- 1Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2016 về sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1263/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 27 tháng 6 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 13/01/2015; Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/8/2015; Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 29/12/2015; Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 18/01/2016; Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 28/3/2016; Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1028 /TTr-STC.QLG&TSCS ngày 21/6/2016 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 đính kèm).
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ | Giá xe mới 100% | Ghi chú |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
| CÔNG TY TNHH Ô TÔ SITOM |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | STQ1316L9T6B4; Xe tải thùng SITOM, Tải thùng 8x4-17,95/30T |
| 1.080,0 | 1.130,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
2 | STQ1316L9T6B4; Xe tải thùng SITOM, tải thùng 10x4-22,5/34T |
| 1.190,0 | 1.230,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
3 | STQ3256L9Y9S4; Xe Ben SITOM, Ben 6x4-260Hp-13.5T/24T |
| 900,0 | 980,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
4 | STQ3311L16Y4B14; Xe Ben SITOM, Ben 8x4-340Hp-17.5/30T |
| 1.160,0 | 1.280,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
| CÔNG TY TNHH MTV SX VÀ LR ÔTÔ VINA-MAZDA (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | Ô tô con MAZDA số loại 3 15G AT SD, dung tích 1496cm3, số chỗ ngồi 05, sản xuất năm 2015 | 2015 | 728,0 | 675,0 | QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
| Cty TNHH SX VÀ LR Ô TÔ DU LỊCH TRƯỜNG HẢI –KIA (sản xuất và lắp ráp) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
Ô tô KIA số loại MORNING TA 12G E2 MT- 1, xe 05 chỗ, dung tích 1248. SX năm 2015 | 2015 | 333,0 | 345,0 | ||
2 | KIA; số loại: K3 YD 16G E2 AT-2, dung tích 1591, xe 05 chỗ. SX năm 2015 | 2015 | 642,0 | 630,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
| HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao; Cty TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
2016 | 513,5 | 511,0 | |||
2 | Mitsubishi Attrage CVT; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage CVT (số tự động); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi xe sản xuất năm 2016. | 2016 | 550,5 | 530,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
3 | Mitsubishi Attrage MT; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi xe sản xuất năm 2016. | 2016 | 506,5 | 486,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
4 | Mitsubishi Attrage MT Std; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn) (Std); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. | 2015, 2016 | 475,5 | 455,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
2016 | 1.011,0 | 991,0 | |||
2016 | 934,0 | 914,0 | |||
2016 | 798,5 | 778,0 | |||
| Xe tải: |
|
|
|
|
2015 | 766,0 | 746,0 | |||
2015, 2016 | 766,0 | 746,0 | |||
3 | Mitsubishi Triton GLX.AT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 600 đến 700kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu. | 2015 | 621,0 | 601,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
4 | Mitsubishi Triton GLX.AT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 600 đến 700kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu. | 2015, 2016 | 621,0 | 601,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
5 | Mitsubishi Triton GLS.AT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLS Canopy 4x4AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu. | 2015 | 766,0 | 746,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
6 | Mitsubishi Triton GLS.AT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLS Canopy 4x4AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu. | 2015, 2016 | 766,0 | 746,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
7 | Mitsubishi Triton GLS.MT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLS Canopy 4x4MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến 710kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu. | 2015 | 681,0 | 661,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
8 | Mitsubishi Triton GLS.MT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLS Canopy 4x4MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến 710kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu. | 2015, 2016 | 681,0 | 661,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
2015 | 681,0 | 661,0 | |||
2015, 2016 | 681,0 | 661,0 | |||
11 | Mitsubishi Triton GLX.MT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 630 đến 730kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu. | 2015 | 590,0 | 570,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
12 | Mitsubishi Triton GLX.MT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 630 đến 730kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu. | 2015, 2016 | 590,0 | 570,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
13 | Mitsubishi Outlander Sport GLS; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander Sport GLS (số tự động); Dung tích máy 1998 cc; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. | 2014, 2015, 2016 | 977,8 | 890,0 | QĐ số 93-Ngày 18/01/2016 |
|
|
|
|
| |
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | TOYOTA; Số loại: Camry Q ASV50L-JETEKU; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm3, điều hòa tự động 3 vùng (sản xuất trong nước). |
| 1.414,0 | 1.359,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
2 | TOYOTA; Số loại: Camry E ASV51L-JETNHU; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3 (sản xuất trong nước). |
| 1.122,0 | 1.078,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
3 | TOYOTA; Số loại: Innova TGN40L-GKMDKU; Quy cách: 8 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; Xe SXTN |
| 758,0 | 733,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
4 | TOYOTA; Số loại: Fortuner TGN61L-NKPSKU; Quy cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, 4x2; sản xuất trong nước |
| 1.008,0 | 988,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
| HÃNG HONDA (Cty Honda Việt Nam) sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | CR-V 2.4L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHRM385xxY2xxxxx căn cứ theo giấy chứng nhận chất lượng số 030/VAQ09-01/13-00 cho xe CR-V 2.4L AT cấp ngày 17/01/2013). Xe sản xuất trong nước |
| 1.140,0 | 1.123,0 | QĐ số 23-Ngày 13/01/2015 |
| ÔTÔ Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể thao uy tín - TP HCM) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | Porsche; Kiểu xe: Cayenne; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6; Dung tích xy lanh 3.598cc; Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) | 2016 | 4.342,8 | 3.712,0 | QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
2 | Porsche; Kiểu xe: Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 4.806cc; Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) | 2016 | 9.364,3 | 6.922,0 | QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
3 | Porsche; Kiểu xe: Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 3.604cc; Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) | 2016 | 6.721,0 | 5.663,0 | QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
4 | Porsche; Kiểu xe: Cayenne S; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 3.604cc; Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) | 2016 | 5.611,1 | 4.743,0 | QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
5 | FORD FOCUS DYB 5D M9DC AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, 5 cửa, C346 MCA Sport; Xe lắp ráp trong nước. Sản xuất năm 2015, 2016. | 2015, 2016 | 899,0 | 795,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
| CÔNG TY TNHH Ô TÔ SITOM |
|
|
|
|
| Xe Trộn bê tông: |
|
|
|
|
1 | STQ5252GJB13; Nhãn hiệu: SITOM; Xe trộn bê tông 7m3 |
|
| 1.050,0 |
|
2 | ZZ5257GJBN3841W; Nhãn hiệu: HOWO; Xe trộn bê tông 10m3 |
|
| 1.180,0 |
|
3 | ZZ5257GJBN3847C; Nhãn hiệu: HOWO; Xe trộn bê tông 10m3 |
|
| 1.190,0 |
|
4 | ZJV5255GJBZZ; Nhãn hiệu: HOWO; Xe trộn bê tông 12m3 |
|
| 1.230,0 |
|
| Somi Romooc CIMC: |
|
|
|
|
1 | ZJV9401GYYSZ; Nhãn hiệu: CIMC; Téc dầu 40m3 |
|
| 580,0 |
|
2 | ZJV9400GFLRJA; Nhãn hiệu: CIMC; Téc xi măng 29,5m3 |
|
| 560,0 |
|
3 | ZJV9400TJZRJ; Nhãn hiệu: CIMC; Moóc sàn 40F |
|
| 280,0 |
|
4 | ZJV9403TJZTHB; Nhãn hiệu: CIMC; Moóc xương 40F |
|
| 270,0 |
|
5 | ZJV9401YK; Nhãn hiệu: CIMC; Moóc thành CIMC 12.4m-32T/39T |
|
| 280,0 |
|
6 | ZJV9405CLXDY; Nhãn hiệu: CIMC; Moóc lồng CIMC 12.4m-32T/39T |
|
| 300,0 |
|
| XE DO CTY CỔ PHẦN HYUNDAI THÀNH CÔNG VIỆT NAM (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | HYUNDAI GRAND I10 dung tích 998cm3; 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2015 tại Ấn Độ. | 2015 |
| 395,0 |
|
2 | HYUNDAI ACCENT BLUE, dung tích 1368cm3; 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2015 tại Hàn Quốc. | 2015 |
| 560,0 |
|
| CÔNG TY TNHH ÔTÔ Á CHÂU Nhập khẩu |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | AUDI A6 1.8 TFSI, dung tích 1798cm3, 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2015. Xe nhập khẩu | 2015 |
| 2.270,0 |
|
|
|
|
|
| |
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | Ô tô Nhãn hiệu, Số loại HYUNDAI TUCSON; Dung tích 1999 cm3; Số chỗ ngồi 05. Sản xuất năm 2016 | 2016 |
| 1.010,0 |
|
|
|
|
|
| |
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | CHEVROLET; Số loại: AVEO KLASN1FYU, dung tích 1498cm3, 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2015 | 2015 |
| 416,0 |
|
2 | CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE, dung tích 2384cm3, 07 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2016 | 2016 |
| 849,0 |
|
3 | CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5-1, dung tích 1796cm3, 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2016 | 2016 |
| 628,0 |
|
4 | CHEVROLET; Số loại: SPARK KL1M-MHA12/1AA5, dung tích 995cm3, 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2016 | 2016 |
| 329,0 |
|
| CÔNG TY TNHH MTV SX VÀ LR ÔTÔ VINA-MAZDA (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | Ô tô con MAZDA số loại CX- 5-AT-2WD-1, xe 05 chỗ dung tích 1998 cm3, sản xuất năm 2016 | 2016 |
| 955,0 |
|
2 | Ô tô con MAZDA; số loại 2 15G AT SD, dung tích 1496cm3, số chỗ ngồi 05. Sản xuất năm 2016 | 2016 |
| 568,0 |
|
3 | Ô tô con MAZDA; số loại 2 15G AT HB, dung tích 1496cm3, số chỗ ngồi 05. Sản xuất năm 2016 | 2016 |
| 604,0 |
|
4 | Ô tô con MAZDA; số loại 3 20G AT SD, dung tích 1998cm3, số chỗ ngồi 05. Sản xuất năm 2015 | 2015 |
| 830,0 |
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | Xe ô tô tải (Pick-up ca bin kép) nhãn hiệu, số loại: MAZDA BT-50; số chỗ ngồi 05 chỗ, số sàn; Trọng tải 799kg, dung tích 2198cm3. Sản xuất năm 2015 tại Thái Lan. | 2015 |
| 699,0 |
|
2 | Xe ô tô tải (Pick-up ca bin kép) nhãn hiệu, số loại: MAZDA BT-50; số chỗ ngồi 05 chỗ, số tự động; Trọng tải 897kg, dung tích 2198cm3. Sản xuất năm 2016 tại Thái Lan. | 2016 |
| 699,0 |
|
| CT TNHH LD SẢN XUẤT Ô TÔ NGÔI SAO nhập khẩu (xe sản xuất tại nhật bản) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | Ô tô Nhãn hiệu, số loại MITSUBISHI ATTRAGE; Dung tích 1193 cm3; Số chỗ ngồi 05. Sản xuất năm 2016 | 2016 |
| 522,0 |
|
| Cty TNHH Thịnh Hưng Quang Miền Bắc (sản xuất và lắp ráp) |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | Ô tô tải (thùng kín); Nhãn hiệu: Hino, Số loại: FC9JLSW/THQB -TK2,Dung tích 5.123 cm3; Trọng tải 5.600kg; số chỗ ngồi 03. Sản xuất năm 2015 | 2015 |
| 890,0 |
|
| CÔNG TY CỔ PHẦN TUẤN NAM TRANG (03 Đỗ Duy Cừ, P. Đông Hải, TP Thanh Hoá) Nhập khẩu |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | Ô tô nhãn hiệu CNHTC Số loại: ZZ3164K3916C1; Dung tích:6494 cm3.Trọng tải 7170 kg. Sản xuất năm 2015 | 2015 |
| 580,0 |
|
| CÔNG TY CỔ PHẦN THU NGÂN (Nhập khẩu) |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | Ô TÔ TẢI TỰ ĐỔ HUANGHE,ZZ3164K3916C1; Dung tích 6494 Cm3, 8600/8100kg. Sản xuất năm 2016 | 2016 |
| 650,0 |
|
|
|
|
|
| |
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | Ô TÔ TẢI (THÙNG KÍN) THACO K165-CS/TK1 dung tích 2957 Cm3, trọng tải 2300kg. Sản xuất năm 2016 | 2016 |
| 355,0 |
|
| Cty TNHH SX VÀ LR Ô TÔ DU LỊCH TRƯỜNG HẢI –KIA (sản xuất và lắp ráp) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | KIA; số loại K3 YD 20G E2 AT-2, dung tích 1999cm3, 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2015 | 2015 |
| 705,0 |
|
KIA MORNING TA 12G E2 MT-2, dung tích 1248 cm3, xe 05 chỗ. Sản xuất năm 2016 | 2016 |
| 390,0 |
| |
3 | KIA SPORTAGE GT LINE, dung tích 1999 cm3, xe 05 chỗ. Sản xuất năm 2016 | 2016 |
| 978,0 |
|
4 | KIA RIO, dung tích 1396 cm3, xe 05 chỗ. Sản xuất năm 2015 | 2015 |
| 531,0 |
|
| HÃNG HONDA (Cty Honda Việt Nam) sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
| |
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | NISSAN; Số loại: NP300 NAVARA SL; Mã code: CVL4LNYD23IYP------; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số sàn, 5 chỗ ngồi, hai cầu; Sản xuất năm 2015; Xe nhập khẩu | 2015 |
| 725,0 |
|
2 | NISSAN; Số loại: NP300 NAVARA SL; Mã code: CVL4LNYD23IYP------A; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số sàn, 5 chỗ ngồi, hai cầu; Sản xuất năm 2016; Xe nhập khẩu | 2016 |
| 725,0 |
|
3 | NISSAN; Số loại: JUKE CVT; Số loại: FDTALCZF15EWA-CCM; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.592cc, hộp số vô cấp điện tử, 5 chỗ ngồi; sản xuất năm 2015; Xe nhập khẩu. | 2015 |
| 1.060,0 |
|
4 | NISSAN; Số loại: JUKE CVT; Số loại: FDTALCZF15EWA-CCMB; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.592cc, hộp số vô cấp điện tử, 5 chỗ ngồi; sản xuất năm 2016; Xe nhập khẩu. | 2016 |
| 1.060,0 |
|
5 | NISSAN; Số loại: TEANA2.5SL; Mã code: BDBALVZL33EWABCD--; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, hộp số vô cấp X-Tronic, 5 chỗ ngồi; SX năm 2013; Xe nhập khẩu. | 2013 |
| 1.299,0 |
|
6 | NISSAN; Số loại: TEANA2.5SL; Mã code: BDBALVZL33EWAABDF; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, hộp số vô cấp X-Tronic, 5 chỗ ngồi; SX năm 2014; Xe nhập khẩu. | 2014 |
| 1.299,0 |
|
7 | NISSAN; Số loại: TEANA2.5SL; Mã code: BDBALRZL33EWAA-C--; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, hộp số vô cấp X-Tronic, 5 chỗ ngồi; SX năm 2015; Xe nhập khẩu. | 2015 |
| 1.299,0 |
|
8 | NISSAN; Số loại: TEANA2.5SL; Mã code: BDBALVZL33EWAABAF; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, hộp số vô cấp, 5 chỗ ngồi; SX năm 2014; Xe nhập khẩu. | 2014 |
| 1.399,0 |
|
9 | NISSAN; Số loại: TEANA2.5SL; Mã code: BDBALRZL33EWAA-C--; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, hộp số vô cấp, 5 chỗ ngồi; SX năm 2015, 2016; Xe nhập khẩu. | 2015, 2016 |
| 1.399,0 |
|
10 | NISSAN; Số loại: TEANA3.5SL; Mã code: BLJALRWL33EWAA-C-; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, hộp số vô cấp, 5 chỗ ngồi; SX năm 2016; Xe nhập khẩu. | 2016 |
| 1.694,0 |
|
| Xe khách: |
|
|
|
|
1 | NISSAN; Số loại: NV350 URVAN; Mã code: UVL4LDRE26KWAY29A; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số sàn, 16 chỗ ngồi, hai cầu; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe nhập khẩu | 2015, 2016 |
| 1.095,0 |
|
|
|
|
|
| |
| Xe con: |
|
|
|
|
|
| 442,0 |
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY, XE MÁY ĐIỆN LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ | Giá xe mới 100% | Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
| XE MÁY ĐIỆN: |
|
|
|
|
| Công ty CP xe điện STELLA LTT Nhập khẩu, phường Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang |
|
|
|
|
1 | Xe máy điện nhãn hiệu STELLA; số loại: ĐIADEMA. Sản xuất năm 2015 | 2015 | 12,5 | 10,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
| Xe do Cty Cổ phần Liên Doanh Việt Thái |
|
|
|
|
1 | Xe máy điện SHMI |
| 5,0 | 8,0 | QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
2 | Xe máy điện EMOTOVN |
| 5,0 | 8,0 | QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
3 | Xe máy điện VIETTHAI (133S, Xmen Sport, Elyza, Passion, SHMI, ROMA II) |
| 5,0 | 8,0 | QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
4 | Xe máy điện EMOTOVN (ZOOMX) |
| 5,0 | 8,0 | QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
| Xe do Cty Cổ phần HONLEI ĐỨC HÀ |
|
|
|
|
1 | Xe máy điện PAWA (133S PLUS, X-MEN) |
| 5,0 | 8,0 | QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
I | XE MÁY: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | WINNER (Phiên bản thể thao); Màu sơn: Có 2 màu: Trắng-Đen (NHB35), Đỏ-Đen (R340); Số loại: KC26 WINNER |
|
| 42,9 |
|
2 | WINNER (Phiên bản CAO CẤP); Màu sơn: Có 2 màu: Xanh-Đỏ-Đen (PB406), Đen-Đỏ (NHA76); Số loại: KC26 WINNER |
|
| 43,0 |
|
| Xe do Cty Cổ phần HONLEI ĐỨC HÀ |
|
|
|
|
1 | Xe máy VIETTHAI |
|
| 7,0 |
|
2 | Xe máy Sanda Boss |
|
| 8,0 |
|
| Xe do Cty TNHH KWANG YANG VIỆT NAM sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
1 | KYMCO PEOPLE VA25AC; Phanh Đĩa, dung tích 125cc |
|
| 38,5 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Kawasaki; Số loại: Ninja ZX-10R ABS (ZXT00S); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2016. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản | 2016 |
| 549,0 |
|
2 | Kawasaki; Số loại: Versys 1000 (LZT00B); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2016. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản | 2016 |
| 419,0 |
|
3 | Kawasaki; Số loại: Z1000SX ABS (ZXT00M); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2016. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản | 2016 |
| 409,0 |
|
4 | Kawasaki; Số loại: ER-6N ABS (ER650F); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2016. Xe nhập khẩu từ Thái Lan | 2016 |
| 230,0 |
|
II | XE MÁY ĐIỆN: |
|
|
|
|
1 | Xe nhập khẩu: (Không phân biệt năm sản xuất, nước sản xuất) |
|
| 10,0 |
|
2 | Xe sản xuất trong nước: (Không phân biệt năm sản xuất, hãng sản xuất) |
|
| 8,0 |
|
- 1Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh ban hành theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
- 3Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 4Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2016 về sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy do tỉnh Yên Bái ban hành
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh ban hành theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
- 10Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 11Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 1263/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Tạ Văn Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/06/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực