Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2018/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 04 tháng 6 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Thực hiện Công văn số 246/HĐND-TH ngày 30 tháng 5 năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ý kiến đối với Tờ trình số 2218/TTr-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2003/TTr-STC ngày 01 tháng 6 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
Quyết định này quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban Quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
Điều 2. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng
1. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị được thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Trường hợp phát sinh nhu cầu trang bị thêm máy móc, thiết bị chuyên dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị ngoài quy định tại khoản 1 Điều này, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến thống nhất để điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức, triển khai thực hiện Quyết định này; Kiểm tra, giám sát việc mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định hiện hành.
2. Căn cứ vào hoạt động cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức, đơn vị; dự toán ngân sách được duyệt hàng năm và chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại
3. Kho bạc Nhà nước Bến Tre căn cứ chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước Bến Tre; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2018./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT | Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị | Chủng loại, máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính (cái, bộ) | Số lượng tối đa máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị | Ghi chú |
|
|
|
| ||
1 | Phòng kinh tế thành phố | Máy đo độ mặn các loại | Cái | 2 |
|
2 | Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn các huyện | Máy đo độ mặn các loại | Cái | 4 |
|
3 | Đài truyền thanh các huyện, thành phố | Trụ ăng ten phát sóng | Cái | 1 |
|
Máy phát sóng FM | Cái | 1 |
| ||
Máy phát sóng truyền thanh trực tiếp | Cái | 1 |
| ||
Đầu thu Radio | Cái | 2 |
| ||
Ghi âm chuyên dụng | Cái | 3 |
| ||
Máy vi tính chuyển hình | Cái | 1 |
| ||
Máy vi tính dựng phát thanh | Cái | 2 |
| ||
Máy chụp ảnh kỹ thuật số | Cái | 1 |
| ||
Camera các loại | Cái | 4 |
| ||
4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thành phố | Máy định vị | Cái | 2 |
|
Máy quay phim | Cái | 1 |
| ||
Máy ghi âm | Cái | 1 |
| ||
Máy chụp hình | Cái | 1 |
| ||
Máy đo độ ồn | Cái | 1 |
| ||
Máy đo đa chỉ tiêu nước | Cái | 1 |
| ||
Máy đo chỉ tiêu khí | Cái | 1 |
| ||
|
|
|
| ||
1 | Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ | Máy siêu âm các loại | Cái | 2 |
|
Máy sinh hóa tự động | Cái | 1 |
| ||
Máy đo điện tim các loại | Cái | 3 |
| ||
Máy tạo Oxy | Cái | 1 |
| ||
Máy phân tích nước tiểu tự động | Cái | 1 |
| ||
Máy sinh hóa bán tự động | Cái | 1 |
| ||
Máy xét nghiệm nước tiểu tự động | Cái | 1 |
| ||
|
|
|
| ||
1 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | Máy quang phổ phân tích nước | Cái | 1 |
|
Máy chuẩn bị mẫu phân tích có nhiệt độ, thời gian | Cái | 1 |
| ||
2 | Văn phòng Đăng ký đất đai (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Máy đo GPS (bộ 3 máy) | Cái | 3 |
|
Máy đo toàn đạc điện tử | Cái | 50 |
| ||
3 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Bộ công phá mẫu 6 vị trí | Bộ | 1 |
|
Thiết bị chưng cất đạm các loại | Cái | 2 |
| ||
Máy đo PH cầm tay | Cái | 1 |
| ||
Máy đo bụi trong không khí | Cái | 1 |
| ||
Máy cất nước hai lần | Cái | 1 |
| ||
Máy quang phổ UV | Cái | 2 |
| ||
Máy đo DO | Cái | 1 |
| ||
Máy đo độ mặn các loại | Cái | 4 |
| ||
Máy đo COD và đa chỉ tiêu nước | Cái | 1 |
| ||
Tủ bảo quản mẫu | Cái | 1 |
| ||
Máy khấy từ gia nhiệt | Cái | 1 |
| ||
Bếp phá mẫu COD | Cái | 2 |
| ||
Tủ BOD | Cái | 1 |
| ||
Máy đo vi khí hậu | Cái | 1 |
| ||
Máy đo khí thải | Cái | 1 |
| ||
Bộ đo khí chuẩn hiện trường | Bộ | 1 |
| ||
Nồi hấp áp lực | Cái | 1 |
| ||
Bàn thử nghiệm | Cái | 1 |
| ||
Bể rửa siêu âm | Cái | 1 |
| ||
Lò nung | Cái | 1 |
| ||
Máy lắc ngang | Cái | 1 |
| ||
Bể điều nhiệt | Cái | 1 |
| ||
Lò phá mẫu vi sóng | Cái | 1 |
| ||
Máy chiết độc chất | Cái | 1 |
| ||
Máy đo độ dẫn, độ mặn, TDS | Cái | 2 |
| ||
Bộ đo độ ồn tích phân và bộ chuẩn ồn | Bộ | 1 |
| ||
Máy đinh vị GPS | Cái | 2 |
| ||
Dụng cụ lấy mẫu thủy sinh trong môi trường nước | Cái | 1 |
| ||
Thiết bị lấy mẫu nước hiện trường | Cái | 1 |
| ||
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS | Cái | 1 |
| ||
Máy sắc ký GC-MS | Cái | 1 |
| ||
Máy ly tâm | Cái | 1 |
| ||
Tủ ấm | Cái | 1 |
| ||
Tủ cấy vi sinh | Cái | 1 |
| ||
Cân phân tích | Cái | 2 |
| ||
4 | Sở Khoa học và công nghệ | Máy ghi đo phóng xạ | Cái | 1 | Phòng Quản lý Chuyên ngành sử dụng |
5 | Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng (trực thuộc Sở Khoa học và công nghệ) | Bình chuẩn dung tích hạng 2 kiểu khắc vạch các loại | Cái | 3 |
|
Cân điện tử các loại | Cái | 2 |
| ||
Thiết bị đo di động kiểm tra vàng, bạc, đồ độc hại trong đồ chơi nhựa | Bộ | 1 |
| ||
6 | Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng (trực thuộc Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng) | Máy chiết béo 6 chỗ | Cái | 1 |
|
Máy quang phổ hấp thu nguyên tử | Cái | 1 |
| ||
Máy quang phổ hấp thu phân tử | Cái | 1 |
| ||
Autoclave (Nồi hấp) | Cái | 2 |
| ||
Máy phá mẫu vi sóng | Cái | 1 |
| ||
Máy lọc nước siêu sạch | Cái | 1 |
| ||
Hệ thống kiểm đồng hồ xăng dầu có Ø 50-100mm | Cái | 1 |
| ||
Bàn kiểm áp suất cấp chính xác cao | Cái | 1 |
| ||
Bộ gia nhiệt COD | Bộ | 2 |
| ||
Bếp cách thủy | Cái | 2 |
| ||
Bơm hút chân không các loại | Cái | 2 |
| ||
Bếp đun bình cầu 6 chỗ | Cái | 1 |
| ||
Thiết bị đo BOD | Cái | 1 |
| ||
Tủ BOD | Cái | 2 |
| ||
Tủ cấy vi sinh | Cái | 1 |
| ||
Tủ hút khí độc | Cái | 1 |
| ||
Tủ sấy các loại | Cái | 3 |
| ||
Tủ ấm | Cái | 1 |
| ||
Lò nung | Cái | 2 |
| ||
Máy lắc ngang | Cái | 1 |
| ||
Máy cất nước | Cái | 1 |
| ||
Máy đo độ ẩm | Cái | 1 |
| ||
Máy cất đạm | Cái | 1 |
| ||
Máy đếm khuẩn | Cái | 1 |
| ||
Máy đo PH và độ dẫn điện EC | Cái | 1 |
| ||
Máy đo PH để bàn | Cái | 2 |
| ||
Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 2 |
| ||
Máy đo ồn phân tích | Cái | 1 |
| ||
Máy đo ánh sáng | Cái | 1 |
| ||
Máy nghiền mẫu | Cái | 1 |
| ||
Máy lấy mẫu khí và phụ kiện | Cái | 1 |
| ||
Máy công phá mẫu 8 chỗ | Cái | 1 |
| ||
Máy chưng cất | Bộ | 1 |
| ||
Bộ rây mẫu | Bộ | 1 |
| ||
Tủ lạnh trữ mẫu | Cái | 2 |
| ||
Quang kế ngọn lửa, vỏ bình gas giảm áp | Cái | 1 |
| ||
Bàn kiểm 1 pha loại 12 cái | Cái | 2 |
| ||
Modul kết nối với bàn kiểm định công tơ điện 3 pha 6 vị trí để kiểm định tự động thanh ghi và công suất cực đại chuyển đổi biểu giá, thời gian cho công tơ điện tử Elster A 1700 và landis Giz (1 đầu đọc kiểm lần lượt các công tơ) | Bộ | 1 |
| ||
| Modul kết nối với bàn kiểm định công tơ điện 3 pha 6 vị trí để kiểm định tự động thanh ghi và công suất cực đại chuyển đổi biểu giá, thời gian cho công tơ điện tử Elster A 1700 và landis Giz (6 đầu đọc để kiểm đồng thời 6 công tơ) | Bộ | 1 |
| |
Bàn kiểm 3 pha loại 6 cái | Cái | 2 |
| ||
Kiểm tra độ bền cách điện | Cái | 1 |
| ||
Bàn kiểm đồng hồ nước lạnh 10 vị trí | Cái | 2 |
| ||
Thiết bị lưu động kiểm định công tơ điện 3 pha 3 vị trí | Bộ | 1 |
| ||
Bộ quả cân chuẩn F1 (từ 1mg đến 200g) | Bộ | 2 |
| ||
Bộ quả cân chuẩn F1 (từ 1g đến 2kg) | Bộ | 2 |
| ||
Bộ quả cân chuẩn F2 đến 20kg | Bộ | 2 |
| ||
Bộ quả chuẩn E2 | Bộ | 2 |
| ||
Cân kỹ thuật các loại | Cái | 6 |
| ||
Cân phân tích | Cái | 1 |
| ||
Bình chuẩn dung tích các loại | Cái | 16 |
| ||
Bộ thiết bị kiểm định huyết áp kế | Bộ | 1 |
| ||
Thiết bị kiểm định máy đo điện tim | Cái | 1 |
| ||
Thiết bị kiểm định máy đo điện não | Cái | 1 |
| ||
Thiết bị kiểm định công tơ điện 1 pha và 3 pha điện tử 12 vị trí | Cái | 1 |
| ||
Chuẩn đo lường lưu động kiểm định tắcximet dùng cho xe 4 chỗ, 7 chỗ và 12 chỗ | Cái | 1 |
| ||
Thiết bị đo chỉ số Octane cầm tay | Cái | 1 |
| ||
Tủ sấy chân không+Bộ cấp không khí khô (tủ sấy có thể điều chỉnh nhiệt độ chính xác) | Bộ | 1 |
| ||
Hệ thống hoàn lưu lạnh dùng cho máy chiết béo 6 chỗ | Bộ | 1 |
| ||
Sắc ký trao đổi ion | Cái | 1 |
| ||
Bể rửa siêu âm | Cái | 1 |
| ||
Hệ thống xử lý chất thải độc hại | Bộ | 1 |
| ||
7 | Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ (trực thuộc Sở Khoa học và công nghệ) | Máy quay phim | Cái | 1 | Phục vụ cho việc dựng phim tư liệu |
8 | Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa Học và Công Nghệ (trực thuộc Sở Khoa học và công nghệ) | Tủ lạnh trữ mẫu | Cái | 3 |
|
Máy nghiền | Cái | 2 |
| ||
Thiết bị hiệu chuẩn máy X Quang thông thường | Cái | 1 |
| ||
Mẫu chuẩn để kiểm định CT Scaner | Cái | 1 |
| ||
Mẫu chuẩn để kiểm định máy X quang có bộ phận tăng sáng | Cái | 1 |
| ||
Tủ sấy | Cái | 3 |
| ||
Máy chiết chai bán tự động | Cái | 1 |
| ||
Nồi hấp khử trùng | Cái | 4 |
| ||
Máy cất nước 1 lần | Cái | 2 |
| ||
Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 1 |
| ||
Máy nghiền mẫu cho PCR | Cái | 1 |
| ||
Máy ly tâm | Cái | 1 |
| ||
Buồng cấy vô trùng Classh | Cái | 4 |
| ||
Bếp cách thủy | Cái | 1 |
| ||
Máy nhiệt khô | Cái | 1 |
| ||
Bình đựng nito lỏng | Cái | 1 |
| ||
Tủ hút hóa chất độc | Cái | 2 |
| ||
Máy đo PH | Cái | 1 |
| ||
9 | Trung tâm Quản lý phà và bến xe (trực thuộc Sở Giao thông vận tải) | Cân điện tử các loại | Cái | 3 |
|
Máy đo độ dầy kim loại | Cái | 1 |
| ||
Máy ép thủy lực | Cái | 1 |
| ||
10 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải (trực thuộc Sở Giao thông vận tải) | Cân di động xách tay các loại | Cái | 5 |
|
Máy đo độ sâu | Cái | 1 |
| ||
Camera | Cái | 1 |
| ||
Máy đo nồng độ cồn | Cái | 2 |
| ||
11 | Chi cục thủy sản (trực thuộc sở Nông nghiệp và PTNT) | Tủ ấm | Cái | 2 |
|
Tủ mát làm mát | Cái | 1 |
| ||
Tủ cấy Vi sinh | Cái | 2 |
| ||
Tủ sấy | Cái | 1 |
| ||
Tủ hút khí độc | Cái | 1 |
| ||
Máy virotex | Cái | 1 |
| ||
Cân phân tích | Cái | 1 |
| ||
Máy luân nhiệt PCR | Cái | 2 |
| ||
Máy đo độ PH | Cái | 1 |
| ||
Máy phá mẫu (Máy ủ mẫu) | Cái | 1 |
| ||
Máy ly tâm | Cái | 2 |
| ||
Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
| ||
Kính hiển vi | Cái | 1 |
| ||
Micropipette | Cái | 2 |
| ||
Máy rửa đĩa tự động | Cái | 1 |
| ||
Máy lọc đĩa tự động | Cái | 1 |
| ||
Máy đồng thể phá mẫu | Cái | 1 |
| ||
Mấy trộn mẫu (Máy lắc 3 chiều) | Cái | 1 |
| ||
Bộ điều khiển nhiệt ấm, nóng | Bộ | 1 |
| ||
Buồng điện di | Cái | 2 |
| ||
Máy bộ đàm | Cái | 3 |
| ||
Bàn đọc UV | Cái | 1 |
| ||
Tủ lạnh hai ngăn loại đứng | Cái | 1 |
| ||
Máy quang phổ | Cái | 1 |
| ||
Thiết bị phân tích BOD | Bộ | 1 |
| ||
Bộ phá mẫu COD | Cái | 1 |
| ||
Hệ thống Ăng ten thu, phát sóng (trạm bờ) | Cái | 1 |
| ||
Máy định vị cầm tay | Cái | 1 |
| ||
Máy đo DO cầm tay | Cái | 3 |
| ||
Tủ lạnh (âm sâu) | Cái | 1 |
| ||
Máy đo chất lượng nước cầm tay | Cái | 1 |
| ||
Máy định vị GPS | Cái | 2 |
| ||
Máy HF tầm xa | Cái | 92 |
| ||
12 | Chi cục thủy lợi (trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Máy đo độ mặn | Cái | 4 |
|
Máy đo độ sâu | Cái | 3 |
| ||
Máy in | Cái | 2 |
| ||
Máy Scans | Cái | 2 |
| ||
Máy thủy bình | Cái | 1 |
| ||
Máy định vị GPS | Cái | 2 |
| ||
13 | Trung tâm Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Giá nhảy cho lợn đực | Cái | 1 |
|
Máy đo mật độ tinh trùng | Cái | 1 |
| ||
Tủ bảo quản tinh | Cái | 1 |
| ||
Tủ thanh trùng | Cái | 1 |
| ||
Thiết bị chia mẫu dạng nón | Cái | 1 |
| ||
Cân phân tích | Cái | 1 |
| ||
Máy tách chắc lép | Cái | 1 |
| ||
Máy xay nghiền mẫu | Cái | 1 |
| ||
Bàn đèn UV và hệ thống chụp ảnh gel | Cái | 1 |
| ||
Máy cân và đếm 1000 hạt | Cái | 1 |
| ||
Máy đo màu | Cái | 1 |
| ||
Máy lắc tròn | Cái | 1 |
| ||
Máy lắc ủ nhiệt khô | Cái | 1 |
| ||
Máy li tâm lạnh | Cái | 1 |
| ||
Tủ hút ESCO | Cái | 1 |
| ||
14 | Ban Quản lý cảng cá (trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Máy bơm các loại | Cái | 52 |
|
Máy thổi khí cho hệ thống xử lý nước thải | Cái | 6 |
| ||
Máy khuấy cho cho hệ thống xử lý nước thải | Cái | 3 |
| ||
Màng lọc hệ thống lọc nước sạch RO | Cái | 8 |
| ||
Vỏ màng lọc hệ thống lọc nước sạch RO | Cái | 4 |
| ||
Bồn lọc đa năng hệ thống lọc nước sạch RO | Cái | 4 |
| ||
Máy liên lạc tầm xa, bộ đàm | Cái | 3 |
| ||
15 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Máy bơm tích hợp biến tần điều khiển Remote. | Cái | 4 |
|
Máy bơm ly tâm trục ngang các loại, Q: ≤ 150m3/h. | Cái | 44 |
| ||
Máy bơm ly tâm trục ngang các loại, Q: >350m3/h | Cái | 4 |
| ||
Máy phát điện | Cái | 2 |
| ||
Bộ biến tần các loại, 3 pha, 3 chế độ chạy. | Bộ | 27 |
| ||
Bơm năng lượng mặt trời | Cái | 24 |
| ||
Bơm định lượng | Cái | 140 |
| ||
Đồng hồ đo lưu lượng bằng cảm ứng D≤250 | Cái | 1 |
| ||
Máy đo độ đục cầm tay | Cái | 15 |
| ||
Màng lọc mặn RO | Cái | 20 |
| ||
Vỏ màng lọc mặn RO | Cái | 20 |
| ||
Máy đo độ mặn | Cái | 15 |
| ||
Máy quang phổ phân tích nước | Cái | 1 |
| ||
Máy chuẩn bị mẫu phân tích có nhiệt độ, thời gian | Cái | 1 |
| ||
Máy đo pH cầm tay | Cái | 3 |
| ||
Cân điện tử phân tích | Cái | 1 |
| ||
Tủ bảo quản mẫu | Cái | 1 |
| ||
Mấy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 1 |
| ||
Tủ cấy vi sinh | Cái | 1 |
| ||
Tủ hút khí độc | Cái | 1 |
| ||
Máy cất nước | Cái | 1 |
| ||
Máy đo pH để bàn | Cái | 1 |
| ||
Tủ lạnh trữ mẫu | Cái | 1 |
| ||
Bình chuẩn dung tích các loại | Cái | 16 |
| ||
Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
| ||
17 | Trung tâm khuyến nông (trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Máy đo pH | Cái | 4 |
|
Máy đo độ mặn | Cái | 4 |
| ||
18 | Chi cục chăn nuôi và thú y (trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Bàn đọc UV các loại | Cái | 2 |
|
Bể điều nhiệt | Cái | 1 |
| ||
Cân phân tích các loại | Cái | 2 |
| ||
Hệ thống thiết bị điện di | Cái | 2 |
| ||
Kính hiển vi các loại | Cái | 3 |
| ||
Máy ủ mẫu các loại | Cái | 3 |
| ||
Máy cất nước 2 lần các loại | Cái | 3 |
| ||
Máy đọc Elisa | Cái | 1 |
| ||
Máy đồng nhất mẫu | Cái | 1 |
| ||
Máy hút mẫu định lượng | Cái | 1 |
| ||
Máy lắc siêu âm | Cái | 1 |
| ||
Máy lắc vòng | Cái | 1 |
| ||
Máy li tâm các loại | Cái | 7 |
| ||
Máy luân nhiệt PCR các loại | Cái | 3 |
| ||
Máy rửa Elisa | Cái | 1 |
| ||
Máy rửa bằng sóng siêu âm | Cái | 1 |
| ||
Máy ủ lắc Elisa | Cái | 1 |
| ||
Máy ủ mẫu các loại | Cái | 3 |
| ||
Micropipette các loại | Cái | 17 |
| ||
Nồi hấp tiệt trùng các loại | Cái | 3 |
| ||
Thiết bị nghiền tế bào | Cái | 1 |
| ||
Tủ ấm các loại | Cái | 3 |
| ||
Tủ cấy vi sinh các loại | Cái | 2 |
| ||
Tủ hút khí độc các loại | Cái | 3 |
| ||
Tủ sấy dụng cụ các loại | Cái | 2 |
| ||
Đầu dò theo dõi nhiệt độ tủ lạnh, tủ đông các loại | Cái | 8 |
| ||
Bộ máy siêu âm | Bộ | 1 |
| ||
19 | Cơ sở Cai nghiện ma túy (trực thuộc Sở Lao động thương binh và xã hội) | Máy đo điện tim | Cái | 1 |
|
Máy siêu âm | Cái | 1 |
| ||
Camera | Cái | 3 |
| ||
Máy quay phim | Cái | 1 |
| ||
Máy bộ đàm | Cái | 40 |
| ||
20 | Trung tâm tư vấn kiểm định xây dựng (trực thuộc Sở Xây dựng) | Máy khoan địa chất | Cái | 1 |
|
Máy cắt phẳng điều khiển kỹ thuật số gia tải bằng khí nén | Cái | 1 |
| ||
Thiết bị thí nghiệm nén cố kết | Cái | 1 |
| ||
Máy in màu A0 | Cái | 1 |
| ||
Búa bật nẩy | Cái | 2 |
| ||
Cân điện tử các loại | Cái | 3 |
| ||
Máy kéo thép | Cái | 1 |
| ||
Máy siêu âm cầm tay | Cái | 1 |
| ||
Phụ kiện thí nghiệm môdum đàn hồi | Cái | 1 |
| ||
Tủ sấy nhiệt độ, kỹ thuật số có quạt | Cái | 1 |
| ||
Bơm hút chân không | Cái | 1 |
| ||
Máy cất nước | Cái | 1 |
| ||
Máy mài mòn có hiển thị số | Cái | 1 |
| ||
Bộ sàng cát D200mm theo tiêu chuẩn AASHTO | Bộ | 1 |
| ||
Bộ sàng đá D300mm theo tiêu chuẩn | Bộ | 1 |
| ||
Máy cưa cắt mẫu bê tông, đá | Cái | 1 |
| ||
Máy nén bê tông, 2000KN | Cái | 1 |
| ||
Bàn rung mẫu bê tông | Cái | 1 |
| ||
Súng bật nẩy bê tông | Cái | 1 |
| ||
Máy siêu âm bê tông | Cái | 1 |
| ||
Máy khoan lấy mẫu bê tông | Cái | 1 |
| ||
Máy thử thấm bê tông | Cái | 1 |
| ||
Máy trộn vữa tiêu chuẩn | Cái | 1 |
| ||
Bàn giằng vữa tay quay | Cái | 1 |
| ||
Máy nén / uốn xi măng 25KN | Cái | 1 |
| ||
Thiết bị đầm mẫu đất tự động | Cái | 1 |
| ||
Cối chày Proctor các loại | Cái | 4 |
| ||
Thiết bị casagrande | Cái | 1 |
| ||
Máy nén CBR | Cái | 1 |
| ||
Khuôn CBR | Cái | 1 |
| ||
Cần Benkelman | Cái | 1 |
| ||
Thước thẳng 3m | Cái | 1 |
| ||
Máy định vị cốt thép model Scanlog trong bê tông màn hình cảm ứng | Cái | 1 |
| ||
Máy đo ăn mòn cốt thép trong bê tông | Cái | 1 |
| ||
Máy li tâm xác định hàm lượng nhựa | Cái | 1 |
| ||
Thiết bị thử độ kim lún | Cái | 1 |
| ||
Máy đo độ kéo nhựa có chế độ làm lạnh | Cái | 1 |
| ||
Thiết bị thí nghiệm độ bắt lửa | Cái | 1 |
| ||
Lò nung 1200○C | Cái | 1 |
| ||
Máy toàn đạc điện tử | Cái | 1 |
| ||
21 | Trung tâm Văn hóa tỉnh (trực thuộc Sở Văn hóa, thể thao và du lịch) | Hệ thống âm thanh | Bộ | 1 |
|
Hệ thống thiết bị ánh sáng | Bộ | 1 |
| ||
Màn hình Led P3 (60 m2) | Cái | 1 |
| ||
Đàn và các phụ kiện đi kèm: |
|
|
| ||
+Đàn:Midi Keyboard (workstation) | Cái | 1 |
| ||
+Đàn Organ | Cái | 1 |
| ||
+Âm ly đàn Organ | Cái | 1 |
| ||
+AudioInterface (ghi âm và xuất các nguồn phát âm thanh) | Cái | 1 |
| ||
+Hộp tiếng samples (lưu trữ âm thanh các nhạc cụ trên thế giới, hiệu ứng âm thanh) | Bộ | 1 |
| ||
+Laptop (biên tập âm thanh, bản phối) | Cái | 1 |
| ||
Ốnh kính (Lens) của máy chụp ảnh Kỹ thuật số | Cái | 2 |
| ||
Máy quay phim Kỹ thuật số | Cái | 2 |
| ||
Máy tính để bàn phục vụ thiết kế đồ họa vi tính | Cái | 2 |
| ||
Trống hội (gồm trống, dùi và giá đỡ) | Bộ | 2 |
| ||
22 | Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng (trực thuộc sở Văn hóa, thể thao và du lịch) | Máy chiếu kỹ thuật số 3D | Cái | 1 |
|
Máy chiếu kỹ thuật số | Cái | 1 | Phục vụ công tác chiếu phim lưu động | ||
Bộ âm ly | Bộ | 1 | |||
23 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao (trực thuộc sở Văn hóa, thể thao và du lịch) | Máy lau sàn | Cái | 1 |
|
Xe cắt cỏ | Cái | 1 |
| ||
Bộ đàm (8 máy con) | Bộ | 1 |
| ||
24 | Ban Quản lý dự án phát triển hạ tầng các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre (trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp) | Máy thổi khí loại lớn | Cái | 7 |
|
Máy phát điện | Cái | 3 |
| ||
Máy toàn đạc điện tử | Cái | 1 |
| ||
Máy thủy chuẩn | Cái | 3 |
| ||
Súng bắn bê tông | Cái | 1 |
| ||
Máy cắt cỏ | Cái | 9 |
| ||
Máy bơm | Cái | 9 |
| ||
Panme điện tử | Cái | 1 |
| ||
Thước cặp điện tử | Cái | 1 |
| ||
Máy đo trắc địa | Cái | 1 |
| ||
Bộ máy đo điện trở tiếp đất | Bộ | 1 |
| ||
Máy định vị cầm tay | Cái | 2 |
| ||
Máy đo khoảng cách | Cái | 1 |
| ||
Máy cắt bê tông | Cái | 1 |
| ||
Cụm tời máy nạo vét hệ thống cống ngầm thoát nước đô thị | Cái | 1 |
| ||
Máy tia vạch chuẩn | Cái | 1 |
| ||
Máy đục bê tông | Cái | 1 |
| ||
Máy trộn bê tông | Cái | 2 |
| ||
Flycame thiết bị bay và ghi hình | Cái | 1 |
| ||
Máy khoan | Cái | 1 |
| ||
Bộ biến tần (công suất <= 55KW) | Bộ | 4 |
| ||
Máy đầm cốc | Cái | 1 |
| ||
Máy đầm dùi | Cái | 1 |
| ||
Máy xịt thuốc | Cái | 2 |
| ||
Bơm chìm các loại công suất nhỏ (<= 5,5 kW) | Cái | 33 |
| ||
Bơm cấp nước | Cái | 2 |
| ||
Máy hút ẩm loại tự động | Cái | 2 |
| ||
Cân phân tích điện tử 210g | Cái | 2 |
| ||
Tủ sấy đối lưu nhiệt | Cái | 2 |
| ||
Hệ thống đo BOD 6 chỗ | Bộ | 2 |
| ||
Tủ mát lưu mẫu BOD | Cái | 2 |
| ||
Thiết bị xác định COD | Cái | 2 |
| ||
Thiết bị đo lưu lượng | Cái | 2 |
| ||
Thiết bị lấy mẫu nước | Cái | 2 |
| ||
Kính hiển vi 1000 lần | Cái | 2 |
| ||
Máy quang phổ | Cái | 1 |
| ||
Bơm li tâm | Cái | 2 |
| ||
Hệ thống điều chế Clo, điều tiết chân không | Bộ | 2 |
| ||
Bơm định lượng hóa chất các loại | Cái | 21 |
| ||
Thiết bị hiển thị pH (gồm bộ hiển thị + cảm biến) | Cái | 2 |
| ||
Máy khuấy hóa chất | Cái | 15 |
| ||
Máy thổi khí loại nhỏ | Cái | 9 |
| ||
Bơm chìm các loại công suất lớn(> 5,5 kW) | Cái | 8 |
| ||
Bộ đo COD-ORP | Bộ | 1 |
| ||
Motor khuấy keo tụ | Cái | 2 |
| ||
Motor khuấy tạo bông | Cái | 2 |
| ||
Bộ đầu dò pH-ORP | Bộ | 1 |
| ||
Motor gạt bùn | Cái | 6 |
| ||
Bơm chìm bơm bùn | Cái | 8 |
| ||
Bộ đầu dò DO | Bộ | 1 |
| ||
Bơm lọc | Cái | 4 |
| ||
Bồn lọc áp lực | Cái | 3 |
| ||
Máy ép bùn | Cái | 2 |
| ||
Bơm rửa băng tải | Cái | 1 |
| ||
Máy nén khí | Cái | 1 |
| ||
Bộ lọc chân không | Bộ | 1 |
| ||
Bộ biến tần (công suất > 55KW) | Bộ | 1 |
| ||
25 | Chi cục Văn thư lưu trữ (trực thuộc Sở Nội vụ) | Kệ bảo quản tài liệu lưu trữ | Cái | 74 |
|
26 | Chi cục Quản lý thị trường (trực thuộc Sở Công thương) | Máy chụp ảnh kết hợp quay phim | Cái | 8 |
|
Máy bộ đàm | Cái | 6 |
| ||
Ống nhòm | Cái | 6 |
| ||
Hệ thống Camera | Cái | 1 |
| ||
Tủ lạnh 2 ngăn | Cái | 1 |
| ||
Cân điện tử các loại | Cái | 6 |
| ||
Máy đo chỉ số Octane | Cái | 1 |
| ||
Test, kist thử nhanh thực phẩm | Cái | 6 |
| ||
27 | Sở Giáo dục và đào tạo (văn phòng sở) | Máy in siêu tốc | Cái | 6 |
|
Máy in khổ A3 tốc độ cao | Cái | 2 |
| ||
Máy in khổ A4 tốc độ cao | Cái | 3 |
| ||
Máy in Laser màu tốc độc cao | Cái | 1 |
| ||
Máy Scan tốc độ cao | Cái | 6 |
| ||
Laptop cấu hình cao | Cái | 3 |
| ||
Máy in bằng tốt nghiệp | Cái | 2 |
| ||
Máy photocopy siêu tốc | Cái | 2 |
| ||
Về số lượng, chủng loại máy móc thiết bị chuyên dùng thực hiện theo quy định của Bộ Y tế |
|
|
| ||
Về số lượng, chủng loại máy móc thiết bị chuyên dùng thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
| ||
Về số lượng, chủng loại máy móc thiết bị chuyên dùng thực hiện theo quy định của Bộ Lao động thương binh và xã hội |
|
|
|
- 1Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên quản lý
- 2Quyết định 29/2017/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 27/2018/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 1Quyết định 38/2019/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 26/2020/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 39/2020/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 19/2021/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 11/2023/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 11/2024/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên quản lý
- 6Quyết định 29/2017/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 27/2018/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 26/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra