Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1076/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 08 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 85/TTr-TNMT ngày 26 tháng 3 năm 2024 và ý kiến của các Thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính số thứ tự 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 mục VII phần A được ban hành kèm theo Quyết định số 3430/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; mục I- Lĩnh vực biển và hải đảo được ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1-V3, KSTT1-4, MT;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTT1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 12 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)

Địa điểm  thực hiện

Phí, lệ phí (VNĐ)

Căn cứ pháp lý

Hình thức thực hiện qua dịch vụ BCCI

Dịch vụ công trực tuyến

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

Toàn trình

Một phần

1

Thủ tục Giao khu vực biển

54

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Không quy định

- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển

x

x

 

x

2

Thủ tục Công nhận khu vực biển

19

Không quy định

x

x

 

x

3

Thủ tục Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

39

Không quy định

x

x

 

x

4

Thủ tục Trả lại khu vực biển

4.1

Thủ tục Trả lại một phần khu vực biển

29

Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh

Không quy định

 

x

x

 

x

4.2

Thủ tục Trả lại toàn phần khu vực biển

24

x

x

 

x

5

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

39

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Không quy định

- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển

x

x

 

x

6

Thủ tục cấp Giấy phép nhận chìm ở biển

45

Không quy định

- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;

- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.

x

x

 

x

7

Thủ tục cấp gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển

35

Không quy định

x

x

 

x

8

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển

30

Không quy định

x

x

 

x

9

Thủ tục Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển

35

Không quy định

x

x

 

x

10

Thủ tục Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển

22

Không quy định

x

x

 

x

11

Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử

11.1

Đối với dữ liệu đơn giản

8

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Theo quy định tại Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Phụ biểu kèm theo)

- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;

- Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.

 

 

 

x

 

11.2

Đối với dữ liệu phức tạp

19

 

 

x

 

11.3

Đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng lớn

31

 

 

x

 

12

Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu

12.1

Đối với dữ liệu đơn giản

8

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Theo quy định tại Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Phụ biểu kèm theo)

- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;

- Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo.

x

x

x

 

12.2

Đối với dữ liệu phức tạp

19

x

x

x

 

12.3

Đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng lớn

31

x

x

x

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 05 TTHC

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (VNĐ)

Căn cứ pháp lý

Hình thức thực hiện qua dịch vụ BCCI

Dịch vụ công trực tuyến

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

Toàn phần

Một phần

1

Thủ tục Công nhận khu vực biển

20

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Không quy định

- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/2/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

x

x

 

x

2

Thủ tục giao khu vực biển

40

Không quy định

x

x

 

x

3

Thủ tục gia hạn thời hạn giao khu vực biển

40

Không quy định

x

x

 

x

4

Thủ tục trả lại khu vực biển

4.1

Trường hợp trả lại một phần khu vực biển

30

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Không quy định

- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/2/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ.

x

x

 

x

4.2

Trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển

25

Không quy định

x

x

 

x

5

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển

40

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Không quy định

x

x

 

x

 

PHỤ BIỂU

MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
(Theo Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT

Loại tài liệu

Đơn vị tính

Mức phí (đồng)

I

Dữ liệu Tài nguyên đất, nước ven biển

 

 

1

Bản đồ chất lượng đất ven biển tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

2.800.000

2

Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt tại các thủy vực vùng ven biển tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

1.500.000

3

Bản đồ tiềm năng nước dưới đất vùng ven biển và hải đảo tỷ lệ 1/200.000

Mảnh

2.000.000

4

Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

670.000

5

Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

550.000

6

Hồ sơ về dữ liệu tài nguyên đất, nước ven biển

Trang

2.000

II

Dữ liệu Địa hình đáy biển

 

 

1

Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

750.000

2

Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.060.000

3

Hải đồ tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.300.000

4

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

950.000

5

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.670.000

6

Cơ sở dữ liệu nền địa lý biển tỉ lệ 1/50.000

Mảnh

1.700.000

III

Dữ liệu Khí tượng, thủy văn biển

 

 

1

Khí tượng hải văn ven bờ

Yếu tố đo /năm/trạm

 

a)

Hướng và tốc độ gió

 

220.000

b)

Mực nước biển

 

220.000

c)

Nhiệt độ nước biển

 

220.000

d)

Độ mặn nước biển

 

220.000

đ)

Tầm nhìn ngang

 

220.000

e)

Sáng biển

 

220.000

g)

Mực nước giờ

 

220.000

h)

Mực nước đỉnh, chân triều

 

220.000

2

Khảo sát khí tượng thủy văn biển

Yếu tố đo /năm/trạm

 

a)

Thông tin vị trí và thời gian đo

 

2.000.000

b)

Độ sâu của trạm đo

 

2.000.000

c)

Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu

 

2.000.000

d)

Độ mặn nước biển tại các tầng sâu

 

2.000.000

đ)

Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu

 

2.000.000

e)

Độ pH tại các tầng sâu

 

2.000.000

g)

Độ đục nước biển

 

2.000.000

h)

Độ trong suốt nước biển

 

2.000.000

i)

Mẫu dầu tại trạm đo

 

2.000.000

k)

Mẫu nước để phân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng

 

2.000.000

3

Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/4.000.000 đến 1/250.000

Mảnh

2.000.000

4

Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/200.000 đến 1/10.000

Mảnh

1.500.000

IV

Dữ liệu Địa chất khoáng sản biển

 

 

1

Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/1.000.000

Mảnh

3.280.000

2

Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/500.000

Mảnh

2.500.000

3

Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/200.000

Mảnh

1.970.000

4

Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

1.310.000

5

Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

620.000

6

Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ: 1/25.000

Mảnh

500.000

7

Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

440.000

8

Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/1.000.000

Mảnh

5.260.000

9

Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/500.000

Mảnh

3.940.000

10

Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/200.000

Mảnh

2.360.000

11

Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

1.570.000

12

Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

750.000

13

Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

600.000

14

Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

530.000

15

Tài liệu địa chất, khoáng sản, địa chất môi trường, địa chất thủy văn trên dải ven biển; các vùng biển và các đảo Việt Nam

Trang

2.500

16

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/1.000.000

Mảnh

4.900.000

17

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/500.000

Mảnh

3.750.000

18

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/200.000

Mảnh

3.000.000

19

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.000.000

20

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

930.000

21

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

750.000

22

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

670.000

V

Dữ liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản

 

 

1

Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

440.000

2

Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

500.000

3

Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

620.000

4

Nhóm bản đồ nguồn lợi thủy hải sản tỷ lệ 1/1.000.000

Mảnh

5.250.000

5

Nhóm bản đồ hải dương học nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000

Mảnh

5.250.000

6

Nhóm bản đồ môi trường nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000

Mảnh

5.250.000

7

Tài liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản

Trang

1.500

8

Cơ sở dữ liệu các bản đồ tỷ lệ 1/1.000.000

Mảnh

5.250.000

VI

Dữ liệu Tài nguyên vị thế và Kỳ quan sinh thái biển

 

 

1

Hồ sơ đánh giá Tài nguyên vị thế

Trang

3.000

2

Hồ sơ đánh giá Kỳ quan sinh thái

Trang

3.000

3

Hồ sơ đánh giá Kỳ quan địa chất

Trang

3.000

4

Tập bản đồ chuyên đề Biển Đông khổ 60 x 60

Quyển

3.500.000

5

Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/1.000.000

Mảnh

8.000.000

6

Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/4.000.000

Mảnh

4.000.000

VII

Dữ liệu Môi trường biển

 

 

1

Số liệu quan trắc môi trường biển

Yếu tố đo /năm/trạm

2.000.000

2

Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

750.000

3

Dữ liệu Hồ sơ đánh giá về môi trường

Trang

2.000

4

Cơ sở dữ liệu bản đồ nhạy cảm môi trường

Mảnh

1.100.000

VIII

Dữ liệu Hải đảo

 

 

1

Bản đồ địa hình đảo tỷ lệ 1/5.000

Mảnh

490.000

2

Bản đồ địa mạo, địa chất, khoáng sản đảo tỷ lệ 1/5.000

Mảnh

350.000

3

Bản đồ tài nguyên đất, nước của đảo tỷ lệ 1/5.000

Mảnh

350.000

4

Hồ sơ, tài liệu về hải đảo

Trang

2.500

IX

Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển

 

 

1

Bản đồ quy hoạch sử dụng biển tỷ lệ 1/200.000

Mảnh

1.900.000

2

Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển

Trang

2.500

3

Hồ sơ về giao khu vực biển

Trang

2.500

X

Dữ liệu Viễn thám biển

 

 

1

Ảnh Spot 2,4, 5 nắn mức 2A độ phân giải 10m

Cảnh

10.018.000

2

Ảnh Spot 5 nắn mức 2A độ phân giải 2,5m

Cảnh

28.036.000

3

Ảnh Meris 2A độ phân giải 300m

Cảnh

5.391.000

4

Ảnh EnvisatAsar 2A độ phân giải 150m

Cảnh

8.041.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh

  • Số hiệu: 1076/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Cao Tường Huy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản