00.H50 | 31 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp nhận thực hiện Bước 3. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở TNMT thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở TNMT trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC. | 03 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước Phòng Biển | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép thì chuyển thực hiện Bước 4. - Trường hợp không đủ điều kiện để gia hạn, điều chỉnh giấy phép thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm PVHCC tỉnh trả cho tổ chức cá nhân theo Bước 10. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC - Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho Tổ chức, cá nhân thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm PVHCC tỉnh và TẠM DỪNG quy trình (không quy định thời gian). | 10 ngày | Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 08 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước |
| |||
Bước 4a | Phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4b | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 06 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 4c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ thẩm định | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 8 | UBND tỉnh phê duyệt | 07 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước 1.000824.000.00.00.H50 | 16 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 08 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | - Rà soát hồ sơ - Thẩm định hồ sơ | 6,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Trả lại giấy phép tài nguyên nước 1.011518.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,5 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | - Rà soát hồ sơ - Thẩm định hồ sơ | 03 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 03 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
1.001740.000.00.00.H50 | Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: 40 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |
Bước 2 | Thực hiện lấy ý kiến | 20 ngày | Phòng Biển Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến | 08 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước |
| |||
Bước 5a | Phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 5b | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 08 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 5c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 6 | Phê duyệt ý kiến trình UBND tỉnh | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 7 | Chuyển hồ sơ đến TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 9 | UBND tỉnh phê duyệt | 09 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 11 | Trả kết quả | Không tính thời gian | TT PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chỉnh thuộc lưu vực sông liên tỉnh: 60 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | ||
Bước 2 | Thực hiện lấy ý kiến | 36 ngày | Phòng Biển đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến | 11 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước |
| |||
Bước 5a | Phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 5b | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 9 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 5c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 6 | Phê duyệt ý kiến trình UBND tỉnh | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 7 | Chuyển hồ sơ đến TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 9 | UBND tỉnh phê duyệt | 10 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 11 | Trả kết quả cho chủ đầu tư | Không tính thời gian | TT PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức |
- 1Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Ninh
- 7Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1170/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hà Sỹ Đồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết