Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1696/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 12 tháng 8 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 13/01/2015; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 10/4/2015; Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1368 /TTr-STC.QLG&TSCS ngày 20/7/2016 và Tờ trình số 1412 /TTr-STC.QLG&TSCS ngày 26/7/2016 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại xe ô tô trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01 và số 02 đính kèm).
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ | Giá xe mới 100% | Ghi chú |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
I | HÃNG MEKONG AUTO (Cty TNHH Mekong Auto sản xuất, lắp ráp) |
| |||
| Xe con |
|
|
|
|
1 | HUANGHAI PRONTO DD6490A; Loại xe ô tô con 7 chỗ |
| 330,0 | 188,0 | QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F; Loại xe ô tô pick up chở hàng cabin kép |
| 245,0 | 152,5 | QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
2 | HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT; 05 chỗ ngồi (Ô tô chở tiền) |
| 424,0 | 188,0 | QĐ số 23-Ngày 13/01/2015 |
3 | PMC PREMIO II DD1022 4x4; Loại xe ô tô pick up chở hàng cabin kép |
| 315,0 | 176,8 | QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
II | HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao; Cty TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước. |
| |||
| Xe con: |
|
|
|
|
2016 | 1.945,8 | 2.120,0 | |||
2 | Mitsubishi Pajero GLS AT (3.8L); Loại xe: Ôtô con 07 chỗ ngồi; Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Pajero GLS, số tự động (3.8L); Dung tích máy 3828 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi xe sản xuất năm 2016 | 2016 | 2.500,0 | 2.470,0 | QĐ số 1475-Ngày 22/7/2016 |
III | HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | LEXUS; Mẫu xe: LX570; Số loại: URJ201L-GNZGKV; Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3; Xe nhập khẩu. Năm SX 2015-2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 | 2016 | 5.720,0 | 8.020,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
2 | LEXUS; Mẫu xe: LS460L; Số loại: USF41L-AEZGHW; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu. Năm SX 2015-2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 | 2016 | 5.968,0 | 7.680,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
3 | LEXUS; Mẫu xe: GX460; Số loại: URJ150L-GKTZKV; Quy cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu; Năm SX 2015-2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 | 2016 | 4.040,0 | 5.200,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
4 | LEXUS GS350; Số loại: GRL12L-BEZQH; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. Năm SX 2015, 2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 | 2016 | 3.815,0 | 4.470,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
5 | LEXUS; Mẫu xe: ES350; Số loại: GSV60L-BETGKV; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. Năm sản xuất: 2015-2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 | 2016 | 2.780,0 | 3.260,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
6 | LEXUS; Mẫu xe: RX350; Số loại: GGL25L-AWZGB; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu; Năm SX 2015-2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 | 2016 | 3.337,0 | 3.910,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
IV | HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | FORD FOCUS DYB 4D PNDA AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cc, 4 cửa, C346 MCA Trend; Xe lắp ráp trong nước. Sản xuất năm 2015, 2016. | 2015, 2016 | 799,0 | 748,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
2 | FORD FOCUS DYB 4D M9DC AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, 4 cửa, C346 MCA Titanium; Xe lắp ráp trong nước. Sản xuất năm 2015, 2016. | 2015, 2016 | 899,0 | 848,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
I | HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | TOYOTA INNOVA E TGN140L-MUMSKU; Quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, loại xe SXTN |
|
| 793,0 |
|
2 | TOYOTA INNOVA V TGN140L-MUTHKU; Quy cách: 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, loại xe SXTN |
|
| 995,0 |
|
3 | TOYOTA INNOVA G TGN140L-MUTMKU; Quy cách: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, loại xe SXTN |
|
| 859,0 |
|
4 | LEXUS RX350 AWD; Số loại: GGL25L-AWZGB; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu; Năm SX 2016. | 2016 |
| 3.910,0 |
|
II | HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao; Cty TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước. |
| |||
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | Mitsubishi Outlander 2.4 CVT; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander (số tự động); Dung tích máy 2360 cc; Sản xuất năm 2016, 2017; Xe Nhập khẩu. | 2016, 2017 |
| 1.250,0 |
|
2 | Mitsubishi Outlander 2.0 CVT (H); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander - H (số tự động); Dung tích máy 1998 cc; Sản xuất năm 2016, 2017; Xe Nhập khẩu. | 2016, 2017 |
| 1.098,0 |
|
3 | Mitsubishi Outlander 2.0 Std (L); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander - L (số tự động); Dung tích máy 1998 cc; Sản xuất năm 2016, 2017; Xe Nhập khẩu. | 2016, 2017 |
| 950,0 |
|
4 | Mitsubishi Attrage GLS (Số tự động); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi; Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage GLS (số tự động); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2016; Xe Nhập khẩu. | 2016 |
| 530,0 |
|
5 | Mitsubishi Attrage GLS (Số sàn); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi; Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage GLS (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2016; Xe Nhập khẩu. | 2016 |
| 486,5 |
|
6 | Mitsubishi Attrage GLS Std (Số sàn); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi; Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage GLS Std (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. | 2015, 2016 |
| 455,5 |
|
III | CÔNG TY CPTM DỊCH VỤ TCG (Nhập khẩu) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | HYUNDAI GRAND I10 SEDAN 1.2 AT; Dung tích 1248cm3; 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2016 tại Ấn Độ. | 2016 |
| 481,5 |
|
IV | TỔNG CTY CƠ KHÍ GTVT SÀI GÒN-TNHH MTV (Sản xuất, lắp ráp) |
|
|
|
|
| Xe khách: |
|
|
|
|
1 | Xe ô tô nhãn hiệu SAMCO số loại FELIX SI KGQ4-1; Ký hiệu: VC812; Dung tích 5193cm3; Số chỗ ngồi 34; Xe có lắp điều hòa; Sản xuất năm 2016 | 2016 |
| 1.520,0 |
|
V | CTY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI BẮC HÀ |
|
|
|
|
| Ô tô đầu kéo: |
|
|
|
|
1 | Nhãn hiệu, số loại: CNHTC/ZZ4257N3247N1B; Dung tích xi lanh: 9726cm3, tay lái thuận; Màu sơn Bạc. Xe sản xuất năm 2016 tại Trung Quốc | 2016 |
| 925,0 |
|
VI | HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | FORD FOCUS DYB 5D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 5 cửa, C346 MCATrend; Sản xuất năm 2015&2016. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2015, 2016 |
| 748,0 |
|
VII | NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | HD800; Số loại: HD800; Tải trọng: 8.150kg; Mã sản phẩm: MT21X11001 |
|
| 695,4 |
|
2 | HD800; Số loại: HD800; Tải trọng: 8.150kg; Mã sản phẩm: MT21X11111 |
|
| 722,9 |
|
3 | HD800; Số loại: HD800 MB; Tải trọng: 7.940kg; Mã sản phẩm: MT21X11002 |
|
| 695,4 |
|
HD800; Số loại: HD800 MB; Tải trọng: 7.940kg; Mã sản phẩm: MT21X11212 |
|
| 733,9 |
| |
5 | HD800; Số loại: HD800 KT; Tải trọng: 7.755kg; Mã sản phẩm: MT21X11003 |
|
| 695,4 |
|
6 | HD800; Số loại: HD800 KT; Tải trọng: 7.755kg; Mã sản phẩm: MT21X11313 |
|
| 746,0 |
|
7 | VB200; Số loại: VB200; Tải trọng: 1.850kg; Mã sản phẩm: DB10X11414 |
|
| 426,1 |
|
8 | VT200-2; Số loại: VT200-2MB; Tải trọng: 2050kg; Mã sản phẩm: DT26X11002 |
|
| 412,6 |
|
9 | VT200-2; Số loại: VT200-2MB; Tải trọng: 2050kg; Mã sản phẩm: DT26X11212 |
|
| 437,3 |
|
10 | VT751; Số loại: VT751MB; Tải trọng: 7.160kg; Mã sản phẩm: MT30X11002 |
|
| 633,7 |
|
11 | VT751; Số loại: VT751MB; Tải trọng: 7.160kg; Mã sản phẩm: MT30X11212 |
|
| 687,6 |
|
12 | VT751; Số loại: VT751TK; Tải trọng: 7.070kg; Mã sản phẩm: MT30X11003 |
|
| 633,7 |
|
13 | VT751; Số loại: VT751TK; Tải trọng: 7.070kg; Mã sản phẩm: MT30X11313 |
|
| 706,3 |
|
14 | VT1100 MB/HUH-CC; Số loại: VT1100 MB/HUH-CC; Tải trọng: 7.500kg; Mã sản phẩm: MI40X11117 |
|
| 1.884,5 |
|
15 | VT1100 MB/CTH1; Số loại: VT1100 MB/CTH1; Tải trọng: 8.150kg; Mã sản phẩm: MI41X11117 |
|
| 1.909,1 |
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY, XE MÁY ĐIỆN LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ | Giá xe mới 100% | Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
I | Xe Đài Loan (Cty VMEP)-Do Nhà máy SX phụ tùng và lắp ráp xe máy) |
|
|
|
|
1 | ATTILA VENUS - VJ3; Dung tích máy 125cc; Xe ga; nhãn hiệu SYM |
| 37,0 | 33,8 | QĐ số 23 Ngày 13/01/2015 |
2 | ATTILA ELIZABETH - EFI - VUL; dung tích máy 110cc; Loại xe: Xe ga; nhãn hiệu SYM |
| 32,5 | 30,3 | QĐ số 23 Ngày 13/01/2015 |
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
I | Xe Đài Loan (Cty VMEP)-Do Nhà máy SX phụ tùng và lắp ráp xe máy) |
|
|
|
|
1 | AMIGO 50-VG1; Dung tích máy: 50cc; Xe số; Màu: Xanh Bạc, Đỏ Bạc, Vàng Bạc; Nhãn hiệu: SYM |
|
| 15,7 |
|
2 | AMIGO 50-VG1; Dung tích máy: 50cc; Xe số; Màu: Đen Đỏ, Đen Xanh; Nhãn hiệu: SYM |
|
| 16,0 |
|
3 | ATTILA VENUS - VJ4; Dung tích máy 125cc; Loại xe: Xe ga; nhãn hiệu SYM |
|
| 31,8 |
|
4 | ATTILA VENUS - VJ5; Dung tích máy 125cc; Loại xe: Xe ga; nhãn hiệu SYM |
|
| 30,8 |
|
5 | ATTILA V-VJ6; Dung tích máy 125cc; Loại xe: Xe ga; nhãn hiệu SYM |
|
| 32,0 |
|
6 | ATTILA ELIZABETH - EFI - VUJ; Dung tích máy 110cc; Loại xe: Xe ga; nhãn hiệu SYM |
|
| 29,3 |
|
7 | ATTILA ELIZABETH - EFI - VUK; Dung tích máy 110cc; Loại xe: Xe ga; nhãn hiệu SYM |
|
| 28,0 |
|
8 | SHARK MINI-KBE; Dung tích máy: 125cc; Loại xe: Xe ga; Màu sơn: Trắng Nâu, Xanh Nâu, Đỏ Nâu; Nhãn hiệu: SYM |
|
| 28,0 |
|
9 | SHARK MINI-KBE; Dung tích máy: 125cc; Loại xe: Xe ga; Màu sơn: Đen Đỏ, Đen Xanh; Nhãn hiệu: SYM |
|
| 28,5 |
|
- 1Quyết định 118/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 696/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 780/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 05 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 32/2016/QĐ-UBND bổ sung bảng giá xe gắn máy hai bánh và xe máy điện để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ theo Quyết định 1016/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 8Quyết định 17/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện vào Phụ lục 01 kèm theo Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Quyết định 118/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 696/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 780/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 05 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 15Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 16Quyết định 32/2016/QĐ-UBND bổ sung bảng giá xe gắn máy hai bánh và xe máy điện để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 17Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ theo Quyết định 1016/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 18Quyết định 17/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện vào Phụ lục 01 kèm theo Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 1696/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Tạ Văn Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra