Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2014/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 24 tháng 02 năm 2014 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thanh Liêm tại Tờ trình số 316/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 325/TTr-STN&MT ngày 31 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT | Loại đất | Hiện trạng 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp trên phân bổ (ha) | Cấp xã xác định (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 2.298,18 | 100 |
| 2.298,18 | 2.298,18 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | 722,15 | 31,42 | 478,24 |
| 478,24 | 20,81 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 280,05 | 12,19 | 240,16 |
| 240,16 | 10,45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 234,65 | 10,21 | 240,16 |
| 240,16 | 10,45 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 242,87 | 10,57 |
| 66,99 | 66,99 | 2,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 77,39 | 3,37 | 54,46 |
| 54,46 | 2,37 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 23,12 | 1,01 | 2,02 |
| 2,02 | 0,09 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 62,44 | 2,72 | 83,39 | -2,85 | 80,54 | 3,50 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 36,28 | 1,58 | 34,18 | -0,11 | 34,07 | 1,48 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 579,68 | 25,22 | 1.671,24 |
| 1.671,24 | 72,72 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0,40 | 0,02 | 0,40 |
| 0,40 | 0,02 |
2.2 | Đất quốc phòng | 10,20 | 0,44 | 10,20 |
| 10,20 | 0,44 |
2.3 | Đất an ninh |
|
| 0,10 | 0,10 | 0,20 | 0,01 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 149,37 | 6,50 | 246,57 | -0,53 | 246,01 | 10,70 |
2.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 62,12 | 2,70 | 54,56 |
| 54,56 | 2,37 |
2.6 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 9,71 | 0,42 | 388,71 |
| 388,71 | 16,91 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
| 2,43 | 0,43 | 2,86 | 0,12 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 2,03 | 0,09 | 2,03 |
| 2,03 | 0,09 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 5,70 | 0,25 | 6,50 |
| 6,50 | 0,28 |
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 18,14 | 0,79 |
| 8,54 | 8,54 | 0,37 |
2.11 | Đất sông suối | 73,98 | 3,22 |
| 73,98 | 73,98 | 3,22 |
2.12 | Đất phát triển hạ tầng | 178,61 | 7,77 | 782,91 |
| 782,91 | 34,07 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa |
|
| 0,92 |
| 0,92 | 0,04 |
| Đất cơ sở y tế | 0,24 | 0,01 | 0,24 |
| 0,24 | 0,01 |
| Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | 3,39 | 0,15 | 3,79 |
| 3,79 | 0,16 |
| Đất cơ sở thể dục- thể thao | 0,26 | 0,01 | 52,25 |
| 52,25 | 2,27 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,22 | 0,01 | 0,22 |
| 0,22 | 0,01 |
2.14 | Đất ở tại nông thôn | 69,16 | 3,01 | 94,09 |
| 94,09 | 4,09 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| Đất chưa sử dụng còn lại | 996,35 | 43,35 | 148,70 |
| 148,70 | 6,47 |
| Diện tích đưa vào sử dụng |
|
| 847,65 |
| 847,65 | 36,88 |
4 | Đất khu dân cư nông thôn | 356,21 | 15,50 |
| 381,14 | 381,14 | 16,58 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Cả thời kỳ 2011-2020 | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi NN | 255,49 | 211,99 | 43,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 40,89 | 17,31 | 23,58 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 40,89 | 17,31 | 23,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 176,46 | 164,50 | 11,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 23,93 | 18,70 | 5,23 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 1,10 | 1,10 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | 10,90 | 8,80 | 2,10 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 2,21 | 1,58 | 0,63 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN |
|
|
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Cả thời kỳ 2011-2020 | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | 10,58 | 8,00 | 2,58 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 0,58 |
| 0,58 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1,00 | 1,00 |
|
1.3 | Đất rừng sản xuất | 9,00 | 7,00 | 2,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 837,07 | 414,65 | 422,42 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 54,50 | 2,00 | 52,50 |
2.2 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 363,17 | 322,10 | 41,07 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | 410,40 | 88,65 | 321,75 |
| Trong đó: |
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục-thể thao | 49,80 |
| 49,80 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | 9,00 | 1,90 | 7,10 |
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm do Ủy ban nhân dân huyện Thanh Liêm xác lập ngày 27 tháng 12 năm 2013).
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích năm hiện trạng 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 2.298,18 | 2.298,18 | 2.298,18 | 2.298,18 | 2.298,18 | 2.298,18 |
1 | Đất nông nghiệp | 722,15 | 717,46 | 714,60 | 699,94 | 638,88 | 519,16 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 280,05 | 279,01 | 276,66 | 273,06 | 272,10 | 263,74 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 234,65 | 233,61 | 231,26 | 227,66 | 226,70 | 263,74 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 242,87 | 239,22 | 238,82 | 227,76 | 167,76 | 78,37 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 77,39 | 77,39 | 77,39 | 77,39 | 77,39 | 59,69 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 23,12 | 23,12 | 23,12 | 23,12 | 23,12 | 10,02 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 62,44 | 62,44 | 62,44 | 62,44 | 62,44 | 72,64 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 36,28 | 36,28 | 36,17 | 36,17 | 36,07 | 34,70 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 579,68 | 595,86 | 642,32 | 792,20 | 950,16 | 1.213,72 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
2.2 | Đất quốc phòng | 10,20 | 10,20 | 10,20 | 10,20 | 10,20 | 10,20 |
2.3 | Đất an ninh |
|
|
|
| 0,10 | 0,20 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 149,37 | 149,37 | 149,37 | 149,37 | 149,37 | 175,57 |
2.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 62,12 | 62,12 | 62,12 | 62,12 | 62,12 | 60,46 |
2.6 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 9,71 | 9,71 | 52,81 | 187,03 | 243,03 | 354,71 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
| 0,43 | 0,43 | 2,86 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 2,03 | 2,03 | 2,03 | 2,03 | 2,03 | 2,03 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 5,70 | 5,70 | 5,70 | 6,50 | 6,50 | 6,50 |
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 18,14 | 17,84 | 17,84 | 17,84 | 17,44 | 15,94 |
2.11 | Đất sông suối | 73,98 | 73,98 | 73,98 | 73,98 | 73,98 | 73,98 |
2.12 | Đất phát triển hạ tầng | 178,61 | 195,09 | 196,72 | 209,88 | 311,88 | 430,72 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa |
|
| 0,68 | 0,68 | 0,68 | 0,68 |
| Đất cơ sở y tế | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 |
| Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | 3,39 | 3,79 | 3,79 | 3,79 | 3,79 | 3,79 |
| Đất cơ sở thể dục-thể thao | 0,26 | 0,26 | 0,71 | 0,71 | 0,71 | 0,91 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
2.14 | Đất ở nông thôn | 69,16 | 69,16 | 70,89 | 72,16 | 72,42 | 79,93 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| Đất chưa sử dụng còn lại | 996,35 | 984,86 | 941,26 | 806,04 | 709,14 | 565,30 |
| Diện tích đưa vào sử dụng |
| 11,49 | 43,60 | 35,22 | 96,90 | 143,84 |
4 | Đất khu dân cư nông thôn | 356,21 | 356,21 | 357,94 | 359,21 | 359,47 | 366,98 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | DT chuyển MĐSD trong kỳ | Chia ra các năm | ||||
Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 211,99 | 4,69 | 2,86 | 14,66 | 61,06 | 128,72 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 17,31 | 1,04 | 2,35 | 3,60 | 0,96 | 9,36 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 17,31 | 1,04 | 2,35 | 3,60 | 0,96 | 9,36 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 164,50 | 3,65 | 0,40 | 11,06 | 60,00 | 89,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 18,70 |
|
|
|
| 18,70 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 1,10 |
|
|
|
| 1,10 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 8,80 |
|
|
|
| 8,80 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 1,58 |
| 0,11 |
| 0,10 | 1,37 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
TT | Mục đích sử dụng | Diện tích đưa vào SD trong kỳ | Chia ra các năm | ||||
Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | 8,00 |
|
|
|
| 8,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 1,00 |
|
|
|
| 1,00 |
1.2 | Đất rừng sản xuất | 7,00 |
|
|
|
| 7,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 414,65 | 11,49 | 43,60 | 135,22 | 96,90 | 127,44 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 2,00 |
|
|
|
| 2,00 |
2.2 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 322,10 |
| 43,10 | 134,22 | 56,00 | 88,78 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | 88,65 | 11,49 | 0,50 | 1,00 | 40,90 | 34,76 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | 1,90 |
|
|
|
| 1,90 |
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Thanh Liêm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Xác định ranh giới, công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất; khai hoang mở rộng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản nhằm bù lại phần diện tích đất nông nghiệp bị chuyển mục đích sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
4. Định kỳ hàng năm Uỷ ban nhân dân huyện có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Uỷ ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Liêm và Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Thanh Nghị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 05/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 2999/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Hưng Long, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 8Công văn 3453/UBND-ĐC năm 2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La do tỉnh Sơn La ban hành
- 10Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 05/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- 10Quyết định 2999/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Hưng Long, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 13Công văn 3453/UBND-ĐC năm 2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La do tỉnh Sơn La ban hành
- 15Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- Số hiệu: 08/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/02/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Nguyễn Xuân Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra