Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1368/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 19 tháng 6 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN NGÔ QUYỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 352/TTr-STN&MT ngày 08/6/2018;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Ngô Quyền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 25 dự án/32,85 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Ngô Quyền.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Phường Đông Khê | Phường Máy Tơ | Phường Lương Khánh Thiện | Phường Cầu Đất | Phường Lạch Tray | Phường Đằng Giang | Phường Lê Lợi | Phường Gia Viên | Phường Cầu Tre | Phường Vạn Mỹ | Phường Lạc Viên | Phường Đổng Quốc Bình | Phường Máy Chai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ …. (…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 1134,50 | 172,79 | 152,26 | 28,56 | 14,80 | 67,39 | 189,67 | 23,71 | 26,39 | 45,48 | 113,35 | 37,11 | 23,18 | 239,81 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7,13 | 1,58 |
|
|
|
| 3,98 |
|
|
| 1,57 |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6,66 | 1,15 |
|
|
|
| 3,94 |
|
|
| 1,57 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,47 | 0,43 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1118,68 | 163,88 | 151,68 | 28,56 | 14,80 | 67,39 | 185,69 | 23,65 | 26,29 | 45,48 | 111,16 | 37,11 | 23,18 | 239,81 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 15,65 | 1,66 | 2,98 | 0,55 |
| 0,62 | 0,31 | 0,01 |
|
| 6,71 | 0,43 |
| 2,38 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,75 | 0,05 | 0,53 | 0,34 | 0,17 | 0,62 | 0,86 | 0,01 | 0,01 | 0,87 | 0,05 | 0,05 | 1,07 | 0,12 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 113,41 | 3,13 | 57,94 | 2,55 | 0,41 | 2,22 | 12,58 | 0,05 | 1,18 |
| 2,71 | 1,77 | 0,08 | 28,79 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 151,09 | 1,17 | 7,35 | 0,16 |
| 8,52 | 4,31 | 0,05 |
| 2,71 | 36,55 | 1,82 | 0,73 | 87,72 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 267,01 | 55,56 | 24,21 | 14,24 | 6,01 | 32,04 | 45,71 | 7,03 | 5,97 | 12,24 | 16,49 | 8,49 | 12,05 | 26,98 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 195,91 | 49,58 | 19,60 | 13,75 | 4,70 | 13,29 | 30,88 | 4,96 | 4,57 | 7,40 | 13,44 | 7,72 | 4,89 | 21,13 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 13,50 | 3,81 | 0,04 |
|
| 0,96 | 3,80 | 0,03 | 0,59 | 1,20 | 0,90 | 0,03 | 0,80 | 1,34 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,56 |
| 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,03 | 0,06 | 0,38 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 1,00 |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,15 |
| 0,02 |
|
| 0,01 | 0,08 | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,03 |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 13,64 |
| 0,06 |
| 0,08 | 12,34 |
| 0,21 |
|
|
|
| 0,95 |
|
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 2,84 | 1,10 | 0,66 | 0,11 | 0,15 | 0,01 | 0,10 |
|
| 0,01 |
|
| 0,69 | 0,01 |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 27,65 | 0,84 | 1,65 | 0,37 | 0,26 | 1,05 | 8,92 | 1,41 | 0,80 | 3,32 | 1,95 | 0,60 | 4,46 | 2,02 |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 6,39 |
| 2,17 |
|
| 4,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 1,78 |
|
|
|
|
| 0,26 |
|
| 0,25 |
|
|
| 1,27 |
2.9.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 1,45 |
|
|
|
|
| 1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 2,15 | 0,23 |
|
| 0,81 | 0,13 | 0,16 | 0,03 |
| 0,05 | 0,18 | 0,13 | 0,25 | 0,18 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 406,26 | 91,02 | 19,07 | 9,91 | 8,17 | 16,53 | 87,52 | 13,35 | 18,57 | 29,61 | 37,36 | 22,54 | 9,13 | 43,48 |
2.15 | Đất trụ sở cơ quan | TSC | 8,66 | 2,85 | 2,35 | 0,61 | 0,03 | 0,83 | 0,80 | 0,05 | 0,02 | 0,05 | 0,03 | 0,59 | 0,12 | 0,33 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,32 | 0,34 | 1,12 | 0,12 |
| 0,82 |
| 0,75 |
|
|
| 0,09 |
| 0,08 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,56 | 0,48 |
|
|
|
| 1,74 | 0,20 | 0,46 |
| 0,23 | 0,35 |
| 0,10 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 7,07 | 4,96 |
|
|
|
| 2,11 |
|
| • |
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 1,64 |
|
|
|
|
| 1,04 |
|
|
|
|
|
| 0,59 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,45 | 0,15 |
|
| 0,01 | 0,01 | 0,19 | 0,01 | 0,01 |
| 0,03 |
|
| 0,05 |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | SKV | 8,13 | 1,99 |
| 0,07 |
| 2,24 | 3,33 | 0,44 |
|
| 0,04 |
|
| 0,02 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,54 | 0,52 | 0,07 |
|
| 0,01 | 0,67 | 0,03 | 0,07 |
|
| 0,17 |
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 96,05 |
| 33,67 |
|
|
| 2,29 |
|
|
| 10,96 |
|
| 49,13 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 29,97 |
| 2,33 |
|
| 2,93 | 22,23 | 1,67 |
|
|
| 0,81 |
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,08 |
| 0,06 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 8,69 | 7,33 | 0,58 |
|
|
|
| 0,06 | 0,10 |
| 0,62 |
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Phường Đông Khê | Phường Máy Tơ | Phường Lương Khánh Thiện | Phường Cầu Đất | Phường Lạch Tray | Phường Đằng Giang | Phường Lê Lợi | Phường Gia Viên | Phường Cầu Tre | Phường Vạn Mỹ | Phường Lạc Viên | Phường Đổng Quốc Bình | Phường Máy Chái | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) + ... + (...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
I | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất |
| 5,41 | 0,29 | 3,79 | 0,01 |
| 0,12 | 0,23 |
| 0,29 | 0,04 | 0,18 | 0,05 | 0,32 | 0,10 |
1 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(b) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp | PNN/PNN | 5,41 | 0,29 | 3,79 | 0,01 |
| 0,12 | 0,23 |
| 0,29 | 0,04 | 0,18 | 0,05 | 0,32 | 0,10 |
III | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp | CSD/PNN | 11,77 | 9,54 | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,55 |
|
| 1,64 |
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Phường Đông Khê | Phường Máy Tơ | Phường Lương Khánh Thiện | Phường Cầu Đất | Phường Lạch Tray | Phường Đằng Giang | Phường Lê Lợi | Phường Gia Viên | Phường Cầu Tre | Phường Vạn Mỹ | Phường Lạc Viên | Phường Đổng Quốc Bình | Phường Máy Chai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) + ... (9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,41 | 0,29 | 3,79 | 0,01 |
| 0,12 | 0,23 |
| 0,29 | 0,04 | 0,18 | 0,05 | 0,32 | 0,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 0,93 | 0,29 |
| 0,01 |
|
|
|
| 0,09 | 0,04 | 0,13 |
| 0,32 | 0,05 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 0,92 | 0,29 |
|
|
|
|
|
| 0,09 | 0,04 | 0,13 |
| 0,32 | 0,05 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 0,26 |
| 0,02 |
|
|
| 0,04 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất trụ sở cơ quan | TSC | 0,67 |
| 0,50 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | SKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3,27 |
| 3,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,19 |
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Phường Đông Khê | Phường Máy Tơ | Phường Lương Khánh Thiện | Phường Cầu Đất | Phường Lạch Tray | Phường Đằng Giang | Phường Lê Lợi | Phường Gia Viên | Phường Cầu Tre | Phường Vạn Mỹ | Phường Lạc Viên | Phường Đổng Quốc Bình | Phường Máy Chai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) + …. (9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11,77 | 9,54 | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,55 |
|
| 1,64 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
| 0,55 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| . |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 8,53 | 6,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,55 |
|
|
2.15 | Đất trụ sở cơ quan | TSC | 2,40 | 2,36 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,29 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 QUẬN NGÔ QUYỀN, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Diện tích quy hoạch dự án (ha) | Diện tích hiện trạng dự án (ha) | Diện tích dự kiến tăng thêm (ha) | Loại đất hiện trạng | Loại đất sau khi thu hồi | Địa điểm | Căn cứ pháp lý |
I. | Dự án mới đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
| 14,66 | 11,92 | 2,74 |
|
|
|
|
1 | Dự án chỉnh trang Cung văn hóa Thiếu nhi, Cung văn hóa hữu nghị lao động Việt Tiệp, Cung văn hóa Thanh Niên | UBND Quận Ngô Quyền | 4,92 | 4,92 |
| Đất văn hóa | Đất văn hóa | Phường Lạch Tray | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018, Văn bản số 5544/UBND-QH ngày 30/8/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh quy hoạch Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố |
2 | Dự án Cải tạo khu vực phía nam đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, đoạn từ đường Văn Cao đến cầu vượt Lê Hồng Phong (phần đất giữa mương cứng An Kim Hải và đường Nguyễn Bỉnh Khiêm) | Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Quận Ngô Quyền | 1,16 | 1,16 |
| Đất giao thông | Đất giao thông | Phường Đằng Giang | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 và Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 về thông qua dự kiến lần thứ nhất kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2018. |
3 | Dự án đầu tư, xây dựng tại trụ sở cũ Sở Tài chính | Chủ đầu tư PPP dự án cải tạo chung cư cũ | 0,12 |
| 0,12 | Đất trụ sở cơ quan | Đất ở đô thị | Số 21 đường Điện Biên Phủ, phường Máy Tơ | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về thông qua dự kiến lần thứ nhất kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2018;. |
4 | Dự án cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ Đổng Quốc Bình (giai đoạn 1+2) | Sở Xây dựng | 3,16 | 2,84 | 0,32 | Đất ở đô thị, đất giao thông | Đất ở đô thị | Phường Đổng Quốc Bình, Lạch Tray, Đằng Giang | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố |
5 | Khu chung cư Vạn Mỹ (giai đoạn 1+2) | UBND thành phố | 1,32 | 1,19 | 0,13 | Đất ở đô thị, đất giao thông | Đất ở đỏ thị | Phường Vạn Mỹ | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố; Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND thành phố phê duyệt Kế hoạch cải tạo, xây dựng nhà chung cư Vạn Mỹ |
6 | Khu nhà ở 311 Đà Nẵng | Sở Xây dựng | 0,42 | 0,38 | 0,04 | Đất ở đô thị, đất giao thông | Đất ở đô thị | Cầu Tre | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố |
7 | Khu nhà ở 47 Lê Lai | Sở Xây dựng | 0,48 | 0,43 | 0,05 | Đất ở đô thị, đất giao thông | Đất ở đô thị | Máy Chai | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố |
8 | Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi (Đầu tư Xây dựng hạ tầng cơ sở lô 2D, lô 3A+3B; lô 6 và lô 24, lô 27MR, lô 20+21 và T30 nối với đường Nguyễn Bỉnh Khiêm) | Công ty TNHH một thành viên Thương mại Đầu tư Phát triển Đô thị | 3,00 | 1,00 | 2,00 | Đất chưa sử dụng, đất ở đô thị | Đất ở đô thị | Lạc Viên, Đông Khê, Đằng Giang | Quyết định số 130/QĐ-TTg ngày 21/2/2000 của Thủ tướng Chính phủ |
9 | Xây dựng trụ sở làm việc cho Bảo hiểm xã hội quận Ngô Quyền | Bảo hiểm xã hội thành phố Hải Phòng | 0,04 |
| 0,04 | Đất ở đô thị | Đất trụ sở cơ quan | Phường Đằng Giang | Công văn số 6358/UBND-QH ngày 25/9/2017 của UBND thành phố về việc bố trí trụ sở làm việc cho Bảo hiểm xã hội quận Ngô Quyền; Quyết định số 1988/QĐ-BHXH ngày 30/10/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
10 | Xây dựng trụ sở cơ quan tại lô đất 30A Khu đô thị mới Ngã 5 - Sân bay Cát Bi | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,04 |
| 0,04 | Đất chưa sử dụng | Đất trụ sở cơ quan | Phường Máy Tơ | Công văn số 2574/UBND-QH ngày 10/5/2018 của UBND thành phố về việc thủ tục đấu giá tại lô đất 30A Khu đô thị mới Ngã 5 - Sân bay Cát Bi; Công văn số 579/STN&MT-CCQLĐĐ ngày 16/2/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thủ tục đấu giá tại lô đất 30A Khu đô thị mới Ngã 5 - Sân bay Cát Bi. |
II. | Dự án chuyển tiếp |
| 18,19 | 3,75 | 14,44 |
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hóa ẩm thực dân gian | Công ty cổ phần Đầu tư và Du lịch dịch vụ LV | 0,55 |
| 0,55 | Đất chưa sử dụng | Đất thương mại - dịch vụ | Phường Gia Viên | Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 của UBND thành phố; Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND thành phố về Chủ trương đầu tư; Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 về việc bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền |
2 | Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở thương mại tại phường Gia Viên | Công ty TNHH Dịch vụ xuất nhập khẩu Song Long | 0,29 |
| 0,29 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | Đất thương mại - dịch vụ | Phường Gia Viên | Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án xây dựng Khu nhà ở thương mại của Công ty TNHH Dịch vụ xuất nhập khẩu Song Long; Quyết định số 3369/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền |
3 | Dự án đầu tư xây dựng nút giao thông khác mức giữa đường Lê Hồng Phong với đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Sở giao thông vận tải | 0,62 | 0,62 |
| Đất giao thông | Đất giao thông | Phường Đằng Giang | Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Ngô Quyền; Công văn số 50/HĐND-CTHĐND ngày 04/5/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về việc bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017, Quyết định 1109/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Ngô Quyền và quận Hải An. |
4 | Dự án cải tạo đường Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Sở Giao thông vận tải | 0,10 |
| 0,10 | Đất thương mại, đất cơ sở sản xuất kinh doanh | Đất giao thông | Vạn Mỹ, Máy Chai | Theo Nghị quyết 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hài Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền |
5 | Dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại chung cư U1, U2, U3 Lê Lợi, quận Ngô Quyền | Công ty Cổ phần Đầu tư dịch vụ tài chính Hoàng Huy | 0,156 | 0,14 | 0,016 | Đất ở đô thị, đất giao thông | Đất ở đô thị, đất giao thông | Máy Tơ | Văn bản số 214/HĐND-CTHĐND ngày 10/11/2017 về việc bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn quận Ngô Quyền; Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ U1, U2, U3 Lê Lợi, quận Ngô Quyền; Thông báo 488/TB-UBND ngày 30/12/2016 của UBND thành phố về kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố tại cuộc họp kiểm tra dự án cải tạo chung cư U1, U2, U3 Lê Lợi, khu chung cư Đổng Quốc Bình; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền |
6 | Dự án đấu giá đất trụ sở phường Máy Chai địa chỉ số 17 ngõ 320 đường Lê Lai | UBND quận Ngô Quyền | 0,05 |
| 0,05 | Đất trụ sở cơ quan | Đất ở đô thị | Máy Chai | Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền. |
7 | Dự án đấu giá đất khu vực hồ Đầm Huyện | UBND quận Ngô Quyền | 0,19 |
| 0,19 | Đất mặt nước chuyên dùng | Đất ở đô thị | Đằng Giang | Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền. |
8 | Dự án trung tâm hành chính, chính trị quận Ngô Quyền thuộc dự án thành phần các dự án Ngã 5 - sân bay Cát Bi | UBND thành phố | 2,65 |
| 2,65 | Đất giao thông, đất chưa sử dụng | Đất trụ sở cơ quan | Đông Khê | Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền. |
9 | Dự án xây dựng cầu Hoàng Văn Thụ thuộc Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Bắc sông Cấm. | U8ND thành phố Hải Phòng | 3,77 |
| 3,77 | Đất sông suối, đất trụ sở cơ quan | Đất giao thông | Máy Tơ | Quyết định số 1131/QĐ-TTg ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm; Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Ngô Quyền; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền. |
10 | Dự án đầu tư xây dựng trụ sở tiếp dân thành phố | UBND thành phố Hài Phòng | 0,09 |
| 0,09 | Đất chưa sử dụng | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | Lạc Viên | Quyết định số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Ngô Quyền, quận Hải An và huyện Thủy Nguyên; Công văn số 229/HĐND-CTHĐND ngày 20/10/2016 của HĐND thành phố về việc bổ sung danh mục dự án có sử dụng đất trong năm 2016 được HĐND thành phố thông qua tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền. |
11 | Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân Quận Ngô Quyền | Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hải Phòng | 0,20 |
| 0,20 | Đất chưa sử dụng | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | Đông Khê | Quyết định số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Ngô Quyền, quận Hải An và huyện Thủy Nguyên; Công văn số 5197/VKSNDTC-C3 ngày 20/12/2016 về việc phân bổ kinh phí được UBND thành phố Hải Phòng hỗ trợ đầu tư xây dựng các công trình trụ sở VKSND trên địa bàn thành phố Hải Phòng; Công văn số 814/VKS-VP ngày 21/12/2016 về việc đề nghị hỗ trợ 45 tỷ đồng để xây dựng trụ sở viện kiểm soát nhân cấp huyện; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền |
12 | Dự án đầu tư xây dựng khách sạn 5 sao tại số 12 (cũ) đường Trần Phú, quận Ngô Quyền. | Công ty TNHH Nhật Hạ | 1,0339 | 1,0254 | 0,0085 | Đất giáo dục | Đất thương mại - dịch vụ | Phường Lương Khánh Thiện | Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Ngô Quyền; Công văn số 50/HĐND-CTHĐND ngày 04/5/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về việc bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017; Quyết định 1109/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Ngô Quyền và quận Hải An. |
13 | Các dự án thành phần thuộc dự án Ngã 5 Sân bay Cát Bi (Lô 1A + 1B; Lô 2; Lô 3; Lô 6; Lô 20 +21; Lô 28 +29) | Công ty TNHH một thành viên Thương mại Đầu tư Phát triển Đô thị | 3,00 |
| 3,00 | Đất chưa sử dụng | Đất ở đô thị | Đông Khê | Quyết định số 130/QĐ-TTg ngày 21/2/2000 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND thành phố về việc điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Ngô Quyền; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền |
14 | Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi (Đầu tư Xây dựng hạ tầng cơ sở: Lô 1, 2; lô 3, 6 và lô 6 tuyến T15 m; lô 24 tuyến T15m, lô 26+27 tuyến T30m và lô 19 tuyến T30 m nối Nguyễn Bỉnh Khiêm, lô 22+23 tuyến T30m, lô 20 (55 trường hợp chưa có Quyết định bồi thường), lô 21) | Công ty TNHH một thành viên Thương mại Đầu tư Phát triển Đô thị | 5,29 | 1,76 | 3,53 | Đất chưa sử dụng, đất ở đô thị | Đất ở đô thị | Lạc Viên, Đông Khê, Đằng Giang | Quyết định số 130/QĐ-TTg ngày 21/2/2000 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền. |
15 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để bố trí tái định cư tại chỗ và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Hồ máy điện Phường Máy Chai | UBND Quận Ngô Quyền | 0,20 | 0,20 |
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | Đất ở đô thị | Máy Chai | Công văn 5584/UBND-ĐC2 ngày 30 tháng 7 năm 2014 của UBND thành phố về việc kiểm tra, hướng dẫn UBND quận Ngô Quyền triển khai thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền |
Tổng cộng |
| 32,85 | 15,67 | 17,18 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 1235/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Vĩnh Bảo do thành phố Hải Phòng ban hành
- 3Quyết định 1339/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện An Dương, thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 1044/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Dương Kinh do thành phố Hải Phòng ban hành
- 5Quyết định 1922/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đầm Hà do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 6Quyết định 1238/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng
- 7Quyết định 1447/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
- 8Quyết định 822/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 1388/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 1389/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 1683/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 1686/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 1687/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 1705/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 1765/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 1490/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
- 17Quyết định 1516/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 18Quyết định 1288/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- 19Quyết định 1538/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 20Quyết định 1544/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- 21Quyết định 1079/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 22Quyết định 1545/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
- 23Quyết định 1020/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 24Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 25Quyết định 1435/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018
- 8Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- 9Quyết định 1235/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Vĩnh Bảo do thành phố Hải Phòng ban hành
- 10Quyết định 1339/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện An Dương, thành phố Hải Phòng
- 11Quyết định 1044/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Dương Kinh do thành phố Hải Phòng ban hành
- 12Quyết định 1922/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đầm Hà do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 13Quyết định 1238/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng
- 14Quyết định 1447/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
- 15Quyết định 822/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 1388/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 17Quyết định 1389/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
- 18Quyết định 1683/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
- 19Quyết định 1686/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 20Quyết định 1687/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
- 21Quyết định 1705/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
- 22Quyết định 1765/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 23Quyết định 1490/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
- 24Quyết định 1516/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 25Quyết định 1288/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- 26Quyết định 1538/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 27Quyết định 1544/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- 28Quyết định 1079/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 29Quyết định 1545/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
- 30Quyết định 1020/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 31Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 32Quyết định 1435/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền do thành phố Hải Phòng ban hành
- Số hiệu: 1368/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/06/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra