Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 940/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 03 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1227/TT-SCT ngày 24/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
2 | Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
3 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
5 | Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
* Trường hợp không phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử) | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng chuyên môn | 13 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 2 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 2 ngày |
Bước 6 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Công chức phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
* Trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng theo quy định tại khoản 8 Điều 1 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được sửa đổi tại điểm e khoản 1 Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử) | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng | Công chức phòng chuyên môn | 13 ngày |
Bước 4 | Xem xét, gửi văn bản trả lời | Bộ Công an, Bộ Quốc phòng | 15 ngày |
Bước 5 | Xem xét, tổng hợp, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng chuyên môn | 5 ngày |
Bước 6 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 2 ngày |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 2 ngày |
Bước 8 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Công chức phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử) | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng chuyên môn | 10 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 1 ngày |
Bước 6 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày |
* Trường hợp được quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP (Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử) | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng chuyên môn | 10 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 1 ngày |
Bước 6 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày |
* Trường hợp được quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP (Thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử) | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng chuyên môn | 18 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 3 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 2 ngày |
Bước 6 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 26 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử) | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng chuyên môn | 10 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 1 ngày |
Bước 6 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyên bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử) | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, tiếp nhận thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. | Công chức phòng chuyên môn | 29 ngày |
| Sau 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương xem xét, thẩm định hồ sơ trong vòng 07 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng chuyên môn | 4 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1 ngày làm việc |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 1 ngày làm việc |
Bước 7 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày và 7 ngày làm việc |
- 1Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Nghị định 28/2018/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Nghị định 14/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 28/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương
- 8Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 940/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra