Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 126/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 12 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG: QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN VĨNH LỘC, HUYỆN CHIÊM HOÁ, TỈNH TUYÊN QUANG, NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Căn cứ Thông tư số 39/2020/TT-BGTVT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn phương pháp xây dựng phương án giá, quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận hành khai thác bến phà đường bộ trên hệ thống quốc lộ sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương khi thực hiện phương thức đặt hàng;

Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh về Ban hành danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương để làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Văn bản số 236/TTr-SXD ngày 26/01/2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công như sau:

1. Tên dịch vụ: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024.

2. Địa điểm thực hiện: Thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang.

3. Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh năm 2024.

4. Thời gian thực hiện: Năm 2024.

5. Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hoá.

6. Đơn giá phê duyệt: Chi tiết theo biểu đính kèm.

Điều 2. Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hoá phê duyệt dự toán/dự toán điều chỉnh thực hiện dịch vụ sự nghiệp công Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn quản lý năm 2024 sau khi có kết quả thẩm định của Sở chuyên ngành với nguyên tắc giá trị dự toán phê duyệt không được vượt dự toán ngân sách tỉnh đã giao và chịu trách nhiệm trước pháp luật về Quyết định của mình.

Điều 3. Giao trách nhiệm

1. Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hoá và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ nội dung tại Điều 1 Quyết định này tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

2. Các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hoá thực hiện nội dung tại Quyết định này đảm bảo chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hoá và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thi hành)
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTXD. (TPL)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Tuấn

 

BẢNG TỔNG HỢP

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG: QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN VĨNH LỘC, HUYỆN CHIÊM HOÁ, TỈNH TUYÊN QUANG, NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 126/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

ĐVT: Đồng

STT

Mã hiệu

Tên công tác

Đơn vị

Đơn giá trình phê duyệt

I

 

Quản lý đường

 

 

1

QLD.10120

Tuần đường

km/tháng

549.598

2

QLD.10410

Trực bão lũ

km/năm

1.782.691

3

QLD.10630

Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối - miền núi

km/ năm

478.564

II

 

Bảo dưỡng thường xuyên nền đường, lề đường và thoát nước

 

 

1

BDD.22310

Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí…

cọc

20.640

2

BDD.22410

Nắn sửa cột Km

cột

41.278

3

BDD.22510

Nắn chỉnh, tu sửa biển báo

cột

74.301

4

BDD.22610

Thay thế, bổ sung cột biển báo

cột

1.269.090

5

BDD.20520

Phát quang cây cỏ bằng thủ công

km/ lần

4.540.601

6

BDD.20430

Cắt cỏ bằng máy

km/ lần

38.038

7

BDD.21312

Vệ sinh mặt đường bằng thủ công

lần/km

1.549.648

8

BDD.203110

Bạt lề đường bằng thủ công

m

7.430

9

BDD.206222

Vét rãnh hở chữ nhật bằng thủ công

m

8.021

10

BDD.206121

Vét rãnh hở hình thang bằng máy

m

7.220

11

BDD.21110

Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống f >=1m)

m

80.904

12

BDD.21120

Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống f <=1m)

m

68.934

13

BDD.21417

Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc, Láng nhựa một lớp, nhựa 1,5 kg/m2, tưới nhựa bằng thủ công

m2

50.219

14

BDD.21423

Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc, Láng nhựa 2 lớp, nhựa 3 kg/m2, tưới nhựa bằng thủ công

m2

96.321

15

BDD.22010

Sơn biển báo, cột biển báo 2 nước

m2

60.234

16

BDD.22120

Sơn cột Km

m2

228.868

17

BDD.22210

Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí…

m2

212.774

 

 

 

 

 

18

BDD.21644

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm

m2

245.696

19

BDD.20110

Đắp phụ nề, lề đường

m3

953.181

20

BDD.202110

Đào hót đất sụt bằng thủ công

m3

185.751

21

BDD.20712

Vét rãnh kín bằng thủ công

m

16.089

22

BDD.21641

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm

m2

206.487

23

BDD.21642

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm

m2

219.940

24

BDD.21643

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm

m2

230.390

25

AB.11323

Đào móng đất cấp III để xây rãnh, bằng thủ công

m3

504.810

26

AB.41413

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III

m3

29.476

27

AF.11111

Bê tông lót móng rãnh, M150

m3

1.237.429

28

AF.11212

Bê tông móng rãnh, M200

m3

1.421.175

29

AE.31113

Xây thành rãnh bằng gạch không nung, M75

m3

2.044.362

30

AK.21123

Trát thành rãnh dày 1,5cm, XM M75

m2

134.484

31

AF.61511

Lắp dựng cốt thép mũ mố, tấm đan

kg

23.800

32

AF.12312

Bê tông mũ mố, tấm đan, M200

m3

2.050.935

33

AG.31311

Ván khuôn gỗ mũ mố, tấm đan

m2

115.334

34

AB.13111

Đắp đất hoàn mang K=0,9

m3

215.796

35

AB.27103

Đào móng rãnh thoát nước bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất III

m3

42.542

36

AB.27113

Đào móng rãnh thoát nước bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III

m3

38.865

Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng mức thuế giá trị gia tăng 8% theo quy định tại Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 110/2023/QH15 ngày 29/11/2023 của Quốc hội, thời hạn áp dụng từ ngày 01/01/2024 đến ngày 30/6/2024, do đó sau khi Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ hết hiệu lực, trường hợp có sự thay đổi về mức thuế giá trị gia tăng, đề nghị chủ đầu tư thực hiện điều chỉnh theo quy định.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 126/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024

  • Số hiệu: 126/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Minh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản