- 1Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1615/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 22 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 253/TTr-TNMT ngày 15 tháng 5 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Quy trình chi tiết kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao: Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ quy trình nội bộ được phê duyệt chỉ đạo việc xây dựng cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công theo quy chế quản lý, vận hành, khai thác sử dụng dịch vụ công của tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký và thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính số: 1, 2, 3, 4, 5 tại Mục VII, Phụ lục 1, Lĩnh vực biển và hải đảo được ban hành kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1614/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT | STT | TRÌNH TỰ/TÊN TTHC | BỘ PHẬN XỬ LÝ | THỜI GIAN GIẢI QUYẾT (Ngày làm việc) | CƠ QUAN PHỐI HỢP (Nếu có) | GHI CHÚ (Thẩm quyền phê duyệt) |
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO | ||||||
1 | ||||||
1.1 | Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định và xin ý kiến các ngành | 37 ngày |
| UBND Tỉnh | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan |
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||
Thẩm định | Hội đồng thẩm định |
|
| |||
Xin ý kiến | Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |||
Kiểm tra thực địa | Hội đồng thẩm định |
|
| |||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
| |
1.2 | Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định | 20 ngày |
| UBND tỉnh | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành và địa phương liên quan |
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||
Thẩm định | Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |||
Kiểm tra thực địa | Sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan |
|
| |||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
| |
1.3 | Trường hợp xin ý kiến các ngành và không thành lập Hội đồng thẩm định | 30 ngày |
| UBND tỉnh | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Các Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan |
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||
Thẩm định | Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |||
Xin ý kiến | Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |||
Kiểm tra thực địa | Sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan |
|
| |||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
| |
1.4 | Trường hợp có thành lập Hội đồng thẩm định và không xin ý kiến | 27 ngày |
| UBND Tỉnh | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành và địa phương liên quan |
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||
Thẩm định | Hội đồng thẩm định |
|
| |||
Kiểm tra thực địa | Hội đồng thẩm định |
|
| |||
Trình Phê duyệt | Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
| |
2 | ||||||
2.1 | Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định và xin ý kiến các ngành | 62 ngày |
| UBND Tỉnh | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi Trường - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Các Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan |
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||
Thẩm định | Hội đồng thẩm định |
|
| |||
Xin ý kiến | Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |||
Kiểm tra thực địa | Hội đồng thẩm định |
|
| |||
Trình Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
| |
2.2 | Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định | 45 ngày |
| UBND Tỉnh | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành và địa phương liên quan |
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||
Thẩm định | Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |||
Kiểm tra thực địa | Sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan |
|
| |||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
| |
2.3 | Trường hợp xin ý kiến các ngành và không thành lập Hội đồng thẩm định | 52 ngày |
| UBND Tỉnh | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Các Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan |
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||
Thẩm định | Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |||
Xin ý kiến | Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |||
Kiểm tra thực địa | Sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan |
|
| |||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
| |
2.4 | Trường hợp có thành lập Hội đồng thẩm định và không xin ý kiến | 47 ngày |
| UBND tỉnh | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ Phận Tài nguyên và Môi trường- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành và địa phương liên quan |
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||
Thẩm định | Hội đồng thẩm định |
|
| |||
Kiểm tra thực địa | Hội đồng thẩm định |
|
| |||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
Bước 4 | Trả Kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
| |
3 | ||||||
3.1 | Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định và xin ý kiến các ngành | 52 ngày |
| UBND tỉnh | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Các Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan |
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||
Thẩm định | Hội đồng thẩm định |
|
| |||
Xin ý kiến | Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |||
Kiểm tra thực địa | Hội đồng thẩm định |
|
| |||
Trình Phê duyệt | Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
Bước 4 | Trả Kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
| |
3.2 | Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định | 35 ngày |
| UBND Tỉnh | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành và địa phương liên quan |
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||
Thẩm định | Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |||
Kiểm tra thực địa | Sở, ban, ngành và đơn vị liên quan |
|
| |||
Trình Phê duyệt | Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
Bước 4 | Trả Kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
| |
3.3 | Trường hợp xin ý kiến các ngành và không thành lập Hội đồng thẩm định | 45 ngày |
| UBND Tỉnh | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Các Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan |
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||
Thẩm định | Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |||
Xin ý kiến | Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |||
Kiểm tra thực địa | Sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan |
|
| |||
Trình Phê duyệt | Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
Bước 4 | Trả Kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
| |
3.4 | Trường hợp có thành lập Hội đồng thẩm định và không xin ý kiến | 42 ngày |
| UBND Tỉnh | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành và địa phương liên quan |
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
| |
Thẩm định | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Trình Phê duyệt | Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
Bước 4 | Trả Kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
| |
4 | ||||||
4.1 | 4.1 | Trả lại một phần khu vực biển | ||||
4.1.1 | Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định và xin ý kiến các ngành | 42 ngày |
| UBND Tỉnh | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Các Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan |
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||
Thẩm định | Hội đồng thẩm định |
|
| |||
Kiểm tra thực địa | Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |||
Trình Phê duyệt | Hội đồng thẩm định |
|
| |||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
Bước 4 | Trả Kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
| |
4.1.2 | Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định | 25 ngày |
| UBND Tỉnh | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành và địa phương liên quan |
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||
Thẩm định | Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |||
Kiểm tra thực địa | Sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan |
|
| |||
Trình Phê duyệt | Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
Bước 4 | Trả Kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
| |
4.1.3 | Trường hợp xin ý kiến các ngành và không thành lập Hội đồng thẩm định | 35 ngày |
| UBND Tỉnh | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Các Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan |
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
| |
Thẩm định | Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
| ||
Xin ý kiến | Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan |
|
|
| ||
Trình Phê duyệt | Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
Bước 4 | Trả Kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
| |
4.1.4 | Trường hợp có thành lập Hội đồng thẩm định và không xin ý kiến | 32 ngày |
| UBND Tỉnh | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành và địa phương liên quan |
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||
Thẩm định | Hội đồng thẩm định |
|
| |||
Kiểm tra thực địa | Hội đồng thẩm định |
|
| |||
Trình Phê duyệt | Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
Bước 4 | Trả Kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
| |
4.2 | 4.2 | Thủ tục Trả lại toàn bộ khu vực biển | ||||
4.2.1 | Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định và xin ý kiến các ngành | 47 ngày |
| UBND tỉnh | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Các Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan |
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||
Thẩm định | Hội đồng thẩm định |
|
| |||
Xin ý kiến | Cán bộ Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |||
Kiểm tra thực địa | Hội đồng thẩm định |
|
| |||
Trình Phê duyệt | Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
Bước 4 | Trả Kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
| |
4.2.2 | Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định | 27 ngày |
| UBND tỉnh | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành và địa phương liên quan |
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||
Thẩm định | Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |||
Kiểm tra thực địa | Sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan |
|
| |||
Trình Phê duyệt | Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
Bước 4 | Trả Kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
| |
4.2.3 | Trường hợp xin ý kiến các ngành và không thành lập Hội đồng thẩm định | 37 ngày |
| UBND Tỉnh | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Các Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan |
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||
Thẩm định | Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |||
Xin ý kiến | Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |||
Kiểm tra thực địa | Sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan |
|
| |||
Trình Phê duyệt | Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
Bước 4 | Trả Kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
| |
4.2.4 | Trường hợp có thành lập Hội đồng thẩm định và không xin ý kiến | 35 ngày |
| UBND tỉnh | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành và địa phương liên quan |
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||
Thẩm định | Hội đồng thẩm định |
|
| |||
Kiểm tra thực địa | Hội đồng thẩm định |
|
| |||
Trình Phê duyệt | Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
Bước 4 | Trả Kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
| |
5 | ||||||
5.1 | Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định và xin ý kiến các ngành | 52 ngày |
| UBND tỉnh | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Các Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan |
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||
Thẩm định | Hội đồng thẩm định |
|
| |||
Xin ý kiến | Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |||
Kiểm tra thực địa | Hội đồng thẩm định |
|
| |||
Trình Phê duyệt | Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
Bước 4 | Trả Kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
| |
5.2 | Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định | 35 ngày |
| UBND Tỉnh | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành và địa phương liên quan |
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||
Thẩm định | Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |||
Kiểm tra thực địa | Sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan |
|
| |||
Trình Phê duyệt | Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
Bước 4 | Trả Kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
| |
5.3 | Trường hợp xin ý kiến các ngành và không thành lập Hội đồng thẩm định | 45 ngày |
| UBND Tỉnh | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Các Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan |
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||
Thẩm định | Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |||
Xin ý kiến | Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |||
Kiểm tra thực địa | Sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan |
|
| |||
Trình Phê duyệt | Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
Bước 4 | Trả Kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
| |
5.4 | Trường hợp có thành lập Hội đồng thẩm định và không xin ý kiến | 42 ngày |
| UBND tỉnh | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành và địa phương liên quan |
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
| |
Thẩm định | Hội đồng Thẩm định |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Trình Phê duyệt | Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
Bước 4 | Trả Kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
| |
6 | ||||||
6.1 | Thủ tục thu hồi theo theo điểm a, b, c, d và đ khoản 1 Điều 45 Luật thủy sản | 43 ngày | UBND Tỉnh | |||
Bước 1 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
| Các Sở, ban, ngành và địa phương liên quan |
| |
Bước 2 | Thẩm định | Lãnh đạo sở TNMT; Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo Cán bộ Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
Bước 4 | Trả Kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
| |
6.2 | Thủ tục thu hồi theo điểm e khoản 1 Điều 45 Luật thủy sản | 33 ngày |
| UBND Tỉnh | ||
Bước 1 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
| Các Sở, ban, ngành và địa phương liên quan |
| |
Bước 2 | Thẩm định | Lãnh đạo sở TNMT; Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo Cán bộ Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
Bước 4 | Trả Kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1614/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT | STT | TRÌNH TỰ/TÊN TTHC | BỘ PHẬN XỬ LÝ | THỜI GIAN GIẢI QUYẾT (Ngày làm việc) | CƠ QUAN PHỐI HỢP (Nếu có) | GHI CHÚ (Thẩm quyền phê duyệt) |
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO | ||||||
1 | ||||||
1.1 | Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định và xin ý kiến các ngành | 37 ngày |
| UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
Thẩm định | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Xin ý kiến | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Trình Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
| |
Bước 4 | Trả Kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
1.2 | Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định | 20 ngày |
| UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
Thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Các phòng ban và đơn vị liên quan |
|
|
| ||
Trình Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
| |
Bước 4 | Trả Kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
1.3 | Trường hợp xin ý kiến các ngành và không thành lập Hội đồng thẩm định | 30 ngày |
| UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
Thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Xin ý kiến | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Các phòng ban và đơn vị liên quan |
|
|
| ||
Trình Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
| |
Bước 4 | Trả Kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
1.4 | Trường hợp có thành lập Hội đồng thẩm định và không xin ý kiến | 27 ngày |
| UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
Thẩm định | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Trình Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
| |
Bước 4 | Trả Kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
2 | ||||||
2.1 | Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định và xin ý kiến các ngành | 52 ngày |
| UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
Thẩm định | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Xin ý kiến | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện |
|
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
2.2 | Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định | 45 ngày |
| UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
Thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Phòng ban và đơn vị liên quan |
|
|
| ||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện cấp huyện |
|
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
2.3 | Trường hợp xin ý kiến các ngành và không thành lập Hội đồng thẩm định | 52 ngày |
| UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
Thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Xin ý kiến | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Phòng ban và đơn vị liên quan |
|
|
| ||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện |
|
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
2.4 | Trường hợp có thành lập Hội đồng thẩm định và không xin ý kiến | 45 ngày |
| UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
Thẩm định | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Trình Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện |
|
|
| |
Bước 4 | Trả Kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
3 | Thủ tục Gia hạn thời hạn giao khu vực biển để nuôi trồng thủy sản | |||||
3.1 | Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định và xin ý kiến các ngành | 52 ngày |
| UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
Thẩm định | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Xin ý kiến | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện |
|
|
| |
Bước 4 | Trả Kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
3.2 | Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định | 35 ngày |
| UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
Thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Phòng ban và đơn vị liên quan |
|
|
| ||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
3.3 | Trường hợp xin ý kiến các ngành và không thành lập Hội đồng thẩm định | 45 ngày |
| UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
Thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Xin ý kiến | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Phòng ban và đơn vị liên quan |
|
|
| ||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
3.4 | Trường hợp có thành lập Hội đồng thẩm định và không xin ý kiến | 42 ngày |
| UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
Thẩm định | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
4 | ||||||
4.1 | 4.1 | Thủ tục trả lại một phần khu vực biển để nuôi trồng thủy sản | ||||
4.1.1 | Trường hợp thành lập hội đồng thẩm định và xin ý kiến các ngành | 42 ngày |
| UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
Thẩm định | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Xin ý kiến | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
4.1.2 | Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định | 25 ngày |
| UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
Thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Phòng ban và đơn vị liên quan |
|
|
| ||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
4.1.3 | Trường hợp xin ý kiến các ngành và không thành lập Hội đồng thẩm định | 35 ngày |
| UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
Thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Xin ý kiến | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Phòng ban và đơn vị liên quan |
|
|
| ||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
4.1.4 | Trường hợp có thành lập Hội đồng thẩm định và không xin ý kiến | 32 ngày |
| UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
Thẩm định | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
4.2 | 4.2 | Thủ tục trả lại toàn bộ khu vực biển | ||||
4.2.1 | Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định và xin ý kiến các ngành | 47 ngày |
| UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
Thẩm định | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Xin ý kiến | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
4.2.2 | Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định | 27 ngày |
| UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
Thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Phòng ban và đơn vị liên quan |
|
|
| ||
Trình Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
4.2.3 | Trường hợp xin ý kiến các ngành và không thành lập Hội đồng thẩm định | 37 ngày |
| UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
Thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Xin ý kiến | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Phòng ban và đơn vị liên quan |
|
|
| ||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
| |
Bước 4 | Trả Kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
4.2.4 | Trường hợp có thành lập Hội đồng thẩm định và không xin ý kiến | 35 ngày |
| UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
Thẩm định | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
5 | Thủ tục Sửa đổi bổ sung Quyết định giao khu vực biển để nuôi trồng thủy sản | |||||
5.1 | Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định và xin ý kiến các ngành | 52 ngày |
| UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
Thẩm định | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Xin ý kiến | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
5.2 | Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định | 35 ngày |
| UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
Thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Phòng ban và đơn vị liên quan |
|
|
| ||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
5.3 | Trường hợp xin ý kiến các ngành và không thành lập Hội đồng thẩm định | 45 ngày |
| UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
Thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Xin ý kiến | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Phòng ban và đơn vị liên quan |
|
|
| ||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
5.4 | Trường hợp có thành lập Hội đồng thẩm định và không xin ý kiến | 42 ngày |
| UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
Thẩm định | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Kiểm tra thực địa | Hội đồng thẩm định |
|
|
| ||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
6 | ||||||
6.1 | Thủ tục thu hồi theo theo điểm a, b, c, d và đ khoản 1 Điều 45 Luật Thủy sản | 43 ngày |
| UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
6.2 | Thủ tục thu hồi theo theo điểm e khoản 1 Điều 45 Luật Thủy sản | 33 ngày |
| UBND cấp huyện | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
|
- 1Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Thủy sản 2017
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 1615/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Bùi Văn Khắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực