- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 785/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 27 tháng 04 năm 2024 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 79/TTr-SCT ngày 25 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có phụ lục I kèm theo).
(Có phụ lục II kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI (LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI); SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM) THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành Quyết định số 785 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 04 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI): 05 DMTTHC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002604 | - 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - 30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Dịch vụ công trực tuyến. | Không | - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/2/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 | Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002605 | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Dịch vụ công trực tuyến. | Không | - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/2/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
3 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002606 | - 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP. - 19 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ trong trường hợp theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Dịch vụ công trực tuyến. | Không | - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/2/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002607 | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Dịch vụ công trực tuyến. | Không | - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/2/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
5 | Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002608 | 05 ngày làm việc (sau 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ mà không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức có liên quan). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Dịch vụ công trực tuyến. | Không | - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/2/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ (LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM): 02 DMTTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (MHS: 2.000591) | Trong thời gian 18 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau: - Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC; - Qua dịch vụ bưu điện. - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. | - Luật an toàn thực phẩm năm 2010; - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất; vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương. - Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm. - Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định Số 688A/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện 2.000535 | - Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trong thời gian 18 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ. - Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau: - Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC; - Qua dịch vụ bưu điện. - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | - Trường hợp cấp lại do: cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất; khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: + Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. + Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Không thu phí. - Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không thu phí. - Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không thu phí. | Luật an toàn thực phẩm năm 2010; - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất; vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương. - Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm. - Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định Số 688A/QĐ- BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
(Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là đã được sửa đổi, bổ sung)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI; AN TOÀN THỰC PHẨM)
(Ban hành Quyết định số 785 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 04 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI: 07 quy trình
1.1. Trường hợp XTTM cho hàng hoá, dịch vụ chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng (Khoản 8, Điều 26 Nghị định 28/2018/NĐ-CP và được sửa đổi, bổ sung tại Điểm e, Khoản 1, Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP)
- Thời gian giải quyết: 30 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | ¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Hồ sơ và Tờ trình của Sở Công Thương, Văn bản đề nghị tham gia ý kiến của UBND tỉnh, Văn bản tham gia ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, dự thảo Giấy phép hoặc dự thảo văn bản từ chối | 27 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối và các văn bản liên quan | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư Sở | Giấy phép/văn bản từ chối | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Giấy phép/văn bản từ chối | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
1.2. Trường hợp XTTM cho hàng hoá, dịch vụ khác
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | ¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Hồ sơ và dự thảo Giấy phép hoặc dự thảo văn bản từ chối | 12 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối và các văn bản liên quan | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư Sở | Giấy phép/văn bản từ chối | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Giấy phép/văn bản từ chối | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | ¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Hồ sơ và dự thảo Giấy phép (sửa đổi) hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không sửa đổi Giấy phép | 07 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, dự thảo Giấy phép (sửa đổi) hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không sửa đổi Giấy phép và các văn bản liên quan | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư Sở | Giấy phép/văn bản từ chối | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Giấy phép/văn bản từ chối | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
3.1. Trường hợp cấp lại Giấy phép do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác (điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP)
1. Thời gian giải quyết: 10 ngày
| Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | ¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Hồ sơ và dự thảo Giấy phép (cấp lại) hoặc dự thảo văn bản từ chối | 07 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Hồ sơ và dự thảo Giấy phép (cấp lại) hoặc dự thảo văn bản từ chối và các văn bản liên quan | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư Sở | Giấy phép/văn bản từ chối | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Giấy phép/văn bản từ chối | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
3.2. Trường hợp cấp lại Giấy phép theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP)
- Thời gian giải quyết: 19 ngày
| Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | ¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Hồ sơ và văn bản tham gia ý kiến của Sở Công Thương tỉnh/thành phố nơi VPĐD đang đặt trụ sở, dự thảo Giấy phép hoặc dự thảo văn bản từ chối | 16 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối và các văn bản liên quan | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư Sở | Giấy phép/văn bản từ chối | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Giấy phép/văn bản từ chối | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 19 ngày |
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | ¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Hồ sơ và dự thảo Giấy phép (gia hạn) hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không gia hạn Giấy phép | 07 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, dự thảo Giấy phép (gia hạn) hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không gia hạn Giấy phép và các văn bản liên quan | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư Sở | Giấy phép/văn bản từ chối | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Giấy phép/văn bản từ chối | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Sau 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ mà không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức có liên quan).
| Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | ¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Hồ sơ và Thông báo tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | ||
Chờ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong thời gian 30 ngày |
| |||
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Hồ sơ và dự thảo Quyết định thu hồi Giấy phép hoặc VB trả hồ sơ do có thông báo, khiếu nại, khiếu kiện | 01 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, dự thảo Quyết định thu hồi Giấy phép hoặc VB trả hồ sơ do có thông báo, khiếu nại, khiếu kiện và các văn bản liên quan | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư Sở | Quyết định thu hồi Giấy phép/văn bản trả hồ sơ | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Quyết định thu hồi Giấy phép/văn bản trả hồ sơ | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
II. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM: 05 quy trình
- Thời gian giải quyết: 18 ngày làm việc
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ (scan hồ sơ) về: - Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm. - Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Phân công thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định cơ sở: - Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm. - Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | ¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ không hợp lệ, phải có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ trong vòng 30 ngày. Sau 30 ngày, kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không bổ sung hoặc bổ sung không đầy đủ thì hồ sơ không còn giá trị. - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì chuyên viên được phân công dự thảo Công văn đề nghị cử công chức tham gia đoàn thẩm định | 1,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B4 | Thẩm định cơ sở | Đoàn thẩm định | Biên bản thẩm định | 13 ngày |
B5 | Cấp giấy chứng nhận: - Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm. - Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. | Chuyên viên được phân công | Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời | ½ ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày | ||
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B7 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư Sở | Giấy chứng nhận | ¼ ngày |
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Giấy chứng nhận | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 18 ngày |
2.1. Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
- Thời gian giải quyết: 18 ngày làm việc
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ (scan hồ sơ) về: - Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm. - Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Phân công thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định cơ sở: - Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm. - Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | ¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ không hợp lệ, phải có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ trong vòng 30 ngày. Sau 30 ngày, kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không bổ sung hoặc bổ sung không đầy đủ thì hồ sơ không còn giá trị. - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì chuyên viên được phân công dự thảo Công văn đề nghị cử công chức tham gia đoàn thẩm định | 1,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B4 | Thẩm định cơ sở | Đoàn thẩm định | Biên bản thẩm định | 13 ngày |
B5 | Cấp giấy chứng nhận: - Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm. - Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. | Chuyên viên được phân công | Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời | ½ ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày | ||
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B7 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư Sở | Giấy chứng nhận | ¼ ngày |
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Giấy chứng nhận | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 18 ngày |
2.2. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ (scan hồ sơ) về: - Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm. - Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Thụ lý, xử lý hồ sơ: - Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm. - Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | ¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; và văn bản liên quan | ¼ ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư Sở | Giấy chứng nhận | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Giấy chứng nhận | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày |
2.3. Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ (scan hồ sơ) về: - Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm. - Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Thụ lý, xử lý hồ sơ: - Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm. - Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | ¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; và văn bản liên quan | ¼ ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư Sở | Giấy chứng nhận | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Giấy chứng nhận | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày |
2.4. Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ (scan hồ sơ) về: - Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm. - Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Thụ lý, xử lý hồ sơ: - Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm. - Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | ¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Hồ sơ và Tờ trình/ Báo thẩm định; cáo và văn bản liên quan | ¼ ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư Sở | Giấy xác nhận kiến thức | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Giấy xác nhận kiến thức | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày |
- 1Quyết định 2482/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực an toàn thực phẩm) thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực xúc tiến thương mại và được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Xúc tiến thương mại và thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội
- 5Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, Danh mục thành phần hồ sơ thực hiện số hóa của thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong các lĩnh vực xúc tiến thương mại, cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại, lĩnh vực An toàn thực phẩm, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phấm, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở An toàn thực phấm Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, xúc tiến thương mại, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 14Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 16Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 18Quyết định 709/QĐ-CT năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp huyện tỉnh Vĩnh Phúc
- 19Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 20Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 21Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở An toàn thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
- 22Quyết định 2123/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 23Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 1Quyết định 2482/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực an toàn thực phẩm) thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2768/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực xúc tiến thương mại và được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
- 10Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Xúc tiến thương mại và thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội
- 12Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, Danh mục thành phần hồ sơ thực hiện số hóa của thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong các lĩnh vực xúc tiến thương mại, cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại, lĩnh vực An toàn thực phẩm, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 16Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 17Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phấm, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở An toàn thực phấm Thành phố Hồ Chí Minh
- 18Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 19Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, xúc tiến thương mại, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 20Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 21Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 22Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 23Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 24Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 25Quyết định 709/QĐ-CT năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp huyện tỉnh Vĩnh Phúc
- 26Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 27Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 28Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở An toàn thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
- 29Quyết định 2123/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 30Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Xúc tiến thương mại; An toàn thực phẩm) thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 785/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực