- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 9Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 11Nghị định 12/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất và Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 12Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Ðiều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 209/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 06 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 24/01/2024 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 21 về việc chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 835/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức; số 893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức; số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;
Căn cứ Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 19/02/2024; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 861/TTr-STNMT ngày 22/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 huyện Mộ Đức: Không có.
5. Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 huyện Mộ Đức.
Có 01 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; với tổng diện tích là 0,60ha (trong đó diện tích đất lúa 0,59ha), được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 24/01/2024 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 04 công trình, dự án, với tổng diện tích là 18,66ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
1. UBND huyện Mộ Đức:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2024 huyện Mộ Đức để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Mộ Đức và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Mộ Đức và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Mộ Đức | Đức Lợi | Đức Thắng | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 21.408,23 | 871,72 | 466,43 | 1.171,85 | 1.063,48 | 1.912,48 | 908,73 | 1.630,79 | 936,46 | 1.355,00 | 1.146,13 | 4.243,99 | 2.713,61 | 2.987,55 |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 16.773,42 | 612,56 | 197,89 | 918,36 | 701,09 | 1.534,68 | 621,05 | 1.281,60 | 672,83 | 991,25 | 885,12 | 3.811,74 | 2.155,06 | 2.383,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.240,64 | 269,86 | 17,68 |
| 1,88 | 589,83 | 242,79 | 57,29 | 341,59 | 499,81 | 295,07 | 528,51 | 852,13 | 723,43 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.188,54 | 269,31 | 17,68 | 317,35 | 501,88 | 583,92 | 242,79 | 42,76 | 337,99 | 497,67 | 295,07 | 513,41 | 845,46 | 723,25 |
1.1.2 | Đất trong lúa nước còn lại | LUK | 52,11 | 0,55 |
| 3,43 |
| 5,91 |
| 14,53 | 3,60 | 2.14 |
| 15,10 | 6,67 | 0,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.324,49 | 158,74 | 107,15 | 273,24 | 171,22 | 394,25 | 189,20 | 613,42 | 304,42 | 283,87 | 147,00 | 317,61 | 744,25 | 620,13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.215,80 | 109,61 | 26,36 | 89,63 | 10,20 | 196,80 | 96,91 | 117,83 | 7,15 | 84,06 | 94,80 | 172,62 | 158,55 | 51,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2476,03 |
| 14,06 | 81,59 |
| 51,37 |
| 193,07 | 17,69 | 3,18 | 145,76 | 1.552,27 | 144,78 | 272,26 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.105,24 | 37.36 | 4,44 | 144,23 | 16,81 | 275,36 | 92,24 | 197,93 |
| 106,02 | 194,07 | 1.142,47 | 194,47 | 699,83 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 183,97 | 1,49 | 27,98 | 8,89 | 0,98 | 18,73 |
| 63,79 | 1,49 | 2,87 |
| 2,36 | 48,63 | 6,76 |
1.7 | Đất làm muối | LMU | 0,00 |
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 227,26 | 35,51 | 0,22 |
|
| 8,35 | 2,91 | 41,27 | 0,49 | 11,43 | 8,71 | 95,91 | 12.26 | 10,21 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.497,74 | 259,10 | 254,47 | 225,90 | 361,28 | 372,90 | 284,54 | 308,09 | 261,54 | 363,33 | 260,37 | 429,93 | 518,59 | 597,70 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 37,55 | 1,07 | 0,09 | 3,48 | 0,17 | 4,50 |
| 2,32 |
|
|
| 4,39 |
| 21,52 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,95 | 3,56 |
|
|
|
| 0,19 | 0,14 | 0,06 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 132,22 | 26,87 |
|
| 0,55 | 19,29 | 18,91 |
|
|
| 3,59 |
|
| 63,02 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 22,31 | 5,64 | 0,16 | 0,20 | 2,61 | 3,63 | 0,31 | 1,42 | 1,40 | 1,40 | 0,11 | 0,12 | 1,26 | 4,05 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 72,67 |
| 0,10 |
| 0,94 | 2,42 | 0,13 | 0,23 | 0,83 | 6,111 | 0,28 | 60,87 | 0,12 | 0,65 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,47 |
|
|
|
|
| 2,47 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 80,19 | 8,42 |
| 0,57 |
| 15,80 | 7,64 | 7,51 | 0,30 | 15,37 | 20,0! | 4,50 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.659,02 | 133,38 | 90,90 | 137,13 | 153,90 | 220,62 | 119,21 | 197,27 | 185,99 | 237,19 | 169,45 | 254,34 | 376,30 | 383,35 |
| Đất giao thông | DGT | 886,19 | 73,69 | 28,69 | 47,09 | 61,38 | 55,67 | 44,50 | 64,48 | 51,14 | 103,88 | 53,89 | 60,99 | 102,90 | 134,90 |
| Đất thủy lợi | DTL | 778,36 | 27,20 | 8,17 | 22,75 | 40,01 | 73,19 | 27,67 | 7,53 | 48,29 | 49,41 | 72,09 | 148,02 | 107,87 | 146,15 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,09 | 3,04 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,85 | 0,10 | 0,10 | 0,21 | 0,14 | 0,06 | 0,05 | 0,16 | 3,06 | 0,11 | 0,23 | 0,15 | 0,37 | 0,11 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DCD | 66,21 | 6,41 | 2,60 | 2,21 | 9,01 | 8,39 | 2,19 | 5,48 | 5,15 | 3,56 | 3,51 | 1,17 | 5,09 | 8,43 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 34,42 | 4,82 | 1,18 | 1,57 | 2,56 | 2,08 | 2,30 | 1,32 | 3,63 | 5,09 | 1,59 | 4,54 | 2,76 | 0,98 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 29,70 | 0,31 |
| 0,04 | 0,06 | 0,12 | 0,011 | 23,64 | 0,02 | 0,61 | 0,55 |
| 0,59 | 3,76 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,33 | 0,12 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,04 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,14 |
| 0,06 | 0,14 | 0,05 | 0,37 |
| 0,15 | 0,40 |
| 5,74 |
| 0,23 |
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,92 |
| 0,08 | 0,29 | 0,17 | 0,02 |
| 0,07 |
| 0,16 | 0,48 | 0,07 |
| 0,58 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,44 | 0,81 | 0,80 | 1,51 | 0,48 | 0,91 | 0,29 |
| 0,19 | 0,11 | 0,40 | 0,51 | 0,23 | 1,20 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 829,54 | 15,55 | 48,64 | 60,70 | 36,99 | 79,00 | 41,90 | 93,72 | 72,39 | 73,92 | 30,95 | 35,61 | 154,74 | 85,45 |
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,89 |
| 0,30 | 0,32 |
|
|
|
| 0,14 |
|
| 0,13 |
|
|
| Đất chợ | DCH | 8,93 | 1,31 | 0,27 | 0,27 | 0,05 | 0,76 | 0,29 | 0,69 | 1,50 | 0,35 |
| 0,13 | 1,49 | 1,79 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 10,54 | 0,13 | 0,65 | 0,58 | 1,03 | 0,60 | 0,75 | 0,69 | 1,60 | 1,23 | 0,57 | 0,75 | 0,84 | 1,12 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 6,72 | 0,94 |
|
| 5,12 |
|
|
| 0,04 | 0,11 | 0,21 |
|
| 0,30 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 873,74 |
| 40,88 | 39,56 | 119,54 | 94,67 | 74,55 | 49,01 | 65,00 | 74,09 | 50,48 | 74,18 | 85,48 | 106,29 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 66,39 | 66,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,84 | 4,47 | 0,47 | 0,68 | 0,26 | 0,99 | 0,27 | 0,46 | 0,41 | 0,58 | 0,26 | 0,51 | 0,87 | 0,62 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 10,22 | 1,57 | 0,38 | 0,14 | 1,25 | 1,24 | 1,91 | 0,60 | 0,32 | 0,78 | 0,25 |
| 0,62 | 1,16 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | PNG | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,87 | 0J9 | 0,28 | 0,35 | 0,11 | 0,83 | 0,13 | 0,27 | 0,05 | 0,35 | 0,38 | 0,49 | 0,41 | 0,03 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 370,56 |
| 119,63 | 42,86 | 73,69 |
| 56,62 | 1,63 | 2,42 | 19,24 | 10,44 | 29,41 | 5,38 | 9,24 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 128,40 | 6,33 | 0,93 | 0,33 | 1,49 | 3,06 | 1,45 | 46,53 | 3,12 | 6,86 | 4,26 | 0,38 | 47,31 | 6,35 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,09 | 0,16 |
| 0,02 | 0,63 | 5,26 |
|
|
| 0,02 | 0,01 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 137,07 | 0,06 | 14,08 | 27,59 | 1,11 | 4,90 | 0,14 | 38,10 | 2,09 | 0,42 | 0,34 | 2.32 | 39,96 | 5,96 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Mộ Đức | Đức Lợi | Đức Thắng | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
| 18,62 | 1,19 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 5,64 | 11,79 | 0,00 |
| 0,00 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 18,62 | 1,19 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 5,64 | 11,79 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,19 | 1,19 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,19 | 1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 | 8,87 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,37 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,45 | 2,92 |
|
|
|
1.9 | Đầt nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất giao thông | DGT | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Mộ Đức | Đức Lợi | Đức Thắng | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 18,62 | 1,19 | 0,00 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 5,64 | 11,79 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,19 | 1,19 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,19 | 1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 | 8,87 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 8,37 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,45 | 2,92 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất nồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyên sang đất nuôi nồng thủy sản | LUA/NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất lúa (ha) | Diện tích đất rừng phòng hộ (ha) | ||||||
1 | Khu Thương mại - dịch vụ Phi Bảo | 0,60 | 0,59 | 0,00 | Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ số 14, 15 | Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngai về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Đức. Dự án đã lập Phương án sử dụng tầng đất mặt của đất được chuyển đổi từ đất trồng lúa nước được Sở nông nghiệp và PTNT có ý kiến xác nhận tại Công văn 4204/SNNPTNT-TTBVTV ngày 24/12/2021 và đã nộp tiền bảo vệ phát triển đất lúa nước để thực hiện dự án theo Thông báo số 433/TB-STC ngày 31/10/2023 của Sở Tài chính |
Tổng cộng: 01 công trình | 0,60 | 0,59 | 0,00 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
1 | Mỏ đất Núi Thị (vị trí 2), thôn Phước Luông, xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức | 5,64 | Xã Đức Hòa | Tờ bản đồ số 18, 19 | Quyết định số 43/GP-UBND ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
|
2 | Mỏ đất Núi Thị (vị trí 4), thôn 3 và thôn 7, xã Đức Tân, huyện Mộ Đức | 11,79 | Xã Đức Tân | Tờ bản đồ số 10, 13 | Công văn số 6688/UBND-KTN ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc khảo sát, thăm dò, lập hồ sơ khai thác các mỏ làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh phục vụ thi công xây dựng dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn |
|
3 | Cửa hàng bảo dưỡng, sửa chữa, mua bán phụ tùng ô tô | 0,23 | Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ số 14 | Đăng ký KHSDĐ năm 2024 để xin quyết định chủ trương đầu tư thực hiện công trình |
|
4 | Khu Showroom trưng bày nội thất kết hợp nhà hàng tiệc cưới | 1,00 | Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ số 02 | Đăng ký KHSDĐ năm 2024 để xin quyết định chủ trương đầu tư thực hiện công trình |
|
Tổng cộng: 04 CT | 18,66 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 1387/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1395/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Ðức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 218/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 237/QĐ-UBND phê duyệt danh mục bổ sung công trình, dự án đấu giá quyền sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 9Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 11Nghị định 12/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất và Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 12Quyết định 953/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Ðức tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Ðiều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 1387/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 1395/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Ðức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 218/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 17Quyết định 237/QĐ-UBND phê duyệt danh mục bổ sung công trình, dự án đấu giá quyền sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 209/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Ðức, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 209/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Phước Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực