Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 127/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 12 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG: QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN YÊN SƠN, HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG, NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 39/2020/TT-BGTVT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn phương pháp xây dựng phương án giá, quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận hành khai thác bến phà đường bộ trên hệ thống quốc lộ sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương khi thực hiện phương thức đặt hàng;
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh về Ban hành danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương để làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Văn bản số 234/TTr-SXD ngày 26/01/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công như sau:
1. Tên dịch vụ: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024.
2. Địa điểm thực hiện: Thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
3. Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh năm 2024.
4. Thời gian thực hiện: Năm 2024.
5. Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn.
6. Đơn giá phê duyệt: Chi tiết theo biểu đính kèm.
Điều 2. Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn phê duyệt dự toán/dự toán điều chỉnh thực hiện dịch vụ sự nghiệp công Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn quản lý năm 2024 sau khi có kết quả thẩm định của Sở chuyên ngành với nguyên tắc giá trị dự toán phê duyệt không được vượt dự toán ngân sách tỉnh đã giao và chịu trách nhiệm trước pháp luật về Quyết định của mình.
Điều 3. Giao trách nhiệm
1. Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ nội dung tại Điều 1 Quyết định này tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn thực hiện nội dung tại Quyết định này đảm bảo chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG: QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN YÊN SƠN, HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG, NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
ĐVT: Đồng
STT | Mã hiệu | Tên công tác | Đơn vị | Đơn giá trình phê duyệt |
I |
| Quản lý đường |
|
|
| QLD.10140 | Tuần đường | 1km/ngày | 18.156 |
II | Bảo dưỡng thường xuyên |
| ||
1 | BDD.21110 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (D>=1m) | m | 80.905 |
2 | BDD.21120 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (D<=1m) | m | 68.935 |
3 | BDD.20520 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | km/lần | 2.270.300 |
4 | BDD.20430 | Cắt cỏ bằng máy | 1km/lần | 68.030 |
5 | BDD.206231 | Vét rãnh hở hình thang bằng thủ công | m | 9.359 |
6 | BDD. 21312 | Vệ sinh mặt đường bằng thủ công | lần/km | 1.680.775 |
7 | BDD.22310 | Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí…. | 1 cọc | 20.639 |
8 | BDD.22410 | Nắn sửa cột Km | 1 cột | 41.278 |
9 | BDD.22510 | Nắn chỉnh, tu sửa biển báo | 1 cột | 74.301 |
10 | BDD.202210 | Hót sụt bằng máy đào 0,4m3 | m3 | 38.494 |
11 | BDD.22621 | Thay thế, bổ sung biển báo tam giác dán phản quang 3M, cạnh 70cm | 1 cái | 758.722 |
12 | BDD.22621 | Thay thế, bổ sung biển báo loại tròn dán phản quang 3M, đường kính 70cm | 1 cái | 787.395 |
13 | BDD.22611 | Thay thế, bổ sung cột biển báo D90 | 1 cột | 1.159.729 |
14 | BDVC.31311 | Vận chuyển đất, ô tô 5T tợ đổ, phạm vi <=1000m, đất C3 | m3 | 36.750 |
15 | AB.64123 | Đắp nền đường bằng máy đầm 16T, độ chặt K95 | m3 | 13.938 |
16 | AE.11214 | Xây đá hộc xây tường chiều dày <=60cm VXM 100# | m3 | 1.254.278 |
17 | BDVC.31311 | Vận chuyển đất bạt lề, vét rãnh đổ đi bằng ô tô cự ly vận chuyển <=1000m cấp 2 | m3 | 36.750 |
18 | BDD.206111 | Vét rãnh hở chữ nhật bằng máy lòng rãnh 80cm | m | 11.451 |
19 | AB.24133 | Đào xúc đất để đắp bằng máy đào <=0,8 m3, đất cấp III | m3 | 9.393 |
20 | BDD. 20711 | Vét rãnh kín bằng thủ công lòng rãnh80cm | m | 13.566 |
21 | SB.65510 | Lát gạch xi măng tự chèn | m2 | 197.147 |
22 | AD.11222 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | m3 | 371.405 |
23 | AD.23223 | Rải thạm mặt đường bê tông nhựa chiều dầy mặt đường đã lèn ép 5cm | m2 | 189.204 |
24 | AD.23225 | Rải thạm mặt đường bê tông nhựa chiều dầy mặt đường đã lèn ép 7cm | m2 | 263.809 |
25 | SE.11211 | Cắt mặt đường bê tông asphalt 5cm | m | 9.945 |
26 | SE.11213 | Cắt mặt đường bê tông asphalt 7cm | m | 13.336 |
27 | AA.22513 | Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt dây 5cm bằng máy | m2 | 38.229 |
28 | AA.22515 | Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt dây 7cm bằng máy | m2 | 47.577 |
29 | BDD.203210 | Bạt lề đường bằng máy san 110 CV | 100m | 7.450 |
30 | BĐ.21010 | Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga | Nắp, tấm | 1.420.285 |
31 | BDD.21020 (vận dụng) | Bổ sung tấm tô toa hàm ếch | Tấm | 187.050 |
32 | SE.11314 | Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt, thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới, chiều dày đã lèn ép 15cm | m2 | 302.922 |
33 | AD.24233 | Láng nhựa 3 lớp mặt đường tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | m2 | 160.352 |
Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng mức thuế giá trị gia tăng 8% theo quy định tại Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 110/2023/QH15 ngày 29/11/2023 của Quốc hội, thời hạn áp dụng từ ngày 01/01/2024 đến ngày 30/6/2024, do đó sau khi Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ hết hiệu lực, trường hợp có sự thay đổi về mức thuế giá trị gia tăng, đề nghị chủ đầu tư thực hiện điều chỉnh theo quy định.
- 1Quyết định 12/2024/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 12/2024/QĐ-UBND đơn giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 126/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- 4Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- 5Quyết định 130/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- 6Quyết định 129/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- 7Quyết định 131/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- 8Quyết định 123/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công trên địa bàn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2024
- 9Quyết định 207/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn huyện Na Hang và thành phố Tuyên Quang, năm 2024 tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 231/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang năm 2024
- 1Luật giá 2012
- 2Luật Xây dựng 2014
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của cơ quan đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 6Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 9Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 11Thông tư 39/2020/TT-BGTVT hướng dẫn phương pháp xây dựng phương án giá, quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận hành khai thác bến phà đường bộ trên hệ thống quốc lộ sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương khi thực hiện phương thức đặt hàng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12Thông tư 44/2021/TT-BGTVT về định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Quyết định 12/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương để làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 14Nghị định 94/2023/NĐ-CP quy định về chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết 110/2023/QH15
- 15Quyết định 12/2024/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 16Quyết định 12/2024/QĐ-UBND đơn giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 17Quyết định 126/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- 18Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- 19Quyết định 130/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- 20Quyết định 129/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- 21Quyết định 131/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- 22Quyết định 123/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công trên địa bàn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2024
- 23Quyết định 207/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn huyện Na Hang và thành phố Tuyên Quang, năm 2024 tỉnh Tuyên Quang
- 24Quyết định 231/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang năm 2024
Quyết định 127/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- Số hiệu: 127/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra