- 1Công văn số 7068/VPCP-QHQT về việc cấp giấy chứng nhận đầu tư các dự án khu đô thị, khu công nghiệp và dịch vụ Bắc Sông Cấm - TP Hải Phòng do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1438/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, thành phố Hải Phòng đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018
- 9Quyết định 808/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1506/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 29 tháng 6 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 387/TTr-STN&MT ngày 20/06/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 69 dự án/1.161,69 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018 (Biểu số 05),
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên tổ chức thực hiện Quyết định này; Căn cứ nội dung được phê duyệt tại Quyết định này, chỉ đạo Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên hoàn chỉnh lại hồ sơ lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện theo quy định.
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các dự án phải chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên trước khi thực hiện việc thu hồi đất giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | MS | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Núi Đèo | Thị trấn Minh Đức | Lại Xuân | Kỳ Sơn | An Sơn | Liên Khê | Lưu Kiếm | Lưu Kỳ | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 26.186,72 | 104,43 | 1.596,24 | 1.155,68 | 829,75 | 641,41 | 1.490,68 | 1.052,45 | 443,52 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.004,62 | 25,64 | 360,88 | 570,92 | 577,78 | 344,13 | 925,53 | 582,91 | 192,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.426,36 | - | 99,84 | 237,39 | 243,38 | 180,01 | 395,90 | 319,40 | 119,93 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 420,12 | - | 1,52 | 45,81 | 13,78 | 5,06 | 26,58 | 33,24 | 2,13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.000,49 | - | 67,16 | 113,58 | 145,19 | 92,11 | 308,22 | 33,23 | 5,63 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.292,89 | 25,64 | 78,99 | 81,79 | 167,19 | 45,53 | 159,46 | 57,92 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 152,85 | - | - | - | - | - | - | 35,81 | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.577,34 | - | 111,28 | 87,68 | 8,22 | 11,20 | 35,18 | 89,55 | 65,01 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 134,56 | - | 2,09 | 4,68 | 0,03 | 10,22 | 0,18 | 13,76 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12.290,84 | 70,37 | 1.023,14 | 582,89 | 242,50 | 284,57 | 518,02 | 433,98 | 197,52 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 361,26 | 7,94 | 15,37 | 46,30 | 16,57 | 3,90 | 40,53 | 0,07 | 10,32 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 73,19 | 0,29 | 1,31 | 52,02 | - | - | 15,06 | 1,04 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 384,72 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 65,13 | 0,80 | 1,00 | - | 0,12 | 2,33 | - | 0,72 | 18,49 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1.607,88 | 0,40 | 82,82 | 32,19 | 14,25 | 8,92 | 32,37 | 41,53 | 4,93 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng | SKS | 343,08 | - | 52,20 | 98,40 | 17,27 | 12,28 | 75,68 | 5,63 | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.362,66 | 25,00 | 70,09 | 78,92 | 58,89 | 59,34 | 84,57 | 188,53 | 84,72 |
a | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 12,39 | 1,04 | 0,10 | - | 0,23 | - | 0,04 | 0,55 | - |
b | Đất cơ sở y tế | DYT | 12,27 | 0,11 | 0,18 | 0,19 | 0,12 | 0,09 | 0,24 | 0,39 | 0,16 |
c | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 105,60 | 2,74 | 1,15 | 3,20 | 3,63 | 2,56 | 2,24 | 3,93 | 1,65 |
d | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 150,57 | 3,78 | 3,54 | 1,68 | 0,38 | 0,89 | 1,00 | 104,91 | 1,42 |
e | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
f | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,18 | - | - | - | - | - | - | - | - |
g | Đất giao thông | DGT | 1.176,12 | 15,76 | 59,44 | 52,98 | 38,93 | 34,54 | 44,19 | 55,70 | 33,65 |
h | Đất thủy lợi | DTL | 731,34 | - | 4,88 | 20,12 | 14,17 | 21,14 | 36,26 | 19,93 | 47,67 |
k | Đất công trình năng lượng | DNL | 153,19 | 0,29 | - | 0,46 | 0,41 | 0,03 | 0,39 | 1,11 | 0,18 |
l | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,61 | 0,12 | - | - | 0,02 | 0,01 | 0,03 | 0,40 | - |
m | Đất chợ | DCH | 19,40 | 1,18 | 0,81 | 0,30 | 1,01 | 0,09 | 0,18 | 1,62 | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,42 | - | 0,48 | - | - | 1,11 | 1,36 | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 26,17 | - | - | - | 0,20 | 0,40 | 0,61 | 0,05 | 0,20 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.094,49 | - | - | 106,51 | 108,88 | 79,22 | 124,59 | 82,56 | 35,69 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 473,08 | 29,41 | 92,44 | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 140,87 | 2,82 | 0,27 | 0,51 | 0,42 | 0,11 | 0,62 | 8,08 | 0,65 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 44,19 | - | - | 0,56 | - | 0,33 | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 52,33 | 0,61 | 3,26 | 1,04 | 1,19 | 2,09 | 1,30 | 1,80 | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 236,91 | 1,52 | 5,05 | 19,37 | 7,43 | 3,62 | 13,83 | 11,11 | 2,00 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 633,87 | - | 424,06 | 82,19 | 1,68 | 63,52 | 5,38 | - | 7,22 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 26,81 | 0,18 | 0,87 | - | 0,30 | 1,17 | 0,63 | 0,81 | 0,82 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 82,65 | 1,09 | 5,20 | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 33,59 | 0,31 | 6,37 | 0,74 | 1,48 | 0,26 | 3,94 | 0,08 | 0,56 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.989,81 | - | 245,43 | 63,03 | 13,82 | 34,09 | 111,81 | 82,30 | 26,32 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 223,88 | - | 16,33 | 1,11 | - | 11,86 | 5,72 | 9,68 | 5,60 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 18,86 | - | 0,58 | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 891,26 | 8,42 | 212,22 | 1,86 | 9,47 | 12,71 | 47,13 | 35,56 | 53,30 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Gia Minh | Gia Đức | Minh Tân | Phù Ninh | Quảng Thanh | Chính Mỹ | Kênh Giang | Hợp Thành | Cao Nhân | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 26.186,72 | 868,13 | 1.013,18 | 1.234,30 | 473,49 | 572,98 | 693,02 | 724,50 | 581,86 | 561,16 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.004,62 | 392,12 | 539,15 | 669,44 | 319,31 | 407,00 | 484,85 | 480,48 | 355,22 | 303,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.426,36 | 203,01 | 315,56 | 329,96 | 189,48 | 208,68 | 271,08 | 212,07 | 165,70 | 61,81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 420,12 | 7,44 | - | 21,49 | 6,65 | 1,98 | 1,12 | 74,24 | 0,26 | 5,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.000,49 | 46,74 | 29,94 | 22,29 | 63,12 | 126,37 | 95,20 | 52,93 | 144,74 | 202,22 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.292,89 | 22,44 | 46,47 | - | 42,98 | 26,74 | 88,60 | 26,94 | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 152,85 | - | - | 115,52 | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.577,34 | 111,86 | 146,28 | 177,70 | 17,08 | 41,95 | 26,12 | 93,31 | 44,52 | 32,26 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 134,56 | 0,63 | 0,89 | 2,49 | - | 1,26 | 2,73 | 20,99 | - | 1,78 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12.290,84 | 344,89 | 427,85 | 523,80 | 152,62 | 163,59 | 199,16 | 243,79 | 218,19 | 253,44 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 361,26 | 3,31 | - | 99,90 | - | - | - | 8,32 | - | 3,76 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 73,19 | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 384,72 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 65,13 | 3,91 | 1,32 | - | - | 0,48 | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1.607,88 | 29,09 | 50,62 | 0,08 | 6,77 | 1,39 | 0,45 | 36,04 | 14,08 | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng | SKS | 343,08 | 8,66 | - | 69,70 | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.362,66 | 92,17 | 71,65 | 82,47 | 47,22 | 58,59 | 49,51 | 52,70 | 58,67 | 43,93 |
a | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 12,39 | - | 0,32 | 0,07 | - | - | - | 0,21 | 0,13 | - |
b | Đất cơ sở y tế | DYT | 12,27 | 0,88 | 0,12 | 0,28 | 0,10 | 0,35 | 0,07 | 0,11 | 0,16 | 0,16 |
c | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 105,60 | 1,67 | 1,79 | 3,35 | 1,16 | 3,07 | 3,28 | 2,60 | 1,51 | 4,89 |
d | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 150,57 | 0,48 | 0,34 | 0,26 | 0,90 | 0,91 | - | 1,63 | 1,92 | - |
e | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
f | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,18 | 0,18 | - | - | - | - | - | - | - | - |
g | Đất giao thông | DGT | 1.176,12 | 43,20 | 17,68 | 52,47 | 30,55 | 25,51 | 29,71 | 37,32 | 33,77 | 22,82 |
h | Đất thủy lợi | DTL | 731,34 | 45,73 | 51,35 | 24,52 | 14,49 | 27,83 | 16,38 | 6,50 | 21,06 | 15,90 |
k | Đất công trình năng lượng | DNL | 153,19 | - | - | 0,03 | - | 0,32 | 0,01 | 3,50 | 0,01 | - |
l | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,61 | 0,03 | 0,05 | 0,03 | 0,02 | 0,04 | 0,01 | 0,10 | 0,02 | 0,02 |
m | Đất chợ | DCH | 19,40 | - | - | 1,46 | - | 0,55 | 0,05 | 0,72 | 0,09 | 0,14 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,42 | - | - | 10,94 | 0,43 | - | 1,09 | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 26,17 | 2,90 | - | 15,14 | 0,32 | 0,04 | 0,23 | - | 0,24 | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.094,49 | 69,54 | 65,63 | 103,29 | 68,58 | 93,85 | 106,31 | 89,29 | 84,85 | 151,02 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 473,08 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 140,87 | 0,54 | 0,20 | 0,16 | 0,50 | 0,30 | 1,03 | 0,29 | 0,32 | 0,27 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 44,19 | 40,69 | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 52,33 | 0,92 | 1,32 | 3,39 | 4,13 | 2,54 | 2,92 | 1,45 | 2,40 | 2,05 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 236,91 | 2,53 | 3,48 | 9,81 | 1,62 | 3,49 | 4,41 | 3,43 | 8,52 | 7,07 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 633,87 | - | - | 35,38 | - | - | - | - | 0,22 | 0,68 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 26,81 | 0,07 | - | 1,35 | 1,71 | 0,69 | 0,88 | 0,65 | 0,30 | 0,23 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 82,65 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 33,59 | - | 0,23 | 0,72 | 1,76 | 1,73 | 1,49 | 1,26 | 0,70 | 0,37 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.989,81 | 89,68 | 231,39 | 86,04 | 18,93 | - | 25,27 | 43,46 | 46,71 | 41,92 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 223,88 | 0,88 | 2,01 | 5,44 | 0,67 | - | 5,57 | 6,91 | 1,17 | 2,09 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 18,86 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 891,26 | 131,12 | 46,18 | 41,05 | 1,56 | 2,39 | 9,01 | 0,23 | 8,45 | 3,93 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Mỹ Đồng | Đông Sơn | Hoà Bình | Trung Hà | An Lư | Thủy Triều | Ngũ Lão | Phục Lễ | Tam Hưng | Phả Lễ | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 26.186,72 | 325,92 | 471,72 | 716,39 | 415,42 | 724,35 | 1.163,80 | 644,10 | 587,88 | 722,41 | 449,71 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.004,62 | 189,53 | 294,18 | 455,93 | 234,88 | 406,85 | 429,56 | 375,10 | 286,48 | 170,49 | 272,66 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.426,36 | 114,34 | 160,92 | 294,60 | 92,43 | 177,43 | 179,46 | 224,53 | 175,78 | 107,15 | 169,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 420,12 | 2,91 | 0,67 | - | 23,82 | 13,94 | 2,38 | 7,17 | 1,89 | 1,88 | 0,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.000,49 | 43,76 | 31,50 | 16,80 | 8,64 | 1,70 | 68,14 | 55,16 | 9,96 | 14,92 | 24,85 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.292,89 | - | 47,94 | 65,74 | 13,26 | - | 6,84 | 1,75 | 38,48 | 10,12 | 58,26 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 152,85 | - | - | - | - | - | 1,52 | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.577,34 | 28,10 | 51,27 | 63,78 | 96,73 | 213,78 | 170,99 | 86,49 | 58,63 | 36,36 | 19,41 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 134,56 | 0,41 | 1,87 | 15,00 | - | - | 0,22 | - | 1,74 | 0,06 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12.290,84 | 136,02 | 168,85 | 255,30 | 180,40 | 316,30 | 733,90 | 241,32 | 283,62 | 544,71 | 170,25 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 361,26 | - | 3,47 | 9,95 | 23,13 | - | - | 11,62 | - | 2,57 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 73,19 | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - | 0,20 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 384,72 | - | - | - | 24,60 | 21,46 | 120,82 | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 65,13 | - | 0,90 | 5,84 | - | 0,19 | - | 8,66 | - | 3,05 | 0,37 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1.607,88 | 12,69 | 17,39 | 0,43 | 25,85 | 110,33 | 410,72 | 8,67 | 22,33 | 114,32 | 28,50 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng | SKS | 343,08 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.362,66 | 41,88 | 73,08 | 83,07 | 17,39 | 69,71 | 42,02 | 54,32 | 115,66 | 132,58 | 25,76 |
a | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 12,39 | 0,09 | - | 0,08 | 0,05 | 0,06 | 0,08 | 0,26 | 0,07 | 0,04 | - |
b | Đất cơ sở y tế | DYT | 12,27 | 0,25 | 0,20 | 0,15 | 0,08 | 0,13 | 0,21 | 0,13 | 0,18 | 0,20 | 0,08 |
c | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 105,60 | 1,94 | 1,65 | 3,43 | 1,90 | 3,00 | 0,93 | 3,53 | 2,28 | 2,22 | 2,74 |
d | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 150,57 | 1,18 | 1,53 | 3,90 | 2,06 | 0,57 | - | 0,88 | 1,18 | 0,29 | 0,41 |
e | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
f | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,18 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
g | Đất giao thông | DGT | 1.176,12 | 22,89 | 41,85 | 38,34 | 12,26 | 32,39 | 22,54 | 33,35 | 28,30 | 32,24 | 17,54 |
h | Đất thủy lợi | DTL | 731,34 | 15,38 | 26,01 | 36,57 | 1,03 | 32,53 | 17,03 | 15,60 | 23,54 | 13,60 | 4,46 |
k | Đất công trình năng lượng | DNL | 153,19 | - | 1,73 | - | 0,01 | 0,04 | - | 0,47 | 59,54 | 83,76 | 0,08 |
l | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,61 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | - | 0,02 | 0,02 | 0,09 | 0,02 | - | 0,08 |
m | Đất chợ | DCH | 19,40 | 0,13 | 0,10 | 0,58 | - | 0,98 | 1,20 | - | 0,55 | 0,23 | 0,37 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,42 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 26,17 | 0,56 | 0,03 | 0,40 | 0,23 | 0,25 | - | - | 0,62 | 0,42 | 0,45 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.094,49 | 72,74 | 70,05 | 115,47 | 45,20 | 77,62 | 62,12 | 90,92 | 73,19 | 59,22 | 47,59 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 473,08 | - | - | - | - | 14,08 | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 140,87 | 0,11 | 0,19 | 0,30 | 0,17 | 0,27 | 0,27 | 0,86 | 0,45 | 0,29 | 0,28 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 44,19 | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | 0,82 | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 52,33 | 1,00 | 0,48 | 1,50 | 0,77 | 0,70 | 0,57 | 3,07 | 0,41 | 1,07 | 1,92 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 236,91 | 4,90 | 2,27 | 4,42 | 2,68 | 7,41 | 5,24 | 7,16 | 3,68 | 5,28 | 2,11 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 633,87 | - | - | - | - | 0,68 | 0,14 | - | - | 8,36 | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 26,81 | 1,96 | 0,62 | 0,84 | 0,32 | 1,33 | 0,16 | 0,55 | 0,88 | 0,30 | 0,24 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 82,65 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 33,59 | 0,18 | 0,32 | 0,80 | 0,34 | 0,68 | 0,28 | 0,63 | 0,52 | 0,54 | 0,19 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.989,81 | - | - | 32,31 | 23,67 | - | 88,77 | 54,84 | 47,08 | 215,44 | 58,89 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 223,88 | - | 0,06 | - | 16,06 | 11,09 | 2,78 | - | 18,81 | 0,02 | 3,97 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 18,86 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,24 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 891,26 | 0,38 | 8,69 | 5,16 | 0,14 | 1,20 | 0,34 | 27,68 | 17,78 | 7,21 | 6,80 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hỉnh chính | |||||||||
Lập Lễ | Kiền Bái | Thiên Hương | Thủy Sơn | Thủy Đường | Hoàng Động | Lâm Động | Hoa Động | Tân Dương | Dương Quan | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 26.186,72 | 1.189,26 | 469,25 | 576,15 | 364,14 | 516,39 | 569,04 | 425,78 | 598,75 | 460,62 | 758,85 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.004,62 | 663,89 | 168,42 | 316,53 | 122,56 | 273,09 | 230,73 | 227,13 | 136,24 | 58,46 | 160,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.426,36 | 175,77 | 105,49 | 249,87 | 40,49 | 75,12 | 171,17 | 181,00 | 86,28 | 24,02 | 68,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 420,12 | 15,35 | 10,92 | 0,19 | 0,36 | 72,29 | 0,85 | 0,15 | 5,33 | 11,99 | 0,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.000,49 | 8,25 | 28,11 | 56,11 | 19,35 | 0,33 | 0,75 | - | 18,72 | 12,71 | 32,03 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.292,89 | 80,03 | - | - | 48,93 | 50,85 | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 152,85 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.577,34 | 382,98 | 1,93 | 9,45 | 11,91 | 73,87 | 56,75 | 43,76 | 7,14 | 5,37 | 59,43 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 134,56 | 1,51 | 21,97 | 0,92 | 1,53 | 0,64 | 1,19 | 2,22 | 18,76 | 4,36 | 0,43 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12.290,84 | 486,25 | 254,46 | 259,22 | 225,18 | 241,04 | 338,15 | 195,09 | 457,13 | 395,16 | 528,17 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 361,26 | 0,54 | - | 4,52 | - | - | - | 2,38 | 9,42 | 23,72 | 13,67 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 73,19 | - | - | - | 1,13 | 1,13 | - | - | - | 0,01 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 384,72 | 151,94 | - | - | - | 44,60 | - | - | - | 1,90 | 19,40 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 65,13 | 0,78 | - | 0,37 | - | - | - | - | - | 9,79 | 6,00 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1.607,88 | 15,98 | 73,49 | 23,67 | 23,68 | 24,10 | 137,32 | 13,32 | 20,98 | 31,42 | 136,81 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng | SKS | 343,08 | - | 3,26 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.362,66 | 94,06 | 39,50 | 46,66 | 71,93 | 42,41 | 27,59 | 34,34 | 56,74 | 54,89 | 32,07 |
a | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 12,39 | - | 0,40 | - | 0,06 | 0,05 | 0,07 | 0,06 | - | 8,05 | 0,28 |
b | Đất cơ sở y tế | DYT | 12,27 | 0,25 | 0,36 | 0,18 | 2,88 | 0,11 | 0,12 | 0,14 | 0,08 | 2,74 | 0,11 |
c | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 105,60 | 2,46 | 2,95 | 2,08 | 8,24 | 3,43 | 2,50 | 5,66 | 2,43 | 5,60 | 2,21 |
d | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 150,57 | 0,87 | 1,49 | 3,15 | 2,00 | 0,81 | - | 0,92 | 1,09 | 1,05 | 3,16 |
e | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
f | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,18 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
g | Đất giao thông | DGT | 1.176,12 | 28,58 | 29,55 | 24,30 | 35,01 | 27,91 | 15,70 | 13,07 | 29,43 | 36,86 | 25,77 |
h | Đất thủy lợi | DTL | 731,34 | 61,11 | 3,11 | 16,17 | 23,15 | 6,85 | 9,01 | 14,19 | 23,36 | 0,26 | 0,47 |
k | Đất công trình năng lượng | DNL | 153,19 | 0,02 | 0,38 | 0,28 | 0,03 | 0,02 | - | - | - | 0,08 | - |
l | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,61 | 0,02 | - | 0,16 | 0,02 | - | 0,06 | 0,10 | 0,02 | 0,04 | 0,02 |
m | Đất chợ | DCH | 19,40 | 0,75 | 1,26 | 0,35 | 0,54 | 3,22 | 0,14 | 0,20 | 0,34 | 0,22 | 0,06 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,42 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 26,17 | 0,78 | 0,40 | - | 0,01 | - | 0,23 | - | 0,58 | 0,70 | 0,18 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.094,49 | 113,85 | 99,02 | 128,67 | 95,65 | 107,53 | 93,33 | 113,03 | 125,52 | 18,14 | 115,79 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 473,08 | - | - | - | - | - | - | - | 189,20 | 75,91 | 72,04 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 140,87 | 0,34 | 0,61 | 0,39 | 1,51 | 0,11 | 0,25 | 0,18 | 0,72 | 100,29 | 16,23 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 44,19 | - | - | - | 1,57 | - | - | - | - | 0,13 | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 52,33 | 0,75 | 0,11 | 2,31 | 1,62 | 0,61 | 0,66 | 0,21 | 1,00 | 0,68 | 0,47 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 236,91 | 8,46 | 4,42 | 7,11 | 25,68 | 8,28 | 4,88 | 4,96 | 4,45 | 12,16 | 3,06 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 633,87 | 0,19 | 0,70 | - | - | - | - | - | 3,48 | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 26,81 | 0,64 | 0,60 | 1,13 | 0,97 | 1,79 | 0,44 | 0,43 | 2,04 | 0,06 | 0,88 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 82,65 | - | - | - | - | - | - | - | 13,00 | 40,36 | 23,00 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 33,59 | 0,73 | 0,85 | 0,27 | 0,78 | 0,74 | 0,66 | 0,20 | 0,84 | 0,16 | 1,86 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.989,81 | 82,07 | 18,10 | 28,86 | - | - | 70,61 | 24,53 | 29,10 | 6,28 | 49,07 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 223,88 | 15,14 | 13,39 | 15,25 | - | 9,75 | 2,17 | 1,53 | 0,05 | 1,16 | 37,62 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 18,86 | - | - | - | 0,65 | - | - | - | - | 17,40 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 891,26 | 39,12 | 46,37 | 0,40 | 16,40 | 2,26 | 0,17 | 3,56 | 5,38 | 7,01 | 70,62 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
TT Núi Đèo | TT Minh Đức | Lại Xuân | Kỳ Sơn | An Sơn | Phù Ninh | Quảng Thanh | Hợp Thành | Chính Mỹ | Cao Nhân | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+…+(9) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN | NNP/PNN | 912,60 | - | 5,70 | 9,40 | 2,07 | 0,51 | 0,54 | 3,50 | - | 1,05 | 1,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 743,14 | - | 4,70 | 8,60 | 1,42 | 0,51 | 0,54 | 2,85 | - | 1,05 | 1,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 743,14 | - | 4,70 | 8,60 | 1,42 | 0,51 | 0,54 | 2,85 | - | 1,05 | 1,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 13,73 | - | - | 0,80 | 0,65 | - | - | 0,65 | - | - | 0,25 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 6,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 148,98 | - | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,45 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Mỹ Đồng | Thiên Hương | Kiền Bái | Hoàng Động | Lâm Động | Hoa Động | Tân Dương | Dương Quan | Thủy Sơn | Đông Sơn | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+… +(9) | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN | NNP/PNN | 912,60 | 1,20 | 2,59 | 1,80 | 0,70 | - | 185,20 | 164,31 | 134,77 | 32,90 | 2,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 743,14 | 0,95 | 2,26 | 1,35 | 0,70 | - | 165,20 | 120,84 | 113,97 | 26,60 | 1,77 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 743,14 | 0,95 | 2,26 | 1,35 | 0,70 | - | 165,20 | 120,84 | 113,97 | 26,60 | 1,77 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 13,73 | 0,25 | 0,33 | - | - | - | - | 2,00 | 0,20 | - | 0,09 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 6,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | 6,30 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 148,98 | - | - | - | - | - | 20,00 | 41,47 | 20,60 | - | 0,75 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,45 | - | - | 0,45 | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Hòa Bình | Thủy Đường | An Lư | Trung Hà | Thủy Triều | Ngũ Lão | Tam Hưng | Phục Lễ | Phả Lễ | Lập Lễ | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+... +(9) | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN | NNP/PNN | 912,60 | - | 60,89 | 51,14 | 29,10 | 54,50 | 12,89 | 2,37 | 0,66 | 0,10 | 91,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 743,14 | - | 51,89 | 37,38 | 26,10 | 46,50 | 8,89 | 2,37 | 0,66 | 0,10 | 79,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 743,14 | - | 51,89 | 37,38 | 26,10 | 46,50 | 8,89 | 2,37 | 0,66 | 0,10 | 79,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 13,73 | - | 1,00 | 1,00 | - | - | - | - | - | - | 2,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 6,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 148,98 | - | 8,00 | 12,76 | 3,00 | 8,00 | 4,00 | - | - | - | 10,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,45 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||
Minh Tân | Lưu Kiếm | Lưu Kỳ | Liên Khê | Kênh Giang | Gia Minh | Gia Đức | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+… +(9) | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN | NNP/PNN | 912,60 | 23,01 | 1,32 | 2,85 | 9,96 | 5,19 | 0,39 | 16,13 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 743,14 | 1,34 | 1,32 | 2,85 | 9,96 | 2,95 | 0,39 | 16,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 743,14 | 1,34 | 1,32 | 2,85 | 9,96 | 2,95 | 0,39 | 16,13 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 13,73 | 4,35 | - | - | - | 0,16 | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 6,30 | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 148,98 | 17,32 | - | - | - | 2,08 | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,45 | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH THU HỒI NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||
TT Núi Đèo | TT Minh Đức | Lại Xuân | Kỳ Sơn | An Sơn | Phù Ninh | Quảng Thanh | Hợp Thành | Chính Mỹ | Cao Nhân | Mỹ Đồng | Thiên Hương | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+... +(9) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 912,60 | - | 5,70 | 9,40 | 2,07 | 0,51 | 0,54 | 3,50 | - | 1,05 | 1,75 | 1,20 | 2,59 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 743,14 | - | 4,70 | 8,60 | 1,42 | 0,51 | 0,54 | 2,85 | - | 1,05 | 1,50 | 0,95 | 2,26 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 13,73 | - | - | 0,80 | 0,65 | - | - | 0,65 | - | - | 0,25 | 0,25 | 0,33 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 148,98 | - | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,45 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 207,48 | 1,00 | - | 0,25 | 0,25 | - | - | 0,75 | - | - | 0,35 | 0,30 | 0,35 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,70 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,09 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 21,79 | 1,00 | - | 0,25 | 0,25 | - | - | 0,75 | - | - | 0,35 | 0,30 | 0,35 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 24,51 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 62,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 12,29 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH THU HỒI NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||
Kiền Bái | Hoàng Động | Lâm Động | Hoa Động | Tân Dương | Dương Quan | Thủy Sơn | Đông Sơn | Hòa Bình | Thủy Đường | An Lư | Trung Hà | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+… +(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 912,60 | 1,80 | 0,70 | - | 185,20 | 164,31 | 134,77 | 32,90 | 2,61 | - | 60,89 | 51,14 | 29,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 743,14 | 1,35 | 0,70 | - | 165,20 | 120,84 | 113,97 | 26,60 | 1,77 | - | 51,89 | 37,38 | 26,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 13,73 | - | - | - | - | 2,00 | 0,20 | - | 0,09 | - | 1,00 | 1,00 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6,30 | - | - | - | - | - | - | 6,30 | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 148,98 | - | - | - | 20,00 | 41,47 | 20,60 | - | 0,75 | - | 8,00 | 12,76 | 3,00 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,45 | 0,45 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 207,48 | 0,05 | - | - | 17,00 | 153,80 | 28,51 | 0,20 | 0,02 | - | 2,00 | 1,00 | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,00 | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,50 | - | - | - | - | 1,50 | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,70 | - | - | - | - | 5,20 | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,09 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 21,79 | 0,05 | - | - | - | 15,29 | 2,00 | 0,20 | - | - | - | 1,00 | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 24,51 | - | - | - | 4,00 | 3,50 | 17,01 | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 62,00 | - | - | - | - | 61,00 | 1,00 | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 12,29 | - | - | - | - | 12,29 | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH THU HỒI NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
Thủy Triều | Ngũ Lão | Tam Hưng | Phục Lễ | Phả Lễ | Lập Lễ | Minh Tân | Lưu Kiếm | Lưu Kỳ | Liên Khê | Kênh Giang | Gia Minh | Gia Đức | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+… +(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 912,60 | 54,50 | 12,89 | 2,37 | 0,66 | 0,10 | 91,50 | 23,01 | 1,32 | 2,85 | 9,96 | 5,19 | 0,39 | 16,13 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 743,14 | 46,50 | 8,89 | 2,37 | 0,66 | 0,10 | 79,50 | 1,34 | 1,32 | 2,85 | 9,96 | 2,95 | 0,39 | 16,13 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 13,73 | - | - | - | - | - | 2,00 | 4,35 | - | - | - | 0,16 | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 148,98 | 8,00 | 4,00 | - | - | - | 10,00 | 17,32 | - | - | - | 2,08 | - | - |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,45 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 207,48 | - | - | - | - | - | - | 0,09 | - | - | - | 0,06 | - | 1,50 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,70 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,50 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,09 | - | - | - | - | - | - | 0,09 | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 21,79 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 24,51 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 62,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 12,29 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
TT Núi Đèo | TT Minh Đức | Hoa Động | Tân Dương | Dương Quan | Thủy Sơn | Đông Sơn | Thủy Đường | Minh Tân | Liên Khê | Kênh Giang | Gia Minh | Gia Đức | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+... +(9) | (1) | (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 42,04 | - | - | - | 2,00 | 1,00 | - | 0,03 | 0,20 | 29,60 | 8,98 | 0,03 | - | 0,20 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | 0,20 | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,80 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,60 | - | - | 0,20 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 29,60 | - | - | - | - | - | - | - | - | 29,60 | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,06 | - | - | - | 2,00 | 1,00 |
| 0,03 | - | - | - | 0,03 | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | TSC | 5,38 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 5,38 | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Danh mục công trình năm 2018 | Chủ đầu tư | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Các NQ, QĐ | Căn cứ pháp lý (QĐ phê duyệt, văn bản chấp thuận hoặc NQ của Hội đồng nhân dân thành phố) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Các công trình dự án chuyển tiếp sang KH năm 2018 |
|
|
|
|
| |
1 | Đồn công an VSIP Hải Phòng | CA Hải Phòng | 0,50 | X. An Lư | Tờ BĐ giải thửa 299 số 03 | NQ 26 | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
2 | Trạm cảnh sát nhân dân | 0,50 | X. Quảng Thanh | Khu vực Đầm Phường, tờ BĐ 2 | NQ 26 | ||
3 | Đấu giá đất có xây dựng hạ tầng | UBND huyện | 6,00 | X. Thủy Đường | Khu Cửa trại thôn Tây, tờ BĐ 3 | NQ 26 | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
5,00 | X. Thủy Sơn | Đầm huyện, tờ BĐGT 299 số 1 | NQ 26 | ||||
1,70 | X. Dương Quan | Thôn Thầu Đâu, tờ BĐGT 05 | NQ 26 | ||||
8,90 | X. Thủy Sơn | Khau Da, tờ BĐGT 299 số 1 | NQ 26 | ||||
2,00 | X. Thủy Sơn | Khang Dồi thôn 3, tờ BĐGT 02 | NQ 26 | ||||
4 | Đấu giá đất ở không phải xây dựng hạ tầng | UBND huyện | 0,50 | TT. Minh Đức | Tờ BĐGT 299 số 03 | NQ 26 | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
0,30 | X. Lưu Kiếm | Khu Tây núi Dinh Sen, tờ BĐGT 299 số 1 | NQ 26 | ||||
2,00 | X. Thủy Sơn | Khu vực thôn 1,2,3,4,5,6 7, tờ BĐGT 299 số 1-4 | NQ 26 | ||||
0,50 | X. Phục Lễ | Xứ Đồng Sò, tờ BĐGT 299 số 2 | NQ 26 | ||||
0,16 | X. Phục Lễ | Thôn Nam, tờ BĐGT 299 số 2 | NQ 26 | ||||
0,50 | X. Đông Sơn | Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Đông Sơn | NQ 26 | ||||
0,10 | X. Thủy Đường | Khu Ngõ Loan, tờ BĐGT số 2 | NQ 26 | ||||
0,54 | X. Phù Ninh | Khu Đường Trào, Đầm Làng, tờ BĐ giải thửa 299 số 1 | NQ 26 | ||||
0,79 | X. An Lư | tờ BĐ giải thửa 299 số 01 | NQ 26 | ||||
0,36 | X. An Lư | tờ BĐ giải thừa 299 số 02 | NQ 26 | ||||
0,50 | X. Hoàng Động | Khu vực Đường Án, thôn 1, tờ BĐGT 299 số 3 | NQ 26 | ||||
0,40 | X. Kỳ Sơn | Khu vực Ao Mai, thôn 9, tờ BĐGT 299 số 1 | NQ 26 | ||||
0,50 | X. Trung Hà | Thôn Tây, Trại, tờ BĐGT 299 số 1 | NQ 26 | ||||
0,04 | X. An Sơn | tờ BĐ giải thửa 299 số 04 | NQ 26 | ||||
0,07 | X. An Sơn | tờ BĐ giải thửa 299 số 04 | NQ 26 | ||||
0,39 | X. Gia Minh | Đường 11/79 Đầm Mỹ Đồng, Tờ BĐĐC số 22 | NQ 26 | ||||
0,40 | X. Kênh Giang | Các thôn, thôn Chùa, tờ BĐGT 299 số 5 | NQ 26 | ||||
0,20 | X. Kênh Giang | Thôn Phản, xã Kênh Giang | NQ 26 | ||||
5 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông cấm | UBND thành phố | 3,18 | X. Tân Dương | tờ BĐGT 299 số 2-3 | QĐ 2694 | QĐ số 1311/QĐ-TTg ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư thực hiện dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị Bác Sông Cấm |
30,00 | X. Tân Dương | tờ BĐGT 299 số 2-3 | QĐ 2694 | ||||
12,00 | X. Dương Quan | tờ BĐGT 299 số 03-04 | QĐ 2694 | ||||
40,36 | X. Tân Dương | tờ BĐGT 299 số 2-3 | QĐ 2694 | ||||
23,00 | X. Dương Quan | tờ BĐGT 299 số 03-04 | QĐ 2694 | ||||
13,00 | X. Hoa Động | tờ BĐGT 299 số 4 | QĐ 2694 | ||||
7,97 | X. Tân Dương | tờ BĐGT 299 số 2-3 | QĐ 2694 | ||||
2,63 | X. Tân Dương | tờ BĐGT 299 số 2-3 | QĐ 2694 | ||||
12,91 | X. Tân Dương | tờ BĐGT 299 số 2-3 | QĐ 2694 | ||||
15,00 | X. Dương Quan | tờ BĐGT 299 số 03-04 | QĐ 2694 | ||||
16,29 | X. Tân Dương | tờ BĐGT 299 số 2-3 | QĐ 2694 | ||||
10,00 | X. Tân Dương | tờ BĐGT 299 số 2-3 | QĐ 2694 | ||||
9,79 | X. Tân Dương | tờ BĐGT 299 số 2-3 | QĐ 2694 | ||||
6,00 | X. Dương Quan | tờ BĐGT 299 số 02, 03, 06 xã Dương Quan | QĐ 2694 | ||||
16,04 | X. Dương Quan | tờ BĐGT 299 số 02, 03, 06 xã Dương Quan | QĐ 2694 | ||||
100,00 | X. Tân Dương | tờ BĐGT 299 số 2-3 | QĐ 2694 | ||||
6 | Dự án VSIP Hải Phòng giai đoạn 3 đợt 2 tại xã An Lư | Công ty TNHH VSIP | 14,08 | X. An Lư | tờ BĐ giải thửa 299 số 04, 05 xã An Lư | QĐ 2399 | Quyết định 2399/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND thành phố v/v bổ sung KH SDĐ năm 2017 huyện Thủy Nguyên |
7 | Dự án xây dựng đường số 9 Khu đô thị, công nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng đến cầu Vũ Yên tại xã An Lư huyện Thủy Nguyên | Công ty TNHH VSIP | 7,90 | X. An Lư | tờ BĐ giải thửa 299 số 04, 05 xã An Lư | QĐ 2399 | |
8 | Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng | Công ty TNHH VSIP | 44,60 | X. Thủy Đường | tờ BĐGT 299 số 3 | QĐ 808 | Tổng số thông báo thu đất là 04 giai đoạn. Tổng diện tích thu hồi đất là 4 giai đoạn. Tổng diện tích thu hồi theo thông báo: 737 ha, kết quả GPMB đã bàn giao đất là 347,8 ha. Kế hoạch thu hồi VSIP năm 2018 là 271 ha. Đã được phê duyệt tại Quyết định số 1438/QĐ-TTg ngày 03/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, thành phố Hải Phòng đến năm 2025. Văn bản số 7068/VPCP-QHQT ngày 21/10/2008 của Văn phòng Chính phủ về việc cấp giấy chứng nhận đầu tư các dự án khu thị, công nghiệp và dịch vụ Bắc Sông Cấm |
1,10 | X. Dương Quan | tờ BĐGT 299 số 01, 05-06 | QĐ 808 | ||||
10,10 | X. An Lư | tờ BĐ giải thửa 299 số 03-05 | QĐ 808 | ||||
17,40 | X. Trung Hà | tờ BĐGT 299 số 3, 4 | QĐ 808 | ||||
15,40 | X. Thủy Triều | tờ BĐGT 299 số 3-4 | QĐ 808 | ||||
28,50 | X. Lập Lễ | tờ BĐGT 299 số 3, 4 | QĐ 808 | ||||
9 | Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 1, GĐ1) | 1,90 | X. Tân Dương | tờ BĐGT 299 số 2-3 | QĐ 808 | ||
10 | Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 4, GĐ1) | 34,10 | X. Thủy Triều | tờ BĐGT 299 số 3-4 | QĐ 808 | ||
11 | Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 5, GĐ1) | 11,36 | X. An Lư | tờ BĐ giải thửa 299 số 03-04 | QĐ 808 | ||
12 | Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 5, GĐ1) | 7,20 | X. Trung Hà | tờ BĐGT 299 số 3, 4 | QĐ 808 | ||
13 | Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 3, 4, 5 GĐ1) | 60,00 | X. Lập Lễ | tờ BĐGT 299 số 2 | QĐ 808 | ||
14 | Dự án tái định cư VSIP | 4,40 | X. An Lư | tờ BĐ giải thửa 299 số 01 | QĐ 808 | ||
30,40 | X. Dương Quan | tờ BĐGT 299 số 01 | QĐ 808 | ||||
2,00 | X. Tân Dương | tờ BĐGT 299 số 2-3 | QĐ 808 | ||||
4,00 | X. Thủy triều | tờ BĐGT 299 số 1 | QĐ 808 | ||||
4,00 | X. Trung Hà | Thôn Tây, thôn 4, tờ BĐGT 299 số 9 | QĐ 808 | ||||
15 | Nghĩa trang phục vụ dự án VSIP | 12,16 | X. Tân Dương | tờ BĐGT 299 số 1 | QĐ 808 | ||
16 | Mở rộng tỉnh lộ 359 đoạn từ chân cầu Bính đến Núi Đèo | UBND thành phố | 3,00 | X. Tân Dương | tờ BĐGT 299 số 1-2 | NQ 149 | Công văn số 2735/STN&MT-CCQLDĐ của Sở Tài nguyên và Môi trường v/v chủ trương đầu tư dự án cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 359 |
2,00 | X. Thủy Sơn | tờ BĐGT 299 số 1 | NQ 149 | ||||
17 | Dự án xây dựng cầu Lại Xuân và đường dẫn hai đầu cầu | UBND thành phố | 0,74 | X. Thiên Hương | tờ BĐGT 299 số 1,2 | NQ 149 | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
0,55 | X. Kiền Bái | tờ BĐ giải thửa 299 số 3 | NQ 149 | ||||
0,70 | X. Mỹ Đồng | tờ BĐGT 299 số 10 | NQ 149 | ||||
0,60 | X. Cao Nhân | tờ BĐ giải thửa 299 số 01-02 | NQ 149 | ||||
2,10 | X. Quảng Thanh | tờ BĐGT 299 số 1-4 | NQ 149 | ||||
1,55 | X. Kỳ Sơn | tờ BĐGT 299 số 6,4 | NQ 149 | ||||
1,89 | X. Lại Xuân | tờ BĐGT 299 số 2,3,4 | NQ 149 | ||||
18 | Xây dựng cải tạo nâng cấp tuyến đường Máng Nước | UBND huyện Thủy Nguyên | 3,00 | X. Tân Dương | tờ BĐGT 299 số 2-3 | NQ 26 | Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND thành phố v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình tuyến đường Máng Nước |
1,00 | TT. Núi Đèo | tờ BĐGT 299 số 1 | NQ 26 | ||||
3,00 | X. Thủy Sơn | tờ BĐGT 299 số 1 | NQ 26 | ||||
1,00 | X. Thủy Đường | tờ BĐGT 299 số 3 | NQ 26 | ||||
19 | Dự án xây dựng tuyến đường dây 110KV từ Kỳ Sơn đi Lưu Kiếm | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng | 0,17 | X. Kỳ Sơn | tờ BĐGT 299 số 6,4 | NQ 149 | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
0,11 | X. Lại Xuân | tờ BĐGT 299 số 1 | NQ 149 | ||||
0,28 | X. Liên Khê | tờ BĐGT 299 số 7, 3, 2, 1 | NQ 149 | ||||
0,15 | X. Lưu Kỳ | tờ BĐGT 299 số 3 | NQ 149 | ||||
0,02 | X. Lưu Kiếm | tờ BĐGT 299 số 6 | NQ 149 | ||||
20 | Xây dựng nhà máy Xi Măng | Công ty Cổ Phần xi măng Tân Phú Xuân | 3,60 | X. Liên Khê | Núi Thành Dền, tờ BĐGT 299 số 2 | QĐ 808 | Giấy phép số 797GP-UBND ngày 17/4/2015 của UBND thành phố. Nhà máy đã xây dựng trên đất UBND huyện Thủy Nguyên cho thuê vào mục đích sản xuất kinh doanh từ năm 2005; Công văn số 2838/VP-DDC ngày 7/6/2018 của UBND TP về việc cho phép Công ty CP xi măng Tân Phú Xuân hoàn thiện hồ sơ thuê đất tại xã Liên Khê huyện Thủy Nguyên. |
21 | DA đầu tư xây dựng CT khai thác lộ thiên đá silic làm phụ gia xi măng | Cty Vafaco | 5,38 | X. Liên Khê | Núi Quỳ Khê, tờ BĐGT 299 số 2 | NQ 149 | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
22 | Mở rộng nghĩa trang | UBND xã | 0,50 | X. Đông Sơn | Khu vực thôn 1, 2 xã Đông Sơn | NQ 26 | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
0,60 | X. Lưu Kỳ | Khu vực đồng Đượng Cây, tờ BĐGT 299 số 5 | NQ 26 | ||||
23 | Xây dựng cầu sang đảo Vũ Yên | Tập đoàn Vingroup | 0,85 | X. An Lư | tờ BĐ giải thửa 299 số 05 xã An Lư | QĐ 2399 | Đã được phê duyệt tại Quyết định số 1438/QĐ-TTg ngày 03/10/2012 của Thủ Tướng Chính phủ về việc về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, thành phố Hải Phòng đến năm 2025 |
24 | Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Công ty Cổ Phần xi măng Tân Phú Xuân | 9,68 | X. Liên Khê | Núi Bụt Mọc, tờ BĐGT 299 số 1 | NQ 26 | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017, Giấy chứng nhận đầu tư số 02121000474 ngày 13/2/2015 của UBND TP. Giấy phép khai thác khoáng sản số 797/GP-UBND ngày 17/4/2015 của UBND TP |
25 | Dự án xây dựng khu huấn luyện đua thuyền | Sở Văn hóa TTTT | 5,20 | TT. Minh Đức | Tờ BĐGT 299 số 03, 6 | NQ 26 | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017, Thông báo số 350/TB-UBND ngày 10/12/2012 của UBND TP V/V THĐ |
26 | Dự án xây dựng tái định cư khu đô thị Bắc Sông Cấm | UBND thành phố | 32,04 | X. Dương Quan | tờ BĐGT 299 số 02, 03, 06 xã Dương Quan | NQ 149 | QĐ số 1311/QĐ-TTg ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư thực hiện dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị Bác Sông Cấm |
27 | Đường giao thông liên thôn | UBND xã | 0,87 | X. Lại Xuân | Các thôn tờ BĐGT 299 số 1-6 | NQ 26 | QĐ số 5698/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng nông thôn mới |
28 | Đường giao thông nội đồng | UBND xã | 2,10 | X. Lưu Kỳ | ở các thôn, tờ BĐGT 299 số 1-5 | NQ 26 | QĐ số 5566/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng nông thôn mới |
29 | Ga rác do di chuyển khi XD tuyến đường 52 m | UBND xã | 0,07 | X. Tam Hưng | Khu Đầm Con Cá, tờ BĐGT 299 số 3 | NQ 26 | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017. |
30 | Làm tuyến đường ven đầm từ Cừ Trợ đến Cống Trặc | UBND xã | 1,00 | X. Kiền Bái | tờ BĐ giải thừa 299 số 4 | NQ 26 | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
31 | Mở rộng nghĩa trang | Công ty CP Minh Phúc | 6,30 | X. Thủy Sơn | Xóm 6, tờ BĐGT 299 số 3 | NQ 26 | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
32 | Mở rộng đất nghĩa trang | UBND xã | 0,80 | X. Mỹ Đồng | thôn 4, tờ BĐGT 299 số 9 | NQ 26 | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
| 2,20 | X. Thiên Hương | Thôn 4, 6, 10, 11, 12 tờ BĐGT 299 số 4, 1 | NQ 26 | |||
| 0,50 | X. Tam Hưng | Khu Hè ông Quy, tờ BĐGT 299 số 02 | NQ 26 | |||
| 0,10 | X. Phả Lễ | Khu vực đền Thập Bát Tiên Công, tờ BĐGT 299 số 2 | NQ 26 | |||
| 0,20 | X. Hoàng Động | Tờ BĐGT 299 số 2 | NQ 26 | |||
| 3,00 | X. Lại Xuân | Thôn 9, tờ BĐGT 299 số 1 | NQ 26 | |||
| 0,50 | X. Lại Xuân | thôn 4, tờ BĐGT 299 số 5 | NQ 26 | |||
| 3,00 | X. Lập Lễ | Khu Đồng Lăng, tờ BĐGT 299 số 1,2 | NQ 26 | |||
33 | Xây mới trường mầm non | UBND xã | 1,00 | X. Tam Hưng | Khu Hành chính mới UBND xã, tờ BĐGT 299 số 3 | NQ 26 | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
0,80 | X. Quảng Thanh | Thôn Giữa, tờ BĐGT 299 số 3 | NQ 26 | ||||
0,15 | X. Gia Đức | Tờ BĐGT 299 số 22 | NQ 26 | ||||
1,00 | X. Chính Mỹ | tờ BĐ giải thửa 299 số 9-10 | NQ 26 | ||||
34 | Mở rộng trường THCS | UBND xã | 0,70 | X. Quảng Thanh | Thôn Giữa, tờ BĐGT 299 số 3 | NQ 26 | QĐ số 5705/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng nông thôn mới |
35 | Nhà máy nước Ngũ Lão | Công ty CP cấp nước Hải Phòng | 7,80 | X. Ngũ Lão | Ven hồ sông Giá, tờ BĐGT 299 số 1 | NQ 149 | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
36 | Xây dựng NHV thôn | UBND xã | 0,10 | X. An Sơn | tờ BĐ giải thửa 299 số 04 | NQ 26 | QĐ số 5676/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng nông thôn mới |
37 | Xây dựng NHV thôn | UBND xã | 0,10 | X. An Sơn | tờ BĐ giải thửa 299 số 04 | NQ 26 | QĐ số 5678/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng nông thôn mới |
38 | Xây dựng NHV thôn | UBND xã | 0,20 | X. An Sơn | tờ BĐ giải thửa 299 số 01 | NQ 26 | QĐ số 5680/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng nông thôn mới |
39 | Xây dựng NHV thôn | UBND xã | 0,60 | X. An Lư | tờ BĐ giải thửa 299 số 01-04 | NQ 26 | QĐ số 5706-5709/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng nông thôn mới |
40 | Xây dựng NVH trung tâm | UBND xã | 0,20 | X. An Lư | tờ BĐ giải thửa 299 số 01 | NQ 26 | QĐ số 5710/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng nông thôn mới |
41 | Sân vận động | UBND xã | 1,30 | X. Kênh Giang | Thôn Phản, tờ BĐGT 299 số 4 | NQ 26 | Quyết định số 6672/QĐ-UBND ngày 5/10/2015 của UBND huyện Thủy Nguyên về việc Phê duyệt NVH trung tâm và Sân thể thao |
2,00 | X. Dương Quan | Khu Hè Đình, tờ BĐGT 299 số 02 | NQ 26 | Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND xã Dương Quan phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2017 | |||
0,75 | X. Lại Xuân | Thôn 7, tờ BĐGT 299 số 3 | NQ 26 | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 | |||
2,00 | X. Thủy Sơn | Khu vực Thôn 4, 5, tờ BĐGT 299 số 2-3 | NQ 26 | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 | |||
42 | Nhà văn hóa thôn Xanh Soi | UBND xã | 0,09 | X. Thủy Đường | Khu Ngõ Loan, tờ BĐGT 299 số 1+2 | NQ 26 | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017. |
43 | Trạm biến áp 110Kv | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng | 1,00 | X. Lưu Kiếm | Đồng ông Cụ, tờ BĐGT 299 số 6 | NQ 149 | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
44 | Trạm bơm tăng áp Tân Dương | Công ty CP cấp nước Hải Phòng | 0,50 | X. Tân Dương | Ven đường 359c Tân Dương, tờ BĐGT 299 số 2 | NQ 149 | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
45 | Trường Mầm non xã Tân Dương | UBND xã | 1,10 | X. Tân Dương | tờ BĐGT 299 số 2-3 | NQ 26 | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
46 | Xây dựng bãi rác | UBND xã | 0,20 | X. Kỳ Sơn | Chân núi Đá lau, xã Kỳ Sơn, tờ BĐGT 299 số 1 | NQ 26 | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
47 | Xây dựng mương tiêu | UBND xã | 2,10 | X. Lại Xuân | Thôn 4, 5, 6, 9, 10, 11, 12, tờ BĐGT 299 số 1-6 | NQ 26 | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
48 | Dự án đầu tư khai thác đá vôi làm vật liệu phục vụ Nhà máy xi măng Hải Phòng tại xã Minh Tân | Công ty Xi măng Hải Phòng | 31,36 | X. Minh Tân | Núi Ngà Voi, tờ BĐGT 299 số 7 | NQ 30 | GP KT khoáng sản số 1330/GP-BTNMT ngày 04/7/2014 của Bộ TNMT về khai thác khoáng sản; QĐ số 2235/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của UBND TP vv Phê duyệt QH chi tiết 1/500 dự án khai thác mỏ đá vôi; Quyết định PDPA số: 7268/QĐ-UBND ngày 5/12/2016; số: 1871/QĐ-UBND; đã GPMB được 26,6 ha, diện tích còn lại 5,0 ha đã có QĐ thu hồi đất đang vận động chi trả tiền (UBND huyện có Văn bản số 342/UBND-PTQĐ ngày 21/3/2018 về đề nghị cho thuê đất đợt 1). |
49 | Dự án đầu tư khai thác khoáng sản núi Đồng Giá của Công ty Hương Hải | Công ty Hương Hải | 21,34 | X. Minh Tân | Núi Đồng Giá, tờ BĐGT 299 số 6,7 | NQ 30 | GPKT khoáng sản số 693/GP-TNMT ngày 9/5/2013 của Bộ TNMT về khai thác khoáng sản; QĐ số 1733/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết 1/500 dự án khai thác mỏ; Quyết định PDPA số: 4218/QĐ-UBND ngày 25/7/2017, đã GPMB sạch diện tích 21,34 ha. Diện tích còn lại đã có thông báo THĐ đang thực hiện kiểm kê đề nghị đưa vào nghị quyết của HĐND TP đợt 2 năm 2018 là 11,4 ha. |
50 | Xây dựng Trường THCS | UBND xã | 1,50 | X. Cao Nhân | tờ BĐ giải thửa 299 số 06 | NQ 26 | QĐ số 5080/QĐ-UBND ngày 8/9/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017; QĐ 5080/QĐ-UBND của UBND huyện TN ngày 8/9/2017 về chủ trương đầu tư dự án Trường THCS CN |
1,00 | X. An Lư | tờ BĐ giải thửa 299 số 01 | NQ 26 | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 | |||
51 | Xây mới trường mầm non Sao Mai | UBND huyện | 1,00 | X. Thủy Sơn | Khang Dồi thôn 3, tờ BĐGT 299 số 2 | NQ 26 | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
| Cộng |
| 841,86 |
|
|
|
|
II | Các công trình dự án đang ký mới năm 2018 |
|
|
|
|
| |
1 | Đồn công an Bến Rừng | CA Hải Phòng | 0,20 | X. Tam Hưng | tờ BĐGT 299 số 03 | NQ 37 | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
2 | Dự án hoàn trả cho Bộ tư lệnh Hải Quân (Vùng I) Mở rộng đường Máng Nước | Bộ Tư lệnh Hải Quân | 0,32 | X. Tân Dương | Thôn 4B, tờ BĐGT 299 số 2 | NQ 37 | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
3 | Trạm biến áp 220Kv Thủy Nguyên | Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia | 1,66 | X, Đông Sơn | tờ BĐ giải thửa 299 số 05 | NQ 37 | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
3,38 | X. Kênh Giang | tờ BĐGT 299 số 5 | NQ 37 | ||||
4 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,05 | X. Quảng Thanh | Thôn Trại, tờ BĐGT 299 số 3 | NQ 37 | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
5 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,05 | X. Quảng Thanh | Thôn Giếng, tờ BĐGT 299 số 4 | NQ 37 | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
6 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,05 | X. Quảng Thanh | Thôn Đông, tờ BĐGT 299 số 4 | NQ 37 | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
7 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,05 | X. Chính Mỹ | Thôn 9, tờ BĐGT 299 số 03 | NQ 37 | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
8 | Mở rộng nghĩa trang | UBND xã | 0,60 | X. Tam Hưng | Khu vực Thằn Lằn, đống Nắm, tờ BĐGT 299 số 1,3 | NQ 37 | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
9 | Khu đô thị Bắc Sông Cấm - xã Hoa Động, huyện Thủy Nguyên | Chủ đầu tư PPP dự án cải tạo chung cư cũ | 70,20 | X. Hoa Động | tờ BĐGT 299 số 1-4 | NQ 37 | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
119,00 | X. Hoa Động | tờ BĐGT 299 số 1-4 | NQ 37 | ||||
63,00 | X. Tân Dương | tờ BĐGT 299 số 2 | NQ 37 | ||||
25,00 | X. Dương Quan | tờ BĐGT 299 số 03, 06 xã Dương Quan | NQ 37 | ||||
10 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở | Hộ gia đình, cá nhân | 0,60 | X. Thủy Sơn | các thôn, tờ BĐGT 299 số 01-03, thửa 668, 620, 611, 471, 477, 468, 467 tờ 01; thửa 363, 364, 995, 938, 530, 592, tờ 02; thửa 794, 795, 796 tờ 03 | NQ 37 | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
11 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở | Hộ gia đình, cá nhân | 0,50 | X. Thủy Đường | các thôn, tờ BĐGT 299 số 1-4 | NQ 37 | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
12 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | Hộ gia đình, cá nhân | 0,30 | X. Thủy Sơn | Khu vực thôn 1 thửa 697, 698, tờ BĐ 01 | NQ 37 | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
13 | Đấu giá đất có xây dựng hạ tầng | UBND huyện | 1,10 | X. Thủy Đường | Bể Bơi thôn Mánh, tờ BĐGT 299 số 3 | NQ 37 | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
14 | Dự án nhà ở chung cư công nhân lao động | Công ty Xi măng Hải Phòng | 5,09 | X. Ngũ Lão | Thôn Trung Sơn, tờ BĐGT 299 số 4 | NQ 37 | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
15 | Dự án nhà ở xã hội dành cho người có thu nhập thấp | Công ty CP Minh Phúc | 9,70 | X. Thủy Đường | Thôn Tây, tờ BĐGT 299 số 3 | NQ 37 | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
16 | Khu giết mổ tập trung | UBND thành phố | 1,00 | X. Thủy Triều | Thôn 3 khu Vườn Cam, tờ BĐGT 299 số 1 | NQ 37 | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
17 | DA xây dựng nhà máy chế tạo khuôn mẫu Đại Khánh | Công ty TNHH chế tạo khuôn mẫu Đại Khánh | 0,30 | X. Kiền Bái | Thôn 1, 2, tờ BĐ giải thửa 299 số 04 |
| QĐ số 1417/QĐ-UBND ngày 23/7/2009 của UBND thành phố Hải Phòng V/v thu hồi đất cho Cty TNHH khuôn mẫu Đại Khánh thuê; Công văn số 2195/UBND-PTQĐ ngày 26/12/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v hoàn thành GPMB để hoàn thiện hồ sơ giao đất đợt 2 |
18 | Dự án sản xuất phôi thép | Công ty sản xuất thép Việt Úc (SSE) | 17,68 | X. Gia Đức | Thôn Bạch Đằng, tờ BĐĐC số 3- 27 |
| Công văn số 1473/UBND-CT ngày 7/03/2013 của UBND thành phố v/v giải quyết đề nghị của Công ty thép Đình Vũ, đồng ý chủ trương cho phép thực hiện dự án sản xuất phôi thép của công ty sản xuất thép Úc SSE thay thế vào địa điểm thực hiện dự án luyện than cốc. - Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 3/3/2010 của UBND thành phố về việc thu hồi đất để bồi thường, GPMB thực hiện dự án xây dựng Nhà máy luyện than cốc của Công ty cp thép Đình Vũ tại xã Gia Đức. - Công văn số 801/UBND-PTQĐ ngày 6/9/2011 của UBND huyện Thủy Nguyên về việc GPMB để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Nhà máy luyện than cốc tại xã Gia Đức huyện Thủy Nguyên. |
| Cộng |
| 301,85 |
|
|
|
|
69 | Tổng cộng |
| 1.161,69 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 08/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 08/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 1044/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Dương Kinh do thành phố Hải Phòng ban hành
- 5Quyết định 1368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền do thành phố Hải Phòng ban hành
- 6Quyết định 1922/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đầm Hà do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 7Quyết định 1447/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
- 8Quyết định 783/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 1345/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 1388/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 1389/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 1683/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 1686/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 1687/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 1705/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 1765/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 17Quyết định 1490/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
- 18Quyết định 1516/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 19Quyết định 1288/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- 20Quyết định 1538/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 21Quyết định 1544/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- 22Quyết định 1079/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 23Quyết định 1546/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
- 24Quyết định 643/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum
- 25Quyết định 696/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 26Quyết định 703/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
- 27Quyết định 598/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 28Quyết định 1436/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
- 29Quyết định 1437/QĐ-về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
- 30Quyết định 427/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
- 31Quyết định 3689/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk
- 32Quyết định 3701/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
- 33Quyết định 3690/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
- 34Quyết định 3698/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk
- 35Quyết định 3694/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
- 36Quyết định 113/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 37Quyết định 140/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- 38Quyết định 2236/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Công văn số 7068/VPCP-QHQT về việc cấp giấy chứng nhận đầu tư các dự án khu đô thị, khu công nghiệp và dịch vụ Bắc Sông Cấm - TP Hải Phòng do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1438/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, thành phố Hải Phòng đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật đất đai 2013
- 4Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 08/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- 6Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 08/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- 10Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 11Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018
- 12Quyết định 808/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- 13Quyết định 1044/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Dương Kinh do thành phố Hải Phòng ban hành
- 14Quyết định 1368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền do thành phố Hải Phòng ban hành
- 15Quyết định 1922/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đầm Hà do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 16Quyết định 1447/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
- 17Quyết định 783/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 1345/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
- 19Quyết định 1388/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 20Quyết định 1389/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
- 21Quyết định 1683/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
- 22Quyết định 1686/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 23Quyết định 1687/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
- 24Quyết định 1705/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
- 25Quyết định 1765/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 26Quyết định 1490/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
- 27Quyết định 1516/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 28Quyết định 1288/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- 29Quyết định 1538/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 30Quyết định 1544/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- 31Quyết định 1079/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 32Quyết định 1546/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
- 33Quyết định 643/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum
- 34Quyết định 696/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 35Quyết định 703/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
- 36Quyết định 598/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 37Quyết định 1436/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
- 38Quyết định 1437/QĐ-về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
- 39Quyết định 427/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
- 40Quyết định 3689/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk
- 41Quyết định 3701/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
- 42Quyết định 3690/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
- 43Quyết định 3698/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk
- 44Quyết định 3694/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
- 45Quyết định 113/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 46Quyết định 140/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- 47Quyết định 2236/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 1506/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/06/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/06/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định