- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, Danh mục thành phần hồ sơ thực hiện số hóa của thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 518/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 23 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, Danh mục thành phần hồ sơ thực hiện số hóa của thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 28/TTr-SCT ngày 16/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1.1. Trường hợp 1: Quy trình không phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, tham mưu Lãnh đạo có văn bản trả lời và nêu rõ lý do trả lại hồ sơ | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 08 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ nếu đạt yêu cầu ký nháy và chuyển lại chuyên viên phòng trình Lãnh đạo Sở; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa theo yêu cầu | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào Sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 0,5 ngày làm việc |
06 bước |
| 14 ngày làm việc |
1.2. Trường hợp 2: Quy trình phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng theo quy định tại khoản 8 Điều 26 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được sửa đổi tại điểm e khoản 1 Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận và phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Tham mưu văn bản lấy ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp giấy phép: Dự thảo giấy phép. - Trường hợp từ chối cấp giấy phép: Dự thảo văn bản, nêu rõ lý do từ chối cấp phép. - Trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 25 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp phép | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào Sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 0,5 ngày làm việc |
07 bước |
| 28 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, tham mưu Lãnh đạo có văn bản trả lời và nêu rõ lý do trả lại hồ sơ | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 05 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ nếu đạt yêu cầu ký nháy và chuyển lại chuyên viên phòng trình Lãnh đạo Sở; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa theo yêu cầu | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào Sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 0,5 ngày làm việc |
06 bước |
| 09 ngày làm việc |
3.1. Trường hợp 1: Theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, tham mưu Lãnh đạo có văn bản trả lời và nêu rõ lý do trả lại hồ sơ | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 05 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ nếu đạt yêu cầu ký nháy và chuyển lại chuyên viên phòng trình Lãnh đạo Sở; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa theo yêu cầu | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào Sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 0,5 ngày làm việc |
06 bước |
| 09 ngày làm việc |
3.2. Trường hợp 2: Theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận và phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Tham mưu văn bản gửi Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở xin ý kiến về việc cấp lại Giấy phép. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp giấy phép: Dự thảo giấy phép. - Trường hợp từ chối cấp giấy phép: Dự thảo văn bản, nêu rõ lý do từ chối cấp phép. - Trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý. | Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 15 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp phép | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào Sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 0,5 ngày làm việc |
07 bước |
| 18 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, tham mưu Lãnh đạo có văn bản trả lời và nêu rõ lý do trả lại hồ sơ | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 05 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ nếu đạt yêu cầu ký nháy và chuyển lại chuyên viên phòng trình Lãnh đạo Sở; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa theo yêu cầu | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào Sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 0,5 ngày làm việc |
06 bước |
| 09 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, tham mưu Lãnh đạo có văn bản trả lời và nêu rõ lý do trả lại hồ sơ | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 17 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ nếu đạt yêu cầu ký nháy và chuyển lại chuyên viên phòng trình Lãnh đạo Sở; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa theo yêu cầu | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào Sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 0,5 ngày làm việc |
06 bước |
| 21 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, xúc tiến thương mại, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 935/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp, Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2024 công bố 02 thủ tục hành chính nội bộ mới trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 3120/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại và Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội
- 9Quyết định 5451/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Long An
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 28/2018/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Nghị định 14/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 28/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương
- 10Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, Danh mục thành phần hồ sơ thực hiện số hóa của thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, xúc tiến thương mại, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- 14Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 15Quyết định 935/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp, Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 16Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 17Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2024 công bố 02 thủ tục hành chính nội bộ mới trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 18Quyết định 3120/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại và Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội
- 19Quyết định 5451/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Long An
Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 518/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực