Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2024/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 01 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định này, các đơn vị liên quan thực hiện dự toán ngân sách nhà nước và thanh toán kinh phí thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo phương thức Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 4 năm 2024 và Bãi bỏ Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2021 Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động-TBXH;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT Tin học- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, 210.KTNV.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Văn Chính

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 12/2024/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: đồng/người

STT

DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM

ĐƠN GIÁ

A

DỊCH VỤ TƯ VẤN

 

I

Đơn giá 01 ca tư vấn việc làm

 

1

Người lao động

36.991

2

Người khuyết tật

49.392

3

Người dân tộc thiểu số

44.431

4

Người sử dụng lao động

61.792

II

Đơn giá 01 ca tư vấn chính sách lao động việc làm

 

1

Người lao động

34.511

2

Người khuyết tật

45.672

3

Người dân tộc thiểu số

41.207

4

Người sử dụng lao động

56.832

III

Đơn giá 01 ca tư vấn học nghề

 

1

Người lao động

32.031

2

Người khuyết tật

41.951

3

Người dân tộc thiểu số

37.983

4

Người sử dụng lao động

51.872

B

DỊCH VỤ GIỚI THIỆU VIỆC LÀM

 

I

Đơn giá 01 ca giới thiệu việc làm trong nước

 

1

Người lao động

81.141

2

Người khuyết tật

111.397

3

Người dân tộc thiểu số

117.448

II

Đơn giá 01 ca giới thiệu việc làm cho các công ty dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

 

1

Người lao động

129.550

2

Người dân tộc thiểu số

196.113

C

DỊCH VỤ CUNG ỨNG LAO ĐỘNG

 

I

Đơn giá 01 ca cung ứng lao động trong nước

 

1

Người lao động

143.021

2

Người khuyết tật

182.950

3

Người dân tộc thiểu số

190.936

II

Đơn giá 01 ca cung ứng lao động cho các công ty dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

 

1

Người lao động

198.922

2

Người dân tộc thiểu số

278.780

D

DỊCH VỤ THU THẬP THÔNG TIN NGƯỜI TÌM VIỆC, THU THẬP THÔNG TIN VIỆC LÀM TRỐNG

 

I

Đơn giá 01 ca thu thập thông tin người tìm việc

 

1

Trực tiếp tại Trung tâm

25.922

2

Qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm

30.043

3

Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm)

28.670

4

Tại hộ gia đình

46.530

II

Đơn giá 01 ca thu thập thông tin việc làm trống

 

1

Trực tiếp tại Trung tâm

28.342

2

Qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm

31.574

3

Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm)

29.958

4

Tại Doanh nghiệp

52.581