- 1Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai và Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường, Địa chất và khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành các lĩnh vực: Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, Đo đạc bản đồ, Viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 4548/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 3094/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung theo Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 473/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 20 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 tháng 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị gồm có 142 thủ tục hành chính, trong đó:
Phụ lục 1. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường cấp tỉnh: 106 thủ tục.
Phụ lục 2. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường cấp huyện: 33 thủ tục.
Phụ lục 3. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường cấp xã: 03 thủ tục.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện và UBND cấp xã xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định: số 1460/QĐ-UBND ngày 11/6/2019, số 2614/QĐ-UBND ngày 08/11/2018, số 1215/QĐ-UBND ngay 03/6/2016, số 309/QĐ-UBND ngày 14/02/2019, số 2628/QĐ-UBND ngày 28/9/2017, số 2218/QĐ-UBND ngày 15/8/2017, số 1412/QĐ-UBND ngày 24/6/2016, số 2440/QĐ-UBND ngày 07/9/2017của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Đơn giá dịch vụ công | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển 1.005189.000.00.00.H50 | 77 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/ BCCI | 22.500.000 đồng/giấy phép | Không | (1) Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015 (2) Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 (3) Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017 (4) Thông tư số 105/TT-BTC ngày 15/11/2018 |
2 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển 2.000472.000.00.00.H50 | 62 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/ BCCI | 17.500.000 đồng/giấy phép | Không | (1) Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015 (2) Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 (3) Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017 (4) Thông tư số 105/TT-BTC ngày 15/11/2018 |
3 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển 1.000969.000.00.00.H50 | 44 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/ BCCI | 12.500.000 đồng/giấy phép | Không | (1) Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015 (2) Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 (3) Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017 (4) Thông tư số 105/TT-BTC ngày 15/11/2018 |
4 | Trả lại Giấy phép nhận chìm 1.000942.000.00.00.1150 | 62 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/ BCCI | Không | Không | (1) Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015 (2) Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 (3) Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017 (4) Thông tư số 105/TT-BTC ngày 15/11/2018 |
5 | Cấp lại Giấy phép nhận chìm biển 2.000444.000.00.00.H50 | 32 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/ BCCI | 7.000.000 đồng/giấy phép | Không | (1) Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015 (2) Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 (3) Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017 (4) Thông tư số 105/TT-BTC ngày 15/11/2018 |
6 | Giao khu vực biển 1.005401.000.00.00.H50 | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn tiến hành thẩm định: không quá 45 ngày kể từ ngày ra văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. - Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ: Thời hạn trình hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/ BCCI | Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử dụng khu vực biển. | Không | - Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển. - Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử dụng khu vực biển. |
7 | Gia hạn quyết định giao khu vực biển 1.004935.000.00.00.H50 | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn tiến hành thẩm định: không quá 30 ngày kể từ ngày ra văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. - Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ: Thời hạn trình hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/ BCCI | Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử dụng khu vực biển. | Không | - Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển. - Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử dụng khu vực biển. |
8 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển 1.005400.000.00.00.H50 | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn tiến hành thẩm định: không quá 20 ngày kể từ ngày ra văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. - Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ: Thời hạn trình hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá bẩy (07) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức cá nhân để nhận kết quả giải quyết hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/ BCCI | Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử dụng khu vực biển. | Không | - Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển. - Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử dụng khu vực biển. |
9 | Trả lại khu vực biển 1.005399.000.00.00.H50 | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn tiến hành thẩm định: không quá 30 ngày kể từ ngày ra văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. - Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ: Thời hạn trình hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền cho phép trả lại khu vực biển. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/ BCCI | Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử dụng khu vực biển. | Không | - Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển. - Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử dụng khu vực biển. |
10 | Thu hồi khu vực biển 1.001722.000.00.00.H50 | a) Thời hạn kiểm tra, thẩm tra hồ sơ: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được kết luận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc tổ chức, cá nhân được giao khu vực biển vi phạm một trong các quy định tại các điểm a, c và d khoản 1 Điều 21 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP; không quá 20 ngày kể từ ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định sử dụng khu vực biển đã giao để phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia. Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định việc thu hồi khu vực biển. b) Thời hạn giải quyết hồ sơ: Không quá 10 ngày, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ. c) Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/ BCCI | Không | Không | - Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển. |
11 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu 1.000705.000.00.00.H50 | - 05 ngày làm việc (dữ liệu đơn giản) - 20 ngày làm việc (dữ liệu phức tạp) - 35 ngày làm việc (dữ liệu phức tạp, khối lượng lớn) | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/ BCCI | Phí: theo quy định tại Thông tư 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | Không | (1) Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015 (2) Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017 (3) Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 (4) Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 |
12 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử 1.005181.000.00.00.1150 | - 05 ngày làm việc (dữ liệu đơn giản) - 20 ngày làm việc (dữ liệu phức tạp) - 35 ngày làm việc (dữ liệu phức tạp, khối lượng lớn) | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Nhập thông tin qua mạng | Phí: theo quy định tại Thông tư 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | Không | (1) Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015 (2) Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017 (3) Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 (4) Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 |
II | LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ VIỄN THÁM |
|
|
|
|
|
|
13 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II 1.000049.000.00.00.H50 | - Sau 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề - 03 ngày làm việc đối với trường hợp gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ BCCI/ trực tuyến | Không | Không | (1) Luật đo đạc và bản đồ ngày 14/6/2018 (2) Quyết định số 818/QĐ-BTNMT ngày 03/4/2019 |
14 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh. 1.001923.000.00.00.H50 | Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp. | Trung tâm phục vụ hành chính công tinh | Trực tiếp/ BCCI/ trực tuyến | Theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Không | - Luật 27/2018/QH14 - Nghị định 27/2019/NĐ-CP ngày 13/03/2019; - Thông tư 33/2019/TT-BTC ngày 10/06/2019. |
III | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH ĐẢM BẢO |
|
|
|
|
|
|
15 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) 1.004583.000.00.00.H50 | Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc. | - Bộ phận Một cứa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân | - Qua hệ thống đăng ký trực tuyến; - Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện có bảo đảm. | Không | Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. | (1) Luật đất đai năm 2013. (2) Luật nhà ở năm 2014. (3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ. (4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. (5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ (6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ (7) Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp. (8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp |
16 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai 1.004550.000.00.00.H50 | Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc. | - Bộ phận Một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân | - Qua hệ thống đăng ký trực tuyến; - Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện có bảo đảm. | Không | Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. | (1) Luật đất đai năm 2013. (2) Luật nhà ở năm 2014. (3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ. (4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. (5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ (6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ (7) Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp. (8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp |
17 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận 1.003862.000.00.00.H50 | Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc. | - Bộ phận Một của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân | - Qua hệ thống đăng ký trực tuyến; - Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện có bảo đảm. | Không | Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. | (1) Luật đất đai năm 2013. (2) Luật nhà ở năm 2014. (3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ. (4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. (5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ (6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ (7) Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp. (8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp |
18 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu 1.003688.000.00.00.H50 | Trong ngày làm việc: nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc. | - Bộ phận Một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân | - Qua hệ thống đăng ký trực tuyến; - Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện có bảo đảm. | Không | Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ- UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. | (1) Luật đất đai năm 2013. (2) Luật nhà ở năm 2014. (3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ. (4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. (5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ (6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ (7) Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp. (8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp |
19 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký 1.003625.000.00.00.H50 | Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc. | - Bộ phận Một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân | - Qua hệ thống đăng ký trực tuyến; - Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện có bảo đảm. | Không | Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. | (1) Luật đất đai năm 2013. (2) Luật nhà ở năm 2014. (3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ. (4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. (5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ (6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ (7) Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp. (8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp |
20 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký 1.003046.000.00.00.H50 | Trong ngày làm việc: nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. | - Bộ phận Một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân | - Qua hệ thống đăng ký trực tuyến; - Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện có bảo đảm. | Không | Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. | (1) Luật đất đai năm 2013. (2) Luật nhà ở năm 2014. (3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ. (4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. (5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ (6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ (7) Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp. (8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp |
21 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 2.000801.000.00.00.H50 | Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc. | - Bộ phận Một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân | - Qua hệ thống đăng ký trực tuyến; - Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện có bảo đảm. | Không | Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. | (1) Luật đất đai năm 2013. (2) Luật nhà ở năm 2014. (3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ. (4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. (5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ (6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ (7) Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp. (8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp |
22 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở 1.001696.000.00.00.H50 | Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc. | - Bộ phận Một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân | - Qua hệ thống đăng ký trực tuyến; - Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện có bảo đảm. | Không | Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. | (1) Luật đất đai năm 2013. (2) Luật nhà ở năm 2014. (3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ. (4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. (5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ (6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ (7) Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp. (8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp |
23 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.000655.000.00.00.H50 | Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc. | - Bộ phận Một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình | - Qua hệ thống đăng ký trực tuyến; - Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện có bảo đảm. | Không | Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. | (1) Luật đất đai năm 2013. (2) Luật nhà ở năm 2014. (3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ. (4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. (5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ (6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ (7) Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp. (8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp |
- 1Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai và Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường, Địa chất và khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành các lĩnh vực: Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, Đo đạc bản đồ, Viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai và Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường, Địa chất và khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành các lĩnh vực: Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, Đo đạc bản đồ, Viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 4548/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 3094/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung theo Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 473/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hà Sỹ Đồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực