Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 895/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 22 tháng 5 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 103/TTr-STNMT ngày 18 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
Stt | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
| Lĩnh vực môi trường |
|
1 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
|
2 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
3 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
|
4 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
|
5 | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
|
6 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
|
7 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
8 | Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
|
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
| Lĩnh vực môi trường |
|
1 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
|
2 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
| Lĩnh vực môi trường |
|
1 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Lĩnh vực Môi trường
1. Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết TTHC | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | - Nhận hồ sơ trực tuyến: Xem xét đầy đủ thành phần, số lượng, hồ sơ, định dạng file đính kèm cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết. - Nhận hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 |
Bước 2 | Phân công phòng chuyên môn giải quyết. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Môi trường | 1/4 |
Bước 4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, nểu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành các bước thẩm định tiếp theo, nếu hồ sơ không đạt yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 04 |
Bước 5 | Xử lý, thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; các thành viên Đoàn kiểm tra | 15 |
Bước 6 | Sau khi kiểm tra thực địa, nếu hồ sơ đủ điều kiện làm các bước tiếp theo, nếu hồ sơ không đủ điều kiện có văn bản thông báo cho chủ dự án tiếp tục hoàn thiện. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 |
Bước 7 | Soạn thảo Tờ trình; Dự thảo Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trình lãnh đạo phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 8 | Duyệt nội dung, ký tắt và trình lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm dự thảo Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường. | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 01 |
Bước 9 | Ký Tờ trình kèm dự thảo Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường, chuyển đến Văn thư sở để phát hành. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 |
Bước 10 | Nhận Văn bản, hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 |
Bước 11 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng. | Văn thư Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 1/2 |
Bước 12 | Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường. | Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 1/4 |
Bước 13 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 |
Bước 14 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 05 |
Bước 15 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 01 |
Bước 16 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC, Trình Thường trực UBND tỉnh. | Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 01 |
Bước 17 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư cơ quan phát hành | Thường trực UBND tỉnh | 01 |
Bước 18 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 1/2 |
Bước 19 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 40 |
2. Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết TTHC | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | - Nhận hồ sơ trực tuyến: Xem xét đầy đủ thành phần, số lượng, hồ sơ, định dạng file đính kèm cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết. - Nhận hồ sơ trực tiềp: Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 1/2 |
Bước 3 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành các bước thẩm định tiếp theo, nếu hồ sơ không đạt yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 04 |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 |
Bước 5 | Soạn thảo Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường trình Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 6 | Duyệt nội dung, ký tắt, trình lãnh đạo Sở ký Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. | Lãnh đạo phòng Môi trường | 1/2 |
Bước 7 | Ký Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường, chuyển giấy xác nhận đến Văn thư phát hành. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 |
Bước 8 | Ban hành giấy xác nhận và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 |
Bước 9 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết TTHC | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | - Nhận hồ sơ trực tuyến: Xem xét đầy đủ thành phần, số lượng, hồ sơ, định dạng file đính kèm cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết. - Nhận hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 |
Bước 2 | Phân công phòng chuyên môn giải quyết. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Môi trường | 1/4 |
Bước 4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành các bước thẩm định tiếp theo, nếu hồ sơ không đạt yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 04 |
Bước 5 | Xử lý, thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; các thành phần Đoàn kiểm tra | 06 |
Bước 6 | Sau khi kiểm tra, nếu hồ sơ đủ điều kiện làm các bước tiếp theo, nếu hồ sơ không đủ điều kiện có văn bản thông báo cho chủ dự án tiếp tục hoàn thiện. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - 02 (đối với trường hợp không phải đo đạc, lấy và phân tích mẫu chất thải bổ sung); - 17 (đối với trường hợp phải đo đạc, lây và phân tích mẫu chất thải bổ sung); |
Bước 7 | Soạn thảo Tờ trình; Dự thảo Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 8 | Duyệt nội dung, ký tắt và trình lãnh đạo Sở ký Tờ trình phê duyệt kèm dự thảo Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. | Lãnh đạo Phòng | 1/2 |
Bước 9 | Ký Tờ trình kèm dự thảo Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án, chuyển đến Văn thư Sở phát hành. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 |
Bước 10 | Nhận Văn bản, hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 |
Bước 11 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng. | Văn thư Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 1/4 |
Bước 12 | Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường. | Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 1/4 |
Bước 13 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Nông Nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 |
Bước 14 | Xử lý hồ sơ, dự thảo két quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 02 |
Bước 15 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/2 |
Bước 16 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC, Trình Thường trực UBND tỉnh. | Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 01 |
Bước 17 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư cơ quan phát hành. | Thường trực UBND tỉnh | 1/2 |
Bước 18 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBNDtỉnh | 1/4 |
Bước 19 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20; 35. |
* Ghi chú:
- Tổng thời gian giải quyết TTHC:
+ 20 ngày làm việc đối với trường hợp không phải đo đạc, lấy và phân tích mẫu chất thải bổ sung;
+ 35 ngày làm việc đối với trường hợp phải đo đạc, lấy và phân tích mẫu chất thải bổ sung.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết TTHC | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | - Nhận hồ sơ trực tuyến: Xem xét đầy đủ thành phần, số lượng, hồ sơ, định dạng file đính kèm cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết. - Nhận hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 1/4 |
Bước 3 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành các bước thẩm định tiếp theo, nếu hồ sơ không đạt yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 04 |
Bước 4 | Sau khi kiểm tra, các công trình xử lý chất thải của dự án đáp ứng yêu cầu, làm các bước tiếp theo; trường hợp không đáp ứng yêu cầu thì buộc chủ dự án phải hoàn thành trước khi vận hành thử nghiệm. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 |
Bước 5 | Soạn thảo văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải trình lãnh đạo phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 6 | Duyệt nội dung, ký tắt, trình lãnh đạo Sở ký Thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải. | Lãnh đạo phòng Môi trường | 1/2 |
Bước 7 | Ký Thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải, chuyển đến Văn thư Sở ban hành. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 |
Bước 8 | Ban hành Thông báo và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 |
| Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết TTHC | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | - Nhận hồ sơ trực tuyến: Xem xét đầy đủ thành phần, số lượng, hồ sơ, định dạng file đính kèm cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết. - Nhận hồ sơ trực tiềp: Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 |
Bước 2 | Phân công phòng chuyên môn giải quyết. | Lãnh đạo Sở | 1/4 |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Môi trường | 1/4 |
Bước 4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành các bước thẩm định tiếp theo, nếu hồ sơ không đạt yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 3 |
Bước 5 | Xử lý, thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 5 |
Bước 6 | Soạn thảo văn bản đề nghị UBND tỉnh chấp thuận kèm theo dự thảo văn bản chấp thuận trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 7 | Duyệt nội dung, ký tắt, trình lãnh đạo Sở ký Văn bản đề nghị chấp thuận kèm dự văn bản chấp thuận. | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 1/2 |
Bước 8 | Ký Văn bản đề nghị chấp thuận kèm dự văn bản chấp thuận, chuyển Văn thư Sở phát hành. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 |
Bước 9 | Nhận Văn bản, hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn thư UBND tỉnh. | Văn thư Sở Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 |
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng. | Văn thư Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 1/4 |
Bước 11 | Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường. | Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 1/4 |
Bước 12 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 |
Bước 13 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 01 |
Bước 14 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 |
Bước 15 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC, Trình Thường trực UBND tỉnh. | Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 1/2 |
Bước 16 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư cơ quan phát hành. | Thường trực UBND tỉnh | 1/2 |
Bước 17 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 1/4 |
Bước 18 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 |
6. Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết TTHC | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | - Nhận hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ (đầy đủ, hợp lệ), cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử liên thông, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường. - Nhận hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử liên thông, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 |
Bước 2 | Phân công phòng chuyên môn giải quyết. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Môi trường | 1/4 |
Bước 4 | Xử lý, xem xét hồ sơ, soạn thảo văn bản cho ý kiến về báo cáo đánh giá tác động môi trường trình lãnh đạo phòng xem xét hình lãnh đạo Sở theo mẫu quy định (không có văn bản phản hồi trong trường hợp chấp thuận việc thực hiện dự án). | được giao xử lý hồ sơ | 08 |
Bước 5 | Duyệt nội dung, ký tắt văn bản cho ý kiến về báo cáo đánh giá tác động môi trường, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 1/2 |
Bước 6 | Ký văn bản cho ý kiến về báo cáo đánh giá tác động môi trường và chuyển đến văn thư Sở ban hành. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 |
Bước 7 | Nhận Văn bản, hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng. | Văn thư Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 1/2 |
Bước 9 | Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường. | Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 1/4 |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 01 |
Bước 12 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/2 |
Bước 13 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Thường trực UBND tỉnh. | Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 1/2 |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư cơ quan phát hành. | Thường trực UBND tỉnh | 1/2 |
Bước 15 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 1/2 |
Bước 16 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho to chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết TTHC | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | - Nhận hồ sơ trực tuyến: Xem xét đầy đủ thành phần, số lượng, hồ sơ, định dạng file đính kèm cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết. - Nhận hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 |
Bước 2 | Phân công phòng chuyên môn giải quyết. | Lãnh đạo Sở Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Môi trường | 1/4 |
Bước 4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành các bước thẩm định tiếp theo, nếu hồ sơ không đạt yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 04 |
Bước 5 | Xử lý, thẩm định hồ sơ thông qua hội đồng thẩm định hoặc thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức có liên quan. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; các thành viên hội đồng thẩm định | - 20 (các dự án thuộc Phụ lục lIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP); - 15 (các dự án thuộc Phụ lục III nhưng không thuộc Phụ lục lIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP); - 10 (các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường). |
Bước 6 | Sau khi hồ sơ được hoàn thiện theo Thông báo kết quả thẩm định, kiểm tra, xem xét hồ sơ theo kết luận của Hội đồng, hồ sơ đủ điều kiện làm các bước tiếp theo, nếu hồ sơ không đủ điều kiện có văn bản thông báo cho chủ dự án tiếp tục hoàn thiện. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 |
Bước 7 | Soạn thảo Tờ trình kèm theo dự thảo Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 8 | Duyệt nội dung, ký tắt và trình lãnh đạo Sở ký Tờ trình phê duyệt kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường. | Lãnh đạo Phòng | 01 |
Bước 9 | Ký ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, chuyển văn thư Sở phát hành. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 |
Bước 10 | Nhận Văn bản, hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh. | Văn thư Sờ Tài nguyên và Môi trường | 1/2 |
Bước 11 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng. | Văn thư Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 1/2 |
Bước 12 | Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường. | Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 1/4 |
Bước 13 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 |
Bước 14 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 12 |
Bước 15 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 02 |
Bước 16 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC, Trình Thường trực UBND tỉnh. | Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 02 |
Bước 17 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư cơ quan phát hành. | Thường trực UBND tỉnh | 02 |
Bước 18 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 01 |
Bước 19 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 55; 50; 45. |
* Ghi chú:
- Tổng thời gian giải quyết TTHC:
+ 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối vói trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục lia Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.
+ 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục III nhưng không thuộc Phụ lục lIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.
+ 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.
8. Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết TTHC | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | - Nhận hồ sơ trực tuyến: Xem xét đầy đủ thành phần, số lượng, hồ sơ, định dạng file đính kèm cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết. - Nhận hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 |
Bước 2 | Phân công phòng chuyên môn giải quyết. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Môi trường | 1/4 |
Bước 4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành các bước thẩm định tiếp theo, nếu hồ sơ không đạt yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 04 |
Bước 5 | Xử lý, thẩm định hồ sơ thông qua hội đồng thẩm định. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; các thành viên hội đồng thẩm định | 15 |
Bước 6 | Sau khi hồ sơ được hoàn thiện theo Thông báo kết quả thẩm định, kiểm tra, xem xét hồ sơ theo kết luận của Hội đồng, hồ sơ đủ điều kiện làm các bước tiếp theo, nếu hồ sơ không đủ điều kiện có văn bản thông báo cho chủ dự án tiếp tục hoàn thiện. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 |
Bước 7 | Soạn thảo Tờ trình; Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án cải tạo phục hôi môi trường trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 8 | Duyệt nội dung, ký tắt và trình lãnh đạo Sở ký Tờ trình phê duyệt kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường. | Lãnh đạo Phòng | 01 |
Bước 9 | Ký ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 |
Bước 10 | Nhận Văn bản, hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 |
Bước 11 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng. | Văn thư Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 1/2 |
Bước 12 | Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường. | Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 1/4 |
Bước 13 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 |
Bước 14 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 05 |
Bước 15 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 01 |
Bước 16 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình Thường trực UBND tỉnh. | Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 01 |
Bước 17 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư cơ quan phát hành. | Thường trực UBND tỉnh | 01 |
Bước 18 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 01 |
Bước 19 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 40 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết TTHC | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | - Nhận hồ sơ trực tuyến: Xem xét đầy đủ thành phần, số lượng, hồ sơ, định dạng file đính kèm cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường giải quyết. - Nhận hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển hồ sơ đến đến Phòng Tài nguyên và Môi trường giải quyết. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 1/2 |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/2 |
Bước 3 | Xử lý, xem xét hồ sơ, soạn thảo văn bản cho ý kiến về báo cáo đánh giá tác động môi trường trình lãnh đạo phòng xem xét để trình ký (không có văn bản phản hồi trong trường hợp chấp thuận việc thực hiện dự án). | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 10 |
Bước 4 | Duyệt nội dung, ký tắt và chuyển Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện xem xét trình Thường trực UBND huyện văn bản cho ý kiến về báo cáo đánh giá tác động môi trường. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 01 |
Bước 5 | Duyệt nội dung, ký tắt và trình Lãnh đạo UBND huyện văn bản cho ý kiến về báo cáo đánh giá tác động môi trường. | Lãnh đạo Văn phòng HĐND &UBND huyện | 01 |
Bước 6 | Ký văn bản cho ý kiến về báo cáo đánh giá tác động môi trường và chuyển đến Văn thư UBND huyện phát hành. | Lãnh đạo UBND huyện | 01 |
Bước 7 | Nhận Văn bản, hồ sơ từ Lãnh đạo UBND huyện, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Văn thư UBND cấp huyện | 01 |
Bước 8 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 |
2. Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết TTHC | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | - Nhận hồ sơ trực tuyến: Xem xét đầy đủ thành phần, số lượng, hồ sơ, định dạng file đính kèm cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường giải quyết. - Nhận hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển hồ sơ đến đến Phòng Tài nguyên và Môi trường giải quyết. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 1/2 |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/2 |
Bước 3 | Xem xét, kiểm tra, hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành các bước thẩm định tiệp theo, nếu hồ sơ không đạt yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 04 |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 |
Bước 5 | Soạn thảo Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường trình Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 6 | Duyệt nội dung, ký tắt, duyệt nội dung, ký tắt và chuyển Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện xem xét trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/2 |
Bước 7 | Duyệt nội dung, ký tắt, trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. | Lãnh đạo VP HĐND& UBND huyện | 1/2 |
Bước 8 | Ký Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường, chuyển giấy xác nhận đến Văn thư UBND huyện phát hành. | Lãnh đạo UBND huyện | 1/2 |
Bước 9 | Nhận Văn bản, hồ sơ từ Lãnh đạo UBND huyện, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Văn thư UBND cấp huyện | 1/2 |
Bước 10 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Lĩnh vực môi trường
1. Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết TTHC | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | - Nhận hồ sơ trực tuyến: Xem xét đầy đủ thành phần, số lượng, hồ sơ, định dạng file đính kèm cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND xã giải quyết. - Nhận hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND xã giải quyết. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 1/2 |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo UBND xã | 1/2 |
Bước 3 | Xử lý, xem xét hồ sơ, Soạn thảo văn bản cho ý kiến về báo cáo đánh giá tác động môi trường trình Lãnh đạo UBND xã theo mẫu quy định (không có văn bản phản hồi trong trường hợp chấp thuận việc thực hiện dự án). | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 12 |
Bước 4 | Ký văn bản cho ý kiến về báo cáo đánh giá tác động môi trường và chuyển đến văn thư UBND xã phát hành | Lãnh đạo UBND xã | 01 |
Bước 5 | Nhận Văn bản, hồ sơ từ Lãnh đạo UBND xã, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Văn thư UBND xã | 01 |
Bước 6 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 |
- 1Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 28 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đất đai và Giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ và bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Đất đai được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình hành động thực hiện Kế hoạch 79-KH/TU thực hiện Kết luận 56-KL/TW về tiếp tục thực hiện Nghị quyết về chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 5Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 6Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 28 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đất đai và Giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ và bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Đất đai được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình hành động thực hiện Kế hoạch 79-KH/TU thực hiện Kết luận 56-KL/TW về tiếp tục thực hiện Nghị quyết về chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 10Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 895/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Lý Thái Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra