- 1Chỉ thị 1/1998/CT-TTg về nghiêm cấm sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thuỷ sản do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật hợp tác xã 2012
- 3Thông tư 23/2013/TT-BKHCN quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2013
- 5Nghị định 44/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động
- 6Nghị định 138/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 65/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
- 7Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 47/2017/TT-BTNMT quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Thông tư 02/2019/TT-BNV quy định về tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 13Thông tư 30/2019/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đơn vị Đăng kiểm xe cơ giới do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 14Thông tư 38/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 15Thông tư 25/2019/TT-BNNPTNT quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 16Quyết định 1201/QĐ-UBND về Chương trình phát triển thương mại điện tử tỉnh Đồng Nai năm 2020
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 35/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thú y
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2022/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 16 tháng 8 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4032/TTr-STC ngày 08 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung các phụ lục vào Điều 1 Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý, kèm theo 26 phụ lục tài sản chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trong đó có 23 phụ lục bổ sung, 03 phụ lục mới), cụ thể:
1. Bổ sung phụ lục, ban hành mới phụ lục:
STT | Danh sách phụ lục |
I | Bổ sung 23 phụ lục: |
1 | Phụ lục I-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND thành phố Biên Hòa và các đơn vị trực thuộc |
2 | Phụ lục IV-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND huyện Trảng Bom và các đơn vị trực thuộc |
3 | Phụ lục VI-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND huyện Định Quán và các đơn vị trực thuộc |
4 | Phụ lục VII-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND huyện Tân Phú và các đơn vị trực thuộc |
5 | Phụ lục VIII-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND thành phố Long Khánh và các đơn vị trực thuộc |
6 | Phụ lục XI-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Cao đẳng y tế ĐN |
7 | Phụ lục XII-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Tài chính |
8 | Phụ lục XIII-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc |
9 | Phụ lục XIV-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Kế hoạch Đầu tư và các đơn vị trực thuộc |
10 | Phụ lục XV-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc |
11 | Phụ lục XVI-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Khoa học Công nghệ và các đơn vị trực thuộc |
12 | Phụ lục XVII-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc |
13 | Phụ lục XVIII-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Văn hóa thể thao và Du lịch và các đơn vị trực thuộc |
14 | Phụ lục XX-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Lao động Thương binh và Xã hội và các đơn vị trực thuộc |
15 | Phụ lục XXI-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Văn phòng Tỉnh ủy và các đơn vị trực thuộc |
16 | Phụ lục XXII-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Văn phòng UB tỉnh |
17 | Phụ lục XXVII-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Khu bảo tồn TNVH ĐN |
18 | Phụ lục XXVIII-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Cao đẳng Kỹ thuật ĐN |
19 | Phụ lục XXX-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc |
20 | Phụ lục XXXII-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Ban quản lý dự án ĐTXD tỉnh |
21 | Phụ lục XXXIII-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc |
22 | Phụ lục XXXV-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND huyện Thống Nhất và các đơn vị trực thuộc |
23 | Phụ lục XXXVII-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Cao đẳng Công nghệ cao |
II | Ban hành mới 03 phụ lục |
24 | Phụ lục XXXVIII Máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Công thương và các đơn vị trực thuộc |
25 | Phụ lục XXXIX Máy móc, thiết bị chuyên dùng của Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh |
26 | Phụ lục XL Máy móc, thiết bị chuyên dùng của Liên minh hợp tác xã tỉnh |
2. Máy móc, thiết bị ban hành bổ sung, ban hành mới tại các phụ lục có chủng loại với một số thông số kỹ thuật cơ bản để phục vụ nhiệm vụ đặc thù. Cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào hàng hóa có trên thị trường để mua sắm nhưng không được khác chủng loại đã ban hành tiêu chuẩn, định mức. Trường hợp mua sắm máy móc, thiết bị có thay đổi thông số nhưng không làm thay đổi chủng loại thì các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm báo cáo Sở Tài chính chủ trì, phối hợp các đơn vị có liên quan trình UBND tỉnh xem xét chấp thuận để thực hiện mua sắm theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 9 năm 2022. Các nội dung khác của Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA UBND THÀNH PHỐ BIÊN HÒA VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | ||||
I | UBND phường Phước Tân |
|
|
|
|
1 | Hệ thống âm thanh hội trường tại Trung tâm Văn hóa thể thao - Học tập cộng đồng - 04 loa line array full 25cm - 02 loa sub điện bass 50 (2 chiếc) + 1 mixer - 01 bộ xử lý - 02 loa - Micro không dây | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác hội nghị |
2 | Máy chiếu Công nghệ 3 LCD Độ tương phản cực cao: 20.000:1 Cường độ chiếu sáng: 4.200 Ansi Lumens Độ phân giải: XGA (1024 x 768) Nén UXGA 1600x1200 Công nghệ BrightEraTM giúp tăng cường ánh sáng Tuổi thọ bóng đèn: 10.000 giờ Cổng kết nối: HDMI x 2, VGA x 2, VIDEO, S VIDEO, USB -Tybe A, USB -Tybe B, RS232 Màn chiếu điện 96*96 (2.44m x 2.44m) | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác hội nghị tại Trung tâm Văn hóa thể thao - Học tập cộng đồng |
II | Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể Thao |
|
|
|
|
3 | Hệ thống cụm thu phát thanh | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Nhiệm vụ thông tin, tuyên truyền đến 30 phường, xã |
3.1 | Thiết bị thu phát truyền thanh thông minh - Thông số kỹ thuật + CPU: (575/580 MHz) + Bộ nhớ flash 32MB - Ram 128MB - Thẻ nhớ ngoài 16 GB (FAT); Đầu vào mic: 02 kênh; Đầu ra audio: 04 kênh; Công suất ra: 50W/4Ω/16Ω/21V - 30W/8Ω/24V + Kết nối mạng: cổng Ethernet - Sim 3G/4G các nhà mạng + Đi kèm bản quyền phần mềm điều khiển, firmware. + Có mạch thu FM dải tần 87 ~ 108 Mhz - Có switch chuyển nguồn tín hiệu thu FM hay sóng di động (nhân công); Thu phát được nội dung của đài phát/truyền thanh 4 cấp (cấp TW, tỉnh, huyện, xã). - Chức năng: Nhận luồng dữ liệu âm thanh từ máy chủ, giải mã và phát ra loa; Tự động phát theo lịch lập sẵn và phát trực tiếp; Thực hiện các lệnh từ máy chủ (tắt/mở, điều khiển từ xa); Thẻ nhớ ngoài SD card 16 GByte FAT | Bộ | 40 | Theo nhu cầu thực tế | Nhiệm vụ thông tin, tuyên truyền đến 30 phường, xã |
3.2 | Bộ thu điện năng lượng mặt trời (lắp đặt hỗ trợ cụm MIRA tại các vị trí không bố trí được nguồn điện) | Bộ | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Nhiệm vụ thông tin, tuyên truyền đến 30 phường, xã |
3.3 | Máy tính điều khiển - Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i3 (tần số cơ bản: 1.2 GHz, nâng cấp lên 3.4 GHz với Công nghệ Intel® Turbo Boost, bộ nhớ đệm: 4 MB L3, 2 lõi) - Bộ nhớ tiêu chuẩn: 8 GB DDR4-2666 SDRAM (1 x 8 GB) - Đồ họa Video: Intel® UHD Graphics - Ổ cứng: 512 GB SSD - Hiển thị: 39.6 cm (15.6") diagonal HD SVA BrightView micro-edge WLED-backlit, 220 nits, 45% NTSC (1366 x 768) - Kết nối không dây: Realtek (1x1) Wi-Fi® and Bluetooth® 4.2 Combo - Các khe cắm mở rộng: 1 khe đầu đọc thẻ nhớ - Cổng kết nối ngoài: 1 USB 3.1 Gen 1 Type-C ™ (chỉ truyền dữ liệu, tốc độ truyền tín hiệu 5 Gb/s); 2 USB 3.1 Thế hệ 1 Loại A (chỉ truyền dữ liệu); 1 pin thông minh AC; 1 HDMI 1.4b; 1 cổng kết hợp tai nghe và micro | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Nhiệm vụ thông tin, tuyên truyền đến 30 phường, xã |
4 | Hệ thống truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông cho các phường: Hóa An, Hiệp Hòa, Tân Hạnh, An Hòa, Phước Tân, Tam Phước | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác tuyên truyền |
4.1 | Thiết bị bị thu phát truyền thanh thông minh + CPU: (575/580 MHz) + Bộ nhớ flash 32MB - Ram 128MB - Thẻ nhớ ngoài 16Gb + Đầu vào mic: 02 kênh; Đầu ra audio: 4 kênh + Công suất ra: 50W/4Ω/16Ω/21V - 30W/8Ω/24V + Kết nối mạng: cổng Ethernet - Sim 3G/4G các nhà mạng + Đi kèm bản quyền phần mềm điều khiển, firmware. + Có mạch thu FM dải tần 87 ~ 108 Mhz - Có switch chuyển nguồn tín hiệu thu FM hay sóng di động (nhân công); + Thu phát được nội dung của đài phát/truyền thanh 4 cấp (cấp TW, tỉnh, huyện, xã). - Chức năng: Nhận luồng dữ liệu âm thanh từ máy chủ, giải mã và phát ra loa; Tự động phát theo lịch lập sẵn và phát trực tiếp; Thực hiện các lệnh từ máy chủ (tắt/mở, điều khiển từ xa); Thẻ nhớ ngoài SD card 16 GByte FAT | Bộ | 90 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác tuyên truyền |
4.2 | Sim data 4G | Chiếc | 90 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác tuyên truyền |
4.3 | Loa truyền thanh ngoài trời Công suất 30 W (công suất di động: 15 W) Trở kháng 8 Ω - Cường độ âm 113 dB (1 W, 1 m tại 500 Hz to 2.5 kHz mức đỉnh) - Đáp tuyến tần số 250 Hz - 10 kHz - Tiêu chuẩn chống bụi/nước IP65 - Cực dây Hot: Đen, Com: Trắng - Nhiệt độ hoạt động -20 °C tới +55 °C (không ngưng tụ) - Vật liệu Phần vành loa: nhôm, màu trắng đục - Phần phản xạ của loa: nhựa ABS, màu trắng đục - Viền gắn khung: nhôm, màu xám, sơn tĩnh điện - Khung, tai gắn và ốc vít: bằng thép không gỉ - Hãng sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn ISO 14001:2015 và ISO 9001:2015 | Chiếc | 180 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác tuyên truyền |
4.4 | Máy tính điều khiển - Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i3 - tần số cơ bản: 1.2 GHz, nâng cấp lên 3.4 GHz với Công nghệ Intel® Turbo Boost, bộ nhớ đệm: 4 MB L3, 2 lõi) - Bộ nhớ tiêu chuẩn: 8 GB DDR4-2666 SDRAM (1 x 8 GB) - Đồ họa Video: Intel® UHD Graphics - Ổ cứng: 512 GB PCIe® NVMe™ M.2 SSD - Hiển thị: 39.6 cm (15.6") diagonal HD SVA BrightView micro-edge WLED-backlit, 220 nits, 45% NTSC (1366 x 768) - Kết nối không dây: Realtek RTL8821CE 802.11b/g/n/ac (1x1) Wi-Fi® and Bluetooth® 4.2 Combo - Các khe cắm mở rộng: 1 khe đầu đọc thẻ nhớ - Cổng kết nối ngoài: 1 USB 3.1 Gen 1 Type-C ™ (chỉ truyền dữ liệu, tốc độ truyền tín hiệu 5 Gb/s); 2 USB 3.1 Thế hệ 1 Loại A (chỉ truyền dữ liệu); 1 pin thông minh AC; 1 HDMI 1.4b; 1 cổng kết hợp tai nghe và micro | Bộ | 6 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác tuyên truyền |
4.5 | Cột điện bát giác - Chiều cao: 8m - Đường kính ngọn (D1): 60mm - Đường kính đáy (D2): 150mm - Chân đế: 375x375x10mm | Cột | 60 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác tuyên truyền |
4.6 | Bộ thiết bị số hóa - Bộ vi xử lý: Intel Pentium, 4 nhân/4 luồng, ≥1,5 GHz - Bộ nhớ: 8GB DDR4 - Ổ cứng: SSD 120GB - Màn hình: Led ≥18”, chuẩn kết nối HDMI - Bao gồm: Bàn phím, Chuột, Card âm thanh. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác tuyên truyền |
4.7 | Thiết bị năng lượng mặt trời và phụ kiện - Tấm pin 190W - Trọng lượng: 11.18 kg - Bình ắc quy 12V 100AH - Inverter 1000W | Bộ | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác tuyên truyền |
III | UBND xã Long Hưng |
|
|
|
|
5 | Tàu Tam bản - Thân tàu gỗ đóng mới 100%; Chất liệu tàu: Gỗ sao; Chiều dài tàu 11 mét; Chiều rộng tàu: 2 mét; Chiều cao tàu: 0,8 mét; Tấm đáy 30-35*3cm; Các tấm be khác từ 20-25*2,2cm; Cong 6*12cm; Đà 8*15cm - Lớp bảo vệ thân tàu: + Vỏ ngoài bọc nhôm tấm dày 1 ly; Phần bọc nhôm từ bụng đến cách mạn ngầm nước ≥250mm - Ghế ngồi 2 bên mạn tàu (loại ghế gỗ nhóm VI) - Số người được phép chở 12 người - Mui tàu (cabin) kết cấu khung gỗ, lớp tôn mái có cách nhiệt - Phần động cơ nổ: Máy huyndai 2,4 tấn (sử dụng hộp số rời ba vòng rưỡi); Trang thiết bị hàng hải; Đèn mạn; Đèn neo đậu; Đèn pha; Bảng công tắc điều khiển; Bình ắc quy; Neo tàu; Dây neo; Bình CO2 chống cháy nổ; Phao cứu sinh | Chiếc | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác đường sông |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA UBND HUYỆN TRẢNG BOM VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | ||||
I | Văn phòng HĐND&UBND huyện |
|
|
|
|
1 | Xe môtô gắn máy 2 bánh, 110CC - Dung tích xi-lanh: 109,1cm3 - Màu sắc: Trắng - Đen - Bạc/Đỏ - Đen - Bạc/Xanh - Đen - Bạc/Đen - Bạc - Thông số kích thước chung: - Thông số động cơ: - Loại động cơ: động cơ xăng, 04 kỳ, 01 xi-lanh, làm mát bằng không khí - Đường kính x hành trình piston: 50 x 55,6mm; Tỷ số nén: 9,0:1; Công suất tối đa: 6,12kW/7.500 vòng/phút; Mô-men cực đại: 8,44N.m/6.000 vòng/phút; Hệ thống khởi động: hệ thống khởi động bằng điện/đạp chân - Dung tích nhớt máy: 1,0 lít khi rã máy; 0,8 lít khi thay nhớt; Dung tích bình xăng: 3,7 lít; Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km): 1,60 lít/100km; Hộp số: Cơ khí, 04 số tròn | Chiếc | 40 | Theo nhu cầu thực tế | Trang bị cho Ban CHQS các xã, thị trấn,và Trung đội dân quân thường trực |
II | Trung tâm Văn hóa Thông tin và Thể thao |
|
|
|
|
2 | Ống kính, Len 70-200mm f/2.8L EF. - Độ dài tiêu cự 70-200mm - Đường kính filter 77mm - Khoảng cách lấy nét nhỏ nhất 1.5m - Góc nhìn ngang 34° - 12° - Độ phóng đại lớn nhất 0.16x - Khẩu độ f/2.8 - f32 | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ cho công tác chụp hình tư liệu trên địa bàn huyện |
3 | Micro cổ cò - Cần micro dài 70cm - Siêu hút đạt từ 30-40 cm 3V DC (2x PIN "AA") hoặc nguồn Phantom (9-52V) - Đáp tuyến tần số 50 Hz - 16,000 Hz - Đèn Led báo khi hoạt động. - Sử dụng công nghệ Condenser ứng dụng cho phát biểu. - Sử dụng pin hoặc nguồn rời 48V Phantom - Chân để micro: Nhựa ABS, sơn màu đen | Cái | 4 | Theo nhu cầu thực tế | Trang bị cho tổ văn hóa văn nghệ nhằm phục vụ các cuộc thi và dẫn chương trình các ngày lễ lớn của huyện |
4 | Micro có dây - Loại micro Dynamic - Dải tần số 50 - 15,000 Hz - Mẫu cực Cardioid - Nhạy cảm (ở điện áp mạch mở 1.000 Hz) -54.5 dBV/Pa (1.85 mV), 1 Pa = 94 dB SPL. - Trở kháng định mức là 150 Ω (300 Ω thực tế) để kết nối với đầu vào micrô đánh giá trở kháng thấp - Phân cực áp lực dương trên cơ hoành tạo ra điện áp dương trên pin 2 đối với pin 3 - Vỏ màu xám đen, men sơn, chết đúc kim loại; mờ, bạc ,lưới tản nhiệt lưới thép hình cầu Kết nối Đầu nối âm thanh chuyên nghiệp ba chân (loại XLR nam) | Cái | 6 | Theo nhu cầu thực tế | Trang bị cho tổ văn hóa văn nghệ nhằm phục vụcác cuộc thi và dẫn các ngày lễ lớn của huyện |
5 | Ampli sò 1300W - Sử dụng 24 Transistor công suất lớn của hãng - Công suất tối đa: 1300W/Max - Trở kháng: 8 Ω - Điện áp sử dụng AC: 220V/ 50~60 Hz - Tích hợp Bluetooth | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Trang bị cho tổ văn hóa văn nghệ nhằm phục vụ các cuộc thi và dẫn các ngày lễ lớn của huyện |
6 | Ampli công suất lớn có 12VDC - 600W - Công suất: 600W PMPO - Nguồn điện: AC 220V - 50Hz hoặc Ắc quy 12v 9-14Ah - 4 đường Mic điều chỉnh độc lập, - Bộ trộn vang cho 3 Mic (Digital Echo Mixer) 1 Mic không Digital Echo, 2 AUX, 2 REC. - Ampli dùng 4 sò công suất lớn - Truyền thanh với cự ly 70m. | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Trang bị cho tổ văn hóa văn nghệ nhằm phục vụ các cuộc thi và dẫn các ngày lễ lớn của huyện |
7 | Loa Loa phóng thanh với thiết kế có thể truyền âm thanh đến từng khu vực cụ thể. Có hai mức công suất để lựa chọn: 10V và 20V. Trở kháng đầu vào của loa có thể thay đổi dễ dàng | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Trang bị cho tổ văn hóa văn nghệ nhằm phục vụ cho các cuộc thi và dẫn các ngày lễ lớn của huyện |
8 | Loa thùng kéo hiệu 800V - Công suất 800W lớn, âm thanh chất lượng cao. - 02 cây micro UHF cao cấp chống hú, chống rớt. - Kết nối đa dạng, dễ dàng qua Bluetooth, USB, SD card. - Thiết kế thùng mạnh mẽ, sang trọng, chuyên nghiệp | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Nhằm phục vụ cho công tác thuyết minh tại khu căn cứ Tỉnh ủy Biên Hòa (U1) và công viên văn hóa Hùng Vương |
9 | Micro cài áo - Chế độ kết nối: Không dây Bluetooth - Công nghệ không dây: 2.4GHz - Tự động kết nối sau khi bật nguồn - Khoảng cách truyền sóng thu âm: 15~20m - Chip 2.4G mới, thế hệ: Cho tốc độ truyền nhanh & độ trễ bằng 0 - Tiêu thụ điện năng thấp: Cho tuổi thọ pin dài - Khoảng cách giao tiếp: Xa 20m - Dải vô tuyến: Đa hướng - Mức giảm tiếng ồn: 8 cấp độ - Dải tần số: 16KHz - Chế độ thu âm, ghi âm: Điện động đa hướng - Dung lượng pin tích hợp Mic thu âm: Polyme 140mAh (sạc chỉ 1,5h) - Thời gian sạc đầy pin Mic: Chỉ mất 1,5 giờ - Thời gian làm việc liên tục: 4 - 5 giờ | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Trang bị cho tổ văn hóa văn nghệ nhằm phục vụcác cuộc thi và dẫn các ngày lễ lớn của huyện |
10 | Máy tính xách tay - CPU: i3, 1.2GHz - RAM:4 GBDDR4 (2 khe) 2666 MHz - Ổ cứng: SSD 256 GB - Màn hình:14"Full HD (1920 x 1080) - Card màn hình:Card tích hợpIntel UHD - Cổng kết nối:Jack tai nghe 3.5 mmHDMILAN (RJ45)USB Type-C2x SuperSpeed USB A - Hệ điều hành:Windows 10 Home SL | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ cho công tác viết tin, bài của tổ truyền thông |
11 | Máy phun xịt rong rêu áp lực cao - Áp lực tối đa: 185 Bar - Công suất/tốc độ: 2.600 W/2800v/p - Nhiệt độ đầu vào tối đa: 50°C - Chiều dài dây điện: 5m - Độ dài ống nước cao áp: 8m - Lưu lượng tối đa: 560 l/giờ | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ cho việc dọn vệ sinh tại tổ thể thao nhằm mục đích nâng cao dịch vụ phục vụ |
12 | Bộ đèn dựng hình - Trọn bộ 4 cây pha LED dễ dàng sử dụng kèm theo bộ điều khiển mạnh mẽ, thông minh, với 4 LED pha mỏng, mỗi đèn với 7 bóng, mỗi bóng LED 3w siêu sáng, 3 màu 3in1. Hiệu ứng 9 màu, 12 hiệu ứng trình diễn lập trình sẵn trong đèn và 1 chế độ Fade. Với nhiều chế độ điều khiển DMX: 1 kênh, 3 kênh, 7 kênh, 12 kênh, 16 kênh. - Trọn gói bộ gồm: 4 đèn pha, 1 điều khiển chân, 1 chân đèn, 1 giỏ xách chứa 4 đèn. | Bộ | 10 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ cho công tác ghi hình của tổ truyền thông |
13 | Bàn dẫn chương trình Chất liệu: Gỗ Kích thước cao 1.2m - dài 2m - ngang 1m | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ cho công tác ghi hình của tổ truyền thông |
14 | Bàn trộn và ghi hình - 4 x chính, 1 ngắt đầu vào tiêu đề - Hỗ trợ NTSC/PAL, đầu vào HD - Bộ đồng bộ khung cá nhân mỗi đầu vào - Xử lý 1080i - Nút phần cứng và màn hình cảm ứng LCD - Cắt, trộn, xóa và các hiệu ứng Keyer - Bộ mã hóa luồng trực tiếp tích hợp - Chương trình ghi vào khe thẻ nhớ SD trong AVCHD - Máy trộn âm thanh tích hợp - Tích hợp Máy Mac, PC và Máy tính bảng | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ cho công tác ghi hình của tổ truyền thông |
15 | Camera - Cảm biến CMOS Exmor 11,6MP Super35 - Bộ chuyển tín hiệu analog sang digital 16-bit - Ngàm ống kính: E-mount - Độ phân giải video: 2K pixel và Full HD - Định dạng: XAVC (Intra/Long GOP), MPEG HD, RAW 4:2:2 - Hỗ trợ xuất RAW qua cổng 3G-SDI - ISO tối đa 2000 - Hỗ trợ profile S-Gamut3Cine/S-Log3 - Hai khe thẻ nhớ XQD - Kết nối Wi-Fi và NFC Chân - Số chân: 3 chân | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ cho đảm bảo an ninh của cơ quan và hồ bơi |
16 | Máy tính chuyên dụng phục vụ biên tập hình ảnh, video Cấu hình PDG5 ((i3-9100F/MSI H310 CH/DDR4 8G CH/GTX 1660 6G/SSD 120G CH/500W CH) Màn hình 27 inch. | Bộ | 7 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ cho công tác ghi hình của tổ truyền thông |
17 | Bộ thu FM 103.8Mhz | Bộ | 10 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ cho công tác ghi hình của tổ truyền thông |
18 | Bóng đèn chuyên dụng tại nhà thi đấu - Đèn cao áp cho nhà thi đấu - Công suất là 70W-400W. | Cái | 16 | Theo nhu cầu thực tế | Nhằm đáp ứng được nhu cầu tổ chức các giải tại nhà thi đấu huyện |
19 | Máy hút cặn vệ sinh đáy hồ bơi - Bộ lọc đinh vị - Máy bơm 0 mã lực 20Hp 220V, 50-60Hz, 1 pha điện - Bộ kiểm tra về PH và Clo - Skimmer và vợt lưới, ống hút Skimmer cầm tay tiêu chuẩn - Sào nhôm 2x3m - Ống chân không cao cấp 38MMx 45F - Bàn chải nhựa - Nhiệt kế nổi | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ cho việc dọn vệ sinh tại tổ thể thao nhằm mục đích nâng cao chất lượng nước trong hồ bơi |
20 | Máy chiếu, màn chiếu - Công nghệ LCD - Độ thu phóng Từ 30 inch tới 300 inch (0.76 m tới 7.62m) - Độ tương phản 2500:1 - Độ sáng 4000 Ansi Lumens - Độ phân giải (1920x1200 Pixels) - Tuổi thọ đèn 4.000 giờ - Loa 12W - Cổng giao tiếp 3-RGB( 2-In,1-Out) 2-Audio Stereo Jack (1-In,1-Out), 2-HDMI, 1-Video; 1-Svideo, điều khiển: 1-RJ45, 1-RS232 - Mô tả khác Chỉnh vuông hình: chiều dọc +/-30°, chiều ngang +/-20° - Màn chiếu di động 150 inch | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ cho công tác tổ chức các ngày lễ lớn của huyện mà đơn vị được giao |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA UBND HUYỆN ĐỊNH QUÁN CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú |
| |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | |||||
I | Ban Quản lý dự án huyện |
|
|
|
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử Đo toạ độ 3D, đo khoảng cách gián tiếp MLM, đo cao gián tiếp REM, tính diện tích. | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Đo đạc và khảo sát dự án |
|
II | UBND xã Thanh Sơn |
|
|
|
|
|
2 | Máy photocopy dùng cho bộ phận một cửa, Copy + In + Scan mạng - Tốc độ sao chụp liên tục: 25 bản/ phút. - Sao chụp liên tục: 999 tờ/độ phân giải 600 dpi - Ricoh, có bộ đảo và xếp bản gốc. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
|
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA UBND HUYỆN TÂN PHÚ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú |
| |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | |||||
I | Trung tâm Văn hóa, Thông tin & Thể thao |
|
|
|
|
|
1 | Máy phát sóng FM truyền thanh không dây 50W, băng tần 54>68M Hz. Đạt tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN:70/2013/B TTTT - Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015. - Hệ thống đã được hợp chuẩn TCVN 6385:2009 (tiêu chuẩn an toàn cháy nổ). - Dải tần hoạt động: 54 ÷ 68 MHz. | Cái | 8 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác tuyên truyền trên địa bàn huyện |
|
2 | Hệ thống anten 01 dipole và dây Fedeer ½ inch (bao gồm phụ kiện) - Đã được hợp chuẩn TCVN 6385:2009 (tiêu chuẩn an toàn cháy nổ). - TCVN: 7326-1 và IEC: 6095-1 (tiêu chuẩn an toàn - thiết bị công nghệ thông tin). - Loại dipole. - Phân cực đứng. - Dải tần số: 54-68 MHz. | Hệ thống | 8 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác tuyên truyền trên địa bàn huyện |
|
3 | Bộ mã trung tâm - Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015. - Hệ thống đã được hợp chuẩn TCVN 6385:2009 (tiêu chuẩn an toàn cháy nổ). - TCVN: 7326-1 và IEC: 6095-1 (tiêu chuẩn an toàn - thiết bị công nghệ thông tin). - Băng thông: ± 2.4KHz (50dBc). - Tần số: 19KHz. | Cái | 8 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác tuyên truyền trên địa bàn huyện |
|
4 | Thiết bị thu tín hiệu Radio chuyên dụng, Tai nghe kiểm âm chuyên dụng - Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015. - Đã được hợp chuẩn TCVN 6385:2009 (tiêu chuẩn an toàn cháy nổ). - TCVN: 7326-1 và IEC: 6095-1. | Bộ | 8 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác tuyên truyền trên địa bàn huyện |
|
5 | Micro có dây + chân micro để bàn - Loại micro: Có dây. - Độ nhạy: -77dB ±3dB. - Dải tần: 42Hz - 12KHz. - Trở kháng : 600 Ohms. - Điện áp: 110/220vCord: 10 foot XLR to ¼. | Bộ | 16 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác tuyên truyền trên địa bàn huyện |
|
6 | Bộ trộn tín hiệu Mixer Specifications - Mic: 1mV/3 Kohms. - Phono: 3mV/47 Kohms. - Tape Rec: 150mV/3 Kohms. - Pre Output: max. 11V/1 Kohms. - Mic: more than 70 dB. | Cái | 8 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác tuyên truyền trên địa bàn huyện |
|
7 | Hộp thu kỹ thuật số - Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015. - Đã được hợp chuẩn TCVN 6385:2009 (tiêu chuẩn an toàn cháy nổ). - TCVN: 7326-1 và IEC: 6095-1 (tiêu chuẩn an toàn - thiết bị công nghệ thông tin). - TCVN: 4463-87 (tiêu chuẩn phương pháp thử máy thu FM đảm bảo chất lượng, tránh can nhiễu tần số và lọt âm, xuyên nhiễu). | Bộ | 160 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác tuyên truyền trên địa bàn huyện |
|
8 | Loa 30W vành nhôm - Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015. - TCVN 6697-5:2009. - Công suất danh định 30w. - Trở kháng 8Ω/16Ω. - Cường độ âm thanh (1W,1m): 105-109 dB. | Cái | 320 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác tuyên truyền trên địa bàn huyện |
|
9 | Cột treo loa cao 6 mét - Bulong Móng M16x600. - Mặt bít bulong 300x300. - Sử dụng Ống D114 dày 3mm, mỗi ống dài 3m, đoạn nối giữa 2 ống D114, sử dụng ống D100 dày 3mm, hàn quang ống trên dài 100mm, được khoan và lắp đặt 8 ecru M8. khoảng cách là 150mm. - Lắp đặt kim thu sét D16x500. | Cái | 160 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác tuyên truyền trên địa bàn huyện |
|
10 | Loa kiểm âm - Tổng Watt (RMS): 160 W Cực đại/80 W RMS. - Loa siêu trầm: 25 W RMS. - Các loa vệ tinh: 55 W RMS (tổng). - Bluetooth 4.2: 1. - Dây RCA tới RCA: 3. - Dây 3.5mm tới RCA: 1. | Bộ | 8 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác tuyên truyền trên địa bàn huyện |
|
11 | Hệ thống máy chủ và phần mềm biên tập - Intel E3-1225 v5 3.3G, 8M cache, 4C/4T, turbo (80W). - Ram 8 GB (1x8GB) 2133MT/s DDR4 ECC UDIMM. - HDD 1TB 7.2K RPM Sata 6Gbps Entry 3.5in. - DVD+/-RW Sata Internal. | Bộ | 8 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác tuyên truyền trên địa bàn huyện |
|
12 | Bàn đặt máy chuyên dụng - Bằng gỗ tự nhiên. - Dài: 160 cm, cao: 75 cm, rộng: 90 cm. | Cái | 8 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác tuyên truyền trên địa bàn huyện |
|
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA UBND THÀNH PHỐ LONG KHÁNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng | Ghi chú | |
Căn cứ pháp lý | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | ||||
I | Trung tâm Văn hóa Thông tin và Thể thao |
|
|
|
|
1 | Thiết bị phát thanh | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Thực hiện phim tư liệu phục vụ Đại hội, Hội nghị và phục vụ công tác chuyên môn |
1.1 | Máy Laptop (Core I7-10750H/16GB (8GB x2) DDR4 2666MHz/1TB SSD PCIe G3X4/RTX 2070 8GB GDDR6/15.6 FHD IPS 240Hz/Win 10) | Cái | 1 |
|
|
1.2 | Máy quay Flycam (DJI Inspire 2) | Cái | 1 |
|
|
1.3 | Máy quay phim: NXCam HXR | Cái | 1 |
|
|
1.4 | Giỏ máy quay phim (3 cái Nxcam, 1 cái HXR MC) | Cái | 4 |
|
|
1.5 | Microphone Boyaby WM4-pro không dây | Cái | 2 |
|
|
1.6 | Máy vi tính Core I5 10400 - 2.9 GHZ | Cái | 2 |
|
|
1.7 | Cụm loa truyền thanh không dây FM 54-108MHZ. Công suất 25x2; Nguồn điện 220 | Cái | 50 |
|
|
1.8 | Bộ trộn âm thanh 16 đường Inputs 16 Inputs; Mic/Line Inputs 6 Mic: 3-pin XLR 16 line: 1/4" TRS Phone | Cái | 1 |
|
|
2 | Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ nhu cầu hoạt động chuyên môn. |
2.1 | Loa Sub 5 tấc kèm Ampli OUTLINE | Bộ | 6 |
|
|
2.2 | Loa full 2 way 4 tấc kèm Ampli OUTLINE | Bộ | 6 |
|
|
2.3 | Kệ cho loa Sub bass OUTLINE | Bộ | 6 |
|
|
2.4 | Dây tín hiệu Audio | Mét | 100 |
|
|
2.5 | Dây điện 2x4 | Mét | 100 |
|
|
2.6 | Ổ cắm công nghiệp 3 chấu | Cái | 16 |
|
|
2.7 | Dây cáp mạng CAT6 | Mét | 100 |
|
|
2.8 | Bộ xử lý tín hiệu kỹ thuật số | Bộ | 1 |
|
|
2.9 | Phụ kiện đồng bộ (CB, ổ cắm, dây, jack,…) | HT | 1 |
|
|
2.10 | Vận chuyển, lắp đặt, chuyển giao | HT | 1 |
|
|
3 | Hệ thống Ánh sáng | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ nhu cầu hoạt động chuyên môn |
3.1 | Thiết bị ánh sáng | Hệ thống thiết bị | 1 |
|
|
3.1.1 | Bàn điều khiển ánh sáng chương trình NIGHTSUN | Cái | 1 |
|
|
3.1.2 | Đèn Par Led ánh sáng vàng, trắng công suất 320W | Cái | 24 |
|
|
3.1.3 | Đèn Par Led 54x3W | Cái | 32 |
|
|
3.1.4 | Dây DMX | Mét | 200 |
|
|
3.1.5 | Dây điện 2x4 | Mét | 100 |
|
|
3.1.6 | Dây điện 2x2.5 | Mét | 100 |
|
|
3.1.7 | Móc treo đèn loại nhỏ | Cái | 112 |
|
|
3.1.8 | Phích nối 2 chấu | Cái | 60 |
|
|
3.1.9 | Phụ kiện điện, cơ khí | HT | 1 |
|
|
3.1.10 | Vận chuyển, lắp đặt, chuyển giao | HT | 1 |
|
|
3.2 | Hệ thống khung ánh sáng | Hệ thống thiết bị | 1 |
|
|
3.2.1 | Khung 40x40 | Mét | 80 |
|
|
3.2.2 | Lồng trượt | Cái | 6 |
|
|
3.2.3 | Chân chống 3m | Cái | 18 |
|
|
3.2.4 | Pa lăng 2 tấn, xích 10m | Cái | 6 |
|
|
3.2.5 | Chân đẩy di động, tay, treo, quay lên, xuống | Bộ | 2 |
|
|
3.2.6 | Phụ kiện (ốc, vít,…) | HT | 1 |
|
|
3.2.7 | Vận chuyển, hướng dẫn, chuyển giao | HT | 1 |
|
|
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng | Ghi chú | |
Căn cứ pháp lý | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | ||||
1 | Hệ thống máy chủ, máy tính phục vụ công tác lưu trữ | Hệ thống | 1 | Công văn số 4068/UBND-KTNS ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh về kinh phí chỉnh lý tài liệu tồn đọng từ năm 2015 trở về trước | Phục vụ số hóa dữ liệu, duy trì và bảo đảm vận hành cơ sở dữ liệu số hóa tài liệu lưu trữ phục vụ hoạt động đào tạo, tra cứu tài liệu học viên |
1.1 | Máy chủ: - Bộ vi xử lý: Intel® Xeon® Processor E5-2690v4 (2.6GHz 35M 14C/28T - 135W) - Bộ nhớ:16GB DDR4 2400 ECC REG - Ổ cứng: 6 x HP 1TB 6G SATA 7.2K Rpm SFF (2.5-inch) SC Midline Hard Drive | Bộ | 1 |
|
|
1.2 | Máy tính để bàn: - Bộ vi xử lý: Intel Core i5-6400 (2.7Ghz up to 3.3Ghz, 6MB Cache) - Chipset: Intel H110 - Bộ nhớ trong: 4GB DDR4 U-DIMM 2133MHz - VGA: Intel UHD Graphics 530 - Ổ cứng: 1TB SATA3 7200RPM - Nguồn: 240W | Bộ | 3 |
|
|
1.3 | Bộ lưu điện 2,2 KVA - Công suất: 1980W/2200VA - Điện áp: 230V-50/60Hz - Cổng kết nối: DB-9 RS-232 | Bộ | 1 |
|
|
1.4 | Thiết bị lưu điện - Nguồn vào: + Điện áp danh định: 220VAC + Ngưỡng điện áp: 165-265V + Số pha: 01 pha (02 dây + dây tiếp đất) - Nguồn ra: + Công suất: 500VA/300W + Điện áp: Chế độ điện lưới, giống ngõ vào/Chế độ ắc-quy 220VAC ± 10% (rms) + Số pha: 01 pha (02 dây + dây tiếp đất) | Bộ | 2 |
|
|
1.5 | Máy Scan A4 - Khổ giấy: A4/A5 - Kiểu quét: quét 2 mặt tự động - Độ phân giải: 600 dpi - Tốc độ quét: 75 trang/phút 1 mặt - 150 trang/phút 2 mặt - Khay nạp giấy tự động ADF 80 tờ (giấy định lượng 80gsm) | Bộ | 3 |
|
|
1.6 | Máy Scan A3 - Khổ giấy: A3 - Kiểu quét: quét 2 mặt - Độ phân giải: 600 dpi - Tốc độ quét: 2,48 giây/tờ | Cái | 1 |
|
|
1.7 | Thiết bị sao lưu dự phòng, lưu trữ mạng - CPU MindSpeed: Comcerto 2000 Dual Core 1.2GHz - Hỗ trợ công cụ mã hóa phần cứng - Bộ nhớ: 512MB DDR3 - Ổ cứng: hỗ trợ khe cắm 04 ổ cứng HDD/SSD 2.5 inch/3.5 inch (không cung cấp kèm ổ cứng) - Hỗ trợ tối đa dung lượng: 24TB | Bộ | 1 |
|
|
1.8 | Ổ cứng (gắn vào thiết bị lưu trữ NAS) - Loại: Ổ cứng HDD gắn trong - Chuẩn kết nối: SATA3 - Kích thước: 3,5 inch; - Dung lượng: 1TB (1000GB) - Tốc độ chuẩn kết nối: 6Gb/s - Tốc độ ghi dữ liệu: 184MB/s - Tốc độ vòng quay: 7200RPM - Bộ nhớ đệm: 128MB | Cái | 4 |
|
|
1.9 | Tủ rack - Kích thước (RxSxC): 600 x 800 x 794mm - Chiều cao thanh rack: 15U - Chất liệu: thép | Cái | 1 |
|
|
1.10 | Bitdefender GravityZone Business Security (1 server + 3 pc) Bản quyền phần mềm diệt virus cho 03 máy tính và 01 máy chủ, thời hạn 02 năm | Trọn gói | 1 |
|
|
1.11 | SQLSvrStd 2016 OLP NL Gov - Bản quyền Microsoft SQL Server 2016 - SQLSvrStd 2016 OLP NL - Thời hạn bản quyền: vĩnh viễn | Bản quyền | 1 |
|
|
1.12 | WinSvrSTDCore - Bản quyền Microsoft Windows Server Standard 2core 2016 sử dụng cho máy chủ vật lý của server - Thời hạn bản quyền: vĩnh viễn - Số lượng License cần mua cho máy server: 07 license/bộ ~ 14 core máy chủ vật lý của server | Bộ | 1 |
|
|
1.13 | WinSvrCAL - Bản quyền Microsoft Windows - Thời hạn bản quyền: vĩnh viễn | Bản quyền | 5 |
|
|
1.14 | Switch 24 Port 10/100/1000 Mbps DLINK - Số cổng: 24 cổng - Cổng kết nối: RJ45 - Các tính năng sản phẩm: + Tốc độ: 10/100/1000 Mbps + Tự động dò tìm tốc độ phù hợp, MDI/MDIX (tự động chuyển đổi cáp chéo thẳng) + Công nghệ tiết kiệm điện Green Ethernet, RoHS | Bộ | 1 |
|
|
1.15 | Bộ định tuyến Dlink - Số ăng-ten: 02 ăng-ten - Tốc độ LAN: 10/100 Mbps - Tốc độ WIFI: băng tần kép chuẩn AC 750 (2.4GHz: 300Mbps + 5GHz: 433Mbps) - Cổng giao tiếp: Media server-USB Shareport Mobile 1x2.0 (chia sẻ dữ liệu+máy in nội bộ), Guestzone (tạo mạng riêng cho Khách truy cặp), QRS Mobile, 4port x10/100 LAN, 1port x10/100 WAN | Bộ | 1 |
|
|
1.16 | AMP Category 6 UTP Cable, 4-Pair, 23AWG, Solid, CM, 305m, Blue | Thùng | 1 |
|
|
1.17 | Đầu nối cáp mạng - Chất liệu: nhựa PVC | Cái | 100 |
|
|
1.18 | Công lắp đặt, vận chuyển | Trọn gói | 1 |
|
|
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | ||||
1 | Máy scan A3 Loại máy: Máy scan ADF Khổ giấy: Tối đa A3 Tốc độ scan: 50 trang/phút, 100 ảnh/phút Scan hai mặt: Có Khay nạp bản gốc tự động (ADF): 200 tờ Cổng giao tiếp: USB 2.0 | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác số hóa tài liệu lưu trữ |
2 | Máy scan A4 Khổ giấy A4/A5 Tốc độ up to 75 ppm/150 ipm. Scan hai mặt Có Độ phân giải 600 dpi Cổng giao tiếp USB Độ sâu màu sắc 48-bit Tốc độ nạp tài liệu tự động: Up to 75 ppm/150 ipm for (b&w, 300ppi) | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác số hóa tài liệu lưu trữ |
3 | Phần mềm quản lý tài liệu số hóa. - Chức năng phần mềm: Chức năng phần mềm tuân thủ ISO 16175-2:2011 về hướng dẫn và tiêu chuẩn chức năng đối với hệ thống quản lý hồ sơ số hóa. - Tiêu chuẩn dữ liệu phần mềm: Tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào của phần mềm theo Thông tư 02/2019/TT-BNV về việc quy định tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử. | Phần mềm | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác số hóa tài liệu lưu trữ |
4 | Máy photocopy Chức năng: in ấn, sao chụp, quét 2 mặt tự động, gửi và lưu trữ; Tốc độ in, sao chụp: liên tục từ 54 trang A4/phút trở lên; tự động đảo mặt. Khổ chụp: từ A3-A5 Cổng kết nối: USB, Wireless LAN | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ photo tài liệu cho Hội đồng thẩm định giá đất, kỳ họp HĐND |
5 | Máy scan bộ phận kế toán Scan 2 mặt, tự động đảo trang, kích thước A4 trở lên. Chất lượng file scan: độ phân giải 600 x 1200 dpi, 24-bit màu trở lên | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Scan tài liệu kế toán chương trình dịch vụ công KBNN |
6 | Máy vi tính CPU: Intel core i5 2.4GHz trở lên RAM: DDR 4, 8GB trở lên. Ổ cứng: SSD Màn hình: 24 inch trở lên | Bộ | 12 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ vận hành phần mềm QLNS, kế toán, BHXH, dịch vụ công KBNN |
7 | Máy in khổ A3 hai mặt Chức năng in qua mạng LAN, in 2 mặt tự động Tốc độ in: 35 trang/phút trở lên | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | In biểu mẫu quyết toán ngân sách cấp tỉnh |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú |
| |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | |||||
I | Văn phòng Sở |
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống máy chủ | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hệ thống máy chủ của ngành nông nghiệp |
|
1.1 | Tủ rack 42U Cabinet 42U White Cabinet 19” 42U - 800 (W600 x H2000 x D800) | Cái | 2 |
|
|
|
1.2 | Thiết bị máy chủ 2.5 INCH Mainboard PowerEdge R740XD1 x Intel® Xeon® Gold 5220 Processor 24.75M Cache, 2.20 GHz Chassis 2U PowerEdge R740XD 24x2.5" - 2 x 750W Power Supply 24 x HDD HotSwap 4 x Bộ Nhớ RAM DDR4 32GB PC4-21300 2666MHz ECC Registered DIMMs 4 x ổ cứng PM883 960GB SATA 6Gb/s V4 TLC VNAND 2.5 inch | Bộ | 3 |
|
|
|
1.3 | Bản quyền phần mềm hệ điều hành máy chủ WinSvrSTDCore 2019 SNGL OLP 16Lic NL CoreLic WinSvrCAL 2019 SNGL OLP NL UsrCAL | Bản | 2 |
|
|
|
1.4 | Ổ cứng sử dụng gắn trực tiếp cho máy chủ HPE 600GB | Cái | 3 |
|
|
|
1.5 | Bộ nhớ sử dụng cho máy chủ (RAM) HPE 8GB | Bộ | 4 |
|
|
|
1.6 | Bản quyền phần mềm diệt vi-rút máy chủ (01 file Server + 05 PCs) | Bản | 1 |
|
|
|
2 | Hệ thống mạng | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hệ thống máy chủ, hệ thống mạng cho máy chủ của ngành nông nghiệp |
|
2.1 | Switch layer 3 Cổng: 48 x 10/100 + 2 x 10/100/1000 + 2 x combo Gigabit SFP PoE: 382W Hiệu suất dung lượng chuyển mạch: 17,6 Gbps Hiệu suất chuyển tiếp (kích thước gói 64 byte): 13,1 Mpps | Cái | 6 |
|
|
|
2.2 | Thiết bị KVM Switch (Keyboard, Video, Mouse Switch) Hiệu suất: Khả năng chuyển mạch 20 Gbps, Tốc độ chuyển tiếp 14,88 mpps Hiệu suất tốc độ dây. | Cái | 1 |
|
|
|
2.3 | Switch layer 2 Loại: Lắp Rack - 1U Loại phụ mạng Ethernet tốc độ cao Cổng kết nối: 24 x 10/100/1000 + 2 x combo Gigabit SFP Hiệu suất chuyển tiếp (kích thước gói 64 byte): 38,69 Mpps - Dung lượng chuyển đổi: 52 Gb/giây - Jumbo Frame: Hỗ trợ 9216 byte - Phương pháp xác thực: RADIUS, TACACS + RAM: 128 MB | Cái | 8 |
|
|
|
2.4 | Bộ phát sóng wifi không dây | Cái | 6 |
|
|
|
2.5 | Dây cáp mạng chuẩn quốc tế Tốc độ truyền tải tối đa: Gigabit Ethernet Lớp vỏ bảo vệ kép PVC + PE, thích hợp đặt ngoài trời, khả năng chống nhiễu tốt Đường kính lõi đồng 0.57mm Solid 100% đồng nguyên chất Lớp bảo vệ PVC màu xám, PE màu đen | Thùng | 29 |
|
|
|
2.6 | Nhân mạng RJ45 (100 cái/hộp) | Hộp | 1 |
|
|
|
3 | Bản quyền phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu server 2019 | Bản | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hệ thống máy chủ của ngành nông nghiệp |
|
4 | Thiết bị firewall WatchGuard Firebox M370 with 5-yr Basic Security Firewall Throughput: 8 Gbps Firewall IMIX: 4.7 Gbps VPN Throughput: 4.6 Gbps IPS throughput: 4.8 Gbps Antivirus Throughput (proxy): 3.0 Gbps UTM Throughput: 2.6 Gbps Số lượng kết nối đồng thời (Concurrent connections): 3,300,000 New connections/sec: 51,000 Maximum licensed users (bản quyền tối đa): 500 Số cổng kết nối: 8x1 GE cooper Hard Drive: 16 GB mSATA CPU: Intel Skylake G3900 RAM: 4Gb | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Bảo mật an toàn cho hệ thống phòng máy chủ |
|
5 | Bộ nguồn cấp điện (USP cho sever) POWER: 6000VA/5400W; Hệ số công xuất: 0.9; Điện áp vào: 190-280 VAC; Tần số nguồn vào: 40-70 Hz; Điện áp ra: 200, 208, 220, 230, 240Vac ±2%; Tần số nguồn ra: 50 Hz ± 0.25Hz; Thay thế nóng batteries. Màn hình hiện thị xoay được 90 độ. Bảo vệ chống sét lan truyền: RJ11/RJ45. Cổng kết nối: RS232, USB | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hệ thống máy chủ của ngành nông nghiệp |
|
6 | Ổ cứng ngoài dùng sao lưu dữ liệu ra bên ngoài - 10TB | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hệ thống máy chủ |
|
7 | Máy lạnh Inverter 1.5 HP. Công suất làm lạnh (BTU) 11.900 BTU. Công suất lạnh (HP) 1.5 Hp Bộ lọc khử mùi Nanoe-G. Ống đồng 6/10 Công suất tiêu thụ trung bình: 1.07 kW/h | Cái | 4 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ phòng server của ngành nông nghiệp |
|
8 | Máy in màu Bộ nhớ: 192 MB. Tốc độ xử lý: 540 MHz. Công suất in: 75.000 trang. Cổng kết nối: Hi-Speed USB 2.0. In hai mặt: Manual Kích thước khổ giấy được hỗ trợ: A3, A4, A5, A6, RA3, SRA3, B4, B5, 10x15 cm" | Cái | 6 | Theo nhu cầu thực tế | Căn cứ Nghị định 35/2016/NĐ-CP in ấn hồ sơ trả kết quả thủ tục hành chính (trang bị Văn phòng Sở 2; Chi cục Trồng trọt BVTV:1; Chi cục Kiểm lâm: 1; Chi cục Thủy sản: 1; Chi cục CN&TY: 1) |
|
9 | Tủ mát Inverter 308W3L - 300 lít Công nghệ Inverter Có Công suất 115,9W Nguồn điện áp 220V/50Hz Đèn chiếu sáng Led Nhiệt độ 0°C đến 10°C Kích thước Sâu x Rộng x Cao (57,5cm x 61cm x 174,5cm) Trọng lượng sản phẩm 61 kg | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Trang bị cho Thanh tra Sở Nông nghiệp và PTNT phục vụ công tác thanh tra chuyên ngành. Do đặc thù công việc, cần có tủ đông để bảo quản các mẫu lấy về đúng theo quy định. |
|
10 | Máy quét Khổ giấy A4/A5 Tốc độ 35 trang/phút Scan hai mặt Scan màu và đen trắng | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ scan hồ sơ các thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 tại Trung tâm Hành chính công |
|
II | Chi cục Thủy sản |
|
|
|
|
|
11 | Tàu kiểm ngư khu vực Nhơn Trạch Vỏ composit tối thiểu: Dài 13m x rộng 3,20m x cao mạn 1,45m, Công suất 117 HP | Chiếc | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Kiểm tra liên tỉnh thực hiện CT 01/1998/TTg về Cấm sử dụng chất nổ xung điện, chất độc hại để khai thác thủy sản; Kiểm tra thường xuyên hoạt động nghề cá và bảo vệ nguồn lợi thủy sản, Công tác phòng chống lụt bão, Cứu nạn trên sông nhằm giảm thiểu rủi ro đến cho người nuôi, người khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh |
|
12 | Ca nô kiểm ngư khu vực Nhơn trạch Vỏ composit tối thiểu: Dài 3,80m x rộng 1,80m cao mạn 1,15m. Máy: động cơ 2 thì; công suất 30hp. | Chiếc | 1 | Theo nhu cầu thực tế |
| |
13 | Tàu kiểm ngư khu vực Trị An Vỏ composit tối thiểu: Dài 10,6m x rộng 2,6m x cao mạn 1,2m Máy: động cơ 4 thì; công suất 110hp | Chiếc | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Kiểm tra liên tỉnh thực hiện CT 01/1998/TTg về "Cấm sử dụng chất nổ xung điện, chất độc hại để khai thác thủy sản"; Kiểm tra thường xuyên hoạt động nghề cá và bảo vệ nguồn lợi thủy sản, Công tác phòng chống lụt bão, Cứu nạn trên sông Công tác lấy mẫu quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản để cảnh báo diễn biến tại các vùng nuôi |
|
14 | Ca nô kiểm ngư khu vực Trị An Vỏ composit tối thiểu: Dài 3,50m x rộng 2,50m x cao mạn 1,45m Máy: động cơ 2 thì; công suất 40hp | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế |
| |
15 | Tàu kiểm ngư khu vực Biên Hòa Vỏ composit tối thiểu: Dài 9,20m x rộng 2,50m x cao mạn 1,45m Máy động cơ 4 thì, công xuất 250hp | Chiếc | 2 | Theo nhu cầu thực tế |
| |
16 | Ca nô khu vực Biên Hòa Vỏ composit tối thiểu: Dài 5,42m x rộng 1,85m x cao mạn 0,59m Máy động cơ 4 thì; công suất 100hp | Chiếc | 1 | Theo nhu cầu thực tế |
| |
17 | Máy đo Oxy cầm Tay Thiết bị kích thước tối thiểu (Dài x Rộng x Cao): 185x90x40mm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Công tác lấy mẫu quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản để cảnh báo diễn biến tại các vùng nuôi, giúp hạn chế những tổn thất trong quá trình nuôi. |
|
18 | Máy đo pH cầm tay Thông số kỹ thuật: Thang đo: pH: -2.00 đến 16.00 to: 20.0 đến 120.0°C Độ phân giải: pH: 0.01 pH to: 0.1 độ C Độ chính xác: pH: ±0.01 pH | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế |
| |
19 | Thiết bị thu mẫu nước Quy cách của lưới: Mắt lưới 20μm, đường kính miệng lưới 30 cm, chiều dài 100 cm, có phễu hứng ở đuôi lưới. | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế |
| |
20 | Ca nô khu vực Nhơn Trạch: Vỏ composit tối thiểu: Dài 4.75m x rộng 1,75m x cao mạn 0,6m Máy 50Hp, động cơ 4 thì | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Kiểm tra liên tỉnh thực hiện CT 01/1998/TTg về Cấm sử dụng chất nổ xung điện, chất độc hại để khai thác thủy sản |
|
III | Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành |
|
|
|
|
|
21 | Hệ thống năng lượng mặt trời: công suất 250Wp 1. Tấm pin năng lượng mặt trời loại 24V/30A; Hiệu suất: từ 15% - 18%. Kích thước tối thiểu: 992 x 1634 x 40mm, 18Kg. Dòng tối đa: Imax = 8.45A. Chất liệu của khung: nhôm 2. Bộ điều khiển sạc NLMT 12V. Loại: 12V/20A. Bảo vệ nạp quá điện thế (>13,8V) hoặc điện thế thấp (<10,2V). 3. Bộ kích điện (Inverter) 1000VA/12VDC, Kiểu loại: 1400VA/24VDC. Công suất: 1000VA/600W Max. Điện áp đầu vào: 12VDC 4. Ắc quy 100Ah Kích thước tối thiểu: (L:500 - W:180 - H:224 - TH:224) mm 5. Phụ kiện và khung giàn thép: vật tư (khung thép đục lỗ lắp ráp bulông, dây điện đủ dùng cho hệ thống từ tấm pin đến Inverter); Dây nối tiêu chuẩn đi ngoài trời, tiết diện dây 2 lõi, 2x2.5mm, bọc nhựa. | Bộ | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ cho các Trạm BVR thuộc các phân trường ngập mặn không có lưới điện sinh hoạt |
|
22 | Máy thổi gió: Công suất: 3.6HP. Dung tích: 75.6mL. Bình chứa nhiên liệu: 1.9L Loại động cơ: động cơ 4 thì Lượng khí tối đa: 20m3/phút. Tốc độ khí: 92m/s Phụ kiện đi kèm: Ống mềm, ống dài, vòi phun, bình đựng dầu, túi đựng phụ kiện, tua vít, cờ lê | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ nhu cầu trong công tác phòng cháy và chữa cháy rừng |
|
23 | Máy phun nước chữa cháy đeo vai Dung tích xi lanh 35,8cc Dung tích nhớt 100ml. Lưu lượng phun 8 lít/phút Dung tích bình xăng 630ml. Dung tích 25 lít | Cái | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ phòng cháy chữa cháy rừng |
|
24 | Loa di động tuyên truyền PCCCR Loại loa: loa kéo. Tổng công suất: 680W. Thời gian sử dụng: 5 - 7 giờ. Kết nối không dây: Bluetooth 5.0. Kết nối khác: Jack 6.5 Micro, Jack bông sen trắng đỏ, USB | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tuyên truyền PCCCR |
|
25 | Máy chiếu + Màn chiếu: 1. Máy chiếu +Cường độ chiếu sáng 3100 Ansi Lumens Cường độ chiếu sáng 3100 Ansi Lumens. + Độ phân giải 1024x768 (XGA), + Độ tương phản 16.000:1 2. Màn chiếu điện Dalite - Kiểu loại: 84” x 84” - Kích thước tối thiểu: 2.13m x2.13m - Cáp HDMI 5M | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ nhu cầu hội họp, tuyên truyền bảo vệ rừng |
|
IV | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú |
|
|
|
|
|
26 | Máy định vị GPS Thông số kỹ thuật màn hình: 3.6 x 5.5 cm (2.6 inch) Tinh thể lỏng 65.000 màu. | Cái | 40 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng, định vị cây rừng |
|
27 | Máy cưa động cơ xăng. Thông số kỹ thuật: Công suất 3.900W; Tốc độ vòng quay 2.800 vòng/phút. | Cái | 8 | Theo nhu cầu thực tế | Cưa cây ngã, đổ, gãy phục vụ tuần tra bảo vệ rừng |
|
28 | Máy thổi gió chữa cháy. Công suất: 3.6HP ;Dung tích: 75.6mL; Tốc độ khí: 92m/s ;Lượng khí tối đa: 20m3/phút | Cái | 20 | Theo nhu cầu thực tế | Phòng cháy chữa cháy rừng |
|
29 | Máy phun nước chữa cháy đeo vai; Thông số kỹ thuật: Dung tích bình chứa: 25l; Tốc độ phun: 8.7 lít /phút; Công suất động cơ: 1.3 HP | Cái | 20 | Theo nhu cầu thực tế | Phòng cháy chữa cháy rừng |
|
30 | Máy in màu. Thông số kỹ thuật: In phun màu tốc độ in 30 trang đen A4/phút, 17 trang màu A4/phút. | Cái | 4 | Theo nhu cầu thực tế | In giấy tờ, bản đồ, hồ sơ để phối hợp hộ giao khoán rừng |
|
31 | Máy ảnh kỹ thuật số. Thông số kỹ thuật: Độ phân giải 20.1 megapixels; Kiểu ống kính f/1.8 - f/2.8 | Cái | 15 | Theo nhu cầu thực tế | Sao chụp hình ảnh trong tuần tra bảo vệ rừng, PCCCR |
|
32 | Máy scan. Thông số kỹ thuật: Scan 2 mặt khổ A4. Tốc độ scan: 50 trang và 100 hình ảnh mỗi phút (đen trắng, màu xám, màu, 300 dpi). Độ phân giải: 600dpi | Cái | 4 | Theo nhu cầu thực tế | Scan văn bản số lượng lớn phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng |
|
33 | Máy phát điện. Máy nổ động cơ diesel; loại 4 kỳ; Công suất 10.5HP/ 2.200. Công suất: 2.8kW | Cái | 10 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ phòng cháy chữa cháy rừng khi mất điện |
|
34 | Ống nhòm đêm. Thông số kỹ thuật: Độ phóng đại: 4,5/9х; Khoảng cách quan sát ban đêm hơn 350m; Máy quay video tích hợp. | Cái | 9 | Theo nhu cầu thực tế | Tuần tra bảo vệ rừng |
|
35 | Ống nhòm đo khoảng cách. Thông số kỹ thuật: Ống kính 6x; Phạm vi đo lường: 10 - 500 m/11-550 yd./33-999 ft. | Cái | 7 | Theo nhu cầu thực tế | Tính toán chiều cao cây rừng |
|
36 | Hệ thống năng lượng mặt trời. Thông số: Công suất hấp thụ 1.150W. Điện áp 24.01V. Cường độ dòng điện 7.91A; Bộ Inverter 1000W; Input: 12v Output 220v Công suất: 3KVA - 60A; Bình acquy 12V-200A; Bộ khung đỡ thép V chịu lực. | Hệ thống | 19 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ nhu cầu của các trạm bảo vệ rừng |
|
37 | Xuồng nhựa Composite. Thông số kỹ thuật: Chất liệu nhựa Composite; Chiều dài tối thiểu 4.5m x chiều rộng 1.25m x chiều cao 0.45m | Cái | 6 | Theo nhu cầu thực tế | Tuần tra rừng bằng đường thủy |
|
38 | Camera hồng ngoại . Thông số kỹ thuật: 4 camera KBVision 2 mega pixel, 01 đầu ghi kỹ thuật số Kbvision, 01 bộ nguồn biến điện có ổn áp IC giải nhiệt, ổ cứng 250Gb | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Bảo vệ rừng |
|
39 | Bồn chứa nước. Thông số kỹ thuật: Dung tích 5.000 lít. Đường kính 1420mm. Chất liệu inox 304 | Cái | 23 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ nhu cầu của các trạm bảo vệ rừng |
|
40 | Máy quay Flycam. Thông số kỹ thuật: Máy ảnh cảm biến; Quay video HDR 4K 10 bit ActiveTrack 2.0; ảnh toàn cảnh; Tần số tín hiệu kép 2,4/5.8GHz | Cái | 8 | Theo nhu cầu thực tế | Kiểm tra bảo vệ rừng |
|
41 | Xuồng cứu hộ. Kết cấu sợi thủy tinh kết hợp với nhựa Polyester; Thông số: Kích thước tối thiểu: 300x110x45cm. 2 mái chèo đơn, gắn máy 15HP | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác ứng phó cứu hộ cứu nạn |
|
42 | Hệ thống loa không dây. Thông số: Công suất 800W Kết nối Bluetooth | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác tuyên truyền |
|
43 | Máy chiếu. Thông số: Độ phân giải: 1024 x 768 Pixels. Tỷ lệ phóng đại: 1.2X | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác tuyên truyền |
|
44 | Máy lọc nước. Thông số: Dung tích bình chứa: Tổng 8 lít; Công suất lọc: 20 lít/giờ. | Cái | 16 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ nhu cầu của các trạm bảo vệ rừng |
|
V | Ban Quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc |
|
|
|
|
|
45 | Tháp canh lửa rừng: Cấp công trình: cấp IV, độ cao đỉnh mái 28m; Diện tích sàn xây dựng: 14,44m2; Trạm gác có kết cấu móng, dầm, giằng, nền BTCT đá 1x2 M200; Trạm gác sử dụng sắt V; Toàn bộ cấu kiện sắt sơn 01 nước lót + 02 nước màu sơn dầu. Kết cấu nhà: Khung móng BTCT chịu lực đổ tại chỗ. | Cái | 2 | Thông tư 25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 | Phục vụ công tác trực canh PCCCR |
|
46 | Hệ thống chống sét. Thông số: Kim thu sét - Bán kính 73m. | Cái | 2 |
| ||
47 | Máy định vị, kích thước máy: 6.1x 16.0x 3.6cm; kích thước màn hình: 3.6 x 5.5cm (2.6inch); độ phân giải màn hình: 160x240 Pixels; loại màn hình: tinh thể lỏng, 65.000 màu; thời gian sử dụng: khoảng 16 giờ; tiêu chuẩn chống thấm: IPX7; trọng lượng 230g (kể cả pin). | Cái | 11 | Phục vụ công tác BVR, định vị cây rừng |
| |
48 | Máy cưa động cơ xăng. Thông số kỹ thuật: Công suất 3.900W; Tốc độ vòng quay 2.800 vòng/phút | Cái | 6 | Phục vụ công tác BVR |
| |
49 | Máy chiếu. Cường độ chiếu sáng: 3.200 Ansi Lumens; độ phân giải: 1024x 768 (XGA), nén UXGA (1600x1200); Công suất loa: 16W; độ tương phản 20.000:1; kích thước phóng to màn hình: 30 inch - 300 inch; Màn chiếu điện 84''x 84'' (2.13c2.13m 120'') | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác tuyên truyền, tập huấn QLBVR, PCCCR |
|
50 | Hệ thống năng lượng mặt trời: 03 tấm pin năng lượng mặt trời 150W Bộ điều khiển sạc kỹ thuật số 12V - 600W; Bộ đổi nguồn inverter 12V - 1000VA. Bình ắc quy 12V-200Ah | HT | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ nhu cầu của các phân trường trong QLBVR |
|
51 | Hệ thống năng lượng mặt trời: 4 tấm pin năng lượng mặt trời 150W; Bộ điều khiển sạc kỹ thuật số 12V- 600W; Bộ đổi nguồn inverter 12V - 1000VA. Bình ắc quy 12V-200Ah | HT | 2 | Theo nhu cầu thực tế |
| |
52 | Hệ thống năng lượng mặt trời: 5 tấm pin năng lượng mặt trời 150W; Bộ điều khiển sạc kỹ thuật số 12V- 600W; Bộ đổi nguồn inverter 12V - 1000VA. Bình ắc quy 12V-200Ah. | HT | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ nhu cầu của các phân trường trong QLBVR |
|
53 | Máy nổ kiểu máy trần không có vỏ chống ồn; điều chỉnh điện áp: AVR; tần số: 50Hz; điện áp ra AC: 220v; điện áp ra DC: 12/8.3v; động cơ 186FA; công suất 5KW; loại: Một xilanh, làm mát bằng gió, 4 thì; khởi động: giật và đề; thùng nhiên liệu: 12,5 lít. Đầu máy phát điện xoay chiều; công suất 100KVA. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phát điện phục vụ công tác PCCCR, QLBVR khi mất điện |
|
VI | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh |
|
|
|
|
|
54 | Thiết bị quan trắc tự động | Hệ thống | 1 | Thông tư 47/2017/TT-BTNMT ngày 07/11/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Phục vụ công tác giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước tại các trạm cấp nước trực thuộc |
|
54.1 | Máy móc, thiết bị quan trắc tự động phục vụ giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước đối với 12 trạm cấp nước do Trung tâm quản lý (46 giếng khoan). Gồm có: | Hệ thống | 12 |
|
|
|
54.1.1 | Thiết bị đo lưu lượng nước |
|
|
|
|
|
54.1.1.1 | Ống đo và Sensor đo. Đường kính ống: DN80, Áp suất: 16P; Phương pháp đo: Điện từ trường, Vật liệu sensor, Vỏ chế tạo ống đo, Lưu tốc dòng chảy: từ 0,1m đến 10m/s, Lưu lượng xuôi, lưu lượng ngược, tổng thế tích, nhiệt độ, Độ chính xác: ±0,2% (của giá trị thực tế), Nhiệt độ chất lỏng cần đo: -20°C đến 60°C, Cấp bảo vệ: IP68 | Cái | 46 |
|
|
|
54.1.1.2 | Màn hình hiển thị và điều khiển Màn hình hiển thị: 128 x 64Px, với 6 phím chạ. Giới hạn lưu lượng thấp: off, 0,5%, 1%, 2%, 5%, 10% của lưu lượng tiêu chuẩn Tần số kích thích: 3,125Hz - 6,25 Hz. Vật liệu chế tạo vỏ bộ hiển thị: Nhôm phủ sơn chống ăn mòn. Nguồn điện sử dụng: 12-35 VDC hoặc 100 - 240 VAC, 50/60Hz. Cấp bảo vệ: IP68. Tích hợp phần mềm của thiết bị đo | Cái | 46 |
|
|
|
54.1.1.3 | Modul Type: 12-Bit/tương đương, Dùng để hỗ trợ kết xuất tín hiệu đầu ra theo 4-20mA, Nhiệt độ sử dụng: -20 độ C đến 70 độ C | Cái | 46 |
|
|
|
54.1.1.4 | Dụng cụ chống nhiễu khi đo. Kích thước (đường kính): DN80, mỗi lưu lượng cần 2 vòng chống nhiễu bằng kim loại, Chức năng: chống nhiễu khi đo, không làm sai lệch kết quả đo, Điện trở kháng tối đa của cảm biến với trái đất là < 1 ohm. Mỗi lưu lượng cần 2 vòng chống nhiễu bằng kim loại Chức năng: chống nhiễu khi đo, không làm sai lệch kết quả đo Điện trở kháng tối đa của cảm biến với trái đất là < 1 ohm. | Cái | 46 |
|
|
|
54.1.2 | Thiết bị đo mực nước thủy tĩnh. Cảm biến báo mức bằng áp suất, Tích hợp đo áp suất, nhiệt độ và dẫn điện, Chuẩn đầu ra: RS485, Điện nguồn: 12 -36 VDC, Thang đo áp suất: 100m H2O, Độ chính xác đo nhiệt độ 0,5 độ C, Độ chính xác đo áp suất (để tính toán ra mực nước): 0,02%, Bao gồm: Ống dây đo áp suất tích hợp, Phần mềm cài đặt kèm theo. | Bộ | 46 |
|
|
|
54.1.3 | Thiết bị truyền tín hiệu về Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
54.1.3.1 | - Thiết bị truyền + Hệ điều hành CPU: RAM 32KB + Khả năng lưu dữ liệu: 4 GB, khả năng mở rộng 32 GB + Tích hợp 8 tín hiệu analog input, 8 tín hiệu vào số (trạng thái thiết bị đo) và 4 tín hiệu ngõ ra số (điều khiển trực tiếp máy lấy mẫu) + Tích hợp 4 slot cắm mở rộng tín hiệu + 2 cổng Ethernet Port 2 x RJ-45 10/100 Mbps + USB Port 1 x USB 2.0 + VGA Port 1 x D-SUB15 + Giao thức Modbus & DNP3 + Tích hợp ngôn ngữ lập trình: IEC61131-3&C - xuất file.txt + Nhiệt độ vận hành: -40°C ~ 70°C + Nguồn cung cấp: 230VAC/ 24VDC | Cái | 46 |
|
|
|
54.1.3.2 | - Module 3G + 6 băng tần: 800/850/900/1700/1900/2100 MHz for UMTS/HSPA network + Trong đó 4 băng tần: 850/900/1800/1900 MHz dùng cho EDGE/GPRS/GSM network + With SIM card holder + HSDPA 7.2Mbps, HSUPA 5.76Mbps + Nhiệt độ hoạt động: -40 to +85°C | Cái | 46 |
|
|
|
54.1.3.3 | - Thẻ sim 3G + Bao gồm SIM kèm theo gói cước + Cước phí đăng ký: 120.000đ/ lần đăng ký + Thời gian sử dụng: 30 ngày tính từ ngày đăng ký thành công + Ưu đãi dung lượng tốc độ cao: 12GB + Khi hết dung lượng tốc độ cao gói D120 sẽ hạ băng thông về tốc độ truy cập thông thường + Cước vượt gói: Hoàn toàn miễn phí. | Cái | 46 |
|
|
|
54.1.3.4 | - Thẻ nhớ dùng để lưu trữ kết quả và dùng chép chương trình phần mềm. Dung lượng: 32G. Tốc độ ghi: 15 MB/s. Tốc độ đọc: 48 MB/s | Cái | 46 |
|
|
|
54.1.3.5 | Phần mềm lập trình dùng để kết nối với Sở TMNT tỉnh Đồng Nai: Tích hợp các dữ liệu đo. Đồng bộ kết quả theo yêu cầu của Sở TNMT tỉnh Đồng Nai. Lưu trữ dữ liệu đo theo file yêu cầu của sở TNMT Đồng Nai. Có khả năng kết xuất dữ liệu khi có yêu cầu của cơ quan chức năng. Khả năng update phần mềm phù hợp với yêu cầu nâng cấp của cơ quan quản lý. Phần mềm đáp ứng (hoặc dựa trên yêu cầu) của Thông tư 47 của Bộ TN&MT. Định dạng xuất file dữ liệu: Excel. Cơ sở dữ liệu nếu có thì cần quản trị được các thông tin cơ bản: Tên hệ thống quan trắc môi trường tự động, liên tục, mã hệ thống quan trắc môi trường tự động, liên tục, thành phần môi trường, thông số, kết quả đo, đơn vị đo, thời gian đo. Trường hợp số liệu truyền từ hệ thống quan trắc môi trường tự động, liên tục về Sở TN&MT và từ Sở TN&MT về Bộ TN&MT bị gián đoạn, ngay sau khi việc truyền số liệu hoạt động trở lại, hệ thống phải tự động thực hiện truyền lại các số liệu trong khoảng thời gian bị gián đoạn | Bộ | 46 |
|
|
|
54.1.4 | Tủ quan trắc: Bằng tôn sơn tĩnh điện. Dạng treo tường. Chất liệu: Tole thép dày 2.0mm, sơn tĩnh điện cao cấp. Tự động cắt điện khi ngắn mạch MCB - 1P/32A. MCB - 1P/10A. MCCB chống giật. Biến áp cách ly. Nút nhấn và đèn báo các loại. Quạt giải nhiệt. Phụ kiện: Đinh vít, đầu cos, thanh đấu nối, dây điện… | Cái | 46 |
|
|
|
54.1.5 | Máy tính (ở trạm cấp nước phục vụ giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước): CPU: Intel Core i3-7130U. RAM: 4GB DDR4 2400MHz. Ổ cứng: 1TB SATA 5400rpm. VGA: Intel HD. Màn hình: 21.5" Full HD. Kết nối: Wlan + Bluetooth. Bàn phím và chuột | Bộ | 12 |
|
|
|
54.1.6 | Chi phí khác (chi phí kiểm định, chi phí lắp đặt tại các giếng,....): Cơ quan chức năng thực hiện hiệu chuẩn, kiểm định. Thiết bị được kiểm định: kiểm định đồng hồ đo lưu lượng; kiểm định thiết bị đo mực nước | Trọn gói | 1 |
|
|
|
54.2 | Máy vi tính tổng phục vụ giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước đối đặt tại Trung tâm nước để liên kết nối với các trạm cấp nước. + Tình trạng: Mới 100%, Nguyên Sealbox + CPU: 3.1GHz 8th Gen 6-core Intel Core i5 with 9MB share L3 cache + Ram: 8GB of 2666MHz DDR4 memory, Max 64GB + HDD: 1TB + Card đồ hoạ: AMD Radeon Pro 570X w/4GB GDDR5 memory + Màn hình: 27 inch 16:9 widescreen LED-backlit Retina 5K disaplay (5120×2880) + Kết nối: 1 SDXC SD Card, 4 USB 3.0, 2 Thunderbolt 3, GigaEthernet + Webcam: HD webcam + Hệ điều hành: Mac OS + Phụ kiện đi kèm | Bộ | 1 |
|
|
|
55 | Phần mềm in hóa đơn điện tử giá nước sạch sinh hoạt nông thôn và các dụng cụ phục vụ | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ in hóa đơn tiền nước bằng hình thức hóa đơn điện tử |
|
55.1 | Phần mềm phục vụ in hóa đơn điện tử giá nước sạch sinh hoạt nông thôn Cloud backup 100Gb/24 tháng Symantec for server/24 tháng Lưu điện Chứng chỉ bảo mật 24 tháng (không bao gồm tên miền) | Bộ | 1 |
|
|
|
55.2 | Máy vi tính (quản lý phần mềm in hóa đơn điện tử): CPU: 3.1GHz 8th Gen 6-core Intel Core i5 with 9MB share L3 cache + Ram: 8GB of 2666MHz DDR4 memory, Max 64GB + HDD: 1TB + Card đồ hoạ: AMD Radeon Pro 570X w/4GB GDDR5 memory + Màn hình: 27 inch 16:9 widescreen LED-backlit Retina 5K disaplay (5120×2880) + Kết nối: 1 SDXC SD Card, 4 USB 3.0, 2 Thunderbolt 3, GigaEthernet + Webcam: HD webcam + Hệ điều hành: Mac OS | Bộ | 1 |
|
|
|
55.3 | Thiết bị ghi chỉ số nước cầm tay kết nối với phần mềm in hóa đơn điện tử (cho 20 trạm cấp nước trực thuộc) - CPU - Rom + Ram: 16GB+2GB - Màn hình: 5.45’’ DH+,1440*720, IPS - Hệ điều hành: Android 9.0 - Pin: 5200mAh - Máy in ( tích hợp): Khổ K58- 58mm. Đầu inSeiko tốc độ cao - Kết nối: Wifi, 4G, Bluetooth 5.0 - Camera: 5M AF - Cổng giao tiếp: USB Type-C | Bộ | 40 |
|
|
|
56 | Chòi canh lửa Cấp công trình: cấp IV, độ cao đỉnh mái 20m; Diện tích sàn xây dựng:14,44m2; Trạm gác có kết cấu móng, dầm, giằng, nền BTCT đá 1x2 M200; Trạm gác sử dụng sắt V; Toàn bộ cấu kiện sắt sơn 01 nước lót +02 nước màu sơn dầu. Kết cấu nhà: Khung móng BTCT chịu lực đổ tại chỗ. | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ chữa cháy rừng |
|
57 | Hệ thống máy bơm chữa cháy rừng Thông số: Công suất 6HP; Lưu lượng320 lít/phút (2,7 kg/cm3), 75 lít/phút (5,6 kh/cm3). Vòi chữa cháy Ø 52mm x20m (DN50); Lăng phun | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ chữa cháy rừng |
|
58 | Camera bảo vệ rừng: Thông số: Camera năng lượng mặt trời Wifi - 4G; bộ hệ thống camera IP 2.0mp, Switch POE 8 Port, đầu thu 4 hình. | Bộ | 6 | Theo nhu cầu thực tế | Kiểm soát người và phương tiện vào rừng |
|
59 | Hệ thống chống sét Thông số: Kim thu sét. Bán kính 73m. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Chống sét cho chòi canh lửa, trạm bảo vệ rừng và đài tưởng niệm 113 |
|
60 | Máy hình kỹ thuật số Bộ xử lý ảnh Cảm biến 20.1 megapixel loại 1.0 inch và Zoom quang học 3x (28-84 mm); trọng lượng máy 206g; tấm màn hình 3.0 inch. | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác quản lý bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng |
|
61 | Máy định vị GPS Hệ tọa độ UTM. Kích thước màn hình từ 2.6-5,5 inch. Độ phân giải màn hình 160 x 240 - 272 x 480 pixels; Bộ nhớ điểm 5000 điểm; Dung lượng bộ nhớ trong 4.0 GB. | Cái | 6 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác quản lý bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng |
|
62 | Máy phun nước chữa cháy đeo vai có động cơ Kiểu máy động cơ xăng 4 thì 1 xi lanh. Công suất máy 1,1 - 1,6hp. Áp lực nén và phun 30 -20 kg/cm2, 35 - 25 kg/cm2. Dung tích bôi trơn 0,08 lít, dung tích bình xăng 0,55 lít, dung tích bình chứa dung dịch 25 lít. | Cái | 10 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác QL BVR, PCCR, Phục vụ công tác thực hiện quy hoạch dự án, đề án liên kết sản xuất thủy sản trong hoạt động khuyến nông |
|
63 | Máy cưa động cơ xăng Động cơ 2 thì làm mát bằng gió; Công suất máy 3.9 KW - 5.3; chiều dài lam 25” - 30” (63 - 76 cm). Thông số: Dung tích 50.1ml, công suất 2,5 KW, bình chứa nhiên liệu 0.53l, bình cấp dầu 0.27l, chiều dài xích (mm) 500. | Cái | 3 | Thông tư số: 25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Phục vụ công tác quản lý bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng |
|
64 | Máy cắt thực bì Thông số: Động cơ xăng 4 thì. Công suất 0.9 KW. Tốc độ 9000 vòng/phút. Dung tích 32.6 cc. Đường kính xi lanh 39mm. | Cái | 3 | Phục vụ công tác quản lý bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng |
| |
65 | Thiết bị bay Flycam Thông số kỹ thuật: Máy ảnh, cảm biến 20MP 1 inch; Quay video HDR 4K 10 bit ActiveTrack 2.0; ảnh toàn cảnh; Tần số tín hiệu kép 2,4/5.8 GHz. | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác quản lý bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng; phục vụ công tác khuyến nông |
|
66 | Máy đo chiều cao cây Thông số: Phạm vi đo 10 - 500m. Độ phóng đại 6x. Hiển thị khoảng cách mỗi 0.5m/yards. Đường kính vật kính 21mm Trường nhìn thực tế 6 độ khoảng hội tụ 18,2mm. | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Tính toán chiều cao cây rừng |
|
67 | Máy chiếu, màn chiếu Độ phân giải 1024x768 (XGA) nén 1600x1200 (UXGA). Độ tương phản 20.000:1; Kích thước màn chiếu(W x H) 160” x 120” (4,06 m x 3,05m). | Bộ | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác tập huấn, hội thảo (tuyên truyền, huấn luyện) trong hoạt động khuyến nông (Bộ phận sử dụng: tại phòng họp trung tâm:1; Phòng Tư vấn và Thông tin tuyên truyền Nông Lâm nghiệp: 1) |
|
68 | Máy in màu A3 Thông số: In phun 4 màu, khổ A3+, 5.760x1.440dpi. Tốc độ in 30 trang/phút (đen), 17 trang/phút (màu). Kết nối USB 2.0. | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | In bản đồ, phục vụ công tác quản lý bảo vệ rừng |
|
69 | Máy bơm dự phòng phục công tác quản lý vận hành tại các trạm cấp nước do Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh Đồng Nai quản lý | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác công tác khai thác, quản lý vận hành tại các trạm cấp nước trực thuộc |
|
69.1 | Bơm hỏa tiễn 4 INCH - 380V. Thông số: Q = 10 - 13 m3/h, H = 90 - 110m; 10HP 3x380. Vật liệu: Thân và cánh bơm bằng inox. | Bộ | 2 |
|
|
|
69.2 | Bơm hỏa tiễn 4 INCH - 380V. Thông số: Q = 09 - 13 m3/h, H = 50 - 100m; 7,5HP 3x380. Vật liệu: Thân và cánh bơm bằng inox. | Bộ | 8 |
|
|
|
69.3 | Bơm hỏa tiễn 4 INCH - 380V.Thông số:Q = 09 - 14 m3/h,. H = 40 - 90m; 5,5HP 3x380. Vật liệu: Thân và cánh bơm bằng inox. | Bộ | 7 |
|
|
|
69.4 | Bơm hỏa tiễn 4 INCH - 380V Thông số: Q = 12 - 09 m3/h, H = 40 - 55m; 3HP 3x380. Vật liệu: Thân và cánh bơm bằng inox. | Bộ | 1 |
|
|
|
69.5 | Máy bơm ly tâm trục ngang; Công suất: 20hp Điện áp: 380v - 3 pha Lưu lượng: 9-48 m3/h Cột áp: 86.3-68m | Bộ | 6 |
|
|
|
VII | Chi cục Chăn nuôi và thú y |
|
|
|
|
|
70 | Hệ thống tinh sạch acid nucleic Thông số kỹ thuật: Công suất: 1 - 32 mẫu/lần chạy Thể tích nạp mẫu: 20 - 1000 ul. Vật tư tiêu hao: đĩa 96 giếng, 8 strip. Độ đồng nhất mẫu: Cv < 3% Hiệu quả tái sử dụng hạt bead: ≥ 98%. Nhiệt độ môi trường vận hành: 10°C - 40°C. Độ ẩm môi trường vận hành: 10 - 90%. Nhiệt độ: làm nóng dung dịch ly giải và đĩa (nhiệt độ phòng + 5°C - 125°C). Độ chính xác nhiệt độ: ≤±1°C. Hệ thống trộn mẫu: có thể điều chỉnh. Hệ thống khử trùng: đèn UV. Loại Kit phù hợp: Magnetic bead kits. Cho phép tạo, chỉnh sửa, xóa các Chương trình chạy, cho phép trích xuất Chương trình chạy qua máy tính thông qua cổng USB hoặc Bluetooth. Nguồn điện: 100 - 240 AC, 50 - 60Hz | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác xét nghiệm bệnh dịch tả heo Châu Phi, cúm, newcastle và các bệnh khác trên động vật |
|
71 | Máy đọc chuyên dùng - Thông số kỹ thuật + Hệ điều hành: Android 8.0 + Camera: 13-megapixel color camera + Công nghệ quét mã vạch: Cảm biến hình ảnh quét được các mã 1 chiều và 2 chiều + Động cơ quét mã vạch: N6603 + Bộ nhớ: Flash: 16GB; RAM: 2GB+ Màn hình cảm ứng: Điện dung đa điểm; Kích thước Màn hình: 5.0 inch; Độ phân giải màn hình: 1280 x 720 - Môi trường hoạt động: + Khoảng nhiệt độ hoạt động: -10 to 50°C + Khoảng nhiệt độ lưu kho: -20 to 70°C + Độ ẩm môi trường (tối đa): 10% đến 90% không ngưng tụ - Kết nối: Micro USB 2.0; Bluetooth 4.2; NFC, WLAN: IEEE 802.11 a/b/g/n/ac | Cái | 100 | Theo nhu cầu thực tế | Thực hiện dự dự án truy xuất nguồn gốc thực phẩm thiết yếu có nguồn gốc động vật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến năm 2025. |
|
VIII | Chi cục Trồng trọt, BVTV và thủy lợi |
|
|
|
|
|
72 | Hệ thống điện năng lượng mặt trời phục vụ cho trạm bơm Tà Lài, huyện Tân Phú | Hệ thống | 1 | Văn bản số 8376/UBND-KTN ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai | Phục vụ công tác lắp đặt hệ thống điện năng lượng mặt trời phục vụ cho trạm bơm Tà Lài, huyện Tân Phú |
|
72.1 | Tấm pin năng lượng mặt trời có kích thước 2115x1052 (công suất hiệu dụng 150KW) Công suất (0/+ 4.99%): 450 Pmax (Wp); Điện áp tại Pmax: 41.4/41.39 Vmp (V); Dòng điện tại Pmax: 10.87/10.88 Imp (A); Điện áp mở mạch: 50.0/50.1 Voc (V); Dòng điện ngắn mạch: 11.54/11.48 Isc (A); Hiệu suất pin: 20.2/20.7 %; Điện áp hệ thống: 1500VDC; Dài: 2115/2094mm; Rộng: 1052/1038mm. | Tấm | 456 |
|
|
|
72.2 | Biến tần Inverter (3 pha) Công suất DC lớn nhất: 165 kWp; Điện áp đầu vào lớn nhất: 1100 V; Dòng điện vào lớn nhất: 159 A; Dải điện áp đầu vào: 500V to 800V; Mức điện áp MPP (tại 50°C): 585V; Tần số: 50Hz; Số pha: 3 pha… | Bộ | 2 |
|
|
|
72.3 | Hệ thống thiết bị bảo vệ, dây dẫn, tủ điện đồng bộ kèm theo: Dây dẫn: Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản phẩm: ISO 9000; Điện áp định mức: 0,6/1 Kv; Tiết diện danh định cho một lõi: 185mm2; Số sợi của ruột dẫn: 7 sợi; Điện trở ruột dẫn tối đa ở 20°C: 0,524 Ω/km; Nhiệt độ/ ẩm độ tương đối: 50/90°C/%;… Tủ điện: Số cực trang bị phần tử bảo vệ: 4; Điện áp cách điện định mức: 690V; Dòng điện định mức: 400A; Tần số định mức: 50Hz; khả năng cắt dòng ngắn mạch tới hạn định mức ở 380/415V-50Hz:45kA; Số chu kỳ thao tác (Không tải/có tải ở dòng điện định mức): 15.000/5.000 lần; Nhiệt độ môi trường cực đại: 50 độ; Độ ẩm môi trường tương đối cực đại: 90%; … | Bộ | 1 |
|
|
|
72.4 | Máy bơm điện 2hp, điện áp 380v/50hz; ống nhựa mềm dài 300m (1 bộ) | Bộ | 2 |
|
|
|
73 | Phục vụ công tác trồng Trọt, bảo vệ thực vật | Bộ | 1 | Điều 16 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật “Trách nhiệm của cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật” | Chụp hình ảnh sinh vật hại để đưa vào tài liệu hướng dẫn tuyên truyền. Dùng để theo dõi đánh giá tổng thể vùng điều tra |
|
73.1 | Máy chụp hình kỹ thuật số Bộ xử lý ảnh Cảm biến 20.1 megapixel loại 1.0 inch và Zoom quang học 3x (28-84 mm); trọng lượng máy 206g; tấm màn hình 3.0 inch. | Bộ | 1 |
|
|
|
73.2 | Camera điều tra từ xa - Công nghệ truyền tín hiệu Ocusync - Hệ thống cảm biến FlightAutonomy - Quay phim 4K 60fps | Bộ | 1 |
|
|
|
73.3 | Máy đếm khuẩn lạc Thông số kỹ thuật: Độ phân giải: 1 megapixel Thời gian đếm: lên tới 1000 khuẩn lạc mỗi giây Kích thước đếm tối thiểu khuẩn lạc: 0,1 mm Đếm đĩa Petri: Ø 55 - 90 mm Điện áp và tần số: 100-240V ~ 50-60Hz Công suất tối đa: 20 W | Máy | 1 |
|
|
|
73.4 | Bộ dụng cụ lấy mẫu đất | Bộ | 1 |
|
|
|
IX | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
|
|
74 | Động cơ 6.5Hp, công suất: 6.5HP; Đầu bơm 2HP; Dây xịt (300m); Công suất: 2HP, Ống xanh 8.5ly; Béc phun + Khớp nối; Chân đế, Bồn nhựa ngang 500 lít Đầu bơm 2HP Công suất: 2HP; Dây xịt (300m); Ống xanh 8.5 ly, chiều dài: 50m/cuộn | Bộ | 1 | Điều 15 Thông tư 25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng. | Dùng để chữa cháy rừng ở các vùng sâu vùng xa nơi không có xe chữa cháy ra vào được |
|
75 | Điện thoại vệ tinh + gói cước 12 tháng. | Cái | 2 | Dùng để chỉ huy công tác chữa cháy rừng nơi không có sóng điện thoại, sóng điện thoại yếu không đảm bảo trong quá trình liên lạc |
| |
76 | Ống nhòm ban đêm. Độ phóng đại (x): 3, Đường kính vật kính (mm): 42; Trường nhìn ở 61m (m): 21; Kích thước (cm): 15.39x5.97x9.65 Sử dụng pin, sử dụng từ 45-100 giờ tùy thuộc vào mức độ sử dụng đèn hồng ngoại. | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác Quản lý bảo vệ rừng và PCCCR |
|
X | Chi cục Phát triển nông thôn và quản lý chất lượng nông lâm thủy sản |
|
|
|
|
|
77 | Tủ đông Dung tích : 560 lít; công suất: 146,3 W | Chiếc | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Lưu trữ mẫu kiểm nghiệm |
|
78 | Máy chiếu. Độ sáng: 4,100; độ phân giải: 1.024 x 768; tuổi thọ 20.000 giờ bóng đèn. | Chiếc | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác tuyên truyền và họp, trình chiếu |
|
79 | Máy in phun màu wifi đa chức năng; Màn hình: 2.4 inch Colour ; Chức năng: copy, in, scan, wifi; Độ phân giải in: 4800 x 1200 dpi, in đảo mặt tự động. | Chiếc | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ scan hồ sơ dự thi, đánh giá xếp hạng sản phẩm OCOP và cấp giấy chứng nhận ATTP về nông lâm thủy sản phải scan hoặc in màu |
|
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | ||||
1 | Máy scan 2 mặt tự động - Quét ADF 2 mặt tự động, quét phẳng 1 mặt - Màn hình LCD 4 dòng - Công suất quét hàng ngày: 3000 trang - Tốc độ quét: 50 tờ/phút, 100 ảnh/phút - Độ phân giải máy quét: 600x600 dpi - Chiếu sáng bằng đèn LED - Khổ giấy quét phẳng tối đa: 216x356mm - Khổ giấy quét ADF tối thiểu: 5.8x5.8 inch - Khổ giấy quét ADF tối đa: 216x864 mm | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Dự án trọng điểm quốc gia xây dựng Cảng hàng không quốc tế Long Thành, kế hoạch đầu tư công trung hạn của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025, quy hoạch tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050 - 02 máy scan: 01 Văn phòng Sở, 01 Thanh tra Sở |
2 | Máy in laser A3 Chức năng in qua mạng LAN - Màn hình hiển thị LCD 2 dòng - Tốc độ in: 35 trang/phút - Thời gian in trang đầu: 9 giây - Độ phân giải in: 1200 x 1200 dpi - Khay giấy vào/ra: 250 tờ - Khay giấy vào đa năng: 100 tờ - Khổ giấy in: A3; A4; B4 (JIS); B5 (JIS); A5; 16K - Tốc độ xử lý: 750MHz - Chuẩn kết nối: Hi-Speed USB 2.0, Ethernet 10/100Mbps - Hiệu suất làm việc: 65.000 trang /tháng | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Dự án trọng điểm quốc gia xây dựng Cảng hàng không quốc tế Long Thành, kế hoạch đầu tư công trung hạn của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025, quy hoạch tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050 - 02 máy in A3: 01 Phòng Kinh tế đối ngoại, 01 Phòng Đấu thầu thẩm định và Giám sát đầu tư |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
| |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | |||||
I | Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
1 | Máy in ảnh: Tốc độ in 43s cho ảnh 4x6 Thẻ nhớ SD, USB 2.0, Wifi, pin nguồn | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ in ảnh để dán lên chứng chỉ |
|
2 | Máy in phun màu, khổ A4, độ phân giải 5760x1440 dpi, tốc độ in trắng/đen 37 ppm, tốc độ in màu 38 ppm, kết nối USB 2.0, wifi | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ in chứng chỉ |
|
3 | Máy scan: 2 mặt, tốc độ tối đa 40trang/phút hoặc 80 ảnh/phút, khay nạp tự động 50 tờ, Công suất/ngày: 3.000 tờ, định dạng tập tin chụp quét đối với văn bản & hình ảnh: PDF, PDF/A, PDF mã hóa, JPEG, PNG, Word, … | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ scan chứng chỉ |
|
4 | Máy ảnh: quay phim 4k, độ nhạy sáng 100-25000 iso, tích hợp kết nối wifi/Bluetooth, tốc độ chụp >= 10 ảnh/giây | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra hiện trường |
|
5 | Laptop: core >= i7-1165G7, Bộ nhớ: 16GB, 2x8GB DDR4, ổ cứng M.2 512GB PCIe, VGA NVIDIA® GeForce ® MX350, màn hình 14'' FullHD | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ xem bản vẽ dung lượng cao tại hiện trường, thực hiện công tác thanh tra, quy hoạch (trang bị cho Phòng Quản lý hạ tầng đô thị: 1; Thanh tra Sở: 1, Phòng Quy hoạch kiến trúc: 1) |
|
6 | Bộ máy vi tính để bàn: CPU >= Intel® Core™ i7-11700 Bộ nhớ 1x16GB DDR4, thiết bị lưu trữ 512GB, Card đồ họa AMD RX 640 4GB, màn hình 21.5 inch LED, Full HD | Cái | 32 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ xem bản vẽ dung lượng cao trong công tác quy hoạch, thẩm định... (trang bị cho Phòng Quản lý nhà và Thị trường Bất động sản: 3; Phòng Quản lý hạ tầng đô thị: 5; Phòng Quản lý quy hoạch kiến trúc: 8; Phòng Quản lý chất lượng xây dựng: 8, Phòng Quản lý xây dựng: 8) |
|
II | Trung tâm Tư vấn - Quy hoạch - Kiểm định xây dựng Đồng Nai |
|
|
|
|
|
7 | Máy in: màu A3 tự động đảo mặt, 24 tờ/phút với độ phân giải 12000 dpi | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác in bản vẽ quy hoạch |
|
8 | Phần mềm biên tập bản đồ địa chính | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác khảo sát |
|
9 | Laptop core i7 1165G7, bộ nhớ 16Gb, 8GxDDR4, ổ cứng M.2 512Gb | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ xem bản vẽ dung lượng cao trong công tác quy hoạch |
|
10 | Máy vi tính bàn: 1.CPU Intel I7/I9 2.Main Gigabyte Z590/B560 3.Ram Adata16GBx2 4.VGA Quadro P620/RTX 2060 5.SSD WD M2 240GB Green 6.HDD WD 1TB Blue 7.PSU Cooler Master 600W MWE Bronze V2 80+ 8.Case Cooler Master K280/281 9.Monitor ViewSonic VX3276-2K-MHD-2 32" IPS 2K 75Hz HDR10 | Bộ | 70 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác thiết kế, quy hoạch, thẩm tra, thí nghiệm, kiểm định, giám sát, giám định.... (trang bị cho Phòng Quy hoạch - Kiến trúc: 20, Phòng Tư vấn đầu tư xây dựng: 16, Phòng Tư vấn kỹ thuật xây dựng: 28, Phòng Thí nghiệm kiểm định: 6) |
|
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
I | TRUNG TÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
1 | Máy kéo đa năng 100 kN - Khả năng gia tải bằng loadcell: 100kN - Chính xác tải: 0.5% (class 0.5) - Thang đo tải: 0.2% - 100% FS | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hoạt động thử nghiệm/hiệu chuẩn |
2 | Cân kỹ thuật (20 kg/0.1 g) - Phạm vi đo: 32 kg - Độ chia : 0,1 g | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hoạt động thử nghiệm/hiệu chuẩn |
3 | Bộ căn mẫu cấp 0 Từ 0.1-100mm); vật liệu Ceramic kèm bộ gá căn mẫu | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hoạt động thử nghiệm/hiệu chuẩn |
4 | Bộ tấm kính song phẳng 0-25mm và 25-50mm | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hoạt động thử nghiệm/hiệu chuẩn |
5 | Thước panme chuẩn 0-25mm, phân dải 0.0001mm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hoạt động thử nghiệm/hiệu chuẩn |
6 | Thước cặp 1000mm và bộ gá panme | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hoạt động thử nghiệm/hiệu chuẩn |
7 | Bàn rà phẳng cấp 00 kèm chân đỡ | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hoạt động thử nghiệm/hiệu chuẩn |
8 | Máy đo độ cứng kim loại đa năng - Lực tải sơ cấp Rockwell: 3 và 10 kgf - Lực tải thứ cấp Rockwell: 15, 30, 45, 60, 100, 150 kgf - Lực tải Brinell: 31.25, 62.5, 125, 187.5, 250 kgf - Lực tải Vicker: 3, 5, 10, 20, 30, 60 and 100 | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hoạt động thử nghiệm/hiệu chuẩn |
9 | Thiết bị xác định hàm lượng nước trong xăng dầu | Cái | 1 | Theo QCVN 01:2015 | Phục vụ hoạt động thử nghiệm/hiệu chuẩn |
10 | Thiết bị xác định điểm chớp cháy cốc kín của sản phẩm dầu mỏ | Cái | 1 | Theo QCVN 01:2015 | Phục vụ hoạt động thử nghiệm/hiệu chuẩn |
11 | Thiết bị xác định điểm đông đặc của sản phẩm dầu mỏ | Cái | 1 | Theo QCVN 01:2015 | Phục vụ hoạt động thử nghiệm/hiệu chuẩn |
12 | Thiết bị xác định hàm lượng chất thơm đa vòng (PHA) của các sản phẩm dầu mỏ | Cái | 1 | Theo QCVN 01:2015 | Phục vụ hoạt động thử nghiệm/hiệu chuẩn |
13 | Tủ đựng hóa chất có hệ thống lọc | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hoạt động thử nghiệm/hiệu chuẩn |
14 | Bộ thiết bị chuẩn lực hiệu chuẩn phương tiện đo độ bền kéo nén (Chỉ thị chuẩn + các loadcell chuẩn 1000kN, 200kN kèm phụ kiện)/cấp chính xác 0.5 | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hoạt động thử nghiệm/hiệu chuẩn |
15 | Bộ chuẩn lực kéo nén dải nhỏ (Chỉ thị chuẩn + các loadcell chuẩn 50kN, 5kN kèm phụ kiện)/cấp chính xác 0.5) | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hoạt động thử nghiệm/hiệu chuẩn |
16 | Bộ Loadcell ống kiểm tra máy căng cáp dự ứng lực (Max 500 tấn) | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hoạt động thử nghiệm/hiệu chuẩn |
17 | Bộ thiết bị kiểm định dụng cụ đo mô men lự Bao gồm các bộ đầu chuẩn mô men 0.5Nm, 5Nm, 50Nm, 500Nm và bộ bàn gá tạo mô men cho thiết bị dưới kiểm | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hoạt động thử nghiệm/hiệu chuẩn |
18 | Hệ thống thiết bị thử nghiệm động cơ xoay chiều 3 pha không đồng bộ đến 75 kW - Hệ thống có thể tự động tính toán và xác định hiệu suất và tổn hao động cơ theo hai phương pháp: Trực tiếp (đo đầu vào - đầu ra) và gián tiếp (tự động xác định hiệu suất động cơ bằng cách xác định tổng các thành phần tổn hao - Phù hợp TCVN 7540-1:2013; TCVN 7540-2:2013; TCVN 6627-2-1 (IEC 60034-2-1). - Thực hiện tự động 7 bước kiểm theo tiêu chuẩn, có thể xác định các thông số sau của động cơ: hiệu suất, mô men, tốc độ, dòng điện, điện áp, công suất đầu vào, công suất đầu ra, nhiệt độ | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hoạt động thử nghiệm hiệu suất năng lượng |
19 | Thiết bị thử nghiệm hiệu suất biến tần Dải đo điện áp DC: 20 ~ 1000V Độ chính xác đo điện áp DC: 0.5% số đọc + 2 số thập phân Đo điện áp xoay chiều AC: 0~ 600V (P-N), 0~1000V (P-P) Đo điện áp bất thường theo thời gian: 0~ 600V (P-N) , 0~1000V (P-P) | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hoạt động thử nghiệm hiệu suất năng lượng |
20 | Camera nhiệt (Máy ảnh nhiệt đo xa) Dải đo nhiệt độ: -20°C đến +350°C (tùy chọn +1200°C) Độ chính xác: ±2°C hoặc 2% Điều chỉnh hệ số phát xạ ε 0.01 đến 1 Bộ nhớ 2 GB, SD lưu trữ >2000 ảnh Thời gian hoạt động liên tục 4.5 giờ với pin sạc Li-ion | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
21 | Bộ thiết bị đo nồng độ bụi tổng, bụi kích thước (PM 2.5, PM10), bụi hô hấp, bụi trọng lượng Dải đo rộng 0 đến 250 g/m3 (Tự động chọn dải đo ) Độ phân giải: 0.001 mg/m3 Độ ổn định điểm 0: < 2µg/m3 Đo hiển thị kết quả dạng số và đồ thị Hiển thị giá trị bụi: tức thời, Max, trung bình | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường |
22 | Bộ thiết bị lấy mẫu bụi/khí cá nhân (bụi tổng/bụi bông/bụi chì/bụi Amiang/bụi hô hấp, bụi PM2.5/PM10) lấy mẫu khí VOC (Benzen, Toluen, Xylen, Napthalene ) - Bộ thiết bị lấy mẫu bụi (gồm bụi tổng/bụi bông/bụi chì/bụi Amiang/bụi hô hấp, bụi PM2.5/PM10) - Bộ thiết bị lấy mẫu khí/bụi dải thấp kèm phụ kiện; - Ống than hoạt tính - Ống hấp thụ Silicagel (520/260mg) - Bộ dụng cụ hấp phụ khí | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường |
23 | Bộ thiết bị kiểm định van an toàn (kèm nguồn khí và bơm áp lực điện) Thông số kỹ thuật: - Dải đo: đến 150 bar - Sai số 0.1% FS | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
24 | Liều kế cá nhân 2 chíp (hoặc 3 chíp) Thông số kỹ thuật: 3.2 mm x 3.2mm x 0.89 mm | Cái | 500 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hoạt động an toàn bức xạ |
25 | Hệ thiết bị chuẩn liều kế Thông số kỹ thuật: dùng để chuẩn các dạng liều kế nhiệt phát quang như dạng card, chip, thanh, dạng đĩa. Nguồn sử dụng: 90Sr/90Y Hoạt độ: 18 MBq (0.5mCi) | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hoạt động an toàn bức xạ |
26 | Thiết bị đo đa năng kiểm định máy chụp Xquang và phụ kiện Thông số kỹ thuật - Dải đo 0.001 ÷ 9999 mAs - Độ không đảm bảo đo: 1% | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hoạt động an toàn bức xạ |
27 | Bộ Phantom kiểm định Xquang răng Thông số kỹ thuật: - Đo độ tuyến tính giá trị cường độ Pixel - Đo nhiễu - Đo độ đồng nhất | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hoạt động an toàn bức xạ |
28 | Thiết bị đo điện trở tiếp địa (Loại đo cả 2 phương pháp kìm và cọc) - Dải đo: 1 V đến 50 V; 0,020 Ω đến 300 kΩ - Phạm vi hiển thị: 0,0 V đến 50 V - Độ phân giải: 0,1 V - Dải tần số: dc / ac 45 Hz đến 400 Hz sin - Độ chính xác: ± (5% rdg + 5 chữ số) | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hoạt động thử nghiệm Điện - Điện tử |
29 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn các loại tủ nhiệt độ/độ ẩm (Bộ chỉ thị chuẩn nhiệt độ 15 kênh kèm 10 đầu đo Pt100, 01 đầu đo kiểu Tc kèm phụ kiện) + (03 cảm biến kiểm độ ẩm không dây, đầu đọc và phần mềm) Cảm biến độ ẩm | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ hoạt động Hiệu chuẩn các phương tiên đo Nhiệt độ |
30 | Bộ quả cân chuẩn E2 từ 1 kg đến 10kg | Bộ | 1 | Thông tư 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư 07/2019/TT-BKHCN | Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực đo khối lượng |
31 | Bộ các cân chuẩn so sánh kiểm quả cân F1 từ 1g đến 10 kg | Bộ | 1 | Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực đo khối lượng | |
32 | Lực kế chuẩn cấp chính xác cao | Cái | 2 | Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực đo khối lượng | |
33 | Thiết bị kiểm huyết áp kế điện tử trong y tế | Bộ | 1 | Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực đo áp suất | |
34 | Thiết bị hiệu chuẩn transmitter, công tắc áp suất, bộ chỉ thị áp suất | Bộ | 1 | Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN | Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực đo áp suất |
35 | Bộ đầu nối áp suất | Bộ | 3 | Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực đo áp suất |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | ||||
I | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
1 | Hệ thống máy chiếu điện tử - Full HD; - Độ tương phản: 120.000:1 - Màn hình 200 inch trở lên (tùy bố trí, phòng họp, vị trí đặt máy) - Khả năng kết nối: thông minh, đa phương tiện (HDMI, HDCast, EZCast, ...) | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác tập huấn triển khai văn bản ngành GTVT và đối thoại doanh nghiệp vận tải (do Văn phòng Sở Giao thông vận tải quản lý) |
2 | Máy vi tính laptop core i7 - CPU Intel® Core™ i7 - Card đồ họa Intel® Iris™ Plus Graphics - Bộ nhớ trong 500 GB SSD - RAM 8 GB | Cái | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ mở các phần mềm chuyên ngành và thực hiện các nhiệm vụ khác khi phòng chuyên môn đi công tác - Phòng Quản lý vận tải phương tiện: 01 máy - Văn phòng Sở: 01 máy - Phòng Quản lý giao thông: 01 máy - Phòng Quản lý đào tạo và SHLX: 01 máy - Phòng Kế hoạch tài chính: 01 máy |
II | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
|
|
|
|
3 | Thiết bị kiểm tra khí xả động cơ xăng - Khí CO2: 0-20% 1 res. 0,01vol.% - Khí O2: 0-25% res. 0,01vol.% - Khí NOx: 0-5.000 ppm res. 1ppm - Trị số Lambda: 0.500 - 9.999 - Corr.CO: 0% -15% - Nhiệt độ nhớt: -15ºC ± 220ºC - Tốc độ máy: 0 - 9.999 vòng/phút - Độ chính xác thiết bị theo tiêu chuẩn: OIML Class 0 - Nhiệt độ hoạt động: 5ºC đến 40ºC - Áp suất: 860-1060 hPa - Độ ẩm: 90% tại 40ºC - Nguồn điện: 230V/50Hz - Công suất tiêu thụ tối đa: 80Watt | Bộ | 13 | Thông tư 30/2019/TT-BGTVT | Dùng kiểm định ATKT xe cơ giới |
4 | Thiết bị kiểm tra khí xả động cơ diesel (bao gồm ống lấy khí mẫu) - Nguồn điện: 230V-50-60 Hz 0,8 A 12V/110V (tùy chọn) - Độ khói %: 0-99,9% độ phân giải 0,1 - Độ đục (giá trị K): 0-99,99 m-1 độ phân giải 0,01 m-1 - Nhiệt độ nhớt: 0ºC ± 200ºC - Tốc độ máy: 0 - 9.999 vòng/phút - Nhiệt độ bảo quản: -32°C - 55°C - Nhiệt độ hoạt động: +5°C - +40°C - Độ ẩm tương đối: tối đa < 95% không kết tụ - Thời gian làm nóng: Khoảng 3 phút. - Chiều dài thấu kính: 364 mm - Nhiệt độ phòng đo: 75°C - Thời gian tiếp ứng: 1ms * Bộ đo tốc độ AVL Dispeed 2000 - Nhiệt độ hoạt động: 0 - 40ºC - Nguồn điện hoạt động: 12- 24V DC - Nhiệt độ bảo quản: -20 - 55ºC | Bộ | 13 | Thông tư 30/2019/TT-BGTVT | Dùng kiểm định ATKT xe cơ giới |
5 | Bộ đầu đo tốc độ vòng quay động cơ kiểu rung dùng cho động cơ xăng và diesel * Bộ đo tốc độ Asneth RPM 2000 Blue - Tốc độ vòng quay: 300 đến 9990 vòng/phút - Bước đo: 10 vòng/phút - Nhiệt độ dầu: 20ºC~220ºC - Nguồn điện hoạt độn: 8~35 VDC/10W * Bộ đo tốc độ AVL Dispeed 2000 - Nhiệt độ hoạt động: 0 - 40 ºC - Nguồn điện hoạt động: 12- 24V DC - Nhiệt độ bảo quản: -20 - 55ºC | Bộ | 13 | Thông tư 30/2019/TT-BGTVT | Dùng kiểm định ATKT xe cơ giới |
6 | Bộ kiểm tra phanh và cân trọng lượng xe - Nguyên lý đo: Lực phanh đo bằng cảm biếm lực (force sensor) được gắn trên cánh tay đòn của 2 rulô. Trọng lượng được đo bằng cảm biến cân (weight sensor) 8 cảm biến cân được gắn dưới 4 gốc của bệ phanh. - Tự khởi động môtơ ru-lô để đưa xe ra khỏi bệ phanh. - 2 Bệ rulô riêng lẻ để bố trí phù hợp phương tiện của từng địa phương, - Kích thước bệ rulô: 1300 x 1150 x 660 mm - Trọng lượng: 750 kg - Hệ số ma sát khô: 0.8 - Hệ số ma sát ướt: 0.7 | Bộ | 13 | Thông tư 30/2019/TT-BGTVT | Dùng kiểm định ATKT xe cơ giới |
7 | Thiết bị đo độ trượt ngang của bánh xe - Tải trọng kiểm tra tối đa: 8 tấn/bánh xe (16 tấn/trục) - Phạm vị đo: +12 mm/m đến -12 mm/m - Kích thước trượt ngang (D x R x C): 990 mm x 800 mm x 120 mm | Bộ | 13 | Thông tư 30/2019/TT-BGTVT | Dùng kiểm định ATKT xe cơ giới |
8 | Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm - Nguồn điện 400V 3Ph 50Hz (230V 3Ph 60Hz) - Cầu chì 3x10A (3x16A) - Cáp Nguồn 3x400V 5x1,5mm2 (3x230V 4x2,5mm2) Tấm lắc - Kích thước tấm lắc L x B 850 x 1030 mm - Chiều cao cơ khí 158 mm - Khoảng cách di chuyển tấm lắc (từ vị trí tâm) ±50 mm - Lực chuyển động ty thủy lực +/-30 000 N - Khoảng cách di chuyển tấm lắc ±100mm - Trọng lượng mỗi bộ lắc 140 kg - Nhiệt độ hoạt động -10 đến +60°C - Nhiệt độ bảo quản -40 đến +80°C | Bộ | 13 | Thông tư 30/2019/TT-BGTVT | Dùng kiểm định ATKT xe cơ giới |
9 | Thiết bị kiểm tra độ ồn và âm lượng còi - Chuẩn: IEC61672-1 hạng 2, ANSI S1.4 hạng 1 - Tần số hoạt động: 20 Hz đến 8 KHz - Thang đo: 30 ~ 130 dB - Tần số đo: A/C - Micrô: ½ inch - Màn hình: 4 LCD có chức năng bật sáng - Phân giải 0.1dB, cập nhật 0,5sec - Màn hình kim: 50 thanh đồ thị - Phân giải 2dB, cập nhật 50msec - Thời gian lấy mẫu: nhanh (125ms), chậm (1sec) - Độ chính xác: 1.0dB (tại @ 94dB, 1khz) - Thang đo động: 100 dB | Bộ | 13 | Thông tư 30/2019/TT-BGTVT | Dùng kiểm định ATKT xe cơ giới |
10 | Thiết bị kiểm tra đèn chiếu sáng phía trước - Phạm vi kiểm tra Lệch trên: 0-80 cm/10m Lệch dưới: 0-80 cm/10m Lệch trái: 0-100 cm/10m Lệch phải: 0-100 cm/10m Cường độ sáng: 0-125 kCd - Kích thước: (Rộng x cao dài): 600x1805x720 mm - Trọng lượng: xấp xỉ 50 kg - Độ chính xác: ± 1cm/10m (0,1%) - Phân giải đo lường: 1mm/10m (0,01%) - Thang chiều cao: (mặt nền -tâm đèn) 230 - 1500 mm | Bộ | 13 | Thông tư 30/2019/TT-BGTVT | Dùng kiểm định ATKT xe cơ giới |
11 | Thiết bị nâng hạ xe - Bơm thủy lực: 3HP - Nguồn điện: 380AC/50-60Hz - Đường kính xilanh thủy lực phi: 60mm - Chiều dài hành trình: 450mm - Chân đỡ kích thước thi công theo chiều sâu hầm kiểm tra - Kích thước bơm: 500 x300 x700 mm. - Áp suất làm việc: 130 bar - Thể tích bình chứa nhớt thủy lực: 25L | Bộ | 13 | Thông tư 30/2019/TT-BGTVT | Dùng kiểm định ATKT xe cơ giới |
III | Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe loại 1 |
|
|
|
|
12 | Máy vi tính laptop - Cấu hình Laptop i5 11300H/8GB/512GB/Office H&S2019/Win10 (V4I5014W) | Cái | 15 | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT và Thông tư 38/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2017 về cấp giấy phép lái xe cơ giới | Phục vụ giảng dạy đào tạo và sát hạch lái xe |
13 | Máy vi tính PC i5 - Cấu hình i3 10110U/4GB/256GB/21.5 inch Full HD/Bàn phím/Chuột/Win10 (2J860PA) | Bộ | 279 | Phục vụ giảng dạy đào tạo và sát hạch lái xe | |
14 | Máy chiếu độ phân giải: 1920x1080 Công nghệ 3LCD - Độ phân giải 1024x768 (XGA) - Độ tương phản 20.000:1 - Khả năng trình chiếu: Từ 30” tới 300” (0.76 m tới 7.62m) - Tuổi thọ bóng đèn 10.000 (H) - Chỉnh vuông hình theo chiều dọc: +/-30° (Keystone) - Tín hiệu vào: HDMI x 2, VGA, Video in, USB, Audio Out, RJ-45 | Cái | 17 | Phục vụ giảng dạy đào tạo lái xe | |
15 | Máy ảnh - Cảm biến Exmor R CMOS loại 1/2,3 - Độ phân giải 18 Megapixel - Zoom quang học 20x - Tốc độ chụp liên tiếp 10 ảnh/giây - Tính năng 360 Sweep Panorama - ISO 100-12800 - Tốc độ màn trập 4-1/1600 giây - Quay phim Full HD - Kết nối Wi-Fi, NFC - Pin tương thích NP-BX1 | Cái | 3 | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT và Thông tư 38/2019/TT-BGTVT | Phục vụ công tác thu nhận chụp hình học viên học lái xe |
16 | Máy chấm công vân tay chụp hình - Máy chấm công vân tay/thẻ/mật khẩu - 20.000 vân tay/20.000 thẻ /200.000 giao dịch - Cổng giao tiếp: TCP/IP/USB Host/Client - Cảm biến vân tay SilkID - Man hình 3.5 Inches TFT-LCD - Hi-Fi Voice & Indicator - Tính năng đặc biệt: Xác nhận vân tay người thật | Bộ | 2 | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT và Thông tư 38/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2017 về cấp giấy phép lái xe cơ giới | Phục vụ công tác giảng dạy, điểm danh học viên theo quy định Bộ GTVT |
17 | Thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe - Đạt chuẩn thiết bị mô phỏng lái xe theo Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 - Hệ thống phần cứng dễ dàng thao tác và tùy biến - Mô phỏng hình ảnh, âm thanh chân thực - Dữ liệu bài học và không gian 3D đa dạng - Hệ thống điều khiển và báo cáo nâng cao cho giáo viên | Bộ | 2 | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT và Thông tư 38/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2017 về cấp giấy phép lái xe cơ giới | Phục vụ giảng dạy đào tạo và sát hạch lái xe |
18 | Trang thiết bị chấm thi tự động mô tô - Hệ thống các thiết bị cảm ứng chấm thi tự động mô tô cài đặt mặt đất | Hệ thống | 3 | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT và Thông tư 38/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2017 về cấp giấy phép lái xe cơ giới | Phục vụ công tác sát hạch lái xe hạng A1, A2 |
19 | Thiết bị cảm ứng gắn xe sát hạch mô tô Chíp xử lý trung tâm: ARM Cortex M4 tần số 180MHz, bộ nhớ 512KB, RAM 128KB, 32bits - Tốc độ xử lý 225 Tỷ lệnh/giây - Tốc độ truyền dữ liệu wifi 300Mb/giây - Camera 1.3M JPEG - Tốc độ chụp ảnh 1 giây một ảnh. Chức năng chụp tự động, chụp bằng tay - Bộ nhớ lưu trữ dữ liệu thi tại từng xe cho phép lưu trữ tới trên 4,000 (bốn nghìn) thí sinh mỗi xe - Led hiển thị - Cấp bảo vệ chống bụi, chống nước: IP65 | Bộ | 18 | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT và Thông tư 38/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2017 về cấp giấy phép lái xe cơ giới | Phục vụ công tác sát hạch lái xe hạng A1, A2 |
20 | Thiết bị cảm ứng gắn xe ô tô 02 xe hạng E 02 xe hạng D 03 xe hạng C 25 xe hạng B Thiết bị phụ trợ gồm: - Nam châm - Đèn tín hiệu 2 màu - Đèn tín hiệu 3 màu - Hộp gắn trên mui xe - Anten trên xe - Dây anten | Bộ | 68 | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT và Thông tư 38/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2017 về cấp giấy phép lái xe cơ giới | Phục vụ công tác sát hạch lái xe ô tô |
IV | Văn phòng Ban An toàn giao thông |
|
|
|
|
21 | Lắp đặt camera giám sát tại các cảng, bến trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và thiết bị lưu trữ các camera Camera quan sát, quay/quét PTZ - 5 Megapixel, 1]/2.8 "CMOS quét liên tục, tối thiểu. Màu chiếu sáng: 0,005Lux @ F1.2, B/W: OLux có bật IR - Smart Stream (Băng thông, bộ nhớ và tốc độ bit được lưu băng Smart »tream) - Chuyển động chính xác (với khả năng xoay 360° và độ nghiêng lật tự động 45°~30°, Tốc độ quét tối đa 100% và tốc độ nghiêng 60%) - Zoom quang học 12x (có thể phóng to đến các đối tượng ở xa mà vấn giữ được độ rõ nét) - 120dB Sllpool"WDR (hiệu suất tuyệt vời ngay cả khi cường độ sáng của vùng sáng nhẩt/vùng tối nhất lên đến 120dB) | Hệ thống | 58 | Quyết định phê duyệt danh mục mua sắm 3565/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 | Giám sát tại các cảng, bến trên địa bàn tỉnh |
22 | Nâng cấp, lắp đặt bổ sung camera giám sát tại các nút giao thông có tình hình trật tự ATGT phức tạp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (gồm camera và tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông) Camera quan sát quay/quét - Camera Day/night, Outdoor, P/T/Z Network - Cảm biến hình ảnh: 1/2.8" CMOS - Độ phân giải: FULL HD 1945 x 1097 (2.13 MP) - Ống kính: 4.3 mm to 129 mm, cho phép điều chỉnh - Zoom quang: 30X - Điều khiển quay quét: 360 độ - Điều khiển ngẩng: 0 - 90 độ - Giao thức hỗ trợ: ONVIF Profile S, Auto-MDIX - Nhiệt độ hoạt động: -34 độC ~ 74 độ C - Lắp đặt ngoài trời, IP66,NEMA 4X | Hệ thống | 72 | Chủ trương số 570/UBND-KTNS ngày 17/01/2020 | Giám sát tại các nút giao thông có tình hình trật tự ATGT phức tạp trên địa bàn tỉnh |
V | Trung tâm Quản lý điều hành vận tải hành khách công cộng |
|
|
|
|
23 | Máy ảnh - Cảm biến CMOS APS-C 24.1 megapixel. - ISO 100-25600 (có thể nâng lên đến ISO 51200) - Tự lấy nét 9 điểm, lấy nét điểm giữa (cross-type AF) - 63 vùng đo sáng (evaluative metering). Lấy nét Dual Pixel CMOS AF cho chế độ live view | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác quản lý chặt chẽ, cập nhật đầy đủ tư liệu về hình ảnh vi phạm của phương tiện cũng như chấn chỉnh kịp thời các hình thức vi phạm trong hoạt động vận tải khách công cộng |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú |
| |
Căn cứ pháp lý | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
| ||||
I | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
1 | Máy vi tính chuyên dùng - Bộ xử lý: Intel® Xeon® W-1350 (3.3 GHz up to 5.0 GHz, 12 MB cache, 6-core/12 threads, 80W, Intel® UHD Graphics P750 - Chipset: ntel® W580 Express Chipset - Bộ nhớ: 16 GB DDR4 3200 MHz UECC Up to 128 GB Dual-channel DDR4 MHz - Ổ đĩa quang: 16X DVD-RW; Hỗ trợ đọc DVD-R 2 tầng, DVD+R 2 tầng, DVD+RW, CD-R/RW - Ổ cứng: 256 GB SSD + 1 TB 3.5-inch 7200 RPM; Đồ họa: 6 GB of GDDR6; Hỗ trợ HDMI, DVI-D,DisplayPort Bảo vệ người dùng: Bảo vệ hệ thống và dữ liệu Cài đặt chế độ bảo vệ: Thực thi chính sách, quản lý tài sản thiết bị, bảo trì theo lịch định; Quản trị BIOSx, quản trị từ xa, giám sát hệ thống; Bảo mật thông tin, tài sản và thực hiện chính sách bảo mật một cách xuyên suốt - Màn hình đồng bộ với thương hiệu máy tính, - Kích thước: 23.8" Full HD LED - Tấm nền: IPS; - Độ phân giải : 1920 x 1080 @ 60 Hz- - Chống chói : Có; - Thời gian đáp ứng: 5ms - Độ tương phản: 100.000.000:1; - Độ sáng: 250 cd/m2 - Góc nhìn: 178° (H), 178° (V) | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Quản trị toàn bộ hệ thống dữ liệu, phần mềm | |
2 | Máy ảnh - Cảm biến CMOS APS-C 24mpx - Bộ xử lý hình ảnh DIGIC 8 - Hệ thống AF 45 điểm cross-type - Hỗ trợ tính năng EOS iTR AF - Tốc độ chụp liên tiếp tối đa đạt tới 7 hình/giây - Hỗ trợ AF theo mắt ở Live view - Quay video 4K - Kết nối không dây Wi-Fi và Bluetooth * Gắn ống kính - Độ dài tiêu cự 18-135 mm - Khẩu độ F3.5 - F5.6 - Số lá màn chập : 7 - Đường kính Filter : Ø67mm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Thực hiện chụp lưu giữ hình ảnh các hoạt động phục vụ công tác tuyên truyền của ngành |
|
3 | Trang bị dụng cụ luyện tập thể dục thể thao công cộng (do Văn Phòng Sở chủ trì lắp đặt và bàn giao sử dụng tại các huyện và TP Long Khánh, TP Biên Hòa) |
|
|
|
|
|
3.1 | Huyện Tân Phú |
|
|
|
|
|
3.1.1 | Tay vai đôi - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 41 kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.1.2 | Lưng bụng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 54 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m - Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.1.3 | Đi bộ trên - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 47 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.1.4 | Xà kép - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 62 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m - Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.1.5 | Lưng, eo - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 52 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.8m x 2m - Kích thước: DxRxC: 120x79x126 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.1.6 | Đạp chân - Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc : 02 người - Kích thước : D185 x R45 x C149 cm (dung sai +- 3% ) - Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3.0m - Kích thước: DxRxC: 186x45x149 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.1.7 | Tay Vai đơn - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 44 kg. - Diện tích phù hợp: 1.5m x 1.5m - Kích thước: DxRxC: 93x83x182 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.1.8 | Đi bộ lắc tay - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 45 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1.1m x 2.2m - Kích thước: DxRxC: 121x62x143 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.1.9 | Toàn thân - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 40 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1.1m x 1.7m - Kích thước: DxRxC: 113x61x132 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.2 | Huyện Định Quán |
|
|
|
|
|
3.2.1 | Tay vai đôi - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 41 kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.2.2 | Lưng bụng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 54 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m - Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.2.3 | Đi bộ trên không - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 47 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.2.4 | Xà kép - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 62 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m - Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.2.5 | Lưng, eo - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 52 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.8m x 2m - Kích thước: DxRxC: 120x79x126 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.2.6 | Đạp chân - Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc : 02 người - Kích thước : D185 x R45 x C149 cm (dung sai +- 3% ) - Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3.0m - Kích thước: DxRxC: 186x45x149 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.2.7 | Tay vai đơn - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 44 kg. - Diện tích phù hợp: 1.5m x 1.5m - Kích thước: DxRxC: 93x83x182 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.2.8 | Đi bộ lắc tay - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 45 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1.1m x 2.2m - Kích thước: DxRxC: 121x62x143 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.2.9 | Toàn thân - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 40 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1.1m x 1.7m - Kích thước: DxRxC: 113x61x132 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.3 | Huyện Thống Nhất |
|
|
|
|
|
3.3.1 | Tay vai đôi - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 41 kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.3.2 | Lưng bụng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 54 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m - Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.3.3 | Đi bộ trên không - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 47 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.3.4 | Xà kép - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 62 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m - Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.3.5 | Lưng, eo - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 52 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.8m x 2m - Kích thước: DxRxC: 120x79x126 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.3.6 | Đạp chân - Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người - Kích thước: D185 x R45 x C149 cm (dung sai +- 3% ) - Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3.0m - Kích thước: DxRxC: 186x45x149 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.3.7 | Tay vai đơn - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 44 kg. - Diện tích phù hợp: 1.5m x 1.5m - Kích thước: DxRxC: 93x83x182 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.4 | Huyện Vĩnh Cửu |
|
|
|
|
|
3.4.1 | Tay vai đôi - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 41 kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm | Cái | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.4.2 | Lưng bụng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 54 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m - Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm | Cái | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.4.3 | Đi bộ trên không - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 47 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm | Cái | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.4.4 | Xà kép - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 62 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m - Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm | Cái | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.5 | Huyện Trảng Bom |
|
|
|
|
|
3.5.1 | Tay vai đôi - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 41 kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.5.2 | Lưng bụng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 54 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m - Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.5.3 | Đi bộ trên không - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 47 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.5.4 | Xà kép - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 62 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m - Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.5.5 | Lưng, eo - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 52 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.8m x 2m - Kích thước: DxRxC: 120x79x126 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.5.6 | Đạp chân - Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người - Kích thước: D185 x R45 x C149 cm (dung sai +- 3%) - Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3.0m - Kích thước: DxRxC: 186x45x149 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.5.7 | Tay Vai đơn - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 44 kg. - Diện tích phù hợp: 1.5m x 1.5m - Kích thước: DxRxC: 93x83x182 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.5.8 | Đi bộ lắc tay - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 45 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1.1m x 2.2m - Kích thước: DxRxC: 121x62x143 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.5.9 | Toàn Thân - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 40 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1.1m x 1.7m - Kích thước: DxRxC: 113x61x132 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.6 | Huyện Long Thành |
|
|
|
|
|
3.6.1 | Tay vai đôi - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 41 kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm | Cái | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.6.2 | Lưng bụng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 54 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m - Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm | Cái | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.6.3 | Đi bộ trên không - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 47 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm | Cái | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.6.4 | Xà kép - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 62 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m - Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm | Cái | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.7 | Huyện Nhơn Trạch |
|
|
|
|
|
3.7.1 | Tay vai đôi - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 41 kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.7.2 | Lưng bụng- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 54 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m - Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.7.3 | Đi bộ trên không - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 47 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.7.4 | Xà kép - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 62 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m - Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.8 | Huyện Cẩm Mỹ |
|
|
|
|
|
3.8.1 | Tay vai đôi - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 41 kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.8.2 | Lưng bụng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 54 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m - Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.8.3 | Đi bộ trên không - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 47 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.8.4 | Xà kép - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 62 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m - Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.9 | Huyện Xuân Lộc |
|
|
|
|
|
3.9.1 | Tay vai đôi - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 41 kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.9.2 | Lưng bụng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 54 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m - Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.9.3 | Đi bộ trên không - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 47 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.9.4 | Xà kép - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 62 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m - Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.10 | Thành phố Long Khánh |
|
|
|
|
|
3.10.1 | Tay vai đôi - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 41 kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.10.2 | Lưng bụng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 54 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m - Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.10.3 | Đi bộ trên không - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 47 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.10.4 | Xà kép - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 62 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m - Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.11 | Thành phố Biên Hòa |
|
|
|
|
|
3.11.1 | Tay vai đôi - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 41 kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm | Cái | 9 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.11.2 | Lưng bụng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 54 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m - Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm | Cái | 9 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.11.3 | Đi bộ trên không - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 47 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm | Cái | 9 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.11.4 | Xà kép - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 62 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m - Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm | Cái | 9 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.12 | Văn phòng UBND tỉnh (tại Trụ sở khối nhà nước tỉnh) |
|
|
|
|
|
3.12.1 | Xoay eo - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 03 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 47 kg. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: Đường kính: 2.1m - Đường kính: 158 x Cao 130 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.12.2 | Đi bộ trên không - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 47 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.12.3 | Đạp xe tựa lưng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 53 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1.2m x 1.6m - Kích thước: DxRxC: 105x64x104 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.12.4 | Tay Vai đơn - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 44 kg. - Diện tích phù hợp: 1.5m x 1.5m - Kích thước: DxRxC: 93x83x182 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.12.5 | Xà kép - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 62 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m - Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.12.6 | Lưng, eo - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 52 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.8m x 2m - Kích thước: DxRxC: 120x79x126 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.12.7 | Lưng bụng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 54 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m - Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.12.8 | Toàn thân - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 40 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1.1m x 1.7m - Kích thước: DxRxC: 113x61x132 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
3.12.9 | Đi bộ lắc tay - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 45 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1.1m x 2.2m - Kích thước: DxRxC: 121x62x143 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
II | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
4 | Bộ đồ Lặn thi đấu Sản phẩm được làm từ sợi Hydro tổng hợp | Bộ | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng cho thi đấu môn lặn |
|
5 | Quần áo bơi lặn công nghệ: Sản phẩm được làm từ sợi Hydro tổng hợp | Bộ | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Tập luyện và thi đấu môn bơi, lặn |
|
6 | Bàn bóng bàn - Kích thước: 2740 x 1525 (mm) - Chiều cao: 760 (mm) - Mặt bàn mịn, sơn chống lóa, chống xước - Mặt bàn được làm từ gỗ MDF chất lượng cao | Bộ | 6 | Theo nhu cầu thực tế | Tập luyện và tổ chức thi đấu Bóng bàn |
|
7 | Dây sàn đài Chất liệu: Trong xốp, vỏ bọc bằng da. Màu sắc: xanh hoặc đỏ. Có độ đàn hồi cao | Bộ | 8 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng cho sàn đài võ thuật, phục vụ tập luyện và tổ chức thi đấu võ thuật |
|
8 | Máy kéo xô ngắn Nhóm cơ: xô Kích thước máy (DàixRộngxCao): 1482x1489x1967 mm Trọng lượng máy: 164 kgs Mức tạ cho phép: 300 kgs | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng cho tập luyện bộ môn Thể hình |
|
9 | Chân vịt thi đấu chuyên dụng - Chân vịt bản lớn làm từ vật liệu sợi carbon, cao su - Cân nặng: 3,5 - 4,0 kg/7,7-8,8 lbs | Đôi | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng cho tập luyện và thi đấu môn lặn |
|
10 | Máy đá đùi Máy nằm móc đùi phủ lớp sơn tĩnh điện sáng bóng, sang trọng, chịu được cường độ tập luyện cao Ghế ngồi được bọc đệm da cao cấp đảm bảo độ bền. Khung sườn làm bằng thép vuông bản to cho độ bền cao, chịu tải tốt, đảm bảo thời gian sử dụng lâu dài. | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng cho tập luyện bộ môn Thể hình và Fitness |
|
11 | Máy tập cơ vai Máy tập cơ vai được làm bằng thép không gỉ, sơn tĩnh điện, ghế ngồi bọc da nhân tạo, êm ái nhằm mang lại cảm giác thoải mái, giúp bạn luyện tập bài tập cơ vai đạt hiệu quả cao. Kích thước (L x W x H): 1558 * 1818 * 1487mm. Ống: độ dày từ 2,5mm đến 3mm. Cấu tạo: hợp kim thép phủ sơn tĩnh điện cao cấp cho độ bền vượt trội. Màu sắc: Đỏ đen. | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng cho tập luyện bộ môn Thể hình và Fitness |
|
12 | Thảm thi đấu Cầu lông - Chất liệu PolyVinyl Clorua PVC - cao su cao cấp - Cấu tạo 4 lớp: + Lớp chống mài mòn + Lớp lưới sợi thủy tinh + Lớp ổn định gia tăng sự ổn định lớp bọt. + Lớp bọt xốp PVC có tính chất hấp thụ lực, giảm va đập, chấn thương, chống mài mòn - Kích thước thảm: 15mx7,2m - Độ dày: 4.5mm vân cát mịn - Một Bộ gồm 4 tấm nhập khẩu chính hãng, kích thước mỗi cuộn: 1,8x15m - Tổng diện tích của 1 sân là 108m2 - Màu sắc: Xanh, Viền Trắng | Bộ | 13 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng cho các môn võ, môn Cầu lông và một số môn khác tập luyện, thi đấu |
|
13 | Máy chạy bộ - Khung máy: Thép chịu lực, sơn tĩnh điện - Công suất động cơ: 3HP, tối đá (5HP) - Phạm vi tốc độ: 1-20km/h - Tải trọng tối đa 150kg - Kích thước bàn chạy: 508mm x 1.524mm - chỉnh độ nghiêng tự động 0 - 15% - Kích thước 2.136mmx934mmx1.450mm - Trọng lượng sản phẩm | Chiếc | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng cho các môn tập thể lực, dùng cho tập luyện thể hình, Fitness |
|
14 | Tay vai đôi - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 41 kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
15 | Lưng bụng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 54 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m - Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
16 | Đi bộ trên không - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 47 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
17 | Đạp chân - Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc : 02 người - Kích thước : D185 x R45 x C149 cm (dung sai +- 3%) - Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3.0m - Kích thước: DxRxC: 186x45x149 cm | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
18 | Tay Vai đơn - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 44 kg. - Diện tích phù hợp: 1.5m x 1.5m - Kích thước: DxRxC: 93x83x182 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
19 | Toàn thân - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 40 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1.1m x 1.7m - Kích thước: DxRxC: 113x61x132 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
20 | Đi bộ lắc tay - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 45 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1.1m x 2.2m - Kích thước: DxRxC: 121x62x143 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
21 | Xoay eo - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 03 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 47 kg. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: Đường kính: 2.1m - Đường kính: 158 x Cao 130 cm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
22 | Đạp xe tựa lưng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 53 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1.2m x 1.6m - Kích thước: DxRxC: 105x64x104 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
23 | Xà kép - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 62 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m - Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
24 | Lưng, eo - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 52 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.8m x 2m - Kích thước: DxRxC: 120x79x126 cm | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao nơi công cộng |
|
III | Nhà hát Nghệ thuật |
|
|
|
|
|
25 | Đèn Par Led ngoài trời Power: 200W Supply voltage: AC 90-240V, 50/60 Hz Diode type: 4 in 1, Red, Green, Blue, White Number of diodes: 18 Diode power: 10W Display: LED - 4 characters Beam angle: 25 ° Dimmer: Linear: 0-100% Flash frequency (min/max): 1/12 Hz Number of DMX channels: 4/8 Operating modes: Automatic, Sound-to-Light, DMX, Master/Slave AC In/Out: IP65 plug DMX In/Out: DMX connector IP65 Protection: IP65 | Bộ | 60 | Theo nhu cầu thực tế | Ánh sáng sân khấu ngoài trời |
|
26 | Bàn điều khiển ánh sáng Kích thước: 90cm*52cm*20cm Trọng lượng: 35 kg Thông số chính: 4096 HTP/LTP 6 đầu ra DX. 2 màn hình cảm ứng TFT kích thước 15,4 inch, độ phân giải WXGA hỗ trợ. 1 màn hình kích thước 10,2 inch độ phân giải SVGA. Có thể sử dụng DMX Grand để điều khiển faster, 20 playbacks, hỗ trợ hơn 1000 chương trình playbacks. Tích hợp ngăn chứa bàn phím. 2 đầu nối etherCON, 2 cổng USB 2.0 2 van cơ học A/B (100mm) Hỗ trợ Art-Net và RDM. Tùy chọn: WDMX. Thời gian kiếm soát lên đến 65,536 cho mỗi lần kết nối với Pegas NPU (tương đương với 256 bàn DMX) Hỗ trợ giao thức CIPT, có thể xem hình ảnh ánh sáng của phương tiện truyền thông để điều khiển một số chương trình trong đèn qua kết nối không dây. | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Điều khiển áng sáng sân khấu |
|
27 | Bộ chia tín hiệu gồm 01 đầu vào DMX và 8 đến 12 đầu ra, mỗi đầu vào/ra được trang bị cổng kết nối 3 chân hoặc 5 chân XLR | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Chia tín hiệu đến đèn |
|
28 | Máy tạo khói 3000W + Flycase Điện áp sử dụng: 110-240V AC. 50/60Hz Công suất: 3000W Thời gian làm nóng: 5-8 phút Dung tích bình chứa dầu khói: 2 lit Dung tích bình chứa đá lạnh CO2: 30 lit Phạm vi khói: 200m2 Chế độ điều khiển: Điều khiển bằng tay, qua DMX 512, Remote Kích thước: 48x96x55 cm | Bộ | 4 | Theo nhu cầu thực tế | Tạo khói sân khấu biểu diễn |
|
29 | Máy tạo tuyết + Flycase Điện áp: 220v, 50/60hz Dung tích bình chứa: 5l Công suất tổng: 1500w Maximum surface temperature: 80°C Phụ kiện: tay điều khiển dây có nút vặn min max, 1 remote điều khiển từ xa điều chỉnh được lượng tuyết ra | Bộ | 4 | Theo nhu cầu thực tế | Tạo tuyết sân khấu biểu diễn |
|
30 | Máy tạo mây + Flycase Điện áp: 220v, 50/60hz Dung tích bình chứa: 5l Công suất tổng: 1500w Maximum surface temperature: 80°C Phụ kiện: tay điều khiển dây có nút vặn min max, 1 remote điều khiển từ xa điều chỉnh được lượng tuyết ra | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Tạo tuyết sân khấu biểu diễn |
|
31 | Bộ tinh chỉnh âm Driver rack bx Compression AFS™ (Advanced Feedback Suppression) 31-Band Graphic EQ 12-Band Parametric EQ (with narrow notch capabilities) Subharmonic Synthesis Backline Delay Noise Gate Output Processing Crossover (supports full range up to mono 6-way systems) 12-Band AutoEQs (8 AutoEQ bands, 4 User bands) dbx Compression Automatic Gain Control Subharmonic Synthesis Noise Gate Tower Delays (up to 1000ms per output) 8-Band Parametric EQs (used for speaker tunings) dbx Limiting | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Tinh chỉnh âm thanh sân khấu |
|
32 | Bộ lọc tần số cho hệ thống âm thanh (Equalizer) Kiểm soát thông tin phản hồi và tính linh hoạt tối đa âm thanh trong một giao diện phía trước thẳng và xây dựng vững chắc. Các dbx iEQ-31Equalizer là một bộ cân bằng mà cung cấp tính toàn vẹn âm thanhvượt trội. EQ hiệu suất và thông số kỹ thuật tương tự với một cái nhìn và cảm nhận.Từ 10Hz đến 22kHz tuyệt vời của nó đáp ứng tần số, phạm vi năng động của nó tới113dB, dbx độc quyền loại V ™ giảm tiếng ồn và PeakStopPlus ® hạn chế, cácEqualizer iEQ-31 cung cấp chi tiết kỹ thuật này ra khỏi thế giới với một mức giá xuống rất rẻ Tận dụng lợi thế của đàn áp phản hồi nâng cao (AFS ™) được cung cấp bởi các iEQ-31 có hiệu quả loại bỏ thông tin phản hồi trong khi duy trì mức độ mic. Bạn có thể chọn 15-băng tần kép 2/3 quãng tám iEQ-15, hoặc hai băng tần 31-1/3 quãng támiEQ-31. Cả hai tính năng chuyển đổi 6 hoặc 15 dB tăng/giảm nhiều, faders 40mm,XLR, ¼ "và Euro khối đầu vào và đầu ra và nhiều hơn nữa! | Bộ | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng để lọc tần số âm thanh trong quá trình biểu diễn nghệ thuật |
|
33 | Bộ tạo tiếng vọng cho âm thanh (Echo) Characteristics: Technology VSS3/VSS FP 500 Presets in each of the 2 blocks + 10 0 combinations of the 2: Hall, Room, Ambience, Plate, Spring, Post Small/Large, Post Indoor/Outdoor and Post Specials 250 User presets and 50 Interface combinations intuitive with instant search functions Compressor/expander, de-esser Chorus, flanger, tremolo, phaser, delay, pitch shifting, parametric equalizer 24-bit A/D & D/A converters digital I/O AES/EBU, ADAT, S/PDIF in RCA and optical | Bộ | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng để tạo tiếng vọng cho âm thanh sân khấu |
|
34 | Bộ khuếch đại công suất âm thanh (Power) HD 20 Hz - 20 kHz at 1 W <0.1% THD at 1 kHz and 1 dB below clipping <0.05% Signal to Noise Ratio >112 dBA Channel separation (Crosstalk) at 1 kHz >70 dB Input impedance 20 kOhm Common Mode Rejection (CMR) >54 dB, 20 Hz - 20 kHz Gain, Sensitivity and Limiters VPL, selectable per ch 150, 121, 101, 83, 70, 56, 47, 38 V VPL, when bridged 2 300, 242, 202, 166, 140, 112, 94, 76 V Voltage Peak Limiter mode (per ch.) Hard / Soft Amplifier gain selectable (all channels) - rear-panel switches 2 23, 26, 29, 32, 35, 38, 41, 44 dB Default gain 35 dB | Bộ | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng để nâng công suất của hệ thống dàn âm thanh sân khấu |
|
35 | Main công suất âm thanh sân khấu 14,000 Watt, 2-channel amplifier with up to 7,000 Watts output per channel and NomadLink network for monitoring and control Selectable gain plus scalable Voltage Peak Limiter (VPL) and bridge-mode operation allow custom configuration for any application 2 x 7,000 Watts into 2 Ohms, 2 x 4,400 Watts into 4 Ohms, 2 x 2,350 Watts into 8 Ohms, 2 x 1,200 Watts into 16 Ohms | Bộ | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Đầu đẩy âm thanh sân khấu |
|
36 | Màn hình LED P3 Full color indoor, gồm 300 module (cabin) kích thước (576x576)mm ghép lại, Tủ đựng Cabin, Thiết bị tín hiệu ngã vào (Processor) Video, Máy vi tính để bàn (cấu hình i9 11000 3.2Ghz,32GB, 500GB, DVD, Win 10 Pro 64 bit trở lên) và màn hình LCD | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng để trình chiếu các video clip, truyền tải trực tiếp hình ảnh biểu diễn nghệ thuật. |
|
37 | Micro cài áo 24-Bit/48 kHz digital audio delivers incredibly clear and accurate reproduction of the source material Wide frequency range with flat response for superb low range and transient response Greater than 120 dB dynamic range provides excellent signal-to-noise performance Wide selection of trusted Shure Microphones, including the legendary SM58 Encryption-enabled for any application for which secure transmission is needed | Bộ | 20 | Theo nhu cầu thực tế | Sử dụng biểu diễn nghệ thuật |
|
38 | Bộ tiếp nhận và xử lý tín hiệu âm thanh (Mixer) Type: Digital Channels:40 Faders: 25 x 100mm Throw Inputs - Mic Preamps:32 x XLR (Mic/Line) Outputs - Main:16 x XLR RCA Inputs / Outputs:2 Aux Inputs/Outputs:6 Phones Output:¼" Jack Busses/Groups:N/A Talkback:1 Effects:16 x Effect (Type Unspecified) Phantom Power:+48 V Display:128 x 64 LCD with RGB Colour Backlight | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Tiếp nhận các thông tin từ các thiết bị như micro, nhạc cụ…, và xử lý rồi cho ra một loại tín hiệu duy nhất. |
|
39 | Micro Wireless đeo cổ Cartridge Condenser (electret bias) Dải tần số 20 - 20,000 Hz Mẫu cực Omnidirectional Đầu ra nhiễu (tương đương dB SPL,A-weighted) 39,0 dB điển hình, tối đa 42,0 dB Tỷ lệ tín hiệu đến nhiễu 55 dB at 94 dB SPL Trở kháng đầu vào tối thiểu được đề xuất >1k ohms Trở kháng Preamp Output 136 ohms Mức đầu ra, mạch mở, ref. 1v/Pa ở 1 kHz -50.0 ± 3.0dB 3.16mV Áp suất âm tối đa/Cấp độ 147 dB SPL với tải 1% THD/1k ohms Phạm vi động 108 dB (tối đa SPL với tải 1k, trừ điển hình A-wt. tiếng ồn) | Bộ | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Sử dụng biểu diễn nghệ thuật sân khấu trong nhà và ngoài trời. |
|
40 | Hộp tín hiệu Tính năng nổi bật 32 Input, 16 Output Stage Box 32 Midas Microphone Preamplifiers ULTRANET and ADAT Interfaces 1-Year Warranty 32 Input, 16 Output Stage Box with 32 Midas Microphone Preamplifiers, ULTRANET and ADAT Interfaces | Bộ | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Sử dụng để tăng chất lượng âm thanh. |
|
41 | Bộ cắt tiếng hú tự động Thiết Bị Chống Hú Khả năng chống hú mạnh hơn, với bộ xử lý mạnh hơn trước rất nhiều Không kén đồ, tương thích với mọi thiết bị âm thanh khác Hiệu quả cao với môi trường không gian kín, nhỏ hẹp, nhiều loa Micro hát nhẹ, không hề làm thay đổi chất lượng tiếng micro khi hát (công nghệ XTR) Hoàn toàn tự động, không cần điều chỉnh can thiệp từ người dùng Giảm hú rít hiệu quả từ 70 - 80% Khi sử dụng thiết bị chống hú micro Feedback XTR 2.0, bạn có thể thoải mái điểu chỉnh âm thanh tiếng hát nghe hay nhất mà không còn bị hú rít khó chịu. Tăng tiếng treble của micro lên mức cao để hát hay hơn Bạn có thể mở tiếng micro lớn hơn, hát nhẹ hơn mà không còn bị hú rít Tiếng echo vang xì mượt hơn trước Có thể đứng sát loa hát mà không bị hú rít | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Khắc phục tiếng hú của hệ thống âm thanh. |
|
42 | Micro không dây Vỏ máy thép mạ kẽm Từ chối giả mạo >80 dB Loại kết nối BNC Trở kháng 50 Ω Điện áp 12 - 13 V DC, tối đa 170 mA, mỗi ăng-ten Phạm vi điều chỉnh độ lợi từ -18 đến +42 dB ở bước 1 dB (cộng với cài đặt Tắt tiếng) Cấu hình 1/4 ”(6.35 mm): Trở kháng cân bằng (Tip = audio, Ring = không có âm thanh, Sleeve = ground) XLR: Cân bằng (1 = mặt đất, 2 = âm thanh +, 3 = âm thanh -) Trở kháng 1/4 ”(6,35 mm): 100 Ω (50 Ω không cân bằng) XLR: 100 Ω Đầu ra 1/4 ”(6.35 mm): +12 dBV XLR: Cài đặt LINE = +18 dBV, cài đặt MIC = -12 dBV Mic/Line chuyển đổi 30 dB pad Bảo vệ điện Phantom | Bộ | 20 | Theo nhu cầu thực tế | Sử dụng trong biểu diễn nghệ thuật |
|
43 | Sân khấu lộ thiên (nhôm lắp ghép) Nguyên vật liệu ván ép phủ keo + nhôm T6061ván ép phủ FLIM + nhôm T6061 ván nhựa PVC FOAM + nhôm T6061 | Hệ thống | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Làm sân khấu biểu diễn nghệ thuật các sự kiện, vùng sâu, vùng xa. |
|
44 | Cục đẩy công suất đèn 12 kênh Màn hình hiển thị cài đặt LCD Cổng kết nối DMX vào/ra Điện áp sử dụng : 220/380VAC (1 pha hoặc 3 pha) Công suất cực đại trên mỗi kênh: 20A Điều khiển sáng tối nhờ một bộ xử lý vi điều khiển Mỗi địa chỉ DMX điều khiển 1 kênh Tích hợp sẵn 12 chương trình chạy tự động, tốc độ có thể tùy chỉnh Tự cân pha, điều chỉnh độ sáng tối tuyến tính từ 0 đến 100% | Bộ | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Kết nối chuyển đổi tín hiệu từ bàn điều khiển DMX sang cho đèn. |
|
45 | Máy phát điện dự phòng 60kVA/400V Công suất liên tục (KW/KVA) 60 Công suất dự phòng (KW/KVA) 66 Tần số (Hz) 50 Điện thế (V) 230/400 Dòng điện (A) 86.6 Cổng kết nối ATS Có Ắc quy 2×55 Ah Bình nhiên liệu (L) 180 Dung tích nước làm mát (L) 12 Tiêu hao nhiên liệu (100% CS) 16 L/h Thời gian chạy liên tục(h 100%) 12 h Độ ồn cách 7m (dBA) 72 | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng trong sân khấu Nhà hát khi không có điện lưới. |
|
46 | Máy tính xách tay Mainboard: LGA 1200 CPU: Intel® Core i9 (3.70 Up to 5.30GHz, 20M, 10 Cores 20 Threads) Tản quốc: Tản khí VGA: (8GB GDDR6, 256-bit) RAM: DDR 432G/(2x 16GB) Ổ cứng: SSD 512GB | Bộ | 4 | Theo nhu cầu thực tế | Chỉnh nhạc cho ca sĩ, diễn viên |
|
47 | Hệ thống thu âm chuyên dụng gồm: Máy tính, phần mềm làm nhạc (thu âm và xử lý âm thanh), Microphone, Preamp, Monitor (loa kiểm âm), Audio interface (sound card), Controller, Mixer, Headphone, Dây dẫn tín hiệu âm thanh, MIDI controller, Vật liệu tiêu âm -Tích hợp bộ xử lý DSP - FREQUENCY RESPONSE: LOW 63 Hz; HIGH 20 kHz - AVERAGE DISPERSION: Horizontal: 100° Vertical: Depending on array configuration - IMPEDANCE: 8 Q (min 6.1 Q) - POWER-w AES: RMS 500; 2000 peak - MAX SHORT-TERM SPL @ 1 m, free-field*: 132 dB SPL - LOUDSPEAKERS AND LOADING: Low: 2 X 6.5" bass reflex loaded woofer, semi¬direct radiation system | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Chuyên dụng thu âm cho diễn viên. |
|
48 | Phá tiếng guitar Pedal Type: Multi-FX Number of Effects: 116 Effects Types: Reverb, Delay, Pitch Shifter, Octave, Flanger, Phaser, Tremolo, Vibrato, Harmonist, Chorus, Auto Wah, Compressor and more Amp Modeling:Yes Looper: Up to 38 seconds Inputs: 1 x 1/4" (instrument), 2 x 1/4" (return) Outputs: 2 x 1/4" (main out), 2 x 1/4" (send), 2 x XLR (sub out) MIDI I/O: In/Out USB: 1 x Type B Bluetooth: Yes Headphones: 1 x 1/4" Other I/O: 3 x 1/4" (control/expression, amp control) Expression Control: Built-in Compatibility: PC, Android, iOS | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Chuyên dùng phục vụ biểu diễn nghệ thuật |
|
49 | Loa [-6 dB]: 58 - 17,800 Hz Max SPL: 128 dB HF: 1 " Exit 1,4" v.c. Directivity (HxV): 90° x 70° LF: 15", 2,5 v.c. Amp Technology: Digipro® G3, Class-D Peak Power: 1200 W RMS Power: 600 W | Cái | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Chuyên dùng phục vụ biểu diễn nghệ thuật |
|
50 | Đèn par led COB Kích thước chiều cao 33 cm Chiều rộng 32 cm Chiều sâu 22 cm Nguồn điện AC100~240V 50/60Hz Công suất 230W | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Chuyên dùng phục vụ biểu diễn nghệ thuật |
|
51 | Mô tơ phông sân khấu Điện áp vào: AC 220v/50Hz. - Công suất motor mành: 1100w. yêu thích khi sử dụng với các loại hội trường lớn. - Tốc độ quay của motor: 1400rpm. - Độ bảo vệ của motor rèm cửa: IP44 | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Điều khiển phông sân khấu |
|
52 | Trống sấm loại lớn Bọc da trâu gỗ mít Giá đỡ trống sơn đỏ, đục chữ Thọ, gắn đầu rồng. | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật truyền thống |
|
53 | Trống sấm loại trung Bọc da trâu gỗ mít Giá đỡ trống sơn đỏ, đục chữ Thọ, gắn đầu rồng. | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật truyền thống |
|
54 | Trống hội loại vừa Bọc da trâu gỗ mít Giá đỡ trống sơn đỏ, đục chữ Thọ, gắn đầu rồng. | Cái | 20 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật truyền thống |
|
55 | Chiêng đúc từ đồng loại lớn (được làm nên từ nguyên liệu là đồng thau) | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật truyền thống |
|
56 | Máy chiếu công nghệ số Full HD công nghệ 3 LCD, laser 22.000 Ansi lumens trở lên | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ luyện tập, biểu diễn |
|
57 | Thảm nỉ lót sân khấu Thảm sân khấu, dòng thảm nỉ, độ dày 5mm, khổ 2m | m2 | 400 | Theo nhu cầu thực tế | Lót sàn sân khấu |
|
58 | Bộ đàm, tai nghe Chế độ hoạt động: Analog, Digital Công suất phát: 5W/4W Dải tần: 136-174 MHz/403 - 470 MHz Dung lượng pin: 1300 mAH | Bộ | 4 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ luyện tập, biểu diễn |
|
59 | Đàn kìm: sử dụng 2 dây nylon gắn EQ Thân đàn bằng gỗ, sơn màu gỗ tự nhiên | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Chuyên dùng biểu diễn nghệ thuật truyền thống |
|
60 | Micro đeo tai Phản hồi thường xuyên 20 - 20000 Hz Độ nhạy trong trường tự do, không tải (1kHz) 2 mV/Pa Trở kháng danh định 1000 Ω Min. Chấm dứt trở kháng 4700 Ω Mức ồn tương đương 28 dB (A) Mức áp suất âm thanh tối đa (passiv) 150 dB Mức tiêu thụ hiện tại Ca. 250 μA Điện áp hoạt động (đứng một mình) 4,5 - 15 V | Bộ | 20 | Theo nhu cầu thực tế | Sử dụng biểu diễn nghệ thuật |
|
61 | Bửng nâng thiết bị gắn sau thùng xe tải Bàn nâng: được làm từ các thanh sắt và tấm sắt phẳng có gân để chống trơn trượt và chúng được hàn lại với nhau, từ đó tạo ra một bề mặt sau đó kết hợp với trụ và thanh trượt để nâng bàn nâng cùng hàng hóa lên thùng xe. Chất liệu sử dụng cho bửng nâng thường là sắt hoặc inox Trụ dẫn hướng: Được làm từ sắt chấn dày 07 - 15 mm được gia công thành hình trụ dạng vuông có rãnh dọc theo trụ. Chức năng chính của trụ dẫn hướng là cố định và giúp bàn nâng hạ một cách dễ dàng. Hệ thống dẫn động lên xuống của bàn nâng: hiện nay, bửng nâng chủ yếu sử dụng 2 loại lực chính là dẫn động cơ khí bằng cáp và hỗ trợ thủy lực. Thiết kế ti đẩy có hai cách, cách 1 là đặt ti đẩy nằm ngang so với thùng xe, cách thứ 2 là đặt ti đẩy nằm dọc theo chassis và giữa hai thanh sắt xi Bơm thủy lực: đây loại loại bơm sử dụng motor động cơ điện với công dụng là bơm dầu từ bầu chứa lên xi lanh của ti đẩy. Hệ thống bơm này được kết nối trực tiếp với nguồn điện từ bình ắc quy của xe. | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Nâng, hạ thiết bị âm thanh, ánh sáng phục vụ biểu diễn nghệ thuật lưu động |
|
62 | Máy quay phim Cảm biến Exmor R® CMOS Bộ xử lý ảnh BIONZ X 14.2 Ống kính góc rộng 29mm chống rung quang học Kính ngắm điện tử OLED 1,0 cm Zoom quang học 12x, zoom số 192x Màn hình 3.5inch ảm ứng (xoay lật) | Máy | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng để quay phim Livestream các chương trình nghệ thuật |
|
63 | Máy vi tính để bàn Bộ vi xử lý intel core I7 Bo Mạch Chủ Gigabyte GA Bộ nhớ trong 16GB DDR4-3200 Ổ cứng gắn trong SSD M.2 PCIe 2280 256GB Ổ Cứng Gắn Trong HDD 1TB (ST1000DM010) 3.5'' Card VGA 8G Nguồn máy tính CV650/CP-9020236-NA Vỏ máy tính | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng để quay phim Livestream các chương trình nghệ thuật |
|
IV | Trường Phổ thông Năng khiếu Thể thao |
|
|
|
|
|
64 | Bộ tạ tập luyện - Chất liệu: Cao su màu bọc thép - Gồm các bánh: 25 kg x 2; 20 kg x 2; 15 kg x 2; 10 kg x 2; 5 kg x 2; 2,5 kg x 2; 2 kg x 2; 1,15 kg x2; 1 kg x2; 0,5 kg x 2." - 2 khóa tạ 5 kg/2 khóa - Cần tạ 20 kg của nam và 15 kg của nữ | Bộ | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng cho tập luyện VĐV môn Cử tạ |
|
65 | Sàn tập luyện - Kích thước sàn: 3m*2,4m*5cm - Sàn được bo bằng khung sắt V5, sơn tĩnh điện - Gỗ cao su đặc chia thành 2 bên, mỗi bên 3 tấm: (1m*0,8m*5cm)* 6 tấm. Gỗ ép MDF: ( 3m*0,8m*5cm)* 1 tấm | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng cho tập luyện VĐV môn Cử tạ |
|
66 | Sàn tạ thi đấu Chất liệu: Gổ, khung thép, cao su Kích thước: 3m*3m*5cm | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Môn Cử tạ |
|
67 | Bộ tạ thi đấu Chất liệu: Cao su màu bọc thép Kích thước: 3m*3m*5cm "- Gồm các bánh: 25kg x 2; 20kg x 2; 15 kg x 2; 10 kg x 2; 5 kg x 2; 2,5 kg x 2; 2 kg x 2; 1,15 kg x2; 1 kg x2; 0,5 kg x 2." - 2 khóa tạ 5 kg/2 khóa - Cần tạ 20 kg của nam và 15 kg của nữ | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng cho tập luyện VĐV môn Cử tạ |
|
68 | Đồ bơi công nghệ tiêu chuẩn thi đấu (Sợi tổng hợp) | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng cho VĐV tập luyện |
|
69 | Đồ lặn công nghệ tiêu chuẩn thi đấu (Sợi tổng hợp) | Bộ | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng cho VĐV tập luyện |
|
70 | Bàn tập bóng bàn | Cái | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng cho tập luyện VĐV môn Bóng bàn |
|
71 | Máy đạp đùi | Máy | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng cho tập luyện VĐV phòng thể lực chung |
|
72 | Máy kéo cơ lưng | Máy | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng cho tập luyện VĐV phòng thể lực chung |
|
73 | Máy kéo đùi sau | Máy | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng cho tập luyện VĐV phòng thể lực chung |
|
74 | Máy tập duỗi cơ đùi trước | Máy | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng cho tập luyện VĐV phòng thể lực chung |
|
75 | Dàn xô đôi | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng cho tập luyện VĐV phòng thể lực chung |
|
76 | Đệm và tấm phủ (nhảy cao) | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng cho tập luyện VĐV môn Điền kinh |
|
77 | Súng ngắn hơi | Khẩu | 6 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng cho VĐV tập luyện |
|
78 | Trụ cầu mây Chất liệu: Thép | Bộ | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng cho VĐV tập luyện |
|
V | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật |
|
|
|
|
|
79 | Bộ tiếng cho ghitar: digital effect | Bộ | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
|
80 | Micro không dây cài áo | Bộ | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
|
81 | Bộ gõ trống dân tộc | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
|
82 | Hộp cáp nối tín hiệu Output: 24 đường 50m | Hộp | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
|
VI | Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh |
|
|
|
|
|
83 | Rack Audio: AR241224 XLR inputs and 12 XLR outputs | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tuyên truyền lưu động và hội thi, hội diễn, liên hoan, giao lưu |
|
84 | Bộ lưu điện 1KVA - Khuôn dạng: Rack mount 19" - Công nghệ: True Online Double Conversion Technology - Công suất: 1KVA/0.7KW - Giao tiếp máy tính: - Thời gian lưu điện: Tối đa 5 phút với 100% tải, 14 phút với 50% tải (0.35KW) | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ tuyên truyền lưu động và hội thi, hội diễn, liên hoan, giao lưu |
|
85 | Máy quét khổ giấy: A4/A5 - Scan hai mặt: Có - Cổng giao tiếp: USB - Độ sâu màu sắc: 24 bit (bên ngoài), 48-bit (nội bộ) | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác nghiệp vụ chuyên môn của Văn phòng |
|
86 | Máy in đĩa thông số kỹ thuật cây ghi đĩa CD; DVD: - Vỏ case 12 ngăn bằng thép chống rỉ. - 10 đầu ghi đĩa CD/DVD chuyên dụng mới chính hãng. - 1 đầu DVD RW mới chính hãng dùng để đọc đĩa để lưu vào ổ cứng. - 2 Nguồn Jetek 450W lắp song song nên vận hành vô cùng ổn định. - Ổ cứng 500GB dùng để chứa các bài hát. Ổ dung lượng lớn đến 500GB nên chứa được rất nhiều bài hát. - Bộ điều khiển trung tâm ghi đĩa Datek (1 đầu đọc 10 đầu ghi đĩa chuẩn sata). - Phần mềm in đĩa gốc. | Máy | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Đội chiếu phim lưu động phục vụ cơ sở |
|
87 | Dàn âm thanh Đội chiếu phim lưu động: - Đầu Karaoke: ổ cứng 3TB - Bàn trộn âm thanh analogue (CMS 1000) - Bộ micro không dây cầm tay gồm gồm 2 micro - Loa Fullrange tích hợp công suất - Loa sub tích hợp sẵn công suất Action | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Đội chiếu phim lưu động phục vụ cơ sở |
|
88 | Máy khói 3000W - Điều khiển: Bằng remote và bằng DMX512 - Thời gian khởi động: 8 phút - Output: 4000cu.ft/phút - Dung tích bình chứa: 10 lít - Khoảng cách khói phun: 20 m | Cái | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
|
89 | Loa Sub đôi: Công suất đỉnh : 4000W Dãy tần: 30Hz- 125Hz Tích hợp sẵn công suất Màu sắc: Sơn tĩnh điện/Đen | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
|
90 | Máy vi tính để bàn - Intel Core i7 CPU Intel Core i7 (2.9GHz turbo 4.8GHz, 16MB Cache) Mainboard LGA1200 RAM: 32G Ổ cứng SSD 512 GB Card màn hình VGA - 6Gb Màn hình 23.8inch) | Bộ | 4 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ Edit video (chỉnh sửa, dàn dựng phim phục vụ cho nhiệm vụ chuyên môm), luư trữ hình ảnh triển lãm, thiết kế maket đồ họa |
|
91 | Máy vi tính latop - Intel Core i7 Ram 16 GB Ổ cứng: 512GB Card đồ họa: 6GB GDDR6 Màn hình: 15.6" | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ nhiệm vụ chuyên môn, thiết kế maket đồ họa, trình chiếu ma ket |
|
92 | Máy in phun màu | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ nhiệm vụ chuyên môn, thiết kế maket đồ họa, trình chiếu ma ket |
|
93 | Máy in màu A4, Lên đến 40ppm (màu/đen) thư, bộ xử lý 1,2 GHz, 1GB lên đến 2GB, Màn hình LCD 4 dòng (đồ họa màu) với phím 10 phím, 1200 * 1200dpi,, đầu vào: 100 tờ MP & 550 tờ khay, đầu ra 250 tờ, Chu kỳ nhiệm vụ, Hàng tháng lên đến 80.000 trang, Kết nối chuẩn Std: Tốc độ cao USB 2.0, tích hợp mạng Fast Ethernet 10/100/1000Base-TX, HP ePrint, Apple AirPrint ™, được chứng nhận Mopria | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ in đề can dán đĩa |
|
94 | Loa kiểm âm tích hợp công suất - Kích thước: loa Bass 1x 8", loa Treble 1 x 1.25" - Dãy tần: 37Hz - 22 KHz - Công suất 150W | Cái | 4 | Theo nhu cầu thực tế | Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
|
95 | Loa line array tích hợp sẵn công suất Loa Bass 2 x 6", Treble M-60 - Công suất liên tục: 400 W - Công suất đỉnh: 800 W - Frequency Range (-10 dB): 76 Hz -19 kHz - Rated Peak SPL at 1 m: 131 dB - Góc phủ ngang (-6 dB): 100º Nominal - Tích hợp bộ xử lý DSP 24 bit có trang bị màn hình LCD | Cái | 10 | Theo nhu cầu thực tế | Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
|
96 | Loa Sub treo cùng loa Event 26A - Loa Bass 1 x 15" - Công suất liên tục :600 W - Công suất đỉnh : 1200 W - Dãy tần: 40Hz- 125Hz - Độ nhạy PEAK SPL at 1 m 131 dB - Tích hợp sẵn công suất | Cái | 8 | Theo nhu cầu thực tế | Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
|
97 | Micro cổ ngỗng, dùng cho bục phát biểu - Loại Condenser - Đặc tính định hướng: Cardioid - Dãy tần: 40 Hz - 18 KHz. - Trở kháng : 150 ohm. - Chiều dài Micro: 558 mm Đế dùng cho Micro cổ ngỗng công tác: On/Off | Cái | 4 | Theo nhu cầu thực tế | Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
|
98 | Hộp cáp cắm tín hiệu AR 2412, 24 Input, 12 Output | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
|
99 | Micro không dây cầm tay - Tần số sóng mang: 516 … 865 MHz - Tần số thu phát: 1680 - Bộ nhớ có sẵn: 12 chương trình - Tần số đáp ứng (micro): 80 Hz - 18 KHz - Công suất phát sóng: 30 mW - Kích thước bộ phát: d = 50 mm, L = 265 mm | Bộ | 10 | Theo nhu cầu thực tế | Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
|
100 | Loa full tích hợp sẵn công xuất: Công suất liên tục 750 W(Class D) Công suất đỉnh 1500 W (Class D) Dải tần (-10 dB) 45 Hz - 20 kHz SPL đỉnh ở 1 m 135 dB Chức năng Bluetooth Độ phân tán 90º x 50º Chất liệu vỏ Gỗ cây bulô Màu sắc ISO-flex, sơn đen Connectors INPUT: Female XLR LOOP THRU: Male XLR AC INPUT: powerCON Nguồn AC yêu cầu: 230 V, 50 Hz/60 Hz | Cái | 12 | Theo nhu cầu thực tế | Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
|
101 | Đàn 230 W - Đèn tia 230W /bóng 230W 7R - Tuổi thọ bóng đèn: 2000 giờ, nhiệt độ màu 8000K | Cái | 8 | Theo nhu cầu thực tế | Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
|
102 | Chân treo đèn có tay và khung treo đèn Tải trọng: Tối đa 100 kg Chất liệu: Kim loại Chiều cao tối đa: 4000 mm | Cái | 8 | Theo nhu cầu thực tế | Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
|
103 | Chân loa | Cái | 10 | Theo nhu cầu thực tế | Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
|
104 | Micro không dây cài đầu - Tần số sóng mang: 516 … 865 MHz - Tần số thu phát: 1680 - Bộ nhớ có sẵn: 12 chương trình - Jack kết nối chuẩn XLR: 6.3 mm - Công suất phát sóng: 30 mW | Bộ | 10 | Theo nhu cầu thực tế | Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
|
105 | Máy chiếu phim công nghệ số Full HD cấp đội chiếu phim lưu động - Công nghệ 3 LCD - Độ sáng: 5.300 Ansi lumen (trở lên) - Độ phân giải thực: WUXGA (1920 x 1200) - Độ tương phản: 15.000:1 - Bóng đèn: 330W - Tuổi thọ bóng: + 4.000 giờ chế độ thường, + 8.000 giờ chế độ tiết kiệm điện. - Các cổng kết nối: 2xHDMI/Component/Composite/USB/VGA - Kích thước phóng to hình ảnh: 50” - 300” - Ống kính có khả năng dịch chuyển, lên xuống và hai bên - Có hiệu chỉnh Keystone - Điện nguồn: tự động AC100V-240V/50/60HZ - Ống kính: Zoom: 1.6X - Chức năng trình chiếu và điều khiển qua cổng mạng LAN | Bộ | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ chiếu phim lưu động |
|
VIII | Trung tâm Xúc tiến Du lịch |
|
|
|
|
|
106 | Máy chụp hình; Bộ cảm biến ảnh: CMOS Full-Frame 26.2MP; Bộ xử lý ảnh; DIGIC 8; Camera 26.2MP; Loại/ Công nghệ màn hình: Cảm ứng, xoay lật LCD; Ống kính Lens 24-105mm; Kích thước màn hình 3 inch; Thẻ nhớ tương thích: SD, SDHC, SDXC; Tốc độ chụp: Chụp liên tiếp 5 khung hình/giây | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ chuyên môn: chụp, lưu giữ hình ảnh để giới thiệu, tuyên truyền Du lịch Đồng Nai |
|
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | ||||
I | Trung tâm Dịch vụ việc làm |
|
|
|
|
1 | Máy vi tính bộ - Intel@core i5. - Ram 4GB DDR4. - HDD 1TB SATA, SSD 120GB. - Moniter 19.5”. - SFF~10,7L, keyboard,mouse, dos - Kết nối 2 màn hình: 19,5 inch. | Bộ | 68 | Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ quy định về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân; Công văn số 671/CVL-TTLĐ ngày 30/6/2017 của Cục Việc làm về việc mô hình tổ chức, hoạt động của Trung tâm Dịch vụ việc làm | Phục vụ khu vực 1 cửa, sử dụng kết nối hai màn hình, giúp cho người lao động khi thực hiện giao dịch về việc làm, BHTN xem thông tin. Tại Trung tâm và 5 văn phòng đại diện |
2 | Máy tra cứu thông tin - CPU công nghệ mới từ Intel, với CPU Intel® Celeron® Processor J3455 (Quad core) tích hợp chip đồ họa Intel® HD Graphics 500. - Màn hình cảm ứng. | Cái | 10 | Giúp cho người lao động tra cứu thông tin hồ sơ, thông tin việc làm trống, các ngành nghề đào tạo… Tại Trung tâm và 5 văn phòng đại diện | |
3 | Bảng điện tử, tấm module LED P5 full màu indoor; kích thước: 3,2m x 5,7m. | Cái | 1 | Dùng trình chiếu các thông tin về doanh nghiệp, các việc làm tuyển dụng, thủ tục liên quan đến chính sách BHTN… | |
4 | Máy chiếu - Độ sáng: 2800 Ansi Lumens. - Độ tương phản: 4000:1. - Độ phân giải: XGA (1024x768). - Tuổi thọ đèn: Tuổi thọ bóng đèn 10.000 (H). | Cái | 1 | Dùng trình chiếu các thông tin về doanh nghiệp, các việc làm tuyển dụng, thủ tục liên quan đến chính sách BHTN… | |
5 | Tivi 55 inch - Kích cỡ màn hình: 55 inch, độ phân giải: Full HD. - Kết nối: Cổng LAN, WIFI, HDMI, AV, USB. - Hệ điều hành: Home UI 2.0. | Cái | 6 | Dùng trình chiếu các nội dung tuyên truyền, các thông tin về hoạt động giới thiệu việc làm, đào tạo nghề, kết nối hệ thống camera giám sát… | |
6 | Quạt hơi nước công nghiệp - Lưu lượng khí: 8500 m3/h. - Công suất: 380W/h. - Điều khiển: Nút bấm + remote. - Thùng chứa nước 60L. - Diện tích làm mát: 40-90 m2. - Lượng nước tiêu thụ: 4-6l/h. - Độ ồn: <62dB. | Cái | 8 | Phục vụ làm mát khu vực một cửa tiếp người lao động và doanh nghiệp tới giao dịch. Tại Trung tâm và 5 văn phòng đại diện | |
7 | Máy photo/scan/in đa năng, in 2 mặt tự động - Tốc độ in 25 trang A4/phút, thời gian in trang đầu tiên 8.9 giây. - Độ phân giải in: 1200×1200 dpi Khổ giấy: Từ A5 đến A3. - Công nghệ Scan: Flatbed & ADF, 2 mặt tự động trên khay ADF. - Tốc độ scan : 80 trang 1 mặt/160 trang 2 mặt A4/phút (trắng đen và màu). - Độ phân giải scan: 600×600 dpi, Copy: 25 trang A4/phút. - 2 mặt tự động trên khay ADF, độ phân giải sao chụp: x 600 dpi. | Cái |
| Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ quy định về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân; Công văn số 671/CVL-TTLĐ ngày 30/6/2017 của Cục Việc làm về việc mô hình tổ chức, hoạt động của Trung tâm Dịch vụ việc làm | Phục vụ in/photo thông tin tuyển dụng cho doanh nghiệp khi tham gia sàn và dán thông tin tuyển dụng cho doanh nghiệp trên bảng thông tin việc làm phục vụ người lao động/học sinh, sinh viên/người hưởng bảo hiểm thất nghiệp tham gia Sàn; in danh sách, QĐ hưởng trợ cấp thất nghiệp. Phòng Tư vấn - giới thiệu việc làm: 01 cái; Phòng Bảo hiểm thất nghiệp: 01 cái. |
8 | Máy in màu đa năng - Chức năng: Copy - in/scan qua mạng Lan - Fax. - Màn hình màu cảm ứng LCD. - Tốc độ: 27 trang màu/phút. - Độ phân giải in, copy: 600 x 600 dpi. - Độ phân giải scan: 300 x 300 dpi, 600 x 600 dpi, 1200 x 1200 dpi. - Bộ nhớ tiêu chuẩn: 512MB. - Bộ xử lý CPU: 1200 Mhz. - Khổ giấy tối đa: A4. - Tốc độ fax: 33.6 kbps (maximum), 14.4 kbps (default). - In đảo mặt tự động Duplex. - Chức năng in mạng - scan mạng Lan có dây và không dây Wifi. | Cái | 2 | Phục vụ in/photo màu tờ rơi, áp phích, thông tin tuyển dụng cho doanh nghiệp khi tham gia sàn và dán thông tin tuyển dụng cho doanh nghiệp trên bảng thông tin việc làm phục vụ người lao động/học sinh, sinh viên/người hưởng bảo hiểm thất nghiệp tham gia Sàn. Phòng Tư vấn - giới thiệu việc làm: 01 cái; Phòng Đào tạo - Thông tin thị trường lao động: 01 cái. | |
9 | Máy chụp hình: Độ phân giải 24.2 MP cho hình ảnh rực rỡ, sắc nét, cân mọi môi trường sáng tối với dải ISO 100-25600 (mở rộng đến 51200), quay phim, vlog Full HD 1080 (tính năng HDR) sắc nét dễ dàng chụp ảnh với chế độ lấy nét tự động theo pha 45 điểm, kết nối Wi-fi, NFC, mini HDMI, USB tiện lợi chuyển đổi ảnh. | Cái | 1 | Phục vụ công tác lưu trữ hình ảnh sàn GDVL lưu động, đề quảng bá, tuyên truyền hình ảnh sàn trên website, Facebook, Zalo… của Trung tâm. | |
10 | Máy quay phim - Cảm biến lớn 1.0inch Exmor R CMOS Full HD. - Zoom quang lên tới 12x, Zoom rõ nét 24x, Zoom KTS 48x. - Bộ lọc cơ ND Filter với 4 vị trí thông thường. - Ghi hình XAVC S 50Mps. - 2 khe cắm thẻ nhớ SD. - Kính lọc tương thích: Ø 62mm. | Cái | 1 | Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ quy định về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân; Công văn số 671/CVL-TTLĐ ngày 30/6/2017 của Cục Việc làm về việc mô hình tổ chức, hoạt động của Trung tâm Dịch vụ việc làm | Phục vụ công tác lưu trữ video dữ liệu sàn GDVL lưu động, các hội thảo, tọa đàm của Trung tâm |
11 | Máy tính xách tay, CPU: Intel Core i7 - RAM: 8Gb. - Ổ cứng: SSD 256GB. - Màn hình: 15.60" FULL HD (1920x1080). - VGA: AMD Radeon R5 M520 2 GB. | Cái | 2 | Phục vụ công tác quản trị hệ thống mạng, thiết bị và các trang tác nghiệp; trình chiếu tại các sàn GDVL online | |
12 | Mua máy tính trạm - CPU: Intel Core i5. - Ram: 4GB DDR4. - HDD: 120G SSD. - Đồ họa: Intel HD Graphics. - PSU: 500W. - Phím, chuột: Có. - HDH: Free Dos. | Cái | 20 | Phục vụ người lao động, đối tượng hưởng bảo hiểm thất nghiệp tra cứu thông tin tuyển dụng của các doanh nghiệp tại các Sàn GDVL lưu động, phỏng vấn trực tuyến tại các sàn online | |
13 | Hệ thống camera giám sát 14 cái - Camera Network 153C. - Nguồn điện 12V-2A. - Cáp mạng AMP Cat6. - HDD 2T Gb Western Purp. - Đầu ghi DVDR VP-860NVR. | Bộ | 1 | Nhằm quản lý, kiểm tra, giám sát và nâng cao hiệu quả việc tư vấn giới thiệu việc làm, tư vấn đào tạo nghề cho người lao động, và tránh thất lạc hồ sơ BHTN | |
14 | Hệ điều hành cho máy chủ Windows Server 2016 (cài đặt cập nhật trên máy chủ đã có) - Phần mềm bản quyền Microsoft. Windows Svr Std 2019 64Bit English 1pk DSP OEI DVD 16 Core (P73-07788). | Bộ | 1 | Phục vụ công tác quản trị hệ thống mạng, thiết bị và các trang tác nghiệp | |
15 | Máy vắt sổ Loại máy: 2 kim. Tốc độ không tải (vòng/phút): 7500. Độ dài mũi tối đa (mm): 5. | Cái | 2 |
| Phục vụ dạy nghề may |
16 | Máy may 1 kim điện tử Tốc độ may tối đa: 5.000 mũi/ phút. Tốc độ cắt chỉ tối đa: 300 vòng/ phút. Chiều dài mũi may tối đa: 4mm. | Cái | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ dạy nghề may |
17 | Máy may 2 kim điện tử - Tốc độ may tối đa: 3.000rpm. - Chiều dài mũi may tối đa: 5mm. - Kim đánh giá 3.2 ~ 19.1 mm (08/01 - 3/4") - Máy ép chân Bằng cách đầu gối: 13mm, - By đầu gối với thổi sáo: 9mm. | Cái | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ dạy nghề may |
18 | Máy thùa khuy đầu bằng điện tử - Tốc độ tối đa (mũi/phút): 4200. - Kích thước khuy (mm): 120. - Hành trình trụ kim (mm): 34.6. - Độ nâng bàn kẹp tối đa (mm): 17. - Bộ nhớ mẫu: 30. | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ dạy nghề may |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA VĂN PHÒNG TỈNH ỦY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | ||||
I | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
|
1 | Máy tính xách tay Bộ vi xử lý: Intel Core i5 1.6GHz up to 3.9GHz 6MB; bộ nhớ: 4GB DDR4-2666Mhz; ổ cứng: 256GB SSD; màn hình: 15.6" Full HD (1920 x 1080); cạc xử lý đồ họa: 2GB GDDR5 + Intel UHD Graphics 620; kết nối mạng: Wireless: 802.11 ac. LAN 10/100/1000Mbps; cổng kết nối: Reader card, Bluetooth, HDMI, 1xUSB Type C, 2x USB 3.0, 1xUSB 2.2, Audio combo, 1 x M.2 SATA/NVMe; tính năng: Bảo mật vân tay; Webcam: 720p HD Camera; IR Camera; pin liền máy: 3 cell 45Wh; hệ điều hành: Free DOS; kèm theo: túi đựng máy, chuột quang không dây loại tốt, phần mềm diệt virus bản quyền 12 tháng | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác kiểm phiếu tại Đại hội Đảng bộ tỉnh, các hội nghị |
2 | Máy scan, máy quét 2 mặt tốc độ cao; tốc độ quét: 50 tờ/phút (trắng đen); khổ giấy: A4; phương thức quét: 02 mặt tự động; chế độ quét: màu, thang xám, trắng đen; cảm biến hình ảnh: CIS kép; độ phân giải quang học: 600dpi; công suất: 5.000 tờ/ngày; công nghệ xử lý hình ảnh: Perfect page; định dạng ảnh đầu ra: tập tin đơn và đa trang dưới dạng TIFF, JPEG, RTF, BMP, PDF, searchable PDF, TXT, PNG, CSV, Word và Excel | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác kiểm phiếu tại Đại hội Đảng bộ tỉnh, các hội nghị |
3 | Máy in Laser màu Tốc độ in 40 trang/phút (trắng/đen, màu) Chế độ in: In 2 mặt tự động, in mạng Bộ nhớ tối đa: 2GB Tốc độ xử lý: 1.2GHz | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | In bảng tên chức danh, tài liệu giấy màu phục vụ hội họp của Tỉnh ủy |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | ||||
| Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
1 | Sàn nâng cho phòng server - Tấm sàn thép lõi bê tông đúc đặc, quy cách 600x600x35mm. - Thông số kỹ thuật loại HPL FS1000 - Mặt hoàn thiện phủ HPL - Tải trọng đồng bộ: 1.45 Tấn/M2 - Tải trọng tập trung 445 kg/điểm - Chân đế: + Độ cao của chân đế đến mặt hoàn thiện: 300mm. + Toàn bộ chân đế bằng thép sơn tĩnh điện + Loại chân đường kính ống là 22mm. thép dày 3mm. Ốc loại M22 + Định vị xuống sàn bằng keo - Thanh giằng xung quanh: + Thanh giằng bằng thép mạ, hình hộp - Bề mặt chân đế tiếp giáp với tấm sàn có dán lớp đệm chống ồn | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ làm việc |
2 | Hệ thống chữa cháy FM200 cho phòng server Đạt các tiêu chuẩn và chứng nhận: FM, Vds, UL,… Gồm các thiết bị: - Bình chứa FM200 (HFC-227ea), loại 25bar 40L, 32 kg, Van kiểu A. - Đồng hồ áp lực 25bar kèm công tắc giám sát áp lực (FM200) - Ống nối mềm DN40 - Van kích xả khí bằng điện - Van kích xả khí bằng khí nén - Đầu phun xả khí - Tủ điều khiển chữa cháy 3 zone 1 khu vực - Đầu báo khói bao gồm đế - Đầu báo nhiệt bao gồm đế - Nút kích hoạt xả khí bằng tay - Nút nhấn trì hoãn quá trình phun xả - Chuông báo cháy còi/đèn báo cháy - Đèn báo xả khí | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ làm việc |
3 | Hệ thống quản lý vào ra phòng server | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ làm việc |
3.1 | Máy chấm công kiểm soát cửa - Quản lý bằng dấu vân tay & thẻ cảm ứng + password - Quản lý đến 4.000 dấu vân tay + 10.000 thẻ cảm ứng. - Tích hợp hệ thống đóng mở cửa Access Control - Dung lượng bộ nhớ trong máy 100.000 lượt bấm - Kết nối được với đầu đọc phụ bằng vân tay - Bộ nhớ được lưu trữ suốt thời gian điện bị mất - Sử dụng chip xử lý Intel của Mỹ - Một người có thể đăng ký từ 1 đến 10 dấu vân tay, 1 password - Kết nối với máy tính qua cổng TCP/IP hoặc RS232 và RS485 - Tốc độ xử lý rất nhanh <1s/1 lần chấm công |
|
|
|
|
3.2 | Khóa nam châm đơn - Electromagnetic Lock (600 lbs) - Khóa cửa điện từ lực hút nam châm 600 lbs tương đương 272 kg. - Thích hợp cho các loại cửa kiếng, cửa gỗ, cửa chống cháy - Nguồn điện: 12VDC/400mA hoặc 24VDC/200mA - Tổng trọng lượng: 2 kg |
|
|
|
|
3.3 | Bát khóa nam châm - Giá đỡ khóa điện từ (loại ZL) - Được sử dụng với khóa điện từ 600 lbs. - Áp dụng cho cửa kính mà không có khung trên - Chất liệu hợp kim nhôm - Trọng lượng: 0.7 kg |
|
|
|
|
3.4 | Nút nhấn exit bên trong ra - Exit Button dùng để mở cửa. - Làm bằng vật liệu chống cháy - Thiết kế đẹp |
|
|
|
|
3.5 | Nút nhấn khẩn cấp - Break Glass (Emergency Door Release) - Dùng cho cửa ra hoặc cửa thoát hiểm (Applicable for Exit or Emergency door). - Làm bằng vật liệu chống cháy - Trọng lượng: 0.2 kg |
|
|
|
|
3.6 | Tủ cung cấp nguồn có chức năng tự động nạp bình - Bộ nguồn dự phòng mất điện công nghệ xung chuyên dụng loại mới, do hãng Acro Power Engineering sản xuất cho hệ thống kiểm soát ra vào - chấm công - Lắp sẵn ắc quy công nghiệp loại kín khí 12VDC-7Ah (công suất ắc quy khác tùy chọn theo yêu cầu) - Hộp sắt sơn tĩnh điện + LED hiển thị hoạt động. - Chuyên dụng cho các hệ thống kiểm soát ra vào - chấm công/cấp nguồn cho camera quan sát - Khả năng tích điện dự phòng từ 4 - 6 giờ trường hợp mất điện. - Trọng lượng: 5 kg |
|
|
|
|
4 | Hệ thống giám sát môi trường | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ làm việc |
4.1 | Tủ giám sát và cảnh báo trung tâm - Báo động qua Email được cài sẵn khi nhiệt ẩm vượt ngưỡng (yêu cầu có internet) - Báo động SMS qua số điện thoại được cài sẵn (không giới hạn số điện thoại nhận tin nhắn) - Có tính năng xem dữ liệu cũ qua phần mềm Web máy chủ - Có cổng truyền thông qua mạng lan - Xuất báo cáo các sự kiện cảnh báo theo thời gian ra file excel - Đã bao gồm tủ điện đựng các thiết bị - Không bao gồm chuông, bảng hiển thị - Yêu cầu tại vị trí lắp đặt tủ phải có IP tĩnh, cho phép Nat/Forward Port |
|
|
|
|
4.2 | Bộ cảm biến nhiệt độ và độ ẩm Thông số: - Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm -Tầm nhiệt: -40ºC tới +125ºC -Tầm ẩm: 0% tới 100% - Sai số nhiệt độ 1 độ C - Sai số độ ẩm 5% |
|
|
|
|
4.3 | Bảng hiển thị nhiệt độ độ ẩm đo được - Bảng hiển thị nhiệt độ độ ẩm đo được - Kích thước bảng: 15.5 x 8.8 x 5.8cm - Led hiển thị: 2x3cn - Bảng có truyền thông RS485 |
|
|
|
|
4.4 | Đèn còi cảnh báo tại chổ khi nhiệt ẩm vượt ngưỡng - Có volume để chỉnh to nhỏ của còi |
|
|
|
|
4.5 | Relay cảnh báo mất nguồn điện lưới - Tự động phát hiện mất điện lưới 220V - Điện áp cung cấp cho mạch: 12VDC - Dòng tiếp điểm Relay: 30A |
|
|
|
|
4.6 | Bộ điều khiển cảm biến rò rỉ chất lỏng - Ứng dụng vào: phát hiện rò rỉ nước phòng máy chủ, phòng thí nghiệm, thư viện, kho lưu trữ sản phẩm khô,... - Dây cảm biến có thể kéo dài đến 500m - Ngõ ra relay NO, NC - Ngõ ra Rs485 - Có đèn còi tích hợp cảnh báo rò rỉ |
|
|
|
|
4.7 | Cảm biến rò rỉ chất lỏng - Dây cảm biến, 1 sợi vàng, 2 sợi đen - Đường kính 5mm |
|
|
|
|
4.8 | Máy hút ẩm - Nguyên lý hút ẩm: Ngưng tụ lạnh nhờ sử dụng máy nén lạnh - Vận hành tự động hoàn toàn - Cảm biến ẩm kiểu cơ với nút xoay - Xả nước liên tục qua ống dẫn hoặc vào bình chứa nước - Lọc khí bằng nylon - Có thể di chuyển dể dàng - Công xuất hút ẩm: 45 lít/24 giờ (ở điều kiện 30 độ C, 70%) - Dung tích bình chứa nước: 6.5 lít - Lưu lượng gió: 285 m3/h - Công xuất điện tiêu thụ: 720W, dòng 1.8A - Độ ồn: 58dB - Nguồn điện: 220V/50Hz/1 pha |
|
|
|
|
4.9 | Lưu dữ liệu giám sát - Dữ liệu được Lưu vào máy tính máy chủ của khách - Giám sát từ xa qua các thiết bị Smartphone, Tablet, Laptop… - Để giám sát từ xa thì tủ trung tâm được cấp internet, có IP tĩnh cho phép natport/forward port thì giám sát từ xa qua internet - Nếu tủ trung tâm không có internet, không được cấp IP tĩnh thì chỉ giám sát từ xa qua nội bộ mạng LAN của quý khách |
|
|
|
|
5 | Bộ chuyển mạch Switch layer 3 - 24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports - 4 SFP 1G ports - Processor: Dual Core ARM® Coretex A9 @ 1016 MHz - RAM: 1 GB DDR3 SDRAM - Packet buffer size: 12.38 MB 4.5MB Ingress/7.875MB Egress - eMMC: 4 GB - Latency: 1000 Mb Latency: < 3.8 μs - Throughput: 41.7 Mpps | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ làm việc |
6 | Thiết bị bảo mật tường lửa -Thông lượng tường lửa (Firewall): 19.6 Gbps - Thông lượng tường lửa truy cập internet (Firewall (IMIX)): 5.6 Gbps - Thông lượng mạng riêng ảo trên giao thức UDP 1518 (VPN (UDP 1518)): 5.2 Gbps - Thông lượng mạng riêng ảo truy cập internet VPN (IMIX): 1.8 Gbps - Thông lượng giao thức HTTPS (IPS enabled): 2.0 Gbps - Thông lượng Antivirus: 3.5 Gbps - Thông lượng hệ thống ngăn ngừa xâm nhập (IPS (fast/full scan)): 5.7/3.0 Gbps - Thông lượng bảo mật toàn diện (UTM (fast/full scan)): 3.1/2.1 Gbps - Cổng giao tiếp mạng 10/100/1000* 8 (optional modules available) | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ làm việc |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN - VĂN HÓA ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | ||||
1 | Máy flycam - Thời gian bay: Khoảng 30 phút cho 1 Pin - Tích hợp RTK: Có, qua NTRIP/VRS hoặc Base DRTK 2 Camera: CMOS 1 “, 20 MP - Khả năng ứng dụng: Bay chụp ảnh phục vụ đo đạc, khảo sát và thành lập bản đồ - Tích hợp mô đun RTK cho khả năng định vị chính xác - Thu thập dữ liệu chính xác với TimeSync - Hệ thống hình ảnh chính xác, rõ nét, hệ thống truyền dẫn OcuSync ổn định, chính xác - Hỗ trợ phát triển, tùy chỉnh với SDK - Tương thích trạm base di động D-RTK 2, hệ thống RTK Network hoặc trạm base khác | Cái | 2 | Quyết định số 234/QĐ-SNN ngày 29/9/2020 của Sở NN&PTNT | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng |
2 | Máy điện thoại sử dụng mạng vệ tinh - Thực hiện cuộc gọi vệ tinh tới mạng điện thoại công cộng, điện thoại di động hoặc điện thoại vệ tinh khác thông qua mạng vệ tinh - Hỗ trợ tính năng thoại cơ bản và SMS - Hỗ trợ danh bạ SIM - Hỗ trợ cấu hình: Tự động báo cáo vị trí (APR); Yêu cầu cung cấp vị trí; Giám sát theo khu vực. Có thể thiết lập 5 khu vực cấm (tròn hoặc chữ nhật) để cảnh báo khi tàu đi vào hoặc đi ra; Cấu hình có thể được nâng cấp qua đường truyền vô tuyến | Gói | 4 | Quyết định số 234/QĐ-SNN ngày 29/9/2020 của Sở NN&PTNT | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng |
3 | Máy định vị - Chuẩn chống thấm: IPX7 - Pin sử dụng: 02 pin sạc NiMH (đi kèm) hoặc là 2 pin AA - Loại màn hình: Màn hình tương phản 65K màu transflective - Kích cỡ màn hình: 2,6 inch - Độ phân giải màn hình: 160x240 pixels - Thời lượng pin: 16 giờ - Bộ nhớ trong: 4GB - Kích thước: 6,1x16x3,6 (cm) - Trọng lượng: 230 g (kể cả pin) - Tốc độ thu tín hiệu nhanh và mạnh: Có - Hỗ trợ giao diện kết nối: USB tốc độ cao và hỗ trợ chuẩn NMEA 0183 | Cái | 20 | Quyết định số 234/QĐ-SNN ngày 29/9/2020 của Sở NN&PTNT; Quyết định số 08/QĐ-SNN ngày 14/01/2021 của Sở NN&PTNT | Phục vụ công tác chuyên môn: Quản lý đất đai, bản đồ hiện trạng, công tác quản lý bảo vệ rừng |
4 | Bộ rơ moóc 3.000 lít loại 2 bánh - Kiểu bồn: Dạng Ovan dùng chữa cháy rừng và phục vụ nước tưới đến các địa điểm quản lý bảo vệ rừng - Kích thước bồn (Dài x Rộng x cao): 3,85 x 1,4 x 0,92 (mét) - Vật liệu: SS 400, dày 3mm - Kết cấu bồn: Dạng bồn sắt dung tích 3000 lít gắn trên móc kéo - Loại Rơ mooc 02 bánh, khung móc kéo sắt hình - Kích thước (Dài x Rộng): 4,33 x 0,775 (mét) - Vật liệu: SS 400, dày 3mm | Cái | 8 | Quyết định số 08/QĐ-SNN ngày 14/01/2021 của Sở NN&PTNT | Phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng |
5 | Bồn chứa nước 2.000 lít loại 2 bánh - Kiểu bồn: Dạng Ovan dùng chữa cháy rừng và phục vụ nước tưới đến các địa điểm quản lý bảo vệ rừng - Kích thước bồn (Dài x Rộng x Cao): 2,35 x 1,4 x 0,92 (mét) - Vật liệu: SS 400, dày 3mm - Kết cấu bồn: Dạng bồn sắt dung tích 2000 lít gắn trên móc kéo Rơ mooc - Loại Rơ mooc 02 bánh, khung móc kéo sắt hình - Kích thước (Dài x Rộng): 2,83 x 0,775 (mét) - Vật liệu: SS 400, dày 3mm | Cái | 7 | Quyết định số 08/QĐ-SNN ngày 14/01/2021 của Sở NN&PTNT | Phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng |
6 | Hệ thống camera các trạm - Cảm biến hình ảnh: 2.0 Megapixel 1/2.8" Exmor R CMOS - Tốc độ khung hình: 25/30fps@1080P, 25/30/50/60fps@720P cho độ phân giải Full HD trên đường truyền analog. - Ống kính zoom quang học 25X (4.7 mm~120mm), Zoom số 16X. Hồng ngoại ban đêm thông minh tầm xa 150m - Tích hợp sẵn OSD Menu điều chỉnh thông số camera từ xa - Quay quét ngang (PAN) 360° tốc độ 200°/s, quay dọc lên xuống 90° 120°/s, hỗ trợ lật hình 180°, hỗ trợ cài đặt trước 300 điểm với giao thức (DH-SD), 5 khuôn mẫu, 8 hành trình, 5 tự động quét và tự động quay | Bộ | 4 | Quyết định số 10/QĐ-SNN ngày 21/01/2021 của Sở NN&PTNT | Phục vụ công tác QLBVR, quản lý lâm sản, xử lý vi phạm trong lĩnh vực lâm nghiệp |
7 | Ống nhòm - Kích thước vật kính: 50 mm - Độ phóng đại có thể thay đổi: 10x đến 22x - Trường nhìn: 341' (6.5 độ) - Hệ lăng kính: Porro prisms - Cơ chế lấy nét: Centre focus, lấy nét trung tâm cho cả 2 ống - Chống nước: Có - Chống đọng sương: Có | Cái | 3 | Quyết định số 10/QĐ-SNN ngày 21/01/2021 của Sở NN&PTNT | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng |
8 | Máy quay camera đội đầu - Action camera 3K thu nhỏ - Chống thấm nước - Ổn định Flowstate 6 trục - Quay video 2560 x 1440 và ảnh 9 MP | Cái | 4 | Quyết định số 10/QĐ-SNN ngày 21/01/2021 của Sở NN&PTNT | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng |
9 | Máy tầm ngư - Màn hình LCD màu 4,3 inch - Độ phân giải màn hình: 272 x 480 pixel - Công suất: 100W - Tần số: 200 kHz - Thang đo sâu: 0-300 mét - Điện áp sử dụng: 11-14 VDC hoặc có thể sử dụng Pin - Ngôn ngữ tiếng Việt giúp sử dụng đơn giản, người sử dụng có thể khai thác hết các chức năng ưu việt của máy | Cái | 3 | Quyết định số 10/QĐ-SNN ngày 21/01/2021 của Sở NN&PTNT | Phục vụ công tác quản lý hồ Trị An |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú |
| |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | |||||
1 | Máy chuẩn đoán lỗi xe ô tô Cấu hình máy: - CPU: 7420 octa 2.1ghz. - Hệ điều hành: Android 6.0. - RAM: 3Gb. - Bộ nhớ trong: 64 Gb. - Màn hình cảm ứng 10.1"(1280x800 pixel). - Pin: 6300 mAh. - Bộ đổi nguồn AC/DC; Cáp nguồn AC; Cáp nguồn ắc quy. - Cáp nguồn châm thuốc. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Theo nhu cầu thực tế phát triển công nghệ ô tô |
|
2 | Mô hình trợ lái điện tử có chuẩn đoán Pan Chất lượng ISO 9001:2015 và tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001:2015. Được sử dụng để đồng bộ các tín hiệu cảm biến điều khiển theo các chế độ hoạt động khác nhau của hệ thống giúp cho ECU có được các giữ kiện đầu vào gần với thực tế nhất để điều khiển (tăng tính chính xác và trực quan trong đào tạo). Cho phép đặt chế độ hoạt động của hệ thống một cách tự động (Auto) hoặc tùy chỉnh (Manual). | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Theo nhu cầu thực tế phát triển công nghệ ô tô |
|
3 | Mô hình động cơ phun xăng điều khiển điện tử ECU kèm theo hệ thống điều hòa không khí (hoạt động được) Thiết bị (mô hình) cho đào tạo nghề sản xuất năm 2020 theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001:2015 và tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001:2015. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Theo nhu cầu thực tế phát triển công nghệ ô tô |
|
4 | Mô hình động cơ xăng 4 xi lanh sử dụng bộ chế hòa khí (hoạt động được) Thiết bị (mô hình) cho đào tạo nghề sản xuất năm 2020 theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001:2015 và tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001:2015. Linh kiện chính là vật tư đã qua sử dụng, được làm mới đảm bảo thẩm mỹ và chất lượng phục vụ cho công tác đào tạo nghề. | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Theo nhu cầu thực tế phát triển công nghệ ô tô |
|
5 | Mô hình đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ Diesel 4 xi lanh điều khiển phun nhiên liệu bằng điện tử EDC với bộ tạo pan điện tử Thiết bị (mô hình) cho đào tạo nghề sản xuất năm 2020 theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001:2015 và tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001:2015. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Theo nhu cầu thực tế phát triển công nghệ ô tô |
|
6 | Mô hình tháo lắp hộp số thường ngang Thiết bị (mô hình) cho đào tạo nghề sản xuất năm 2020 theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001:2015 và tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001:2015. Linh kiện chính là vật tư đã qua sử dụng, được làm mới đảm bảo thẩm mỹ và chất lượng phục vụ cho công tác đào tạo nghề. | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Theo nhu cầu thực tế phát triển công nghệ ô tô |
|
7 | Mô hình tháo lắp hộp số thường dọc Thiết bị (mô hình) cho đào tạo nghề sản xuất năm 2020 theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001:2015 và tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001:2015. Linh kiện chính là vật tư đã qua sử dụng, được làm mới đảm bảo thẩm mỹ và chất lượng phục vụ cho công tác đào tạo nghề. | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Theo nhu cầu thực tế phát triển công nghệ ô tô |
|
8 | Mô hình đào tạo hệ thống phanh ABS-EBD (hệ thống phân khối lực phanh) với bộ tạo pan, chẩn đoán điện tử Thiết bị bao gồm: Mô hình hệ thống phanh ABS-EBD. Thiết bị (mô hình) sản xuất năm 2020 theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO9001:2015 và tiêu chuẩn. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Theo nhu cầu thực tế phát triển công nghệ ô tô |
|
9 | Mô hình động cơ dầu 4 xy lanh bơm cao áp VE (hoạt động được) Thiết bị (mô hình) cho đào tạo nghề sản xuất năm 2020 theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001:2015 và tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001:2015. Linh kiện chính là vật tư đã qua sử dụng, được làm mới đảm bảo thẩm mỹ và chất lượng phục vụ cho công tác đào tạo nghề. Động cơ bao gồm đầy đủ các bộ phận và hệ thống phần cơ khí máy như: Thân máy, nắp máy, các te, cơ cấu phối khí, cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, cụm piston - xi lanh. | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Theo nhu cầu thực tế phát triển công nghệ ô tô |
|
10 | Mô hình động cơ dầu 4 xi lanh bơm cao áp PE (hoạt động được) Thiết bị (mô hình) cho đào tạo nghề sản xuất năm 2020 theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001:2015 và tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001:2015. Linh kiện chính là vật tư đã qua sử dụng, được làm mới đảm bảo thẩm mỹ và chất lượng phục vụ cho công tác đào tạo nghề. | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Theo nhu cầu thực tế phát triển công nghệ ô tô |
|
11 | Mô hình hộp số tự động (hoạt động) Thiết bị (mô hình) sản xuất năm 2020 theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO9001:2015 và tiêu chuẩn Quản lý Môi trường ISO14001:2015. Linh kiện chính đã qua sử dụng và được làm mới, đảm bảo chất lượng và thẩm mỹ phục vụ cho công tác đào tạo nghề. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Theo nhu cầu thực tế phát triển công nghệ ô tô |
|
12 | Panen mạch ô tô: Hệ thống chiếu sáng, đánh lửa, tín hiệu, khởi động Thiết bị (mô hình) cho đào tạo nghề sản xuất năm 2020 theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001:2015 và tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001:2015. Linh kiện chính là vật tư đã qua sử dụng, được làm mới đảm bảo thẩm mỹ và chất lượng phục vụ cho công tác đào tạo nghề. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Theo nhu cầu thực tế phát triển công nghệ ô tô |
|
13 | Mô hình tổng thành hệ thống điện - gầm - động cơ xe ô tô - Thiết bị sản xuất năm 2020 theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001:2015 và tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001:2015. - Loại động cơ: 4 xi lanh thẳng hàng,16 xu páp, DOHC, Dual VVT-i. - Hệ thống phun xăng điện tử đa điểm. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Theo nhu cầu thực tế phát triển công nghệ ô tô |
|
14 | Máy tính để bàn - Bộ vi xử lý: Intel Core i7-11700 (8 Cores/16MB/16T/2.5GHz to 4.9GHz/65W); supports Windows 10/Linux. -Bộ nhớ ram: 8GB (1x8GB) DDR4 non ECC memory. - Lưu trữ: M.2 256GB PCIe NVMe Class 40 Self. Encrypting Opal 2.0 Solid State Drive, M2X3.5 Screw for SSD/DDPE. - Màn hình tối đa 23.8 inch. | Bộ | 85 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy đào tạo |
|
15 | Máy tiện vạn năng 342x760, ERL-1330 | Bộ | 12 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy đào tạo |
|
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | ||||
I | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
1 | Thiết bị quan trắc môi trường tại hiện trường | Bộ | 1 |
|
|
1.1 | Thiết bị đo phóng xạ Loại máy nhỏ gọn cầm tay, đo và phát hiện các tia phóng xạ gamma, neutron. '- Dải năng lượng gamma: 30 keV đến 3 MeV - Dải đo liều lượng gamma: 0.01 µSv/h (10 µR/h) đến 100 µSv/h (10 mR/h) đo phổ; 100 µSv/h (10 mR/h) to 1 Sv/h (100 R/h) cảm biến liều cao. | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Mở rộng năng lực trong lĩnh vực quan trắc môi trường lao động theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP |
1.2 | Thiết bị đo bức xạ tử ngoại - Loại máy cầm tay 2 kênh đo độ nhạy cao; - Tự động nhận ra và kết nối được hơn 80 loại sensor đo trong vùng bước sóng UV, Vis, và IR, sensor đo nhiệt độ và độ ẩm môi trường. | Cái | 4 | Theo nhu cầu thực tế | Mở rộng năng lực trong lĩnh vực quan trắc môi trường lao động theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP |
1.3 | Thiết bị đo bức xạ nhiệt - Thiết bị đo chính xác sự ảnh hưởng của ứng suất nhiệt đến con người tại nơi làm việc, sân chơi thể thao. - Phù hợp chuẩn ISO 7243 WBGT hoặc TWL. | Cái | 4 | Theo nhu cầu thực tế | Mở rộng năng lực trong lĩnh vực quan trắc môi trường lao động theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP |
1.4 | Thiết bị đo độ rung theo giải tần Thiết bị đo đồng thời 6 kênh đo gia tốc và 2 kênh đo lực tĩnh. Kết nối được đồng thời hai đầu đo gia tốc 3 trục. | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Mở rộng năng lực trong lĩnh vực quan trắc môi trường lao động theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP |
1.5 | Thiết bị lấy mẫu bụi bụi bông trong môi trường lao động Lưu lượng lấy mẫu: 7,4 L/phút ± 2% - Bộ tách bụi dạng đứng làm bằng nhôm, kích thước: 6" dia. x 28" Long (Ø152 mm x L 711 mm). - Bơm hút dùng động cơ không dầu. - Cái giữ giấy lọc loại đường kính 37mm. | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Mở rộng năng lực trong lĩnh vực quan trắc môi trường lao động theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP |
1.6 | Thiết bị kiểm chuẩn lưu lượng thấp - Khoảng lưu lượng: 50 - 5000 ml/phút.; - Độ chính xác lưu lượng thể tích: 0,75%; - Độ chính xác ở điều kiện tiêu chuẩn: 1% | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Kiểm soát kết quả thu mẫu hiện trường |
1.7 | Phần mềm dự báo ô nhiễm qual2k được áp dụng để tính toán quá trình truyền tải các chất ô nhiễm hòa tan theo hướng từ thượng luu đến hạ lưu và sự lan tỏa của chúng trong dòng chảy. Qual2k mô phỏng đuoc 15 thông số bao gồm: Độ dẫn điện, tss, DO, BOD5, nito hữu cơ, amoni, nitrat, photpho hữu cơ và vô cơ | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Chạy mô hình |
1.8 | Flycam Camera tích hợp trên Drone để chụp hình khảo sát | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Khảo, điều tra nguồn thải, thu thập thông tin hiện trường |
1.9 | Bình khí chuẩn hỗn hợp CO, SO2, NO trong nền khí N2 Quy cách bình 40 lít, áp suất 2000psi, chứa 170 lít khí; sai số: ± 2%; dung sai pha trộn ± 5%. | Bình | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Kiểm tra khí chuẩn theo quy định tại Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT |
1.10 | Bình khí chuẩn hỗn hợp NO2, O2 trong nền khí N2 Quy cách bình 1,2 lít, áp suất 2000psi, chứa 170 lít khí; sai số: ±2%; dung sai pha trộn ±5%. | Bình | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Kiểm tra khí chuẩn theo quy định tại Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT |
1.11 | Bình khí chuẩn NO2 Quy cách bình 1,2 lít, áp suất 2000psi, chứa 170 lít khí; sai số: ±2% | Bình | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Kiểm tra khí chuẩn theo quy định tại Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT |
1.12 | Bình khí chuẩn SO2 Quy cách bình 1,2 lít, áp suất 2000psi, chứa 170 lít khí; sai số: ±2% | Bình | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
1.13 | Bình khí chuẩn H2S Quy cách bình 1,2 lít, áp suất 2000psi, chứa 170 lít khí; sai số: ±2% | Bình | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
1.14 | Bình khí chuẩn NH3 Quy cách bình 1,2 lít, áp suất 2000psi, chứa 170 lít khí; sai số: ±2% | Bình | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Kiểm tra khí chuẩn theo quy định tại Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT |
1.15 | Bình chuẩn dung môi hữu cơ - VOC Quy cách bình 1,2 lít, áp suất 2000psi, chứa 170 lít khí; sai số: ±2% | Bình | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
1.16 | Bộ bình khí chuẩn O2, CO, NO, NO2, SO2 trong nền khi N2 cầm tay Quy cách bình 1,2 lít, áp suất 2000psi, chứa 170 lít khí; sai số: ±2% | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Kiểm tra khí chuẩn theo quy định tại Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT |
1.17 | Bộ thiết bị quan trắc lưu lượng kèm theo máng đo Máy đo và hiển thị SC200 lập trình sẵn các chương trình đo lưu lượng cho nhiều loại máng đo khác nhau. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Quan trắc theo dõi lưu lượng nguồn thải 24h |
1.18 | Máng đo lưu lượng - Vật liệu Inox 304 Kiểu máng Parshall tiêu chuẩn. - Kèm theo bộ gá sensor đo mực nước/lưu lượng. | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
1.19 | Thiết bị lấy mẫu tự động Thiết bị thu mẫu nước có bảo quản lạnh được thiết kế để chịu môi trường ẩm ướt và có tính ăn mòn cao. | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Lấy mẫu tự động liên tục |
1.20 | Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm tự ghi Dải đo nhiệt độ: -20°C đến +60°C - Độ phân giải: 0.1°C - Độ chính xác: ±0.5°C ở 0°C đến +50°C - Dải đo độ ẩm: 0%RH đến 95%RH - Độ phân giải: 0.1%RH - Độ chính xác: ±3.0%RH | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Ghi nhận điều kiện vi khi hậu phòng thiết bị |
1.21 | Thiết bị thu mẫu bụi thể tích thấp Lưu lượng dòng khí: 10 - 30 L/phút | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Thu mẫu bụi tại các khu vực khó tiếp cận |
1.22 | Bơm hút khí định lượng và bộ ống phát hiện nhanh Thể tích hút: 50 mL (nửa hành trình) và 100 mL cho một hành trình. | Bộ | 10 | Theo nhu cầu thực tế | Phát hiện nhanh các chỉ tiêu môi trường lao động |
1.23 | Phương tiện vận chuyển đường thủy - cano 60hp 2 thì; Phương tiện vận chuyển đường thủy - cano - Chiều dài lớn nhất: Lmax = 5.0m - Chiều rộng lớn nhất: Bmax =1.8 ~ 2.0 m - Chiều cao: H = 0.75m - Canô lắp máy công suất 60HP 2 thì - Sức chở: 6 - 8 người - Vỏ canô được thiết kế và chế tạo bằng vật liệu Composite cốt sợi thủy tinh (FRP), vỏ canô hoàn chỉnh bao gồm: Kính chắn, khung mui Inox, mái bạt che, bố trí 02 ghế tài công Composite và ghế hành khách bằng Composite bố trí chữ U, lan can, cọc bít và các chi tiết kim loại khác bằng Inox - Lắp máy kẹp ngoài, động cơ 2 thì mới 100% * Máy 60 HP (nâng động cơ điện, khởi động điện) Phụ kiện theo máy: Thùng xăng 24l, dây bơm xăng, hộp điều khiển, 2 dây ga số 4.6m, dây khởi động khẩn cấp, thanh chuyển hướng lái, bộ tay lái cơ, sách hướng dẫn - Các trang bị khác: Ghế hành khách composite | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Thu mẫu trên sông |
1.24 | Thiết bị đo khí thải Đo đồng thời các chỉ tiêu: Nhiệt độ, áp suất, vận tốc, lưu lượng và nồng độ khí thải O2, CO, NO, NO2, NOx, SO2, H2S. Thiết bị có thể đo được khí thải ở nhiệt độ 1800°C và khí thải có hơi nước - độ ẩm cao. | Bộ | 6 | Theo nhu cầu thực tế | Đo khí thải tại nguồn |
1.25 | Bộ tách ẩm thiết bị Phụ kiện theo máy Tách ẩm hơi nước trước khi vào máy chính | Bộ | 4 | Theo nhu cầu thực tế | Tách ẩm khi đo đạc khí thải |
1.26 | Bộ gia nhiệt thiết bị testo (đầu giò công nghiệp) Các phép đo trong các ứng dụng có nhiệt độ khí thải lên đến 600°C Độ chính xác của phép đo cao, ngay cả khi khí thải có chứa nồng độ NO2 hoặc SO2 cao | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Gia nhiệt khi đo đạc khí thải tại nguồn |
1.27 | Cân điện tử 3 số hiện trường Khả năng cân tối đa: 10,1 kg. - Giá trị cân tối thiểu: 0,001 g. | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Cân hàm ẩm hiện trường |
1.28 | Thiết bị đo độ ẩm khí tại nguồn Phù hợp với các phương pháp: EN-ISO 16911:2013, EN-13284, EPA201A, ISO 9098, EPA-2H, EPA1, EPA 2H, EPA 4, EN-23210. | cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
2 | Thiết bị chuyên dùng đo đạc đất đai (Thiết bị định vị GPS 2 tần số GNSS dùng đo đạc đất đai) Bao gồm: + Máy bay không người lái DJI + Trạm di động + Pin sạc chi phi cơ; + Bộ điều khiển từ xa: Thông số kỹ thuật: - Phi cơ: + Thời gian bay tối đa: ~30 phút; + Độ chính xác bay: RTK được kích hoạt và hoạt động bình thường: ±0.1m theo phương đứng và phương ngang. RTK tắt: Phương đứng: ±0.1m (với chức năng định vị vision); ±0.5m (với chức năng định vị GNSS). Phương ngang: ±0.3m (với chức năng định vị vision); ±1.5m (với chức năng định vị GNSS). - GNSS: Độ chính xác định vị: Phương đứng: 1.5 cm + 1 ppm (RMS); Phương ngang: 1 cm + 1 ppm (RMS). Độ chính xác vận tốc: 0,03 m/s. | Bộ | 4 | Theo nhu cầu thực tế | Trang bị để phục vụ công tác đo đạc đất đai |
3 | Thiết bị phân tích môi trường | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phân tích mẫu |
3.1 | Tủ hút hơi dung môi có bộ lọc than hoạt tính Tủ hút có màng lọc than hoạt tính hút hơi dung môi | Cái | 4 |
|
|
3.2 | Tủ hút hơi axit có bộ lọc than hoạt tính Tủ hút có màng lọc than hoạt tính hút hơi axit | Cái | 6 |
|
|
3.3 | Parr bomb Vessel phá mẫu axit | Cái | 5 |
|
|
3.4 | Thiết bị phá mẫu COD Phá mẫu COD 24 vị trí | Cái | 8 |
|
|
3.5 | Hệ thống lọc nước trao đổi ion 20-50 L/h Lọc nước sinh hoạt thành nước siêu sạch sử dụng cho phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
|
|
3.6 | Bếp đun bình cầu 1L có khuấy từ Nhiệt độ đến 350°C, có khuấy từ | Cái | 4 |
|
|
3.7 | Hệ thống chưng cất mẫu Kjeldatherm thủ công Hệ thống chưng cất 6 bếp cho bình 50-250ml | Cái | 6 |
|
|
4 | Thiết bị phục vụ công tác chuyên môn | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Công tác quan trắc môi trường, đất đai |
4.1 | Máy Scan A4 Máy scan tài liệu chuyên dụng khổ A4 - Công nghệ quét: CMOS CIS (Cảm biến hình ảnh tiếp xúc) - Tốc độ scan: 40 trang/phút, 80 ảnh/phút. - Dung lượng khay nạp tài liệu tự động: 50 trang, B47 - Scan 2 mặt: 1 lần quét - Kích thước quét (ADF), tối đa: 216 x 3100 mm - Kích thước quét (ADF), tối thiểu: 50,8 x 50,8 mm - Độ phân giải quét: lên tới 600 dpi - Mức độ độ xám: 256 - Bộ nhớ: 256 MB | Cái | 10 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác Scan hồ sơ quan trắc môi trường và hồ sơ đất đai của 10 đơn vị thuộc Trung tâm |
4.2 | Máy in A3 Máy in Laser khổ A3 Chức năng in qua mạng LAN. - Màn hình hiển thị LCD 2 dòng. - Tốc độ in: 35 trang/phút A4. - Tốc độ in: 18 trang/phút A3. - Thời gian in trang đầu: 9 giây. - Độ phân giải in: 1200 x 1200 dpi. - Mobile printing capability: ePrint. - Công suất đầu vào tối đa (tờ): Lên đến 850 tờ - Khay 1: 100 tờ, khay 2: 250 tờ, khay 3: 500 tờ - Khổ giấy in: A3; A4; B4 (JIS); B5 (JIS); A5; 16K - Tốc độ xử lý: 750MHz - Bộ nhớ RAM: 256 MB - Chuẩn kết nối: 1 cổng thiết bị USB 2.0; 1 Fast Ethernet 10/100. | Cái | 10 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác in báo cáo quan trắc môi trường và bản đồ đất đai của 10 đơn vị thuộc Trung tâm |
4.3 | Máy in A0 Chất lượng in màu (tốt nhất): Tối đa 2400 x 1200 dpi được tối ưu hóa - Ngôn ngữ in: Adobe PostScript 3, Adobe PDF 1.7 ext 3, TIFF, JPEG, URF, CALS G4 - Số lượng hộp mực in: 6 (lục lam, hồng sẫm, vàng, đen đậm, đen mờ, xám) - Kết nối, tiêu chuẩn: Ethernet, Fast Ethernet, Gigabit Ethernet, 10/100/1000Base-T Ethernet (802.3, 802.3u, 802.3ab); Cổng chủ USB Type-A - Bộ nhớ: 128 GB (ảo); - Đĩa cứng: 500 GB tự mã hóa - Hoàn thành xử lý đầu ra: Nạp giấy, cuộn nạp giấy, máy cắt ngang tự động - Kích thước giấy ảnh media tiêu chuẩn (cuộn theo hệ mét): 279 đến 1118 mm | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác in bản đồ đất đai khổ lớn của các đơn vị thuộc Trung tâm |
4.4 | Hệ thống Camera an ninh (10 - 15 cái) Thông số kỹ thuật: +Camera IP thân trụ hồng ngoại 2MP chuẩn nén H.265+ + Cảm biến 1/2.7" Progressive Scan CMOS + Chuẩn nén H.265+, H.265, H.264+, H.264 + Độ nhạy sáng: Color: 0.01 Lux @(F1.2; AGC ON), 0 Lux with IR + Độ phân giải tối đa: 1920 × 1080 @30/25fps + Ống kính cố định: 2.8/4/6 mm +Tính năng ICR, 3D DNR, BLC, WDR. + Hồng ngoại 30m. + Model W: có kết nối wifi + Hỗ trợ thẻ nhớ tối đa 128GB + Nguồn 12VDC, hỗ trợ PoE + Tiêu chuẩn chống nước: IP67 + Tính năng phát hiện vượt hàng rào ảo, phát hiện xâm nhập | Hệ thống | 4 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác giám sát quanh tòa nhà Trung tâm, phòng làm việc và phòng thiết bị chuyên dùng |
4.5 | Máy photocopy đa chức năng Tốc độ sao chụp :>=80 trang/phút CPU: intel 1.6Ghz Bộ nhớ tiêu chuẩn: >=2G Ổ cứng: >=320GB Tự động chọn khổ giấy, tự động xoay ảnh SPDF có sẵn quét 2 mặt bản gốc trong 1 lần kéo giấy Chức năng sao chụp - Độ phân giải: >= 600x 600 dpi - Thu phóng: từ 25% đến 400% trong các bước 1% Chức năng in: - Độ phân giải: tối đa 1.200 x 1.200 dpi Chức năng quét ảnh: -Tốc độ scan: 120 bản/phút (một mặt) /240 bản/phút (hai mặt). - Độ phân giải tối đa: 600 dpi -Scan trực tiếp đến: E-mail, Folder, USB, SD Card, URL, FTP, SMB Xử lý giấy: Khổ giấy: A3, A4, A5, A6, B4, B5, B6 - Khay tay: A3, A4, A5, A6 | Cái | 4 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác phô tô nhân bản báo cáo quan trắc môi trường và bản đồ đất đất đai của 10 đơn vị thuộc Trung tâm |
4.6 | Máy vi tính phục vụ công tác chuyên môn Với cấu hình tối thiểu như sau: - Bộ vi xử lý tối thiểu intel Core I5-10400. Chipset tối thiểu: Intel®H470 Express Chipset. - RAM tối thiểu: 4 x DDR4 DIMM sockets supporting up to 128 GB. Bộ nhớ RAM 8 GB DDR4. - Card màn hình tối thiểu: 2GB GDDR4 low profile. - Ổ cứng tối thiểu: SSD silicon A55 512GB hỗ trợ chuẩn, 1 x M.2 connector (Socket 3, M key, type 2242/2260/2280 SATA and PCIe x4/x2 SSD support). - Màn hình máy tính tối thiểu: LCD 18.5-inch, 1 VGA, độ phân giải 1366 x 768 @60 Hz | Cái | 160 | Theo nhu cầu thực tế | Máy tính để bàn chuyên dùng cho đo đạc bản đồ địa chính (chạy các phần mềm như Arcgis, Autocad, Mapinfo, Microstation thiết kế biên tập bản đồ, Atlas, xử lý dữ liệu bản đồ). |
4.7 | Máy chiếu Thông số kỹ thuật: Hiển thị: LCD Độ sáng: 4.200 Lumens Độ tương phản: 20.000:1 Độ phân giải: 1024 x 768 Pixels Kích thước màn chiếu: 30 - 300 inch Kích thước vùng chiếu: 0.63 inch Cổng VGA: VGA x 2 Cổng HDMI: HDMI x 2 Cổng USB: USB - Tybe A, USB Tybe B Cổng LAN: RJ45 | Cái | 6 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác trình chiếu báo cáo quan trắc môi trường và bản đồ đất đai của Trung tâm |
5 | Thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác truyền thông | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Công tác truyền thông |
5.1 | Bộ máy vi tính dùng đồ họa Máy vi tính phục vụ công tác chuyên môn Với cấu hình tối thiểu như sau: - Bộ vi xử lý tối thiểu intel Core I7. Chipset tối thiểu: Intel®H470 Express Chipset. - RAM tối thiểu: Hỗ trợ: 4 x DDR4 DIMM sockets supporting up to 128 GB. Bộ nhớ RAM 8 GB DDR4. - Card màn hình tối thiểu: 2GB GDDR4 low profile. - Ổ cứng tối thiểu: SSD silicon A55 512GB hỗ trợ chuẩn, 1 x M.2 connector (Socket 3, M key, type 2242/2260/2280 SATA and PCIe x4/x2 SSD support). - Màn hình máy tính tối thiểu: LCD Dell 1920H 18.5-inch, 1 VGA, độ phân giải 1366 x 768 @60 Hz | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Thiết kế các sản phẩm thuộc nhiệm vụ truyền thông |
5.2 | Máy chụp hình, chân máy chụp hình - Số lượng pixel hiệu quả: 26,1 triệu pixel - Cảm biến ảnh: 23.5mm x 15.6mm (APS-C) X-Trans CMOS 4 with primary color filter - Số lượng pixel được ghi lại:[L] <3:2> 6240 x 4160 <16:9> 6240 x 3512 <1:1> 4160 x 4160 [M] <3:2> 4416 x 2944 <16:9> 4416 x 2488 <1:1> 2944 x 2944 [S]<3:2> 3120 x 2080 <16:9> 3120 x 1760 <1:1> 2080 x 2080 - Màn hình LCD: 3.0 inch, aspect ratio 3:2, approx. 1.62 millions dots touch screen color LCD monitor (approx.100% coverage) - Không dây hệ thống điều khiển: Tiêu chuẩn Bluetooth Ver 4.2 (Bluetooth low energy) - Giao diện kỹ thuật số: USB Type-C (USB3.2 Gen1 x 1) - Đầu ra HDMI: HDMI micro connector (Type D) | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Ghi lại các hình ảnh trong công tác truyền thông và các hoạt động của Trung tâm phục vụ cho website và các sản phẩm truyền thông |
6 | Thiết bị phục vụ công tác hiệu chuẩn, kiểm định (bổ sung) | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác quan trắc hiện trường |
6.1 | Thiết bị đo kênh kín. Phạm vi vận tốc dòng chảy: 0,01 ... 25 m/s - Phạm vi kích thước ống: 6mm ... 6500mm | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Công tác quan trắc hiện trường |
6.2 | Thiết bị đo kênh hở Đo lường vận tốc: - Độ chính xác ±2% đọc ±0,05 ft/s (± 0,015 m/s) trong phạm vi 0 đến 10 ft / s (0 đến 3,04 m/s); ±4% trong số đọc từ 10 đến 16 ft/s. (3,04 đến 4,87 m/s) - Độ phân giải 0,01 giá trị <100; 0,1 giá trị <1000; 1,0 giá trị ≥1000 - Phạm vi đo: 0 đến +20 ft/s (0 đến +6,09 m/s) | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | |
6.3 | Thiết bị đo Amoni cầm tay, Thang đo: 0.00 to 9.99 mg/L (ppm) NH3-N - Độ phân giải: 0.01 mg/L (ppm) - Độ chính xác: ±0.05 mg/L ±5% giá trị @ 25°C (77°F) - Tự động tắt: Sau 10 phút ở chế độ đo; sau 1 tiếng ở chế độ chuẩn kể từ lần đo cuối cùng - Pin: 1 pin 9V; kích thước: 193 x 104 x 69 mm | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | |
6.4 | Máy quang phổ phân tích nước, Chế độ đo: Độ truyền qua T (%), Độ hấp thụ A, Nồng độ C. Dải bước sóng: 320 tới 1100 nm Độ chính xác bước sóng: ±1.5 nm (với bước sóng trong dải 340 ~ 900 nm) Độ phân giải bước sóng: 1 nm Độ rộng dải phổ: 5 nm | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng để đo TSS, COD… nhanh tại hiện trường |
6.5 | Máy quang phổ tử ngoại khả kiến, Chế độ đo: Hệ số truyền qua (%), Độ hấp thụ, Nồng độ Khoảng bước sóng: 190-1100 nm Sai số bước sóng: ±1 nm Độ phân giải bước sóng: 0.1 nm Độ lặp lại bước sóng: <0.1 nm Độ rộng giải quang phổ: 2 nm Dải quang: ±3.0Abs | Bộ | 6 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng để đo TSS, COD… nhanh tại hiện trường |
6.6 | Hệ thống hiệu chuẩn lưu lượng khí thải * Thông số kỹ thuật: - Độ chênh áp: max. 30000 Pa (3000 mmH2O) + Dải đo: 0 - 2500 Pa (0 - 250 mmH2O) + Độ chính xác: < 1% giá trị đo ±2 Pa + Độ phân giải: 0.1 Pa (0.01 mmH2O) - Đo áp suất tuyệt đối (áp suất tĩnh và khí quyển): + Dải đo: 0 - 105 kPa (1050 mBar) + Độ chính xác: < 1% giá trị đo ± 0.1 kPa + Độ phân giải: 0.01 kPa (0.1 mBar) - Đo nhiệt độ: tối đa 5 ngõ vào đo nhiệt độ + đầu đo nhiệt độ khí thải dạng cặp nhiệt loại K + Dải đo: 0 + 1200°C; Độ phân giải: 0.1°C + Độ chính xác: 1% giá trị đo ±0.2°C - Đo nhiệt độ khí khô bằng sensor PT 100: Dải đo: -20 + 80°C; Độ phân giải: 0.01°C + Độ chính xác: 1% giá trị đo ±0.2°C - Đo thể tích khí khô: Độ phân giải: 0.1 lit + Độ chính xác: 2%; Đo lưu lượng: Thời gian đáp ứng: 500 ms; Dải đo lưu lượng kế: 5 - 40 l/min + Độ phân giải: 0,01 lít; Độ chính xác: < 2%; | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng để đo TSS, COD… nhanh tại hiện trường |
6.7 | Thiết bị đo bụi đẳng tốc nhanh khí thải CO: 0 đến 10.000ppm - NO: 0 đến 4.000ppm - NO2: 0 đến 500ppm - SO2: 0 đến 5.000ppm - H2S: 0 đến 300ppm (tùy chọn) - CxHy: 0 đến 4% (tùy chọn) - CO2 IR: 0 đến 50% (tùy chọn) 600 đến 1.150 hPa - Đo nhiệt độ: Không khí (NTC): -20 đến 50°C Khí thải (T/C loại K): -200 đến 1.370°C Khí thải (T/C loại S): 0 đến 1.760°C (tùy chọn) * Chênh áp 1: -40 đến 40 hPa * Chênh áp 2: -200 đến 200 hPa Thiết bị tự động zeroing áp suất, đảm bảo đo chính xác vận tốc lưu lượng khí thải (tùy chọn) Ống dẫn khí có đường kính 2mm, chiều dài có thể lên 16,2 m (tùy chọn) Tính toán các thông số: - CO2: 0 đến CO2 max; Hiệu suất: 0 đến 99,9%; Nhiệt độ điểm sương: 0 đến 99,9°C td; Vận tốc khí thải: 0 đến 40 m/s | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Thử nghiệm trạm bụi quan trắc khí thải |
6.8 | Bộ sensor để hiệu chuẩn tủ nhiệt' Dải đo: -150°C đến 482°C - Độ chính xác: ±0.4% giá trị đọc (dải đo trên 100°C). | Bộ | 7 | Theo nhu cầu thực tế | |
6.9 | Bộ sensor để hiệu chuẩn nhiệt Dải đo: -150°C đến 1093°C - Độ chính xác: ±0.4% giá trị đọc (dải đo trên 100°C). | Bộ | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Hiệu chuẩn nhiệt trạm quan trắc khí thải |
6.10 | Sensor đo áp, chuyển đổi tín hiệu: - Áp suất cầm tay - Đồng hồ đo Áp suất: 100 psi Fluke; 500 psi Fluke; 2000 psi Fluke - Cáp dữ liệu và phần mềm cho đồng hồ áp suất - Bơm thử áp suất thấp; Bơm thử khí nén; Bơm thử thủy lực - Bơm thử so sánh áp suất thủy lực - Cáp dữ liệu và phần mềm - Bơm thử áp suất thấp: bơm tay tạo áp lực đến 100 psi/6.9 bar hoặc tạo chân không đến -13 psi/-0.9 bar. - Bơm thử thủy lực: bơm tay tạo áp lực lên đến 10000 psi/690 bar. - Bơm thử khí nén: bơm tay tạo áp lực đến 600 psi/40 bar hoặc tạo chân không đến -13 psi/-0.9 bar. - Bơm thử so sánh áp suất thủy lực: dễ dàng tạo áp lực 10000 psi. | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Hiệu chuẩn nhiệt trạm quan trắc khí thải |
6.11 | Thiết bị pha loãng khí lưu lượng 20 lít Thiết bị pha loãng khí chuẩn. Người dùng có thể dễ dàng thực hiện chính xác việc pha loãng khí, ozone và chuẩn độ pha khí (GPT). | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Kiểm định thiết bị trạm quan trắc |
6.12 | Máy hiệu chuẩn lưu lượng - Khí dùng để hiệu chuẩn: (N2), Air - Áp suất làm việc của dòng khí max: 600 kPa (87 psi) tuyệt đối Dải làm việc: 0.1 đến 10 slm (1 slm = 1 lít/phút) Độ chính xác: ±0.5% Nguồn điện: 85 V ac đến 264 V ac, 47 Hz đến 440 Hz, 18 VA max | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Hiệu chuẩn lưu lượng lấy mẫu khí cầm tay |
6.13 | Thiết bị đo nồi hấp tiệt trùng - Dùng cho ứng dụng đo nhiệt độ và áp suất bên trong nồi hấp tiệt trùng hay các thiết bị nhỏ gọn khác. - Dải đo nhiệt độ: -20°C đến 140°C - Độ chính xác: ±0.1°C; Độ phân giải: 0.01°C - Dải đo áp suất: 0 đến 5 Bar - Độ chính xác: ±0.03 Bar; Độ phân giải: 0.0001 Bar | Cái | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Hiệu chuẩn nồi hấp vi sinh |
6.14 | Lò nhiệt 0 - 1200°C + 03 sensor nhiệt 1200°C 'A. Lò nhiệt: - Đo nhiệt độ tham chiếu thực với độ chính xác đến ± 0.01°C - Dải nhiệt độ (ở 23°C): 50°C đến 660°C. - Độ chính xác hiển thị: ±0.35°C ở 420°C - Độ ổn định: ±0.04°C ở 420°C B. Sensor nhiệt: 03 Senson Nhiệt 1200°C | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Hiệu chuẩn nhiệt kế hiện số 0 đến 1200°C |
7 | Bình khí chuẩn kiểm định | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Công tác kiểm định |
7.1 | Khí mix CO 8000 ppm NO 3200ppm SO2 4000 ppm | Bình | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Kiểm định khí cầm tay |
7.2 | Khí mix CO 4000 ppm NO 1600ppm SO2 2000 ppm | Bình | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
7.3 | Khí mix NO2 400ppm O2 20,98 V% | Bình | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
7.4 | Khí mix NO2 800ppm O2 20,98 V% | Bình | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
7.5 | Khí mix CO 1200 ppm NO 1200ppm SO2 1200 ppm | Bình | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Kiểm định khí online Giải 1000 đến 3000 |
7.6 | Khí mix CO 600 ppm NO 600ppm SO2 600 ppm | Bình | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Kiểm định khí online Giải 1000 đến 3000 |
7.7 | Khí mix CO 2000 ppm NO 2000 ppm SO2 2000 ppm | Bình | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Kiểm định khí online Giải 4000 đến 6000 |
7.8 | Khí mix CO 3500 ppm NO 3500ppm SO2 3500 ppm | Bình | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
8 | Thiết bị, phụ kiện, vật tư phục vụ thay thế, vận hành 5 trạm quan trắc nước mặt tự động | Bộ | 1 |
| Định mức của Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
8.1 | Đầu đo DO | Cái | 4 |
|
|
8.2 | Sensor cap cho đầu dò DO | Cái | 16 |
|
|
8.3 | Đầu đo pH | Cái | 6 |
|
|
8.4 | Sensor độ dẫn | Cái | 8 |
|
|
8.5 | Bộ Bơm chìm | Bộ | 8 |
|
|
8.6 | Bộ hiển thị dữ liệu | Cái | 2 |
|
|
9 | Thiết bị, phụ kiện, vật tư phục vụ thay thế, vận hành 25 trạm quan trắc nước thải tự động | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác quan trắc nước thải |
9.1 | Thiết bị đo pH (Điện cực pH) | Cái | 50 |
|
|
9.2 | Thiết bị đo COD (Điện cực DO-COD quang) | Cái | 50 |
|
|
9.3 | Thiết bị đo TSS (thiết bị đo TSS -) | Cái | 4 |
|
|
9.4 | Thiết bị đo NH4+ | Cái | 4 |
|
|
9.5 | Thiết bị đo lưu lượng Sensor lưu lượng - (sensor đo mức cấu hình tối thiểu khoảng đo 3m độ phân giải 1mm, tín hiệu 4-20mA) | Cái | 50 |
|
|
9.6 | Bơm | Bộ | 1 |
|
|
9.6.1 | Bơm nước thải sử dụng cho trạm cũ (Bơm biến tần cho nước thải - The submersible grinder pumps) | Cái | 50 |
|
|
9.6.2 | Bơm nước thải sử dụng cho trạm mới (bơm sử dụng tụ điện) (2 cái/bộ) | Bộ | 24 |
|
|
9.7 | Thiết bị kết nối và truyền dữ liệu | Bộ | 1 |
|
|
9.7.1 | Bo chuyển đổi tín hiệu | Cái | 88 |
|
|
9.7.2 | CPU máy vi tính của trạm cấu hình tối thiểu core i3, ram 4gb, hdd 200gb | Cái | 20 |
|
|
9.8 | Thiết bị phụ trợ khác | Bộ | 1 |
|
|
9.8.1 | Camera bên trong trạm | Cái | 50 |
|
|
9.8.2 | Camera lắp ở cửa xã | Cái | 25 |
|
|
9.8.3 | Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm tự ghi, đo môi trường làm việc của trạm | Cái | 25 |
|
|
9.8.4 | Máy lạnh | Cái | 20 |
|
|
10 | Thiết bị, phụ kiện, vật tư phục vụ thay thế, vận hành các trạm quan trắc không khí tự động | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác quan trắc không khí |
10.1 | Phụ kiện thay thế của thiết bị phân tích NO-NO2-NOx | Bộ | 1 |
|
|
10.1.1 | Bộ khử ozôn (DO Unit) | Chiếc | 11 |
|
|
10.1.2 | Ống xúc tác (Catalyzer Pipe) | Chiếc | 11 |
|
|
10.1.3 | Đèn tử ngoại (UV lamp Unit) | Chiếc | 11 |
|
|
10.1.4 | Thiết bị (module) đo Nox | Bộ | 1 |
|
|
10.2 | Phụ kiện thay thế của thiết bị phân tích SO2 | Bộ | 1 |
|
|
10.2.1 | Đèn Xenon (Xenon lamp) | Chiếc | 4 |
|
|
10.2.2 | Ống khử Hydro Cacbon (HC Cutter assembly) | Ống | 10 |
|
|
10.2.3 | Thiết bị (module) đo SO2 | Bộ | 1 |
|
|
10.3 | Phụ kiện thay thế của thiết bị phân tích O3 | Bộ | 1 |
|
|
10.3.1 | Ống DO (Glass tube) | Chiếc | 12 |
|
|
10.3.2 | Đèn thủy ngân (Mercury lamp) | Chiếc | 12 |
|
|
10.4 | Phụ kiện thay thế của thiết bị phân tích CO | Bộ | 1 |
|
|
10.4.1 | Ống xúc tác (catalyzer tube) | Chiếc | 12 |
|
|
10.4.2 | Thiết bị đo CO | Bộ | 1 |
|
|
10.5 | Phụ kiện thay thế của thiết bị phân tích BTX | Bộ | 1 |
|
|
10.5.1 | Ống thẩm thấu Benzen | Chiếc | 8 |
|
|
10.5.2 | Đèn PID 10,6 eV | Chiếc | 8 |
|
|
10.6 | Bình khí chuẩn <2% | Bộ | 1 |
|
|
10.6.1 | Bình khí chuẩn NO | Bình | 4 |
|
|
10.6.2 | Bình khí chuẩn SO2 | Bình | 4 |
|
|
10.6.3 | Bình khí chuẩn CH4 | Bình | 2 |
|
|
10.6.4 | Bình khí N2 | Bình | 4 |
|
|
II | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
|
11 | Máy vi tính phục vụ công tác chuyên môn Máy tính để bàn chuyên dùng cho thiết kế đồ họa- >=Bộ vi xử lý APU AMD Ryzen5 PRO 3400G 4C 65W;- Bộ nhớ DDR4 2666, >=Bộ nhớ DIMM 8GB (1x8GB);- >=Hỗ trợ khe cắm bộ nhớ RAM :2;- >=Thiết bị lưu trữ 512GB SSD Ba lớp di động;- Khe cắm mở rộng: PCI Express x16, PCI Express x1;- Card màn hình: AMD Radeon™ Vega 8 Graphics hoặc AMD Radeon™ RX Vega 11 Graphics;- Giao tiếp mạng: Integrated Realtek GbE LAN và Intel Ethernet I210-T1 PCIe x1 Gb NIC- Cổng và đầu nối: mặt trước: 1 đầu nối tai nghe, USB 3.1 Gen 1, Phía sau: (1) HDMI; (1) audio in; (1) audio out; (1) power connector; (1) RJ-45; (1) VGA; (4) USB 2.0; Nguồn: 310 W;- Quy chuẩn tiết kiệm năng lượng: Được chứng nhận ENERGY STAR®; EPEAT®;Màn hình 21.5 inch; Loại bản hiển thị: IPS; Độ phân giải/thời gian: 1920×1080 @ 60 Hz | Bộ | 330 | Theo nhu cầu thực tế | Cài phần mềm đồ họa autocad. Phần mềm quản lý đất đai. Arcgis, mapFnfor,… Phòng/ban, đơn vị và số lượng sử dụng cụ thể xem ở mục Lưu ý cuối Phụ lục |
12 | Máy in A3 HP Máy quét Chu kỳ nhiệm vụ hàng ngày được đề xuất: 20.000 trang. - Công nghệ quét: Scan Technology Charge Couple Device (CCD), Contact Image Sensor (CIS). - Độ phân giải Scan (Hardware/Optical): lên đến 600 ppi.- Độ sâu bit: 48-bit internal/24-bit external bit depth. - Cấp độ hình ảnh thang độ xám: 256. - Digital Sending Standard Features: Scan to e-mail, Save-to-Network Folder; Save-to-USB drive, Send to FTP, Send to LAN Fax, Send to Internet Fax, Local Address Book, SMTP over SSL. - Tốc độ quét ADF (letter): Lên đến 120 ppm/240 ipm (b&w), lên đến 120 ppm/240 ipm (color). - Tốc độ CPU: 1.2 GHz. - Dung lượng bộ nhớ: 3584 MB (2560 MB on primary board, 1024 MB on scanner processor). Bộ nhớ trong: Tiêu chuẩn, 500 GB | Cái | 20 | Theo nhu cầu thực tế | In giấy chứng nhận, in bản vẽ đo đạc |
13 | Máy Scan A4 Máy quét dữ liệu - Máy scan tài liệu chuyên dụng khổ A4 - Công nghệ quét: CMOS CIS (Cảm biến hình ảnh tiếp xúc) - Tốc độ scan: 40 trang/phút, 80 ảnh/phút. - Dung lượng khay nạp tài liệu tự động: 50 trang,- Scan 2 mặt: 1 lần quét- Kích thước quét (ADF), tối đa: 216 x 3100 mm- Kích thước quét (ADF), tối thiểu: 50,8 x 50,8 mm- Chu kỳ nhiệm vụ hàng ngày được đề xuất: 4000 trang. - Độ phân giải quét: lên tới 600 dpi - Kích thước tối thiểu (W x D x H): 300 x 172 x 154 mm - Kích thước tối đa (W x D x H): 300 x 410 x 310 mm - Độ sâu bit: 24 bit bên ngoài 48 bit bên trong - Mức độ độ xám: 256 - Bộ nhớ: 256 MB | Cái | 40 | Theo nhu cầu thực tế | Scan hồ sơ lưu trữ số lượng nhiều, hiệu suất nhanh |
14 | Máy Scan A3 Máy quét chu kỳ nhiệm vụ hàng ngày được đề xuất: 20.000 trang. - Công nghệ quét: Scan Technology Charge Couple Device (CCD), Contact Image Sensor (CIS). - Độ phân giải Scan (Hardware/Optical): lên đến 600 ppi. - Độ sâu bit: 48-bit internal/24-bit external bit depth. - Cấp độ hình ảnh thang độ xám: 256. - Digital Sending Standard Features: Scan to e-mail, Save-to-Network Folder; Save-to-USB drive, Send to FTP, Send to LAN Fax, Send to Internet Fax, Local Address Book, SMTP over SSL. - Tốc độ quét ADF (letter): Lên đến 120 ppm/240 ipm (b&w), lên đến 120 ppm/240 ipm (color). - Tốc độ CPU: 1.2 GHz.- Dung lượng bộ nhớ: 3584 MB (2560 MB on primary board, 1024 MB on scanner processor). Bộ nhớ trong: Tiêu chuẩn, 500 GB | Cái | 25 | Theo nhu cầu thực tế | Scan Giấy chứng nhận, hồ sơ lưu trữ Phòng/ban, đơn vị và số lượng sử dụng cụ thể xem ở mục Lưu ý cuối Phụ lục |
15 | Bình lưu điện UPS của thiết bị Server CPU Intel 2.0 GHz processor (burst up to 2.7 GHz) CPU Architecture 64-bit x86 - 4 GB SO-DIMM DDR4 (1 x 4 GB) - 12 x 3.5-inch SATA 6Gb/s, 3Gb/s | Bộ | 40 | Theo nhu cầu thực tế | Cung cấp điện năng, duy trì hoạt động cho thiết bị sử dụng điện lưới khi nguồn điện gặp sự cố đột ngột |
16 | Máy Photocopy A3 Tốc độ sao chụp :60 trang/phút Độ phân giải: 600 x 600 dpi Sao chụp liên tục: 999 tờ Mức phóng to/Thu nhỏ: 25 - 400% (Tăng giảm từng 1%) Dung lượng bộ nhớ chuẩn: 1 GB + Ổ cứng 250 GB Khay giấy vào tiêu chuẩn: 2 khay x 1,550 tờ + 2 khay x 550 tờ Khay giấy tay: 100 tờ Khay giấy ra tiêu chuẩn: 500 tờ Khổ giấy sao chụp: Tối thiểu A6, tối đa A3 Định lượng giấy sao chụp: 52 - 216 gsm Bộ chuyền và đảo bản gốc tự động Có sẵn, quét 2 mặt cùng lúc Chức năng đảo mặt bản sao Màn hình điều khiển: LCD cảm ứng màu đa sắc | Cái | 58 | Theo nhu cầu thực tế | Photo bản vẽ, tài liệu Phòng/ban, đơn vị và số lượng sử dụng cụ thể xem ở mục Lưu ý cuối Phụ lục |
17 | Máy định vị GPS Phương đứng: ±15 mm + 0.5 ppm * Radio trong 4w 116 kênh nằm trong dãy 403-473 MHz * Radio ngoài 25w 8 kênh nằm trong dãy 410-470 MHz * Hỗ trợ các protocols: TRIMTALK450S, TRIMMARK III, TRANSEOT * Định dạng dữ liệu Tốc độ xuất dữ liệu: 1-20Hz Dữ liệu VRS, supports NTRIP protocol: CMR&RTCM (CMR, RTCM 2.x, RTCM 3.0, RTCM 3.2, NMEA-0183 Đặc tính kỹ thuật của bộ điều khiển iHand30: Hệ điều hành: Android 6.0 Operating System Bộ nhớ trong: 16GB (có thể sử dụng Fash Card) RAM 2GB Bộ xử lý: 1.5GHz, 4 core Màn hình màu cảm ứng 3.7", 640x480; Camera: 8MP; Định vị tuyệt đối với 20 kênh GPS, GLONASS, AGPS; Hỗ trợ giao tiếp 4G; Tiêu chuẩn chống nước và bụi: IP67 | Cái | 43 | Theo nhu cầu thực tế | Đo đạc địa chính |
18 | Thiết bị mạng Switch Cisco Bộ chia mạng 48port Chuẩn lắp rack: Rack-mountable - 1U - Bộ tính năng: LAN Lite - Giao diện Uplink: 2 x 1G SFP- Ports: 48 x Ethernet 10/100/1000 Gigabit ports - Băng thông chuyển: 50Gbps - Băng thông chuyển: 100Gbps - RAM: 256MB; - Bộ nhớ Flash: 64MB | Cái | 32 | Theo nhu cầu thực tế | Phân luồng dữ liệu của mạng cục bộ |
III | Trung tâm Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
19 | Hệ thống Máy chủ ảo hóa dạng Rack Server 02 CPU intel xeon 2,3GHz/10 core; RAM 160GB; gắn sẵn 64GB Mainstream Flash Meiakit. Các máy chủ ảo hóa dạng Rack khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn. | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Hệ thống dự phòng cho hệ thống điều hành và tích hợp cơ sở dữ liệu Tài nguyên Môi trường |
20 | Máy chủ quản trị và Backup dạng Rack Server 02 CPU intel xeon/08 core; RAM 65GB; gắn sẵn 02 ổ cứng 300GB. Các máy chủ dạng Rack khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn. | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Hệ thống dự phòng cho hệ thống điều hành và tích hợp cơ sở dữ liệu Tài nguyên Môi trường |
21 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu chuyên dụng SAN Dual active controller; 192GB cache; 2x dual-socket intel CPU 32 core; FC 16Gb; gắn sẵn 17 x 3,84TB SSD 2.5. Các SAN có cấu hình tương đương hoặc cao hơn | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
22 | Thiết bị chuyển mạch SAN (SAN Switch) 24 port enable SAN Switch; FC 8Gb; phụ kiện transceiver 8Gb và fiber optic cable MO4 5m; SAN switch khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
23 | Bộ chuyển mạch lõi 48x 10GBASE-T; 6x40GbE QSFP+ port. Bộ chuyển mạch lõi khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
24 | Bộ thiết bị an toàn bảo mật thông tin 8Gb included; Optional 8Gb; 8Gb filber; 4x10Gb fiber; gắn sẵn 4 port 10Gb SFP+; 2 transceiver 10Gb short-range SFP+; tich hợp 03 year basic security suite. Các thiết bị an toàn thông tin khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
25 | Thiết bị an toàn bảo mật thông tin License 3-yr Basic Security Suite; APS và VPN. Các license có chức năng tương đương hoặc cao hơn | License | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
26 | Phần mềm ảo hóa máy chủ VMw vSphere Std 1P 1yr E-LTU Vmare. Các phần mềm ảo hóa khác có chức năng tương đương hoặc cao hơn | Bộ | 6 | Theo nhu cầu thực tế | |
27 | Phần mềm quản trị ảo hóa VMw vCenter Server Std for vSph 1yr E-LTU. Các phần mềm quản trị ảo hóa khác có chức năng tương đương hoặc cao hơn. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Hệ thống dự phòng cho hệ thống điều hành và tích hợp cơ sở dữ liệu Tài nguyên Môi trường |
28 | Phần mềm kết nối DR-DC DR-DC VMw VCntr SRM Ent 25VM 1yr E-LTU Vmare. Các phần mềm kết nối DR-DC khác có chức năng tương đương hoặc cao hơn. | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | |
29 | Bộ SAN Storage tại DC để replication ở mức Storage với Storage ở DR 34x1.8TB 10K SAS 25x2.5 DRIVE 6 x 800GB SAS FAST VP 25x2.5 SSD 4x16Gb FC SFPS. Các storage khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
30 | Nâng cấp thiết bị bảo mật FortiWeb-400D, 4 x GE RJ45 port, 4 x SFP GbE port, 8Gb Ram, 1 x 240Gb SSD Storage, Single PSU 4 x GE RJ45 port, 4 x SFP GbE port, 8Gb Ram, 1 x 240Gb SSD Storage, Single PSU. Các thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Duy trì hệ thống Trung tâm điều hành và tích hợp dữ liệu Tài nguyên môi trường |
31 | Nâng cấp dung lượng lưu trữ cho hệ thống lưu trữ SAN SSD 3,84TB; 2.5 SSD, SH6/12GB. Các ổ SSD khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn | Cái | 8 | Theo nhu cầu thực tế | |
32 | Máy chủ ảo hóa dạng phiến Hỗ trợ 16 server half-height hoặc 8 full-height, 16x20Gb downlinks to server NICs; 2x20Gb chuyên dụng cho kết nối cross connects, stacking, hỗ trợ sẵn 8xSFP+ port uplink; 4xQSFP+ port uplink. Các máy chủ phiến khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn. | Cái | 10 | Theo nhu cầu thực tế | |
33 | Hệ thống Camera giám sát an ninh của hệ thống thông tin TNMT Camera IP 2M, đầu ghi hình 08 kênh SW POE 8 port. Các camera IP khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn. | Hệ thống | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Duy trì hệ thống Trung tâm điều hành và tích hợp dữ liệu Tài nguyên môi trường |
34 | Nâng cấp hệ thống port cho SAN Switch Module 10G SFP+; module 40Gb QSFP+. Các module khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
35 | Thiết bị bảo mật FortiWeb-400D, 4 x GE RJ45 port, 4 x SFP GbE port, 8Gb Ram, 1 x 240Gb SSD Storage, Single PSU 4 x GE RJ45 port, 4 x SFP GbE port, 8Gb Ram, 1 x 240Gb SSD Storage, Single PSU. Các thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn. | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
36 | Màn hình tương tác thông minh Cảm ứng đa điểm, độ phân giải 4K,tích hợp camera, microphone, wifi, bluetooth, HDMI, VGA, cast nội dung không dây. Các thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn. | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Máy móc, thiết bị tại Trung tâm Điều hành và tích hợp cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường |
37 | Hệ thống màn hình hiển thị P7.62 full color real LED, chạy online với máy tính, tích hợp wifi. Các thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn. | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
38 | Máy trạm vận hành kèm hệ điều hành Window 10 bản quyền (1 máy trạm + 3 màn hình) Intel Core i3M cache, 3.70GHz, HD Graphics 4400, 4GB RAM DDR3, SSD 500GB; LCD LED 18.5 inch. Các thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn. | Bộ | 5 | Theo nhu cầu thực tế | |
39 | Hệ thống hội nghị truyền hình Multisites, Micro đa hướng, Thiết bị đầu cuối như Endpoint, MCU, Codec, Remote, Màn hình hiển thị, Bộ nguồn, dây cáp đi kèm, đảm bảo độ sáng, cách âm, loại trần, tường, bàn ghế, tiếng vọng. | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Máy móc, thiết bị tại Trung tâm Điều hành và tích hợp cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường |
40 | Bộ chuyển mạch truy cập 24 port 100/1000Base-T, gắn sẵn 02 cổng giao tiếp quang tốc độ 1Gb. Các thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn. | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
41 | Hệ thống mạng LAN 5E APM, RJ 45 modular; AMP, dây điện, ổ cắm, cáp quang 04 FO SM sacom, dây nhảy quang, ODF. Các vật tư khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn. | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
42 | Tủ điện phân phối (bao gồm cắt lọc sét)3 phare, inox, PLC, rơ le, khởi động từ, áp tô mát. Các thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn. | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
43 | UPS 20 KVA và tổ hợp ắc quy16.0kWatts/20.0kVA, 3PH, 120-275 VAC,128pin x 9Ah. Các thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn. | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
44 | Hệ thống PCCC FM200Bình khí C3F7H, Tủ điều khiển trung tâm, Đầu dò khói, Đầu phun khí, Phụ kiện khác như đầu kích hoạt, công tắc áp lực, Chuông, đèn, còi báo cháy,… Các thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn. | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
45 | Hệ thống đèn chiếu sáng Hệ thống đèn led âm trần. Các thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn. | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
46 | Hệ thống chống sét và tiếp địa 3 phare, cáp đồng trần 22mm, Cọc tiếp địa, Trụ đỡ kim thu sét, Bộ dây chằng cố định trụ đỡ kim thu sét, Hóa chất giảm điện trở đất GEM, Kim thu sét nhỏ (kim thu lôi nhỏ) bán kính bảo vệ 50m, Máy đo điện trở đất 4102AH (12/120/1200Ω). Thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Máy móc, thiết bị tại Trung tâm Điều hành và tích hợp cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường |
47 | Tủ rack và phụ kiện 42U, 40A PDU, KVM, thanh trượt, cable. Các thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn. | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
48 | Điều hòa treo tường 24000 BTU cho phòng giám sát 24000 BTU, Powerful, Auto start. Các thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn. | cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
49 | Hệ thống camera giám sát an ninh AI camera, Face recognition, Intrusion detection, People counting, ANPR, hỗ trợ API. Các thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn. | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
50 | Hệ thống kiểm soát ra vào Cửa kính cường lực, hệ thống khóa tự động bằng vân tay, Số dấu vân tay thực 500, Bộ nhớ 150.000 lần chấm công, Có tích hợp hệ thống kiểm soát cửa,Giao tiếp: TCP/IP, tương thích CSDL SQL server, Màn hình LCD 2.8”TFT hiển thị tên, ID, Thời gian đọc vân tay: < 0,01 giây. Các thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn. | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
51 | Thiết bị lưu trữ và backup dữ liệu với tổng dung lượng chưa cấu hình: 168T, có hỗ trợ sẵn card quang dual-port 10GbE SFP và 4 x Module SFP-10G-SR 168TB dung lượng, có hỗ trợ sẵn card quang dual-port 10GbE SFP và 4 x Module SFP-10G-SR. Các thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn. | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Duy trì hệ thống thông tin Tài nguyên Môi trường |
52 | Thiết bị Camera họp trực tuyến Camera full HD 1080p, tích hợp MCU 10 điểm HD, Bộ xử lý tín hiệu EVC950 Code, camera zoom 10x full HD 1080p, Micro đa hướng, điều khiển từ xa, phụ kiện và dây cáp kèm theo. Các thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Duy trì hệ thống thông tin Tài nguyên Môi trường |
53 | Hệ thống làm lạnh chính xác Sai số +/-1 độ C, độ ẩm +/-5%, hiệu quả làm lạnh: >85% hoặc lớn hơn, hoạt động liên tục 24/7, khả năng kiểm soát và tự động điều chỉnh nhiệt độ và độ ẩm, các InRow được cung cấp nguồn làm lạnh từ CDU. Các thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn. | Hệ thống | 1 | Theo nhu cầu thực tế | |
54 | Thiết bị tường lửa chống Virus và thâm nhập FortiGate Thông lượng 100Mbps, Auto-Learn Security Profiling, DoS Protection, Data Leak Prevention, Web Defacement Protection, Vunerability Assessments, HTTP RFC. Các thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn. | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Thiết bị lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
55 | FortiGuard IPS ServiceHỗ trọ IPS, SSL VPN, IPSec VPN site to site, Layer 2 bidge, NAT mode Static/Dynamic, Routing, Load balancing, WAN optimize. Các thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn. | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | |
56 | Thiết bị tường lửa WatchGuard 04 Port 10GB SFP+, 02 Transceiver 10Gb Short-Range SFP+, 08 Gb, thông lượng 34 Gbps, VNP 7,6 Gbps, ÍP 10,4 Gbps, Dynamic NAT, Policy-Base Routing, Wan failover, Multi-WAN Load Balancing. Các thiết bị khác có cấu hình tương đương hoặc cao hơn. | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | |
IV | Thanh tra Sở |
|
|
|
|
57 | Thước đo điện tử bằng laser Tầm đo 5cm - 150m. Chống nước IP65. Đo khoảng cách, diện tích, thể tích, tam giác vuông. Cảm biến độ nghiêng điện tử. Kết nối Bluetooth, lập bản vẽ trên điện thoại, máy tính bảng. Màn hình màu, xoay. Camera zoom 4X. Bộ nhớ lưu 20 số đo gần nhất. | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra |
58 | Máy định vị GPS - Màn hình hiển thị LCD cảm ứng 4 inch, 65.000 màu, dễ dàng đọc dưới ánh sáng mặt trời. - Độ phân giải màn hình: 272 x 480; - Độ nhạy máy thu: mạnh và cực nhanh, nhận tín hiệu vệ tinh đồng thời từ 2 hệ thống GPS và GLONASS; -Tiêu chuẩn thấm nước: đạt tiêu chuẩn IPX7; - Hệ bản đồ: WGS 84, VN 2000, … và hơn 100 hệ bản đồ khác nhau trên thế giới; - Hệ tọa độ: UTM, Lat/Long, Maiden head, MGRS,…; - Dung lượng bộ nhớ trong của GPS : 4.0 GB - Có khả năng tải bản đồ vào máy, tương thích với chức năng Custom Map - Bộ nhớ điểm (waypoint): 4000 điểm - Hành trình: thiết lập được 200 hành trình, mỗi hành trình có thể đi qua 200 điểm. - Bộ nhớ lưu vết: 10.000 điểm, có thể lưu được 200 Saved Track -Tích hợp sẵn máy ảnh kỹ thuật số 8.0 megapixel, tự động gắn toạ độ vào bức ảnh. | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra |
VI | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
|
|
|
|
59 | Máy in màu A4 Máy in laser màu (in laser màu A4, 2 mặt - Mạng + wifi - Scan - Copy - Fax) Màn hình cảm ứng màu LCD 2.7 Inch. Chức năng: Copy - In/Scan qua mạng. Tốc độ: 21 trang/phút. Khay nạp bản gốc tự động ADF 50 tờ. In đảo mặt tự động (Duplex) | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ dự án Cảng HKQT Long Thành (in ấn bản đồ, hiện trạng sử dụng đất) |
Ghi chú: Phòng/ban, đơn vị và số lượng sử dụng cụ thể của Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh tại số thứ tự 11, 14, 16:
- Máy vi tính phục vụ công tác chuyên môn (1.000 bộ tại đợt 1 và đợt 2): Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh 276 bộ, gồm Ban Giám đốc 02 bộ, Phòng Tổ chức Hành chính 25 bộ, Phòng Kế hoạch Tài chính 29 bộ, Phòng Kỹ thuật 30 bộ, Phòng Thông tin lưu trữ 68 bộ, Phòng Đăng ký Thống kê 68 bộ, Đội Đo đạc bản đồ 54 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Biên Hòa 131 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Cẩm Mỹ 46 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Định Quán 40 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Long Khánh 60 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Long Thành 63 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Nhơn Trạch 86 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Trảng Bom 48 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Thống Nhất 49 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Tân Phú 55 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Vĩnh Cửu 61 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Xuân Lộc 85 bộ.
- Máy scan A3 (125 bộ tại đợt 1 và đợt 2): Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh 33 bộ, gồm Phòng Tổ chức Hành chính 01 bộ, Phòng Kế hoạch Tài chính 01 bộ, Phòng Kỹ thuật 01 bộ, Phòng Thông tin lưu trữ 13 bộ, Phòng Đăng ký Thống kê 10 bộ, Đội Đo đạc bản đồ 01 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Biên Hòa 09 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Cẩm Mỹ 08 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Định Quán 08 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Long Khánh 07 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Long Thành 09 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Nhơn Trạch 09 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Trảng Bom 09 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Thống Nhất 08 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Tân Phú 07 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Vĩnh Cửu 08 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Xuân Lộc 10 bộ.
- Máy photocopy A3 (58 bộ tại đợt 1 và đợt 2): Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh 09 bộ, gồm Phòng Tổ chức Hành chính 02 bộ, Phòng Đăng ký Thống kê 01 bộ, Đội Đo đạc bản đồ 01, VPĐKĐĐ chi nhánh Biên Hòa 03 bộ, VPĐKĐĐ chi nhánh Cẩm Mỹ 04 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Định Quán 04 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Long Khánh 05 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Long Thành 03 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Nhơn Trạch 03 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Trảng Bom 09 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Thống Nhất 02 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Tân Phú 05 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Vĩnh Cửu 04 bộ; VPĐKĐĐ chi nhánh Xuân Lộc 07 bộ.
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | ||||
1 | Hệ thống thiết bị quan trắc, giám sát tài nguyên nước thuộc Dự án nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Mỹ, huyện Cẩm Mỹ | Hệ thống | 1 | Thông tư số 47/2017/TT-BTNMT ngày 07/11/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Phục vụ công tác quan trắc, giám sát tài nguyên nước |
1.1 | Thiết bị đo lưu lượng nước |
|
|
|
|
1.1.1 | Ống đo và Sesor đo | Cái | 6 |
|
|
1.1.2 | Màn hình hiển thị và điều khiển | Cái | 6 |
|
|
1.1.3 | Modul Output 4 - 20mA (kèm theo thiết bị) | Cái | 6 |
|
|
1.1.4 | Dụng cụ chống nhiễu khi đo (kèm theo thiết bị) | Cái | 6 |
|
|
1.2 | Thiết bị đo mức thủy tĩnh | Cái | 6 |
|
|
1.3 | Thiết bị truyền tín hiệu về Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
1.3.1 | Thiết bị truyền | Cái | 6 |
|
|
1.3.2 | Modul 3G | Cái | 6 |
|
|
1.3.3 | Thẻ sim 3G, mạng Ưu đãi dung lượng tốc độ cao: 12GB; Khi hết dung lượng tốc độ cao gói D120 sẽ hạ băng thông về tốc độ truy cập thông thường | Cái | 6 |
|
|
1.3.4 | Thẻ nhớ dùng để lưu trữ kết quả vả dùng chép chương trình phần mềm | Cái | 6 |
|
|
1.3.5 | Phần mềm lập trình dùng để kết nối với Sở TMNT tỉnh Đồng Nai Chức năng: - Tích hợp các dữ liệu đo: Lưu lượng tức thời, lưu lượng tổng, lưu lượng theo ngày, mực nước - Đồng bộ kết quả theo yêu cầu của Sở TNMT - Lưu trữ dữ liệu đo theo file yêu cầu của Sở TNMT - Có khả năng kết xuất dữ liệu khi có yêu cầu của cơ quan chức năng. - Khả năng update phần mềm phù hợp với yêu cầu nâng cấp của cơ quan quản lý - Phần mềm đáp ứng (hoặc dựa trên yêu cầu) của Thông tư 47 của Bộ TN&MT - Định dạng xuất file dữ liệu: Excel | Bộ | 6 |
|
|
1.4 | Tủ quan trắc. (KT: 600x600x350, sơn tĩnh điện - CB nguồn, biến thế cách ly - Quạt giải nhiệt) Nhà thầu thực hiện Kích thước: 600 x 600 x 350 (mm); Chất liệu: Tole thép dày 2.0mm, sơn tĩnh điện cao cấp; Tự động cắt điện khi ngắn mạch. | Cái | 6 |
|
|
1.5 | Các thiết bị và vật tư khác trong quá trình lắp đặt |
|
|
|
|
1.5.1 | Mặt bít ống kết nối thiết bị đo lưu lượng (mỗi lưu lượng sử dụng 2 mặt bít) Chất liệu: Inox 316, đường kính DN80 | Cái | 6 |
|
|
1.5.2 | Dây tín hiệu kết nối truyền về Sở TNMT Dây tín hiệu kết nối từ thiết bị đo lưu lượng và đo mực nước tới thiết bị truyền. Bao gồm: Ống bảo vệ dây tín hiệu. | Cái | 6 |
|
|
1.5.3 | Ống nhựa Ø27 | Cái | 6 |
|
|
1.6 | Phần mềm giám sát từ xa để kết nối truyền dữ liệu về Sở TNMT (Nhà thầu thực hiện). Chức năng: - Truyền dữ liệu các dữ liệu đo: Lưu lượng tức thời, lưu lượng tổng, lưu lượng theo ngày, mực nước qua mạng di động, tải dữ liệu lên trung tâm giám sát một cách thường xuyên. - Bảo mật dữ liệu trong quá trình giao tiếp bất thường, phải bổ sung và báo cáo dữ liệu trong khi khôi phục liên lạc. - Có thể theo dõi từ xa trạng thái hệ thống và nâng cấp các chức năng phần mềm. | Bộ | 6 |
|
|
1.7 | Máy vi tính. 23.8"Full HD/Intel Core i3-1115G4/8GB/256GBSSD/Windows 10 Home SL 64-bit/WiFi 802.11ax | Bộ | 1 |
|
|
2 | Thiết bị quan trắc tài nguyên nước thuộc Dự án nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Phú An, huyện Tân Phú | Hệ thống | 1 | Thông tư số 47/2017/TT-BTNMT ngày 07/11/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Phục vụ công tác quan trắc, giám sát tài nguyên nước |
2.1 | Thiết bị đo lưu lượng nước |
|
|
|
|
2.1.1 | Ống đo và Sesor đo | Cái | 3 |
|
|
2.1.2 | Màn hình hiển thị và điều khiển | Cái | 3 |
|
|
2.1.3 | Modul Output 4 - 20mA (kèm theo thiết bị) | Cái | 3 |
|
|
2.1.4 | Dụng cụ chống nhiễu khi đo (kèm theo thiết bị) | Cái | 3 |
|
|
2.2 | Thiết bị đo mức thủy tĩnh | Cái | 3 |
|
|
2.3 | Thiết bị truyền tín hiệu về Sở Tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
2.3.1 | Thiết bị truyền | Cái | 3 |
|
|
2.3.2 | Modul 3G | Cái | 3 |
|
|
2.3.3 | Thẻ sim 3G | Cái | 3 |
|
|
2.3.4 | Thẻ nhớ dùng để lưu trữ kết quả vả dùng chép chương trình phần mềm | Cái | 3 |
|
|
2.3.5 | Phần mềm lập trình dùng để kết nối với Sở TMNT tỉnh Đồng Nai (nhà thầu thực hiện) Chức năng: - Tích hợp các dữ liệu đo: lưu lượng tức thời, lưu lượng tổng, lưu lượng theo ngày, mực nước - Đồng bộ kết quả theo yêu cầu của Sở TNMT tỉnh Đồng Nai - Lưu trữ dữ liệu đo theo file yêu cầu của Sở TNMT Đồng Nai - Có khả năng kết xuất dữ liệu khi có yêu cầu của cơ quan chức năng. - Khả năng update phần mềm phù hợp với yêu cầu nâng cấp của cơ quan quản lý - Phần mềm đáp ứng (hoặc dựa trên yêu cầu) của Thông tư 47 của Bộ TN&MT - Định dạng xuất file dữ liệu: Excel | Bộ | 3 |
|
|
2.4 | Tủ quan trắc. KT: 600x600x350, sơn tĩnh điện - CB nguồn, biến thế cách ly. Kích thước: 600 x 600 x 350 (mm); Chất liệu: Tole thép dày 2.0mm, sơn tĩnh điện cao cấp; Tự động cắt điện khi ngắn mạch | Cái | 3 |
|
|
2.5 | Các thiết bị và vật tư khác trong quá trình lắp đặt |
|
|
|
|
2.5.1 | Mặt bít ống kết nối thiết bị đo lưu lượng (mỗi lưu lượng sử dụng 2 mặt bít) Chất liệu: Inox 316, đường kính DN80 | Cái | 3 |
|
|
2.5.2 | Dây tín hiệu kết nối truyền về Sở TNMT Dây tín hiệu kết nối từ thiết bị đo lưu lượng và đo mực nước tới thiết bị truyền. Bao gồm: Ống bảo vệ dây tín hiệu. | Cái | 3 |
|
|
2.5.3 | Ống nhựa Ø27 | Cái | 3 |
|
|
2.6 | Phần mềm giám sát từ xa để kết nối truyền dữ liệu về Sở TNMT (Nhà thầu thực hiện) Chức năng: - Bảo mật dữ liệu trong quá trình giao tiếp bất thường, phải bổ sung và báo cáo dữ liệu trong khi khôi phục liên lạc. - Có thể theo dõi từ xa trạng thái hệ thống các dữ liệu đo: lưu lượng tức thời, lưu lượng tổng, lưu lượng theo ngày, mực nước và nâng cấp các chức năng phần mềm. | Bộ | 3 |
|
|
2.7 | Máy vi tính. 23.8"Full HD/Intel Core i3-1115G4/8GB/256GBSSD/Windows 10 Home SL 64-bit/WiFi 802.11ax | Bộ | 1 |
|
|
3 | Thiết bị quan trắc tài nguyên nước thuộc Dự án hệ thống cấp nước tập trung ấp Bàu Cối, xã Bảo Quang, thành phố Long Khánh. | Hệ thống | 1 | Thông tư số 47/2017/TT-BTNMT ngày 07/11/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Phục vụ công tác quan trắc, giám sát tài nguyên nước |
3.1 | Thiết bị đo lưu lượng nước |
|
|
|
|
3.1.1 | Ống đo và Sesor đo | Cái | 2 |
|
|
3.1.2 | Màn hình hiển thị và điều khiển | Cái | 2 |
|
|
3.1.3 | Modul Output 4 - 20mA (kèm theo thiết bị) | Cái | 2 |
|
|
3.1.4 | Dụng cụ chống nhiễu khi đo (kèm theo thiết bị) | Cái | 2 |
|
|
3.2 | Thiết bị đo mức thủy tĩnh | Cái | 2 |
|
|
3.3 | Thiết bị truyền tín hiệu về Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
3.3.1 | Thiết bị truyền | Cái | 2 |
|
|
3.3.2 | Modul 3G | Cái | 2 |
|
|
3.3.3 | Thẻ sim 3G, mạng Ưu đãi dung lượng tốc độ cao: 12GB; Khi hết dung lượng tốc độ cao gói D120 sẽ hạ băng thông về tốc độ truy cập thông thường | Cái | 2 |
|
|
3.3.4 | Thẻ nhớ dùng để lưu trữ kết quả vả dùng chép chương trình phần mềm | Cái | 2 |
|
|
3.3.5 | Phần mềm lập trình dùng để kết nối với Sở TMNT tỉnh Đồng Nai (Nhà thầu thực hiện) Chức năng: Tích hợp các dữ liệu đo: Lưu lượng tức thời, lưu lượng tổng, lưu lượng theo ngày, mực nước Đồng bộ kết quả theo yêu cầu của Sở TNMT tỉnh Đồng Nai Lưu trữ dữ liệu đo theo file yêu cầu của Sở TNMT Đồng Nai Có khả năng kết xuất dữ liệu khi có yêu cầu của cơ quan chức năng. Khả năng update phần mềm phù hợp với yêu cầu nâng cấp của cơ quan quản lý Phần mềm đáp ứng (hoặc dựa trên yêu cầu) của Thông tư 47 của Bộ TN&MT Định dạng xuất file dữ liệu: Excel | Bộ | 2 |
|
|
3.4 | Tủ quan trắc. KT: 600x600x350, sơn tĩnh điện - CB nguồn, biến thế cách ly. Quạt giải nhiệt Nhà thầu thực hiện Kích thước: 600 x 600 x 350 (mm); Chất liệu: Tole thép dày 2.0mm, sơn tĩnh điện cao cấp; Tự động cắt điện khi ngắn mạch. | Cái | 2 |
|
|
3.5 | Các thiết bị và vật tư khác trong quá trình lắp đặt |
|
|
|
|
3.5.1 | Mặt bít ống kết nối thiết bị đo lưu lượng (mỗi lưu lượng sử dụng 2 mặt bít) Chất liệu: Inox 316, đường kính DN80 | Cái | 2 |
|
|
3.5.2 | Dây tín hiệu kết nối truyền về Sở TNMT Dây tín hiệu kết nối từ thiết bị đo lưu lượng và đo mực nước tới thiết bị truyền. Bao gồm: Ống bảo vệ dây tín hiệu. | Cái | 2 |
|
|
3.5.3 | Ống nhựa Ø27 | Cái | 2 |
|
|
3.6 | Phần mềm giám sát từ xa để kết nối truyền dữ liệu về Sở TNMT (Nhà thầu thực hiện) Chức năng: Truyền dữ liệu các dữ liệu đo: Lưu lượng tức thời, lưu lượng tổng, lưu lượng theo ngày, mực nước qua mạng di động, tải dữ liệu lên trung tâm giám sát một cách thường xuyên. Bảo mật dữ liệu trong quá trình giao tiếp bất thường, phải bổ sung và báo cáo dữ liệu trong khi khôi phục liên lạc. Có thể theo dõi từ xa trạng thái hệ thống và nâng cấp các chức năng phần mềm. | Bộ | 2 |
|
|
3.7 | Máy vi tính. 23.8"Full HD/Intel Core i3-1115G4/8GB/256GBSSD/Windows 10 Home SL 64-bit/WiFi 802.11ax | Bộ | 1 |
|
|
4 | Máy tính để bàn (laptop) CPU >= i7-1185G7 Bộ nhớ 16GB Khe cắm bộ nhớ: 2 SODIMM Hỗ trợ camera: Integrated HD 720p DualAryMic Webcam Màn hình: 14 inch FHD (1920x1080) Thiết bị lưu trữ 512GB Cổng mạng: Intel Wi-Fi 6 AX201 ax 2x2 MU-MIMO nvP160MHz +Bluetooth 5 WW with 2 Antennas Cạc mạng: Realtek 10/100/1000 GbE NIC | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác báo cáo các dự án tái định cư công Cảng hàng không quốc tế Long Thành, công tác thanh tra kiểm tra (bộ phận sử dụng: Ban Giám đốc: 1; Phòng Cấp thoát nước: 1; Phòng Giao thông: 1) |
5 | Máy scan tài liệu chuyên dụng khổ A4 Tốc độ scan: 40 trang/phút, 80 ảnh/phút. Dung lượng khay nạp tài liệu tự động: 50 trang, Scan 2 mặt: 1 lần quét Kích thước quét (ADF), tối đa: 216 x 3100 mm Kích thước quét (ADF), tối thiểu: 50,8 x 50,8 mm. Chu kỳ nhiệm vụ hàng ngày được đề xuất: 4000 trang. Độ phân giải quét: lên tới 600 dpi Kích thước tối thiểu (W x D x H): 300 x 172 x 154 mm Kích thước tối đa (W x D x H): 300 x 410 x 310 mm. Độ sâu bit: 24 bit bên ngoài 48 bit bên trong, Mức độ độ xám: 256. Bộ nhớ: 256 MB Bảng điều khiển: Nút quét, nút Nguồn có đèn LED và đèn LED để chỉ báo lỗi. Kết nối: USB 3.0. Bao gồm dịch vụ triển khai Bảo hành 12 tháng. | Cái | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác scan, lưu trữ hồ sơ các dự án, scan hồ sơ, chứng từ kế toán giao dich trên trang DVC của KBNN |
6 | Máy tính bàn chuyên làm thiết kế core i7; bộ nhớ DDR4 16GB; hỗ trợ khe cắm bộ nhớ RAM: 2; thiết bị lưu trữ 512 GB, đồ họa AMD Redeon RX 550X 4GB FHDP+HDMI Pcle x 16; âm thanh realtek ALC3601 codec, internal speaker; màn hình 21.5-in; loại màn hình IPS, độ phân giải 1920x1080@60Hz. | Bộ | 4 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác kiểm tra thiết kế (phần mềm thiết kế đường AND Design, phần mềm dự toán Bắc Nam) |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ NỘI VỤ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | ||||
I | Ban Thi đua khen thưởng |
|
|
|
|
1 | Máy in Laser (Khổ in: A3, A4, B4, B5) - Khổ in: A3, A4, B4, B5 - Chất lượng in: 1200 x 1200 dpi - Bộ nhớ tiêu chuẩn: 256 MB - Công suất tối đa 65000 tờ/tháng - Tốc độ: 35 PPM khổ A4, 19 PPM khổ A3 | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ cho công tác in ấn Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA UBND HUYỆN THỐNG NHẤT VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
| |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | |||||
I | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
|
|
|
|
1 | Máy photocopy - Màn hình cảm ứng màu 10.1 inch - Tốc độ copy: 35 tờ/phút. Khay đựng giấy: 550 tờ x 2 khay - Khay nạp tay: 100 tờ. Khổ giấy tối đa: A3. - Độ phân giải: 2400x600 dpi. Phóng to, thu nhỏ: 25 - 400%. - Dung lượng bộ nhớ (Ram): 4GB. Ổ cứng (HDD): 320 GB - Quản lý số lượng copy bằng ID: 1,000 - Chức năng đảo mặt bản sao (duplex). - RADF MR-3031: Tự động nạp & đảo mặt bản gốc. - In/Scan màu qua mạng Lan. - Tính năng quét 1 lần sao chụp nhiều lần. - Tính năng in dữ liệu trực tiếp từ thiết bị lưu trữ nhanh USB Flash. - Scan lưu file đến thiết bị lưu trữ nhanh USB Flash. - Sao chụp liên tục: 1-999 bản. Tính năng chia bộ điện tử. - Photo sách không cần đậy nắp. | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Photo tài liệu tuyên truyền ngành Văn hóa - Thông tin |
|
2 | Máy in màu A3 - Tốc độ in 26 trang/phút (A4) Bản màu/Bản đơn sắc - 15 trang/phút (A3) Bản màu/Bản đơn sắc - Độ phân giải 600x600 dpi, 1200x1200 dpi, 9600x600dpi - Chức năng in 2 mặt tự động - Màn hình LCD 5 dòng - Bộ nhớ 512 MB | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | In giấy chứng nhận cho các cơ sở kinh doanh dịch vụ Internet |
|
3 | Máy scan màu. Khổ giấy: A4/A5 Tốc độ: 50 ppm. Scan hai mặt: Có - Độ phân giải: 600 dpi - Cổng giao tiếp: USB - Độ sâu màu sắc: 48bit - Mô tả khác ADF: 100 tờ. | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Scan văn bản phục vụ trang thông tin điện tử của huyện |
|
4 | Tivi loại Smart Tivi 50 inch - Độ phân giải: UHD 4K (3840 x 2160) Hình ảnh sắc nét gấp 4 lần độ phân giải Full HD. - Bộ xử lý hình ảnh 4K tối ưu hóa nâng cấp độ chi tiết của từng gam màu. - Contrast Enhancer: Tự động nâng cấp độ sâu của hình ảnh - Purcolor: màu sắc sống động với hệ màu mở rộng - Âm thanh: Hệ thống loa 2 Ch, công suất 20W Kết nối: 3x HDMI, 1x USB; Wifi 5, Bluetooth: 4.2 - Điều khiển thông minh sử dụng cho mọi thiết bị. | Cái | 38 | Theo nhu cầu thực tế | Trang bị cho TTVH, khu thể thao các ấp |
|
5 | Loa kéo - Điện áp sử dụng: 110/220 VAC-47-63Hz. Điện áp sạc: DC 15V/6A Loa con gồm 1 treble còi, 1 trung ,1 bass 40cm công suất lớn - Công suất: 800W. Bình (sử dụng trong 4 - 8 giờ tùy theo âm lượng) Phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm khi mua sản phẩm gồm: 2 micro không dây, Remote, cáp sạc, phiếu bảo hành... | Cái | 42 | Theo nhu cầu thực tế | Trang bị cho TTVH, khu thể thao các ấp |
|
II | UBND xã Gia Tân 1 |
|
|
|
|
|
6 | Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Bộ Camera HD 4 mắt kiểu loại quan sát không dây (camera wifi) + màn hình TV 42 inch, Ổ cứng HDD 1 TB | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Sử dụng cho bộ phận một cửa |
|
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ CAO ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | ||||
1 | Mô hình động cơ phun xăng đa chức năng 3S - FE - Động cơ 3S-FSE hoặc 2AZ-FSE đã qua sử dụng, chất lượng còn 90 - 95%. - Động cơ dùng thực tập tháo rã, dùng luyện kỹ năng đo kiểm, sửa chữa động cơ. - Đặt trên khung đầy đủ các bộ phận. - Hộp số. - Ly hợp. - Hệ thống nhiên liệu. - Hệ thống sạc. - Hệ thống khởi động. - Hệ thống đánh lửa. - Bảng táp lô. - Hộp ECU với giắc kiểm tra. - Khung thẩm mỹ cao, với 04 bánh xe di chuyển, sơn cao cấp 03 lớp. - Mô hình hoạt động được, ổn định. | Bộ | 4 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
2 | Mô hình động cơ phun xăng đánh lửa trực tiếp 5S-FE, động cơ đã qua sử dụng, chất lượng còn 90 - 95% -Động cơ dùng thực tập tháo rã, Dùng luyện kỹ năng đo kiểm, sửa chữa động cơ. - Đặt trên khung đầy đủ các bộ phận. - Hộp số. - Ly hợp. - Hệ thống nhiên liệu. - Hệ thống sạc. - Hệ thống khởi động. - Hệ thống đánh lửa. - Bảng táp lô. - Hộp ECU với giắc kiểm tra. - Khung thẩm mỹ cao, với 04 bánh xe di chuyển, sơn cao cấp 03 lớp. - Mô hình hoạt động được, ổn định. | Bộ | 4 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
3 | Mô hình hệ thống điện lạnh ô tô (hoạt động được) Mô hình được làm từ các linh kiện của hệ thống điện lạnh. | Bộ | 4 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
4 | Mô hình hệ thống lái sử dụng cơ cấu lái trục vít bi tuần hoàn có trợ lực - Hệ thống lái kiểu trục vít - bi tuần hoàn hoàn chỉnh, hoạt động ổn định. - Có vô lăng dẫn động. - Có đồng hồ theo dõi áp lực dầu trợ lực. - Bố trí thẩm mỹ, thuận tiện cho người dạy và học. - Được bố trí trên một khung chắc chắn, được xử lý bề mặt chống oxy hóa, sơn 03 lớp chất lượng cao. - Mô hình có bánh xe di chuyển dễ dàng. | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
5 | Mô hình hệ thống lái sử dụng cơ cấu lái trục vít bi tuần hoàn loại cơ khí dùng - Hệ thống lái kiểu trục vít - bi tuần hoàn cơ khí hoàn chỉnh, hoạt động ổn định. - Có vô lăng dẫn động. - Bố trí thẩm mỹ, thuận tiện cho người dạy và học. - Được bố trí trên một khung chắc chắn, được xử lý bề mặt chống oxy hóa, sơn 03 lớp chất lượng cao. - Mô hình có bánh xe di chuyển dễ dàng. | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
6 | Mô hình hệ thống phanh khí nén dùng trên xe tải - Mô hình bao gồm: + 02 Cụm moay ơ - phanh tang trống. + Tổng phanh khí nén. + Cơ cấu phanh locke (phanh dừng đỗ). + Máy nén khí được dẫn động bằng mô tơ điện. + Bình khí nén. + Bàn đạp phanh. | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
7 | Xe đẩy dụng cụ thực hành Số ngăn: 03 ngăn, kích thước (Dài x Rộng x Cao): 780x390x755mm. | Cái | 20 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
8 | Xe tải 1T25 (không lưu hành), căn chỉnh, động cơ 4 kỳ 4 xylanh thẳng hàng Dung tích 970cm3 | Chiếc | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
9 | Bàn thực tập tháo lắp - OEM | Cái | 20 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
10 | Bàn nguội Kích thước 2000 x 4000 mm. | Cái | 6 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
11 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel sử dụng bơm cao áp VE, động cơ Diesel 4 xi lanh dùng bơm cao áp VE | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
12 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel sử dụng bơm cao áp PE, động cơ Diesel 4 xi lanh dùng bơm cao áp PE | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
13 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel điều khiển điện tử động cơ Diesel 4 xi lanh | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
14 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng dùng chế hòa khí, sử dụng bộ chế hòa khí của động cơ 3A | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
15 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống phun xăng điện tử | Bộ | 4 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
16 | Băng thử máy phát, máy đề tích hợp Kiểm tra máy phát, máy đề 12 V và 24 V. Gia tải bằng điện trở và đèn cảnh báo. Chức năng kiểm tra điện. Điện áp nguồn: 220 V/1 pha. Công suất 3 HP. | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
17 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống chiếu sáng Cụm công tắc điều khiển. Đèn pha, cốt, bộ tạo nháy. | Cái | 6 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
18 | Động cơ ô tô, tháo ráp, sửa chữa, động cơ 2AZ-FE dùng trên | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
19 | Tivi màn hình 60 inch Có giá di động, kích thước 60 inch, công nghệ hiển thị LED-backlit, độ phân giải 4K (3840 x 2160). | Cái | 10 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
20 | Động cơ Hydric * Động cơ qua sử dụng còn đầy đủ các bộ phận và hệ thống phần cơ khí máy. Hệ thống nhiên liệu phun xăng điện tử đa điểm dùng đo gió kiểu dây nhiệt. Hệ thống điều khiển phối khí thông minh VVTi. Hệ thống điều khiển bướm ga thông minh ETCSi. Hệ thống khởi động và hệ thống nạp điện cho ắc quy. Hệ thống đánh lửa điện tử trực tiếp 4 Bô bin cho 4 máy. * Hộp số Hybrid: Mô tơ điện - Máy phát điện MG1. Mô tơ điện - Máy phát điện MG2. Bộ truyền động hành tinh. Bộ truyền động xích. Bộ van thủy lực điều khiển số truyền. Bộ van Solenoid điều khiển thủy lực. Bộ vi sai cầu chủ động tích hợp. | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
21 | Clê lực, mô men xoắn 2-25Nm | Bộ | 8 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
22 | Khối V (thiết bị cơ khí), đường kính làm việc 25mm | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
23 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống đánh lửa điện tử và bán dẫn: Bô bin, bộ chia điện, dây cao áp, bu gi | Bộ | 6 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
24 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống chiếu sáng, đèn pha, cốt, chóa đèn, cụm công tắc | Bộ | 6 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
25 | Hệ thống điều hòa tự động, kích thước (D)1700 x (R)1500 x (C)1230mm, các linh kiện được làm từ hệ thống điều hòa | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
26 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống điều hòa * Công tắc điều khiển AC (công tắc tổng). * Máy nén khí. * Dàn lạnh cùng hộp phân phối khí lạnh, quạt dàn lạnh. * Dàn nóng cùng quạt dàn nóng. * Dàn sưởi. * Phin lọc ga. | Bộ | 6 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
27 | Máy nạp ắc quy có trợ đề Nguồn cấp: 230VAC 50/60Hz. Dòng điện: 16A. Công suất: 2200 W. Điện áp ác quy sạc: 12V (20-675Ah) và 24V(20-525Ah). Dòng sạc: 12V:5-15-30-45(A) & 24V: 5-15-30-35(A). Quá trình khởi động 12V: 1V/C: 380A & 0V/C: 550A. Quá trình khởi động 24V: 1V/C: 270A & 0V/C: 380A. Cầu trì: 200A. | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
28 | Mô hình tổng thành xe ô tô KR1 Mô hình được sản xuất, lắp ráp theo đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001-2015, tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001-2015 và tiêu chuẩn hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp ISO 45001-2018 về thiết bị đào tạo, dạy nghề. - Linh kiện xe ô tô mới 100%. - Hộp số sàn 5 số. - Động cơ dung tích: 1.25. - Kiểu dẫn động: dẫn động 2 bánh. - Tài liệu giảng dạy, hướng dẫn sử dụng. - Kèm theo: 04 mễ kê. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
29 | Mô hình hộp số sàn Mô hình được sản xuất, lắp ráp theo đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001-2015, tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001-2015 và tiêu chuẩn hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp ISO 45001-2018 về thiết bị đào tạo, dạy nghề. | Bộ | 4 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
30 | Mô hình hộp số tự động Mô hình được sản xuất, lắp ráp theo đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001-2015, tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001-2015 và tiêu chuẩn hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp ISO 45001-2018 về thiết bị đào tạo, dạy nghề. Loại hộp số tự động. | Bộ | 4 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
31 | Mô hình tổng thành xe ô tô TJP Mô hình được sản xuất, lắp ráp theo đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001-2015, tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001-2015 và tiêu chuẩn hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp ISO 45001-2018 về thiết bị đào tạo, dạy nghề. - Linh kiện xe ô tô mới 100%. - Hộp số tự động. - Động cơ dung tích: 1.25. - Kiểu dẫn động: dẫn động 2 bánh. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
32 | Mô hình tổng thành xe ô tô VNF Mô hình được sản xuất, lắp ráp theo đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001-2015, tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001-2015 và tiêu chuẩn hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp ISO 45001-2018 về thiết bị đào tạo, dạy nghề. - Linh kiện xe ô tô mới 100%. - Hộp số tự động. - Động cơ dung tích: 1.4. - Kiểu dẫn động: Dẫn động 2 bánh. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
33 | Mô hình động cơ phun xăng, đánh lửa trực tiếp Mô hình được sản xuất, lắp ráp theo đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001-2015, tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001-2015 và tiêu chuẩn hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp ISO 45001-2018 về thiết bị đào tạo, dạy nghề. Động cơ dùng thực tập tháo rã, dùng luyện kỹ năng đo kiểm, sửa chữa động cơ. | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
34 | Mô hình động cơ phun dầu điện tử Mô hình được sản xuất, lắp ráp theo đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001-2015, tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001-2015 và tiêu chuẩn hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp ISO 45001-2018 về thiết bị đào tạo, dạy nghề. | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
35 | Mô hình hệ thống điện lạnh ô tô Mô hình được sản xuất, lắp ráp theo đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001-2015, tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001-2015 và tiêu chuẩn hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp ISO 45001-2018 về thiết bị đào tạo, dạy nghề. Mô hình dùng để đào tạo mô đun hệ thống điều hòa không khí trên ô tô. Đặc điểm kỹ thuật. - Mô tơ 220V kéo máy nén. - Mô hình hoạt động tốt, thể hiện được các chức năng của hệ thống lạnh trên ô tô. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
36 | Mô hình hệ thống phanh ABS Mô hình được sản xuất, lắp ráp theo đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001-2015, tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001-2015 và tiêu chuẩn hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp ISO 45001-2018 về thiết bị đào tạo, dạy nghề. | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
37 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel điều khiển điện tử Mô hình được sản xuất, lắp ráp theo đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001-2015, tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001-2015 và tiêu chuẩn hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp ISO 45001-2018 về thiết bị đào tạo, dạy nghề. Động cơ Diesel 4 xi lanh. - Hệ thống bơm tăng áp. - Kim phun dầu commond rail. | Bộ | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
38 | Mô hình hệ thống điều hòa tự động Mô hình được sản xuất, lắp ráp theo đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001-2015, tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001-2015 và tiêu chuẩn hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp ISO 45001-2018 về thiết bị đào tạo, dạy nghề. Các linh kiện được làm từ hệ thống điều hòa của xe ô tô đã qua sử dụng. | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
39 | Máy nạp ắc quy có trợ đề - Nguồn điện vào: 220V. - Điện áp thứ cấp: 12V, 24V. - Chiều dài cáp điện: 3.000mm. - Dòng điện khởi động: 1.500A. | Máy | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
40 | Điều hòa INVERTER 2 chiều 9.000BTU + Khung lắp đặt Thông số kỹ thuật máy: Điều hòa tiết kiệm điện cao cấp - Gas R32. Mắt thần thông minh, Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan. Điều hòa 2 chiều 9000BTU inverter. Công suất điện:1 HP. | Bộ | 10 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
41 | Bàn thực hành hàn khí Thông số kỹ thuật: Bàn thực hành hàn khí được thiết kế có bản vẽ kèm theo và được thuyết minh vật liệu chế tạo bàn hàn: + Inox 304 vuông: 30x30x1.5mm. + Màu sắc: Màu trắng. Vật liệu chế tạo mặt bàn: + Inox 304 tấm đục lỗ 5 mm, dày 3 mm. + Màu sắc: Màu vàng. Vật liệu chế tạo mặt bàn tầng dưới: + Inox 304 tấm đục lỗ 5 mm, dày 3 mm. | Cái | 10 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
42 | Tủ lạnh INVERTER + Khung bàn di chuyển Thông số kỹ thuật máy: - Điện áp 220-240v. - Dòng điện 1.0 A. - Thể tích 196L. | Bộ | 10 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
43 | Giá để bình Gas đốt và bình oxy Thông số kỹ thuật: Bàn đặt đi chuyển bình oxy và C2H2 được thiết kế có bản vẽ kèm theo và được thuyết minh vật liệu chế tạo bàn hàn. Vật liệu chế tạo bàn đặt: Inox 304 vuông dày 30x30x1.5mm | Cái | 14 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
44 | Bơm hút chân không Thông số kỹ thuật: Thân máy làm bằng hợp kim nhôm đúc. Lưu lượng 170 lít. Độ chân không 15 micron. Tốc độ 1440 vòng/phút. Công suất 1/2 HP. | Cái | 30 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
45 | Cân nạp Gas điện tử CPS Thông số kỹ thuật: - Mặt cân cao su. - Khả năng cân: 100 kg. - Có khả năng cài đặt lượng ga thu hồi/nạp một cách tự động. - Có khả năng cài đặt lượng ga thu hồi/nạp một cách tự động. - Độ chính xác: 0.015%. | Cái | 20 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
46 | AMPE Kìm Thông số kỹ thuật: - Điện áp dòng AC 80.0V tới 600.0V, 1 thang đo, sai số : ±0.7% rdg. ±3dgt. (Tần số dòng: 45 tới 1 kHz, True RMS). - Dòng điện AC 0.060A tới 600.0A, 3 thang đo, sai sô: ±1.3% rdg. ±3dgt. (Đặc điểm tần số: 45 tới 1 kHz, True RMS). - Công suất [Một pha] 0.005 kW tới 360.0 kW, sai số: ±2.0% rdg. ±7dgt. (50/ 60 Hz, hệ số công suất = 1). | Cái | 20 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
47 | Chân không kế Thông số kỹ thuật : Hạn mức đo: 0- 25,000 Microns. Áp lực cao tối đa: 500PSI. | Cái | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
48 | Máy nén lạnh Thông số kỹ thuật : Công suất 3 HP. Gas lạnh R22. Nguồn điện 380V/3Pha/50Hz. | Cái | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
49 | Máy nén lạnh Thông số kỹ thuật: Công suất 3 HP. Gas lạnh R22. Nguồn điện 380V/3Pha/50Hz. Dòng đề 36A. | Cái | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
50 | Bộ lập trình Thông số kỹ thuật : Nguồn vào: 100-240VAC. Số đầu vào: 12. Số đầu ra: 8 relay. Loại: Có màn hình LCD. | Cái | 10 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
51 | Bình ngưng giải nhiệt nước Thông số kỹ thuật. Công suất 3HP. Lưu lượng làm mát 5.1 dm3. Ống vào 16 mm (5/8 inch). Ống ra 12 mm (1/2 inch). | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
52 | Bình chứa Gas lạnh thu hồi Thông số kỹ thuật. Khả năng chứa khối lượng gas lạnh: 50 lbs (23 kg). Khả năng chứa khối lượng gas lạnh: 50 lbs (23 kg). Trọng lượng bình chứa gas (bình rỗng): 29.96 lbs (13,5 kg). Bình chứa ga điều hòa 17506 chứa ga lạnh: R12/R22/R500/R502/ R134A/R410A. | Cái | 10 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
53 | Máy thu hồi Gas lạnh Thông số kỹ thuật. Thiết bị thu hồi gas nhỏ gọn CFC, HCFC, HFC. Thiết bị sử dụng công nghệ không dầu, công suất 1/2 HP. Chức năng Auto Shut-Off. Mặt đồng hồ chỉ số áp suất dùng 3 thang đo. Điện áp: 220V - 50 Hz. Máy nén không dầu 1/2 HP. | Cái | 6 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
54 | Bộ dụng cụ nong ống đồng Thông số kỹ thuật: 1 tay nong bằng thủy lực. Đầu nong: 3/8’’, 1/2’’, 5/8’’, 3/4’’, 7/8’’, 1-1/8’’. | Bộ | 10 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
55 | Bộ hàn khí ống đồng Thông số kỹ thuật: 1 đồng hồ giảm áp O2. 1 đồng hồ khí. 1 van chống cháy ngược Borris dùng cho oxy. 1 van chống cháy ngược Borris dùng cho axetylen. | Bộ | 10 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
56 | Máy định vị Laser Thông số kỹ thuật. Loại laser: 532 nm, < 5 mW. Cấp độ laser: 3R. Thời gian tự cân bằng: 15 giây. Bộ nguồn: 2 x 1.5 V LR20 (D). | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
57 | Máy bơm vệ sinh máy lạnh Thông số kỹ thuật: - Công suất: 3/4 HP. - Điện áp: 220V. - Lưu lượng: 8 lít/phút. - Áp lực: 5- 35 bar. | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
58 | Tivi 4K 65 Inch Thông số kỹ thuật: - Độ phân giải: 4K. - Remote điều khiển. Phụ kiện đi kèm theo: Dây Hdmi 5m. Khung treo. | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
59 | Android Tivi 4K 75 inch Thông số kỹ thuật: - Loại tivi: Android Tivi75 inch4K. - Hệ điều hành: Google TV (Android 10). | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
60 | Máy tính đồng bộ Thông số kỹ thuật: - CPU: Intel Core i5-10500 (3.10 GHz Upto 4.50 GHz, 6 Cores, 12 Threads, 12MB Cache) - RAM: 8GB (1x8GB) DDR4-2666Mhz (x2 Slot DDRAM laptop). - Ổ cứng: 256GB M.2 SSD PCIe NVMe (x1 slot HDD 2.5" Sata). - VGA: Intel UHD Graphics. | Bộ | 30 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
61 | Máy CNC cắt gọt mini 3040 Thông số kỹ thuật: - Chức năng: chạm gỗ, điêu khắc gỗ, khắc tượng, điêu khắc đá, gia công các loại khung - part nhôm, gia công khuôn đồng, chuyên dùng cho khuôn ép nhiệt (ép lên vải, da số lượng thay vì khắc laser), Cắt thép tấm. - Hệ điều hành: Mach 3. - Công suất: 1,5 kW. | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
62 | Tủ ghép Thông số kỹ thuật: - KT: 1180 (Dài) x 407 (Rộng) x 915 (Cao). - Thiết kế của tủ bao gồm 1 khối sắt sơn tĩnh điện, chia làm 3 khoang. - Tại mỗi khoang bao gồm 4 ngăn kéo riêng biệt, sử dụng khóa dàn, có tay nắm nhựa. - Tủ sắt 12 ngăn kéo 118-12D thường được kết hợp với tủ sắt TU118G hoặc TU118S để tạo thành những bộ tủ sắt chuyên dành cho văn phòng làm việc. | Cái | 6 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
63 | Mô hình cánh tay rô bốt Thông số kỹ thuật: - Điện áp nguồn cung cấp: 24VDC. - Bộ nhớ chương trình: 32.000 bước. - Kết nối truyền thông: RS422, Hỗ trợ mở rộng RS232, RS485, CC-link. - Bộ đếm tốc độ cao: 6 ngõ vào Max 60 kHz. - Loại ngõ ra: Relay. - Tổng I/O:40. - Có thể mở rộng lên tới 128 I/O thông qua module hoặc 256 I/O thông qua mạng CC-Link. | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
64 | Máy tính để bàn CPU: Intel Core i5 9400. RAM: 16GB (2x8GB) DDR4. Ổ cứng: SSD 256G + HDD 1TB 7200rpm. | Bộ | 295 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
65 | Máy chiếu Công nghệ: DLP. Độ phân giải: XGA (1024 x 768). Độ tương phản: 22.000:1. Cường độ sáng: 3600 Ansi lumens. Zoom quang học: 1.1x. | Chiếc | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
66 | Màn hình trình chiếu Kệ treo màn hình di động AVA1500-60-1P: 01 cái. Cáp HDMI 15m bọc lưới chống nhiễu: 01 sợi. Bộ chuyển VGA to HDMI + Audio: 01 bộ. Bộ chia cổng HDMI 1 ra 2 (hỗ trợ Full HD, dùng kết nối với 02 màn hình): 01 cái. | Chiếc | 16 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
67 | Bộ chuyển. Switch Layer 3, Cisco Catalyst 3650, (Cisco WS-C3650-24TS-S), - Switch Layer 3- 24 10/100/1000 Ethernet port, 4x1G Uplinks, IP Base IOS-Managed. Băng thông lên đến 160Gpbs, tốc độ chuyển tiếp băng thông 41,66Mpbs, công suất chuyển mạch 88 Gbps. Layer 3 routing features: OSPF stub, EIGRP stub, RIPv1, v2, PIM stub. Up to 20G wireless bandwidth per switch, up to 25 APs and 1000 Wireless clients. Số xếp chồng: 9; RAM: 4G; Bộ nhớ flash: 2G. | Chiếc | 10 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
68 | Bộ chuyển. Switch Layer 2, Cisco Catalyst 2960, (Cisco WS - C2960 - 24 TS-LL), 24 10/100/1000 Ethernet port, 2x1G Uplinks Forwarding Bandwidth: 50Gbps. Switching Bandwidth: 100Gbps. Maximum active VLANs: 64. Maximum Transmission Unit (MTU)-L3 packet: 9198 bytes. Jumbo frame - Ethernet frame: 9216 bytes. Forwarding rate: 64-byte Layer 3 packets: 68.5 Mpps RAM: 256 MB; Flash Memory: 64 MB | Chiếc | 12 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
69 | Bộ định tuyến. Router Cisco 2900 Series (Cisco 2911) Giao thức mạng: IPSec. Bộ nhớ DRAM: 512 MB (installed) /2 GB (max). Bộ nhớ flash: 256 MB (installed)/8 GB (max). 3 cổng Ethernet 10/100/1000 tích hợp (dành cho RJ-45). 1 khe cắm mô-đun dịch vụ. 4 khe cắm thẻ giao tiếp WAN tốc độ cao được cải tiến. 2 khe cắm bộ xử lý tín hiệu số (DSP) trên bo mạch chủ. 1 khe mô đun dịch vụ nội bộ cho các dịch vụ ứng dụng.cộng tác. Kiểm soát mối đe dọa tích hợp sử dụng. Tường lửa Cisco IOS, Tường lửa dựa trên Cisco IOS, Cisco IOS IPS và Lọc nội dung. | Chiếc | 12 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
70 | Bộ định tuyến. Router Cisco 4000 Series (Cisco ISR 4321/k9), tổng thông lượng: 50 Mb/giây đến 100 Mb/giây, tổng số cổng WAN hoặc LAN 10/100/1000 trên bo mạch: 2, Cổng dựa trên RJ-45: 2. Cổng dựa trên SFP: 1. Các khe NIM (Môđun giao diện mạng): 2. Khe ISC trên bo mạch: 1. Bộ nhớ: 4 GB (mặc định)/8 GB (tối đa). Bộ nhớ flash: 4 GB (mặc định)/8 GB (tối đa). Hệ điều hành: IOS IP Base. Tùy chọn cung cấp điện: Bên ngoài: AC và PoE. | Chiếc | 12 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
71 | Bộ phát. Cisco Wireless AP (Cisco Air - AP1852E-S - K9), 802.11ac Wave 2 Access Point, 4x4:4, External-Ant, E Regulatory Domain. PHY data rates up to 1.7 Gbps (80 MHz in 5 GHz). Packet aggregation: A-MPDU (Tx/Rx), A-MSDU (Tx/Rx). 802.11 DFS. CSD support. 1 x 10/100/1000BASE-T autosensing (RJ-45), Power over Ethernet (PoE). 1 x 10/100/1000BASE-T autosensing (RJ-45), AUX (used for Link Aggregation). Management console port (RJ-45). | Chiếc | 12 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
72 | Thiết bị tường lửa. Cisco ASA 5508 K9, Minimum system flash: 8 GB. Maximum 3DES/AES VPN throughput: 175 Mbps. Maximum Cisco AnyConnect IKEv2 remote access VPNor clientless VPN user sessions: 100. Maximum new connections per second: 10000. Stateful inspection throughput (multiprotocol): 500 Mbps. Maximum heat dissipation: 123 BTU/hr. Packets per second (64 byte): 694000. Maximum concurrent sessions: 100000. Memory: 8 GB. Power input (per power supply) AC current: 0.25AC amps. | Chiếc | 7 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
73 | Tổng đài Voice IP, GRANDSTREAM UCM6204, 4 đường bưu điện, 500 máy lẻ IP SIP, hỗ trợ VOICE, FAX, VIDEO, CONFERENCE.. - 2 cổng mạng 10/100/1000 Mbps. - Tích hợp sẵn cổng nối USB và khe cắm thẻ nhớ SD. * Kết nối đầu vào: - Tích hợp sẵn 4 cổng PSTN kết nối 2 đường bưu điện. - Hỗ trợ SIPtrunk kết nối Voip với các nhà cung cấp SIPtrunk/ Sipaccount như FPT, VNPT, Viettel, hay tài khoản gọi quốc tế giá rẻ. * Đầu ra - 2 analog phone/FAX dùng kết nối 2 điện thoại analog. - 500 license máy lẻ sip kết nối IP phone, Softphone. - Hỗ trợ từ 75 cuộc gọi đồng thời. | Chiếc | 8 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
74 | Máy Hàn Cáp Quang. - Có chức năng tự động phát hiện loại cáp quang và tự động chọn chế độ hàn phù hợp. - Hàn được các loại sợi: Single/SMF (G.652), MMF (G.651), DSF (G.653), NZDSF (G.655), BIF (G.657), CSF (G.654), EDF. - Thời gian hàn nối: ≤ 6 giây. - Thời gian một chu kỳ gia nhiệt: 15 giây. - Màn hình hiển thị: Màn hình LCD màu 5’’ cảm ứng, chống chói. Giao diện sử dụng English và Tiếng Việt. Màn hình có thể gập lên xuống , xoay chiều để tiện thi công trên cao. | Chiếc | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
75 | Phần mềm Teamview Premium (phiên bản mới nhất), - Nhiều hồ sơ người dùng (trên số thiết bị không giới hạn) 1 kênh phiên làm việc - Điểm cuối không giới hạn. - Bảng điều khiển Management Console (tính năng chuyên nghiệp). - Quản lý tối đa 400 thiết bị không giám sát. - Hỗ trợ thiết bị di động. | Bộ | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
76 | Phần mềm quản lý lớp học Net Support V12 | Bộ | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
77 | Máy chủ, 16GB RDIMM 2666MTs/ 1.2TB 10K RPM SAS 12Gbps 512n 2.5in Hot-plug Hard Drive/PERC H330/ iDRAC 9 Ent/DP 1GbE LOM/550W PSU/Bezel/ARM/DVDRW/No OS | Chiếc | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
78 | Máy tính xách tay, i5 135G7/8GB/256GB/Win10 (7G3981) (hoặc cấu hình tương đương) - CPU: i5 1135G72.4GHz. - RAM: 8 GB DDR4 (2 B18 khe) 3200 MHz. - Ổ cứng: SSD 256 GB NVMe PCIe Hỗ trợ khe cắm HDD. - Màn hình: 15.6" Full HD (1920 x 1080). - Card màn hình: Card tích hợpIntel Iris Xe. - Cổng kết nối: 2 x USB, 3.1 HDMI LAN (RJ45) USB 2.0. - Hệ điều hành: Windows 10 Home SL. | Chiếc | 6 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
79 | Tủ để đồ học sinh, sinh viên (30 ngăn), - Mã sản phẩm: TU986-5K - Màu sắc: Ghi sáng S05. - Kích thước: W1510 x D450 x H1830 mm (±5mm). - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện. - Kiểu dáng: Tủ locker 30 khoang cánh mở. Trên cánh có khóa locker, núm tay nắm và tai khóa móc. | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
80 | Máy điều hòa Inverter 2 HP FTKC50U - Công suất 2 HP làm lạnh hiệu quả phòng từ 20 - 30 m2. - Công nghệ Inverter vận hành êm ái, tiết kiệm điện năng. - Làm lạnh nhanh tức thì khi kích hoạt chế độ Powerful. - Chế độ hướng gió dễ chịu tránh gió trực tiếp vào cơ thể. - Phin lọc khử mùi Apatit Titan loại bỏ vi khuẩn, bụi bẩn. - Sử dụng gas R32 làm lạnh sâu, thân thiện với môi trường. - Tiện lợi hơn với tính năng tự khởi động lại khi có điện. | Chiếc | 13 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
81 | Thiết bị chuyển mạch 24 cổng, Cisco CBS110-24T-EU - 24-port Gbps + 2 SFP (combo with 2 Gigabit Ethernet). - Performance: Switch capacity 48 Gbps. - Capacity in millions of packets per second (mpps) (64-byte packets) 35.7 mpps. | Chiếc | 24 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
82 | Hệ điều hành Windows Server 2019 | Bộ | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
83 | Máy tính (SA/A) 21.5Inch Core i5/8Gb/256GB SSD/Mac OS X - Màn hình: 21.5Inch. - CPU: Core i5 2.3Ghz. - RAM/HDD: 8Gb/ 256GB SSD. - OS: Mac OS X. | Bộ | 25 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
83 | Máy chiếu (Projector)/Tivi 65 inch Công nghệ hiển thị: 3LCD. Độ phân giải tối đa: Up to 4K@30Hz (3840x2160). Cường độ sáng: 4200 ANSI Lumens. Độ phân giải thực: XGA (1024 x 768). | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
84 | Mô hình các khối hình học cơ bản Khối trụ. Khối hộp. Khối nón. Khối nón cụt. Khối cầu. Khối lăng trụ tam giác. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
85 | Mô hình các bộ truyền chuyển động | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
86 | Mô hình cắt bổ chi tiết 3D Khối trụ. Khối hộp. Khối nón. Khối nón cụt. Khối cầu. Khối lăng trụ tam giác. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
87 | Máy vi tính Bộ vi xử lý: Intel Core i5-10400 Processor(12MB Cache, up to 4.30GHz with Turbo Boost) hoặc cao hơn. Máy tính có khả năng nâng cấp lên Intel Core i9. Bộ nhớ RAM: 8GB DDR4-2933 hoặc cao hơn. Tối đa 128GB DDR4-2933 với 04 DIMM slots. Ổ lưu trữ: 1TB Hard Drive 7200RPM,. Tối đa 2 ổ lưu trữ bên trong thân máy hoặc cao hơn. DISPLAY 18.5-inch/Backlight WLED Aspect Ratio 16:9. Bộ xử lý đồ họa: Intel UHD graphics onboard, có thể hiển thị với 3 màn hình đồng thời. Độ phân giải tối đa 4096x2304. | Bộ | 50 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
88 | Máy đo độ cứng Máy đo độ cứng kim loại vạn năng phù hợp theo ASTM E 18, ISO 6508, ASTM E10, ISO 6506. Các thang đo lực. Độ chính xác: tốt hơn 0,8 %. Data Output: RS 232C (USB upon request). Nguồn: 220V/50÷60 Hz. Phần mềm: Affri - OMAG. Vận hành: Load Cell và Closed Loop. Camera: CCD độ phân giải 5 Mega Pixel (Only for VRSTV version). Khoảng chạy theo chiều dọc: 250 mm. Chiều sâu thoát: 190 mm/7.5". | Chiếc | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
89 | Máy kéo nén vạn năng điện tử Đặc điểm của khung gia tải. - Có hệ thống đo lực độc lập dùng cảm biến biến dạng có độ chính xác ±0,5% giá trị đo xuống tới 1/500 khả năng đo của cảm biến lực. - Độ chính xác đo biến dạng: Phù hợp theo ASTM E8, ISO 9513, and EN 10002-4. Bộ phận cung cấp thủy lực. - Thiết kế nằm trong khoang dưới của khung máy, tiết kiệm diện tích phòng thí nghiệm với độ ồn nhỏ hơn 70dB. - Bộ chuyển đổi analog - digital có độ phân giải 32 bit. Màn hình dạng chạm 15.6". | Chiếc | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
90 | Lò nhiệt luyện điện trở - Lò nung 1100°C , 40 lít. - Lò nung nhiệt độ tối đa đến 1100°C. - Bộ điều khiển B410. + Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý PID. + Hiển thị số điện tử trên màn hình nhiệt độ và thời gian cài đặt. + Thời gian đạt tới nhiệt độ max: 95 phút. - Nhiệt độ max: 1100°C. - Dung tích lòng lò: 40 lít. Tủ đựng tài liệu Sử dụng để bảo quản và cất giữ dụng cụ. - Kích thước: (1200x600x2000) mm. - Gỗ ghép 18ly, sơn PU. | Chiếc | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
91 | Chiếc | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy | |
92 | Máy đo 3 chiều Miền đo XxYxZ: 400x400x300 (mm). Độ chia: 0.5 µm. Sử dụng bộ đệm khí. Hành trình đo cao nhất: 480mm. Trọng lượng tối đa của sản phẩm: 180 kg. Kết nối máy tính điều khiển đo. Nguồn khí 0.35MPa (min 50L/phút). | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
93 | Máy đo độ nhám Màn hình: 2,4 inch LCD (36,7x48,9 mm), đèn nền. - Hỗ trợ định dạng: 16 ngôn ngữ. - Tự động tắt nguồn: trong vòng 10 - 600 giây. - Phạm vi đo (theo trục Z): 360µm (-200µm đến +160µm). Độ phân giải: 360µm/0.02µm, 100µm/ 0.006µm, 25µm/0.002µm. - Tốc độ dịch chuyển đầu đo: 0.25mm/s, 0.5mm/s, 0.75mm/s. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
94 | Máy chiếu (Projector)/Tivi 65 inch | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
95 | Tủ hồ sơ và dụng cụ Sử dụng để bảo quản và cất giữ dụng cụ. - Kích thước: (1200x600x2000) mm. - Gỗ ghép 18 ly, sơn PU. | Chiếc | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
96 | Bàn máp Kích thước: 1000x1000x150 mm. Độ phẳng: 13µm. Chân bàn. DxR: 1000x1000x650 mm. | Chiếc | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
97 | Khối V Kích thước: 5/16″-18NC. Có kẹp. Khối lượng: 3.600g. Đường kính phôi tối đa: Ø2". Sử dụng trong việc đo kiểm các chi tiết dạng tròn có đường kính lớn nhất là Ø2". Dùng nhiều trong ngành chế tạo máy. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
98 | Đồ gá kiểm tra sai số hình dáng hình học và vị trí tương quan Mỗi bộ bao gồm. Khối V có kẹp. Thiết bị kiểm tra độ đảo. Đồng hồ so kèm chân đế. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
99 | Máy Scan 3D Chế độ quét: Quét nhanh cầm tay, quét HD cầm tay, quét cố định. - Độ chính xác: lên đến 0.04mm. - Độ chính xác thể tích: 0.3mm/m. - Độ phân giải: 0.24mm - 3mm. Vùng quét đơn: 209 x 160mm - 310 x 240mm. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
100 | Máy nén khí Thông số kỹ thuật. Điện áp: 220V/50HZ. Công suất (HP): 2. | Chiếc | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
101 | Phần mềm CAD/CAM - 1 Bộ 20 bản quyền, sử dụng cho 20 máy tính, quản lý bản quyền dạng network. - 2D CAD (Thiết kế khung dây, ghi kích thước mô hình). - Thiết kế mô hình 3D bao gồm khối và bề mặt. - 2.5D BASE Các chiến lược gia công 2,5D có hỗ trợ các chu trình khoan. - 3D BASE Các chiến lược gia công 3D. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
102 | Máy chiếu (Projector)/Tivi 65 inch | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
103 | Tủ đựng tài liệu | Chiếc | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
104 | Máy phay đứng vạn năng Góc nghiêng bàn (R & L): 45O Đầu phay đứng: Tốc độ trục chính: 60Hz 73-3925; 50Hz 60-3620 10 Steps. Côn Trục chính: NT40. Hành trình trục chính: 150 mm. Góc nghiêng đầu phay (R & L): 90° | Bộ | 10 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
105 | Bàn xoay nghiêng vạn năng | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
106 | Máy phay CNC 4 trục Kích thước bàn (mm): 660 (800) x 400. Trọng tải bàn tối đa (kg): 250 [300] x 1. Hành trình trục X/Y/Z (mm): 560 (700)/ 420/300. Côn trục chính: ISO No.30 (7/24). | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
107 | Máy phay CNC 5 trục Thông số kỹ thuật. Hành trình trục X, Y, Z: 600 x 500 x 370mm. Hành Trình trục C: ±360°. Tải trọng tối đa trên bàn: 20KGS. Tốc độ trục chính tối đa: 30.000 vòng/phút. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
108 | Máy tiện CNC có trục C Đường kính tiện qua bàn máy: 570mm. Đường kính tiện qua băng máy: 370mm. Đường kính tiện tối đa: 391mm. Kích thước mâm cặp: 6 inch. Tốc độ trục chính: 6,000 rpm. Động cơ trục chính: 11/18.5 kW (Hp). | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
109 | Máy cắt dây CNC Điện áp nguồn: 200V/3ph/50Hz. Hành trình gia công: 300x250x250 mm. Bể làm việc: 800x520x300 mm. Trọng lượng phôi tối đa: 550 kg. Kích thước bàn: 500x350mm. Bộ điều khiển CNC D-CUBES. Hộp vận hành thủ công chức năng cao. Mạch HGM2. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
110 | Máy cắt khắc Laser CNC Trục X (mm): 1500. Trục Y (mm): 3000. Trục Z (mm): 90. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
111 | Máy vi tính Bộ vi xử lý: Intel Core i5-10400 Processor(12MB Cache, up to 4.30GHz with Turbo Boost) hoặc cao hơn. Máy tính có khả năng nâng cấp lên Intel Core i9. Bộ nhớ RAM: 8GB DDR4-2933 hoặc cao hơn. Tối đa 128GB DDR4-2933 với 04 DIMM slots. Ổ lưu trữ: 1TB Hard Drive 7200RPM. Tối đa 2 ổ lưu trữ bên trong thân máy hoặc cao hơn. DISPLAY 18.5-inch/Backlight WLED Aspect Ratio 16:9. Bộ xử lý đồ họa: Intel UHD Graphics onboard, có thể hiển thị với 3 màn hình đồng thời. Độ phân giải tối đa 4096x2304. | Bộ | 25 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
112 | Máy chiếu (Projector)/Tivi 65 inch Công nghệ hiển thị: 3LCD Technology (0.63"). Độ phân giải tối đa: Up to 4K@30Hz (3840x2160). Cường độ sáng: 4200 ANSI Lumens. Độ phân giải thực: XGA (1024 x 768). | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
113 | Mô hình các khối hình học cơ bản Khối trụ. Khối hộp. Khối nón. Khối nón cụt. Khối cầu. Khối lăng trụ tam giác. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
114 | Mô hình các bộ truyền chuyển động | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
115 | Mô hình cắt bổ chi tiết 3D Khối trụ. Khối hộp. Khối nón. Khối nón cụt. Khối cầu. Khối lăng trụ tam giác. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
116 | Máy chiếu (Projector)/Tivi 65 inch Bộ vi xử lý: Intel Core i5-10400 Processor(12MB Cache, up to 4.30GHz with Turbo Boost) hoặc cao hơn. Máy tính có khả năng nâng cấp lên Intel Core i9. Bố nhớ RAM: 8GB DDR4-2933 hoặc cao hơn. Tối đa 128GB DDR4-2933 với 04 DIMM slots. Ổ lưu trữ: 1TB Hard Drive 7200RPM. Tối đa 2 ổ lưu trữ bên trong thân máy hoặc cao hơn. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
117 | Máy đo độ cứng Máy đo độ cứng kim loại vạn năng Rockwell, Superficial Rockwell và Brinell HBWT phù hợp theo ASTM E 18, ISO 6508, ASTM E10, ISO 6506. Các thang đo lực. Độ chính xác: tốt hơn 0,8 %. Data Output : RS 232C (USB upon request). Nguồn: 220 V / 50÷60 Hz. Phần mềm: Affri - OMAG. Vận hành: Load Cell và Closed Loop (đặc cấp bằng sáng chế). Phù hợp theo: EN-ISO 6506-2/EN-ISO 6507-2/EN-ISO 6508-2/EN-ISO 868/ EN-ISO 2039/ASTM E10/ASTM E18/ ASTM E103/ASTM-384/ASTM 2240. Thấu kính: 75X (Optional: 150X - 225X - 300X). | Chiếc | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
118 | Máy kéo nén vạn năng điện tử Đặc điểm của khung gia tải. - Có hệ thống đo lực độc lập dùng cảm biến biến dạng có độ chính xác ±0,5% giá trị đo xuống tới 1/500 khả năng đo của cảm biến lực. - Độ chính xác đo biến dạng: Phù hợp theo ASTM E8, ISO 9513, and EN 10002-4. Bộ phận cung cấp thuỷ lực. - Thiết kế nằm trong khoang dưới của khung máy, tiết kiệm diện tích phòng thí nghiệm với độ ồn nhỏ hơn 70dB. | Chiếc | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
119 | Lò nhiệt luyện điện trở - Lò nung 1100°C , 40 lít. - Lò nung nhiệt độ tối đa đến 1100°C. - Bộ điều khiển B410: +Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý PID. +Hiển thị số điện tử trên màn hình nhiệt độ và thời gian cài đặt. +Số chương trình: 5 chương trình. +Bước cài đặt nhiệt độ: 1°C. +Bước cài đặt thời gian: 1 phút. +Thời gian đạt tới nhiệt độ max: 95 phút. - Nhiệt độ max: 1100°C. | Chiếc | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
120 | Tủ đựng tài liệu Sử dụng để bảo quản và cất giữ dụng cụ. - Kích thước: (1200x600x2000) mm. - Gỗ ghép 18ly, sơn PU. | Chiếc | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
121 | Máy đo 3 chiều Miền đo XxYxZ: 400x400x300 (mm). Độ chia: 0.5 µm. Sử dụng bộ đệm khí. Hành trình đo cao nhất: 480mm. Trọng lượng tối đa của sản phẩm: 180 kg. Kết nối máy tính điều khiển đo. Nguồn khí 0.35MPa (min 50L/phút). | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
122 | Máy đo độ nhám Màn hình : 2,4 inch LCD (36,7 x 48,9mm), đèn nền. - Hỗ trợ định dạng: 16 ngôn ngữ. - Tự động tắt nguồn: trong vòng 10 - 600 giây. - Phạm vi đo (theo trục Z): 360µm (-200µm đến +160µm). - Độ phân giải: 360µm/0.02µm, 100µm/ 0.006µm, 25µm/0.002µm. - Tốc độ dịch chuyển đầu đo : 0.25mm/s, 0.5mm/s, 0.75mm/s. Tốc độ quay lại: 1mm/s. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
123 | Máy chiếu (Projector)/Tivi 65 inch Công nghệ hiển thị: 3LCD Technology (0.63"). Độ phân giải tối đa: Up to 4K@30Hz (3840x2160). Cường độ sáng: 4200 ANSI Lumens. Độ phân giải thực: XGA (1024 x 768). | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
124 | Tủ hồ sơ và dụng cụ Sử dụng để bảo quản và cất giữ dụng cụ. - Kích thước: (1200x600x2000) mm. - Gỗ ghép 18 ly, sơn PU. | Chiếc | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
125 | Bàn máp Kích thước: 1000x1000x150 mm. Độ phẳng: 13µm. Trọng lượng : 450 kg. Chân bàn (Việt Nam). Kích thước: 1000x1000x650 mm. | Chiếc | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
126 | Khối V Kích thước: 5/16″-18NC. Có kẹp. Khối lượng: 3.600g Đường kính phôi tối đa: Ø2" Sử dụng trong việc đo kiểm các chi tiết dạng tròn có đường kính lớn nhất là Ø2". Dùng nhiều trong ngành chế tạo máy. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
127 | Đồ gá kiểm tra sai số hình dáng hình học và vị trí tương quan Mỗi bộ bao gồm: Khối V có kẹp. Thiết bị kiểm tra độ đảo. Đồng hồ so kèm chân đế. | Bộ | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
128 | Máy tiện vạn năng Chiều cao tâm: 245 mm. Đường kính quay qua băng máy: 500 mm. Đường kính quay qua bàn dao: 300 mm. Đường kính quay qua băng lõm: 670 mm. Bề rộng băng máy: 360 mm. Khoảng chống tâm: 1000 mm. Số cấp tốc độ trục chính: 21. Tốc độ trục chính: 20-2000V/phút. | Bộ | 34 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
129 | Máy phay đứng vạn năng Kích thướt bàn làm việc: 300 x 1200 mm. Hành trình bàn chạy ngang: 700 mm. Hành trình bàn chạy ra vào: 300 mm. Hành trình bàn chạy chiều đứng: 330 mm. Bước tiến bàn chạy chiều ngang: 60Hz (21~246mm/min) 50Hz (17~203mm/min) 6 Steps. Bước tiến bàn chạy nhanh: 60Hz (2056mm/min) 50Hz (1713mm/min). Góc nghiêng bàn (R & L): 45° | Bộ | 14 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
130 | Bàn xoay nghiêng vạn năng | Bộ | 6 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
131 | Dao phay Chiều cao tâm: 245 mm. Đường kính quay qua băng máy: 500 mm. Đường kính quay qua bàn dao: 300 mm. Đường kính quay qua băng lõm: 670 mm. Bề rộng băng máy: 360 mm. Khoảng chống tâm: 1000 mm. Số cấp tốc độ trục chính: 21. Tốc độ trục chính: 20-2000V/phút. Động cơ trục chính: 7,5 kW. | Bộ | 6 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
132 | Bộ điều khiển nhà thông minh, bộ nguồn KNX Thiết bị điều khiển rèm KNX - 4 kênh - GreenCols. Thiết bị điều khiển đóng cắt KNX - 4 kênh 20A - GreenCols. Nút bấm KNX Bộ 8 phím - GreenCols, Bộ điều khiển cường độ sáng 4 kênh - 220V, 500w - GreenCols. Bộ định tuyến KNX - GreenCols. Thiết bị giao tiếp KNX - Loại stick hoặc DIN rail - GreenCols. Rèm KNX (Venetian Blind) - Dài: 600mm; Cao: 550mm. Dây cáp KNX - 2 x 2 x 0,8mm (đỏ, đen, vàng, trắng). | Bộ | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
133 | Máy nén khí không dầu (40 lít) Loại máy: Máy nén khí không dầu giảm âm, Nguồn điện áp 220V/50HZ, Công suất: 3/4 HP, lưu lượng (L/phút): 110Áp lực(Kg/cm), dung tích bình chứa(Lít): 40L. | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
134 | Máy bơm chân không một cấp Tốc độ: 40l/phút (1.4 CSM), thân máy làm bằng hợp kim nhôm đúc: rất nhẹ và bền; dầu: 140ml; nguồn: 220v/200w; Cổng 5/16’’ cộng với chuyển ¼; độ chân không tối đa đạt được: 375 micron. | Cái | 6 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
135 | Mô hình điều hòa trung tâm Dàn nóng, loại 2 chiều lạnh và sưởi ấm, kết nối tối đa 6 dàn lạnh, nguồn điện 1 pha, 220 - 230V/220V, 50/60 Hz. Công suất làm lạnh: 11.2 KW/38,200 Btu/h, công suất sưởi ấm 12.5 KW/42,700 Btu/h, điện năng tiêu thụ làm lạnh/ sưởi ấm: 2.88 KW, điều khiển công suất 24 đến 100%, máy nén kiểu, công suất máy nén: 1.92 KW. Dàn lạnh VRV loại cassette âm trần, dàn lạnh VRV loại dấu trần nối ống gió. | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
136 | Tủ đồ nghề chuyên dùng thế hệ mới 2 tầng 10 ngăn 333 chi tiết Hộp 3 ngăn có đồ nghề 104 chi tiết. Đồ nghề trong ngăn thứ 1 (47 chi tiết), gồm 4 khay như sau: Bộ khẩu điếu hai đầu 7 chi tiết. Bộ cơ-lê mở ống dầu 5 chi tiết. Bộ khóa miệng sao gồm cơ-lê hai đầu vòng sao, tuýp sao & lục giác sao, 23 chi tiết. Bộ đầu vít lục giác loại đầu 1/2" loại dài 12 chi tiết. - Đồ nghề trong ngăn thứ 2 (34 chi tiết), gồm 4 khay như sau: Bộ tuýp khí nén 18 chi tiết. Bộ búa & Mỏ lết ống nước 2 chi tiết. Bộ súng Ri-vê 6 món (151ct). Bộ Tuộc-vít Sao 8 chi tiết. | Cái | 3 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
137 | Máy điều hòa. Loại gas lạnh: R32. Loại máy: Inverter (tiết kiệm điện), loại 1 chiều (chỉ làm lạnh). Công suất làm lạnh: 1.0 Hp (1.0 Ngựa), 9.200 Btu/h. Sử dụng cho phòng: Diện tích 12 - 15 m² hoặc 36 - 45 m³ khí. | Cái | 18 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
138 | Bộ hàn khí ống đồng 2 bộ đồng hồ giảm áp. 2 bép hàn (1 bép hàn từ 3mm - 12.7mm, 1 bép hàn từ 6.3mm - 25.4mm), 3m dây đôi (vừa gas đốt và oxy). | Bộ | 4 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
139 | Máy nén lạnh trục vít 30HP Công suất: 30HP. Nguồn điện: 380-420/50HZ. Môi chất lạnh: R134a/R407/R22. MOQ: 1. | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
140 | Mô hình sấy lạnh thăng hoa (công suất máy nén 5HP) Sản xuất theo tiêu chuẩn về quản lý chất lượng ISO 9001:2015 và quản lý môi trường 14001: 2015, ISO 50001:2011, Nhà sản xuất có giấy chứng nhận nhãn hiệu do Cục Sở hữu trí tuệ - Bộ KHCN cấp. | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
141 | Mô hình hệ thống lạnh đá cây (Máy nén 5HP) Sản xuất theo tiêu chuẩn về quản lý chất lượng ISO 9001:2015 và quản lý môi trường 14001:2015, ISO 50001:2011, Nhà sản xuất có giấy chứng nhận nhãn hiệu do Cục Sở hữu trí tuệ - Bộ KHCN cấp. | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
142 | Máy nén lạnh 2 cấp nén Piston 10HP Công suất: 10 HP. Tác nhân lạnh: R22. Nguồn điện: 380-420/50HZ. | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
143 | Máy nén lạnh Piston 50HP Đường kính xi lanh: 146/5.75. Hành trình hút (mm/inch): 106/4.17. Kiểu truyền động: Khớp nối trực tiếp/Dây Curoa 8V. Bánh đà: C8, C10/V, 8V-4, 6, 8. | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
144 | Mô hình điều hòa không khí trung tâm (Máy nén 5,0HP) Sản xuất theo tiêu chuẩn về quản lý chất lượng ISO 9001:2015 và quản lý môi trường 14001:2015, ISO 50001:2011, Nhà sản xuất có giấy chứng nhận nhãn hiệu do Cục Sở hữu trí tuệ - Bộ KHCN cấp. | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
145 | Điều hòa 2 chiều inverter Loại máy: hai chiều (có sưởi ấm). Công suất làm lạnh: 1HP. Công suất sưởi ấm: 8.500 BTU. Phạm vi làm lạnh hiệu quả: dưới 15m2. Công nghệ: inverter. Công suất tiêu thụ điện trung bình: 0,6 kW/h. Nhãn năng lượng tiết kiệm điện: 5 sao. | Cái | 10 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
146 | Tivi kích thước 55 Inch Công nghệ chiếu sáng: Đèn LED nền Công nghệ hình ảnh: Ánh sáng tự nhiên thế hệ II. Độ phân giải: Full HD 1920x1080. Tần số quét: 60 Hz. Âm Thanh: Tổng công suất loa: 16W. Công nghệ âm thanh: Công nghệ âm thanh vòm ảo. Tiện ích: Hẹn giờ tắt máy: Có. Xem film qua USB. | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
147 | Biến tần MM440 Biến tần công suất: 1 KW. Nguồn cung cấp: 1 pha 200-240V, 45-63Hz. Dải tần số ra: 0.1 - 650 Hz. 6 đầu vào số lập trình được. 2 ngõ ra tương tự: 0.25 - 20mA. Ngõ ra rờ le: 1. | Bộ | 5 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
148 | Thiết bị chuyển mạch 24 cổng + 4 SEP | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
149 | Thiết bị chuyển mạch 24 cổng + 2 SEP | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
150 | Thiết bị định tuyến 02 | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
151 | Thiết bị tường lửa | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
152 | Tủ rack 19'' 42U | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
153 | Màn hình trình chiếu | Cái | 4 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ giảng dạy |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | ||||
I | Văn phòng Sở Công Thương |
|
|
|
|
1 | Máy tính xách tay Vos5590P88F001N90A - Intel Core i7 10510U - RAM: 1 x 8GB DDR4 2MHz - Lưu trữ: 512GB | Cái | 2 | Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Theo nhu cầu thực tế phục vụ vận hành, quản lý sàn giao dịch thương mại điện tử. Cấp cho 01 Lãnh đạo và 01 Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại quản lý, sử dụng |
II | Trung tâm Xúc tiến thương mại |
|
|
|
|
2 | Máy tính xách tay - Ram 4GB 512GB HDD - Ram 2GB 512GB HDD | Cái | 3 | Quyết định196/QĐ-SCT ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh | Phục vụ chương trình Hội chợ, hội thảo, Hàng VN ưu tiên dùng hàng VN |
3 | Máy tính bảng Ram 4GB | Cái | 1 |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | ||||
1 | Máy in laser đen trắng A3 - Khổ giấy tối đa: A3 - Độ phân giải: 1200 x 1200 dpi - Kết nối: USB 2.0 - Tốc độ in trang đầu tiên: 9 giây - Tốc độ in đen trắng: 35 trang/phút - Bộ nhớ tiêu chuẩn: 256MB | Cái | 1 | Theo nhu cầu thực tế | Phục vụ công tác bầu cử và công tác chuyên môn tại đơn vị |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | ||||
1 | Máy chiếu - Máy chiếu công nghệ trình chiếu 3 LCD + Cường độ sáng: 4500 Lumens. + Độ phân giải: WXGA (1280 x 800). + Độ tương phản: 3700:1 + Tỷ lệ chiếu: 16:10 + Khả năng trình chiếu: 40 inch tới 300 inch (1.02m tới 15.24m) + Tuổi thọ bóng đèn: 5000 giờ - Màn chiếu di động 135 inch + Kích thước (ngang x cao) 2m4 x 2m4 + Tỷ lệ 1:1 + Chất liệu:Matte white, Black border + Màn chiếu 3 chân di động có tính cơ động cao giúp dễ dàng xếp mở | Cái | 2 | Theo nhu cầu thực tế | Dùng để thực hiện công tác tuyên truyền Luật Hợp tác xã 2012 tại các huyện và các lớp đào tạo cho HTX, QTD (do Văn phòng Liên minh HTX quản lý) |
- 1Quyết định 30/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội và các đơn vị trực thuộc
- 2Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2022 về bổ sung Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản của một số cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình được kèm theo Quyết định 2235/QĐ-UBND
- 3Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang thiết bị hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến 3 cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 3051/QĐ-UBND năm 2022 về quy định bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 5Quyết định 11/2024/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Chỉ thị 1/1998/CT-TTg về nghiêm cấm sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thuỷ sản do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật hợp tác xã 2012
- 3Thông tư 23/2013/TT-BKHCN quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2013
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 35/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thú y
- 8Nghị định 44/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động
- 9Nghị định 138/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 65/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
- 10Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 12Thông tư 47/2017/TT-BTNMT quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 14Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 16Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 17Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 18Thông tư 02/2019/TT-BNV quy định về tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 19Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 20Thông tư 30/2019/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đơn vị Đăng kiểm xe cơ giới do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 21Thông tư 38/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 22Thông tư 25/2019/TT-BNNPTNT quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 23Quyết định 1201/QĐ-UBND về Chương trình phát triển thương mại điện tử tỉnh Đồng Nai năm 2020
- 24Quyết định 30/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội và các đơn vị trực thuộc
- 25Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2022 về bổ sung Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản của một số cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình được kèm theo Quyết định 2235/QĐ-UBND
- 26Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang thiết bị hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến 3 cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 27Quyết định 3051/QĐ-UBND năm 2022 về quy định bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 28Quyết định 11/2024/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 34/2022/QĐ-UBND bổ sung các Phụ lục vào Điều 1 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý
- Số hiệu: 34/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Tấn Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/09/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực