- 1Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giao thông Vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực: Giao thông vận tải)
- 1Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giao thông Vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực: Giao thông vận tải)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1312/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 05 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sổ 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 26/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La; Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 26/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2001/TTr-SGTVT ngày 30/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
- 22 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại số thứ tự 1, 2, 3, 5, 6, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 29, 30, 34, mục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
- 04 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, mục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
- 17 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, mục I, phần A, Phụ lục IV kèm theo quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (51 TTHC)
1. Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
- Thời gian thực hiện: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy phép lái xe (và tài liệu kèm theo) | 3,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên in Giấy phép lái xe chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | In Giấy phép lái xe | 1/4 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép lái xe đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
2. Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
- Thời gian thực hiện: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy phép lái xe (và tài liệu kèm theo) | 3,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên in Giấy phép lái xe chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | In Giấy phép lái xe | 1/4 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép lái xe đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
- Thời gian thực hiện: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Chứng chỉ (và tài liệu kèm theo) | 3,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Phát hành Chứng chỉ | 1/4 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Chứng chỉ đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận Danh sách bàn giao Danh sách TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Văn Thư | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Quyết định sát hạch; trúng tuyển (và tài liệu kèm theo) | 6 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả Trung tâm sát hạch lái xe | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | In Giấy phép lái xe, Quyết định Sát hạch, trúng tuyển | 2,5 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm sát hạch lái xe | Giấy phép lái xe đã hoàn thiện | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
- Thời gian thực hiện: 70 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy phép lái xe, Quyết định sát hạch, Quyết định trúng tuyển (và tài liệu kèm theo) | 60 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | In Giấy phép lái xe | 8,5 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép vận tải qua biên giới đã hoàn thiện | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 70 ngày |
6. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
- Thời gian thực hiện: 5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 1,5 ngày (Giảm 30%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 3,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy phép lái xe (và tài liệu kèm theo) | 2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Phát hành Giấy phép lái xe | 1/4 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép lái xe đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 3,5 ngày |
7. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
- Thời gian thực hiện: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy phép lái xe (và tài liệu kèm theo) | 3,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Phát hành Giấy phép lái xe | 1/4 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép lái xe đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
8. Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
- Thời gian thực hiện: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy phép lái xe (và tài liệu kèm theo) | 3,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Phát hành Giấy phép lái xe | 1/4 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép lái xe đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
9. Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
- Thời gian thực hiện: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy phép lái xe (và tài liệu kèm theo) | 3,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Phát hành Giấy phép lái xe | 1/4 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép lái xe đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
- Thời gian thực hiện: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 1,5 ngày (Giảm 30 %)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 3,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy phép lái xe (và tài liệu kèm theo) | 2,0 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Phát hành Giấy phép lái xe | 1/4 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép lái xe đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 3,5 ngày |
11. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
- Thời gian thực hiện: 09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | - Biên bản kiểm tra. - Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 7,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Phát hành Đăng ký | 1/4 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy Đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 09 ngày |
12. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
- Thời gian thực hiện: 09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 7,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Phát hành Đăng ký | 1/4 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy Đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 09 ngày |
13. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
- Thời gian thực hiện: 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Phát hành Đăng ký | 1/4 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy Đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
14. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
a. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
- Thời gian thực hiện: 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Phát hành Đăng ký | 1/4 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy Đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
b. Cấp đổi biển số
- Thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 13,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Phát hành Đăng ký | 1/4 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy Đăng ký đã hoàn thiện; Biển số | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
14.2. Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn
- Thời gian thực hiện: 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | - Biên bản kiểm tra. - Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 6,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Phát hành Đăng ký | 1/4 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy Đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
15. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | - Đăng tải thông tin trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải. - Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 18,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Phát hành Đăng ký | 1/4 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy Đăng ký đã hoàn thiện; Biển số | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
16. Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
- Thời gian thực hiện: 09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 7,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Phát hành Đăng ký | 1/4 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy Đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 09 ngày |
17. Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Thời gian thực hiện: 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng (và tài liệu kèm theo) | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Phát hành Phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | 1/4 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
18. Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
- Thời gian thực hiện: 09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 7,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Phát hành Đăng ký | 1/4 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy Đăng ký đã hoàn thiện; Biển số | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 09 ngày |
19. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
- Thời gian thực hiện: 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Tờ trình thu hồi (và tài liệu kèm theo) | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Phê duyệt giấy thu hồi | 1/4 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Thu lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số, vào Sổ quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
20. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
- Thời gian thực hiện: 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (và tài liệu kèm theo) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
21. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
- Thời gian thực hiện: 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (và tài liệu kèm theo) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
22. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Thời gian thực hiện: 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy phép liên vận, Phù hiệu giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. (và tài liệu kèm theo) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Giấy phép liên vận, Phù hiệu giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép liên vận, Phù hiệu giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
23. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Thời gian thực hiện: 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy phép liên vận, Phù hiệu giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. (và tài liệu kèm theo) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Giấy phép liên vận, Phù hiệu giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép liên vận, Phù hiệu giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
24. Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
- Thời gian thực hiện: 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (và tài liệu kèm theo) | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
25. Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
- Thời gian thực hiện: 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (và tài liệu kèm theo) | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
- Thời gian thực hiện: 11 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy phép xe tập lái (và tài liệu kèm theo) | 9,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Giấy phép xe tập lái | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép xe tập lái đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 11 ngày |
27. Cấp lại Giấy phép xe tập lái
- Thời gian thực hiện: 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy phép xe tập lái (và tài liệu kèm theo) | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Giấy phép xe tập lái | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép xe tập lái đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
28. Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | - Biên bản kiểm tra - Dự thảo Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (và tài liệu kèm theo) | 8,0 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép đào tạo lái xe ô tô đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
- Thời gian thực hiện: 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | - Biên bản kiểm tra - Dự thảo Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (và tài liệu kèm theo) | 6,0 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép đào tạo lái xe ô tô đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
- Thời gian thực hiện: 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (và tài liệu kèm theo) | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép đào tạo lái xe ô tô đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
31. Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
- Thời gian thực hiện: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Văn bản chấp thuận (và tài liệu kèm theo) | 3,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Văn bản chấp thuận | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Văn bản chấp thuận hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
32. Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | - Biên bản kiểm tra - Dự thảo Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (và tài liệu kèm theo) | 8,0 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
33. Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | - Biên bản kiểm tra - Dự thảo Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (và tài liệu kèm theo) | 8,0 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
33.2. Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận
- Thời gian thực hiện: 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (và tài liệu kèm theo) | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
34. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- Thời gian thực hiện: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (và tài liệu kèm theo) | 3,25 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
- Thời gian thực hiện: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (và tài liệu kèm theo) | 3,25 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
- Thời gian thực hiện: 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (và tài liệu kèm theo) | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
- Thời gian thực hiện: 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Phù hiệu (và tài liệu kèm theo) | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Phù hiệu | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Phù hiệu đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
- Thời gian thực hiện: 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Phù hiệu (và tài liệu kèm theo) | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Phù hiệu | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Phù hiệu đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
- Thời gian thực hiện: 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới (và tài liệu kèm theo) | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Gia hạn đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
40. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
- Thời gian thực hiện: 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc (và tài liệu kèm theo) | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
41. Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
- Thời gian thực hiện: 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (và tài liệu kèm theo) | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
42. Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
- Thời gian thực hiện: 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (và tài liệu kèm theo) | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
43. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
- Thời gian thực hiện: 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào; Phù hiệu liên vận giữa Việt Nam - Lào (và tài liệu kèm theo) | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào; Phù hiệu liên vận giữa Việt Nam - Lào | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào; Phù hiệu liên vận giữa Việt Nam - Lào đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
44. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
- Thời gian thực hiện: 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (và tài liệu kèm theo) | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào; đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
45. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
- Thời gian thực hiện: 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào bằng văn bản hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận (và tài liệu kèm theo) | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào bằng văn bản hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào bằng văn bản hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
46. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
- Thời gian thực hiện: 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia bằng văn bản hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận (và tài liệu kèm theo) | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia bằng văn bản hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia bằng văn bản hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
47. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
- Thời gian thực hiện: 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia bằng văn bản hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận (và tài liệu kèm theo) | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
48. Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Thời gian thực hiện: 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (và tài liệu kèm theo) | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
- Thời gian thực hiện: 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (và tài liệu kèm theo) | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
- Thời gian thực hiện: 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 |
| Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
| Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Thông báo bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (và tài liệu kèm theo) | 0,5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Thông báo bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Thông báo bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
51. Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
- Thời gian thực hiện: 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Thông báo tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (và tài liệu kèm theo) | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Thông báo tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định | 1/4 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Thông báo tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
- 1Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giao thông Vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực: Giao thông vận tải)
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1312/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết