- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1381/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 13 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6 /2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh “V/v công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương”;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh “V/v công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương”
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1307/TTr-SCT ngày 09/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN (ngày làm việc) | CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT |
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG (08 TTHC) | |||||
12 ngày | Sở Công Thương | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Công Thương được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Phòng Quản lý Công nghiệp - Bộ phận HCC, Sở Công Thương | 10 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
12 ngày | Sở Công Thương | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Công Thương được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Phòng Quản lý Công nghiệp - Bộ phận HCC, Sở Công Thương | 10 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
05 ngày | Sở Công Thương | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Công Thương được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Phòng Quản lý Công nghiệp - Bộ phận HCC, Sở Công Thương | 03 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | - 20 ngày; - 40 ngày trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng | Sở Công Thương | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Công Thương được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Phòng Quản lý Thương mại - Bộ phận HCC, Sở Công Thương. | - 13 ngày; - 32 ngày trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 05 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính | 01 ngày |
|
14 ngày | Sở Công Thương | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Công Thương được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Phòng Quản lý Thương mại - Bộ phận HCC, Sở Công Thương. | 10 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính | 01 ngày |
|
- 14 ngày theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP - 26 ngày theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP | Sở Công Thương | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Công Thương được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 01 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Phòng Quản lý Thương mại - Bộ phận HCC, Sở Công Thương. | - 10 ngày theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP - 22 ngày theo quy định tại điểm b khoản la Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính | 01 ngày |
|
14 ngày | Sở Công Thương | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giây tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Công Thương được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Phòng Quản lý Thương mại - Bộ phận HCC, Sở Công Thương. | 10 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính | 01 ngày |
|
30 ngày | Sở Công Thương | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Công Thương được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Phòng Quản lý Thương mại - Bộ phận HCC, Sở Công Thương. | 24 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 04 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính | 01 ngày |
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
|
| |||
| Lĩnh vực Cụm công nghiệp (01 TTHC) |
|
|
|
|
|
| 57 ngày | UBND tỉnh | ||
| Giai đoạn 1: cấp huyện |
| 25 ngày |
| |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 1 ngày |
|
| Thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương | UBND cấp huyện | 4 ngày |
| |
| Tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp sau thời gian thông báo rộng rãi | UBND cấp huyện | 15 ngày |
| |
| Bước 2 | UBND cấp huyện chủ trì, phối hợp với đơn vị đề nghị làm chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ gửi Sở Công Thương thông quan Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | UBND cấp huyện | 5 ngày |
|
| Giai đoạn 2: Cấp tỉnh |
| 32 ngày |
| |
| Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ | Sở Công Thương | 01 ngày |
|
| Bước 4 | Thẩm định hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh | Sở Công Thương | 24 ngày |
|
| Lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp (thông qua Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp do UBND cấp tỉnh thành lập, chấm điểm với thang điểm 100 cho 04 tiêu chí theo khoản 2 Điều 13 Nghị định số 32/2024/NĐ-CP) |
| |||
| Trường hợp hồ sơ, nội dung Báo cáo thành lập, mở rộng cụm công nghiệp không đáp ứng yêu cầu, có văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. |
| |||
| Bước 5 | Xem xét, quyết định việc Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | UBND tỉnh | 07 ngày |
|
| Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
- 1Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 32/2024/NĐ-CP về quản lý, phát triển cụm công nghiệp
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Nghị định 28/2018/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 1381/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nghiêm Xuân Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực