Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1170/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 17 tháng 05 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 2/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị;

Căn cứ Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1600/TTr-STNMT ngày 25/4/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước đã được phê duyệt tại Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 và Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP và các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(Tr,Y).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1170/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

1

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.004122.000.00.00.H50

21 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

17,5 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

 

Bước 2a

Phân công xử lý

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 2b

- Rà soát hồ sơ

- Thẩm định hồ sơ

15 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

02 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

2.001738.000.00.00.H50

16 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12,5 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

 

Bước 2a

Phân công xử lý

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 2b

- Rà soát hồ sơ

- Thẩm định hồ sơ

10 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

02 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

3

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.004253.000.00.00.H50

11 Ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

8,5 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

 

Bước 2a

Phân công xử lý

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 2b

- Rà soát hồ sơ

- Thẩm định hồ sơ

7 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

4

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển

1.011516.H50

10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

7,5 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

 

Bước 2a

Phân công xử lý

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 2b

- Rà soát hồ sơ

- Thẩm định hồ sơ

6 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

5

Đăng ký khai thác nước dưới đất

1.011517.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

11,5 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

 

Bước 2a

Phân công xử lý

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 2b

- Rà soát hồ sơ

- Thẩm định hồ sơ

9 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

02 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

6

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004232.000.00.00.H50

36 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp nhận thực hiện Bước 3.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở TNMT thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở TNMT trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC.

3 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 3

Xử lý, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép thì chuyển thực hiện Bước 4.

- Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc phải lập lại đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm PVHCC tỉnh trả cho tổ chức cá nhân theo Bước 8. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC.

- Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm PVHCC tỉnh và TẠM DỪNG quy trình (không quy định thời gian).

12 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 4

Thẩm định hồ sơ

18 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

- Chuyên viên;

- Lãnh đạo Phòng

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết

1,5 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

7

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004228.000.00.00.H50

31 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp nhận thực hiện Bước 3

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở TNMT thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở TNMT trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC

3 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 3

Xử lý hồ sơ:

- Trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép thì chuyển thực hiện Bước 4.

- Trường hợp không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc phải lập lại đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm PVHCC tỉnh trả cho tổ chức cá nhân theo Bước 8. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC.

- Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm PVHCC tỉnh và TẠM DỪNG quy trình (không quy định thời gian).

10 ngày

Phòng Biển đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 4

Thẩm định hồ sơ

15 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

 

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết

1,5 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

8

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh)

1.009669.000.00.00.H50

20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

11 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

 

Bước 2a

Phân công xử lý

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 2b

- Rà soát hồ sơ

- Thẩm định hồ sơ

10 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

0,5 ng

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ và chuyển hồ sơ Trung tâm PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

06 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 8

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

9

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)

2.001770.000.00.00.H50

45 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

34 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 2b

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

32 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ thẩm định

1 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện và chuyển hồ sơ đến TT PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

08 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 8

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

10

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

1.004283.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

07 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

 

Bước 2a

Phân công xử lý

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 2b

- Rà soát hồ sơ

- Thẩm định hồ sơ

06 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

05 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 8

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

11

Thẩm định phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

2.001850.000.00.00.H50

35 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp nhận, xử lý theo Bước 2

- Trường hợp phương án chưa đạt yêu cầu, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân quản lý, vận hành hồ chứa để bổ sung, hoàn thiện.

- Sau khi nhận được hồ sơ bổ sung, hoàn thiện thì thực hiện theo Bước 2.

03 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 3

Xử lý, thẩm định hồ sơ

19,5 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 2b

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

18,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ thẩm định

02 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Thông báo kết quả thẩm định đến TT PVHCC tỉnh

01 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ và trình UBND tỉnh

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 7

UBND tỉnh phê duyệt

08 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 8

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 9

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

12

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000m3/ ngày đêm;

1.004179.000.00.00.H50

36 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp nhận thực hiện Bước 3.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở TNMT thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở TNMT trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC.

3 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 3

Xử lý hồ sơ:

- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép thì chuyến thực hiện Bước 4.

- Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc phải lập lại đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm PVHCC tỉnh trả cho tổ chức cá nhân theo Bước 10. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC.

- Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm PVHCC tỉnh và TẠM DỪNG quy trình (không quy định thời gian).

10 ngày

Phòng Biển Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 4

Thẩm định hồ sơ

12 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

 

Bước 4a

Phân công xử lý hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4b

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

10 ngày

 

Chuyên viên

Bước 4c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 5

Phê duyệt hồ sơ thẩm định

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến TT PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

 

Bước 7

Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 8

UBND tỉnh phê duyệt

08 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 9

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 10

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

13

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000. 000m3/ ngày đêm

1.004167.000.00.00.H50

31 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp nhận thực hiện Bước 3.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở TNMT thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở TNMT trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC.

3 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 3

Xử lý hồ sơ:

- Trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép thì chuyển thực hiện Bước 4.

- Trường hợp không đủ điều kiện để gia hạn, điều chỉnh giấy phép thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm PVHCC tỉnh trả cho tổ chức cá nhân theo Bước 10. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC

- Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm PVHCC tỉnh và TẠM DỪNG quy trình (không quy định thời gian).

10 ngày

Phòng Biển Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 4

Thẩm định hồ sơ

08 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

 

Bước 4a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4b

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

06 ngày

 

Chuyên viên

Bước 4c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 5

Phê duyệt hồ sơ thẩm định

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến TT PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

 

Bước 7

Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 8

UBND tỉnh phê duyệt

07 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 9

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 10

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

14

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm;

1.004223.000.00.00.H50

36 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp nhận thực hiện Bước 3.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở TNMT thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở TNMT trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC.

03 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 3

Xử lý hồ sơ:

- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép thì chuyển thực hiện Bước 4.

- Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc phải lập lại đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm PVHCC tỉnh trả cho tổ chức cá nhân theo Bước 10. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC.

- Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm PVHCC tỉnh và TẠM DỪNG quy trình (không quy định thời gian).

10 ngày

Phòng Biển Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 4

Thẩm định hồ sơ

12 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

 

Bước 4a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4b

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

10 ngày

 

Chuyên viên

Bước 4c

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 5

Phê duyệt hồ sơ thẩm định

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến TT PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 7

Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 8

UBND tỉnh phê duyệt

08 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 9

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 10

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

15

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm;

1.004211.000.00.00.H50

31 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp nhận thực hiện Bước 3.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở TNMT thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở TNMT trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC.

03 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước Phòng Biển

Chuyên viên

Bước 3

Xử lý hồ sơ:

- Trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép thì chuyển thực hiện Bước 4.

- Trường hợp không đủ điều kiện để gia hạn, điều chỉnh giấy phép thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm PVHCC tỉnh trả cho tổ chức cá nhân theo Bước 10. Kết thúc việc giải quyết hồ sơ TTHC

- Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho Tổ chức, cá nhân thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm PVHCC tỉnh và TẠM DỪNG quy trình (không quy định thời gian).

10 ngày

Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 4

Thẩm định hồ sơ

08 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

 

Bước 4a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4b

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

06 ngày

 

Chuyên viên

Bước 4c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 5

Phê duyệt hồ sơ thẩm định

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến TT PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

 

Bước 7

Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 8

UBND tỉnh phê duyệt

07 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 9

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 10

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

16

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

1.000824.000.00.00.H50

16 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

08 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

 

Bước 2a

Phân công xử lý

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 2b

- Rà soát hồ sơ

- Thẩm định hồ sơ

6,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

05 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 8

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

17

Trả lại giấy phép tài nguyên nước

1.011518.H50

10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,5 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

 

Bước 2a

Phân công xử lý

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 2b

- Rà soát hồ sơ

- Thẩm định hồ sơ

03 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

03 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 8

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

18

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

1.001740.000.00.00.H50

Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: 40 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 2

Thực hiện lấy ý kiến

20 ngày

Phòng Biển Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 5

Tổng hợp ý kiến

08 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

 

Bước 5a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 5b

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

08 ngày

 

Chuyên viên

Bước 5c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 6

Phê duyệt ý kiến trình UBND tỉnh

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến TT PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

 

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 9

UBND tỉnh phê duyệt

09 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 10

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 11

Trả kết quả

Không tính thời gian

TT PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chỉnh thuộc lưu vực sông liên tỉnh: 60 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ về Sở TN&MT

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 2

Thực hiện lấy ý kiến

36 ngày

Phòng Biển đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 5

Tổng hợp ý kiến

11 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

 

Bước 5a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 5b

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

9 ngày

 

Chuyên viên

Bước 5c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 6

Phê duyệt ý kiến trình UBND tỉnh

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến TT PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Phòng Biển, Đảo và Tài nguyên nước

Chuyên viên

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 9

UBND tỉnh phê duyệt

10 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 10

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 11

Trả kết quả cho chủ đầu tư

Không tính thời gian

TT PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 1170/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Hà Sỹ Đồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/05/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản