Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1933/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 20 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TẠM THỜI CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC, CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 551/TTr-SNV ngày 05 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÊ DUYỆT CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 20/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Cơ quan, đơn vị (kể cả ban, chi cục, đơn vị sự nghiệp) | Số viên chức hành chính hiện có | Số lượng ngạch hành chính | Số lượng ngạch Thanh tra | Số lượng ngạch Kế toán | Số lượng ngạch Văn thư | Số lượng chức danh nghề nghiệp chuyên ngành khác (nếu có) | ||||||||
Chuyên viên cao cấp (01.007) | Chuyên viên chính (01.002) | Chuyên viên (01.003) | Cán sự (01.004) | Thanh tra viên cao cấp (04.023) | Thanh tra viên chính (04.024) | Thanh tra viên (04.025) | Kế toán viên chính (06.030) | Kế toán viên (06.031) | Kế toán viên trung cấp (06.032) | Văn thư viên chính (02.006) | Văn thư viên (02.007) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG | 866 | 7 | 212 | 544 | 2 | 0 | 0 | 0 | 4 | 85 | 0 | 1 | 11 |
|
I | Đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng ngành Giao thông | 44 | 1 | 11 | 26 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Ban quản lý Khu du lịch quốc gia Núi Bà Đen | 17 | 1 | 2 | 13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 5 |
5 | Ban quản lý Khu di tích lịch sử CM Miền Nam | 19 | 1 | 6 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Đài Phát thanh và Truyền hình Tây Ninh | 32 | 1 | 9 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 3 | 0 | 1 | 1 | 58 |
5 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 29 | 1 | 13 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 24 | 1 | 12 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 1 | 16 |
7 | BQL Vườn Quốc gia Lò Gò Xa Mát | 31 | 1 | 2 | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 1 | 8 |
II | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc các Sở, ban ngành tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh, Sở Nội vụ | 5 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 5 (Lưu trữ viên) |
2 | Trung tâm Công báo - Tin học thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 13 | 0 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
3 | Trung tâm Giám sát, điều hành kinh tế, xã hội tập trung tỉnh Tây Ninh, Sở Thông tin và Truyền thông | 19 | 0 | 3 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh, Sở Tư pháp | 14 | 0 | 5 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
|
5 | Trung tâm Dịch vụ Đấu giá tài sản, Sở Tư pháp | 12 | 0 | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Phòng Công chứng số 1, Sở Tư pháp | 7 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | Phòng Công chứng số 2, Sở Tư pháp | 9 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | Phòng Công chứng số 3, Sở Tư pháp | 10 | 0 | 0 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Cảng vụ đường thủy Nội địa, Sở Giao thông Vận tải | 9 | 0 | 2 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | Trung tâm Quy hoạch và giám định chất lượng xây dựng, Sở Xây dựng | 32 | 0 | 3 | 27 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
|
11 | Trung tâm Khoa học và Công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ | 1 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 1 | 20 |
12 | Ban quản lý cửa khẩu quốc tế Tây Ninh | 16 | 0 | 3 | 13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
13 | Trung tâm Khuyến nông Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 8 | 0 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 39 |
14 | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 8 | 0 | 3 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 7 |
16 | Ban quản ký Khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 9 | 0 | 3 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 24 |
17 | Trung tâm Bảo trợ xã hội và Điều dưỡng Người có công, Sở Lao động - TB và Xã hội | 13 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 2 |
18 | Trung tâm Nuôi dạy trẻ khiếm thị Tây Ninh, Sở Lao động - TB và Xã hội | 6 | 0 | 2 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 |
19 | Trung tâm Dịch vụ việc làm và Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Tây Ninh, Sở Lao động - TB và Xã hội | 35 | 0 | 11 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 1 |
|
20 | Cơ sở Cai nghiện ma túy, Sở Lao động - TB và Xã hội | 28 | 0 | 3 | 23 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 |
21 | Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 43 |
22 | Thư viện tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 5 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 20 |
23 | Bảo tàng tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 17 |
24 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 32 |
25 | Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 12 | 0 | 3 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 |
26 | Trung tâm Phát triển quỹ đất, Sở Tài nguyên và Môi trường | 15 | 0 | 5 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
27 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường | 7 | 0 | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 8 |
28 | Văn phòng Đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường | 54 | 0 | 4 | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 117 |
29 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp, Sở Công Thương | 17 | 0 | 3 | 13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
III | Các đơn vị sự nghiệp cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tân Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 7 | 0 | 3 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng | 13 | 0 | 2 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa, Thể thao và truyền thanh | 9 | 0 | 3 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Thị xã Hòa Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 15 | 0 | 2 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh | 9 | 0 | 3 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 |
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng (định biên 17) | 11 | 0 | 3 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 10 |
3 | Gò Dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng | 8 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 8 |
| Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh | 9 | 0 | 3 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 |
| Trung tâm phát triển Quỹ đất | 10 | 0 | 3 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Bến Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng. | 9 | 0 | 3 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 11 (Thẩm kế viên hạng III, Mã ngạch: V.04.02.06) gồm các vị trí: Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, Kỹ thuật - Thẩm định, Kế hoạch - tổng hợp, KCS. |
| Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 9 | 0 | 2 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thanh | 10 | 0 | 3 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - Huấn Luyện viên hạng III, mã số V.10.01.03; - Kỹ sư hạng III, mã số V.05.02.07; - Phát thanh viên hạng III, mã số V11.10.29. |
5 | Tân Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 9 | 0 | 3 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh | 7 | 0 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| Ban quản lý dự án đầu tư và Xây dựng | 9 | 0 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 7 |
6 | Thành phố Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 10 | 0 | 3 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng | 27 | 0 | 3 | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh | 14 | 0 | 3 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 8 | 0 | 3 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh | 13 | 0 | 3 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| Ban quản lý dự án đầu tư và Xây dựng | 8 | 0 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 13 |
8 | Dương Minh Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 9 | 0 | 3 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 8 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh | 5 | 0 | 2 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Thị xã Trảng Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm PTQĐ | 10 | 0 | 3 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Ban QLDA ĐTXD | 18 | 0 | 3 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Trung tâm VHTT-TT | 14 | 0 | 3 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
PHÊ DUYỆT CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
(Kèm theo Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 20/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Cơ quan, đơn vị | Biên chế được giao năm 2023 | Số lượng ngạch hành chính | Số lượng ngạch Thanh tra | Số lượng ngạch Kế toán | Số lượng ngạch Văn thư | Số lượng ngạch Kiểm lâm | ||||||||
Chuyên viên cao cấp (01.001) | Chuyên viên chính (01.002) | Chuyên viên (01.003) | Cán sự (01.004) | Thanh tra viên cao cấp (04.023) | Thanh tra viên chính (04.024) | Thanh tra viên (04.025) | Kế toán viên chính (06.030) | Kế toán viên (06.031) | Kế toán viên trung cấp (06.032) | Văn thư viên chính (02.006) | Văn thư viên (02.007) | ||||
1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG | 1,791 | 89 | 561 | 851 | 0 | 4 | 69 | 99 | 3 | 43 | 0 |
| 6 | 86 |
I | CẤP TỈNH | 969 | 80 | 281 | 381 | 0 | 4 | 57 | 77 | 3 | 28 | 0 | 0 | 4 | 86 |
1 | Sở Nội vụ | 70 | 4 | 23 | 35 | 0 | 0 | 2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 58 | 9 | 23 | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Thanh tra tỉnh | 31 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 14 | 13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Sở Thông tin và Truyền thông | 26 | 3 | 10 | 10 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 39 | 4 | 11 | 18 | 0 | 0 | 2 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Sở Tư pháp | 27 | 4 | 8 | 11 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Sở Ngoại vụ | 20 | 3 | 9 | 5 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 |
8 | Sở Giao thông vận tải | 63 | 4 | 11 | 15 | 0 | 0 | 10 | 21 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 44 | 4 | 14 | 22 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Sở Xây dựng | 36 | 4 | 10 | 14 | 0 | 0 | 2 | 5 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | Sở Tài chính | 55 | 4 | 25 | 18 | 0 | 0 | 2 | 4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 |
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 35 | 3 | 10 | 17 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 |
13 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 41 | 4 | 12 | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 159 | 4 | 18 | 59 | 0 | 0 | 3 | 5 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 66 (trong đó Kiểm lâm viên chính: 23; Kiểm lâm viên: 32; Kiểm lâm viên trung cấp: 11) |
15 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 48 | 4 | 19 | 16 | 0 | 0 | 3 | 2 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 |
16 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 41 | 4 | 21 | 12 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 55 | 5 | 13 | 26 | 0 | 0 | 3 | 5 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
18 | Sở Công Thương | 36 | 3 | 9 | 19 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
19 | Sở Y tế | 53 | 4 | 15 | 30 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
20 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh | 32 | 6 | 20 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | CẤP HUYỆN | 822 | 9 | 280 | 470 | 0 | 0 | 18 | 28 | 0 | 15 | 0 | 0 | 2 | 0 |
1 | Tân Châu | 91 | 1 | 32 | 53 | 0 | 0 | 2 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Thị xã Hòa Thành | 92 | 1 | 36 | 46 | 0 | 0 | 2 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
3 | Gò Dầu | 91 | 1 | 34 | 47 | 0 | 0 | 2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 1 | 0 |
4 | Bến Cầu | 91 | 1 | 18 | 67 | 0 | 0 | 2 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Tân Biên | 91 | 1 | 37 | 46 | 0 | 0 | 2 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Thành phố Tây Ninh | 92 | 1 | 36 | 46 | 0 | 0 | 2 | 3 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Châu Thành | 91 | 1 | 1 | 49 | 0 | 0 | 2 | 4 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Dương Minh Châu | 91 | 1 | 18 | 67 | 0 | 0 | 2 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Thị xã Trảng Bàng | 92 | 1 | 36 | 49 | 0 | 0 | 2 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- 1Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt cơ cấu ngạch tạm thời đối với công chức chuyên môn, nghiệp vụ của các cơ quan, tổ chức hành chính và Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức, viên chức hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt cơ cấu ngạch tạm thời đối với công chức chuyên môn, nghiệp vụ của các cơ quan, tổ chức hành chính và Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức, viên chức hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh An Giang
- 8Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 1933/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Võ Đức Trong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra