Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 207/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 20 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ, BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG VÀ THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, NĂM 2024 TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Căn cứ Thông tư số 39/2020/TT-BGTVT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn phương pháp xây dựng phương án giá, quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận hành khai thác bến phà đường bộ trên hệ thống quốc lộ sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương khi thực hiện phương thức đặt hàng;

Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Định mức Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; số 26/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND;

Căn cứ Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương để làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 100/TTr-GTVT ngày 08/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn huyện Na Hang và thành phố Tuyên Quang năm 2024 tỉnh Tuyên Quang, như sau:

1. Tên giá sản phẩm, dịch vụ công: Giá giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn huyện Na Hang và thành phố Tuyên Quang năm 2024 tỉnh Tuyên Quang.

2. Địa điểm thực hiện: Tại huyện Na Hang và thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.

3. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách nhà nước.

4. Thời gian thực hiện: Năm 2024.

5. Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Na Hang, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang.

6. Đơn vị lập dự toán đơn giá sản phẩm, dịch vụ công: Ủy ban nhân dân huyện Na Hang, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang.

7. Mục tiêu thực hiện: Bảo đảm và duy trì sự làm việc bình thường, an toàn của công trình theo quy định của thiết kế trong quá trình khai thác sử dụng các tuyến đường được giao quản lý.

8. Nội dung và khối lượng thực hiện

8.1. Huyện Na Hang:

- Đường tỉnh: ĐT.185, dài 11km.

- Đường huyện: Tổng chiều dài các tuyến là 117km, 13 tuyến, bao gồm từ ĐH.01 đến ĐH.13.

8.2. Thành phố Tuyên Quang: Đường tỉnh: ĐT.186, dài 4km

(Chi tiết có biểu tổng hợp đơn giá kèm theo)

Điều 2. Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân huyện Na Hang, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang căn cứ các quy định của pháp luật hiện hành và đơn giá được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này phê duyệt dự toán, dự toán điều chỉnh (nếu có) thực hiện dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn quản lý năm 2024 sau khi có kết quả thẩm định của Sở chuyên ngành với nguyên tắc giá trị dự toán phê duyệt không được vượt dự toán ngân sách tỉnh đã giao và chịu trách nhiệm trước pháp luật về Quyết định của mình.

Điều 3. Giao trách nhiệm

1. Các sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Kho bạc nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá sản phẩm, dịch vụ công được duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

2. Ủy ban nhân dân huyện Na Hang, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang.

a) Căn cứ giá sản phẩm, dịch vụ công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn quản lý năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan, xây dựng dự toán sản phẩm, dịch vụ công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên các tuyến đường tỉnh để thẩm định, phê duyệt, thực hiện theo quy định.

b) Tổ chức kiểm tra, lập, thẩm định và phê duyệt dự toán chi phí quản lý, bảo trì cho từng tuyến đường theo đúng các quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh và các quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông Vận tải, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân: Huyện Na Hang, thành phố Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thi hành)
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTXD. (TPL)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Tuấn

 


BẢNG TỔNG HỢP

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG: QUẢN LÝ, BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của UBND tỉnh)

ĐVT: đồng

STT

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

Ghi chú

Tuyến ĐH.01: Thị trấn Na Hang - xã Năng Khả

Tuyến ĐH.02: Yên Hoa - Sinh Long

Tuyến ĐH.03: Yên Hoa - Bản Va

Tuyến ĐH.04: Đà Vị - Hồng Thái

Tuyến ĐH.05: Đà Vị - Pắc Lè

Tuyến ĐH.06: Đường Né - Thanh Tương

Tuyến ĐH.07: Bản Dạ, xã Sơn phú - tiếp giáp với Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, B.Kạn

Tuyến ĐH.08: Yên Hoa - Côn Lôn

Tuyến ĐH.09: Yên Hoa - Khâu Tinh

Tuyến ĐH.10: Sơn Phú - Nà Sảm

Tuyến ĐH.11: Bến đò Bắc Danh - Nà Coóc, xã Thanh Tương

Tuyến ĐH.12: Hang Khào - TT xã Năng Khả

Tuyến ĐH.13: Khuổi mầng - Nà Chác, xã Năng Khả

A

Công tác quản lý và Bảo dưỡng thường xuyên đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công tác quản lý đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QLD.10140

Tuần đường

Km/ngày

19.547

19.547

19.547

19.547

19.547

19.547

19.547

19.547

19.547

19.547

19.547

19.547

19.547

Thay đổi so với đơn giá thẩm định của STC do cập nhật lại giá xăng dầu tại thời điểm trình phê duyệt đơn

2

QLD.10330

Kiểm tra định kỳ khẩn cấp, cập nhật số liệu, cầu đường và tình hình bão lũ

Km/lần

24.425

24.425

24.425

24.425

24.425

24.425

24.425

24.425

24.425

24.425

24.425

24.425

24.425

3

QLD.10410

Trục bão lũ

Km/năm

1.980.037

1.980.037

1.980.037

1.980.037

1.980.037

1.980.037

1.980.037

1.980.037

1.980.037

1.980.037

1.980.037

1.980.037

1.980.037

Thay đổi so với đơn giá thẩm định của STC do áp lại giá nhân công bậc 3,5/7 cho phù

II

Công tác bảo dưỡng thường xuyên đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

BDD.20910

Sửa chữa rãnh xây đá

m2

467.910

544.450

535.688

519.040

506.327

508.514

485.250

534.592

542.261

468.789

468.789

478.729

478.729

 

2

Vận dụng
AD.11212

Xử lý cao su, sình lún vệt băng mặt đường bằng cấp phối đá thải

m3

690.417

793.769

762.165

702.115

654.489

777.971

628.151

758.214

756.386

652.155

652.155

776.997

776.997

 

3

BDD.21644

Vá ổ gà cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, chiều dày lèn ép 7cm

m2

258.593

271.694

269.166

264.364

260.555

264.410

258.449

268.850

271.062

260.380

260.380

264.332

264.332

 

4

AE.11110

Xây móng đá hộc dày <= 60cm, VXM mác 100#, xi măng PC30

m3

1.412.642

1.722.780

1.687.312

1.619.928

891.134

1.577.137

1.483.072

1.682.878

1.713.920

1.416.269

1.416.269

1.456.424

1.456.424

 

5

AE.11210

Xây tường thẳng đá hộc dày <= 60cm, cao <= 2m, VXM mác 100#, xi măng PC30

m3

1.491.813

1.801.951

1.766.484

1.699.100

1.650.170

1.656.309

1.562.244

1.762.050

1.726.496

1.495.441

1.495.441

1.535.595

1.535.595

 

6

AF.12510

Bê tông tấm bản đá 1x2, vữa mác 250#

m3

2.026.701

2.203.826

2.097.816

2.122.138

2.082.694

2.038.735

2.048.839

2.135.150

2.117.729

2.071.195

2.071.195

2.079.946

2.079.946

 

7

AF.61110

Sản xuất lắp dựng cốt thép tấm đan, mũ mố

kg

23.965

24.820

24.407

24.807

24.820

24.807

24.807

24.820

23.583

24.820

24.820

24.453

24.453

 

8

SB.43172

Ván khuôn các loại

m2

166.972

167.040

163.675

166.972

166.972

166.972

166.972

166.972

166.972

166.972

166.972

166.972

166.972

 

9

AG.42111

Lắp đặt bê tông tấm đan, ống cống vào vị trí

tấm

10.348

10.348

10.348

10.348

10.348

10.348

10.348

10.348

10.348

10.348

10.348

10.348

10.348

 

10

AL.15112

Làm và thả rọ thép lưới Φ3 KT (2x1x1) đá hộc trên cạn

rọ

1.754.259

1.886.941

1.787.091

1.789.312

1.720.864

1.869.192

1.679.589

1.867.460

1.846.479

1.717.425

1.717.425

1.821.974

1.821.974

 

11

BDD.22110

Sơn cọc H

m2

233.989

233.989

233.989

233.989

233.989

233.989

233.989

233.989

233.989

233.989

233.989

233.989

233.989

 

12

BDD.22120

Sơn cọc Km

m2

278.540

278.540

278.540

278.540

278.540

278.540

278.540

278.540

278.540

278.540

278.540

278.540

278.540

 

13

BDD.22210

Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí

m2

82.003

198.555

198.555

198.555

198.555

198.555

198.555

198.555

198.555

198.555

198.555

198.555

198.555

 

14

AD.31121

Gia công và chôn bổ xung cột Km

cột

711.282

742.852

723.701

737.154

986.381

712.724

715.447

711.282

741.330

719.354

719.354

720.431

720.431

 

15

AD.31111

Gia công và chôn bổ xung cột tiêu, cột H bê tông cốt thép

cọc

130.181

139.296

138.079

142.004

134.061

132.223

132.593

137.927

138.978

133.572

133.572

133.982

133.982

 

16

AD.24211

Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường tiêu chuẩn 0,5kg/m2, nhựa pha dầu, thi công bằng thủ công

m2

17.289

17.289

17.289

17.289

17.289

17.289

17.289

17.289

17.289

17.289

 

17.289

17.289

 

17

VD - AD.21123

Bù vênh mặt đường đá dăm TC dầy bq 12cm

m2

89.060

104.768

101.035

101.035

88.314

97.653

85.203

100.568

103.835

88.055

 

97.538

97.538

 

18

VD- AD.21112

Bù vênh mặt đường đá dăm TC dầy bq 10cm

m2

91.084

105.939

101.062

101.062

90.463

98.245

87.871

100.673

103.396

90.247

 

98.149

98.149

 

19

VD - AD.21125

Bù vênh mặt đường đá dăm TC dầy bq 15cm

m2

107.425

127.064

116.310

122.396

106.494

118.169

102.604

121.813

125.897

106.170

 

118.025

118.025

 

20

BDD.21424

Láng mặt đường, láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2

m2

97.975

97.975

101.097

101.097

97.975

97.975

104.856

104.964

108.512

105.508

 

106.470

106.470

 

21

AD.24231

Láng mặt đường, láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2

m2

64.765

61.416

64.765

64.765

64.765

64.765

64.765

64.765

64.765

64.765

 

64.765

64.765

 

22

AD.24233

Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2

m2

113.041

119.977

118.652

118.652

114.136

116.092

113.031

118.486

119.646

114.043

 

116.052

116.052

 

23

AD.24234

Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 4,5cm tiêu chuẩn nhựa 5,5kg/m2

m2

178.091

186.059

184.533

184.533

179.333

181.603

178.061

184.342

185.677

179.227

 

181.556

181.556

 

24

BDC.20420

Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mố cầu xếp đá miết mạch VXM mác 100.

m2

1.899.720

2.026.103

1.998.391

1.945.739

1.903.331

1.977.556

1.869.375

1.994.927

2.019.177

1.877.731

1.877.731

1.936.954

1.936.954

 

25

BDD.22020

Sơn biển báo,cột biển báo và cột khác 3 nước

m2

116.144

116.144

116.144

116.144

116.144

116.144

116.144

116.144

116.144

116.144

116.144

116.144

116.144

 

26

BDD.22610

Thay thế,bổ sung biển báo màng phản quang 3M,cạnh 87,5 cm

m2

1.881.617

1.881.617

1.881.617

1.881.617

1.881.617

1.881.617

1.881.617

1.881.617

1.881.617

1.881.617

1.881.617

1.881.617

1.881.617

 

27

BDD.22610b

Thay thế, bổ sung cột biển báo D90

cột

1.484.849

1.484.849

1.484.849

1.484.849

1.484.849

1.484.849

1.484.849

1.484.849

1.484.849

1.484.849

1.484.849

1.484.849

1.484.849

 

28

BDD.22610c

Thay thế, bổ sung biển báo chữ nhật phản quang 3M

m2

4.541.356

4.541.356

4.541.356

4.541.356

4.541.356

4.541.356

4.541.356

4.541.356

4.541.356

4.541.356

4.541.356

4.541.356

4.541.356

 

29

BDD.22810

Dán lại lớp phản quang biển báo,Cột Km có dán phản quang

m2

1.024.522

1.024.522

1.024.522

1.024.522

1.024.522

1.024.522

1.024.522

1.024.522

1.024.522

1.024.522

1.024.522

1.024.522

1.024.522

 

30

Vận dụng

BDD.22120

Sơn màu đầu mũ cọc tiêu, cọc H chất liệu cột bằng bê tông xi măng

m2

147.383

189.942

189.942

189.942

189.942

189.942

189.942

189.942

189.942

189.942

189.942

189.942

189.942

 

31

AK.81120

Quét vôi cọc tiêu 3 nước

m2

16.078

16.328

16.328

16.328

16.328

16.328

16.328

16.328

16.328

16.328

16.328

16.328

16.328

 

32

SA.11821

Cạo bỏ lớp sơn cũ,cọc tiêu , lan can cầu (chất liệu bê tông)

m2

32.521

32.521

32.521

32.521

32.521

32.521

32.521

32.521

32.521

32.521

32.521

32.521

32.521

 

33

SA.11824

Cạo bỏ lớp sơn cũ,cọc tiêu (chất liệu kim loại)

m2

59.129

59.129

59.129

59.129

59.129

59.129

59.129

59.129

59.129

59.129

59.129

59.129

59.129

 

34

BDD.20110

Đắp phụ nền, lề đường bằng cấp phối tự nhiên

m3

722.723

722.723

722.723

722.723

722.723

722.723

722.723

722.723

722.723

722.723

722.723

722.723

722.723

 

35

BDD.20210

Đào hót đất sụt bằng thủ công

m3

207.953

207.953

207.953

207.953

207.953

207.953

207.953

207.953

207.953

207.953

207.953

207.953

207.953

 

36

BDD.202210

Đào hót đất sụt bằng máy đào 0,4m3

m3

47.475

47.475

47.475

47.475

47.475

47.475

47.475

47.475

47.475

47.475

47.475

47.475

47.475

Thay đổi so với đơn giá thẩm định của STC do áp lại hệ số điều chỉnh

37

BDD.20310

Bạt lề đường bằng thủ công, rộng TB 0,75m

m

8.318

8.318

8.318

8.318

8.318

8.318

8.318

8.318

8.318

8.318

8.318

8.318

8.318

 

38

BDD.20520

Phát cây cắt cỏ bằng thủ công

km

5.083.302

5.083.302

5.083.302

5.083.302

5.083.302

5.083.302

5.083.302

5.083.302

5.083.302

5.083.302

5.083.302

5.083.302

5.083.302

 

39

BDD.206231

Vét rãnh thoát nước hình thang bằng thủ công

m

10.395

10.395

10.395

10.395

10.395

10.395

10.395

10.395

10.395

10.395

10.395

10.395

10.395

 

40

AB.11513

Đào rãnh thoát nước bằng thủ công, đất cấp 3

m3

399.120

399.120

399.120

399.120

399.120

399.120

399.120

399.120

399.120

399.120

399.120

399.120

399.120

 

41

AB.27113

Đào rãnh thoát nước bằng máy đào <= 0,8m3, đất cấp 3

m3

33.742

33.742

33.742

33.742

33.742

33.742

33.742

33.742

33.742

33.742

33.742

33.742

33.742

 

42

BDD.21120

Thông cống, thanh thải dòng chảy tràn liên hợp D ≤ 1m

m

77.174

77.174

77.174

77.174

77.174

77.174

77.174

77.174

77.174

77.174

77.174

77.174

77.174

 

43

BDD.22310

Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí…

cọc

23.106

23.106

23.106

23.106

23.106

23.106

23.106

23.106

23.106

23.106

23.106

23.106

23.106

 

44

BDD.22410

Nắn sửa cột Km

cột

46.212

46.212

46.212

46.212

46.212

46.212

46.212

46.212

46.212

46.212

46.212

46.212

46.212

 

45

BDD.22510

Nắn chỉnh, tu sửa biển báo

cọc

83.181

83.181

83.181

83.181

83.181

83.181

83.181

83.181

83.181

83.181

83.181

83.181

83.181

 

46

AB.65120

Đắp đất bằng đầm cóc độ chặt yêu cầu k = 90

m3

48.513

48.513

48.513

48.513

48.513

48.513

48.513

48.513

48.513

48.513

48.513

48.513

48.513

 

47

BDVC.31211

Vận chuyển đất cấp 3 bằng ô tô tự đổ 2,5 tấn trong phạm vi ≤ 1000m

m3

29.362

29.362

29.362

29.362

29.362

29.362

29.362

29.362

29.362

29.362

29.362

29.362

29.362

 

48

BDVC.31311

Vận chuyển đất cấp 3 bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi ≤ 1000m

m3

34.538

34.538

34.538

34.538

34.538

34.538

34.538

34.538

34.538

34.538

34.538

34.538

34.538

 

49

BDVC.32211

Vận chuyển đất cấp 3 bằng ô tô tự đổ 2,5 tấn tiếp cự ly ≤ 2km.

m3

17.272

17.272

17.272

17.272

17.272

17.272

17.272

17.272

17.272

17.272

17.272

17.272

17.272

 

50

BDVC.32311

Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi ≤ 2km

m3

17.269

17.269

17.269

17.269

17.269

17.269

17.269

17.269

17.269

17.269

17.269

17.269

17.269

 

51

SA.11924

Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan cầm tay.

m3

586.150

586.150

586.150

586.150

586.150

586.150

586.150

586.150

586.150

586.150

586.150

586.150

586.150

 

52

BDD.22710

Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí….

cột

203.332

203.332

203.332

203.332

203.332

203.332

203.332

203.332

203.332

203.332

203.332

203.332

203.332

 

53

BDD.203210

Bạt lề đường bằng máy

m

70

70

70

70

70

70

70

70

70

70

70

70

70

Thay đổi so với đơn giá thẩm định của STC do áp lại hệ số điều chỉnh

54

BDD.20430

Cắt cỏ bằng máy

Km

51.774

51.774

51.774

51.774

51.774

51.774

51.774

51.774

51.774

51.774

51.774

51.774

51.774

Thay đổi so với đơn giá thẩm định của STC do áp lại giá ca máy theo QĐ 365/QĐ-SXD ngày

55

Vận dụng

AD.11212

Đắp nền đường bằng vật liệu Cấp phối đá dăm dầy 25 cm

m3

429.122

537.052

502.198

441.036

385.391

494.063

378.785

489.116

556.027

404.369

404.369

421.319

421.319

 

56

AF.15433A

Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M200, đá 2x4, PCB30

m3

 

 

 

1.808.223

 

 

1.604.694

 

 

 

1.699.706

1.674.247

 

 

B

Công tác quản lý và Bảo dưỡng thường xuyên cầu có chiều dài 50m < L <100m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QLC.10130

Kiểm tra cầu chiều dài 50m - 100m

cầu/năm

 

5.382.903

 

 

 

 

 

 

5.382.903

 

 

 

 

Thay đổi so với đơn giá thẩm định của STC do áp lại thuế GTGT từ 10% về 8%

2

BDC.20610

Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước

m2

 

1.967

 

 

 

 

 

 

1.967

 

 

 

 

 

3

BDC.20910

Vệ sinh khe co giãn cao su

m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

BDC.21010

Vệ sinh mố cầu

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

BDC.21110

Vệ sinh trụ cầu

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

BDC.21710

Phát quang cây cỏ (2 đầu mố cầu)

m2

 

16.395

 

 

 

 

 

 

16.395

 

 

 

 

 

7

BDC.21930

Thanh thải dòng chảy dưới cầu

cầu

 

895.518

 

 

 

 

 

 

895.518

 

 

 

 

 

8

BDC.23010

Sơn lan can cầu (chất liệu lan can bằng bê tông)

m2

 

180.041

 

 

 

 

 

 

180.041

 

 

 

 

 

C

Công tác quản lý và Bảo dưỡng thường xuyên cầu phao có chiều dài 100m < L <200m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QLC.10120

Kiểm tra cầu chiều dài 100m

cầu/tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.326.121

 

 

Điều chỉnh lại đơn vị tính từ cầu/năm thành

2

BDC.20510

Bôi mỡ bảo dưỡng

gối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

221.772

 

 

 

3

BDC.21920

Thanh thải dòng chảy dưới cầu

cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.148.669

 

 

 

Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng mức thuế giá trị gia tăng 8% theo quy định tại Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 110/2023/QH15 ngày 29/11/2023 của Quốc hội, thời hạn áp dụng từ ngày 01/01/2024 đến ngày 30/6/2024, do đó sau khi Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ hết hiệu lực, trường hợp có sự thay đổi về mức thuế giá trị gia tăng, đề nghị chủ đầu tư thực hiện điều chỉnh theo quy định.

 

BẢNG TỔNG HỢP

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG: QUẢN LÝ, BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của UBND tỉnh)

ĐVT: đồng

STT

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Đơn vị

Đơn giá theo từng khu vực trình phê duyệt

Ghi chú

KV.0.4

KV.0.5

I

CÔNG TÁC QUẢN LÝ

 

 

 

 

1

QLD.10140

Tuần đường

Km/ngày

19.034

19.547

Thay đổi so với đơn giá thẩm định của STC do cập nhật lại giá xăng dầu tại thời điểm trình phê duyệt đơn giá

3

QLD.10410

Trục bão lũ

Km/năm

1.914.255

1.980.037

 

3

QLD.10630

Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối

Km/năm

511.455

527.900

 

II

BDTX NỀN, MẶT ĐƯỜNG, LỀ ĐƯỜNG RÃNH, THOÁT NƯỚC.

 

1

VD- BDD.20110

Đắp phụ nền, lề đường bằng cấp phối đá dăm loại II

m3

1.026.052

1.049.405

 

2

BDD.202110

Đào hót đất sụt bằng thủ công

m3

200.553

207.953

 

3

BDD.202210

Hót đất sụt bằng máy đào 0,4m3

m

46.653

47.475

 

4

BDVC.31311

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ phạm vi ≤ 1000m, ôtô 5 tấn

m3

34.538

34.538

 

5

BDVC.32311

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ phạm vi 1000m tiếp theo, ôtô 5 tấn

m3

17.269

17.269

 

6

BDD.203110

Bạt lề đường bằng thủ công

md

8.022

8.318

 

7

BDD.203210

Bạt lề đường bằng máy

m

70

70

Thay đổi so với đơn giá thẩm định của STC do áp lại hệ số điều chỉnh

8

BDD.20430

Cắt cỏ bằng máy

Km/lần

51.774

51.774

Thay đổi so với đơn giá thẩm định của STC do áp giá ca máy theo QĐ 365/QĐ-SXD ngày 26/12/2023

9

BDD.20520

Phát quang cây cỏ bằng thủ công

1Km/1lần

4.902.401

5.083.302

 

10

BDD.206231

Vét rãnh hở hình thang 120x40x40 bằng thủ công

m

10.050

10.395

 

11

BDD.20712

Vét rãnh kín bằng thủ công

m

17.276

17.870

 

12

BDD.20722

Vét rãnh kín bằng máy

m

8.858

8.924

 

13

BDD.21110

Thông cống, thanh thải dòng chảy (Ø ≥1m)

m dài cống

87.352

90.575

 

14

BDD.21120

Thông cống, thanh thải dòng chảy (Ø≤1m)

m dài cống

74.427

77.174

 

15

AB.11512

Đào nền đường, rãnh thoát nước, đất cấp II bằng thủ

m3

259.462

269.036

 

16

AB.11513

Đào rãnh thoát nước, đất cấp III bằng thủ công

m3

384.916

399.120

 

17

AB.27103

Đào nền đường, rãnh thoát nước bằng máy đào <=0,4 m3, đất cấp II

m3

28.877

29.416

 

18

AD.21123

Bù vênh mặt đường đá dăm TC dầy bq 12cm

m2

85.391

85.978

 

19

BDD.202210

Hót đất sụt bằng máy đào 0,4m3

m3

46.653

47.475

Chỉnh sửa lại mã hiệu định mức, tên công việc và đơn giá

20

BDD.21423

Láng nhựa 2 lớp trên mặt đường cũ, tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2

m2

111.843

112.599

 

21

VD-AD.21115

Vá mặt đường bằng đất cấp phối đá thải dăm loại II dầy bq 15cm

m2

90.281

90.971

 

22

VD-AD.21113

Vá mặt đường bằng đất cấp phối đá dăm loại II dầy bq 12cm

m2

79.876

80.566

 

23

AB.25113

Đào móng nền đường bằng máy đào <=0,8 m3

m3

28.586

29.057

 

25

BDD.22110

Sơn cọc H, chất liệu cột bằng bê tông xi măng

m2

232.140

237.692

 

26

BDD.22120

Sơn cột Km trên bề mặt bê tông

m2

318.846

327.423

 

27

SA.11821

Cạo bỏ lớp sơn cũ trên cọc tiêu trên bề mặt bê tông

m2

34.604

35.761

 

28

BDD.22310

Nắn sửa cọc tiêu, MLG, H, cột thuỷ chí ...

cọc

22.284

23.106

 

29

AB.11413

Đào móng cọc tiêu, cọc H cột Km đất cấp III

m3

886.169

918.869

 

30

SB.81112

Quét vôi cọc tiêu 3 nước

m2

17.037

17.037

 

31

AM.11601

Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn

tấn

57.025

59.129

 

III

CÔNG TÁC AN TOÀN GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

BDD.22610

Thay thế, bổ sung biển báo chữ nhật phản quang 3M

m2

4.003.654

4.005.299

 

2

BDD.22810

Dán lại lớp phản quang biển báo,Cột Km có dán phản quang

m2

1.020.328

1.024.522

 

3

SA.11821

Cạo bỏ lớp sơn cũ trên cọc tiêu trên bề mặt bê tông

m2

34.604

35.761

 

4

BDD.22210

Sơn màu đầu mũ cọc tiêu, cọc H chất liệu cột bằng bê tông xi măng

m2

190.334

194.470

 

5

BDD.22110

Sơn cọc H, chất liệu cột bằng bê tông xi măng

m2

232.140

237.692

 

6

BDD.22120

Sơn cột Km trên bề mặt bê tông

m2

318.846

327.423

 

7

BDD.22310

Nắn sửa cọc tiêu, MLG, H, cột thuỷ chí ...

cọc

22.284

23.106

 

8

SB.81112

Quét vôi cọc tiêu 3 nước

m2

17.037

17.037

 

9

AM.11601

Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn

tấn

57.025

59.129

 

10

BDD.22610b

Thay thế, bổ sung cột biển báo D90

cái

1.697.271

1.717.992

 

11

BDD.22610

Thay thế, bổ sung biển báo chữ nhật phản quang 3M

m2

4.003.654

4.005.299

 

12

BDD.22810

Dán lại lớp phản quang biển báo,Cột Km có dán phản quang

m2

1.020.328

1.024.522

 

IV

QUẢN LÝ, BDTX CẦU ≤ 300m

 

 

 

 

1

QLC.10120

Kiểm tra cầu 100 - <=200m

Cầu/tháng

1.544.858

1.594.195

Thay đổi so với đơn giá thẩm định của STC do điều chỉnh lại công thức tính toán đơn giá đối với khu vực 0,4

2

QLC.10130

Kiểm tra cầu 50 - 100m

Cầu/tháng

523.475

539.921

 

3

BDD.20310

Sơn lan can cầu 3 lớp (chất li

m2

192.661

197.824

 

4

BDC.20610

Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước

m2

2.297

2.376

 

5

BDC.21710

Phát quang cây cỏ dại 2 đầu mố cầu

m2

19.102

19.806

 

6

SB.81112

Quét vôi lan can cầu phần bê tông 3 nước

m2

17.037

17.037

 

Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng mức thuế giá trị gia tăng 8% theo quy định tại Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 110/2023/QH15 ngày 29/11/2023 của Quốc hội, thời hạn áp dụng từ ngày 01/01/2024 đến ngày 30/6/2024, do đó sau khi Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ hết hiệu lực, trường hợp có sự thay đổi về mức thuế giá trị gia tăng, đề nghị chủ đầu tư thực hiện điều chỉnh theo quy định.

 

BẢNG TỔNG HỢP

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG: QUẢN LÝ, BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TUYẾN ĐT.186 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của UBND tỉnh)

ĐVT: đồng

STT

Mã CV

Tên công việc

Đơn vị

Đơn giá trình phê duyệt (Đồng)

Ghi chú

I

CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐƯỜNG

 

 

 

1

QLD.10140

Tuần đường

Km/ngày

17.933

Thay đổi so với đơn giá thẩm định của STC do cập nhật lại giá xăng dầu tại thời điểm trình phê duyệt đơn giá

2

QLD.10330

Kiểm tra định kỳ

Km/lần

25.641

3

QLD.10410

 

km/ năm

2.226.530

 

4

QLD.10620

 

km/năm

869.618

 

II

BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN NỀN ĐƯỜNG, LỀ ĐƯỜNG VÀ THOÁT NƯỚC

3

BDD.20520

Phát quang cây cỏ bằng thủ công

km/lần

5.288.081

 

4

BDD.20430

Cắt cỏ bằng máy

km/lần

67.801

 

5

BDD.203110

Bạt lề đường bằng thủ công

md

8.653

 

6

BDD.206231

Vét rãnh hở bằng thủ công (rãnh hình thang 120x40x40cm)

md

10.869

 

7

BDD.206121

Vét rãnh hở bằng máy (rãnh hình thang 120x40x40cm)

md

7.461

 

8

BDD.20712

Vét rãnh kín bằng thủ công (B=60cm)

md

18.684

 

9

BDD.21110

Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống ≥ D100)

md cống

94.224

 

10

BDD.21120

Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống < D100)

md cống

80.283

 

11

AB.11513

Đào rãnh thoát nước đất C3 bằng thủ công

m3

648.992

 

12

AB.27113

Đào rãnh dọc bằng máy đào <=0,8m3, đất C3

m3

44.591

 

13

AB.11512

Đào rãnh thoát nước đất C2 bằng thủ công

m3

437.469

 

14

AB.27112

Đào rãnh dọc bằng máy đào <=0,8m3, đất C2

m3

35.557

 

15

AB.66123
VD

Đắp nền, lề đường bằng đá thải

m3

233.695

 

16

BDD.202110

Hót sụt nhỏ bằng thủ công cự ly VC 30m

m3

216.331

 

17

BDD.202210

Hót sụt nhỏ bằng máy

m3

48.668

 

III

BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN MẶT ĐƯỜNG

 

 

18

BDD.21312

Vệ sinh mặt đường bằng thủ công

lần/km

1.805.617

 

 

Mặt đường Bê tông xi măng

 

 

 

19

AF.15410

Gia cố lề bê tông xi măng M200, đá 2 x 4

m3

1.846.241

 

IV

CÔNG TÁC AN TOÀN GIAO THÔNG

 

 

 

20

BDD.22020

Sơn biển báo, cột biển báo, sơn 3 nước

m2

105.161

 

21

BDD.222.10

Sơn cọc tiêu, MLG, cột thủy trí …

m2

183.193

 

22

BDD.22310

Nắn sửa cọc tiêu, MLG, cột thủy trí

cọc

24.037

 

23

BDD.22410

Nắn sửa cột Km

cột

48.073

 

24

BDD.22510

Nắn chỉnh, tu sửa biển báo

cột

86.532

 

25

BDD.22611

Bổ sung, thay thế cột biển báo bằng sắt ống D80 - D100 (mm), L=3m

cột

1.255.699

 

26

BDD.226.11

Bổ sung, thay thế cột biển báo bằng sắt ống D80 - D100 (mm), L=3,6m

cột

1.399.944

 

27

BDD.22621

Bổ sung, thay thế biển tròn đường kính 87,5cm

biển

1.507.693

 

28

BDD.226.21

Bổ sung, thay thế biển tam giác cạnh 87,5cm

biển

1.337.118

 

29

BDD.22621.

Thay thế, bổ sung biển báo chữ nhật phản quang 3M (KT: 1,5m x 2,4m)

cái

9.114.889

 

30

BDD.22710

Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí

Cọc

483.064

 

31

BDD.227.10

Thay thế, bổ sung cọc H

Cọc

541.878

 

32

BDD.22710.

Bổ sung, thay thế cột Km

cột

944.615

 

33

BDD.22110

Vận dụng

Kẻ lại chữ cột chữ H

m2

88.382

 

34

BDD.22120

Vận dụng

Kẻ chữ cột km

m2

122.417

 

35

BDD.244.10

Vệ sinh mắt phản quang

mắt

997

 

36

BDD.22810

Dán lại lớp phản quang biển

m2

950.513

 

37

Vận dụng.

BDD.235.10

Bổ sung, thay thế tôn lượn sóng

tấm

2.293.048

 

V

CÔNG TÁC KHÁC

 

 

 

38

AB.41412

Vận chuyển đất C2 bằng ô tô 5T tự đổ phạm vi <= 1000m

m3

23.658

 

39

AB.42112

Vận chuyển đất 1 km tiếp theo, trong phạm vi <=5 km bằng ô tô tự đổ 5T, đất C2

m3

10.681

 

40

AB.41413

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi <=1000m, đất C3

m3

31.120

 

41

AB.42113

Vận chuyển đất 1 km tiếp theo, trong phạm vi <=5 km bằng ô tô tự đổ 5T, đất C3

m3

12.513

 

 

Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng mức thuế giá trị gia tăng 8% theo quy định tại Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 110/2023/QH15 ngày 29/11/2023 của Quốc hội, thời hạn áp dụng từ ngày 01/01/2024 đến ngày 30/6/2024, do đó sau khi Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ hết hiệu lực, trường hợp có sự thay đổi về mức thuế giá trị gia tăng, đề nghị chủ đầu tư thực hiện điều chỉnh theo quy định.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 207/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn huyện Na Hang và thành phố Tuyên Quang, năm 2024 tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 207/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/06/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/06/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản