CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 313/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 05 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 40/TTr-CP ngày 26/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| QUYỀN CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-CTN ngày 05 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Bảo Ngọc, sinh ngày 13/12/2013 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quảng Chính, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 50 ngày 27/02/2014 Hiện trú tại: 50, Hodong-ro 73beon-gil, Buk-gu, Gwangju, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9874155 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/11/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Chính, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
2. | Phạm Thị Thùy Linh, sinh ngày 11/11/1989 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Đông, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 2711 ngày 14/12/2020 Hiện trú tại: Tầng 1, 2576 Sangdaewon-dong, Jungwon-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2029435 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 01/10/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Đông, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
3. | Ngô Đoàn Thùy Linh, sinh ngày 28/7/2014 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 247 ngày 08/8/2014 Hiện trú tại: Bdong 401 ho, Gaon Nuri, 37 Sepyeonghang-ro, Gujwa-eup, Jeju-si, Jeju-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9853494 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/10/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
4. | Quách Phi Hùng, sinh ngày 05/4/2013 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bảo Vinh, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 134 ngày 24/4/2013 Hiện trú tại: Guyeonggido, Ansansi, Sangnokgu, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00144190 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 12/12/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 43 đường số 4, phường Bảo Vinh, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam |
5. | Nguyễn Thị Trà My, sinh ngày 20/8/2012 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 210 ngày 05/9/2012 Hiện trú tại: 760, Seomun-daero, Nam-gu, Gwangju, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9184948 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/7/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
6. | Trần Minh Anh, sinh ngày 20/10/2008 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hưng Thịnh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 04 ngày 12/01/2009 Hiện trú tại: 134, Bupyeong-daero, Bupyeong-gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9957727 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/01/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Thịnh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
7. | Choi Ngọc Trâm Anh, sinh ngày 18/6/2021 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 08 ngày 26/12/2022 Hiện trú tại: 437-6 Ganseok-dong, Namdong-gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P01159972 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/12/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Tân Thuận, xã Long Tâm, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Anh Thư, sinh ngày 29/10/2009 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Hòa, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 128 ngày 03/12/2009 Hiện trú tại: #16-11, Gaeumro92beongil, Seongsan-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P01397051 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/02/2023 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Hòa, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
9. | Bùi Bảo Lộc, sinh ngày 18/5/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 2891 ngày 02/12/2021 Hiện trú tại: 88-4 Solbat-ro, Jinju-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2477002 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 07/12/2021 | Giới tính: Nam |
10. | Hà Bảo Linh, sinh ngày 04/01/2014 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình, Giấy khai sinh số 30 ngày 05/3/2015 Hiện trú tại: 27, Wau-ro 119beon-gil, Bongdam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00034130 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 09/8/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nữ |
11. | Chu Tuấn Anh, sinh ngày 07/4/2011 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, Giấy khai sinh số 76 ngày 12/5/2011 Hiện trú tại: 101dong 208ho, 528 Beonyeon-ro, Jeju-si, Jeju-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0095091 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/3/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nam |
12. | Lê Thị Thủy, sinh ngày 01/7/1986 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Sơn, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 236 ngày 14/5/2018 Hiện trú tại: Gyeongju, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C0983162 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/9/2015 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Sơn, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
13. | Nguyễn Văn Huy, sinh ngày 18/6/2009 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hưng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 100 ngày 16/7/2009 Hiện trú tại: 103-dong 1205-ho, 23 Munhwa-ro, Jangseong-eup, Jangseong-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9121489 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/6/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thạch Khôi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
14. | Nguyễn Thị Sao Ly, sinh ngày 07/9/2010 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Yên Thường, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 239 ngày 15/9/2010 Hiện trú tại: 2421 Yeongna-ro, Naju-si, Jeollanam-do (Yongsan Jugong Apt 206dong1501ho), Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2430329 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 15/8/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
15. | Nguyễn Văn Khánh Hội, sinh ngày 12/4/2012 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hưng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 66 ngày 30/5/2012 Hiện trú tại: 103-dong 1205-ho, 23, Munhwa-ro, Jangseong-eup, Jangseong-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9611611 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/10/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thạch Khôi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
16. | Nguyễn Ngọc Linh Đan, sinh ngày 19/3/2015 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ngọc Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 61 ngày 27/3/2015 Hiện trú tại: #12, Seokjeongro351beongil, Michuhol-gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9627952 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/5/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Vân Ngò, xã Ngọc Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
17. | Trần Thu Hiền, sinh ngày 28/3/2022 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 4473 ngày 17/11/2022 Hiện trú tại: 18, Mannyeon2-gil, Okcheon-myeon, Haenam-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00143179 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 23/11/2022 | Giới tính: Nữ |
18. | Đồng Yến Phượng, sinh ngày 11/10/2008 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bá Xuyên, huyện Sông Công, tỉnh Thái Nguyên, Giấy khai sinh số 245 ngày 20/11/2008 Hiện trú tại: 55 Supmoe 1-gil, Sacheon-si, Gyeongsangam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C7260772 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/5/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bá Xuyên, huyện Sông Công, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
19. | Trần Thị Quỳnh Chi, sinh ngày 01/4/2009 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Xuyên, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 22 ngày 07/4/2009 Hiện trú tại: 18, Pyoseondongseo-ro 264beon-gil, Pyoseon-myeon, Seogwipo-si, Jeju-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9898196 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/12/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngư Uyên, xã Long Xuyên, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
20. | Vũ Thị Dung, sinh ngày 01/4/2003 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nam Hòa, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 70 ngày 29/4/2003 Hiện trú tại: (Geumamdong,Taesan wonroom) 305-2Ho, Myeongryun2gil, Deokjin-gu, Jeonju-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2391222 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 20/5/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu 2, phường Nam Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
21. | Lê Vĩ Khang, sinh ngày 04/12/2002 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 178 ngày 09/12/2002 Hiện trú tại: 1, Musimdong-ro 292beon-gil, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C6536870 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/01/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nam |
22. | Nguyễn Thị Bích Diệp, sinh ngày 17/7/2018 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1201 ngày 25/6/2019 Hiện trú tại: 1F, 114-4 Sinjang-ro, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2088571 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 29/6/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
23. | Tô Nam, sinh ngày 13/10/2019 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Định Thành, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 08 ngày 21/01/2020 Hiện trú tại: 308-ho 109-dong, 25 Hamwol22-gil, Jung-gu, Ulsan-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9258797 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/11/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Định Thành, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nam |
24. | Phan Đình Hưng, sinh ngày 27/5/2005 tại Quảng Trị Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cam An, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị, Giấy khai sinh số 73 ngày 04/8/2005 Hiện trú tại: 609dong 601ho, 68 Asanvalleybuk-ro, Dunpo-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C7271830 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/5/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cam An, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị | Giới tính: Nam |
25. | Hoàng Thị Hương, sinh ngày 22/02/1973 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Minh Tân, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 08 ngày 15/3/1973 Hiện trú tại: 52 Inbong1gil, Wansan-gu, Jeonju-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N1716723 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 08/01/2015 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Tân, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
26. | Nguyễn Công Trường Giang, sinh ngày 22/7/2012 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 02 ngày 08/8/2012 Hiện trú tại: #602,102dong, 89-21 Wonseo-ro, Chilwon-eup, Haman-gun, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9959158 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/12/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
27. | Huỳnh Chí Nguyên, sinh ngày 29/3/2013 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vinh Hải, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế, Giấy khai sinh số 24 ngày 02/5/2013 Hiện trú tại: 1406, 202 Dong, Seongseoseo-ro316, Dalseo-gu, Daegu-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9993853 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/02/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vinh Hải, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nam |
28. | Nguyễn Quốc Hoàng, sinh ngày 28/12/2010 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Tiến, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 06 ngày 11/01/2011 Hiện trú tại: Daehyeon-ri, Ian-myeon, Sangju-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8335577 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/10/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Tiến, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
29. | Hà Anh Thư, sinh ngày 24/10/2021 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 366 ngày 13/12/2021 Hiện trú tại: 13-20 Taebong-ro13beon-gil, Gwangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P01901933 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/4/2023 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 272, Lê Sao, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
30. | Chu Khánh Linh, sinh ngày 02/6/2012 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 175 ngày 13/6/2012 Hiện trú tại: 222, Gwangokji-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8798387 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/01/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cẩm Thạch, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
31. | Phạm An Nhiên, sinh ngày 01/9/2020 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ngọc Sơn, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 239 ngày 09/9/2020 Hiện trú tại: 45-4 Sinnam 1-gil, Bungnae-myeon, Yeoju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00016531 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/7/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: đội 7, thôn Bình Dương, xã Ngọc Sơn, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
32. | Nguyễn Thị Bích Ngọc, sinh ngày 15/6/2011 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Niệm Nghĩa, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 150 ngày 25/8/2016 Hiện trú tại: 202dong 705ho, 28, Seonhwa-ro 19-gil, Iksan-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9978895 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/02/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Niệm Nghĩa, Quận Lê Chân, TP Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
33. | Namkoong Min, sinh ngày 23/7/2021 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 02 ngày 08/3/2022 Hiện trú tại: 801-ho 138-dong, 15 Godeung-ro, Paldal-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00489933 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/9/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Tâm, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nam |
34. | Vũ Lê Khánh Chi, sinh ngày 10/3/2009 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 68 ngày 31/3/2009 Hiện trú tại: 7, Sahwa-ro 68beon-gil, Uichang-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C7883249 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/7/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
35. | Vũ Danh Thái, sinh ngày 22/8/2009 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Xuyên, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 64 ngày 25/8/2009 Hiện trú tại: 190, Seungbong-ro, Amtae-myeon, Sinan-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0199384 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/3/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Xuyên, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
36. | Nguyễn Mạnh Vinh, sinh ngày 29/9/1999 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cát Bi, quận Hải An, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 153 ngày 11/10/1999 Hiện trú tại: 54, Doggol 1-gil, Sejongdaewangmyeon, Yeoju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C0229209 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/4/2015 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cát Bi, quận Hải An, Hải Phòng | Giới tính: Nam |
37. | Lê Ngọc Nhi, sinh ngày 08/7/2018 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 184 ngày 03/8/2018 Hiện trú tại: (Wonmi-dong, Maru Castle) 404Ho, 10 Bucheon-ro 96beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8227686 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/10/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
38. | Đinh Thị Hà Linh, sinh ngày 09/10/2009 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Vạn Hương, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 72 ngày 16/10/2009 Hiện trú tại: 155-1, Eou-gil, Gosan-myeon, Wanju-gun, Jeollabuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C6323924 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/11/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
39. | Nguyễn Chí Anh, sinh ngày 09/5/2022 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 4952 ngày 20/12/2002 Hiện trú tại: 78 Sulgok 1-gil, Bongsan-myeon, Hapcheon-gun, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00142214 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 21/12/2022 | Giới tính: Nam |
40. | Phan Thị Mỹ Hoa, sinh ngày 04/11/2022 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1977 ngày 23/6/2023 Hiện trú tại: 8-19, 361 beon-gil, Chilsan-ro, Gimhaesi, Gyeongnam (Rom 402), Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00335686 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 26/6/2023 | Giới tính: Nữ |
41. | Phạm Tiến Đạt, sinh ngày 31/10/2004 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hợp Tiến, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 83 ngày 08/12/2004 Hiện trú tại: 23-5, Suha-gil 11 beongil, Gwangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00407945 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 20/9/2023 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn 5, xã Hợp Tiến, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
42. | Dương Công Vinh, sinh ngày 25/11/2009 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Trích lục khai sinh số 174 ngày 22/02/2017 Hiện trú tại: 70-10 dAPSipri-ro 23gil, Dongdaemun-gu, Seoul-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00014368 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 16/7/2022 | Giới tính: Nam |
43. | Tăng Hoàng Khôi, sinh ngày 24/11/2017 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 03, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 05 ngày 11/01/2018 Hiện trú tại: 561 Buk-ri, Namsa-eup, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00894335 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/11/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 297 Trần Văn Kiểu, Phường 03, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
44. | Trần Bảo Như, sinh ngày 05/8/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1911 ngày 17/5/2022 Hiện trú tại: 12-58 Daehwa 1gil, Daeso-myeon, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0150426 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 18/5/2022 | Giới tính: Nữ |
45. | Lê Thị Kim Loan, sinh ngày 10/7/1990 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 142 ngày 20/7/2007 Hiện trú tại: 548, Hogye-dong, Buk-gu, Ulsan-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N1888782 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 20/11/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 18, ấp Mỹ Thuận, xã Long Mỹ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
46. | Ôn Bảo Tinh, sinh ngày 29/01/2010 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Thành, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 14 ngày 05/02/2010 Hiện trú tại: Phòng 109, Tòa nhà 103, 23 Kyungchon 3-gil, Gunsan-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9766033 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/7/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Thành, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
47. | Phạm Thị Bảo Trân, sinh ngày 21/6/2000 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Thành, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 121 ngày 28/7/2004 Hiện trú tại: 369, Songgye-ri, Seoha-myeon, Hamyang-gun, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C4285780 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/12/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trường Khánh, xã Trường Thành, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
48. | Nguyễn Minh Hô, sinh ngày 30/7/2018 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 2043 ngày 29/6/2023 Hiện trú tại: 502 ho 203 dong, 812 Dalgubeol-daero, Dasa-eup, Dalseong-gun, Daegu, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00367662 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 03/7/2023 | Giới tính: Nam |
49. | Trần Lưu Hương Viên, sinh ngày 03/10/2013 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bình Tân, thị xã Lagi, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số 399 ngày 04/10/2013 Hiện trú tại: 3484-1, Gangdong-dong, Gangseo-gu, Busan, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00406136 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 06/9/2023 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu phố 11, phường Bình Tân, thị xã LaGi, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
50. | Đinh Trường Giang, sinh ngày 25/10/2009 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 341 ngày 06/11/2009 Hiện trú tại: 405dong 1203ho, 24 Gwanmun-ro 1-gil, Waegwan-eup, Chilgok-gun, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9896084 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/12/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
51. | Trần Khánh Hưng, sinh ngày 14/9/2009 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 174 ngày 25/9/2009 Hiện trú tại: #601, 109dong, Dangadu-ro 38beon-gil 11, Mokpo-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0090712 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/3/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
52. | Nguyễn Thị Anh Thư, sinh ngày 17/9/2008 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 224 ngày 30/9/2008 Hiện trú tại: Phòng 803, 104 Dong MCO Apartment, 20 Yugok-ro, Songsan-myeon, Dangjin-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8370664 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/10/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
53. | Trần Kiến Quân, sinh ngày 26/10/2018 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk, Giấy khai sinh số 03 ngày 13/12/2018 Hiện trú tại: 103-202 Dong Dangyo-ro 275, Bundang-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00361978 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/8/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Kiển, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
54. | Đồng Gia Hân, sinh ngày 03/11/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 2991 năm 2021 Hiện trú tại: 505ho, 204dong, 164, Dasom1-ro, Sejong-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2477658 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 16/12/2021 | Giới tính: Nữ |
55. | Nguyễn Trang Anh, sinh ngày 22/01/2022 tại Yên Bái Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Khánh Hòa huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, Giấy khai sinh số 10 ngày 15/3/2022 Hiện trú tại: #306, 48-30 Songdam 8-gil, Anjung-eup, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00335466 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 14/6/2023 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Khánh Hòa, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Giới tính: Nữ |
56. | Phạm Ngọc Linh, sinh ngày 04/4/2013 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 385 ngày 16/7/2013 Hiện trú tại: D dong 104 ho, 34-26, Jeoneun-gil, Jeongok-eup, Yeoncheon-gun, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P01416597 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/02/2023 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
57. | Lê Nhã Uyên, sinh ngày 26/5/2016 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 84 ngày 02/6/2016 Hiện trú tại: 203Ho, 9 Sangsadong-ro 20-gil, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9192017 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/7/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 19 khu 2, phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 1469/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 23 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1778/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 35 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1782/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 290/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 292/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Nguyễn Du An Nhiên do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 311/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 53 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 312/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 409/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 54 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 428/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Bùi Văn Dũng do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 517/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1469/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 23 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1778/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 35 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1782/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 290/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 292/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Nguyễn Du An Nhiên do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 311/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 53 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 312/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 409/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 54 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 428/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Bùi Văn Dũng do Chủ tịch nước ban hành
- 12Quyết định 517/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 313/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 57 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 313/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2024
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 549 đến số 550
- Ngày hiệu lực: 05/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực