Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3740/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 23 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2963/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3518/TTr-SGTVT ngày 15/11/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các quy trình nội bộ tại Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 3740/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ KHÔNG LIÊN THÔNG: 22 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc

Trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

Lĩnh vực Đường thủy nội địa

 

 

 

 

1

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

1.009444.000.00.00.H50

05 ngày làm việc.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường

- Dự thảo văn bản, trình ký

- Soát xét hồ sơ

03 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC

0,5 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

2

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

1.009442.000.00.00.H50

Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

03 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên/Lãnh đạo

 

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường

- Dự thảo văn bản, trình ký

- Soát xét hồ sơ

 

 

phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC

0,5 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

3

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

1.009461.000.00.00.H50

Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường

- Dự thảo văn bản, trình ký

- Soát xét hồ sơ

1,5 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC

0,25 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

4

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

1.009443.000.00.00.H50

Trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường

- Dự thảo văn bản, trình ký

- Soát xét hồ sơ

03 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC

0,5 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

5

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

1.009445.000.00.00.H50

Trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường

- Dự thảo văn bản, trình ký

- Soát xét hồ sơ

03 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC

0,5 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

6

Thiết lập khu neo đậu

1.009448.000.00.00.H50

Trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường

- Dự thảo văn bản, trình ký

- Soát xét hồ sơ

03 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC

0,5 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

7

Công bố hoạt động khu neo đậu

1.009449.000.00.00.H50

Trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường

- Dự thảo văn bản, trình ký

- Soát xét hồ sơ

03 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC

0,5 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

8

Công bố đóng khu neo đậu

1.009450.000.00.00.H50

Trong vòng

05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường

- Dự thảo văn bản, trình ký

- Soát xét hồ sơ

03 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC

0,5 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

9

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

1.009451.000.00.00.H50

05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường

- Dự thảo văn bản, trình ký

- Soát xét hồ sơ

03 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC

0,5 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

10

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

1.009462.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường

- Dự thảo văn bản, trình ký

- Soát xét hồ sơ

03 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC

0,5 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

11

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

1.009454.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường

- Dự thảo văn bản, trình ký

- Soát xét hồ sơ

03 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Thông

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC

0,5 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

12

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

1.003658.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường

- Dự thảo văn bản, trình ký

- Soát xét hồ sơ

03 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC

0,5 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông-
Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

13

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

1.009456.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường

- Dự thảo văn bản, trình ký

- Soát xét hồ sơ

03 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC

0,5 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

14

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

1.004242.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường

- Dự thảo văn bản, trình ký

- Soát xét hồ sơ

03 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC

0,5 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

15

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

1.009452.000.00.00.H50

10 ngày làm việc (05 ngày tại Sở; 05 ngày tại Chi cục đường thủy nội địa)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường

- Dự thảo văn bản, trình ký

- Soát xét hồ sơ

08 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC

0,5 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

16

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình

1.009453.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường

- Dự thảo văn bản, trình ký

- Soát xét hồ sơ

03 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC

0,5 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

17

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

1.009455.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường

- Dự thảo văn bản, trình ký

- Soát xét hồ sơ

03 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC

0,5 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

18

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ 0 tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

1.009463.000.00.00.H50

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường

- Dự thảo văn bản, trình ký

- Soát xét hồ sơ

03 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC

0,5 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

19

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

1.009464.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường

- Dự thảo văn bản, trình ký

- Soát xét hồ sơ

03 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC

0,5 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

20

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

1.009465.000.00.00.H50

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về cho phòng chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Trung tâm PVHC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan , kiểm tra thực địa hiện trường.

- Dự thảo văn bản, trình ký

03 ngày

Phòng QLKCHTGT

Chuyên viên

Bước 3

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng QLKCHTGT

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

0,75 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

21

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

1.004088.000.00.00.H50

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về cho phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, in giấy chứng nhận

1 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 3

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

II

Lĩnh vực đăng kiểm

 

 

 

 

22

Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.

1.001001.000.00.00.H50

Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

03 ngày

Phòng QLVTPT&NL

Chuyên viên

Bước 3

Soát xét hồ sơ

1,5 ngày

Phòng QLVTPT&NL

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

1,5 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

 

 

 

 

 

 

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG: 02 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc

Trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

Lĩnh vực Đường thủy nội địa

 

 

 

 

1

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

1.009459.000.00.00.H50

Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. (Sở GTVT: 05 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến các đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường

- Dự thảo văn bản, trình ký

- Soát xét hồ sơ

3 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Thông

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC

0,5 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên

Bước 5

Bộ phận TN&TKQ của Sở tiếp nhận và chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh thẩm định, ban hành quyết định công bố

5 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh

0,25 ngày

Trung Tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung Tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên

2

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

1.009460.000.00.00.H50

Trong 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

(Sở GTVT: 10 ngày; UBND tỉnh: 10 ngày)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường

- Dự thảo văn bản, trình ký

- Soát xét hồ sơ

7,5 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Thông

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC

0,5 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên

Bước 5

Bộ phận TN&TKQ của Sở tiếp nhận và chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh thẩm định, ban hành quyết định công bố

10 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh

0,25 ngày

Trung Tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung Tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3740/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 3740/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/11/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Võ Văn Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/11/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản