- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1078/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 21 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Căn cứ Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 670/TTr-SCT ngày 17/5/2024 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC mới ban hành trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1078/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
2 | Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
3 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
5 | Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
- Mã số TTHC: 2.002604.000.00.00.H40
1.1. Trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
- Tổng thời gian thực hiện: 40 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo phòng Kế hoạch tổng hợp. - Hồ sơ 01 bộ gồm: + Văn bản đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương do đại diện có thẩm quyền của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài ký; + Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước ngoài cho phép tổ chức xúc tiến thương mại thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam hoặc văn bản, tài liệu chứng minh về quyền thành lập Văn phòng đại diện tại nước ngoài của tổ chức; + Bản sao Giấy phép thành lập hoặc giấy tờ có giá trị tương đương; + Bản sao Điều lệ hoặc quy chế hoạt động của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài; + Điều lệ hoặc quy chế hoạt động dự kiến của Văn phòng đại diện tại Việt Nam; + Báo cáo tình hình hoạt động của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài trong 01 năm gần nhất; + Văn bản bổ nhiệm và lý lịch của người đứng đầu, lý lịch của các nhân sự thuộc Văn phòng đại diện tại Việt Nam. Lưu ý: Các loại tài liệu nêu tại dấu (+) thứ 2, 3, 4, 5, 6,7 phải được dịch ra tiếng Việt; Các tài liệu số 2, 3, 4, 7 phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam. | 01 ngày | - Theo thành phần hồ sơ; - Phiếu hẹn trả. |
Bước 2 | Phòng Kế hoạch tổng hợp | lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Kiểm tra hồ sơ - Hồ sơ không hợp lệ: Soạn thảo văn bản nêu rõ lý do không cấp phép. Báo cáo, trình Lãnh đạo phòng xét duyệt và chuyển tới bước 8. - Hồ sơ hợp lệ: Chuyển tới bước 4. | 02 ngày | Dự thảo Văn bản nêu rõ lý do không cấp phép | |
Bước 4 | Sở Công Thương | Phòng Kế hoạch tổng hợp | Dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh xin ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng trong trường hợp hoạt động của Văn phòng đại diện có liên quan đến xúc tiến thương mại cho hàng hóa, dịch vụ chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 01 ngày | Dự thảo Văn bản báo cáo |
Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh và chuyển Văn thư sở phát hành văn bản. | 01 ngày | Văn bản báo cáo; hồ sơ liên quan theo quy định. | ||
Văn thư sở | Phát hành văn bản và gửi kèm theo hồ sơ liên quan theo quy định tới UBND tỉnh. | 0,5 ngày | |||
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Tài chính, Thương mại, Dịch vụ (VP6) | Tiếp nhận, xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách xét duyệt. | 02 ngày | Dự thảo văn bản xin ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt dự thảo Văn bản xin ý kiến trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. | 02 ngày | Văn bản xin ý kiến | ||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Văn bản xin ý kiến. | 02 ngày | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | Phát hành văn bản, gửi văn bản xin ý kiến và hồ sơ kèm theo đến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. | 01 ngày | ||
Bước 6 | Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
| Bộ Công an, Bộ Quốc phòng trả lời bằng văn bản. | 14 ngày | Văn bản trả lời |
Bước 7 | Phòng Kế hoạch tổng hợp | Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ: + Trường hợp chấp thuận cấp phép: Soạn thảo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. + Trường hợp không chấp thuận cấp phép: Soạn thảo văn bản nêu rõ lý do không cấp phép. - Báo cáo, trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. | 07 ngày | Dự thảo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không cấp phép |
Bước 8 | Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ, báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không cấp phép. | 01 ngày | ||
Bước 9 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Duyệt hồ sơ, ký Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không cấp phép. | 03 ngày | Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không cấp phép. |
Bước 10 | Văn phòng Sở | Văn thư Sở | Cấp số, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. | 01 ngày | |
Bước 11 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | 01 ngày |
1.2. Trường hợp không phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến + Bản sao Giấy phép thành lập hoặc giấy tờ có giá trị tương đương; + Bản sao Điều lệ hoặc quy chế hoạt động của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài; + Điều lệ hoặc quy chế hoạt động dự kiến của Văn phòng đại diện tại Việt Nam; + Báo cáo tình hình hoạt động của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài trong 01 năm gần nhất; + Văn bản bổ nhiệm và lý lịch của người đứng đầu, lý lịch của các nhân sự thuộc Văn phòng đại diện tại Việt Nam. Lưu ý: Các loại tài liệu nêu tại dấu (+) thứ 2, 3, 4, 5, 6,7 phải được dịch ra tiếng Việt; Các tài liệu số 2, 3, 4, 7 phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam. | 01 ngày | - Theo thành phần hồ sơ; - Phiếu hẹn trả. |
Bước 2 | Phòng Kế hoạch tổng hợp | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên | - Kiểm tra và xử lý hồ sơ: + Trường hợp chấp thuận cấp phép: Soạn thảo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. + Trường hợp không chấp thuận cấp phép: Soạn thảo văn bản nêu rõ lý do không cấp phép. - Báo cáo, trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. | 12 ngày | Dự thảo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không cấp phép | |
Bước 4 | Phòng Kế hoạch tổng hợp | Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ, báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không cấp phép. | 01 ngày | |
Bước 5 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Duyệt hồ sơ, ký Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không cấp phép. | 03 ngày | Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không cấp phép |
Bước 6 | Văn phòng Sở | Văn thư Sở | Cấp số, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. | 01 ngày | |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | 01 ngày |
- Mã số TTHC: 2.002605.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tổng hợp. - Hồ sơ 01 bộ gồm: + Văn bản đề nghị sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương do đại diện có thẩm quyền của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài ký; + Bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam; + Văn bản, giấy tờ bổ nhiệm người đứng đầu Văn phòng đại diện mới của tổ chức xúc tiến thương mại được dịch ra tiếng Việt và hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam (áp dụng trong trường hợp sửa đổi theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều Điều 27 Nghị định 28/2018/NĐ-CP được sửa đổi tại điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP) + Bản sao Giấy phép thành lập hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài. Các giấy tờ quy định tại điểm này phải dịch ra tiếng Việt và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam (áp dụng trong trường hợp sửa đổi theo quy định tại điểm d, điểm đ, điểm e Khoản 1 Điều 27 Nghị định 28/2018/NĐ-CP). | 01 ngày | - Theo thành phần hồ sơ; - Phiếu hẹn trả. |
Bước 2 | Phòng Kế hoạch tổng hợp | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên | - Kiểm tra và xử lý hồ sơ: + Trường hợp chấp thuận cấp phép: Soạn thảo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. + Trường hợp không chấp thuận cấp phép: Soạn thảo Văn bản nêu rõ lý do không sửa đổi Giấy phép. - Báo cáo, trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. | 06 ngày | Dự thảo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không sửa đổi Giấy phép | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ, báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không sửa đổi Giấy phép. | 01 ngày | ||
Bước 5 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Duyệt hồ sơ, ký Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không sửa đổi Giấy phép. | 03 ngày | Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không sửa đổi Giấy phép |
Bước 6 | Văn phòng Sở | Văn thư Sở | Cấp số, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. | 01 ngày | |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | 01 ngày |
- Mã số TTHC: 2.002606.000.00.00.H40
3.1. Trường hợp quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ- CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ.
- Tổng thời gian thực hiện: 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tổng hợp; - Hồ sơ 01 bộ gồm: 01 văn bản đề nghị Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi đặt trụ sở Văn phòng đại diện cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 14/2024/NĐ-CP do đại diện có thẩm quyền của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài ký | 01 ngày | - Theo thành phần hồ sơ; - Phiếu hẹn trả. |
Bước 2 | Phòng Kế hoạch tổng hợp | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên | - Kiểm tra và xử lý hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ: Soạn thảo văn bản nêu rõ lý do không cấp lại Giấy phép. + Hồ sơ hợp lệ: Soạn thảo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. - Báo cáo, trình Lãnh đạo phòng xét duyệt | 06 ngày | Dự thảo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không cấp lại Giấy phép | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ, báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. | 01 ngày | ||
Bước 5 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Duyệt hồ sơ, ký Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. | 03 ngày | Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không cấp lại Giấy phép |
Bước 6 | Văn phòng Sở | Văn thư Sở | Cấp số, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. | 01 ngày | |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | 01 ngày |
3.2. Trường hợp quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ- CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ.
- Tổng thời gian thực hiện: 26 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tổng hợp. - Hồ sơ 01 bộ gồm: + 01 văn bản đề nghị Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi dự kiến chuyển trụ sở Văn phòng đại diện đến cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương do đại diện có thẩm quyền của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài ký; + Bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam đang còn thời hạn hoạt động ít nhất 60 ngày; + Tài liệu chứng minh đã thực hiện niêm yết công khai tại trụ sở của Văn phòng đại diện và đăng báo viết hoặc báo điện tử được phép phát hành tại Việt Nam trong 03 số liên tiếp về việc chuyển trụ sở của Văn phòng đại diện đến tỉnh, thành phố khác. | 01 ngày | - Theo thành phần hồ sơ; - Phiếu hẹn trả. |
Bước 2 | Phòng Kế hoạch tổng hợp | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Kiểm tra hồ sơ - Hồ sơ không hợp lệ: Soạn thảo văn bản nêu rõ lý do không cấp lại Giấy phép. Báo cáo, trình Lãnh đạo phòng xét duyệt và chuyển tới bước 7. - Hồ sơ hợp lệ: Chuyển tới bước 4. | 02 ngày | Dự thảo Văn bản nêu rõ lý do không cấp lại Giấy phép | |
Bước 4 | Sở Công Thương | Phòng Kế hoạch tổng hợp | Dự thảo văn bản gửi Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở xin ý kiến về việc cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 0,5 ngày | Dự thảo Văn bản xin ý kiến |
Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản xin ý kiến và chuyển văn thư phát hành văn bản. | 0,5 ngày | Văn bản xin ý kiến | ||
Văn thư sở | Phát hành văn bản gửi kèm theo hồ sơ tới Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở. | 0,5 ngày |
| ||
Bước 5 | Sở Công Thương các tỉnh, TP |
| Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở trả lời về việc cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài. | 14 ngày | Văn bản trả lời |
Bước 6 | Phòng Kế hoạch tổng hợp | Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ: + Trường hợp chấp thuận cấp phép: Soạn thảo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. + Trường hợp không chấp thuận cấp phép: Soạn thảo Văn bản nêu rõ lý do không cấp lại Giấy phép. - Báo cáo, trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. | 01 ngày | Dự thảo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không cấp lại Giấy phép |
Bước 7 | Phòng Kế hoạch tổng hợp | Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ, báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không cấp lại Giấy phép. | 01 ngày |
|
Bước 8 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Duyệt hồ sơ, ký Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không cấp lại Giấy phép. | 03 ngày | Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không cấp lại Giấy phép |
Bước 9 | Văn phòng Sở | Văn thư Sở | Cấp số, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. | 01 ngày | |
Bước 10 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | 01 ngày |
- Mã số TTHC: 2.002607.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá tổ chức, cá nhân; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tổng hợp. - Hồ sơ 01 bộ gồm: + Văn bản đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương do đại diện có thẩm quyền của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài ký; + Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương chứng minh sự tồn tại và hoạt động thực sự của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài trong năm tài chính gần nhất. Các giấy tờ này phải dịch ra tiếng Việt Nam và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam; + Báo cáo hoạt động của Văn phòng đại diện tính đến thời điểm đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện; + Bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp. | 01 ngày | - Theo thành phần hồ sơ; - Phiếu hẹn trả. |
Bước 2 | Phòng Kế hoạch tổng hợp | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên | - Kiểm tra và xử lý hồ sơ: + Trường hợp chấp thuận cấp phép: Soạn thảo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. + Trường hợp không chấp thuận cấp phép: Soạn thảo Văn bản nêu rõ lý do không gia hạn Giấy phép. - Báo cáo, trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. | 06 ngày | Dự thảo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không gia hạn Giấy phép | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ, báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không gia hạn Giấy phép. | 01 ngày | ||
Bước 5 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Duyệt hồ sơ, ký Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không gia hạn Giấy phép. | 03 ngày | Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không gia hạn Giấy phép |
Bước 6 | Văn phòng Sở | Văn thử Sở | Cấp số, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. | 01 ngày | |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | 01 ngày |
- Mã số TTHC: 2.002608.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện mà không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, chấp thuận việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện và rút Giấy phép trong vòng 07 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tổng hợp. - Hồ sơ 01 bộ gồm: + Văn bản đề nghị chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện theo mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương do đại diện có thẩm quyền của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài ký; + Tài liệu chứng minh đã thực hiện niêm yết công khai tại trụ sở của Văn phòng đại diện và đăng báo viết hoặc báo điện tử được phép phát hành tại Việt Nam trong 03 (ba) số liên tiếp về việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện. | 01 ngày | - Theo thành phần hồ sơ; - Phiếu hẹn trả. |
Bước 2 | Phòng Kế hoạch tổng hợp | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên | 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện mà không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, Sở xem xét, chấp thuận việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện. | 30 ngày |
| |
Bước 4 | Phòng Kế hoạch tổng hợp | Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định thu hồi Giấy phép. - Báo cáo, trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. | 01 ngày | Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy phép |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ, báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định thu hồi Giấy phép. | 01 ngày | ||
Bước 6 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Duyệt hồ sơ, ký Quyết định thu hồi Giấy phép của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài. | 01 ngày | Quyết định thu hồi Giấy phép |
Bước 7 | Văn phòng Sở | Văn thư Sở | Cấp số, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. | 01 ngày | |
Bước 8 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | 01 ngày |
- 1Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Xúc tiến thương mại; An toàn thực phẩm) thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại, lĩnh vực An toàn thực phẩm, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 7Quyết định 935/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp, Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 3120/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại và Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Nghị định 28/2018/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 14/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 28/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương
- 7Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Xúc tiến thương mại; An toàn thực phẩm) thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại, lĩnh vực An toàn thực phẩm, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- 12Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 14Quyết định 935/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp, Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 15Quyết định 3120/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại và Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội
Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1078/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực