- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất và danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 140/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 20 tháng 7 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ BẠC LIÊU, TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất và danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu tại Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 298/TTr-STNMT ngày 16 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục: BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 5 | Phường 7 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 11.795,91 | 143,16 | 664,87 |
| 753,56 | 43,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.642,17 | 113,36 |
|
| 22,65 | 24,63 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 418,86 | 113,36 |
|
|
| 24,63 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 799,54 |
|
|
| 26,14 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.082,42 | 28,67 | 90,72 |
| 92,44 | 17,42 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 433,39 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 125,65 |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7.581,22 | 1,13 | 574,15 |
| 612,33 | 1,82 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 131,52 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.289,59 | 432,98 | 223,10 | 92,87 | 264,60 | 239,86 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 411,20 | 1,65 | 2,94 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 44,42 | 8,58 |
| 0,39 | 0,60 | 0,49 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 45,97 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 25,62 | 4,72 | 0,39 | 5,54 | 0,26 | 11,43 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 104,91 | 2,88 | 0,05 | 0,52 | 9,77 | 0,56 |
2.8 | Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.253,93 | 177,99 | 87,85 | 33,31 | 86,57 | 81,04 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,20 |
| 1,20 |
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,21 | 1,21 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 227,82 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 753,94 | 174,94 | 103,55 | 41,26 | 120,86 | 140,80 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 34,03 | 20,42 | 0,17 | 1,32 | 0,91 | 0,07 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,32 |
|
| 0,19 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 47,25 | 3,00 | 4,72 | 0,52 | 4,14 | 1,67 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 104,34 | 12,56 | 12,39 | 1,61 | 13,81 | 0,85 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,95 | 0,08 | 0,07 | 0,00 | 0,02 | 0,01 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 26,35 | 0,51 |
| 0,98 | 0,38 | 0,19 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,29 | 0,43 | 1,19 | 0,35 | 1,82 | 0,16 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 172,69 | 11,01 | 8,58 | 6,63 | 19,79 | 2,38 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,38 | 12,38 |
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 9,76 | 0,61 |
| 0,25 | 5,67 | 0,21 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5.294,92 | 19,28 | 11,26 |
| 4,30 | 12,00 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 6.908,74 | 595,42 | 899,23 | 92,87 | 1.022,46 | 295,73 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 8 | Phường Nhà Mát | Xã Hiệp Thành | Xã Vĩnh Trạch | Xã Vĩnh Trạch Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(14) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 11.795,91 | 795,37 | 991,85 | 1.847,66 | 3.566,14 | 2.989,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.642,17 | 280,87 |
|
| 680,75 | 519,92 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 418,86 | 280,87 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 799,54 |
| 62,13 | 300,50 | 38,52 | 372,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.082,42 | 103,46 | 134,50 | 57,63 | 363,68 | 193,91 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 433,39 |
| 43,94 | 199,53 |
| 189,92 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 125,65 |
| 125,65 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7.581,22 | 411,04 | 603,60 | 1.184,52 | 2.479,19 | 1.713,43 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 131,52 |
| 22,04 | 105,48 | 4,00 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.289,59 | 307,34 | 798,18 | 172,59 | 386,66 | 1.371,42 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 411,20 | 5,11 | 401,26 |
|
| 0,25 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 44,42 |
| 33,39 | 0,05 | 0,05 | 0,87 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 45,97 | 45,97 |
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 25,62 | 0,86 | 1,21 | 0,15 | 0,51 | 0,55 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 104,91 | 18,65 | 53,00 |
| 12,52 | 6,96 |
2.8 | Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.253,93 | 93,65 | 150,80 | 119,91 | 158,48 | 1.264,33 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,20 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,21 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 227,82 |
|
| 45,95 | 91,59 | 90,28 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 753,94 | 83,25 | 89,28 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 34,03 | 7,04 | 1,10 | 0,27 | 1,91 | 0,81 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,32 | 3,13 |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 47,25 | 2,89 | 23,28 | 1,56 | 1,04 | 4,44 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 104,34 | 11,44 |
| 3,89 | 45,29 | 2,50 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,95 | 0,04 | 0,06 | 0,08 | 0,54 | 0,04 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 26,35 | 1,20 | 22,99 | 0,10 |
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,29 | 0,39 | 1,44 | 0,63 | 1,49 | 0,39 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 172,69 | 33,29 | 17,77 |
| 73,24 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,38 |
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 9,76 | 0,42 | 2,60 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5.294,92 |
| 1.110,30 | 1.708,25 |
| 2.429,53 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 6.908,74 | 1.102,70 | 2.900,33 |
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 5 | Phường 7 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 189,73 | 44,43 | 9,88 |
| 17,95 | 2,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 42,08 | 32,18 |
|
| 1,20 | 0,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 32,38 | 32,18 |
|
|
| 0,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,54 |
|
|
| 1,50 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 41,43 | 12,00 | 3,40 |
| 9,81 | 1,63 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,52 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 99,16 | 0,25 | 6,48 |
| 5,44 | 0,62 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,67 | 0,38 | 0,70 | 1,06 | 2,69 | 0,44 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,11 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,59 |
|
|
|
| 0,03 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,04 |
| 0,50 |
| 0,42 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bải thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,12 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 6,47 | 0,38 | 0,20 | 1,06 | 2,27 | 0,40 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,33 |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 8 | Phường Nhà Mát | Xã Hiệp Thành | Xã Vĩnh Trạch | Xã Vĩnh Trạch Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(14) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 189,73 | 12,28 | 43,93 | 16,44 | 31,80 | 10,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 42,08 | 0 |
|
| 8,45 | 0,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 32,38 | 0 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,54 | 0,91 | 0,34 | 2,79 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 41,43 | 9,00 | 3,70 | 1,62 | 0,06 | 0,21 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,52 |
| 0,80 |
|
| 0,72 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 99,16 | 2,22 | 39,09 | 12,03 | 23,29 | 9,74 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,67 | 2,59 | 0,57 | 0,24 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,01 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,59 | 0,56 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,04 |
|
| 0,12 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bải thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,12 |
|
| 0,12 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 6,47 | 1,59 | 0,57 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,33 | 0,33 |
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 5 | Phường 7 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 237,53 | 49,83 | 16,03 |
| 25,25 | 9,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 50,08 | 33,58 | 0,65 |
| 2,50 | 1,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 38,02 | 33,58 |
|
|
| 1,90 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 12,24 | 0,50 | 0,50 |
| 2,50 | 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 60,93 | 15,00 | 6,40 |
| 12,81 | 4,63 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,52 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 111,26 | 0,75 | 8,48 |
| 7,44 | 1,22 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 18,00 | 3,00 |
|
| 3,00 | 3,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 14,00 |
|
|
| 3,00 |
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 10,00 |
|
|
| 2,00 |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,99 |
| 0,50 |
| 0,42 | 0,01 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 8 | Phường Nhà Mát | Xã Hiệp Thành | Xã Vĩnh Trạch | Xã Vĩnh Trạch Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(14) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 237,53 | 22,07 | 49,94 | 18,44 | 34,00 | 12,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 50,08 | 2,54 | 0,01 |
| 8,65 | 0,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 38,02 | 2,54 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 12,24 | 2,61 | 1,34 | 3,29 | 0,50 | 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 60,93 | 12,00 | 6,70 | 2,12 | 0,56 | 0,71 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,52 |
| 0,80 |
|
| 0,72 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 111,26 | 4,22 | 41,09 | 13,03 | 24,29 | 10,74 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 18,00 | 3,00 |
|
| 3,00 | 3,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 14,00 | 3,00 |
|
| 4,00 | 4,00 |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 10,00 |
| 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,99 | 0,06 |
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018:
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 5 | Phường 7 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 14,56 | 1,33 |
|
|
| 0,93 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 14,33 | 1,33 |
|
|
| 0,70 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,23 |
|
|
|
| 0,23 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 8 | Phường Nhà Mát | Xã Hiệp Thành | Xã Vĩnh Trạch | Xã Vĩnh Trạch Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(14) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 14,56 |
|
|
|
| 12,30 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 14,33 |
|
|
|
| 12,30 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,23 |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 696/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 703/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 355/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 4626/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 115/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
- 8Đính chính 08/ĐC-UBND về loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Tam Điệp đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình phê duyệt tại Quyết định 241/QĐ-UBND
- 9Quyết định 713/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 937/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Sông Lô do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 11Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 938/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 990/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 719/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 696/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 703/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 355/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 4626/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 115/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
- 12Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất và danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 13Đính chính 08/ĐC-UBND về loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Tam Điệp đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình phê duyệt tại Quyết định 241/QĐ-UBND
- 14Quyết định 713/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 937/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Sông Lô do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 16Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 17Quyết định 938/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- 18Quyết định 990/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
- 19Quyết định 719/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 140/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 140/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lê Minh Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định