CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 426/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 82/TTr-CP ngày 16/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 426/QĐ-CTN ngày 05 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch nước)
1. | Đồng Đỗ Phương Anh, sinh ngày 16/7/2007 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kênh Giang, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, theo GKS số 106 ngày 23/7/2007 Hiện trú: 202-404, 48, Jukha-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Korea Hộ chiếu số: C6989576 cấp ngày 22/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kênh Giang, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
2. | Kim Sa Rang, sinh ngày 30/8/2018 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An, theo GKS số 03 ngày 10/12/2018 Hiện trú: 80/1, Deokseon2-gil, Goseong-eup, Gyeong-gun, Gyeongsangnam-do, Korea Hộ chiếu số: C6490838 cấp ngày 03/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bắc Hòa, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
3. | Trần Minh Chi, sinh ngày 24/01/2019 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 2262 ngày 30/10/2019 Hiện trú tại: 6, Gungdang-ro 12-gil, Gyeongsang-si, Gyeongsangbuk-do, Korea Hộ chiếu số: N2140129 cấp ngày 04/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
4. | Nguyễn Phương Vy, sinh ngày 29/12/2015 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, theo GKS số 398 ngày 12/5/2016 Hiện trú tại: 26/5, Dongbaek 3-gil, Geum-il-eup, Wando-gun, Jeollanam-do, Korea Hộ chiếu số: C7212198 cấp ngày 07/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ
|
5. | Nguyễn Hoàng Bách, sinh ngày 14/5/2019 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, quận 10, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 89 ngày 13/7/2019 Hiện trú tại: 13-4, Seongsudong 1 ga, Seongdong-gu, Seoul, Korea Hộ chiếu số: C8728647 cấp ngày 30/01/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 4, quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
6. | Nguyễn Ngọc Nhã Uyên, sinh ngày 11/12/2012 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, quận 10, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 10 ngày 22/01/2013 Hiện trú tại: 13-4, Seongsudong 1 ga, Seongdong-gu, Seoul, Korea Hộ chiếu số: C5621179 cấp ngày 05/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 4, quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
7. | Lê Jung So Yeon, sinh ngày 09/6/2016 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa, theo GKS số 73 ngày 15/6/2016 Hiện trú tại: 21, Donghae-daero1586beon-gil, Heunghae-eup, Buk-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do, Korea Hộ chiếu số: C6041815 cấp ngày 28/9/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Thị Thu Trang, sinh ngày 29/3/1991 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Giếng Đáy, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, ĐKKS ngày 01/7/1991 Hiện trú tại: 25-2, Yonga-ro379beongil, Gwangsan-gu, Gwangsan-si, Korea Hộ chiếu số: N2223052 cấp ngày 16/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Giếng Đáy, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
9. | Nguyễn Bảo Tính, sinh ngày 08/5/2018 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: UBND Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 965 ngày 20/6/2018 Hiện trú tại: 10, Taejanggongdan-gil, Wonjusi, Gangwon-do, Korea Hộ chiếu số: N1971412 cấp ngày 21/6/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam |
10. | Nguyễn Thị Quyên, sinh ngày 13/6/1982 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS số 153 ngày 04/8/2009 Hiện trú tại: 176-1, Uijeong-ro, Uijeongbu-si, Gyeonggi-do, Korea Hộ chiếu số: N2087415 cấp ngày 17/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ |
11. | Nguyễn Gia Hân, sinh ngày 04/02/2021 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 265 ngày 26/4/2021 Hiện trú tại: 12-4 Ipseok ro 14beongil, Hwingseong eup, Hwingseong gun, Gangwon do, Korea Hộ chiếu số: K0333285 cấp ngày 04/5/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 11, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
12. | Đàm Thị Tuyết Minh, sinh ngày 24/8/2001 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Khôi, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 164 ngày 29/8/2001 Hiện trú tại: 1401ho, 102dong, 1577, Namaka-ri, Samhyang-eup, Muan-gun, Jeollanam-do, Korea Hộ chiếu số: C8871202 cấp ngày 05/02/2020 Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạch Khôi, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
13. | Phạm Xuân Hoàng, sinh ngày 23/6/2004 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Trung, huyện Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 139 ngày 02/7/2004 Hiện trú tại: Guamdong5gil18-22, Masanhoewon-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Korea Hộ chiếu số: P00225355 cấp ngày 27/7/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 6, Trưng Vương, huyện Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
14. | Đoàn Thảo Nhi, sinh ngày 09/01/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 147 ngày 19/01/2021 Hiện trú tại: 37-216. Ganseok-dong, Namdong-gu, Icheon-si, Korea Hộ chiếu số: N2300365 cấp ngày 21/01/2021 Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ |
15. | Võ Thị Kim Tiền, sinh ngày 15/5/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 2224 ngày 27/9/2021 Hiện trú tại: 77, Duji-ri, Jeokseong-myeon, Paju-si, Gyeonggi, Korea Hộ chiếu số: N2454045 cấp ngày 04/10/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ |
16. | Phạm Lê Minh Ngọc, sinh ngày 11/01/2013 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, theo GKS số 34 ngày 06/02/2013 Hiện trú tại: 148/4, Meokbang-gil, Okgok-Myeon, Gwangyang-si, Jeollanam-do, Korea Hộ chiếu số: C8569246 cấp ngày 26/11/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
17. | Trần Công Tính, sinh ngày 20/11/2007 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 176 ngày 04/12/2007 Hiện trú tại: 32-7, Bonggil1-gil, Pungak-myeon, Cheongdo-gun, Gyeongsangbuk-do, Korea Hộ chiếu số: N2215198 cấp ngày 10/4/2020 Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Long Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nam |
18. | Lưu Ngọc Trâm Anh, sinh ngày 31/3/2017 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cẩm Thạch, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 108 ngày 15/6/2017 Hiện trú tại: 239beonji, Daedeok-ri, Sinyang-myeon, Yesan-gun, Chungcheongnam-do, Korea Hộ chiếu số: C8045196 cấp ngày 16/8/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cẩm Thạch, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
19. | Nguyễn Diệu Anh, sinh ngày 31/12/2012 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội, theo GKS số 73 ngày 26/02/2012 Hiện trú tại: 237-5, Dongdaejeon-ro, Dong-gu, Daejeon-si, Korea Hộ chiếu số: C8893243 cấp ngày 19/02/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
20. | Đặng Thị Ngọc Giàu, sinh ngày 15/8/1988 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thắng, huyện Long Mỹ, TP. Cần Thơ, theo GKS số 10 ngày 23/8/1993 Hiện trú tại: 204ho, Gadong, 95-1, Gongdan-ro, Jinju-si, Gyeongsangnam-do, Korea Hộ chiếu số: N2298215 cấp ngày 04/12/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
21. | Đoàn Đỗ Minh Phúc, sinh ngày 24/8/2008 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 164 ngày 25/10/2011 Hiện trú tại: 505-903, 92, Ancheong-ro1-gil, Cheongbuk-eup, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Korea Hộ chiếu số: C6574109 cấp ngày 03/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
22. | Bùi Phương Thảo, sinh ngày 18/11/2012 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Cẩm La, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 124 ngày 03/12/2012 Hiện trú tại: 409-9, Cheongsu-gil, Cheongyang-eup, Cheongyang-gun, Chungcheonam-do, Korea Hộ chiếu số: C8363032 cấp ngày 09/10/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm La, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
23. | Nguyễn Thị Diễm Thúy, sinh ngày 18/4/1986 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ, theo GKS số 31 ngày 20/02/2014 Hiện trú tại: 102ho, Mokdong Jungangnam-ro, 164 nagil 79, Yangcheon-gu, Seoul, Korea Hộ chiếu số: N2430150 cấp ngày 12/8/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
24. | Nguyễn Thị Thu Ân, sinh ngày 27/12/2011 tại Gia Lai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An, huyện ĐăkPơ, tỉnh Gia Lai, theo GKS số 01 ngày 11/01/2012 Hiện trú tại: 2, Yulhadong-ro26-gil, Dong-gu, Daegu-si, Korea Hộ chiếu số: C6382294 cấp ngày 26/11/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân An, huyện ĐăkPơ, tỉnh Gia Lai | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 84/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 22 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 193/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 34 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 367/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 429/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 431/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 536/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Lee Nhật Minh do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 739/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 91 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1469/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 23 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 84/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 22 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 193/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 34 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 367/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 429/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 431/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 536/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Lee Nhật Minh do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 739/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 91 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 1469/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 23 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 426/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 426/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/05/2023
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Văn Thưởng
- Ngày công báo: 17/05/2023
- Số công báo: Từ số 705 đến số 706
- Ngày hiệu lực: 05/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết