Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1466/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 20 về việc thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 835/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức; số 893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức; số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;

Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 224/TTr-UBND ngày 25/12/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7334/TTr-STNMT ngày 28/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024 huyện Mộ Đức (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Mộ Đức (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đua đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 huyện Mộ Đức (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục công trình, dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.

Tổng danh mục công trình, dự án là 10 công trình, dự án, với tổng diện tích là 31,82ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 37/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023. Trong đó:

- Có 02 công trình, dự án phải thu hồi đất, với tổng diện tích 1,93ha (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 08 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024, với diện tích 29,89ha (chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin trong năm 2024 huyện Mộ Đức.

Có 03 công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin trong năm 2024 huyện Mộ Đức, với tổng diện tích 44,05ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 (chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.

Có 02 công trình, dự án không thuộc khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 9,9ha (chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

8. Danh mục công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2024.

Có 09 công trình, dự án, với tổng diện tích 43,56ha (chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

9. Danh mục công trình, dự án hủy bỏ trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức.

UBND huyện Mộ Đức đề nghị hủy bỏ 14 công trình, dự án của các năm 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, với tổng diện tích 45,94ha (chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Mộ Đức:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất.

b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kế hoạch sử dụng đất; sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh cho đúng quy định.

d) Theo dõi, thực hiện nghiêm túc và chịu trách nhiệm trong công tác quản lý nhà nước về đất đai theo quy định pháp luật đất đai trên địa bàn huyện; Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý đất đai và xây dựng trong vùng dự án; Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý, sử dụng đất của tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Công văn số 2766/UBND- KTN ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Mộ Đức trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định

b) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm; tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 59).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 


Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

21.408,23

871,72

466,43

1.171,85

1.063,48

1.912,48

908,73

1.630,79

936,46

1.355,00

1.146,13

4.243,99

2.713,61

2.987,55

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.792,04

613,75

197,89

918,36

701,09

1.534,68

624,05

1.284,60

672,83

996,89

897,21

3.811,74

2.155,06

2.383,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.241,83

271,05

17,68

320,78

501,88

589,83

242,79

57,29

341,59

499,81

295,07

528,51

852,13

723,43

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.189,73

270,50

17,68

317,35

501,88

583,92

242,79

42,76

337,99

497,67

295,07

513,41

845,46

723,25

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

52,11

0,55

 

3,43

 

5,91

 

14,53

3,60

2,14

 

15,10

6,67

0,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.324,49

158,74

107,15

273,24

171,22

394,25

189,20

613,42

304,42

283,87

147,00

317,61

744,25

620,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.224,86

109,61

26,36

89,63

10,20

196,80

96,91

117,83

7,15

84,25

103,67

172,62

158,55

51,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.476,03

 

14,06

81,59

 

51,37

 

193,07

17,69

3,18

145,76

1.552,27

144,78

272,26

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.113,61

37,36

4,44

144,23

16,81

275,36

92,24

197,93

 

111,47

196,99

1.142,47

194,47

699,83

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

183,97

1,49

27,98

8,89

0,98

18,73

 

63,79

1,49

2,87

 

2,36

48,63

6,76

17

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

227,25

35,51

0,22

 

 

8,35

2,91

41,27

0,49

11,43

8,71

95,91

12,26

10,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.479,12

257,91

254,47

225,90

361,28

372,90

284,54

308,09

261,54

357,69

248,58

429,93

518,59

597,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

37,54

1,07

0,09

3,48

0,17

4,50

 

2,32

 

 

 

4,39

 

21,52

2.2

Đất an ninh

CAN

3,95

3,56

 

 

 

 

0,19

0,14

0,06

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

132,22

26,87

 

 

0,55

19,29

18,91

 

 

 

3,59

 

 

63,02

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

21,08

4,41

0,16

0,20

2,61

3,63

0,31

1,42

1,40

1,40

0,11

0.12

1,26

4,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

72,67

 

0,10

 

0,94

2,42

0,13

0,23

0,83

6,11

0,28

60,87

0,12

0,65

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,47

 

 

 

 

 

2,47

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

62,76

8,42

 

0,57

 

15,80

7,64

7,51

0,30

9,73

8,29

4,50

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.659,06

133,42

90,90

137,13

153,90

220,62

119,21

197,27

185,99

237,19

169,45

254,34

376,30

383,35

 

Đất giao thông

DGT

886,21

73,71

28,69

47,09

64,38

55,67

44,50

64,48

51,14

103,88

53,89

60,99

102,90

134,90

 

Đất thủy lợi

DTL

778,39

27,22

8,17

22,75

40,01

73,19

27,67

7,53

48,29

49,41

72,09

148,02

107,87

146,15

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,09

3,04

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,85

0,10

0,10

0,21

0,14

0,06

0,05

0,16

3,06

0,11

0,23

0,15

0,37

0,11

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

66,21

6,41

2,60

2,21

9,01

8,39

2,19

5,48

5,15

3,56

3,51

4,17

5,09

8,43

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

34,42

4,82

1,18

1,57

2,56

2,08

2,30

1,32

3,63

5,09

1,59

4,54

2,76

0,98

 

Đất công trình năng lượng

DNL

29,71

0,31

 

0,04

0,06

0,12

0,01

23,64

0,02

0,61

0,55

 

0,59

3,76

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,33

0,12

0,01

0,02

0,01

0,04

0,01

0,02

0,02

0,01

0,02

0,02

0,02

0,01

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,14

 

0,06

0,14

0,05

0,37

 

0,15

0,40

 

5,74

 

0,23

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,92

 

0,08

0,29

0,17

0,02

 

0,07

 

0,16

0,48

0,07

 

0,58

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,44

0,81

0,80

1,51

0,48

0,91

0,29

 

0,19

0,11

0,40

0,51

0,23

1,20

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

829,54

15,55

48,64

60,70

36,99

79,00

41,90

93,72

72,39

73,92

30,95

35,61

154,74

85,45

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,89

 

0,30

0,32

 

 

 

 

0,14

 

 

0,13

 

 

 

Đất chợ

DCH

8,93

1,34

0,27

0,27

0,05

0,76

0,29

0,69

1,50

0,35

 

0,13

1,49

1,79

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,54

0,13

0,65

0,58

1,03

0,60

0,75

0,69

1,60

1,23

0,57

0,75

0,84

1,12

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

6,72

0,94

 

 

5,12

 

 

 

0,04

0,11

0,21

 

 

0,30

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

873,74

 

40,88

39,56

119,54

94,67

74,55

49,01

65,00

74,09

50,48

74,18

85,48

106,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

66,39

66,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,84

4,47

0,47

0,68

0,26

0,99

0,27

0,46

0,41

0,58

0,26

0,51

0,87

0,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,22

1,57

0,38

0,14

1,25

1,24

1,91

0,60

0,32

0,78

0,25

 

0,62

1,16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,87

0,19

0,28

0,35

0,11

0,83

0,13

0,27

0,05

0,35

0,38

0,49

0,41

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

370,56

 

119,63

42,86

73,69

 

56,62

1,63

2,42

19,24

10,44

29,41

5,38

9,24

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

128,40

6,33

0,93

0,33

1,49

3,06

1,45

46,53

3,12

6,86

4,26

0,38

47,31

6,35

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,09

0,16

 

0,02

0,63

5,26

 

 

 

0,02

0,01

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

137,07

0,06

14,08

27,59

1,11

4,90

0,14

38,10

2,09

0,42

0,34

2,32

39,96

5,96

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

321,92

55,32

6,69

6,79

19,56

23,49

14,11

39,77

11,01

38,08

21,40

5,51

8,48

71,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

92,11

19,98

2,35

1,73

10,69

0,89

9,18

0,36

9,43

22,91

5,89

0,64

0,30

7,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

92,09

19,98

2,35

1,73

10,69

0,89

9,18

0,34

9,43

22,91

5,89

0,64

0,30

7,76

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

75,48

12,60

2,77

2,20

8,23

0,12

2,23

5,23

1,16

3,69

7,29

0,24

7,67

22,04

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

59,66

12,51

0,98

2,47

0,64

9,29

0,84

2,01

0,18

7,71

4,44

0,13

0,51

17,94

1.6

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,36

 

 

0,03

 

 

 

1,09

0,24

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất rừng sản xuất

RSX

91,42

10,21

0,59

0,36

 

13,19

1,86

29,44

 

3,52

3,77

4,50

 

23,98

1.9

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,24

0,01

 

 

 

 

 

1,23

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,66

 

 

 

 

 

 

0,41

 

0,25

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

63,27

7,08

8,29

3,15

11,38

1,22

2,62

5,05

1,36

5,87

3,68

0,45

1,43

11,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,24

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,73

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

28,02

5,05

3,50

0,52

2,90

0,51

2,54

0,22

0,92

3,66

0,93

0,28

0,91

6,08

 

Đất giao thông

DGT

6,96

2,05

0,66

0,05

0,74

0,07

1,41

0,21

0,35

0,04

0,06

0,04

0,63

0,65

 

Đất thủy lợi

DTL

11,84

1,00

0,06

0,05

1,38

0,13

1,04

 

0,54

2,54

0,54

0,09

0,14

4,33

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,39

0,03

 

 

0,03

 

0,09

 

 

 

0,24

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,94

0,78

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

7,86

1,19

2,78

0,26

0,75

0,31

 

0,01

0,03

1,08

0,09

0,15

0,14

1,07

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,12

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tai nông thôn

ONT

15,16

 

1,29

2,55

0,13

0,44

0,08

1,67

0,35

2,10

2,74

0,07

0,20

3,54

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,84

1,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,45

0,19

0,94

 

 

0,03

 

2,80

0,09

0,03

 

0,05

0,24

0,08

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,70

 

2,56

0,08

8,35

 

 

0,36

 

0,08

 

0,05

0,08

0,14

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Mã SDĐ

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

301,62

55,32

6,69

6,79

19,56

23,49

14,11

19,47

11,01

38,08

21,40

5,51

8,48

71,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

92,11

19,98

2,35

1,73

10,69

0,89

9,18

0,36

9,43

22,91

5,89

0,64

0,30

7,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

92,09

19,98

2,35

1,73

10,69

0,89

9,18

0,34

9,43

22,91

5,89

0,64

0,30

7,76

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

73,55

12,60

2,77

2,20

8,23

0,12

2,23

3,30

1,16

3,69

7,29

0,24

7,67

22,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

59,17

12,51

0,98

2,47

0,64

9,29

0,84

1,52

0,18

7,71

4,44

0,13

0,51

17,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,36

 

 

0,03

 

 

 

1,09

0,24

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

73,54

10,21

0,59

0,36

 

13,19

1,86

11,56

 

3,52

3,77

4,50

 

23,98

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,24

0,01

 

 

 

 

 

1,23

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,66

 

 

 

 

 

 

0,41

 

0,25

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

17,88

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

17,88

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng dặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

17,88

 

 

 

 

 

 

17,88

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

17,46

0,68

2,25

0,00

11,05

0,00

2,41

0,00

0,99

0,00

0,06

0,02

0,00

0,00

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trong lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3,46

0,31

0,23

0,97

0,33

0,12

0,02

0,30

0,14

0,14

0,08

0,11

0,34

0,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,14

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,60

0,10

0,23

0,97

 

 

0,01

0,27

 

0,14

0,06

0,11

0,34

0,37

 

Đất giao thông

DGT

1,97

0,10

0,23

0,83

 

 

0,01

 

 

0,14

0,06

0,11

0,14

0,35

 

Đất thủy lợi

DTL

0,47

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

0,20

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tai nông thôn

ONT

0,48

 

 

 

0,33

 

0,01

 

0,14

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tai đô thị

ODT

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Quy mô đầu tư (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng
(triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

I

Trong ngân sách nhà nước

1

Trường mầm non xã Đức Lân

1,00

1,00

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ số 28 và 29

Quyết định số 1415/QĐ-UBND, ngày 22/12/2022 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023

30.000

 

 

30.000

 

 

 

2

Trường mầm non thị trấn Mộ Đức

0,93

0,93

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ số 3, 4, 5

Quyết định số 1415/QĐ-UBND, ngày 22/12/2022 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023

30.000

 

 

30.000

 

 

 

II

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng cộng: 02 CT

1,93

1,93

 

 

 

60.000

0

0

60.000

0

0

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Quy mô đầu tư (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Đất lúa (LUC)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đã thu hồi đất (ha)

Chưa thu hồi đất (ha)

Đã giao đất (ha)

Chưa giao đất (ha)

Lý do tiếp tục thực hiện

Ghi chú

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

I

Trong ngân sách Nhà nước

 

 

 

1

Kè và Khu dân cư Nam Sông Vệ

22,20

22,20

Xã Đức Nhuận

0,35

 

19,97

2,23

 

22,20

Dự án đã thực hiện phê duyệt PABT, thu hồi đất 19,97 ha, vướng mắc về đầu tư và bồi thường. Hiện nay đang thực hiện thanh tra dự án chưa có kết luận, sau khi có kết luận thanh tra tiếp tục thực hiện trong năm 2024

Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND, ngày 14/12/2016; Quyết định số 96/QĐ-UBND, ngày 24/01/2017

 

2

Đường vào vùng lõi Khu sản xuất chế biến thức ăn và chăn nuôi bò sữa tập trung ứng dụng công nghệ cao Vinamilk Quảng Ngãi (UBND huyện làm chủ đầu tư)

1,19

1,19

Xã Đức Phú

0,34

 

1,14

0,05

 

1,19

- Trong năm 2023 sẽ trình thu hồi đất đợt 1 với diện tích 1,14 ha.

- Còn đang vướng 01 hộ dân chưa thu hồi đất vì chưa thống nhất số lượng lô đất tái định cư. Ủy ban nhân dân huyện đang chỉ đạo thực hiện

Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND, ngày 10/4/2019; Quyết định số 359/QĐ-UBND, ngày 17/05/2019

 

3

Khu dân cư Tân Phú, xã Đức Lợi

3,60

3,60

Xã Đức Lợi

 

 

 

3,60

 

3,60

Dự án đã thông báo thu hồi đất, đã hoàn thành công tác kiểm kê. Đang trình hồ sơ Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định bản đồ để làm cơ sở lập, trình và phê duyệt phương án bồi thường

Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND, ngày 28/4/2020; Quyết định số 346/QĐ-UBND, ngày 27/5/2020

 

4

Nhà văn hóa thôn Chú Tượng

0,14

0,14

Xã Đức Hiệp

 

 

 

0,14

 

0,14

Dự án đã thông báo thu hồi đất, đang lập phương án bồi thường

Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND, ngày 28/4/2020; Quyết định số 346/QĐ-UBND, ngày 27/5/2020

 

5

Khu dân cư và khu tái định cư thị trấn Mộ Đức

1,40

1,40

TT Mộ Đức

0,98

 

 

1,40

 

1,40

Đã phê duyệt điều chỉnh Báo cáo KT-KT đầu tư xây dựng. Chủ đầu tư đang hoàn thiện hồ sơ trình thông báo thu hồi đất.

Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND, ngày 31/12/2020; Quyết định số 91/QĐ-UBND, ngày 26/02/2021

 

6

Khu dân cư dọc tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức (giai đoạn 1)

0,12

0,12

TT Mộ Đức

0,09

 

 

0,12

 

0,12

Đã thông báo thu hồi đất, đang vướng công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng

Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND, ngày 31/12/2020; Quyết định số 91/QĐ-UBND, ngày 26/02/2021

 

7

Xây dựng khu thể thao, vận động của xã Đức Chánh

1,22

1,22

Xã Đức Chánh

0,85

 

 

1,22

 

1,22

Đã thông báo thu hồi đất, đang lập phương án bồi thường. Đầu năm 2024 trình tỉnh giao đất

Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND, ngày 31/12/2020; Quyết định số 91/QĐ-UBND, ngày 26/02/2021

 

8

Mở rộng điểm đen giao thông tuyến ĐT.627B - Quốc lộ 1

0,02

0,02

Xã Đức Nhuận

 

 

 

0,02

 

0,02

Đã thông báo thu hồi đất, đã lập phương án bồi thường. Đầu năm 2024 trình tỉnh giao đất

Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND, ngày 21/7/2021; Quyết định số 774/QĐ-UBND, ngày 27/8/2021 phê duyệt KHSDĐ năm 2021 huyện Mộ Đức

 

II

Ngoài ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng: 08 CT

29,89

29,89

0,00

2,61

0,00

21,11

8,78

0,00

29,89

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm
(đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Quy mô đầu tư (ha)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Lý do điều chỉnh

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Khu nghĩa địa Bắc Núi Thị xã Đức Hoà, xã Đức Tân để phục vụ GPMB dự án đường cao tốc Quảng Ngãi - Quy Nhơn

Xã Đức Hoà; xã Đức Tân

0,50

0,50

Tờ bản đồ số 19 xã Đức Hoà; tờ bản đồ số 10 xã Đức Tân

Trong quá trình tổng hợp có sự sai sót vị trí địa giới hành chính qua xã Đức Tân. Nay xin điều chỉnh lại tên công trình: Khu nghĩa địa Bắc Núi Thị xã Đức Hoà, xã Đức Tân để phục vụ GPMB dự án đường cao tốc Quảng Ngãi - Quy Nhơn, qua địa bàn: xã Đức Hòa và xã Đức Tân và bổ sung tờ bản đồ số 10 xã Đức Tân

Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh

2

Cụm công nghiệp thị trấn Mộ Đức

Thị trấn Mộ Đức và xã Đức Tân

30,46

30,46

Tờ bản đồ số 11, 12, 16, 19 thị trấn Mộ Đức; tờ bản đồ số 11 xã Đức Tân

Dự án đã phê duyệt tại Quyết định 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Hiện nay dự án không còn phù hợp về chủ đầu tư, nguồn vốn, tên công trình, địa điểm đầu tư. Xin điều chỉnh tên dự án công trình là: Cụm công nghiệp thị trấn Mộ Đức; diện tích giảm từ 35,0 ha xuống 30,46 ha; thay đổi chủ đầu tư và nguồn vốn đầu tư (Dự án thuộc lựa chọn nhà đầu tư)

Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh

3

Khu dân cư Tây cầu Bồ Đề, huyện Mộ Đức

Xã Đức Nhuận

13,09

13,09

Tờ bản đồ số 23, 24, 25

Trong quá trình tổng hợp có sự sai sót tên công trình. Xin điều chỉnh tên công trình: Khu dân cư Tây cầu Bầu Đề, huyện Mộ Đức, thành: Khu dân cư Tây cầu Bồ Đề, huyện Mộ Đức

Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh; Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND tỉnh

Tổng cộng: 03 CT

 

44,05

44,05

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

I/ Công trình thuộc quy định tại Điều 61 Luật Đất đai

1

Quy hoạch đất quốc phòng

0,20

Xã Đức Minh

Tờ bản đồ số 21

Chỉ thị số 09/CT-QK ngày 14/02/2023 của Tư lệnh Quân khu về nhiệm vụ xây dựng công trình chiến đấu năm 2023; Quy hoạch số 1313/QH-BCH ngày 10/9/2021 về Quy hoạch thế trận trong khu vực phòng thủ huyện Mộ Đức đã được Bộ CHQS tỉnh phê duyệt ngày 05/11/2021

 

II/ Công trình thuộc quy định tại Điều 73 Luật Đất đai

1

Mỏ đất Núi Thị (vị trí 1), thôn Phước Luông, xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức

9,70

Xã Đức Hòa

Tờ bản đồ số 18, 19

Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh về việc khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi để phục vụ thi công dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn, đoạn qua địa bàn tỉnh

 

Tổng cộng: 02 CT

9,90

 

 

 

 

 

Phụ biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THU HỒI ĐẤT XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Lý do tiếp tục thực hiện trong năm 2024

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

1

Tuyến đường Đông TT Mộ Đức (đường nội thị)

TT Mộ Đức

2,26

2,26

 

 

2,26

Chuyển tiếp để thực hiện công tác giao đất cho công trình

KHSDĐ năm 2019 (Quyết định số 57/QĐ-UBND, ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)

2

Hệ thống tiêu nước nổi mùa Đông các xã: Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh

Xã Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh

5,06

5,06

 

 

5,06

Chuyển tiếp để thực hiện công tác giao đất cho công trình

KHSDĐ năm 2019 (Quyết định số 57/QĐ-UBND, ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)

3

Tuyến đấu nối các tuyến đường nội thị

TT Mộ Đức

1,28

1,28

 

 

1,28

Chuyển tiếp để thực hiện công tác giao đất cho công trình

KHSDĐ năm 2019 (Quyết định số 57/QĐ-UBND, ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)

4

Tuyến đường QL 1A - Đá Bạc (UBND huyện chủ đầu tư)

Xã Đức Nhuận, Đức Thắng

5,15

5,15

 

 

5,15

Chuyển tiếp để thực hiện công tác giao đất cho công trình

KHSDĐ năm 2019 (Quyết định số 359/QĐ-UBND, ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh)

5

Khu sản xuất nông nghiệp sạch

Xã Đức Minh

20,30

20,30

 

 

20,30

Chuyển tiếp để thực hiện công tác giao đất cho công trình

KHSDĐ năm 2019 (Quyết định số 359/QĐ-UBND, ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh)

6

Kè, khu neo đậu tàu thuyền, khu dân cư xã Đức Lợi (UBND huyện chủ đầu tư)

Xã Đức Lợi

5,45

5,45

 

 

5,45

Chuyển tiếp để thực hiện công tác giao đất cho công trình

KHSDĐ năm 2019 (Quyết định số 359/QĐ-UBND, ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh)

7

Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập

Xã Đức Nhuận, Đức Hiệp

1,09

1,09

 

 

1,09

Chuyển tiếp để thực hiện công tác giao đất cho công trình

KHSDĐ năm 2020 (Quyết định số 158/QĐ-UBND, ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh)

8

Khu tái định cư thuộc dự án đường vào vùng lõi trang trại bò sữa vinamilk Quảng Ngãi

Xã Đức Phú

0,20

0,20

 

 

0,20

Chuyển tiếp để thực hiện công tác giao đất cho công trình

KHSDĐ năm 2020 (Quyết định số 158/QĐ-UBND, ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh)

9

Đường nội vùng phục vụ sản xuất nông nghiệp xã Đức Phong

Xã Đức Phong

2,77

2,77

 

2,27

0,50

Chuyển tiếp để thực hiện công tác giao đất cho công trình

KHSDĐ năm 2020 (Quyết định số 158/QĐ-UBND, ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh)

TỔNG: 09 công trình

 

43,56

43,56

0,00

2,27

41,29

 

 

 

Phụ biểu 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

1

Khu dân cư Soi La

1,14

Đức Thắng

Tờ bản đồ số 10,14

Công văn số 225/UBND-KT, ngày 14/3/2018 của UBND huyện Mộ Đức

KH 2018, Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh (Không phù hợp quy hoạch)

2

Khu TMDV và khu dân cư Bắc cửa hàng xăng dầu Quán Lát (đấu giá quyền sử dụng đất)

2,30

Xã Đức Chánh, Đức Nhuận

Tờ bản đồ số 10, 11 (Đức Chánh); tờ 28 (Đức Nhuận)

Quyết định số 4599/QĐ-UBND, ngày 22/10/2018 của UBND huyện Mộ Đức

KH 2019, Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh (Chủ đầu tư chưa thực hiện được công trình vì vướng nguồn gốc đất)

3

KDC Phía Tây Chợ Thạch Trụ (Đấu giá QSD đất)

1,15

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ số 44

Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức

KH 2020, Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh (Chưa bố trí vốn đầu tư)

4

Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức Hoà - Đức Thạnh

0,11

Xã Đức Hoà, Đức Thạnh

Tờ bản đồ số 3, 7, 9

Quyết định số 1471/QĐ-UBND, ngày 08/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi quyết định về việc ứng trước kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2020 và phân bổ thực hiện khởi công mới năm 2019 cho các dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn bổ sung giai đoạn 2019-2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

KH 2020, Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh (Chưa bố trí vốn đầu tư)

5

Xây dựng Hạ tầng Cụm công nghiệp Quán Lát

5,54

Xã Đức Chánh và Đức Hiệp

Tờ bản đồ: 17 (Xã Đức Chánh); tờ: 7, 10 (Đức Hiệp)

Quyết định số 2105/QĐ-UBND, ngày 25/6/2019 của CTUBND huyện Mộ Đức về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 từ nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Mộ Đức

KH 2020, Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh (Chủ đầu tư ngừng thực hiện công trình vì vướng nguồn gốc đất)

6

Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 2

27,15

Các xã: Đức Chánh, xã Đức Minh và xã Đức Phong

Tờ bản đồ 7

Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương năm 2020 (đợt 2)

KH 2021, Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh (Loại bỏ Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 2 chuyển sang thực hiện Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh, giai đoạn IIb)

7

Thuê đất trồng rừng sản xuất (bà Lê Thị Tuyết ở xã Đức Hiệp)

2,40

xã Đức Hiệp

Tờ bản đồ 9

Đất hộ gia đình, cá nhân quản lý sử dụng chuyển sang hình thức thuê đất để trồng rừng sản xuất

KH 2021, Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh (Không phù hợp Quy hoạch)

8

Xây dựng khu dân cư nông thôn đã có các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu tại xã Đức Nhuận, huyện Mộ Đức (3 vị trí)

0,87

Xã Đức Nhuận

Tờ bản đồ số 09, 14, 24

Công văn số 113/UBND-KT, ngày 09/10/2019 của UBND huyện Mộ Đức; Công văn số 713/UBND-KT, ngày 10/8/2020 của UBND huyện Mộ Đức

KH 2021, Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh (Không phù hợp quy hoạch)

9

Xây dựng khu dân cư nông thôn đã có các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu tại xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức (6 vị trí)

0,90

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ số 06, 18, 19

Công văn số 1065/UBND-KT, ngày 24/9/2019 của UBND huyện Mộ Đức; Công văn số 698/UBND-KT, ngày 07/8/2020 của UBND huyện Mộ Đức

KH 2021, Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh (Không phù hợp quy hoạch)

10

Mở rộng điểm đen giao thông tuyến tránh Mộ Đức - Quốc lộ 1

0,04

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ số 18

Quyết định số 189/QĐ-UBND, ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

KH 2021, Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh (Không thực hiện vì đã có đèn giao thông)

11

Tuyến đường điện phục vụ sản xuất tại xóm A, xã Đức Lợi

0,01

Xã Đức Lợi

Tờ bản đồ số 01, 03, 11, 13,20

QĐ số 419/QĐ-UBND, ngày 15/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2018 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM

KH 2022, Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh (Xã không có kinh phí thực hiện)

12

Trụ sở nhà làm việc Công an xã Đức Thạnh

0,10

Xã Đức Thạnh

Tờ bản đồ số 8, 12

Quyết định số 1879/QĐ-UBND, ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án ĐTXD công trình Nhà làm việc công an 40 xã

KH 2022, Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh (Xin chuyển qua vị trí mới)

13

Dự án: Khu dân cư Mẫu Nẩy, thôn Phước Hòa, xã Đức Phú; giai đoạn 1: Khu dân cư dọc đường vào trang trại Vinamilk, xã Đức Phú, huyện Mộ Đức

3,23

Xã Đức Phú

Tờ bản đồ số 17, 18,25

Quyết định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện về phân bổ vốn đầu tư công năm 2022 huyện Mộ Đức

KH 2022, Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh (Không phù hợp Quy hoạch, ngừng triển khai thực hiện vì không đảm bảo khoảng cách an toàn trong chăn nuôi trang trại theo quy định tại Khoản 4, Điều 5 Thông tư số 23/2019/TT-BNNPTNT, ngày 30/11/2019)

14

Khu Showroom trưng bày nội thất kết hợp nhà hàng tiệc cưới

1,00

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ số 02

Quyết định chủ trương đầu tư số 269/QĐ- UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh

KH 2022, Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh (Chủ đầu tư chấm dứt chủ trương đầu tư)

Tổng cộng: 14 CT

45,94