Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 783/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 02 tháng 3 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN ĐÔNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn tại Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 22/01/2018;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày 23/02/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định số 34/BC-STNMT ngày 23/02/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Đông Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Đông Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
Tổng diện tích |
| 8.286,80 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.400,02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.688,20 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 198,58 |
(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 163,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 154,88 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,43 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,56 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,40 |
(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
Tổng cộng |
| 91,34 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 90,49 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,85 |
(Chi tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
Tổng cộng |
| 6,33 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,21 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,12 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Đông Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Đông Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Rừng Thông | Đông Thanh | Đông Hòa | Đông Tiến | Đông Phú | Đông Khê | Đông Văn | Đông Anh | Đông Hoàng | Đông Minh | Đông Ninh | Đông Yên | Đông Nam | Đông Thịnh | Đông Quang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ …+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích |
| 8.286,80 | 595,61 | 579,74 | 557,46 | 517,88 | 568,31 | 374,51 | 657,89 | 276,30 | 517,49 | 412,81 | 557,44 | 550,82 | 943,32 | 437,73 | 739,59 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.400,02 | 309,61 | 406,73 | 394,43 | 350,05 | 390,23 | 243,64 | 447,29 | 159,33 | 338,91 | 288,62 | 374,83 | 410,18 | 467,38 | 308,79 | 510,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.750,33 | 253,15 | 376,86 | 369,55 | 326,65 | 335,12 | 226,00 | 385,14 | 141,50 | 268,57 | 255,37 | 345,41 | 390,93 | 363,75 | 264,99 | 447,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 78,13 | 6,75 | 2,59 | 0,77 | 10,14 |
| 4,94 | 1,42 | 1,20 | 19,98 | 0,81 | 3,38 | 1,44 | 17,09 | 6,25 | 1,37 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 136,26 | 4,13 | 3,56 | 6,63 | 2,08 | 14,65 | 4,05 | 18,85 | 8,57 | 12,37 | 1,80 | 6,30 | 9,66 | 22,16 | 9,26 | 12,19 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 25,67 | 25,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 34.03 | 10,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23,07 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 161,15 | 8,95 | 8,36 | 12,76 | 8,18 | 5,99 | 5,65 | 14,36 | 5,82 | 30,49 | 7,45 | 10,89 | 4,15 | 14,61 | 13,43 | 10,06 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 214,45 |
| 15,36 | 4,72 | 3,00 | 34,47 | 3,00 | 27,52 | 2,24 | 7,50 | 22,99 | 8,85 | 4,00 | 26,70 | 14,86 | 39,24 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.688,20 | 282,75 | 172,59 | 161,02 | 158,34 | 164,59 | 129,99 | 201,80 | 116,53 | 176,84 | 123,48 | 180,38 | 138,53 | 342,83 | 126,66 | 211,87 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 6,60 | 5,53 |
|
|
|
|
|
|
| 1,07 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 039 | 0,39 | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 8,80 | 3,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,60 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,55 | 0,85 |
|
|
| 0,50 |
|
|
| 0,60 | 0,20 |
|
|
|
| 0,40 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 123,45 | 16,52 | 1,24 | 2,50 | 3,49 | 11,75 | 2,58 | 16,99 | 16,80 | 9,11 | 5,38 | 5,43 | 1,84 | 15,01 | 10,30 | 4,51 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 37,37 | 1,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26,12 |
| 9,96 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.073,49 | 115,79 | 65,25 | 54,51 | 57,83 | 68,90 | 70,86 | 99,43 | 39,13 | 88,14 | 48,34 | 66,33 | 56,62 | 94,18 | 53,04 | 95,14 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 16,23 |
| 2,79 |
|
|
| 0,04 |
|
| 0,34 |
| 2,27 | 1,07 | 9,72 |
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 26,33 |
|
|
|
|
|
| 0,33 |
|
|
|
|
| 25,94 |
| 0,06 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 979,83 |
| 78,72 | 93,64 | 83,49 | 63,03 | 49,55 | 66,00 | 52,66 | 67,24 | 63,46 | 83,30 | 71,58 | 88,23 | 52,73 | 66,20 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 112,07 | 112,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,55 | 5,30 | 1,27 | 0,39 | 0,39 | 0,43 | 0,29 | 0,63 | 0,46 | 0,41 | 0,68 | 1,00 | 0,34 | 0,83 | 0,83 | 0,30 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,89 | 1,85 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,81 | 0,32 |
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
| 0,49 |
|
| 1,00 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 112,73 | 7,98 | 13,20 | 5,61 | 10,23 | 8,29 | 4,99 | 7,56 | 4,74 | 4,58 | 4,86 | 7.99 | 5,87 | 10,28 | 7,13 | 9,42 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 56,05 |
|
|
|
| 11,10 |
| 10,25 |
|
|
|
|
| 31,62 | 0,81 | 2,27 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11,81 | 0,62 | 0,77 | 0,77 | 0,61 | 0,50 | 0,42 | 0,61 | 0,53 | 0,77 | 0,46 | 0,95 | 1,17 | 1,61 | 0,62 | 1,40 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,52 | 0,07 | 0,31 | 0,83 | 0,84 |
| 0,26 |
| 0,03 | 0,25 | 0,06 | 0,39 | 0,04 | 0,24 | 0,01 | 0,19 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 85,83 | 10,57 | 8,83 | 2,77 | 1,31 |
|
|
| 2,15 | 4,26 |
| 10,62 |
| 33,95 |
| 11,37 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,90 | 0,40 | 0,21 |
| 0,15 | 0,09 |
|
| 0,03 | 0,07 |
| 1,61 |
| 5,10 | 0,19 | 5,05 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 198,58 | 3,25 | 0,42 | 2,01 | 9,49 | 13,49 | 0,88 | 8,80 | 0,44 | 1,74 | 0,71 | 2,23 | 2,11 | 133,01 | 2,38 | 17,72 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị Trấn Rừng Thông | Đông Thanh | Đông Hoà | Đông Tiến | Đông Phú | Đông Khê | Đông Văn | Đông Anh | Đông Hoàng | Đông Minh | Đông Ninh | Đông Yên | Đông Nam | Đông Thịnh | Đông Quang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 163,97 | 49,67 | 8,04 | 4,5 | 3,6 | 3,08 | 1,3 | 17,9 | 16,8 | 10,03 | 7,2 | 4,67 | 3,63 | 12,91 | 12,69 | 7,95 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 154,88 | 49,47 | 7,95 | 4,2 | 3,57 | 2,91 | 0,8 | 17,9 | 16,8 | 10,02 | 7,12 | 4,67 | 2,68 | 6,25 | 12,69 | 7,85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,1 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 2,43 | 0,2 | 0,09 | 0,3 | 0,03 | 0,17 | 0,5 |
|
| 0,01 | 0,08 |
| 0,95 |
|
| 0,1 |
1.8 | Đất làm muối | LUM/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,56 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,4 |
|
|
|
|
|
|
| 0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác | LUA/HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất nuôi trồng thuỷ sản chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác | NTS/HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,4 |
|
|
|
|
|
|
| 0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị Trấn Rừng Thông | Đông Thanh | Đông Hòa | Đông Tiến | Đông Phú | Đông Khê | Đông Văn | Đông Anh | Đông Hoàng | Đông Minh | Đông Ninh | Đông Yên | Đông Nam | Đông Thịnh | Đông Quang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +...+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 90,49 | 44,99 | 6,83 | 2 | 0,8 | 1,58 | 1,3 | 1,21 | 10,8 | 2,83 | 2,3 | 1,67 | 2,63 | 1,91 | 2,39 | 7,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 88,26 | 44,99 | 6,74 | 1,7 | 0,77 | 1,41 | 0,8 | 1,21 | 10,8 | 2,82 | 2,22 | 1,67 | 1,68 | 1,91 | 2,39 | 7,15 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,23 |
| 0,09 | 0,3 | 0,03 | 0,17 | 0,5 |
|
| 0,01 | 0,08 |
| 0,95 |
|
| 0,1 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,85 | 0,03 |
| 0,13 |
|
|
|
| 0,42 | 0,05 | 0,13 | 0,09 |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,53 |
|
| 0,13 |
|
|
|
| 0,35 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,08 | 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Đông Phú | Đông Hoàng | Đông Ninh | Đông Yên | Đông Nam | Đông Thịnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,21 | 0,03 |
| 0,18 |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,21 | 0,03 |
| 0,18 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,12 | 0,01 | 0,01 | 0,04 | 0,05 | 6,00 | 0,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 6,00 |
|
|
|
| 6,00 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,06 |
|
|
| 0,05 |
| 0,01 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2018 (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
1 | 2 | 3 | 4 |
A | Dự án nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư | 91,46 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | 17,82 |
|
1 | Khu dân cư hai bên QL 47 nắn (gần trường cấp 3) HH-17 | 2,80 | Thị trấn Rừng Thông |
2 | Khu dân cư Dọc đường trung tâm huyện (HH-7;HH-8) | 1,00 | Thị trấn Rừng Thông |
3 | Khu dân cư Dọc đường trung tâm huyện (OM-40;OM-39) | 4,50 | Thị trấn Rừng Thông |
4 | Khu dân cư Dọc đường trung tâm huyện (OM-13) | 0,50 | Thị trấn Rừng Thông |
5 | Khu dân cư Dọc QL 47 nắn (OM-27) | 2,52 | Thị trấn Rừng Thông |
6 | Khu dân cư Dọc QL 47 nắn (HH-15) | 0,50 | Thị trấn Rừng Thông |
7 | Trước trung tâm Y tế huyện(OM) | 0,50 | Thị trấn Rừng Thông |
8 | Khu dân cư Đồng Vèn (trước TT Thể Thao, OM14,OM30) | 4,80 | Thị trấn Rừng Thông |
9 | Khu tái định cư (OM15, OM44) | 0,70 | Thị trấn Rừng Thông |
II | Dự án Khư dân cư nông thôn | 24,04 |
|
1 | Khu dân cư đồng Xỉn thôn 3 | 0,40 | Xã Đông Minh |
2 | Khu dân cư Phía bắc QL 47 mới | 0,55 | Xã Đông Minh |
3 | Khu dân cư Đồng Vọn 1 thôn 4 | 0,20 | Xã Đông Minh |
4 | Khu dân cư Đồng Bái Nội thôn 5 | 0,30 | Xã Đông Minh |
5 | Khu dân cư Đồng Đất thôn Chiếu Thượng | 0,50 | Xã Đông Phú |
6 | Khu dân cư Quán Sài thôn Đội Chung | 0,35 | Xã Đông Phú |
7 | Khu dân cư sau Nháng thôn Yên Doãn 2 | 0,50 | Xã Đông Yên |
8 | Khu dân cư Cồn Chu thôn Yên Bằng | 0,44 | Xã Đông Yên |
9 | Khu dân cư Đồng Ngổ thôn Triệu Xá 1 | 0,70 | Xã Đông Tiến |
10 | Khu dân cư Đồng Ngổ thôn 6 | 0,40 | Xã Đông Thanh |
11 | Khu dân cư Đồng Rong thôn 9 | 0,40 | Xã Đông Thanh |
12 | Khu dân cư Đồng Ri thôn 9 | 0,40 | Xã Đông Thanh |
13 | Khu dân cư Đối diện trường học tại Đồng Đạch thôn 4 | 0,90 | Xã Đông Ninh |
14 | Khu dân cư Đồng Bờ Sông thôn 1 (dọc QL 47) | 0,70 | Xã Đông Khê |
15 | Khu dân cư Tổ Kha thôn 1 | 0,40 | Xã Đông Hoàng |
16 | Khu dân cư Đa Tán + Ruộng Thờ thôn 1 (dọc tỉnh lộ 521) | 0,30 | Xã Đông Hoàng |
17 | Khu dân cư Cửa Đình thôn 4 | 0,40 | Xã Đông Hoàng |
18 | Khu dân cư Đồng Suối + Đồng Cổng thôn 10 | 0,80 | Xã Đông Hoà |
19 | Khu dân cư Xen cư thôn 1;3,4;5;6;8;9;10 | 0,70 | Xã Đông Hoà |
20 | Khu dân cư sau Chùa Thôn 2 | 0,30 | Xã Đông Anh |
21 | Khu dân cư Đồng Bừng thôn 5 | 0,70 | Xã Đông Anh |
22 | Khu dân cư Giáp NVH thôn 5 | 0,10 | Xã Đông Anh |
23 | Khu dân cư dọc đường đi Đông Thịnh (thôn Văn Thịnh) | 0,10 | Xã Đông Văn |
24 | Khu dân cư Ồ Kha thôn Văn Thắng | 0,60 | Xã Đông Văn |
25 | Đồng Đất Mạ thôn 2;3 Đức Thắng | 0,40 | Xã Đông Quang |
26 | Khu dân cư Mã Si thôn 2,3 Quang Vinh | 0,30 | Xã Đông Quang |
27 | Đồng Quán Sài thôn Đức Thắng | 0,40 | Xã Đông Quang |
28 | Khu dân cư Nổ Đá Dưới thôn 8 | 0,40 | Xã Đông Thịnh |
29 | Khu dân cư vùng kỹ thuật thôn 3 | 0,40 | Xã Đông Thịnh |
30 | Khu dân cư đường vào thôn Phúc Đoàn | 0,50 | Xã Đông Nam |
31 | Khu dân cư đường vào thôn Chính Kết | 0,30 | Xã Đông Nam |
32 | Khu dân cư sau nhà máy may Phú Anh | 9,90 | Xã Đông Anh |
33 | Khu dân cư Thôn 4 Đức Thắng | 0,10 | Xã Đông Quang |
34 | Khu dân cư Cồn Ngọ - Thôn 10 | 0,20 | Xã Đông Thanh |
35 | Xen cư thôn 7 | 0,02 | Xã Đông Minh |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | 3,87 |
|
1 | Xây dựng trụ sở Kho bạc | 0,40 | Thị trấn Rừng Thông |
2 | Xây dựng trụ sở bảo hiểm | 0,40 | Thị trấn Rừng Thông |
3 | Mở rộng trụ sở UBND xã Đông Hoà | 0,07 | Xã Đông Hoà |
4 | Mở mới trụ sở UBND xã Đông Thanh Đổng Rong thôn 8 | 1,00 | Xã Đông Thanh |
5 | Xây mới trụ sở làm việc UBND, HĐND huyện | 2,00 | Thị trấn Rừng Thông |
IV | Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp | 0,50 |
|
1 | Trụ sở điện lực Đông Sơn | 0,50 | Thị trấn Rừng Thông |
V | Cụm công nghiệp | 8,80 |
|
1 | Nhà Máy XS nhựa Thanh Hoá (Cụm công nghiệp Đông Tiến) | 1,00 | Thị trấn Rừng Thông |
2 | Khu chế biến nông sản, nghiên cứu, chọn tạo, sản xuất, kinh doanh giống cây trồng nông, lâm nghiệp, cây trồng đô thị và kinh doanh nông nghiệp (Cụm CN Đông Tiến) | 2,20 | Thị trấn Rừng Thông |
3 | Khu công nghiệp Vức | 2,60 | Xã Đông Quang |
4 | Khu Đồng Lú + Đồng Đanh (khu công nghiệp Vức) (HH1-2+HH1-3) | 3,00 | Xã Đông Quang |
VI | Công trình giao thông | 12,58 |
|
1 | Mở mới tuyến từ nhà văn hóa thôn 5 đi khu trung tâm xã | 0,20 | Xã Đông Minh |
2 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0,50 | Xã Đông Minh |
3 | Giao thông phân lô | 0,16 | Xã Đông Phú |
4 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0,30 | Xã Đông Yên |
5 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0,10 | Xã Đông Tiến |
6 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0,30 | Xã Đông Thanh |
7 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0,20 | Xã Đông Ninh |
8 | Mở rộng và mở mới tuyến đường quanh hồ Rủn | 0,50 | Xã Đông Khê |
9 | Giao thông phân lô | 0,10 | Xã Đông Khê |
10 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0,50 | Xã Đông Hoàng |
11 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0,30 | Xã Đông Hoà |
12 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0,20 | Xã Đông Anh |
13 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0,16 | Xã Đông Văn |
14 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0,20 | Xã Đông Quang |
15 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0,50 | Xã Đông Thịnh |
16 | Mở mới tuyến đường tại khu tam giác quay đoạn từ ngã tư đến giao thông nội đồng | 0,20 | Xã Đông Nam |
17 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0,16 | Xã Đông Nam |
18 | Mở mới các tuyến giao thông thị trấn Rừng Thông | 8,00 | Thị trấn Rừng Thông |
VII | Công trình thủy lợi | 0,19 |
|
1 | Mở rộng mương nội đồng đoạn từ khu Đồng Chim đi đê 15 | 0,04 | Xã Đông Phú |
2 | Mở rộng mương tuyến Đồng Đất, Đồng Am thôn Chiếu Thượng | 0,10 | Xã Đông Phú |
3 | Mở mới tuyến mương nội đồng đoạn từ Bãi Mu đi Ná Phèo | 0,05 | Xã Đông Phú |
VIII | Dự án năng lượng | 0,01 |
|
1 | Trạm biến áp thôn Chiếu Thượng | 0,01 | Xã Đông Phú |
IX | Công trình thể dục thể thao | 8,69 |
|
1 | Trung tâm văn hóa thể dục, thể thao huyện tại xã Đông Tiến cũ (TT-2- CC5-CC-4) | 5,00 | Thị trấn Rừng Thông |
2 | Thôn 1 tại Đa Tán (giáp khuôn viên đất NVH) | 0,10 | Xã Đông Hoàng |
3 | Mở mới sân TT Thôn 4 (tại Đồng Chim) | 0,18 | Xã Đông Hoàng |
4 | Mở rộng Trung tâm văn hóa TT xã tại Ngọn Sóc thôn 4 | 0,50 | Xã Đông Hoàng |
5 | Thôn 9 tại Cồn Lâu | 0,26 | Xã Đông Hoàng |
6 | Mở mới sân thể thao thôn 1 (khu Nguyễn Nghi) | 0,20 | Xã Đông Thanh |
7 | Mở mới sân thể thao thôn 3 | 0,24 | Xã Đông Thanh |
8 | Trung tâm thể thao xã | 1,40 | Xã Đông Thanh |
9 | Mở mới tại Thôn Bái Vượng | 0,34 | Xã Đông Phú |
10 | Mở mới sân TT thôn 10 (tại Đổng Miếu) | 0,20 | Xã Đông Hoà |
11 | Mở mới sân TT thôn 1 Đức Thắng | 0,25 | Xã Đông Quang |
12 | Mở rộng sân thể thao trung tâm xã | 0,02 | Xã Đông Anh |
X | Dự án cơ sở giáo dục | 2,33 |
|
1 | Mở rộng trường cấp 1 + 2 (khu sau trường thuộc thôn Yên Cấm 1+2) | 0,49 | Xã Đông Yên |
2 | Mở rộng trường THCS | 0,70 | Xã Đông Thanh |
3 | Mở rộng trường trung học cơ sở | 0,12 | Xã Đông Hoàng |
4 | Mở rộng Khu trường Mầm Non xã Đông Phú | 0,04 | Xã Đông Phú |
5 | Mở rộng trường cấp 1+2 | 0,28 | Xã Đông Minh |
6 | Mở rộng trường cấp 3 Đông Sơn | 0,70 | Thị trấn Rừng Thông |
XI | Dự án chợ | 7,00 |
|
1 | QH đất chợ đầu mối (CC-18;HH-14;HH-15) | 7,00 | Thị trấn Rừng Thông |
XII | Dự án cơ sở tôn giáo | 1,00 |
|
1 | Quy hoạch đất chùa tại xã Đông Thịnh | 1,00 | Xã Đông Thịnh |
XIII | Dự án sinh hoạt cộng đồng | 0,32 |
|
1 | Mở mới đất NVH Thôn 3 tại Trục Sen | 0,10 | Xã Đông Thịnh |
2 | NVH thôn 8 | 0,09 | Xã Đông Thanh |
3 | Mở mới NVH thôn 3 | 0,08 | Xã Đông Hoàng |
4 | Mở mới đất NVH thôn 5 tại khu Đồng Chim | 0,05 | Xã Đông Hoàng |
XIV | Công trình nghĩa trang, NĐ | 2,30 |
|
1 | Mở rộng nghĩa địa Đồng Giáp Cởi thôn Nam Thành + Nam Vinh | 0,75 | Xã Đông Nam |
2 | Mở rộng tại Đồng Bái Bờ Mau thôn 4 | 0,28 | Xã Đông Ninh |
3 | Mở rộng tại Cồn Cam thôn 7,8 | 0,20 | Xã Đông Ninh |
4 | Mở rộng tại Bù Gõ thôn 10 | 0,12 | Xã Đông Ninh |
5 | Mở rộng tại Cồn Mồ thôn 11 | 0,10 | Xã Đông Ninh |
6 | Mở rộng tại Đồng Vưng thôn Văn Nam | 0,23 | Xã Đông Văn |
7 | Mở rộng tại khu Đồng Chòi thôn Văn Thắng | 0,12 | Xã Đông Văn |
8 | Mở rộng tại Đồng Mã Vang thôn 3 | 0,50 | Xã Đông Thanh |
XV | Di tích lịch sử - văn hóa | 1,95 |
|
1 | Khu Ao Dài thôn Yên Doãn 1 (xã Đông Yên) | 0,15 | Xã Đông Yên |
2 | Khu quần thể di tích tại thôn Yên Cẩm I (xã Đông Yên) | 0,80 | Xã Đông Yên |
3 | Mở rộng đất di tích làng Nguyễn Nghi tại Đồng Sau làng thôn 1,2 (xã Đông Thanh) | 1,00 | Xã Đông Thanh |
XVI | Bưu chính viễn thông | 0,06 |
|
1 | XD Bưu điện văn hóa xã tại khu tượng đài cũ | 0,03 | Xã Đông Hoà |
2 | Trạm phát sóng BTS | 0,03 | Xã Đông Hoà |
B | nhận chuyển nhượng, thuê QSD đất, nhận góp vốn bằng QSD đất trong năm 2018 |
|
|
I | Đất thương mại, dịch vụ | 2,55 |
|
1 | Trụ sở làm việc công ty thương mại Sao Khuê (Đồng Rọc Tráng, Mã Sắn thôn 9) | 0,60 | Xã Đông Hoàng |
2 | Khu DVTM tổng hợp Trang Mai Anh | 0,35 | Thị Trấn Rừng Thông |
3 | Đồng Vọn 1 thôn 4 | 0,20 | Xã Đông Minh |
4 | Đồng Cựa Ngà thôn Chiếu Thượng | 0,50 | Xã Đông Phú |
5 | Khu kinh doanh tổng hợp | 0,40 | Xã Đông Quang |
6 | Khu kinh doanh dịch vụ thể dục thể thao (TT-3) | 0,50 | Thị trấn Rừng Thông |
II | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 66,93 |
|
1 | Khu Đồng Bồi thôn 3+4 | 3,00 | Xã Đông Minh |
2 | Đồng Khoai thôn Đội Chung (Giáp Đông Quang) | 1,00 | Xã Đông Phú |
3 | Ma Chứa Nổ Hầm thôn Yên Cẩm 2 | 1,00 | Xã Đông Yên |
4 | Bờ Hồ, Cửa Sau, Khuyến Bông, Nang Sau, Khuyến Giữa, Khuyến Sảu (may mặc) | 2,00 | Xã Đông Tiến |
5 | Đồng Cống thôn Kim Sơn | 0,80 | Xã Đông Tiến |
6 | Khu Đồng Hợi thôn 1+2+3 | 3,00 | Xã Đông Ninh |
7 | Khu Giết Mổ - và Kinh Doanh thực phẩm | 0,40 | Xã Đông Hoàng |
8 | Mã Pheo - Lạn thôn I | 3,00 | Xã Đông Hoàng |
9 | Nhà máy sản xuất mạ khay chất lượng cao quy mô CN | 2,30 | Xã Đông Hoàng |
10 | Khu sản xuất Chùa Thường thôn 3 | 2,50 | Xã Đông Hoà |
11 | Cồn Củ, Thôn 5 | 3,00 | Xã Đông Anh |
12 | Khu sản xuất đất mạ thôn 3 | 3,00 | Xã Đông Anh |
13 | Khu Giết mổ - và Kinh doanh thực phẩm | 0,30 | Xã Đông Văn |
14 | Dọc đường vành đai tại Đồng Cách thôn Văn Châu | 10,00 | Xã Đông Văn |
15 | Giáp cây xăng Ngọc Hà | 0,25 | Xã Đông Văn |
16 | Khu sản xuất kinh doanh Văn Thịnh (phía đông đường Vành đai) | 5,00 | Xã Đông Văn |
17 | Khu Giết Mổ - và Kinh Doanh thực phẩm | 0,30 | Xã Đông Thanh |
18 | Cồn Thường Thôn 8 (máy sấy) | 0,35 | Xã Đông Thanh |
19 | Đồng Bông thôn 1 (Mạ khay) | 0,56 | Xã Đông Thanh |
20 | Đồng Thượng thôn 1+2 | 10,00 | Xã Đông Thịnh |
21 | Bãi Khai Trường | 2,00 | Xã Đông Nam |
22 | Khu Đồng Hang Lon + Đa Kè, Cống Săn Xóm Cộng | 5,00 | Xã Đông Nam |
23 | Khu Giết Mổ - và Kinh Doanh thực phẩm | 0,30 | Thị Trấn Rừng Thông |
24 | Đồng Lót thôn 1 Đông Xuân cũ | 2,30 | Thị Trấn Rừng Thông |
25 | Khu vui chơi giải trí kết hợp dịch vụ thương mại (Bắc Hà) | 0,93 | Thị Trấn Rừng Thông |
26 | Khu dịch vụ tổng hợp tại xã Đông Minh | 0,50 | Xã Đông Minh |
27 | Khu kinh doanh giới thiệu sản phẩm VLXD | 0,60 | Xã Đông Minh |
28 | Cửa hàng xăng dầu Thương Đàm | 0,30 | Thị Trấn Rừng Thông |
29 | Cửa hàng xăng dầu Đông Thịnh | 0,30 | Xã Đông Thịnh |
30 | Cửa hàng xăng dầu Đông Hoàng | 0,90 | Xã Đông Hoàng |
31 | Cửa hàng xăng dầu Đông Quang | 0,30 | Xã Đông Quang |
32 | Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm nghề đá, kho hàng hóa tại xã Đông Văn, huyện Đông Sơn. | 0,64 | Xã Đông Văn |
33 | Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm nghề đá | 0,50 | Xã Đông Văn |
34 | Cửa hàng xăng dầu | 0,30 | Xã Đông Minh |
35 | Cửa hàng xăng dầu | 0,30 | Xã Đông Minh |
III | Đất cho hoạt động khai thác khoáng sản | 10,00 |
|
1 | Mỏ Đá Xóm cộng | 10,00 | Xã Đông Nam |
IV | Đất nông nghiệp khác (Trang trại, gia trại) | 69,86 |
|
1 | Đồng Cao, Đồng Bái Vân Đô thôn 1 | 1,30 | Xã Đông Minh |
2 | Dọc Kênh Hữu Mao Xá thôn 1,2,3 | 2,00 | Xã Đông Minh |
3 | Cồn Đất thôn 5 + Đồng Lồng thôn 6 | 2,50 | Xã Đông Minh |
4 | Mã Nhói, Đồng Mý thôn 7 | 4,50 | Xã Đông Minh |
5 | Bái Đâu thôn 6 | 2,00 | Xã Đông Minh |
6 | Đồng Mã Hương thôn Hoàng Mậu | 0,47 | Xã Đông Phú |
7 | Đồn Mã Bồ thôn Đội Chung | 3,00 | Xã Đông Phú |
8 | Bãi Kè thôn Yên Doãn 2 | 2,00 | Xã Đông Yên |
9 | Cống Lạng thôn Yên Thành | 2,00 | Xã Đông Yên |
10 | Triệu Tiền 3 | 1,50 | Xã Đông Tiến |
11 | Đồng Vệt 1 thôn Kim Sơn + Hiệp Khởi | 1,50 | Xã Đông Tiến |
12 | Đồng Thượng thôn 4 | 2,00 | Xã Đông Thịnh |
13 | Đồng Quai thôn 6 | 2,00 | Xã Đông Thanh |
14 | Đồng Hón thôn 6 Quang Vinh | 2,50 | Xã Đông Quang |
15 | Đồng Nếp Sày thôn 1 Quang Vinh | 1,50 | Xã Đông Quang |
16 | Đồng Mang Mang + Đồng Được thôn 6 +7 Quang Vinh | 3,20 | Xã Đông Quang |
17 | Đồng Cầu Tre, Cồn Đa thôn Minh Thành | 1,00 | Xã Đông Quang |
18 | Đồng Nắp Bộ thôn 4 Đức Thắng | 1,50 | Xã Đông Quang |
19 | Trưởng Đình + Cồn Cam thôn 7 +8 | 2,20 | Xã Đông Ninh |
20 | Khu Lâm Tâm, Mũ 4, Cây cáo thôn 8 | 2,07 | Xã Đông Ninh |
21 | Cồn 1 Thanh Bình | 2,78 | Xã Đông Ninh |
22 | Vùng 9 thôn 6 | 1,80 | Xã Đông Ninh |
23 | Đường Cây + Đồng Vụ thôn 6 | 3,00 | Xã Đông Khê |
24 | Bờ Vân thôn 3 | 5,00 | Xã Đông Hoàng |
25 | Rọc Me thôn 3 (lúa cá) | 2,50 | Xã Đông Hoàng |
26 | QH tại Thôn 6 | 3,70 | Xã Đông Hoà |
27 | Cồn Sở, Cồn Cáo, Nam Dưới thôn 4+5 | 2,24 | Xã Đông Anh |
28 | Đồng Trồi + Đồng Quần Dưới thôn Văn Thắng | 4,00 | Xã Đông Văn |
29 | Thôn Văn Thịnh | 2,10 | Xã Đông Văn |
30 | Đồng Bãi Cáo + Đồng Đường thôn Văn Bắc | 2,00 | Xã Đông Văn |
- 1Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 1447/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
- 3Nghị quyết 07/NQ-HĐND về chấp thuận thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng cụm công nghiệp; điều chỉnh nội bộ chỉ tiêu quy hoạch đất cụm công nghiệp trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định và bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Công văn 5630/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2017 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018
- 8Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- 9Quyết định 1447/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
- 10Nghị quyết 07/NQ-HĐND về chấp thuận thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng cụm công nghiệp; điều chỉnh nội bộ chỉ tiêu quy hoạch đất cụm công nghiệp trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định và bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Quyết định 783/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 783/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra