Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2020/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 12 tháng 8 năm 2020 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tại Tờ trình số 1051/TTr-SNN ngày 04 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương (có các định mức kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông chịu trách nhiệm triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2020 và thay thế Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông, Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
1. Cây Măng cụt (định mức tính cho 01 ha)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh | Ghi chú | |||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 - 6 | Năm 7 trở đi | ||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng mới | Cây | 100 - 156 |
|
|
|
| 10mx10m: 100 cây 8mx8m: 156 cây |
2 | Trồng dặm | % | 5 - 10 |
|
|
|
|
|
II | Vật tư nông nghiệp |
|
|
|
|
|
| |
1 | N | g/cây | 170 - 180 | 270 - 300 | 370-480 | 470-580 | 680 - 713 |
|
2 | P2O5 | g/cây | 160 - 166 | 260 - 300 | 360-400 | 460-540 | 650-938 |
|
3 | K2O | g/cây | 180 - 185 | 280 - 320 | 380-450 | 480-580 | 650-942 |
|
4 | Phân HCVS | kg/cây | 1 - 2 | 2 - 3 | 3-4 | 3-4 | 3-4 |
|
5 | Vôi bột | kg/cây | 0,5 - 1 |
|
| 0,5 - 1 | 1 - 1,5 |
|
6 | Phân bón lá | lít |
|
| 1 - 1,5 | 1 - 1,5 | 2 - 3 |
|
7 | Thuốc xử lý đất | kg/ha | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
|
8 | Thuốc diệt cỏ | lít | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1 - 1,5 | 1 - 1,5 |
|
|
9 | Thuốc trừ sâu | kg (lít) | 0,5 - 1 | 0,5 - 1 | 0,5 - 1 | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 |
|
10 | Thuốc trừ bệnh | kg (lít) | 1 - 2 | 1 - 2 | 2 - 3 | 2,5 - 5 | 2,5 - 5 |
|
III | Hệ thống tưới phun |
|
| |||||
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 |
|
|
|
|
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 1.350 |
|
|
|
|
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 156 |
|
|
|
|
|
4 | Khóa 60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
|
5 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
|
6 | T Ø60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
|
7 | T Ø60 → Ø27 mm | Cái | 28 |
|
|
|
|
|
8 | T Ø27 → Ø21 mm | Cái | 156 |
|
|
|
|
|
9 | Béc phun | Cái | 156 |
|
|
|
|
|
10 | Nối ống Ø27 mm | Cái | 14 |
|
|
|
|
|
11 | Khóa Ø27 mm | Cái | 28 |
|
|
|
|
|
12 | Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài | Cái | 28 |
|
|
|
|
|
13 | Keo dán | kg | 1,5 |
|
|
|
|
|
14 | Kẽm 2 mm | kg | 12 |
|
|
|
|
|
15 | Bộ máy bơm | Cái | 1 |
|
|
|
|
|
- | Máy bơm 3 HP Q12M3/H, H 30M | Cái | 1 |
|
|
|
|
|
- | Lọc đĩa 2” | Cái | 1 |
|
|
|
|
|
- | Lupbe 60 LD | Cái | 2 |
|
|
|
|
|
- | Ống gân cổ trâu Ø60 | m | 5 |
|
|
|
|
|
- | Đồng hồ đo áp lực nước 1/4” | Cái | 2 |
|
|
|
|
|
- | Ren trong Ø60 | Cái | 4 |
|
|
|
|
|
- | Ren ngoài Ø60 | Cái | 2 |
|
|
|
|
|
- | Khóa Ø60 | Cái | 3 |
|
|
|
|
|
- | Keo non | Cuộn | 4 |
|
|
|
|
|
- | Cổ dê Ø60 | Cái | 2 |
|
|
|
|
|
- | Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø 34) | Cái | 2 |
|
|
|
|
|
16 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
|
17 | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
|
18 | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
|
IV | Phần triển khai |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | năm | 4 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm | ||||
2 | Tấp huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 2 |
|
|
| 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần |
|
| 1 |
|
| 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 4 | 1 năm tổng kết 1 lần | ||||
5 | Cán bộ chỉ đạo 1 phụ trách | ha | 5 |
|
2. Cây Sầu riêng (định mức tính cho 01 ha)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh | Ghi chú | |||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 - 6 | Năm 7 trở đi | ||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng mới | Cây | 100 - 156 |
|
|
|
| 10mx10m: 100 cây 8mx8m: 156 cây |
2 | Trồng dặm | % | 5 - 10 |
|
|
|
|
|
II | Vật tư nông nghiệp |
|
|
|
|
|
| |
1 | N | g/cây | 170 - 180 | 270 - 300 | 370-480 | 470-580 | 570 - 680 |
|
2 | P2O5 | g/cây | 160 - 166 | 260 - 300 | 360-400 | 460-540 | 560 - 650 |
|
3 | K2O | g/cây | 180 - 185 | 280 - 320 | 380-450 | 480-580 | 580 - 650 |
|
4 | Phân HCVS | kg/cây | 1 - 2 | 2 - 3 | 3-4 | 3-4 | 3-4 |
|
5 | Phân bón lá | lít |
|
|
| 2 - 3 | 2 - 3 |
|
6 | Vôi bột | kg/cây | 0,5 - 1 |
|
| 0,5 - 1 | 1 - 1,5 |
|
7 | Thuốc xử lý đất | kg/ha | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
|
8 | Thuốc diệt cỏ | lít | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1 - 1,5 | 1 - 1,5 |
|
|
9 | Thuốc trừ sâu | Kg (lít) | 0,5 - 1 | 0,5 - 1 | 0,5 - 1 | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 |
|
10 | Thuốc trừ bệnh | Kg (lít) | 1 - 2 | 1 - 2 | 2 - 3 | 2,5 - 5 | 2,5 - 5 |
|
III | Hệ thống tưới phun |
|
| |||||
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 |
|
|
|
|
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 1350 |
|
|
|
|
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 156 |
|
|
|
|
|
4 | Khóa 60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
|
5 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
|
6 | T Ø60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
|
7 | T Ø60 → Ø27 mm | Cái | 28 |
|
|
|
|
|
8 | T Ø27 → Ø21 mm | Cái | 156 |
|
|
|
|
|
9 | Béc phun | Cái | 156 |
|
|
|
|
|
10 | Nối ống Ø27 mm | Cái | 14 |
|
|
|
|
|
11 | Khóa Ø27 mm | Cái | 28 |
|
|
|
|
|
12 | Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài | Cái | 28 |
|
|
|
|
|
13 | Keo dán | kg | 1,5 |
|
|
|
|
|
14 | Kẽm 2 mm | kg | 12 |
|
|
|
|
|
15 | Bộ máy bơm | Cái | 1 |
|
|
|
|
|
- | Máy bơm 3 HP Q12M3/H, H 30M | Cái | 1 |
|
|
|
|
|
- | Lọc đĩa 2” | Cái | 1 |
|
|
|
|
|
- | Lupbe 60 LD | Cái | 2 |
|
|
|
|
|
- | Ống gân cổ trâu Ø60 | m | 5 |
|
|
|
|
|
- | Đồng hồ đo áp lực nước 1/4” | Cái | 2 |
|
|
|
|
|
- | Ren trong Ø60 | Cái | 4 |
|
|
|
|
|
- | Ren ngoài Ø60 | Cái | 2 |
|
|
|
|
|
- | Khóa Ø60 | Cái | 3 |
|
|
|
|
|
- | Keo non | Cuộn | 4 |
|
|
|
|
|
- | Cổ dê Ø60 | Cái | 2 |
|
|
|
|
|
- | Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø34) | Cái | 2 |
|
|
|
|
|
16 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
|
17 | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
|
18 | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
|
IV | Công lao động |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì) | Công | 150 |
|
|
|
|
|
2 | Đào hố trồng và bón lót | Công | 20 |
|
|
|
|
|
3 | Trồng cây | Công | 5 |
|
|
|
|
|
4 | Làm cỏ, tỉa cành | Công | 40 | 20 | 20 | 20 | 20 |
|
5 | Bón phân | Công | 40 | 20 | 20 | 20 | 20 |
|
6 | Đắp bồn, vét mương | Công | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
|
7 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | Công | 20 |
|
|
|
|
|
8 | Công quản lý, vận hành HTT | Công | 10 | 5 | 5 | 20 | 20 |
|
9 | Phun thuốc, phân bón lá | Công | 35 | 25 | 25 | 24 | 24 |
|
10 | Thu hoạch | Công |
|
|
| 30 | 30 |
|
V | Phần triển khai |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | năm | 4 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm | ||||
2 | Tấp huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 2 |
|
|
| 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần |
|
| 1 |
|
| 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 4 | 1 năm tổng kết 1 lần | ||||
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
3. Cây Mít (định mức tính cho 01 ha)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh | Ghi chú | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm thứ 4 trở đi | ||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng mới | Cây | 204 - 278 |
|
|
| 6m x 6m: 278 cây 7m x 7m: 204 cây |
2 | Trồng dặm | % | 5 |
|
|
|
|
II | Vật tư nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 | N | g/cây | 50 - 70 | 100 - 140 | 140 - 160 | 230 - 250 |
|
2 | P2O5 | g/cây | 50 - 70 | 100 - 140 | 150 - 180 | 230 - 250 |
|
3 | K2O | g/cây | 25 - 40 | 50 - 70 | 80 - 100 | 130 - 160 |
|
4 | Phân HCVS | Kg/cây | 1 - 2 | 1 - 2 | 1 - 2 | 2 - 3 |
|
5 | Vôi bột | Kg/cây | 0,5 - 1 |
|
| 1 - 1,5 |
|
6 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
|
7 | Thuốc diệt cỏ | Lít | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1 - 1,5 |
|
|
8 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,5 - 1 | 0,5 - 1 | 1,5 - 2 | 1,5 - 2 |
|
9 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 1,5 | 1,6 - 3,2 | 1,6 - 3,2 | 1,6 - 3,2 |
|
III | Hệ thống tưới phun |
| |||||
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 |
|
|
|
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 1767 |
|
|
|
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 278 |
|
|
|
|
4 | Khóa 60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
5 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
6 | T Ø60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
7 | T Ø60 → Ø27 mm | Cái | 36 |
|
|
|
|
8 | T Ø27 → Ø21 mm | Cái | 278 |
|
|
|
|
9 | Béc phun | Cái | 278 |
|
|
|
|
10 | Nối ống Ø27 mm | Cái | 18 |
|
|
|
|
11 | Khóa Ø27 mm | Cái | 36 |
|
|
|
|
12 | Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài | Cái | 36 |
|
|
|
|
13 | Keo dán | kg | 1,5 |
|
|
|
|
14 | Kẽm 2 mm | kg | 12 |
|
|
|
|
15 | Bộ máy bơm | Cái | 1 |
|
|
|
|
- | Máy bơm 3 HP Q12M3/H, H 30M | Cái | 1 |
|
|
|
|
- | Lọc đĩa 2” | Cái | 1 |
|
|
|
|
- | Lupbe 60 LD | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Ống gân cổ trâu Ø60 | m | 5 |
|
|
|
|
- | Đồng hồ đo áp lực nước 1/4” | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Ren trong Ø60 | Cái | 4 |
|
|
|
|
- | Ren ngoài Ø60 | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Khóa Ø60 | Cái | 3 |
|
|
|
|
- | Keo non | Cuộn | 4 |
|
|
|
|
- | Cổ dê Ø60 | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø34) | Cái | 2 |
|
|
|
|
16 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
17 | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
18 | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
IV | Công lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì) | Công | 20 |
|
|
|
|
2 | Đào hố trồng và bón lót | Công | 30 |
|
|
|
|
3 | Trồng cây | Công | 10 |
|
|
|
|
4 | Làm cỏ, tỉa cành | Công | 30 | 30 | 30 | 30 |
|
5 | Bón phân | Công | 4 | 5 | 6 | 10 |
|
6 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | Công | 20 |
|
|
|
|
7 | Phun thuốc | Công | 8 | 10 | 10 | 12 |
|
8 | Thu hoạch | công |
|
|
| 40 |
|
4. Cây Bòn bon (định mức tính cho 01 ha)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh | Ghi chú | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm thứ 4 trở đi | ||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng mới | Cây | 84 - 100 |
|
|
| 10mx10m:100 cây 10mx12m: 84 cây |
2 | Trồng dặm | % | 5 - 10 |
|
|
|
|
II | Vật tư nông nghiệp |
|
|
|
|
| |
1 | N | g/cây | 50 - 70 | 100 - 140 | 140 - 160 | 230 - 250 |
|
2 | P2O5 | g/cây | 50 - 70 | 100 - 140 | 150 - 180 | 230 - 250 |
|
3 | K2O | g/cây | 25 - 40 | 50 - 70 | 80 - 100 | 130 - 160 |
|
4 | Phân HCVS | Kg/cây | 1 - 1,5 | 1,5 - 2 | 1,5 - 2 | 2,5 - 3 |
|
5 | Vôi bột | Kg/cây | 0,5 - 1 |
|
| 0,5 - 1 |
|
6 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
|
7 | Thuốc diệt cỏ | Lít | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1 - 1,5 |
|
|
8 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,5 - 1 | 0,5 - 1 | 1,5 - 2 | 1,5 - 2 |
|
9 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 1,5 | 1 - 1,5 | 1,6 - 3,2 | 1,6 - 3,2 |
|
III | Hệ thống tưới phun |
|
| ||||
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 |
|
|
|
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 1100 |
|
|
|
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 100 |
|
|
|
|
4 | Khóa 60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
5 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
6 | T Ø60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
7 | T Ø60 → Ø27 mm | Cái | 22 |
|
|
|
|
8 | T Ø27 → Ø21 mm | Cái | 100 |
|
|
|
|
9 | Béc phun | Cái | 100 |
|
|
|
|
10 | Nối ống Ø27 mm | Cái | 11 |
|
|
|
|
11 | Khóa Ø27 mm | Cái | 22 |
|
|
|
|
12 | Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài | Cái | 22 |
|
|
|
|
13 | Keo dán | kg | 1,5 |
|
|
|
|
14 | Kẽm 2 mm | kg | 12 |
|
|
|
|
15 | Bộ máy bơm | Bộ | 1 |
|
|
|
|
- | Máy bơm 3 HP Q12M3/H, H 30M | Cái | 1 |
|
|
|
|
- | Lọc đĩa 2” | Cái | 1 |
|
|
|
|
- | Lupbe 60 LD | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Ống gân cổ trâu Ø60 | m | 5 |
|
|
|
|
- | Đồng hồ đo áp lực nước 1/4” | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Ren trong Ø60 | Cái | 4 |
|
|
|
|
- | Ren ngoài Ø60 | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Khóa Ø60 | Cái | 3 |
|
|
|
|
- | Keo non | Cuộn | 4 |
|
|
|
|
- | Cổ dê Ø60 | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø34) | Cái | 2 |
|
|
|
|
16 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
17 | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
18 | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
IV | Công lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì) | Công | 150 | 0 | 0 |
|
|
2 | Đào hố trồng và bón lót | Công | 20 | 0 | 0 |
|
|
3 | Trồng cây | Công | 5 | 0 | 0 |
|
|
4 | Làm cỏ, tỉa cành | Công | 40 | 20 | 20 | 20 |
|
5 | Bón phân | Công | 40 | 20 | 20 | 20 |
|
6 | Đắp bồn, vét mương | Công | 20 | 20 | 20 | 20 |
|
7 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | Công | 20 | 0 | 0 |
|
|
8 | Công quản lý, vận hành HTT | Công | 10 | 5 | 5 | 20 |
|
9 | Phun thuốc BVTV, phân bón lá | Công | 35 | 25 | 25 | 24 |
|
10 | Thu hoạch | Công |
|
|
| 30 |
|
5. Cây Chôm chôm (định mức tính cho 01 ha)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh | Ghi chú | |||||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm thứ 4 trở đi | |||||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Trồng mới | Cây | 178 - 278 |
|
|
| 7m x 8m: 178 cây 6m x 6m: 278 cây | |||
2 | Trồng dặm | % | 5 - 10 |
|
|
|
| |||
II | Vật tư nông nghiệp |
|
|
|
|
|
| |||
1 | N | g/cây | 60 - 65 | 120 - 130 | 160 - 200 | 300 - 350 |
| |||
2 | P2O5 | g/cây | 40 - 50 | 90 - 95 | 180 - 220 | 220 - 250 |
| |||
3 | K2O | g/cây | 60 - 65 | 90 - 120 | 160 - 200 | 160 - 200 |
| |||
4 | Phân bón lá | lít |
|
|
| 2 - 3 |
| |||
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg/cây | 1 - 1,5 | 1,5 - 2 | 2 - 3 | 2 - 3 |
| |||
6 | Vôi bột | Kg/cây | 0,5 - 1 |
|
| 0,5 - 1 |
| |||
7 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
| |||
8 | Thuốc diệt cỏ | Lít | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1 - 1,5 |
|
| |||
9 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 1 - 1,5 | 1 - 1,5 | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 |
| |||
10 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 1,5 | 2 - 3 | 2,5 - 5 | 2,5 - 5 |
| |||
III | Hệ thống tưới phun |
|
| |||||||
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 |
|
|
|
| |||
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 1767 |
|
|
|
| |||
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 278 |
|
|
|
| |||
4 | Khóa 60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
| |||
5 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
| |||
6 | T Ø60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
| |||
7 | T Ø60 → Ø27 mm | Cái | 36 |
|
|
|
| |||
8 | T Ø27 → Ø21 mm | Cái | 278 |
|
|
|
| |||
9 | Béc phun | Cái | 278 |
|
|
|
| |||
10 | Nối ống Ø27 mm | Cái | 18 |
|
|
|
| |||
11 | Khóa Ø27 mm | Cái | 36 |
|
|
|
| |||
12 | Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài | Cái | 36 |
|
|
|
| |||
13 | Keo dán | kg | 1,5 |
|
|
|
| |||
14 | Kẽm 2 mm | kg | 12 |
|
|
|
| |||
15 | Bộ máy bơm | Cái | 1 |
|
|
|
| |||
- | Máy bơm 3 HP Q12M3/H, H 30M | Cái | 1 |
|
|
|
| |||
- | Lọc đĩa 2” | Cái | 1 |
|
|
|
| |||
- | Lupbe 60 LD | Cái | 2 |
|
|
|
| |||
- | Ống gân cổ trâu Ø60 | m | 5 |
|
|
|
| |||
- | Đồng hồ đo áp lực nước 1/4” | Cái | 2 |
|
|
|
| |||
- | Ren trong Ø60 | Cái | 4 |
|
|
|
| |||
- | Ren ngoài Ø60 | Cái | 2 |
|
|
|
| |||
- | Khóa Ø60 | Cái | 3 |
|
|
|
| |||
- | Keo non | Cuộn | 4 |
|
|
|
| |||
- | Cổ dê Ø60 | Cái | 2 |
|
|
|
| |||
- | Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø34) | Cái | 2 |
|
|
|
| |||
16 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
|
|
| |||
17 | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
|
|
| |||
18 | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
|
|
| |||
IV | Công lao động |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì) | Công | 150 |
|
|
|
| |||
2 | Đào hố trồng và bón lót | Công | 20 |
|
|
|
| |||
3 | Trồng cây | Công | 5 |
|
|
|
| |||
4 | Làm cỏ, tỉa cành | Công | 20 | 50 | 55 | 24 |
| |||
5 | Bón phân | Công | 20 | 20 | 20 | 16 |
| |||
6 | Đắp bồn, vét mương | Công | 0 | 20 | 20 | 20 |
| |||
7 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | Công | 20 |
|
|
|
| |||
8 | Công quản lý, vận hành HTT | Công | 5 | 5 | 5 | 20 |
| |||
9 | Phun thuốc BVTV, phân bón lá | Công | 15 | 20 | 30 | 20 |
| |||
10 | Thu hoạch | Công |
|
|
| 16 |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cây Bưởi (định mức tính cho 01 ha)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh | Ghi chú | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm thứ 4 trở đi | ||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng mới | Cây | 178 - 208 |
|
|
| 7m x 8m: 178 cây 6m x 8m: 208 cây |
2 | Trồng dặm | % | 5 - 10 |
|
|
|
|
II | Vật tư nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 | N | g/cây | 50 - 60 | 180 - 185 | 270 - 280 | 270 - 280 |
|
2 | P2O5 | g/cây | 160 - 170 | 160 - 170 | 160 - 170 | 160 - 170 |
|
3 | K2O | g/cây | 35 - 45 | 350 - 370 | 350 - 370 | 470 - 490 |
|
4 | Phân Hữu cơ vi sinh | Kg/cây | 0,5 - 1 | 1 - 1,5 | 2 - 3 | 2 - 3 |
|
5 | Phân bón lá | Lít |
|
| 1 - 1,5 | 2 - 3 |
|
6 | Vôi bột | Kg/cây | 0,5 - 1 | 0,5 - 1 | 0,8 - 1 | 0,8 - 1 |
|
7 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
|
8 | Thuốc diệt cỏ | Lít | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1 - 1,5 |
|
|
9 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1,5 - 3,5 | 1,5 - 3,5 |
|
10 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 1,5 | 1 - 2,5 | 2 - 3 | 2 - 3 |
|
11 | Thuốc xử lý ra hoa | Chai |
|
|
| 5 | 01 chai: 100ml |
III | Hệ thống tưới phun |
|
| ||||
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 |
|
|
|
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 1.767 |
|
|
|
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 334 |
|
|
|
|
4 | Khóa 60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
5 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
6 | T Ø60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
7 | T Ø60 → Ø27 mm | Cái | 36 |
|
|
|
|
8 | T Ø27 → Ø21 mm | Cái | 334 |
|
|
|
|
9 | Béc phun | Cái | 334 |
|
|
|
|
10 | Nối ống Ø27 mm | Cái | 18 |
|
|
|
|
11 | Khóa Ø27 mm | Cái | 36 |
|
|
|
|
12 | Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài | Cái | 36 |
|
|
|
|
13 | Keo dán | kg | 1,5 |
|
|
|
|
14 | Kẽm 2 mm | kg | 12 |
|
|
|
|
15 | Bộ máy bơm | Cái | 1 |
|
|
|
|
- | Máy bơm 3 HP Q12M3/H, H 30M | Cái | 1 |
|
|
|
|
- | Lọc đĩa 2” | Cái | 1 |
|
|
|
|
- | Lupbe 60 LD | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Ống gân cổ trâu Ø60 | m | 5 |
|
|
|
|
- | Đồng hồ đo áp lực nước 1/4” | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Ren trong Ø60 | Cái | 4 |
|
|
|
|
- | Ren ngoài Ø60 | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Khóa Ø60 | Cái | 3 |
|
|
|
|
- | Keo non | Cuộn | 4 |
|
|
|
|
- | Cổ dê Ø60 | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø34) | Cái | 2 |
|
|
|
|
16 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
17 | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
18 | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
IV | Công lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị đất trồng (đào mương nền đất thấp, xử lý thực bì) | Công | 150 |
|
|
|
|
2 | Đào hố trồng và bón lót | Công | 20 |
|
|
|
|
3 | Trồng cây | Công | 5 |
|
|
|
|
4 | Làm cỏ, tỉa cành | Công | 20 | 20 | 20 | 20 |
|
5 | Bón phân | Công | 20 | 20 | 20 | 20 |
|
6 | Đắp bồn, vét mương | Công | 0 | 20 | 20 | 15 |
|
7 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | Công | 20 |
|
|
|
|
8 | Công quản lý, vận hành HTT | Công | 5 | 5 | 5 | 20 |
|
9 | Phun thuốc BVTV, phân bón lá | Công | 15 | 20 | 25 | 24 |
|
10 | Thu hoạch |
|
|
|
| 20 |
|
V | Phần triển khai |
|
|
|
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | Năm | 4 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm | |||
2 | Tấp huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 |
|
| 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần |
|
| 1 |
| 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần |
|
|
| 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
7. Cây Cam (định mức tính cho 01 ha)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh | Ghi chú | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm thứ 4 trở đi | ||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng mới | Cây | 833 - 1.111 |
|
|
| 3m x 4m: 833 cây 3m x 3m: 1.111 cây |
2 | Trồng dặm | % | 5 - 10 |
|
|
|
|
II | Vật tư nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 | N | g/cây | 40 - 50 | 130 - 140 | 180 - 190 | 180 - 190 |
|
2 | P2O5 | g/cây | 100 - 130 | 120 - 130 | 120 - 130 | 130 - 140 |
|
3 | K2O | g/cây | 20 - 30 | 190 - 210 | 310 - 330 | 310 - 330 |
|
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg/cây | 0,3 - 0,6 | 0,5 - 1 | 1 - 1,5 | 1 - 1,5 |
|
5 | Phân bón lá | lít |
|
| 1 - 1,5 | 2 - 3 |
|
6 | Vôi bột | Kg/cây | 0,3 - 0,5 | 0,3 - 0,5 | 0,4 - 0,6 | 0,4 - 0,6 |
|
7 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
|
8 | Thuốc diệt cỏ | Lít | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1 - 1,5 |
|
|
9 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1,5 - 3,5 | 1,5 - 3,5 |
|
10 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 1,5 | 1 - 2,5 | 2 - 3 | 2 - 3 |
|
11 | Thuốc xử lý ra hoa | Chai |
|
|
| 5 | 01 chai: 100ml |
III | Hệ thống tưới phun |
| |||||
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 |
|
|
|
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 2600 |
|
|
|
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 833 |
|
|
|
|
4 | Khóa 60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
5 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
6 | T Ø60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
7 | T Ø60 → Ø27 mm | Cái | 52 |
|
|
|
|
8 | T Ø27 → Ø21 mm | Cái | 833 |
|
|
|
|
9 | Béc phun | Cái | 833 |
|
|
|
|
10 | Nối ống Ø27 mm | Cái | 26 |
|
|
|
|
11 | Khóa Ø27 mm | Cái | 52 |
|
|
|
|
12 | Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài | Cái | 52 |
|
|
|
|
13 | Keo dán | kg | 1,5 |
|
|
|
|
14 | Kẽm 2 mm | kg | 12 |
|
|
|
|
15 | Bộ máy bơm | Cái | 1 |
|
|
|
|
- | Máy bơm 3 HP Q12M3/H, H 30M | Cái | 1 |
|
|
|
|
- | Lọc đĩa 2” | Cái | 1 |
|
|
|
|
- | Lupbe 60 LD | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Ống gân cổ trâu Ø60 | m | 5 |
|
|
|
|
- | Đồng hồ đo áp lực nước 1/4” | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Ren trong Ø60 | Cái | 4 |
|
|
|
|
- | Ren ngoài Ø60 | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Khóa Ø60 | Cái | 3 |
|
|
|
|
- | Keo non | Cuộn | 4 |
|
|
|
|
- | Cổ đê Ø60 | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø34) | Cái | 2 |
|
|
|
|
16 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
17 | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
18 | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
IV | Công lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì) | Công | 150 | 0 | 0 |
|
|
2 | Đào hố trồng và bón lót | Công | 60 | 0 | 0 |
|
|
3 | Trồng cây | Công | 15 | 0 | 0 |
|
|
4 | Làm cỏ, tỉa cành | Công | 60 | 60 | 60 | 60 |
|
5 | Bón phân | Công | 60 | 60 | 60 | 60 |
|
6 | Đắp bồn, vét mương | Công | 0 | 60 | 60 | 45 |
|
7 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | Công | 60 | 0 | 0 |
|
|
8 | Công quản lý, vận hành HTT | Công | 5 | 5 | 5 | 20 |
|
9 | Phun thuốc BVTV, phân bón lá | Công | 15 | 20 | 20 | 25 |
|
10 | Thu hoạch |
|
|
|
| 60 |
|
V | Phần triển khai |
|
|
|
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | năm | 4 |
| |||
2 | Tấp huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 |
|
| 1 ngày |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần |
|
| 1 |
| 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 | Không quá 9 tháng/năm |
8. Cây Quýt (định mức tính cho 01 ha)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh | Ghi chú | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm thứ 4 trở đi | ||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng mới | Cây | 833 - 1.111 |
|
|
| 3m x 4m: 833 cây 3m x 3m: 1.111 cây |
2 | Trồng dặm | % | 5 - 10 |
|
|
|
|
II | Vật tư nông nghiệp |
|
| ||||
1 | N | g/cây | 40 - 50 | 130 - 140 | 180 - 190 | 180 - 190 |
|
2 | P2O5 | g/cây | 100 - 130 | 120 - 130 | 120 - 130 | 130 - 140 |
|
3 | K2O | g/cây | 20 - 30 | 190 - 210 | 310 - 330 | 310 - 330 |
|
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg/cây | 0,3 - 0,6 | 0,5 - 1 | 1 - 1,5 | 1 - 1,5 |
|
5 | Phân bón lá | lít |
|
| 1 - 1,5 | 2 - 3 |
|
6 | Vôi bột | Kg/cây | 0,3 - 0,5 | 0,3 - 0,5 | 0,4 - 0,6 | 0,4 - 0,6 |
|
7 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
|
8 | Thuốc diệt cỏ | Lít | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1 - 1,5 |
|
|
9 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1,5 - 3,5 | 1,5 - 3,5 |
|
10 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 1,5 | 1 - 2,5 | 2 - 3 | 2 - 3 |
|
11 | Thuốc xử lý ra hoa | Chai |
|
|
| 5 | 01 chai: 100ml |
III | Hệ thống tưới nước tiết kiệm (phương pháp tưới gốc) |
| |||||
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 |
|
|
|
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 3434 |
|
|
|
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 1.333 |
|
|
|
|
4 | Khóa 60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
5 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
6 | T Ø60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
7 | T Ø60 → Ø27 mm | Cái | 70 |
|
|
|
|
8 | T Ø27 → Ø21 mm | Cái | 1333 |
|
|
|
|
9 | Béc phun | Cái | 1333 |
|
|
|
|
10 | Nối ống Ø27 mm | Cái | 35 |
|
|
|
|
11 | Khóa Ø27 mm | Cái | 70 |
|
|
|
|
12 | Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài | Cái | 70 |
|
|
|
|
13 | Keo dán | kg | 1,5 |
|
|
|
|
14 | Kẽm 2 mm | kg | 12 |
|
|
|
|
15 | Máy bơm | Cái | 1 |
|
|
|
|
- | Máy bơm 3 HP Q12M3/H, H 30M | Cái | 1 |
|
|
|
|
- | Lọc đĩa 2” | Cái | 1 |
|
|
|
|
| Lupbe 60 LD | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Ống gân cổ trâu Ø60 | m | 5 |
|
|
|
|
- | Đồng hồ đo áp lực nước 1/4” | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Ren trong Ø60 | Cái | 4 |
|
|
|
|
- | Ren ngoài Ø60 | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Khóa Ø60 | Cái | 3 |
|
|
|
|
- | Keo non | Cuộn | 4 |
|
|
|
|
- | Cổ dê Ø60 | Cai | 2 |
|
|
|
|
- | Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø34) | Cái | 2 |
|
|
|
|
15 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
16 | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
17 | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
IV | Công lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì) | Công | 150 | 0 | 0 |
|
|
2 | Đào hố trồng và bón lót | Công | 60 | 0 | 0 |
|
|
3 | Trồng cây | Công | 15 | 0 | 0 |
|
|
4 | Làm cỏ, tỉa cành | Công | 60 | 60 | 60 | 60 |
|
5 | Bón phân | Công | 60 | 60 | 60 | 60 |
|
6 | Đắp bồn, vét mương | Công | 0 | 60 | 60 | 45 |
|
7 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | Công | 60 | 0 | 0 |
|
|
8 | Công quản lý, vận hành HTT | Công | 5 | 5 | 5 | 20 |
|
9 | Phun thuốc BVTV, phân bón lá | Công | 15 | 20 | 20 | 25 |
|
10 | Thu hoạch | Công |
|
|
| 60 |
|
V | Phần triển khai |
|
|
|
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | năm | 4 |
| |||
2 | Tấp huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 |
|
| 1 ngày |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần |
|
| 1 |
| 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 | Không quá 9 tháng/năm |
9. Cây chanh (định mức tính cho 01 ha)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh | Ghi chú | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm thứ 4 trở đi | ||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng mới | Cây | 833-1.111 |
|
|
| 3m x 4m: 833 cây 3m x 3m: 1.111 cây |
2 | Trồng dặm | % | 5 - 10 |
|
|
|
|
II | Vật tư nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 | N | g/cây | 15 - 20 | 60 - 70 | 90 - 100 | 90 - 100 |
|
2 | P2O5 | g/cây | 65 - 85 | 65 - 85 | 65 - 85 | 65 - 85 |
|
3 | K2O | g/cây | 12 - 15 | 120 - 130 | 120 - 130 | 150 - 160 |
|
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg/cây | 0,3 - 0,5 | 0,5 - 1 | 1 - 1,5 | 1,5 - 2 |
|
5 | Phân bón lá | Lít |
|
| 1 - 1,5 | 2 - 3 |
|
6 | Vôi bột | Kg/cây | 0,2 - 0,4 | 0,2 - 0,4 | 0,3 - 0,4 | 0,3 - 0,5 |
|
7 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
|
8 | Thuốc diệt cỏ | Lít | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1 - 1,5 |
|
|
9 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1,5 - 3,5 | 1,5 - 3,5 |
|
10 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 1,5 | 1 - 2,5 | 2 - 3 | 2 - 3 |
|
III | Hệ thống tưới phun |
|
| ||||
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 |
|
|
|
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 3.434 |
|
|
|
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 1.111 |
|
|
|
|
4 | Khóa 60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
5 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
6 | T Ø60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
7 | T Ø60 → Ø27 mm | Cái | 70 |
|
|
|
|
8 | T Ø27 → Ø21 mm | Cái | 1111 |
|
|
|
|
9 | Béc phun | Cái | 1111 |
|
|
|
|
10 | Nối ống Ø27 mm | Cái | 35 |
|
|
|
|
11 | Khóa Ø27 mm | Cái | 70 |
|
|
|
|
12 | Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài | Cái | 70 |
|
|
|
|
13 | Keo dán | kg | 1,5 |
|
|
|
|
14 | Kẽm 2 mm | kg | 12 |
|
|
|
|
15 | Bộ máy bơm | Bộ | 1 |
|
|
|
|
- | Máy bơm 3 HP Q12M3/H, H 30M | Cái | 1 |
|
|
|
|
- | Lọc đĩa 2” | Cái | 1 |
|
|
|
|
- | Lupbe 60 LD | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Ống gân cổ trâu Ø60 | m | 5 |
|
|
|
|
- | Đồng hồ đo áp lực nước 1/4” | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Ren trong Ø60 | Cái | 4 |
|
|
|
|
- | Ren ngoài Ø60 | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Khóa Ø60 | Cái | 3 |
|
|
|
|
- | Keo non | Cuộn | 4 |
|
|
|
|
- | Cổ dê Ø60 | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø34) | Cái | 2 |
|
|
|
|
16 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
17 | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
18 | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
IV | Công lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì) | Công | 150 | 0 | 0 |
|
|
2 | Đào hố trồng và bón lót | Công | 60 | 0 | 0 |
|
|
3 | Trồng cây | Công | 15 | 0 | 0 |
|
|
4 | Làm cỏ, tỉa cành | Công | 60 | 60 | 60 | 60 |
|
5 | Bón phân | Công | 60 | 60 | 60 | 60 |
|
6 | Đắp bồn, vét mương | Công | 0 | 60 | 60 | 45 |
|
7 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | Công | 60 | 0 | 0 |
|
|
8 | Công quản lý, vận hành HTT | Công | 5 | 5 | 5 | 20 |
|
9 | Phun thuốc BVTV, phân bón lá | Công | 15 | 20 | 20 | 25 |
|
10 | Thu hoạch |
|
|
|
| 60 |
|
V | Phần triển khai |
|
|
|
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | năm | 4 |
| |||
2 | Tấp huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 |
|
| 1 ngày |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần |
|
| 1 |
| 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 | Không quá 9 tháng/năm |
10. Cây chuối (định mức tính cho 01 ha)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống |
|
|
|
1 | Trồng mới | Cây | 2.000 | 2,5m x 2m: 2.000 cây/ha |
2 | Trồng dặm | % | 100 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | N | g/cây | 138 |
|
2 | P2O5 | g/cây | 80 |
|
3 | K2O | g/cây | 150 |
|
4 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
|
5 | Thuốc BVTV | Kg | 5 |
|
6 | Bao buồng | Cái | 2.000 |
|
7 | Dây buộc cây chuối | m | 20.000 |
|
III | Hệ thống tưới phun | |||
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 150 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø21 mm | m | 4.000 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt) | m | 3.000 |
|
4 | T Ø60 mm | Cái | 1 |
|
5 | Khóa Ø60 mm | Cái | 2 |
|
6 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 |
|
7 | T Ø60 → Ø21 mm | Cái | 80 |
|
8 | Khóa Ø21 mm | Cái | 80 |
|
9 | Bít Ø21 mm | Cái | 80 |
|
10 | Nối Ø21 → Ø5 mm | Cái | 2.000 |
|
11 | Van điều chỉnh nước Ø5 mm | Cái | 2.000 |
|
12 | Keo dán | kg | 2 |
|
13 | Kẽm 2mm | kg | 12 |
|
14 | Bộ máy bơm | Bộ | 1 |
|
- | Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M | Cái | 1 |
|
- | Lọc đĩa 2” | Cái | 1 |
|
- | Lupbe 60 LD | Cái | 2 |
|
- | Ống gân cổ trâu Ø60 | m | 5 |
|
- | Đồng hồ đo áp lực nước 1/4” | Cái | 2 |
|
- | Ren trong Ø60 | Cái | 4 |
|
- | Ren ngoài Ø60 | Cái | 2 |
|
- | Khóa Ø60 | Cái | 3 |
|
- | Keo non | Cuộn | 4 |
|
- | Cổ dê 060 | Cái | 2 |
|
- | Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø34) | Cái | 2 |
|
15 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
16 | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
17 | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
IV | Công lao động |
|
|
|
1 | Công bón phân | Công | 8 |
|
2 | Công làm cỏ | Công | 36 |
|
3 | Công thu hoạch | Công | 60 |
|
4 | Công tỉa bắp, bao buồng | Công | 20 |
|
5 | Công buộc dây | Công | 15 |
|
V | Phần triển khai |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
11. Cây đu đủ (định mức tính cho 01 ha)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống |
|
|
|
1 | Trồng mới | Cây | 2.000 | 2,5m x 2m: 2.000 cây/ha |
II | Vật tư |
|
|
|
1 | N | g/cây | 138 |
|
2 | P2O5 | g/cây | 128 |
|
3 | K2O | g/cây | 210 |
|
4 | Vôi bột | Kg | 600 |
|
5 | Phân chuồng hoai mục | Kg | 20.000 |
|
6 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 4.000 |
|
7 | Thuốc BVTV | Kg | 15 |
|
III | Hệ thống tưới phun |
| ||
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø21 mm | m | 5.000 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt) | m | 3.925 |
|
4 | T Ø60 mm | Cái | 1 |
|
5 | Khóa Ø60 mm | Cái | 2 |
|
6 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 |
|
7 | T Ø60 → Ø21 mm | Cái | 100 |
|
8 | Khóa Ø21 mm | Cái | 100 |
|
9 | Bít Ø21 mm | Cái | 100 |
|
10 | Nối Ø21 → Ø5 mm | Cái | 2.500 |
|
11 | Van điều chỉnh nước Ø5 mm | Cái | 2.500 |
|
12 | Keo dán | kg | 2 |
|
13 | Kẽm 2mm | kg | 12 |
|
14 | Bộ máy bơm | Bộ | 1 |
|
- | Máy bơm 3 HP Q12M3/H, H 30M | Cái | 1 | - |
- | Lọc đĩa 2” | Cái | 1 | - |
15 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
16 | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
17 | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
IV | Công lao động |
|
|
|
1 | Làm đất | Công | 10 |
|
2 | Lên luống | Công | 20 |
|
3 | Làm giàn | Công | 10 |
|
4 | Gieo hạt | Công | 8 |
|
5 | Chăm sóc | Công | 20 |
|
6 | Thu hoạch | Công | 25 |
|
12. Cây bơ (định mức tính cho 01 ha)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh | Ghi chú | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm thứ 4 trở đi | ||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
|
1 | Giống | Cây | 185 |
|
|
| 9 x 6 m: 185 cây |
2 | Trồng dặm | % | 5 - 10 |
|
|
|
|
II | Vật tư nông nghiệp |
|
|
| |||
1 | N | g/cây | 92 | 92 | 92 | 92 |
|
2 | P2O5 | g/cây | 95 | 95 | 95 | 95 |
|
3 | K2O | g/cây | 130 | 130 | 130 | 130 |
|
4 | Vôi | Kg | 93 | 125 | 125 | 125 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 3700 | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
6 | Nấm Trichoderma | Kg | 20 | 20 | 20 | 20 |
|
7 | Thuốc BVTV | Kg (lít) | 10 | 15 | 15 | 15 |
|
III | Hệ thống tưới phun |
|
|
|
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 |
|
|
|
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 1.800 |
|
|
|
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 185 |
|
|
|
|
4 | Khóa 60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
5 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
6 | T Ø60 mm | Cái | 2 |
|
|
|
|
7 | T Ø60 → Ø27 mm | Cái | 36 |
|
|
|
|
8 | T Ø27 → Ø21 mm | Cái | 185 |
|
|
|
|
9 | Béc phun | Cái | 185 |
|
|
|
|
10 | Nối ống Ø27 mm | Cái | 18 |
|
|
|
|
11 | Khóa Ø27 mm | Cái | 36 |
|
|
|
|
12 | Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài | Cái | 36 |
|
|
|
|
13 | Keo dán | kg | 1,5 |
|
|
|
|
14 | Kẽm 2 mm | kg | 12 |
|
|
|
|
15 | Bộ máy bơm | Cái | 1 |
|
|
|
|
- | Máy bơm 3 HP Q12M3/H, H 30M | Cái | 1 |
|
|
|
|
- | Lọc đĩa 2” | Cái | 1 |
|
|
|
|
- | Lupbe 60 LD | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Ống gân cổ trâu Ø60 | m | 5 |
|
|
|
|
- | Đồng hồ đo áp lực nước 1/4” | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Ren trong Ø60 | Cái | 4 |
|
|
|
|
- | Ren ngoài Ø60 | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Khóa Ø60 | Cái | 3 |
|
|
|
|
- | Keo non | Cuộn | 4 |
|
|
|
|
- | Cổ dê Ø60 | Cái | 2 |
|
|
|
|
- | Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø34) | Cái | 2 |
|
|
|
|
16 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
17 | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
18 | Bồn hút phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
III | Công lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì) | Công | 150 | 0 | 0 |
|
|
2 | Đào hố trồng và bón lót | Công | 30 | 0 | 0 |
|
|
3 | Trồng cây | Công | 8 | 0 | 0 |
|
|
4 | Làm cỏ, tỉa cành | Công | 30 | 30 | 30 | 60 |
|
5 | Bón phân (thúc) | Công | 30 | 30 | 30 | 60 |
|
6 | Vét mương | Công | 0 | 20 | 20 | 45 |
|
7 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | Công | 30 | 0 | 0 |
|
|
8 | Công quản lý, vận hành HTT | Công | 5 | 5 | 5 | 20 |
|
9 | Phun thuốc | Công | 15 | 20 | 25 | 25 |
|
1. Cây Điều (định mức tính cho 01 ha)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh | Ghi chú | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm thứ 4 trở đi | ||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng mới | Cây | 156 - 178 |
|
|
| 8m x 8m: 156 cây 7m x 8m: 178 cây |
2 | Trồng dặm | % | 5 - 10 |
|
|
|
|
II | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
1 | N | g/cây | 85 - 95 | 120 - 130 | 180 - 190 | 270 - 280 |
|
2 | P2O5 | g/cây | 150 - 170 | 150 - 170 | 150 - 170 | 470 - 500 |
|
3 | K2O | g/cây | 70 - 75 | 140 - 150 | 470 - 490 | 710 - 730 |
|
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg/nọc | 1 - 1,5 | 1 - 1,5 |
| 2 - 3 |
|
5 | Vôi bột | Kg/nọc | 0,3 - 0,5 |
|
| 0,5 - 1 |
|
6 | Phân bón lá | Lít / ha | 1,5 - 2 | 1,5 - 2 |
|
|
|
7 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
|
8 | Thuốc diệt cỏ | Lít | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1 - 1,5 |
|
|
9 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 1 - 1,5 | 1 - 1,5 | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 |
|
10 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 1,5 | 1,5 - 2 | 2,5 - 5 | 2,5 - 5 |
|
IV | Công lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị đất trồng | Công | 150 |
|
|
|
|
2 | Đào hố trồng và bón lót | Công | 20 |
|
|
|
|
3 | Trồng cây | Công | 10 |
|
|
|
|
4 | Làm cỏ, tỉa cành | Công | 20 | 20 | 20 | 30 |
|
5 | Bón phân | Công | 20 | 20 | 20 | 16 |
|
6 | Vét mương, làm bồn | Công | 10 | 20 | 20 | 10 |
|
7 | Phun thuốc BVTV, phân bón lá | Công | 15 | 20 | 20 |
|
|
8 | Lá | Công |
|
|
| 20 |
|
9 | Thu hoạch | Công |
|
|
| 20 |
|
V | Phần triển khai |
|
|
|
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | Năm | 4 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm | |||
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 |
|
| 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần |
|
| 1 |
| 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 năm tổng kết 1 lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
2. Cây Tiêu (định mức tính cho 01 ha)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh | Ghi chú | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm thứ 4 trở đi | ||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng mới | Hom | 3.600 - 5.000 |
|
|
| Bê tông: 2,2m x 2,2m: 3600 hom Cây 2 loại: Cây gỗ 2m x 2m: 5000 hom Trụ cây sống (lồng mức) 2m x 2m: 5000 hom |
2 | Trồng dặm | % | 5 - 10 |
|
|
|
|
II | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
1 | N | g/nọc | 100 - 120 | 100 - 120 | 145 - 250 | 150 - 250 |
|
2 | P2O5 | g/nọc | 50 - 60 | 75 - 100 | 100 - 150 | 100 - 150 |
|
3 | K2O | g/nọc | 240 - 260 | 240 - 260 | 300 - 320 | 300 - 350 |
|
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg/nọc | 1,5 - 2 | 2,5 - 3 | 3,5 - 4 | 4,5 - 5 |
|
5 | Vôi bột | Kg/nọc | 0,4 - 0,6 |
|
| 0,5 - 1 |
|
6 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
|
7 | Thuốc diệt cỏ | Lít | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1 - 1,5 |
|
|
8 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 1 - 1,5 | 1 - 1,5 | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 |
|
9 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 2,5 - 5 | 2,5 - 5 |
|
10 | Nọc | Cây | 1.800 - 2.500 |
|
|
| Bê tông (1.800 nọc), Cây sống (2.500 nọc), Cây gỗ (2.500 nọc) |
11 | Chế phẩm sinh học | Kg | 80 - 90 | 80 - 90 | 80 - 90 | 90 - 105 |
|
III | Hệ thống tưới phun |
| |||||
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 300 |
|
|
|
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 1.700 |
|
|
|
|
3 | Ống cấp 3: Ø5 mm | m | 3.750 |
|
|
|
|
4 | Van điều chỉnh nước Ø5 mm | Cái | 2.500 |
|
|
|
|
5 | Nối Ø5 → Ø27 mm | Cái | 2.500 |
|
|
|
|
6 | T Ø60 → Ø27 mm | Cái | 34 |
|
|
|
|
7 | Khóa 60 mm | Cái | 6 |
|
|
|
|
8 | Bít Ø60 mm | Cái | 12 |
|
|
|
|
9 | T Ø60 mm | Cái | 12 |
|
|
|
|
10 | Khóa Ø27 mm | Cái | 34 |
|
|
|
|
11 | Bít Ø27 mm | Cái | 34 |
|
|
|
|
12 | Keo dán | Kg | 3 |
|
|
|
|
13 | Kẽm 2 mm | Kg | 12 |
|
|
|
|
14 | Máy bơm | Cái | 1 |
|
|
|
|
15 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
16 | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
17 | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
IV | Công lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị đất trồng | Công | 150 |
|
|
|
|
2 | Đào hố trồng và bón lót | Công | 20 |
|
|
|
|
3 | Trồng cây | Công | 8 |
|
|
|
|
4 | Làm cỏ, tỉa cành | Công | 20 | 20 | 20 | 30 |
|
5 | Bón phân | Công | 20 | 20 | 20 | 20 |
|
6 | Đắp bồn, vét mương | Công | 0 | 20 | 20 | 20 |
|
7 | Thiết kế, lắp đặt HTT | Công | 20 | 0 | 0 |
|
|
8 | Công quản lý, vận hành HTT | Công | 5 | 5 | 5 | 20 |
|
9 | Phun thuốc BVTV, phân bón lá | Công | 15 | 20 | 25 | 20 |
|
10 | Tách hạt, phơi | Công |
|
|
| 12 |
|
11 | Thu hoạch | Công |
|
|
| 40 |
|
V | Phần triển khai |
|
|
|
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | Năm | 3 |
| |||
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 |
|
| 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần |
|
| 1 |
| 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 3 | 1 ngày | |||
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
3. Cây Cao su (định mức tính cho 01 ha)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh | Ghi chú | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm thứ 4 trở đi | ||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng mới | Cây | 555 - 571 |
|
|
| 3m x 6m: 555 cây 7 m x 2,5 m: 571 cây |
2 | Trồng dặm | % | 5 - 10 |
|
|
|
|
II | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
1 | N | g/cây | 40 - 50 | 80 - 100 | 100 - 120 | 150 - 200 |
|
2 | P2O5 | g/cây | 50 - 70 | 80 - 90 | 130 - 150 | 175 - 200 |
|
3 | K2O | g/cây | 26 - 34 | 50 - 70 | 50 - 70 | 150 - 200 |
|
4 | Phân hữu cơ vi sinh | kg/cây | 1 - 1,5 | 1 - 1,5 | 1,5 - 2 | 2 - 3 |
|
5 | Vôi bột | kg/cây | 0,4 - 0,6 |
|
| 0,5 - 1 |
|
6 | Phân bón lá | Lít/ha | 3 - 4 | 3 - 4 |
|
|
|
7 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
|
8 | Thuốc diệt cỏ | Lít | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1 - 1,5 |
|
|
9 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 2,5 - 5 | 2,5 - 5 | 2,5 - 5 | 2,5 - 5 |
|
III | Công lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì) | Công | 90 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Đào hố trồng và bón lót | Công | 20 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Trồng cây | Công | 10 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Làm cỏ | Công | 20 | 20 | 20 | 10 |
|
5 | Bón phân | Công | 20 | 20 | 20 | 20 |
|
6 | Phun thuốc BVTV | Công | 15 | 20 | 25 | 25 |
|
7 | Thu hoạch | Công |
|
|
| 70 |
|
1. Nhóm loài cây sinh trưởng nhanh: Keo lai, Keo tai tượng, Tràm bông vàng, Xà cừ, Tre lấy măng...
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh | Ghi chú | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3-8 | Năm 9 trở đi | ||||
I | Giống: |
|
|
|
|
| Tỷ lệ hao hụt ≥ 15% |
1 | Trồng mới |
|
|
|
|
|
|
- | Rừng phòng hộ | Cây | 2.500 - 3.300 |
|
|
| 2 x 2 m; 1,5 x 2 m |
- | Trồng khai thác gỗ | Cây | 1.333 |
|
|
| 3,0 x 2,5m |
II | Vật tư: |
|
|
|
|
|
|
1 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 666,5 - 1.333 |
|
|
|
|
2 | NPK | Kg | 266,6 - 399,9 | 266,6 - 399,9 | 266,6 - 399,9 | 266,6 - 399,9 |
|
3 | Thuốc xử lý đất | Kg | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
|
4 | Thuốc diệt cỏ | Lít | 4 | 4 | 4 | 4 |
|
III | Phần triển khai |
|
|
|
|
|
|
1 | Tập huấn |
| Chuyển giao kỹ thuật gây trồng 1 lần trong 2 ngày | Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bón phân 1 lần trong 2 ngày | Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bảo vệ 1 lần trong 2 ngày |
|
|
2 | Tham quan, hội thảo, tổng kết |
| Tham quan 1 lần, sơ kết 1 lần | Sơ kết 1 lần |
| Tổng kết, hội thảo 1 lần |
|
3 | Cán bộ chỉ đạo 1 người/20 - 25 ha |
| 9 tháng | 6 tháng | 4 tháng |
|
|
2. Nhóm loài cây sinh trưởng chậm: Dầu rái, Sao đen, Sưa đỏ, Trắc...
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Thời gian trồng và chăm sóc (năm) | Ghi chú | ||||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 | Năm 5 | ||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ hao hụt ≥ 15% |
1 | Trồng mới | Cây | 416 |
|
|
|
| 6 x4 m |
II | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phân vi sinh | Kg | 208 |
|
|
|
|
|
2 | Thuốc trừ mối | Kg | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
|
3 | Phân NPK | Kg | 83,2 - 166,4 | 83,2 - 166,4 | 83,2 - 166,4 | 83,2 - 166,4 | 83,2 - 166,4 |
|
4 | Thuốc diệt cỏ | Lít | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
|
5 | Cọc chống | Cọc | 416 |
|
|
|
|
|
III | Phần triển khai |
|
|
|
|
|
| |
1 | Tập huấn |
| Chuyển giao kỹ thuật gây trồng 1 lần trong 2 ngày | Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bón phần 1 lần trong 2 ngày | Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bảo vệ 1 lần trong 2 ngày |
|
|
|
2 | Tham quan, hội thảo, tổng kết |
| Tham quan 1 lần, sơ kết 1 lần | Sơ kết 1 lần |
| Tổng kết, hội thảo 1 lần |
|
|
3 | Cán bộ chỉ đạo 1 người/20 - 25 ha |
| 9 tháng | 6 tháng | 4 tháng |
|
|
|
1. Đậu cô ve (định mức tính cho 1000 m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống | Gam | 1.000 - 2.000 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | N | Kg | 11 - 13 |
|
2 | P2O5 | Kg | 5 - 8 |
|
3 | K2O | Kg | 10 - 13 |
|
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 150 - 200 |
|
5 | Phân chuồng | Kg | 1.000 - 2.000 |
|
6 | Vôi bột | Kg | 40 - 50 |
|
7 | Thuốc xử lý đất | Kg | 1 - 2 |
|
8 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,3 - 0,5 |
|
9 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 1 |
|
10 | Bánh dầu | Kg | 25 - 30 |
|
11 | Chế phẩm sinh học | Kg (lít) | 3 - 6 |
|
III | Thiết bị |
|
|
|
1 | Bạt | Cuộn | 2 - 2,5 | 0,9m; 1,2m |
2 | Lưới | Kg | 20 - 22 |
|
3 | Kẽm | Kg | 25 - 30 |
|
4 | Cước | Kg | 2,5 - 3 |
|
5 | Cọc | Cây | 380 - 400 | 2 - 2,2 m |
6 | Hệ thống tưới nhỏ giọt |
|
|
|
- | Ống cấp 1 Ø34 mm | m | 300 |
|
- | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 12.500 |
|
- | Khóa Ø34 mm | Cái | 4 |
|
- | Roăng cao su Ø16 mm | Cái | 500 |
|
- | Bít Ø16 mm | Cái | 500 |
|
- | Bít Ø34 mm | Cái | 4 |
|
- | Nối T Ø34mm | Cái | 4 |
|
- | Keo dán | Kg | 2 |
|
- | Máy bơm | Bộ | 1 |
|
| Máy bơm 3HP Q12M3/H, H30M | Cái | 1 |
|
| Lọc đĩa 2” | Cái | 1 |
|
| Lupbe 60 LD | Cái | 2 |
|
| Ống gân cổ trâu Ø60 | m | 5 |
|
| Đồng hồ đo áp lực nước 1/4” | Cái | 2 |
|
| Ren trong Ø60 | Cái | 4 |
|
| Ren ngoài Ø60 | Cái | 2 |
|
| Khóa Ø60 | Cái | 3 |
|
| Keo non | Cuộn | 4 |
|
| Cổ dê Ø60 | Cái | 2 |
|
| Ren ngoài Ø34 | Cái | 2 |
|
- | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
- | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
- | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
IV | Công lao động |
|
|
|
1 | Làm đất | Công | 1 |
|
2 | Lên luống | Công | 3 |
|
3 | Làm giàn | Công | 2 |
|
4 | Gieo hạt | Công | 1 |
|
5 | Chăm sóc | Công | 2 |
|
6 | Thu hoạch | Công | 2 |
|
7 | Công phun thuốc BVTV | Công | 2 |
|
2. Đậu bắp (định mức tính cho 1000 m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống | Gam | 800 - 1.000 1.500 - 2.000 | Giống lai F1 Giống địa phương |
II | Vật tư |
|
|
|
1 | N | Kg | 10 - 12 |
|
2 | P2O5 | Kg | 9 - 12 |
|
3 | K2O | Kg | 6 - 8 |
|
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 120 - 150 |
|
5 | Phân chuồng | Kg | 1.000 - 1.500 |
|
6 | Thuốc xử lý đất | Kg | 1 - 2 |
|
7 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,5 - 1 |
|
8 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 1 |
|
9 | Bánh dầu | Kg | 25 - 30 |
|
10 | Chế phẩm sinh học | Kg (lít) | 3 - 6 |
|
III | Thiết bị |
|
|
|
1 | Bạt | Cuộn | 2 - 2,5 | 0,9m; 1,2m |
2 | Hệ thống tưới nhỏ giọt |
|
|
|
- | Ống cấp 1 Ø34 mm | m | 300 |
|
- | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 12.500 |
|
- | Khóa Ø 34 mm | Cái | 4 |
|
- | Roăng cao su Ø16 mm | Cái | 500 |
|
- | Bít Ø16 mm | Cái | 500 |
|
- | Bít Ø34 mm | Cái | 4 |
|
- | Nối T Ø34mm | Cái | 4 |
|
- | Keo dán | Kg | 2 |
|
- | Máy bơm | Bộ | 1 |
|
| Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M | Cái | 1 |
|
| Lọc đĩa 2” | Cái | 1 |
|
| Lupbe 60 LD | Cái | 2 |
|
| Ống gân cổ trâu Ø60 | m | 5 |
|
| Đồng hồ đo áp lực nước 1/4” | Cái | 2 |
|
| Ren trong Ø60 | Cái | 4 |
|
| Ren ngoài Ø60 | Cái | 2 |
|
| Khóa Ø60 | Cái | 3 |
|
| Keo non | Cuộn | 4 |
|
| Cổ dê Ø60 | Cái | 2 |
|
| Ren ngoài Ø34 | Cái | 2 |
|
- | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
- | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
- | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
IV | Công lao động |
|
|
|
1 | Làm đất | Công | 1 |
|
2 | Lên luống | Công | 3 |
|
3 | Gieo hạt | Công | 1 |
|
4 | Chăm sóc | Công | 2 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 2 |
|
6 | Công phun thuốc BVTV | Công | 2 |
|
3. Cà chua (định mức tính cho 1.000 m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống | Gam | 20 - 30 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | N | Kg | 12 - 14 |
|
2 | P2O5 | Kg | 10 - 12 |
|
3 | K2O | Kg | 18 - 20 |
|
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 250 - 300 |
|
5 | Phân chuồng | Kg | 800 - 1.000 |
|
6 | Vôi bột | Kg | 80 - 100 |
|
7 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0,8 - 1 |
|
8 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,3 |
|
9 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 0,75 |
|
10 | Bánh dầu | Kg | 25 - 30 |
|
11 | Chế phẩm sinh học | Kg (lít) | 3 - 6 |
|
III | Thiết bị: Hệ thống tưới nhỏ giọt |
|
| |
1 | Ống cấp 1 Ø34 mm | m | 300 |
|
2 | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 12.500 |
|
3 | Khóa Ø34 mm | Cái | 4 |
|
4 | Roăng cao su Ø16 mm | Cái | 500 |
|
5 | Bít Ø16 mm | Cái | 500 |
|
6 | Bít Ø34 mm | Cái | 4 |
|
7 | Nối T Ø34mm | Cái | 4 |
|
8 | Keo dán | Kg | 2 |
|
9 | Máy bơm | Bộ | 1 |
|
- | Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M | Cái | 1 |
|
- | Lọc đĩa 2” | Cái | 1 |
|
- | Lupbe 60 LD | Cái | 2 |
|
- | Ống gân cổ trâu Ø60 | m | 5 |
|
- | Đồng hồ đo áp lực nước 1/4” | Cái | 2 |
|
- | Ren trong Ø60 | Cái | 4 |
|
- | Ren ngoài Ø60 | Cái | 2 |
|
- | Khóa Ø60 | Cái | 3 |
|
- | Keo non | Cuộn | 4 |
|
- | Cổ dê Ø60 | Cái | 2 |
|
- | Ren ngoài Ø34 | Cái | 2 |
|
10 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
11 | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
12 | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
IV | Công lao động |
|
|
|
1 | Làm giá thể | Công | 1 |
|
2 | Gieo hạt | Công | 1 |
|
3 | Chăm sóc | Công | 2 |
|
4 | Thu hoạch | Công | 2 |
|
5 | Công phun thuốc BVTV | Công | 2 |
|
V | Phần triển khai |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
4. Cà tím (định mức tính cho 1.000 m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống |
|
|
|
1 | Trồng mới | Gam | 30 - 40 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | N | Kg | 30 |
|
2 | P2O5 | Kg | 10 - 15 |
|
3 | K2O | Kg | 14 - 15 |
|
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 150 - 200 |
|
5 | Phân chuồng | Kg | 1.500 - 2.000 |
|
6 | Vôi bột | Kg | 100 - 120 |
|
6 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0,8 - 1 |
|
7 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,3 |
|
8 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,25 - 0,5 |
|
9 | Bánh dầu | Kg | 40 - 50 |
|
10 | Chế phẩm sinh học | Kg (lít) | 3 - 6 |
|
III | Thiết bị |
|
|
|
1 | Bạt | Cuộn | 2 - 2,5 | 0,9m; 1,2m |
2 | Hệ thống tưới nhỏ giọt |
|
|
|
- | Ống cấp 1 Ø34 mm | m | 300 |
|
- | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 12.500 |
|
- | Khóa Ø34 mm | Cái | 4 |
|
- | Roăng cao su Ø16 mm | Cái | 500 |
|
- | Bít Ø16 mm | Cái | 500 |
|
- | Bít Ø34 mm | Cái | 4 |
|
- | Nối T Ø34mm | Cái | 4 |
|
- | Keo dán | Kg | 2 |
|
- | Máy bơm | Bọ | 1 |
|
| Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M | Cái | 1 |
|
| Lọc đĩa 2” | Cái | 1 |
|
| Lupbe 60 LD | Cái | 2 |
|
| Ống gân cổ trâu Ø60 | m | 5 |
|
| Đồng hồ đo áp lực nước 1/4” | Cái | 2 |
|
| Ren trong Ø60 | Cái | 4 |
|
| Ren ngoài Ø60 | Cái | 2 |
|
| Khóa Ø60 | Cái | 3 |
|
| Keo non | Cuộn | 4 |
|
| Cổ dê Ø60 | cái | 2 |
|
| Ren ngoài Ø34 | Cái | 2 |
|
- | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
- | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
- | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
IV | Công lao động |
|
|
|
1 | Làm đất | Công | 2 |
|
2 | Lên luống | Công | 3 |
|
3 | Gieo hạt | Công | 1 |
|
4 | Chăm sóc | Công | 5 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 5 |
|
6 | Công phun thuốc BVTV | Công | 2 |
|
5. Ớt (định mức tính cho 1.000 m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống |
|
|
|
1 | Trồng mới | Gam | 20 - 30 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | N | Kg | 12 - 14 |
|
2 | P2O5 | Kg | 6 - 9 |
|
3 | K2O | Kg | 18 - 24 |
|
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 150 -200 |
|
5 | Phân chuồng | Kg | 800 - 1.000 |
|
6 | Vôi bột | Kg | 80 - 100 |
|
7 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0,8 - 1 |
|
8 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,3 |
|
9 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,25 - 0,5 |
|
10 | Bánh dầu | Kg | 25 - 30 |
|
11 | Chế phẩm sinh học | Kg (lít) | 3 - 6 |
|
III | Thiết bị |
|
|
|
1 | Bạt | Cuộn | 2 - 2,5 | 0,9m; 1,2m |
2 | Hệ thống tưới nhỏ giọt |
|
|
|
- | Ống cấp 1 Ø34 mm | m | 300 |
|
- | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 12.500 |
|
- | Khóa Ø34 mm | Cái | 4 |
|
- | Roăng cao su Ø16 mm | Cái | 500 |
|
- | Bít Ø16 mm | Cái | 500 |
|
- | Bít Ø34 mm | Cái | 4 |
|
- | Nối T Ø34mm | Cái | 4 |
|
- | Keo dán | Kg | 2 |
|
- | Máy bơm | Bộ | 1 |
|
| Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M | Cái | 1 |
|
| Lọc đĩa 2” | Cái | 1 |
|
| Lupbe 60 LD | Cái | 2 |
|
| Ống gân cổ trâu Ø60 | m | 5 |
|
| Đồng hồ đo áp lực nước 1/4” | Cái | 2 |
|
| Ren trong Ø60 | Cái | 4 |
|
| Ren ngoài Ø60 | Cái | 2 |
|
| Khóa Ø60 | Cái | 3 |
|
| Keo non | Cuộn | 4 |
|
| Cổ dê Ø60 | Cái | 2 |
|
| Ren ngoài Ø34 | Cái | 2 |
|
- | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
- | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
- | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
IV | Công lao động |
|
|
|
1 | Làm đất | Công | 1 |
|
2 | Lên luống | Công | 3 |
|
3 | Gieo hạt | Công | 1 |
|
4 | Chăm sóc | Công | 2 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 2 |
|
6 | Công phun thuốc BVTV | Công | 2 |
|
V | Phần triển khai |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
2 | Tấp huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
6. Bầu, bí (định mức tính cho 1.000 m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống | Gam | 1.000 - 1.200 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | N | Kg | 12 - 14 |
|
2 | P2O5 | Kg | 7 - 9 |
|
3 | K2O | Kg | 20 - 22 |
|
4 | Phân chuồng | Kg | 800 - 1.000 |
|
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 180 - 200 |
|
6 | Vôi bột | Kg | 40 - 60 |
|
7 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0.8 - 1 |
|
8 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,3 |
|
9 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,25 - 0,5 |
|
10 | Chế phẩm sinh học | Kg (lít) | 3 - 6 |
|
III | Thiết bị |
|
|
|
1 | Bạt | Cuộn | 2 - 2,5 | 0,9m; 1,2m |
2 | Lưới | Kg | 20 - 22 |
|
3 | Kẽm | Kg | 25 - 30 |
|
4 | Cước | Kg | 2,5 - 3 |
|
5 | Cọc | Cây | 380 - 400 | 2 - 2,2 m |
6 | Hệ thống tưới nhỏ giọt |
|
|
|
- | Ống cấp 1 Ø34 mm | m | 300 |
|
- | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 12.500 |
|
- | Khóa Ø34 mm | Cái | 4 |
|
- | Roăng cao su Ø16 mm | Cái | 500 |
|
- | Bít Ø16 mm | Cái | 500 |
|
- | Bít Ø34 mm | Cái | 4 |
|
- | Nối T Ø34mm | Cái | 4 |
|
- | Keo dán | Kg | 2 |
|
- | Máy bơm | Bộ | 1 |
|
| Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M | Cái | 1 |
|
| Lọc đĩa 2” | Cái | 1 |
|
| Lupbe 60 LD | Cái | 2 |
|
| Ống gân cổ trâu Ø60 | m | 5 |
|
| Đồng hồ đo áp lực nước 1/4” | Cái | 2 |
|
| Ren trong Ø60 | Cái | 4 |
|
| Ren ngoài Ø60 | Cái | 2 |
|
| Khóa Ø60 | Cái | 3 |
|
| Keo non | Cuộn | 4 |
|
| Cổ dê Ø60 | Cái | 2 |
|
| Ren ngoài Ø34 | Cái | 2 |
|
- | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
- | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
- | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
IV | Công lao động |
|
|
|
1 | Làm đất | Công | 1 |
|
2 | Lên luống | Công | 3 |
|
3 | Làm giàn | Công | 2 |
|
4 | Gieo hạt | Công | 1 |
|
5 | Chăm sóc | Công | 2 |
|
6 | Thu hoạch | Công | 2 |
|
7 | Công phun thuốc BVTV | Công | 2 |
|
V | Phần triển khai |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
7. Khổ qua (định mức tính cho 1.000 m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống |
|
|
|
1 | Trồng mới | Gam | 300 - 400 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | N | Kg | 14 - 16 |
|
2 | P2O5 | Kg | 10 - 12 |
|
3 | K2O | Kg | 18 - 20 |
|
4 | Phân chuồng | Kg | 1.000 - 1.500 |
|
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 150 - 200 |
|
6 | Vôi bột | Kg | 40 - 60 |
|
7 | Thuốc xử lý đất | Kg | 1 - 2 |
|
8 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,5 - 1 |
|
9 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 1 |
|
10 | Chế phẩm sinh học | Kg (lít) | 3 - 6 |
|
III | Thiết bị |
|
|
|
1 | Bạt | Cuộn | 2 - 2,5 | 0,9m; 1,2m |
2 | Lưới | Kg | 20 - 22 |
|
3 | Kẽm | Kg | 25 - 30 |
|
4 | Cước | Kg | 2,5 - 3 |
|
5 | Cọc | Cây | 380 - 400 | 2 - 2,2 m |
6 | Hệ thống tưới nhỏ giọt |
|
|
|
- | Ống cấp 1 Ø34 mm | m | 300 |
|
- | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 12.500 |
|
- | Khóa Ø34 mm | Cái | 4 |
|
- | Roăng cao su Ø16 mm | Cái | 500 |
|
- | Bít Ø16 mm | Cái | 500 |
|
- | Bít Ø34 mm | Cái | 4 |
|
- | Nối T Ø34mm | Cái | 4 |
|
- | Keo dán | Kg | 2 |
|
- | Máy bơm | Bộ | 1 |
|
| Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M | Cái | 1 |
|
| Lọc đĩa 2” | Cái | 1 |
|
| Lupbe 60 LD | Cái | 2 |
|
| Ống gân cổ trâu Ø60 | m | 5 |
|
| Đồng hồ đo áp lực nước 1/4” | Cái | 2 |
|
| Ren trong Ø60 | Cái | 4 |
|
| Ren ngoài Ø60 | Cái | 2 |
|
| Khóa Ø60 | Cái | 3 |
|
| Keo non | Cuộn | 4 |
|
| Cổ dê Ø60 | Cái | 2 |
|
| Ren ngoài Ø34 | Cái | 2 |
|
- | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
- | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
- | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
V | Công lao động |
|
|
|
1 | Làm đất | Công | 1 |
|
2 | Lên luống | Công | 3 |
|
3 | Làm giàn | Công | 2 |
|
4 | Gieo hạt | Công | 1 |
|
5 | Chăm sóc | Công | 2 |
|
6 | Thu hoạch | Công | 2 |
|
7 | Công phun thuốc BVTV | Công | 2 |
|
VI | Phần triển khai |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai/vụ | tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | Ngày/lớp | 1 |
|
2.2 | Đào tạo ngoài mô hình | Ngày/lớp | 2 |
|
3 | 01 cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 3 |
|
8. Dưa leo (định mức tính cho 1000 m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống | Gam | 60 - 80 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | N | Kg | 11 - 13 |
|
2 | P2O5 | Kg | 10 - 12 |
|
3 | K2O | Kg | 18 - 20 |
|
4 | Phân chuồng | Kg | 1.000 - 2.000 |
|
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 150 - 200 |
|
6 | Vôi bột | Kg | 40 - 60 |
|
7 | Thuốc xử lý đất | Kg | 1 - 2 |
|
8 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 1 |
|
9 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 1 |
|
10 | Chế phẩm sinh học | Kg (lít) | 3 - 6 |
|
III | Thiết bị |
|
|
|
1 | Bạt | Cuộn | 2 - 2,5 | 0,9m; 1,2m |
2 | Lưới | Kg | 20 - 22 |
|
3 | Kẽm | Kg | 25 - 30 |
|
4 | Cước | Kg | 2,5 - 3 |
|
5 | Cọc | Cây | 380 - 400 | 2 - 2,2 m |
6 | Hệ thống tưới nhỏ giọt |
|
|
|
- | Ống cấp 1 Ø34 mm | m | 300 |
|
- | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 12.500 |
|
- | Khóa Ø34 mm | Cái | 4 |
|
- | Roăng cao su Ø16 mm | Cái | 500 |
|
- | Bít Ø16 mm | Cái | 500 |
|
- | Bít Ø34 mm | Cái | 4 |
|
- | Nối T Ø34mm | Cái | 4 |
|
- | Keo dán | Kg | 2 |
|
- | Máy bơm | Bộ | 1 |
|
| Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M | Cái | 1 |
|
| Lọc đĩa 2” | Cái | 1 |
|
| Lupbe 60 LD | Cái | 2 |
|
| Ống gân cổ trâu Ø60 | m | 5 |
|
| Đồng hồ đo áp lực nước 1/4” | Cái | 2 |
|
| Ren trong Ø60 | Cái | 4 |
|
| Ren ngoài Ø60 | Cái | 2 |
|
| Khóa Ø60 | Cái | 3 |
|
| Keo non | Cuộn | 4 |
|
| Cổ dê Ø60 | Cái | 2 |
|
| Ren ngoài Ø34 | Cái | 2 |
|
- | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
- | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
- | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
IV | Công làm đất |
|
|
|
1 | Làm đất | Công | 1 |
|
2 | Lên luống | Công | 3 |
|
3 | Làm giàn | Công | 2 |
|
4 | Gieo hạt | Công | 1 |
|
5 | Chăm sóc | Công | 2 |
|
6 | Thu hoạch | Công | 2 |
|
7 | Công phun thuốc BVTV | Công | 2 |
|
V | Phần triển khai |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai/vụ | tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | Ngày/lớp | 1 |
|
2.2 | Đào tạo ngoài mô hình | Ngày/lớp | 2 |
|
3 | 01 cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 3 |
|
9. Đậu đũa (định mức tính cho 1.000 m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống | Kg | 4-4,5 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | N | Kg | 11 - 14 |
|
2 | P2O5 | Kg | 5-7 |
|
3 | K2O | Kg | 9-12 |
|
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 200 - 250 |
|
5 | Vôi bột | Kg | 45 - 50 |
|
6 | Thuốc xử lý đất | Kg | 1 - 1,5 |
|
7 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,2 - 0,3 |
|
8 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 0,75 |
|
9 | Phân bón lá | Kg(lít) | 1,5 - 2 |
|
10 | Chế phẩm sinh học | Kg (lít) | 3-6 |
|
III | Thiết bị |
|
|
|
1 | Bạt | Cuộn | 2 - 2,5 | 0,9m; 1,2m |
2 | Lưới | Kg | 20 - 22 |
|
3 | Kẽm | Kg | 25 - 30 |
|
4 | Cước | Kg | 2,5 - 3 |
|
5 | Cọc | Cây | 380 - 400 | 2 - 2,2 m |
6 | Hệ thống tưới nhỏ giọt |
|
|
|
- | Ống cấp 1 Ø34 mm | m | 300 |
|
- | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 12.500 |
|
- | Khóa Ø34 ran | Cái | 4 |
|
- | Roăng cao su Ø16 mm | Cái | 500 |
|
- | Bít Ø16 mm | Cái | 500 |
|
- | Bít Ø34 mm | Cái | 4 |
|
- | Nối T Ø34mm | Cái | 4 |
|
- | Keo dán | Kg | 2 |
|
- | Máy bơm | Bộ | 1 |
|
| Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M | Cái | 1 |
|
| Lọc đĩa 2” | Cái | 1 |
|
| Lupbe 60 LD | Cái | 2 |
|
| Ống gân cổ trâu Ø60 | m | 5 |
|
| Đồng hồ đo áp lực nước 1/4” | Cái | 2 |
|
| Ren trong Ø60 | Cái | 4 |
|
| Ren ngoài Ø60 | Cái | 2 |
|
| Khóa Ø60 | Cái | 3 |
|
| Keo non | Cuộn | 4 |
|
| Cổ dê Ø60 | Cái | 2 |
|
| Ren ngoài Ø34 | Cái | 2 |
|
- | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
- | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
- | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
IV | Công lao động |
|
|
|
1 | Làm đất | Công | 1 |
|
2 | Lên luống | Công | 3 |
|
3 | Làm giàn | Công | 2 |
|
4 | Gieo hạt | Công | 1 |
|
5 | Chăm sóc | Công | 2 |
|
6 | Thu hoạch | Công | 2 |
|
7 | Công phun thuốc BVTV | Công | 2 |
|
10. Dưa lê, dưa lưới (định mức tính cho 1.000 m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống | Hạt | 900 - 1.000 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | N | Kg | 11 - 14 |
|
2 | P2O5 | Kg | 22 - 25 |
|
3 | K2O | Kg | 11 - 14 |
|
4 | Phân bón KNO3, MgSO4, K2SO4, KH2PO4, Ca(NO3)2 | Kg (lít) | 50 |
|
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 650 - 800 |
|
5 | Vôi bột | Kg | 100 - 150 |
|
6 | Thuốc xử lý đất | Kg | 1,7 - 2 |
|
7 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,3 |
|
8 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 0,75 |
|
9 | Chế phẩm sinh học | Kg (lít) | 3-6 |
|
III | Hệ thống tưới nhỏ giọt |
|
|
|
1 | Máy bơm nước từ bồn chứa để tưới cho cây (1B) | Cái | 1 |
|
2 | Máy bơm nước từ giếng lên bồn (XHM/5Am) | Cái | 1 |
|
3 | Aptomat | Cái | 1 |
|
4 | Bộ lọc đĩa 2" | Cái | 1 |
|
5 | Ống nhựa dẫn nước đến luống (PVC Ø60) | m | 50 |
|
6 | MSRN 60x2" | Cái | 3 |
|
7 | Chõ bơm 2" | Cái | 1 |
|
8 | MSRT 60x2" | Cái | 2 |
|
9 | Rắc co 60 | Cái | 2 |
|
10 | Cút 60 | Cái | 15 |
|
11 | T đều 60 | Cái | 4 |
|
12 | Bịt ống 60 | Cái | 4 |
|
13 | Van khóa 60 | Cái | 5 |
|
14 | Măng sông 60 | Cái | 5 |
|
15 | Ống nhỏ giọt dẹt 16 | m | 750 |
|
16 | Ống HDPE 16 | m | 9 |
|
17 | Đầu nối gioăng cao su 16 | Cái | 30 |
|
18 | Van khóa thẳng 16 | Cái | 30 |
|
19 | Đầu nối kiểu cắm cho ống nhỏ giọt | Cái | 30 |
|
20 | Đầu nối kiểu khóa cho ống nhỏ giọt | Cái | 30 |
|
21 | Ống nhỏ giọt | Ống | 600 |
|
22 | Đầu ghim ống tưới nhỏ giọt | Cái | 8.000 |
|
23 | Bồn nhựa đứng (1.000 lít) | Cái | 1 |
|
24 | Xô nhựa (20 lít) | Cái | 2 |
|
IV | Hệ thống nhà màng |
|
|
|
1 | Cột nhà thép hộp 50x50x1.2 cao 4m | cột | 80 |
|
2 | Máng xối thép dày 0.75cm | m | 200 |
|
3 | Lắp dựng nẹp C cài bạt | m | 1.000 |
|
4 | Khung mái vòm vật liệu phi 34x1.2 khẩu độ 7 m một khung | Khung | 53 |
|
5 | Liên kết mái vòm thép hộp 20x20x1.2 | m | 300 |
|
6 | Thanh thép chân cài lưới thép hộp 20x40x1,2 | m | 135 |
|
7 | Bạt nhựa (2m x 60m) | Tấm | 50 |
|
8 | Lưới chăn côn trùng | m2 | 600 |
|
V | Công lao động |
|
|
|
1 | Làm giá thể | Công | 1 |
|
2 | Gieo hạt | Công | 1 |
|
3 | Chăm sóc | Công | 2 |
|
4 | Thu hoạch | Công | 2 |
|
5 | Công phun thuốc BVTV | Công | 2 |
|
1. Cải xanh, cải ngọt (định mức tính cho 1.000 m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống |
|
|
|
| Cải xanh, cải ngọt | Gam | 500 - 800 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | N | Kg | 3 - 5 |
|
2 | P2O5 | Kg | 2 - 4 |
|
3 | K2O | Kg | 4 - 6 |
|
4 | Bánh dầu | Kg | 20 - 25 |
|
5 | Phân chuồng | Kg | 1.200 - 1.500 |
|
6 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 100 - 120 |
|
7 | Vôi bột | Kg | 40 - 60 |
|
8 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0,8 - 1 |
|
9 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,3 |
|
10 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,2 - 0,3 |
|
11 | Chế phẩm sinh học | Kg (lít) | 3-6 |
|
III | Định mức nhà lưới |
|
|
|
1 | Trụ bê tông cột thép (0,12 x 0,12 x 2,50 m) | Cây | 36 |
|
2 | Đổ trụ bê tông (0,30 x 0,30 x 0,30 m) | Hố | 36 |
|
3 | Cây tăng đưa (dài 0,20 m) | Cây | 41 |
|
4 | Dây cáp (đường kính 4 mm) | Mét | 534 |
|
5 | Dây kẽm (đường kính 2 mm) | Mét | 1214 |
|
6 | Lưới giăng | m2 | 1.200 |
|
IV | Hệ thống tưới phun mưa |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 150 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 850 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 192 |
|
4 | Béc phun | Cái | 128 |
|
5 | T Ø60 → Ø27 | Cái | 17 |
|
6 | Khóa 60 mm | Cái | 3 |
|
7 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 |
|
8 | T Ø60 mm | Cái | 3 |
|
9 | T Ø27 mm | Cái | 3 |
|
10 | Khóa Ø27 mm | Cái | 17 |
|
11 | Bít Ø27 mm | Cái | 17 |
|
12 | Keo dán | Kg | 1 |
|
13 | Bít Ø21 mm | Cái | 128 |
|
14 | Máy bơm | Cái | 1 |
|
15 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
16 | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
17 | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
V | Công lao động |
|
|
|
1 | Công làm đất | Công | 1 |
|
2 | Công bón phân hữu cơ | Công | 1 |
|
3 | Công làm luống | Công | 1 |
|
4 | Công phun thuốc BVTV | Công | 1 |
|
5 | Công chăm sóc, thu hoạch | Công | 4 |
|
VI | Phần triển khai |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 2 |
|
2 | Tập huấn | Ngày/lớp | 1 |
|
3 | 01 cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 2 |
|
2. Rau dền (định mức tính cho 1.000 m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống |
|
|
|
1 | Hạt rau dền | Gam | 500 - 800 |
|
II | Vật tư: |
|
|
|
1 | N | Kg | 2 - 3 | Pha loãng tưới |
2 | P2O5 | Kg | 2 - 4 |
|
3 | Bánh dầu | Kg | 20 - 25 |
|
4 | Phân chuồng | Kg | 1.200 - 1.500 |
|
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 100 - 120 |
|
6 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,2 |
|
7 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,1 - 0,2 |
|
8 | Chế phẩm sinh học | Kg (lít) | 3-6 |
|
III | Nhà lưới |
|
|
|
1 | Trụ bê tông cột thép (0,12 x 0,12 x 2,50 m) | Cây | 36 |
|
2 | Đổ trụ bê tông (0,30 x 0,30 x 0,30 m) | Hố | 36 |
|
3 | Cây tăng đưa (dài 0,20 m) | Cây | 41 |
|
4 | Dây cáp (đường kính 4 mm) | Mét | 534 |
|
5 | Dây kẽm (đường kính 2 mm) | Mét | 1214 |
|
6 | Lưới giăng | m2 | 1.200 |
|
IV | Hệ thống tưới phun mưa |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 150 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 850 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 192 |
|
4 | Béc phun | Cái | 128 |
|
5 | T Ø60 → Ø27 | Cái | 17 |
|
6 | Khóa 60 mm | Cái | 3 |
|
7 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 |
|
8 | T Ø60 mm | Cái | 3 |
|
9 | T Ø27 mm | Cái | 3 |
|
10 | Khóa Ø27 mm | Cái | 17 |
|
11 | Bít Ø27 mm | Cái | 17 |
|
12 | Keo dán | Kg | 1 |
|
13 | Bít Ø21 mm | Cái | 128 |
|
14 | Máy bơm | Cái | 1 |
|
15 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
16 | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
17 | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
V | Công lao động |
|
|
|
1 | Công làm đất | Công | 1 |
|
2 | Công bón phân hữu cơ | Công | 1 |
|
3 | Công làm luống | Công | 1 |
|
4 | Công phun thuốc BVTV | Công | 1 |
|
5 | Công chăm sóc, thu hoạch | Công | 4 |
|
VI | Phần triển khai |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 2 |
|
2 | Tập huấn | Ngày/lớp | 1 |
|
3 | 01 cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 2 |
|
3. Rau mồng tơi (định mức tính cho 1000 m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống |
|
|
|
1 | Hạt | Kg | 1,5 - 2 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | N | Kg | 2 - 3 | Pha loãng tưới |
2 | P2O5 | Kg | 2 - 4 |
|
3 | Bánh dầu | Kg | 20 - 25 |
|
4 | Phân chuồng | Kg | 1.200 - 1.500 |
|
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 100 - 120 |
|
6 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,2 |
|
7 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,1 - 0,2 |
|
8 | Chế phẩm sinh học | Kg (lít) | 3-6 |
|
III | Nhà lưới |
|
|
|
1 | Trụ bê tông cột thép (0,12 x 0,12 x 2,50 m) | Cây | 36 |
|
2 | Đổ trụ bê tông (0,30 x 0,30 x 0,30 m) | Hố | 36 |
|
3 | Cây tăng đưa (dài 0,20 m) | Cây | 41 |
|
4 | Dây cáp (đường kính 4 mm) | Mét | 534 |
|
5 | Dây kẽm (đường kính 2 mm) | Mét | 1214 |
|
6 | Lưới giăng | m2 | 1.200 |
|
IV | Hệ thống tưới phun mưa |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 150 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 850 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 192 |
|
4 | Béc phun | Cái | 128 |
|
5 | T Ø60 → Ø27 | Cái | 17 |
|
6 | Khóa 60 mm | Cái | 3 |
|
7 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 |
|
8 | T Ø60 mm | Cái | 3 |
|
9 | T Ø27 mm | Cái | 3 |
|
10 | Khóa Ø27 mm | Cái | 17 |
|
11 | Bít Ø27 mm | Cái | 17 |
|
12 | Keo dán | Kg | 1 |
|
13 | Bít Ø21 mm | Cái | 128 |
|
14 | Máy bơm | Cái | 1 |
|
15 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
16 | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
17 | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
V | Công lao động |
|
|
|
1 | Công làm đất | Công | 1 |
|
2 | Công bón phân hữu cơ | Công | 1 |
|
3 | Công làm luống | Công | 1 |
|
4 | Công phun thuốc BVTV | Công | 1 |
|
5 | Công chăm sóc, thu hoạch | Công | 4 |
|
VI | Phần triển khai |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 2 |
|
2 | Tập huấn | Ngày/lớp | 1 |
|
3 | 01 cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 2 |
|
4. Hành, hẹ (định mức tính cho 1.000 m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống | Kg | 450 - 470 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | N | Kg | 10 - 14 |
|
2 | P2O5 | Kg | 12 - 16 |
|
3 | K2O | Kg | 5 - 7 |
|
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 150 - 200 |
|
5 | Bánh dầu | Kg | 20 - 25 |
|
6 | Vôi bột | Kg | 80 - 100 |
|
7 | Thuốc xử lý đất | Kg | 1 - 2 |
|
8 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,3 |
|
9 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,2 - 0,3 |
|
10 | Chế phẩm sinh học | Kg (lít) | 3-6 |
|
III | Hệ thống tưới phun mưa |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 150 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 850 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 192 |
|
4 | Béc phun | Cái | 128 |
|
5 | T Ø60 → Ø27 | Cái | 17 |
|
6 | Khóa 60 mm | Cái | 3 |
|
7 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 |
|
8 | T Ø60 mm | Cái | 3 |
|
9 | T Ø27 mm | Cái | 3 |
|
10 | Khóa Ø27 mm | Cái | 17 |
|
11 | Bít Ø27 mm | Cái | 17 |
|
12 | Keo dán | Kg | 1 |
|
13 | Bít Ø21 mm | Cái | 128 |
|
14 | Máy bơm | Cái | 1 |
|
15 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
16 | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
17 | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
IV | Công lao động |
|
|
|
1 | Công làm đất | Công | 1 |
|
2 | Công bón phân hữu cơ | Công | 1 |
|
3 | Công làm luống | Công | 1 |
|
4 | Công phun thuốc BVTV | Công | 1 |
|
5 | Công chăm sóc, thu hoạch | Công | 4 |
|
V | Phần triển khai |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 2 |
|
2 | Tập huấn | Ngày/lớp | 1 |
|
3 | 01 cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 2 |
|
5. Rau mầm (định mức tính cho 1.000m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống | Kg | 300 - 350 | Tùy loại hạt giống |
II | Vật tư |
|
|
|
1 | Khay (40x50x7) | Cái | 6000 | Dùng cho đợt 1 |
2 | Giá thể (đất) | Kg | 12000 | |
3 | Kệ | Cm | 80 | |
4 | Khăn giấy (40x50) | Cái | 12000 | |
5 | Bìa cát tông (40x50) | Cái | 12000 | |
III | Hệ thống tưới phun sương |
|
|
|
1 | Ống cấp 1 | m | 150 |
|
2 | Ống cấp 2 | m | 600 |
|
3 | Co giảm | Cái | 60 |
|
4 | Béc phun | Cái | 300 |
|
5 | Máy phun sương | Cái | 1 |
|
IV | Công lao động |
|
|
|
1 | Làm kệ | Công | 2 |
|
2 | Gieo hạt | Công | 1 |
|
3 | Chăm sóc | Công | 4 |
|
4 | Thu hoạch | Công | 4 |
|
6. Rau muống hạt (định mức tính cho 1.000 m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống |
|
|
|
1 | Hạt | Kg | 11 - 12 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | N | Kg | 15 - 17 |
|
2 | P2O5 | Kg | 3 - 5 |
|
3 | K2O | Kg | 2 - 3 |
|
4 | Vôi bột | Kg | 80 - 100 |
|
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 300 - 350 |
|
4 | Vôi bột | Kg | 80 - 100 |
|
6 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,2 |
|
7 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,1 - 0,2 |
|
8 | Chế phẩm sinh học | Kg (lít) | 3-6 |
|
III | Nhà lưới |
|
|
|
1 | Trụ bê tông cột thép (0,12 x 0,12 x 2,50 m) | Cây | 36 |
|
2 | Đổ trụ bê tông (0,30 x 0,30 x 0,30 m) | Hố | 36 |
|
3 | Cây tăng đưa (dài 0,20 m) | Cây | 41 |
|
4 | Dây cáp (đường kính 4 mm) | Mét | 534 |
|
5 | Dây kẽm (đường kính 2 mm) | Mét | 1214 |
|
6 | Lưới giăng | m2 | 1.200 |
|
IV | Hệ thống tưới phun mưa |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 150 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 850 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 192 |
|
4 | Béc phun | Cái | 128 |
|
5 | T Ø60 → Ø27 | Cái | 17 |
|
6 | Khóa 60 mm | Cái | 3 |
|
7 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 |
|
8 | T Ø60 mm | Cái | 3 |
|
9 | T Ø27 mm | Cái | 3 |
|
10 | Khóa Ø27 mm | Cái | 17 |
|
11 | Bít Ø27 mm | Cái | 17 |
|
12 | Keo dán | Kg | 1 |
|
13 | Bít Ø21 mm | Cái | 128 |
|
14 | Máy bơm | Cái | 1 |
|
15 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
16 | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
17 | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
V | Công lao động |
|
|
|
1 | Công làm đất | Công | 1 |
|
2 | Công bón phân hữu cơ | Công | 1 |
|
3 | Công làm luống | Công | 1 |
|
4 | Công phun thuốc BVTV | Công | 1 |
|
5 | Công chăm sóc, thu hoạch | Công | 4 |
|
VI | Phần triển khai |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 2 |
|
2 | Tập huấn | Ngày/lớp | 1 |
|
3 | 01 cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 2 |
|
7. Xà lách (định mức tính cho 1.000 m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống |
|
|
|
1 | Hạt | Gram | 50 - 100 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | N | Kg | 8 - 10 |
|
2 | P2O5 | Kg | 4 - 5 |
|
3 | K2O | Kg | 4 - 5 |
|
4 | Vôi bột | Kg | 15 - 20 |
|
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 330 - 350 |
|
6 | Thuốc xử lý đất | Kg | 1,7 - 2 |
|
7 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,2 |
|
8 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,1 - 0,2 |
|
9 | Bánh dầu | Kg | 15 - 20 |
|
10 | Chế phẩm sinh học | Kg (lít) | 3-6 |
|
III | Nhà lưới |
|
|
|
1 | Trụ bê tông cột thép (0,12 x 0,12 x 2,50 m) | Cây | 36 |
|
2 | Đổ trụ bê tông (0,30 x 0,30 x 0,30 m) | Hố | 36 |
|
3 | Cây tăng đưa (dài 0,20 m) | Cây | 41 |
|
4 | Dây cáp (đường kính 4 mm) | Mét | 534 |
|
5 | Dây kẽm (đường kính 2 mm) | Mét | 1214 |
|
6 | Lưới giăng | m2 | 1.200 |
|
IV | Hệ thống tưới phun mưa |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 150 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 850 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 192 |
|
4 | Béc phun | Cái | 128 |
|
5 | T Ø60 → Ø27 | Cái | 17 |
|
6 | Khóa 60 mm | Cái | 3 |
|
7 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 |
|
8 | T Ø60 mm | Cái | 3 |
|
9 | T Ø27 mm | Cái | 3 |
|
10 | Khóa Ø27 mm | Cái | 17 |
|
11 | Bít Ø27 mm | Cái | 17 |
|
12 | Keo dán | Kg | 1 |
|
13 | Bít Ø21 mm | Cái | 128 |
|
14 | Máy bơm | Cái | 1 |
|
15 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
16 | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
17 | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
V | Công lao động |
|
|
|
1 | Công làm đất | Công | 1 |
|
2 | Công bón phân hữu cơ | Công | 1 |
|
3 | Công làm luống | Công | 1 |
|
4 | Công phun thuốc BVTV | Công | 1 |
|
5 | Công chăm sóc, thu hoạch | Công | 4 |
|
VI | Phần triển khai |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 2 |
|
2 | Tập huấn | Ngày/lớp | 1 |
|
3 | 01 cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 2 |
|
8. Bạc hà (định mức tính cho 1.000 m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống | Cây | 4.000 - 5.000 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | N | Kg | 23 - 30 |
|
2 | P2O5 | Kg | 16 - 20 |
|
3 | K2O | Kg | 8 - 10 |
|
4 | Vôi bột | Kg | 80 - 100 |
|
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 350 - 400 |
|
6 | Thuốc xử lý đất | Kg | 1 - 2 |
|
7 | Thuốc trừ sâu | kg(lít) | 0,2 - 0,3 |
|
8 | Thuốc trừ bệnh | kg(lít) | 0,5 - 0,75 |
|
9 | Chế phẩm sinh học | Kg (lít) | 3-6 |
|
III | Hệ thống tưới nhỏ giọt |
|
|
|
1 | Ống PVC Ø21 mm | m | 250 |
|
2 | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 14.000 |
|
3 | Khóa Ø21 mm | Cái | 1 |
|
4 | Nối giảm Ø34 mm -> 21 mm | Cái | 1 |
|
5 | Roăng cao su | Cái | 350 |
|
6 | Khởi thủy dạng dẹt | Cái | 350 |
|
7 | Bít Ø16 mm | Cái | 350 |
|
8 | Bít Ø21 mm | Cái | 2 |
|
9 | Nối T Ø21 mm | Cái | 1 |
|
10 | Keo dán | Kg | 5 |
|
11 | Máy bơm | Cái | 1 |
|
12 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
13 | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
14 | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
IV | Công lao động |
|
|
|
1 | Làm đất | Công | 1 |
|
2 | Lên luống | Công | 2 |
|
3 | Công trồng | Công | 1 |
|
4 | Chăm sóc | Công | 2 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 2 |
|
6 | Công phun thuốc BVTV | Công | 2 |
|
VI | Phần triển khai |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 2 |
|
2 | Tập huấn | Ngày/lớp | 1 |
|
3 | 01 cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 2 |
|
1. Nấm mèo (định mức tính cho 100 m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống |
|
|
|
1 | Phôi giống | Bịch | 7.000 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | Thuốc sát trùng | Lít | 3 - 4 |
|
2 | Vôi bột | Kg | 35 - 50 |
|
3 | Trụ đứng | Cây | 60 |
|
4 | Cây làm kệ (sắt, thép,...) | m | 240 |
|
III | Phần triển khai |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Bịch | ≤ 10.000 | Tương đương với 20 tấn nguyên liệu |
2. Nấm bào ngư (định mức tính cho 100 m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống |
|
|
|
1 | Phôi giống | Bịch | 7.000 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | Thuốc sát trùng | Lít | 3 - 4 |
|
2 | Vôi bột | Kg | 35 - 50 |
|
3 | Trụ đứng | Cây | 60 |
|
4 | Cây làm kệ (sắt, thép,...) | m | 240 |
|
III | Phần triển khai |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Bịch | ≤ 10.000 | Tương đương với 20 tấn nguyên liệu |
3. Nấm linh chi (định mức tính cho 100 m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống |
|
|
|
1 | Phôi giống | Bịch | 7000 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | Thuốc sát trùng | Lít | 3 - 4 |
|
2 | Vôi bột | Kg | 35 - 50 |
|
3 | Trụ đứng | Cây | 60 |
|
4 | Cây làm kệ (sắt, thép,...) | m | 240 |
|
III | Phần triển khai |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Bịch | ≤ 10.000 | Tương đương với 20 tấn nguyên liệu |
4. Nấm rơm (định mức tính cho 100 m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống |
|
|
|
1 | Meo giống | Kg | 3,3 - 4 | Một bịch meo 120 gam dùng cho 1 líp cao 0,4 - 0,6m, rộng 0,5m, dài 4 - 5m |
II | Vật tư |
|
|
|
1 | Rơm rạ khô | m3 | 35 - 42 |
|
2 | Thuốc sát trùng | Lít | 3 - 4 |
|
3 | Vôi bột | Kg | 10 - 12 |
|
4 | Muối | Kg | 25 - 35 |
|
III | Phần triển khai |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Bịch | ≤ 10.000 | Tương đương với 20 tấn nguyên liệu |
Mục 7. NHÓM CÂY LƯƠNG THỰC, CÂY MÀU
1. Cây Lúa (định mức tính cho 01 ha)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Dùng cho 1 vụ | Ghi chú | |
Vụ Đông Xuân; Hè Thu | Vụ Thu Đông |
| |||
I | Giống | Kg | 80 - 100 | 90 - 110 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
|
1 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.000 - 1.500 | 1.000 - 1.500 |
|
2 | Vôi | Kg | 500 | 500 |
|
3 | N | Kg | 92 | 97 |
|
4 | P2O5 | Kg | 64 | 69 |
|
5 | K2O | Kg | 60 | 65 |
|
6 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 1,5 - 3 | 2 - 3,5 |
|
7 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 2,5 - 7,5 | 3 - 8 |
|
8 | Thuốc trừ cỏ | Lít | 1 - 3 | 1,5 - 3,5 |
|
III | Công lao động |
|
|
|
|
1 | Làm đất | Công | 10 |
| |
2 | Gieo sạ (sạ hàng) | Công | 2 |
| |
3 | Chăm sóc (bao gồm phun thuốc, bón phân) | Công | 15 |
| |
4 | Công vận chuyển, phơi | Công | 10 |
| |
5 | Công thu hoạch | Công | 24 |
|
2. Cây Bắp (định mức tính cho 01 ha)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Dùng cho 1 vụ | Ghi chú | |
Vụ Hè Thu; vụ Thu Đông | Vụ Đông Xuân | ||||
I | Giống | Kg | 14 - 18 | 21 - 26 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
|
1 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 500 - 1.000 | 550 - 1.050 |
|
2 | Vôi | Kg | 500 | 1.050 |
|
3 | N | Kg | 125 - 145 | 280 |
|
4 | P2O5 | Kg | 55 - 75 | 75 |
|
5 | K2O | Kg | 65 - 95 | 155 |
|
6 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 15 - 18 | 17 - 20 |
|
7 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 |
|
8 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 2,5 - 5 | 2,5 - 5 |
|
9 | Thuốc trừ cỏ | Lít | 1 - 1,5 | 1 - 1,5 |
|
III | Công lao động |
|
|
|
|
1 | Làm đất | Công | 10 |
| |
2 | Lên luống | Công | 10 |
| |
3 | Gieo hạt | Công | 10 |
| |
4 | Chăm sóc | Công | 30 |
| |
5 | Thu hoạch | Công | 25 |
| |
6 | Bóc vỏ, tách hạt | Công | 5 |
|
3. Cây Khoai mì (định mức tính cho 01 ha)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Dùng cho 1 vụ | Ghi chú |
I | Giống | Hom | 15.500 - 18.500 | Tùy loại đất |
II | Vật tư |
|
|
|
1 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 550 - 1.050 |
|
2 | Vôi | Kg | 550 - 1.050 |
|
2 | N | Kg | 85 - 105 |
|
3 | P2O5 | Kg | 75 - 95 |
|
4 | K2O | Kg | 155 - 185 |
|
5 | Phân bón lá | Lít | 1,5 - 2 |
|
6 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 10 - 12 |
|
7 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 2,5 - 5 |
|
8 | Thuốc trừ cỏ | Lít | 1 - 1,5 |
|
4. Khoai môn, khoai sọ (định mức tính cho 1.000 m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống | Củ | 4.000 - 5.000 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 250 - 300 |
|
2 | Vôi | Kg | 70 - 100 |
|
3 | N | Kg | 15 - 20 |
|
4 | P2O5 | Kg | 20 - 25 |
|
5 | K2O | Kg | 20 - 25 |
|
6 | Thuốc xử lý đất | Kg | 1 - 1,5 |
|
7 | Thuốc trừ sâu | kg(lít) | 0,2 - 0,3 |
|
8 | Thuốc trừ bệnh | kg(lít) | 0,5 - 0,75 |
|
1. Hoa lay ơn (định mức tính cho 1000 m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Năm 1 | Ghi chú |
I | Giống | Củ | 10.000 - 12.000 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | N | Kg | 20 - 22 |
|
2 | P2O5 | Kg | 8 - 10 |
|
3 | K2O | Kg | 16 - 20 |
|
4 | Vôi | Kg | 80 - 100 |
|
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 400 - 500 |
|
6 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0,8 - 1 |
|
7 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,3 |
|
8 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,25 - 0,5 |
|
9 | Phân bón lá | Kg(lít) | 0,3 - 0,5 |
|
III | Hệ thống tưới phun mưa |
|
| |
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 30 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 200 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 45 |
|
4 | Béc phun | Cái | 30 |
|
5 | T Ø60 → Ø27 | Cái | 4 |
|
6 | Khóa 60 mm | Cái | 6 |
|
7 | Bít Ø60 mm | Cái | 4 |
|
8 | T Ø60 mm | Cái | 3 |
|
9 | Khóa Ø27 mm | Cái | 4 |
|
10 | Bít Ø27 mm | Cái | 4 |
|
11 | Keo dán | Kg | 0,5 |
|
12 | Bít Ø21 mm |
| 30 |
|
13 | Máy bơm | Cái | 01 |
|
14 | Bồn ngâm phân | Cái | 01 |
|
15 | Bồn hòa phân | Cái | 01 |
|
16 | Bộ hút phân | Cái | 01 |
|
IV | Công lao động |
|
|
|
1 | Công làm đất | Công | 2 |
|
2 | Công bón phân hữu cơ | Công | 2 |
|
3 | Công làm luống | Công | 2 |
|
4 | Công phun thuốc BVTV | Công | 4 |
|
5 | Công chăm sóc, thu hoạch | Công | 5 |
|
VI | Phần triển khai |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 2 |
|
2. Hoa Huệ (định mức tính cho 1000 m2)
STT | Hạng mục | ĐVT | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Ghi chú |
I | Giống | Củ | 10.000 - 12.000 |
|
|
|
II | Vật tư |
|
|
|
|
|
1 | N | Kg | 13 - 18 | 13 - 18 | 13 - 18 |
|
2 | P2O5 | Kg | 6 - 10 | 6 - 10 | 6 - 10 |
|
3 | K2O | Kg | 16 - 20 | 16 - 20 | 16 - 20 |
|
4 | Vôi | Kg | 80 - 100 |
|
|
|
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 400 - 500 |
|
|
|
6 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0,8 - 1 | 0,4 - 0,6 | 0,4 - 0,6 |
|
7 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,3 | 0,15 - 0,3 | 0,15 - 0,3 |
|
8 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,25 - 0,5 | 0,25 - 0,5 | 0,25 - 0,5 |
|
9 | Phân bón lá | Kg(lít) | 0,3 - 0,5 | 0,3 - 0,5 | 0,3 - 0,5 |
|
III | Hệ thống tưới phun mưa |
|
|
| ||
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 30 |
|
|
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 200 |
|
|
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 45 |
|
|
|
4 | Béc phun | Cái | 30 |
|
|
|
5 | T Ø60 → Ø27 | Cái | 4 |
|
|
|
6 | Khóa 60 mm | Cái | 6 |
|
|
|
7 | Bít Ø60 mm | Cái | 4 |
|
|
|
8 | T Ø60 mm | Cái | 3 |
|
|
|
9 | Khóa Ø27 mm | Cái | 4 |
|
|
|
10 | Bít Ø27 mm | Cái | 4 |
|
|
|
11 | Keo dán | Kg | 0,5 |
|
|
|
12 | Bít Ø21 mm | Cái | 30 |
|
|
|
13 | Máy bơm | Cái | 01 |
|
|
|
14 | Bồn ngâm phân | Cái | 01 |
|
|
|
15 | Bồn hòa phân | Cái | 01 |
|
|
|
16 | Bộ hút phân | Cái | 01 |
|
|
|
IV | Công lao động |
|
|
|
|
|
1 | Công làm đất | Công | 2 |
|
|
|
2 | Công bón phân hữu cơ | Công | 2 | 2 | 2 |
|
3 | Công làm luống | Công | 2 | 2 | 2 |
|
4 | Công phun thuốc BVTV | Công | 4 | 4 | 4 |
|
5 | Công chăm sóc, thu hoạch | Công | 5 | 5 | 5 |
|
3. Hoa Lài (định mức tính cho 1000 m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Ghi chú |
I | Giống | Cây | 2.500 - 2.777 |
|
| 0,6m x 0,6m: 2.777 cây 0,5m x 0,8m: 2.500 cây |
II | Vật tư |
|
|
|
|
|
1 | N | Kg | 2,5 - 4,0 | 10 - 13 | 14 - 19 |
|
2 | P2O5 | Kg | 12 - 15 | 9 - 12 | 14 - 19 |
|
3 | K2O | Kg | 5 - 6,5 | 6 - 7,5 | 7 - 9,5 |
|
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 400 - 500 |
|
|
|
5 | Vôi bột | Kg | 80 - 100 |
| 80 - 100 |
|
6 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0,8 - 1 | 0,4 - 0,6 | 0,4 - 0,6 |
|
7 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,3 | 0,15 - 0,3 | 0,15 - 0,3 |
|
8 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,16 - 0,32 | 0,16 - 0,32 | 0,16 - 0,32 |
|
9 | Phân bón lá | Lít | 0.5 - 0.6 |
| 0,7 - 1 |
|
III | Hệ thống tưới phun mưa |
|
|
| ||
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 30 |
|
|
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 200 |
|
|
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 45 |
|
|
|
4 | Béc phun | Cái | 30 |
|
|
|
5 | T Ø60 → Ø27 | Cái | 4 |
|
|
|
6 | Khóa 60 mm | Cái | 6 |
|
|
|
7 | Bít Ø60 mm | Cái | 4 |
|
|
|
8 | T Ø60 mm | Cái | 3 |
|
|
|
9 | Khóa Ø27 mm | Cái | 4 |
|
|
|
10 | Bít Ø27 mm | Cái | 4 |
|
|
|
11 | Keo dán | Kg | 0,5 |
|
|
|
12 | Bít Ø21 mm | Cái | 30 |
|
|
|
13 | Máy bơm | Cái | 01 |
|
|
|
14 | Bồn ngâm phân | Cái | 01 |
|
|
|
15 | Bồn hòa phân | Cái | 01 |
|
|
|
16 | Bộ hút phân | Cái | 01 |
|
|
|
IV | Công lao động |
|
|
|
|
|
1 | Công làm đất | Công | 2 |
|
|
|
2 | Công bón phân hữu cơ | Công | 2 | 2 | 2 |
|
3 | Công làm luống | Công | 2 | 2 | 2 |
|
4 | Công phun thuốc BVTV | Công | 4 | 4 | 4 |
|
5 | Công chăm sóc, thu hoạch | Công | 5 | 5 | 5 |
|
4. Hoa lan Mokara cắt cành (định mức tính cho 1000 m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Ghi chú |
I | Giống |
|
|
|
|
|
1 | Trồng mới | Cây | 5.000 - 6.500 |
|
|
|
2 | Trồng dặm | % | 2 - 3 |
|
|
|
II | Vật tư |
|
|
|
|
|
1 | NPK | Kg | 80 - 100 | 80 - 100 | 80 - 100 |
|
2 | Vitamin B1 | Lít | 30 - 60 | 30 - 60 | 30 - 60 |
|
3 | Phân cá | Lít | 40 - 60 | 40 - 60 | 40 - 60 |
|
4 | Phân bón lá | Lít | 40 - 60 | 40 - 60 | 40 - 60 |
|
5 | Vôi bột | Kg | 150 - 200 |
|
|
|
6 | Thuốc kích thích ra rễ | Lít | 10,8 | 10,8 | 10,8 |
|
7 | Thuốc xử lý đất | Kg | 8 - 10 |
|
|
|
8 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 2,4 - 4,8 | 2,4 - 4,8 | 2,4 - 4,8 |
|
9 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 14,2 - 19,2 | 14,2 - 19,2 | 14,2 - 19,2 |
|
10 | Cát (xơ dừa, vỏ đậu) | m3 | 60 |
|
|
|
11 | Nẹp cây | m | 90.000 |
|
|
|
12 | Cọc đỡ cây | cọc | 10.000 |
|
| 1,2 - 1,5m |
III | Hệ thống nhà lưới, nhà màng |
|
|
|
| |
1 | Cột bê tông cốt thép | Cột | 30 |
|
| Chiều cao ≥ 3,5 m |
2 | Lưới | Bộ | 1 |
|
|
|
3 | Dây kẽm | Kg | 30 |
|
|
|
4 | Neo | Cái | 22 |
|
|
|
5 | Tăng đưa căng cáp | Bộ | 12 |
|
|
|
IV | Hệ thống tưới phun mưa |
|
|
|
| |
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 30 |
|
|
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 200 |
|
|
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 45 |
|
|
|
4 | Béc phun | Cái | 30 |
|
|
|
5 | T Ø60 → Ø27 | Cái | 4 |
|
|
|
6 | Khóa 60 mm | Cái | 3 |
|
|
|
7 | Bít Ø60 mm | Cái | 4 |
|
|
|
8 | T Ø60 mm | Cái | 3 |
|
|
|
9 | Khóa Ø27 mm | Cái | 4 |
|
|
|
10 | Bít Ø27 mm | Cái | 4 |
|
|
|
11 | Keo dán | Kg | 0,5 |
|
|
|
12 | Bít Ø21 mm |
| 30 |
|
|
|
13 | Máy bơm | Cái | 01 |
|
|
|
14 | Bồn ngâm phân | Cái | 01 |
|
|
|
15 | Bồn hòa phân | Cái | 01 |
|
|
|
16 | Bộ hút phân | Cái | 01 |
|
|
|
V | Công lao động |
|
|
|
|
|
1 | Công phun phân bón | Công | 12 | 12 | 12 |
|
2 | Công làm luống | Công | 12 | 12 | 12 |
|
3 | Công phun thuốc BVTV | Công | 6 | 6 | 6 |
|
4 | Công chăm sóc, thu hoạch | Công | 12 | 12 | 12 |
|
VI | Phần triển khai |
|
|
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 | CBKT chỉ đạo không quá 9 tháng/năm | ||
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn | ||
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 |
| ||
4 | Tổng kết | Lần | 1 |
| ||
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 0,1 |
|
5. Hoa lan Dendrobium cắt cành (định mức cho 1000 m2)
STT | Hạng mục | ĐVT | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Ghi chú |
I | Giống | Cây | 25.000 |
|
|
|
II | Vật tư |
|
|
|
|
|
1 | NPK | Kg | 80 - 100 | 80 - 100 | 80 - 100 |
|
2 | Vitamin B 1 | Lít | 30 - 60 | 30 - 60 | 30 - 60 |
|
3 | Phân cá | Lít | 40 - 60 | 40 - 60 | 40 - 60 |
|
4 | Phân bón lá | Lít | 40 - 60 | 40 - 60 | 40 - 60 |
|
5 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 2,4 - 4,8 | 2,4 - 4,8 | 2,4 - 4,8 | 1 - 4 lần |
6 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 7,2 - 14,4 | 7,2 - 14,4 | 7,2 - 14,4 | 3-6 lần/đối tượng x 1-3 đối tượng |
7 | Chậu | Cái | 25 000 |
|
|
|
8 | Than | Kg | 2.500 - 3.000 |
|
|
|
III | Hệ thống nhà lưới, nhà màng |
|
|
| ||
1 | Cột bê tông cốt thép | Cột | 30 |
|
| Chiều cao ≥ 3,5 m |
2 | Lưới | Bộ | 1 |
|
|
|
3 | Dây kẽm | Kg | 30 |
|
|
|
4 | Neo | Cái | 22 |
|
|
|
5 | Tăng đưa căng cáp | Bộ | 12 |
|
|
|
IV | Hệ thống tưới phun mưa |
|
|
| ||
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 30 |
|
|
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 200 |
|
|
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 45 |
|
|
|
4 | Béc phun | Cái | 30 |
|
|
|
5 | T Ø60 → Ø27 | Cái | 4 |
|
|
|
6 | Khóa 60 mm | Cái | 6 |
|
|
|
7 | Bít Ø60 mm | Cái | 4 |
|
|
|
8 | T Ø60 mm | Cái | 3 |
|
|
|
9 | Khóa Ø27 mm | Cái | 4 |
|
|
|
10 | Bít Ø27 mm | Cái | 4 |
|
|
|
11 | Keo dán | Kg | 0,5 |
|
|
|
12 | Bít Ø21 mm |
| 30 |
|
|
|
13 | Máy bơm | Cái | 01 |
|
|
|
14 | Bồn ngâm phân | Cái | 01 |
|
|
|
15 | Bồn hòa phân | Cái | 01 |
|
|
|
16 | Bộ hút phân | Cái | 01 |
|
|
|
V | Công lao động |
|
|
|
|
|
1 | Công phun phân bón | Công | 12 | 12 | 12 |
|
2 | Công làm giàn | Công | 12 | 12 | 12 |
|
3 | Công phun thuốc BVTV | Công | 6 | 6 | 6 |
|
4 | Công chăm sóc, thu hoạch | Công | 12 | 12 | 12 |
|
VI | Phần triển khai |
|
|
|
| |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 | CBKT chỉ đạo không quá 9 tháng/năm | ||
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn | ||
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 |
| ||
4 | Tổng kết | Lần | 1 |
| ||
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 0,15 |
|
6. Hoa đồng tiền (định mức cho 1000 m2)
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống | Kg | 6 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | N | Kg | 30 - 35 |
|
2 | P2O5 | Kg | 20 - 25 |
|
3 | K2O | Kg | 25 - 30 |
|
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.300- 1.500 |
|
5 | Vôi bột | Kg | 40 - 50 |
|
6 | Thuốc xử lý đất | Kg | 1 - 1,5 |
|
7 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 2 - 3 |
|
8 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 2 - 3 |
|
9 | Phân bón lá | Kg(lít) | 3 - 4 |
|
10 | Magie Sunphat | Kg(lít) | 3 - 4 |
|
III | Hệ thống tưới phun mưa |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 30 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 200 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 45 |
|
4 | Béc phun | Cái | 30 |
|
5 | T Ø60 → Ø27 | Cái | 4 |
|
6 | Khóa 60 mm | Cái | 6 |
|
7 | Bít Ø60 mm | Cái | 4 |
|
8 | T Ø60 mm | Cái | 3 |
|
9 | Khóa Ø27 mm | Cái | 4 |
|
10 | Bít Ø27 mm | Cái | 4 |
|
11 | Keo dán | Kg | 0,5 |
|
12 | Bít Ø21 mm |
| 30 |
|
13 | Máy bơm | Cái | 01 |
|
14 | Bồn ngâm phân | Cái | 01 |
|
15 | Bồn hòa phân | Cái | 01 |
|
16 | Bộ hút phân | Cái | 01 |
|
IV | Công lao động |
|
|
|
1 | Công làm đất | Công | 2 |
|
2 | Công bón phân hữu cơ | Công | 2 |
|
3 | Công làm luống | Công | 2 |
|
4 | Công phun thuốc BVTV | Công | 4 |
|
5 | Công chăm sóc, thu hoạch | Công | 5 |
|
VI | Phần triển khai |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 2 |
|
7. Hoa Vạn thọ (định mức tính cho 1.000 m2)
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống | Cây | 6.200 - 6.500 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | N | Kg | 12 - 15 |
|
2 | P2O5 | Kg | 70 - 100 |
|
3 | K2O | Kg | 5 - 6 |
|
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 500 - 600 |
|
5 | Vôi bột | Kg | 90 - 100 |
|
6 | Thuốc xử lý đất | Kg | 1 - 1,5 |
|
7 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 5 |
|
8 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 5 |
|
9 | Phân bón lá | Kg(lít) | 0,5 |
|
10 | Bánh dầu | Kg | 42 |
|
11 | Chế phẩm Trichoderma | Kg (lít) | 3-6 |
|
III | Hệ thống tưới phun mưa |
|
| |
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 30 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 200 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 45 |
|
4 | Béc phun | Cái | 30 |
|
5 | T Ø60 → Ø27 | Cái | 4 |
|
6 | Khóa 60 mm | Cái | 6 |
|
7 | Bít Ø60 mm | Cái | 4 |
|
8 | T Ø60 mm | Cái | 3 |
|
9 | Khóa Ø27 mm | Cái | 4 |
|
10 | Bít Ø27 mm | Cái | 4 |
|
11 | Keo dán | Kg | 0,5 |
|
12 | Bít Ø21 mm |
| 30 |
|
13 | Máy bơm | Cái | 01 |
|
14 | Bồn ngâm phân | Cái | 01 |
|
15 | Bồn hòa phân | Cái | 01 |
|
16 | Bộ hút phân | Cái | 01 |
|
IV | Công lao động |
|
|
|
1 | Công làm đất | Công | 2 |
|
2 | Công bón phân hữu cơ | Công | 2 |
|
3 | Công làm luống | Công | 2 |
|
4 | Công phun thuốc BVTV | Công | 4 |
|
5 | Công chăm sóc, thu hoạch | Công | 5 |
|
8. Hoa Ly (định mức tính cho 1.000 m2)
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống | Củ | 22.000 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | N | Kg | 10 |
|
2 | P2O5 | Kg | 35 |
|
3 | K2O | Kg | 20 |
|
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 250 |
|
5 | Vôi bột | Kg | 150 |
|
6 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 1,7 - 2 |
|
7 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,4 - 0,6 |
|
8 | Phân bón lá | Kg(lít) | 1,5 - 2 |
|
III | Hệ thống tưới phun mưa |
|
| |
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 30 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 200 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 45 |
|
4 | Béc phun | Cái | 30 |
|
5 | T Ø60 → Ø27 | Cái | 4 |
|
6 | Khóa 60 mm | Cái | 6 |
|
7 | Bít Ø60 mm | Cái | 4 |
|
8 | T Ø60 mm | Cái | 3 |
|
9 | Khóa Ø27 mm | Cái | 4 |
|
10 | Bít Ø27 mm | Cái | 4 |
|
11 | Keo dán | Kg | 0,5 |
|
12 | Bít Ø21 mm |
| 30 |
|
13 | Máy bơm | Cái | 01 |
|
14 | Bồn ngâm phân | Cái | 01 |
|
15 | Bồn hòa phân | Cái | 01 |
|
16 | Bộ hút phân | Cái | 01 |
|
IV | Công lao động |
|
|
|
1 | Công làm đất | Công | 2 |
|
2 | Công bón phân hữu cơ | Công | 2 |
|
3 | Công làm luống | Công | 2 |
|
4 | Công phun thuốc BVTV | Công | 4 |
|
5 | Công chăm sóc, thu hoạch | Công | 5 |
|
VI | Phần triển khai |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 1 |
|
9. Hoa Cúc (định mức tính cho 1.000 m2)
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
I | Giống | Cây | 40.000 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | N | Kg | 14 - 16 |
|
2 | P2O5 | Kg | 12 - 14 |
|
3 | K2O | Kg | 10 - 12 |
|
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 250 - 300 |
|
5 | Phân chuồng | Kg | 1.000 - 1.200 |
|
6 | Vôi bột | Kg | 30 |
|
7 | Thuốc xử lý đất | Kg | 1,7 - 2 |
|
8 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,3 |
|
9 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,25 - 0,5 |
|
III | Hệ thống tưới phun mưa |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 30 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 200 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 45 |
|
4 | Béc phun | Cái | 30 |
|
5 | T Ø60 → Ø27 | Cái | 4 |
|
6 | Khóa 60 mm | Cái | 6 |
|
7 | Bít Ø60 mm | Cái | 4 |
|
8 | T Ø60 mm | Cái | 3 |
|
9 | Khóa Ø27 mm | Cái | 4 |
|
10 | Bít Ø27 mm | Cái | 4 |
|
11 | Keo dán | Kg | 0,5 |
|
12 | Bít Ø21 mm |
| 30 |
|
13 | Máy bơm | Cái | 01 |
|
14 | Bồn ngâm phân | Cái | 01 |
|
15 | Bồn hòa phân | Cái | 01 |
|
16 | Bộ hút phân | Cái | 01 |
|
IV | Công lao động |
|
|
|
1 | Công làm đất | Công | 2 |
|
2 | Công bón phân hữu cơ | Công | 2 |
|
3 | Công làm luống | Công | 2 |
|
4 | Công phun thuốc BVTV | Công | 4 |
|
5 | Công chăm sóc, thu hoạch | Công | 5 |
|
V | Phần triển khai |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 2 |
|
10. Hoa Cát tường (định mức tính cho 1.000 m2)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Năm 1 | Ghi chú |
I | Giống | Cây | 3.000 - 3.200 | Luống trồng từ 5-6 hàng, hàng cách hàng 15 - 18 cm, trên mỗi hàng trồng cây cách cây từ 10 - 12 cm |
II | Vật tư |
|
|
|
1 | N | Kg | 30-40 |
|
2 | P2O5 | Kg | 30-40 |
|
3 | K2O | Kg | 40-50 |
|
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 400-500 |
|
5 | Vôi bột | Kg | 80 - 100 |
|
6 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0,8 - 1 |
|
7 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,3 |
|
8 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,16 - 0,32 |
|
9 | Phân bón lá | Lít | 0,5 - 0,6 |
|
III | Hệ thống tưới phun mưa |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 30 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 200 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 45 |
|
4 | Béc phun | Cái | 30 |
|
5 | T Ø60 → Ø27 | Cái | 4 |
|
6 | Khóa 60 mm | Cái | 6 |
|
7 | Bít Ø60 mm | Cái | 4 |
|
8 | T Ø60 mm | Cái | 3 |
|
9 | Khóa Ø27 mm | Cái | 4 |
|
10 | Bít Ø27 mm | Cái | 4 |
|
11 | Keo dán | Kg | 0,5 |
|
12 | Bít Ø21 mm | Cái | 30 |
|
13 | Máy bơm | Cái | 01 |
|
14 | Bồn ngâm phân | Cái | 01 |
|
15 | Bồn hòa phân | Cái | 01 |
|
16 | Bộ hút phân | Cái | 01 |
|
IV | Công lao động |
|
|
|
1 | Công làm đất | Công | 2 |
|
2 | Công bón phân hữu cơ | Công | 2 |
|
3 | Công làm luống | Công | 2 |
|
4 | Công phun thuốc BVTV | Công | 4 |
|
5 | Công chăm sóc, thu hoạch | Công | 5 |
|
11. Cây cảnh Bon sai (đơn vị tính 100 cây)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Năm 1 | Năm 2 |
I | Vật tư |
|
|
|
1 | Cây phôi căn bản (mai chiếu thủy, sam núi, nguyệt quý, linh sam) có rễ khỏe, đường kính gốc ≥ 3 cm, có các dáng thế. | Cây | 100 |
|
2 | Chậu (40cm x 40cm x 40cm) | Cái | 100 |
|
3 | Xơ dừa | Kg | 1.000 |
|
4 | Phân NPK (chuyên dụng cho cây kiểng) | Kg | 20 - 25 | 25 - 30 |
5 | Phân hữu cơ vi sinh (dạng viên) | Kg | 400 | 600 |
6 | Bánh dầu | Kg | 20 | 20 |
7 | Phân bón lá 301 HPV | Lít | 4 | 4 |
8 | Thuốc trừ sâu bệnh | Lít/kg | 2 | 2 |
9 | Dây nhôm uốn cành | Kg | 20 | 50 |
10 | Vỏ trấu sống | Kg | 330 |
|
II | Phần triển khai |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 | CBKT chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 |
|
4 | Tổng kết | Lần | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 0,3 |
|
Mục 9. CỎ LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
1. Cỏ VA06 (định mức tính cho 1.000 m2)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Hom giống | kg | 500 |
|
2 | Vật tư |
|
|
|
- | Phân urê | kg | 40 |
|
- | Lân | kg | 30 |
|
- | Kali | kg | 20 |
|
- | Phân chuồng | kg | 1.000 |
|
3 | Năng suất | tấn/năm | 30 - 40 |
|
2. Cỏ Voi (định mức tính cho 1.000 m2)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Hom giống | kg | 500 - 600 | dài 30cm |
2 | Vật tư |
|
|
|
- | Phân urê | kg | 40 |
|
- | Lân | kg | 30 |
|
- | Kali | kg | 20 |
|
- | Phân chuồng | kg | 1.000 - 1.500 |
|
3 | Năng suất | tấn/năm | 30 - 40 |
|
3. Cỏ Sả lá lớn (định mức tính cho 1.000 m2)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thân giống | kg | 500 - 600 | 25 - 30cm |
2 | Vật tư |
|
|
|
- | Phân urê | kg | 20 - 30 |
|
- | Lân | kg | 20 - 25 |
|
- | Kali | kg | 15 - 24 |
|
- | Phân chuồng | kg | 1.000 - 1.500 |
|
3 | Năng suất | tấn/năm | 10 - 20 |
|
4. Cỏ Sả lá nhỏ (định mức tính cho 1.000 m2)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống |
|
|
|
- | Hạt giống | kg | 0,7 - 0,8 |
|
- | Hom giống | kg | 250 - 300 | 25 - 30cm |
2 | Vật tư |
|
|
|
- | Phân urê | kg | 23 - 25 |
|
- | Lân | kg | 25 - 35 |
|
- | Kali | kg | 8 - 10 |
|
- | Phân chuồng | kg | 750 - 1.000 |
|
3 | Năng suất | tấn/năm | 6,5 - 7 |
|
5. Cỏ Ruzi (định mức tính cho 1.000 m2)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Hạt giống | kg | 0,4 - 0,5 |
|
2 | Vật tư |
|
|
|
- | Phân urê | kg | 45 - 50 |
|
- | Lân | kg | 50 - 70 |
|
- | Kali | kg | 15 - 20 |
|
- | Phân chuồng | kg | 1.000 - 1.500 |
|
3 | Năng suất | tấn/năm | 6 - 9 |
|
6. Cỏ Lôngpara (định mức tính cho 1.000 m2)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Hom giống | kg | 200 | 25 - 30cm |
2 | Vật tư |
|
|
|
- | Phân urê | kg | 45 - 50 |
|
- | Lân | kg | 25 - 30 |
|
- | Kali | kg | 15 - 20 |
|
- | Phân chuồng | kg | 1.500 - 2.000 |
|
3 | Năng suất | tấn/năm | 9 - 10 |
|
7. Cỏ họ đậu Stylo (định mức tính cho 1.000 m2)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Hạt giống | kg | 0,7 - 0,8 |
|
2 | Vật tư |
|
|
|
- | Phân urê | kg | 5 - 6 | Bón thúc khi cây đạt độ cao 5 - 10 cm |
- | Lân | kg | 30 - 35 |
|
- | Kali | kg | 10 - 15 |
|
- | Phân chuồng | kg | 1.000 - 1.500 |
|
3 | Năng suất | tấn/năm | 7 - 10 |
|
8. Cỏ linh lăng Alfalfa (định mức tính cho 1.000 m2)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Hạt giống | Kg | 1,6 – 1,8 |
|
2 | Vật tư |
|
|
|
- | Phân urê | kg | 28 - 30 |
|
- | Lân | kg | 23 - 25 |
|
- | Kali | kg | 10 - 15 |
|
- | Phân chuồng | kg | 1.400 - 1.600 |
|
3 | Năng suất | tấn/năm | 10 - 13 |
|
Ghi chú:
(1) Phân bón tính theo Số lượng nguyên chất.
(2) Số lượng phân bón từ thấp đến cao tương ứng cho đất giàu dinh dưỡng và nghèo dinh dưỡng.
(3) Mật độ trồng từ thấp đến cao tùy theo loại giống trồng và đất đai.
(4) Nếu phân Hữu cơ vi sinh được thay thế bằng phân hữu 6-10 kg hữu cơ, mức quy đổi: 01kg Hữu cơ vi sinh.
(5) Nồng độ sử dụng thuốc trừ sâu là 0.3 % (30 ml/bình 10 lít).
(6) Nồng độ sử dụng thuốc trừ bệnh là 0.2 % (20 ml/bình 10 lít).
(7) Số lượng sử dụng thuốc trừ sâu và thuốc trừ bệnh tùy thuộc vào số lần phun và đối tượng sâu bệnh.
(8) Số lượng thuốc là 40 bình/ha/lần phun
(9) Xử lý đất: Xử lý kiến, mối trong đất trồng và gốc cây.
a) Gà công nghiệp hướng thịt (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
I | Vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | Gà lông trắng,... | Cấp giống thương phẩm, có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Thời gian nuôi | tuần | 7 |
|
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 95 |
|
4 | Trọng lượng xuất chuồng | kg | ≥ 2,7 |
|
5 | Tiêu tốn thức ăn | kgTĂ/kg TT | 2 |
|
6 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- | Gà từ 0 - 4 tuần tuổi | kg | 0,8 | Đạm 20 - 24% |
- | Gà từ 4 tuần tuổi đến xuất chuồng | kg | 4,7 | Đạm 18 - 20% |
7 | Vắc xin | liều | 5 | 2 liều Gum, 2 liều (DT+IB), 1 liều cúm gia cầm |
8 | Thuốc sát trùng | lít | 0,5 | Đã pha loãng nồng độ theo quy định |
II | Phần triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) |
| ||
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
4 | Số cán bộ | Người | 1 | ≤ 5.000 con |
5 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
b) Gà thả vườn (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
I | Vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Con | Lương Phượng, Tam Hoàng,... | Giống có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Thời gian nuôi | Tuần | 9 |
|
3 | Tỷ lệ nuôi sống đến 10 tuần | % | ≥ 95 |
|
4 | Trọng lượng xuất chuồng | Kg | ≥ 1,8 |
|
5 | Tiêu tốn thức ăn | kgTĂ/kgTT | ≤ 2,5 |
|
6 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- | Gà từ 0 - 4 tuần tuổi | Kg | 0,7 | Đạm 18 - 21% |
- | Gà từ 4 tuần tuổi đến xuất chuồng | Kg | 4,5 | Đạm 16 - 18% |
7 | Vắc xin | Liều | 7 | 2 liều Gum, 3 liều (DT+IB), 1 liều đậu, 1 liều cúm gia cầm |
8 | Thuốc sát trùng | Lít | 0,5 | Đã pha loãng nồng độ theo quy định |
II | Phần triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) |
| ||
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
4 | Số cán bộ | Người | 1 | ≤ 5.000 con |
5 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
c) Gà ta (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
I | Vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Con | Gà ta vàng, gà tàu vàng, gà ri, gà Bình Định, gà Long An, gà Bến Tre, gà H’Mông,... | Giống có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Thời gian nuôi | Tuần | 17-19 |
|
3 | Tỷ lệ nuôi sống đến 25 tuần | % | ≥ 80 |
|
4 | Trọng lượng xuất chuồng | Kg | 1,6 - 1,8 |
|
5 | Tiêu tốn thức ăn | KgTĂ/kg TT | ≤ 3,0 |
|
6 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- | Gà từ 0 - 4 tuần tuổi | Kg | 0,8 | Đạm 18 - 21% |
- | Gà từ 4 tuần tuổi đến xuất chuồng | Kg | 4,6 | Đạm 14 - 18% |
8 | Vắc xin | Liều | 7 | 2 liều Gum, 3 liều (DT+IB), 1 liều đậu, 1 liều cúm gia cầm |
9 | Thuốc sát trùng | Lít | 1 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
II | Phần triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) |
| ||
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
4 | Số cán bộ | Người | 1 | ≤ 5.000 con |
5 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
d) Gà hướng trứng (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
I | Vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | Giống gà chuyên trứng | Cấp giống thương phẩm, có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Năng suất trứng | trứng | 250 - 280 |
|
3 | Thời gian nuôi | tuần | 52 |
|
4 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- | Gà từ 0 - 6 tuần tuổi | kg | 2 | Đạm 18 - 21% |
- | Gà từ 6 - 20 tuần tuổi | kg | 8 | Đạm 15 - 16% |
- | Giai đoạn đẻ trứng | kg | 28 | Đạm 16 - 18% |
5 | Vắc xin | liều | 9 | 2 liều Gum, 4 liều (New+IB), 1 liều đậu, 2 liều cúm gia cầm |
6 | Thuốc sát trùng | lít | 1,25 | Đã pha loãng nồng độ theo quy định |
II | Phần triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
4 | Số cán bộ | Người | 1 | ≤ 5.000 con |
5 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
a) Gà bố mẹ hướng trứng (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
I | Vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | Giống gà chuyên trứng | Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng, giống đã được công nhận |
2 | Tỷ lệ trống mái | Trống/mái | 1/10 |
|
3 | Năng suất | Trứng | 220 |
|
4 | Tỷ lệ trứng có phôi | % | ≥ 90 |
|
5 | Thời gian nuôi | tuần | 72 |
|
6 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- | Giai đoạn từ 0 - 6 tuần tuổi | kg | 1,8 | Đạm 18 - 21% |
- | Giai đoạn từ 6 - 20 tuần tuổi | kg | 8 | Đạm 15 - 16% |
- | Giai đoạn đẻ trứng | kg | 41 | Đạm 16 - 18% |
7 | Vắc xin | liều | 10 | 2 liều Gum, 4 liều New+IB, 1 liều đậu, 3 liều cúm gia cầm |
8 | Thuốc sát trùng | lít | 1,5 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
II | Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) |
| ||
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 3 | 1 ngày/lần |
3 | Sơ kết, tổng kết | Lần | 2 | 1 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
5 | Số cán bộ chỉ đạo | Người | 1 | ≤ 1.000 con |
b) Gà bố mẹ hướng thịt (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Giống gà chuyên thịt | Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng, giống đã được công nhận |
2 | Tỷ lệ trống mái | Trống/mái | 1/7 |
|
3 | Năng suất | Trứng | 170 |
|
4 | Tỷ lệ trứng có phôi | % | ≥ 82 |
|
5 | Thời gian nuôi | tuần | 62 |
|
6 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- | Giai đoạn từ 0 - 6 tuần tuổi | kg | 2,5 | Đạm 18 - 21% |
- | Giai đoạn từ 6 - 20 tuần tuổi | kg | 10,5 | Đạm 15 - 16% |
- | Giai đoạn đẻ trứng | kg | 49 | Đạm 16 - 18% |
7 | Vắc xin | liều | 11 | 2 liều Gum, 4 liều (New+IB), 1 liều đậu, 3 liều cúm gia cầm |
8 | Thuốc sát trùng | lít | 1,25 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
II | Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) |
| ||
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 3 | 1 ngày/lần |
3 | Sơ kết, tổng kết | Lần | 2 | 1 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
5 | Số cán bộ chỉ đạo | Người | 1 | ≤ 1.000 con |
c) Gà thả vườn (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
I | Vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | Giống gà thả vườn | Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng, giống đã được công nhận |
2 | Tỷ lệ trống mái | Trống/mái | 1/9 - 1/10 |
|
3 | Năng suất | Trứng | 170 |
|
4 | Tỷ lệ trứng có phôi | % | ≥ 90 |
|
5 | Thời gian nuôi | tuần | 72 |
|
6 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- | Giai đoạn từ 0 - 6 tuần tuổi | kg | 1,8 | Đạm 18 - 21% |
- | Giai đoạn từ 6 - 22 tuần tuổi | kg | 10 | Đạm 15 - 16% |
- | Giai đoạn đẻ trứng | kg | 42 | Đạm 16 - 18% |
7 | Vắc xin | liều | 11 | 2 liều Gum, 5 liều (New+IB), 1 liều đậu, 3 liều cúm gia cầm |
8 | Thuốc sát trùng | lít | 1,25 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
II | Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) |
| ||
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 3 | 1 ngày/lần |
3 | Sơ kết, tổng kết | Lần | 2 | 1 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
5 | Số cán bộ chỉ đạo | Người | 1 | ≤ 1.000 con |
d) Gà ta (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
I | Vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | Gà ta vàng, gà tàu vàng, gà Ri,.. | Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng, giống đã được công nhận |
2 | Tỷ lệ trống mái | Trống/mái | 1/9 - 1/10 |
|
3 | Năng suất | Trứng/năm | ≥ 80 |
|
4 | Tỷ lệ trứng có phôi | % | ≥ 90 |
|
5 | Thời gian nuôi | tuần | 72 |
|
6 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- | Giai đoạn từ 0 - 6 tuần tuổi | kg | 1,8 | Đạm 18 - 21% |
- | Giai đoạn từ 6 - 25 tuần tuổi | kg | 10 | Đạm 15 - 16% |
- | Gà đẻ | kg | 34 | Đạm 16 - 18% |
7 | Vắc xin | liều | 11 | 2 liều Gum, 5 liều (New+IB), 1 liều đậu, 3 liều cúm gia cầm |
8 | Thuốc sát trùng | lít | 1,25 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
II | Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) |
| ||
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 3 | 1 ngày/lần |
3 | Sơ kết, tổng kết | Lần | 2 | 1 ngày/lần |
4 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
5 | Số cán bộ chỉ đạo | Người | 1 | ≤ 1.000 con |
a) Vịt hướng thịt (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
I | Vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | Super Meat, vịt Anh Đào,... | Cấp giống thương phẩm, có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Thời gian nuôi | tuần | 8 |
|
3 | Trọng lượng xuất chuồng | kg | 3 |
|
4 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 8,5 | Tỷ lệ đạm 18 - 22% |
5 | Vắc xin | liều | 4 | 1 liều viêm gan, 2 liều dịch tả, 1 liều cúm Gia cầm |
6 | Thuốc sát trùng | lít | 0,5 | Đã pha loãng nồng độ theo quy định |
II | Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) |
| ||
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
4 | Số cán bộ | Người | 1 | ≤ 5.000 con |
5 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
b) Vịt hướng trứng (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
I | Vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | Vịt CV 2000 Khaki Campbell,... | Giống có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Năng suất | trứng | 260 - 300 |
|
3 | Thời gian nuôi | tuần | 52 |
|
4 | Thức ăn | kg | 56 | Tỷ lệ đạm từ 14 - 20% |
5 | Vắc xin | liều | 11 | (1) viêm gan, (3) DT, (2) cúm Gia cầm, (5) THT |
6 | Thuốc sát trùng | lít | 1,25 | Đã pha loãng nồng độ theo quy định |
II | Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) |
| ||
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 13 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
4 | Số cán bộ | Người | 1 | ≤ 4.000 con |
5 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
a) Vịt hướng thịt (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
I | Vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | Vịt Super Meat, vịt Anh Đào,... | Cấp giống bố mẹ, giống có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Tỷ lệ trống mái | trống/mái | 1/4 - 1/6 |
|
3 | Năng suất | trứng | 180 |
|
4 | Thời gian nuôi | tuần | 62 |
|
5 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- | Giai đoạn từ 0 - 8 tuần tuổi | kg | 6 | Đạm 20 - 22% |
- | Giai đoạn từ 8 - 22 tuần tuổi | kg | 16 | Đạm 15 - 16% |
- | Giai đoạn đẻ trứng | kg | 35 | Đạm 18 - 19% |
6 | Vắc xin | liều | 12 | (1) viêm gan, (3) DT, (3) cúm GC, (5) THT |
7 | Thuốc sát trùng | lít | 1,25 | Đã pha loãng nồng độ theo quy định |
II | Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) |
| ||
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 13 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
4 | Số cán bộ | Người | 1 | ≤ 4.000 con |
5 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
b) Vịt hướng trứng (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
I | Vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | Vịt CV 2000; Khaki Campbell,... | Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Tỷ lệ trống mái | trống/mái | 1/5 - 1/7 |
|
3 | Thời gian nuôi | tuần | 52 |
|
4 | Năng suất | trứng | ≥ 220 |
|
5 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- | Giai đoạn từ 0 - 8 tuần tuổi | kg | 3,5 | Đạm 18 - 20% |
- | Giai đoạn từ 9 - 22 tuần tuổi | kg | 6,5 | Đạm 14 - 15% |
- | Giai đoạn đẻ trứng | kg | 46 | Đạm 17 - 19% |
6 | Vắc xin | liều | 12 | (1) viêm gan, (3) DT, (3) cúm GC, (5) THT |
7 | Thuốc sát trùng | lít | 1,50 | Đã pha loãng nồng độ theo quy định |
II | Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) |
| 4 |
|
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 13 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
4 | Số cán bộ | Người | 1 | ≤ 4.000 con |
5 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
a) Cút thịt (định mức tính cho 1000 con)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Cút Nhật Bản,... | Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Thời gian nuôi | ngày | 45 |
|
3 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 511 | Đạm 22 - 28% |
4 | Thuốc sát trùng | lít | 20 | Đã pha loãng nồng độ theo quy định |
b) Cút đẻ trứng (tính cho 1000 con)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Cút Nhật Bản,... | Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Thời gian nuôi | tuần | 67 |
|
3 | Năng suất | trứng | 260.000 - 270.000 |
|
4 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- | Giai đoạn từ 0 - 7 tuần tuổi | kg | 511 | Đạm 26 - 28% |
- | Giai đoạn đẻ trứng | kg | 8.372 | Đạm 24% |
5 | Thuốc sát trùng | lít | 50 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
6. Bồ câu sinh sản (định mức tính cho 01 con)
STT | Hạng mục | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Titan, Mimas,... | Cấp giống bố mẹ 5 - 6 tháng tuổi, có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Thời gian nuôi | Tháng | 12 |
|
3 | Thức ăn |
|
|
|
- | Thức ăn hỗn hợp | kg | 12,5 | Đạm 15 - 16% |
- | Thức ăn khác | kg | 12,5 | Gạo lức, bắp, các loại đậu,... |
4 | Hóa chất sát trùng | lít | 1,25 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
a) Chim trĩ sinh sản (tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Chim trĩ đỏ,... | Có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Thời gian nuôi | Tháng | 12 |
|
3 | Tỷ lệ trống, mái | Trống/mái | 1/3 |
|
4 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 29 | Đạm 16 - 18% |
5 | Hóa chất sát trùng | lít | 1,25 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
b) Chim trĩ thương phẩm (tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Chim trĩ đỏ,... | Giống có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Thời gian nuôi | tháng | 6 |
|
3 | Cỡ thu hoạch | kg/con | 1.4 |
|
4 | Cám hỗn hợp | kg | 3.6 | Đạm 15 - 16% |
5 | Hóa chất sát trùng | lít | 0,5 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
a) Heo con từ 26 ngày tuổi đến 56 ngày tuổi (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi | kg | ≥ 5 | 26 ngày tuổi |
2 | Số ngày nuôi | ngày | 30 |
|
3 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 24 | Đạm 18 - 20% |
4 | Vắc xin | liều | 3 | (1) Dịch tả, (1) Tụ huyết trùng, (1) Lở mồm long móng (FMD) |
5 | Thuốc sát trùng | lít | 0,5 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
b) Heo hậu bị (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Heo ngoại, heo lai ngoại,.... | Có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi | kg | ≥ 20 |
|
3 | Thời gian nuôi | tháng | 6 - 7 |
|
4 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- | Từ 2 - 5 tháng tuổi | kg | 168 | Đạm từ 16 - 18% |
- | Từ 5 - 8 tháng tuổi | kg | 198 | Đạm từ 16 - 18% |
5 | Vắc xin | liều | 3 | (1) DT, (1) LMLM, (1) PRRS |
6 | Thuốc sát trùng | lít | 3 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
c) Nái chờ phối, phối giống và mang thai (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Heo ngoại, heo lai ngoại,.... | Đủ tiêu chuẩn làm giống, có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi | kg | ≥ 80 |
|
3 | Tuổi phối giống lần đầu | tháng | ≤ 8 | Đối với nái tơ |
4 | Tuổi đẻ lứa đầu | tháng | ≤ 12 | Đối với nái tơ |
5 | Số liều tinh | liều | 2 | Tính cho 1 kỳ phối giống |
6 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 272 | Bao gồm giai đoạn chờ phối Đạm từ 14 - 16% |
7 | Vắc xin | liều | 1 | Lở mồm long móng |
8 | Thuốc sát trùng | lít | 2 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
d) Nái nuôi con (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Số lượng heo nái | con |
| Có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Số con cai sữa |
|
|
|
- | Lứa 1 | con | ≥ 8 |
|
- | Từ lứa 2 trở đi | con | ≥ 9 |
|
3 | Trọng lượng heo cai sữa | kg | ≥ 5 |
|
4 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- | Heo con | kg/con | 9 | Đạm 24% |
- | Heo nái | kg | 130 | Đạm 16 - 18% |
5 | Vắc xin |
|
|
|
- | Heo con | liều/heo con | 8 - 9 | 2TH, 2THT, 2DT, 1LMLM, 1 Aujeszky |
- | Heo nái | liều/ lứa | 3 | (1) DT, (1) THT, (1) PRRS |
6 | Thuốc sát trùng | lít | 0,5 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
đ) Heo đực giống (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Heo ngoại, heo lai ngoại,... | Có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi | kg | 90 - 110 |
|
3 | Thời gian nuôi | tháng | 24 |
|
4 | Tuổi bắt đầu khai thác | tháng | ≥ 10 |
|
5 | Số lượng thụ tinh nhân tạo | Cái/năm | ≥ 200 |
|
6 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 1.460 | Đạm 16% |
7 | Vắc xin | liều | 12 | (4) DT, (4) LMLM, (4) PRRS |
8 | Thuốc sát trùng | lít | 6 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
e) Heo thịt (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Heo ngoại, heo lai ngoại,... | Có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi | kg | 20 - 25 |
|
3 | Thời gian nuôi | ngày | 90 |
|
4 | Số lượng thức ăn hỗn hợp | kg | 200 | Đạm 13 - 17% |
5 | Tiêu tốn thức ăn | kgTĂ/kg TT | ≤ 2,8 |
|
6 | Thuốc sát trùng | lít | 0,5 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
a) Giai đoạn từ cai sữa đến 7 tháng (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Heo rừng lai | Có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Thời gian nuôi | tháng | 5 |
|
3 | Vắc xin | liều | 3 | (1) DT, (1) LMLM, (1) PRRS |
4 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 90 | Đạm từ 15 - 16% |
b) Giai đoạn sinh sản (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Heo rừng lai | Có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi | kg | 30 - 35 |
|
3 | Tỷ lệ đực cái | đực/cái | 1/6 |
|
4 | Thời gian nuôi | tháng | 6 |
|
5 | Số con/lứa | con | 6-7 |
|
6 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- | Heo con | Kg/con | 2,4 | Đạm từ 18 - 20% |
- | Heo mẹ | kg | 174 | Đạm từ 15 - 16% |
7 | Vắc xin | liều | 3 | (1) DT, (1) LMLM, (1) PRRS |
c) Nuôi heo rừng thịt (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Heo rừng lai | Có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Thời gian nuôi | tháng | 5 |
|
3 | Thức ăn hỗn hợp |
| 90 | Đạm từ 15 - 16% |
a) Bò từ cai sữa đến phối giống lần đầu (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Thuần hoặc lai | Có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Trọng lượng lúc cai sữa | kg | ≥ 80 |
|
3 | Thời gian nuôi | tháng | 12 - 14 | Phối giống ở 16 - 17 tháng tuổi |
4 | Thức ăn tinh | kg | 360 | Xác hèm bia, cám gạo, xác bã đậu nành... |
5 | Năng suất sữa bình quân - Bò lai - Bò thuần |
kg/chu kỳ kg/chu kỳ |
≥ 4.000 ≥ 5.000 |
|
6 | Tỷ lệ có chứa/ tổng số bò phối giống | % | ≥ 65 |
|
7 | Chuồng trại | m2/con | 5 |
|
8 | Vắc xin | liều | 4 | 2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng (FMD). |
9 | Thuốc sát trùng | lít | 3 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
b) Bò cái giai đoạn chờ phối, phối giống và mang thai (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Thuần hoặc lai | Có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Trọng lượng lúc phối giống | kg | ≥ 260 |
|
3 | Vật tư thụ tinh nhân tạo |
|
|
|
- | Tinh đông lạnh | liều | 2 | Tinh cho 1 kỳ phối giống |
- | Nitơ lỏng | lít | 2 |
|
- | Găng tay, ống gel | bộ | 2 |
|
5 | Thức ăn tinh | kg | 540 | Bổ sung 3,0 kg/ngày trong 180 ngày có chửa |
6 | Vắc xin | liều | 2 | 1 liều Tụ huyết trùng, 1 Lở mồm long móng (FMD) |
7 | Thuốc sát trùng | lít | 3 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
c) Bò khai thác sữa (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Thuần hoặc lai | Có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Trọng lượng | kg | ≥ 350 |
|
3 | Năng suất sữa | kg | ≥ 4000 | Trong 1 chu kỳ |
4 | Thời gian khai thác sữa | ngày | 300 |
|
5 | Thức ăn tinh | kg | 1200 | Đạm từ 14 - 18% |
6 | Vắc xin | liều | 4 | 2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng (FMD). |
7 | Thuốc sát trùng | lít | 3 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
a) Bê từ cai sữa đến 18 tháng tuổi (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt,... | Có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi | kg | ≥ 90 |
|
3 | Thời gian nuôi | tháng | 12 |
|
4 | Thức ăn tinh | kg | 540 | Xác hèm bia, cám gạo, xác bã đậu nành |
5 | Vắc xin | liều | 4 | 2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng. |
6 | Thuốc sát trùng | lít | 3 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
b) Bò cái giai đoạn chờ phối, phối giống và mang thai (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt,... | Có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Trọng lượng bắt đầu phối giống | kg | ≥ 180 |
|
3 | Vật tư TTNT |
|
|
|
- | Số liều tinh | liều | 2 | Tính cho 1 kỳ phối giống |
- | Nitơ lỏng | lít | 2 |
|
- | Găng tay, ống gen | bộ | 2 |
|
4 | Thức ăn tinh | kg | 60 | Bổ sung 60 ngày kỳ cuối giai đoạn mang thai; Đạm từ 14 - 18% |
5 | Vắc xin | liều | 2 | 1 liều Tụ huyết trùng, 1 liều Lở mồm long móng. |
6 | Thuốc sát trùng | lít | 5 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
c) Bò cái nuôi con (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt,... | Có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Thời gian nuôi | tháng | 5 |
|
3 | Thức ăn tinh | kg | 90 | Đạm 14 - 18% |
4 | Vắc xin | liều | 2 | 1 liều Tụ huyết trùng, 1 liều Lở mồm long móng. |
5 | Thuốc sát trùng | lít | 5 | Đã pha loãng nồng độ theo quy định |
d) Bò vỗ béo (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
I | Vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | Bò cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo, bò hướng thịt, bê đực hướng sữa,... | Có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Thời gian | ngày | 90 |
|
3 | Khả năng tăng khối lượng cơ thể | gram/con/ngày | ≥ 700 |
|
4 | Ngoại Ký sinh trừng | liều | 1 |
|
5 | Giun tròn | liều | 1 |
|
6 | Sán lá gan | liều | 1 |
|
7 | Thức ăn tinh | kg | 270 | bắp, cám gạo... |
8 | Chuồng trại | m2/con | 5 |
|
II | Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) |
| ||
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 3 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
3 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 1 | ≤ 250 con |
4 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
5 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
đ) Bò thịt (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt,... | Có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi | kg | ≥ 90 |
|
3 | Thức ăn tinh |
|
|
|
- | Giai đoạn từ 6 - 18 tháng tuổi | kg | 218 | Đạm 14 - 18% |
- | Giai đoạn vỗ béo (80 - 90 ngày) | kg | 270 | bắp, cám gạo... |
4 | Vắc xin | liều | 4 | 2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng. |
5 | Thuốc sát trùng | lít | 3 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
5. Bò đực giống (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Redsind, Sahiwal,... | Có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Thời gian nuôi | tháng | 12 |
|
3 | Thức ăn tinh | kg | 1.095 | Đạm 14 - 18% |
4 | Vắc xin | liều | 4 | 2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng. |
5 | Thuốc sát trùng | lít | 3 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
a) Dê thịt (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Cái lai và nội Đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo,... | Có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Thời gian nuôi | tháng | 6 |
|
3 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 54 | Đạm 14 - 16% |
4 | Chuồng trại | m2/con | 0,8 |
|
5 | Vắc xin | liều | 2 | 1 liều Tụ huyết trùng, 1 liều Lở mồm long móng. |
6 | Thuốc sát trùng | lít | 0,5 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
b) Dê sinh sản (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Dê cái lai, cái nội Dê đực ngoại, lai, dê Bách Thảo,... | Có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Tỷ lệ đực cái | cái/đực | 20 - 30/1 |
|
3 | Thời gian nuôi | tháng | 12 |
|
4 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 7 | Đạm 15 - 18% |
5 | Chuồng trại - Cái sinh sản - Cái hậu bị |
m2/con m2/con |
1,5 0,8 |
|
6 | Vắc xin | liều | 6 | 2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Đậu, 2 liều Lở mồm long móng. |
7 | Thuốc sát trùng | lít | 1,25 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
a) Thỏ thịt (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
I | Vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | Thỏ ngoại, thỏ lai ngoại | Có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Thời gian nuôi | tháng | 3 |
|
3 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 2 | Đạm 18 - 20% |
4 | Vắc xin | liều | 01 | Bại huyết |
5 | Thuốc sát trùng | lít | 0,5 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
II | Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | |||
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 3 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
3 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 1 | ≤ 500 con |
4 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
5 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
b) Thỏ hậu bị (từ 3 - 6 tháng tuổi - định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Thỏ ngoại, thỏ lai ngoại | Có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Thời gian nuôi | tháng | 2 - 3 |
|
3 | Tuổi phối giống lần đầu | tháng | 5 - 6 |
|
4 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 4 | Đạm 16 - 18% |
5 | Thuốc sát trùng | lít | 0,5 | Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
c) Thỏ sinh sản (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
I | Vật tư |
|
|
|
1 | Giống | con | Thỏ ngoại, thỏ lai ngoại | Có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Tỷ lệ đực cái | đực/cái | 1/8 - 1/10 |
|
3 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥ 83 |
|
4 | Số lứa đẻ | Số lứa đẻ/cái/năm | ≥ 5 |
|
5 | Thời gian nuôi | tháng | 12 |
|
6 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 22 | Đạm 16 - 18% |
7 | Vắc xin | liều | 2 | Vắc xin Bại huyết |
8 | Thuốc sát trùng | lít | 2,5 | Đã pha loãng nồng độ theo quy định |
II | Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) |
| ||
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
3 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 1 | ≤ 400 con |
4 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
5 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
a) Giai đoạn từ sơ sinh đến 12 tháng tuổi (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Nhím bờm,... | Có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Trọng lượng sơ sinh | kg | 0,15 - 0,20 |
|
3 | Thức ăn |
|
|
|
- | Rau, củ, quả... | kg | 369 |
|
- | Thức ăn hỗn hợp | kg | 14 | Đạm 18 - 20% |
4 | Trọng lượng lúc 12 tháng | kg | 10 - 12 |
|
b) Giai đoạn sinh sản (tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Nhím bờm,... | Có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Trọng lượng lúc bắt đầu phối giống | kg | 8 - 12 |
|
3 | Tỷ lệ đực cái | đực/cái | 1/3 |
|
4 | Thời gian nuôi | tháng | 12 |
|
5 | Thức ăn |
|
|
|
- | Rau, củ, quả... | kg | 730 |
|
- | Thức ăn hỗn hợp | kg | 9,2 | Đạm 16 - 18% |
9. Một số thiết bị hỗ trợ cho một số mô hình chăn nuôi
a) Đệm lót sinh học trong chăn nuôi gà thịt (định mức tính cho 1.000 gà)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Diện tích | m2 | 125 |
|
2 | Chế phẩm sinh học | kg | 4 - 5 | Balasa N01 |
3 | Trâu | m3 | 12,5 |
|
b) Thiết bị khai thác, bảo quản sữa trong chăn nuôi bò sữa (định mức tính cho 01 mô hình)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
I | Thiết bị, vật tư |
|
|
|
1 | Máy vắt sữa đơn dạng hệ thống | Máy | 3-4 | Công suất: 0,75 HP |
2 | Thiết bị rửa máy vắt sữa | Thiết bị | 3-4 |
|
3 | Bình nhôm chứa sữa (20 lít/bình) | Bình | 15 - 20 |
|
II | Các chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt |
|
| |
1 | Quy mô/mô hình | Bộ máy | 3-4 (3-4 hộ) |
|
2 | Số bò sữa tối thiểu/01 hộ tham gia mô hình | Con | 15 |
|
3 | Yêu cầu thiết bị | Máy vắt sữa đơn dạng hệ thống 1 lần vắt/1con (lắp đặt hoàn chỉnh) | ||
- Thiết bị rửa dung tích 4 lít dùng rửa bộ hút và ống sữa, rửa được 4 bộ hút sữa cùng lúc. - Bình nhôm dung tích 20 lít, có nắp đậy, không bị tràn sữa khi vận chuyển. | ||||
4 | Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt | - Rút ngắn thời gian vắt sữa: 5-7 phút/con/lần vắt sữa | ||
- Tăng sản lượng sữa: ≥ 3%/con/ngày | ||||
- Chất lượng sữa: VCK ≥ 12%, béo ≥ 3,5%, không nhiễm vi sinh. | ||||
- Tiết kiệm chi phí công lao động: 30-40% | ||||
- Giảm tỷ lệ viêm vú tiềm ẩn: 25% | ||||
III | Phần triển khai |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
2 | Tham quan, hội thảo | Cuộc | 1 |
|
3 | Tổng kết | Cuộc | 1 | 1 ngày/cuộc |
4 | Quy mô tối thiểu/ 01 cán bộ chỉ đạo | Bộ máy | 3 |
|
c) Hệ thống làm mát chuồng trại trong chăn nuôi bò sữa (định mức tính cho 01 mô hình)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú | |
I | Thiết bị, vật tư |
|
|
| |
1 | Hệ thống làm mát chuồng trại | Hệ thống | 3-4 | 01 Hệ thống/hộ gồm 01 hệ thống làm mát và 01 thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm | |
II | Các chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt |
|
| ||
1 | Quy mô/mô hình | Bộ máy | 3-4 |
| |
2 | Số bò sữa tối thiểu/01 hộ tham gia mô hình | Con | 15 |
| |
3 | Diện tích chuồng/hộ | m2 | 100 - 150 |
| |
4 | Yêu cầu thiết bị | Hệ thống có 4 quạt, đường kính 75 cm và 20 béc phun sương hạt to | |||
5 | Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt | - Giảm nhiệt độ trong chuồng so với ngoài trời: 3-5°C (hạn chế stress nhiệt trên bò) | |||
- Tăng sản lượng sữa: ≥ 2%/con/ngày | |||||
- Chất lượng sữa: VCK ≥ 12%, béo ≥ 3,5% | |||||
- Giảm chi phí thuốc thú y bình quân: 35%/con/năm | |||||
III | Phần triển khai |
|
|
| |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
| |
2 | Tham quan, hội thảo | Cuộc | 1 |
| |
3 | Tổng kết | Cuộc | 1 | 1 ngày/cuộc | |
4 | Quy mô tối thiểu/ 01 cán bộ chỉ đạo | Hệ thống | 3 |
| |
|
|
|
|
|
|
d) Máy băm thái cỏ, trộn thức ăn TMR trong chăn nuôi bò sữa (định mức tính cho 01 mô hình)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
I | Thiết bị, vật tư |
|
|
|
1 | Máy băm thái cỏ trục cuốn | Máy | 2 - 3 | - Mỗi hộ chỉ được hỗ trợ tối đa 1-2 hạng mục nhưng không được vượt quá giới hạn kinh phí/hộ theo quy định. - Mỗi hộ chỉ được hỗ trợ tối đa 1 máy/hạng mục máy. |
2 | Máy trộn thức ăn TMR | Máy | 2 - 3 | |
II | Các chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt |
|
| |
1 | Quy mô/mô hình | Bộ máy | 2 - 3 |
|
2 | Số bò sữa tối thiểu/01 hộ tham gia mô hình | Con | 15 |
|
3 | Yêu cầu thiết bị | - Máy băm cỏ có trục cuốn: Có trục cuốn, công suất thiết kế: 2 tấn/giờ, độ dài đoạn thái: 3-6 cm. - Máy trộn thức ăn TMR 1 pha: Công suất 200 kg/lần trộn, 10-12 phút/lần. | ||
4 | Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt | - Khả năng thu nhận thức ăn: 100% | ||
- Tăng sản lượng sữa: ≥ 3%/con/ngày | ||||
- Chất lượng sữa: VCK ≥ 12%, béo ≥ 3,5% | ||||
- Tiết kiệm chi phí công lao động: 20 - 30% | ||||
III | Phần triển khai |
|
|
|
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
2 | Tham quan, hội thảo | Cuộc | 1 |
|
3 | Tổng kết | Cuộc | 1 | 1 ngày/cuộc |
4 | Quy mô tối thiểu/ 01 cán bộ chỉ đạo | Hộ | 2 |
|
1. Cá rô đồng thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | 35.000 |
|
2 | Cỡ giống | con/kg | 400 - 500 |
|
3 | Thời gian nuôi | tháng | 4 - 6 |
|
4 | Hệ số thức ăn | kgTA/KgTT | 1,8 |
|
5 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 10.800 | Đạm 30% |
6 | Vôi | kg | 70 - 100 |
|
7 | Tỷ lệ sống | % | 85 |
|
8 | Năng suất | tấn | 6 |
|
2. Cá rô phi thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | 5.000 |
|
2 | Cỡ giống | g/con | 5 - 10 |
|
3 | Thời gian nuôi | tháng | 5 |
|
4 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 3.600 | Đạm 20 - 28% |
5 | Tỷ lệ sống | % | 85 |
|
6 | Cỡ cá thu hoạch | kg/con | 0,5 |
|
7 | Năng suất | tấn | 2,1 - 2,25 |
|
3. Cá tai tượng thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | 7.000 |
|
2 | Cỡ giống | g/con | 5 |
|
3 | Thời gian nuôi | tháng | 18 |
|
4 | Tỷ lệ sống | % | 80 |
|
5 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 5.600 | Đạm 28 - 30% |
6 | Cỡ cá thu hoạch | kg/con | 0,8 - 1 |
|
7 | Năng suất | tấn | 4,5 - 5,6 |
|
4. Cá Thát lát cườm thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | 7.000 |
|
2 | Thời gian nuôi | tháng | 12 |
|
3 | Tỷ lệ sống | % | 80 |
|
4 | Hệ số thức ăn | kgTA/kgTT | 2,5 |
|
5 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 8.750 | Đạm 35-40% |
6 | Vôi | kg | 7-10 |
|
7 | Cỡ cá thu hoạch | kg/con | 0,5 |
|
8 | Năng suất | kg | 2.800 |
|
5. Cá lóc thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | 70.000 |
|
2 | Thời gian nuôi | tháng | 5 |
|
3 | Tỷ lệ sống | % | 80 |
|
4 | Hệ số thức ăn | kgTA/kgTT | 1,5 |
|
5 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- | Giai đoạn ≤ 200g/con | kg | 15.750 | Đạm 35 - 40% |
- | Giai đoạn > 200g/con | kg | 10.250 | Đạm 30 - 35% |
6 | Vôi | kg | 70 - 100 |
|
7 | Cỡ cá thu hoạch | kg/con | 0,6 |
|
8 | Năng suất | tấn | 28 |
|
6. Cá sặc rằn thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | 20.000 |
|
2 | Thời gian nuôi | tháng | 8 |
|
3 | Tỷ lệ sống | % | 80 |
|
4 | Hệ số thức ăn | kgTA/kgTT | 2,3 |
|
5 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- | Giai đoạn ≤ 20g/con | kg | 1.320 | Đạm 35% |
- | Giai đoạn > 20g/con | kg | 3.970 | Đạm 30% |
6 | Vôi | kg | 70 - 100 |
|
7 | Cỡ cá thu hoạch | con/kg | 8-10 |
|
8 | Năng suất | tấn | 1,8 |
|
7. Cá rô đồng sinh sản (định mức tính cho 100m2)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 10 |
|
2 | Cỡ giống | con/kg | 8 - 10 |
|
3 | Thời gian nuôi | tháng | 3 |
|
4 | Số lượng thức ăn | kg | 18 | Đạm 30 - 32% |
5 | Tỷ lệ đực cái | đực/cái | 3/2 |
|
6 | HCG | UI/kg | 20.000 - 25.000 |
|
a) Ếch thịt (định mức tính cho 100m2)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | 8.000 | Ếch Thái Lan, ếch lai |
2 | Cỡ giống | con/kg | 140 - 150 |
|
3 | Thời gian nuôi | tháng | 4 |
|
4 | Hệ số tiêu tốn thức ăn | kgTA/kgTT | 1,8 |
|
5 | Thức ăn | kg | 3.600 | Đạm 30 - 35% |
6 | Tỷ lệ sống | % | 80 |
|
7 | Cỡ thu hoạch | kg/con | 0,25 |
|
8 | Năng suất | kg | 1.600 |
|
b) Ếch sinh sản (định mức tính cho 20m2)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | 200 | Ếch bố mẹ đạt tiêu chuẩn giống |
2 | Tỷ lệ đực cái | đực/cái | 1/1 |
|
3 | Mật độ nuôi | con/m2 | 10 |
|
4 | Cỡ giống | kg/con | ≥ 0,25 |
|
5 | Thức ăn | kg | 548 | Đạm 30 - 35% |
6 | Thời gian nuôi | tháng | 12 |
|
9. Lươn không bùn (định mức tính cho 20m2)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Diện tích | m2 | 20 |
|
2 | Giống | con | 3.000 |
|
3 | Cỡ giống | con/kệ | 30 - 40 |
|
4 | Mật độ | con/m2 | 150 |
|
5 | Hệ số tiêu tốn thức ăn | kgTA/kgTT | 3 |
|
6 | Thức ăn | kg | 675 | cá tạp |
7 | Tỷ lệ sống | % | 90 |
|
8 | Năng suất | kg | 225 |
|
a) Cá Dĩa từ 1 đến 12 tháng (cá thương phẩm - định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Cỡ giống | cm | 5 - 6 |
|
2 | Thời gian nuôi | tháng | 3 |
|
3 | Thức ăn |
|
|
|
- | Tim bò | kg | 0,2 |
|
- | Trùn chỉ | kg | 0,54 |
|
4 | Tỷ lệ sống | % | 50 - 70 |
|
5 | Cỡ thu hoạch | cm/con | 8 - 10 |
|
b) Cá Dĩa sinh sản (định mức tính cho 01 con)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | 1 |
|
2 | Cỡ giống | cm/con | 8 - 10 |
|
3 | Tỷ lệ trống/mái | trống/mái | 1/1 |
|
4 | Mật độ nuôi | con/bể | 2 |
|
5 | Thời gian nuôi | tháng | 24 |
|
6 | Thức ăn |
|
|
|
- | Tim bò | kg | 1,2 |
|
- | Trùn chỉ | kg | 3 |
|
7 | Máy sục khí | máy | 10 |
|
c) Cá Vàng (thương phẩm)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Diện tích | m2 | 0,5 |
|
2 | Giống | con | 50 |
|
3 | Cỡ giống bắt đầu nuôi | cm/con | 3 - 5 |
|
4 | Thời gian nuôi | tháng | 12 |
|
5 | Thức ăn | kg | 12 | Trùn chỉ, bo bo |
6 | Tỷ lệ sống | % | 85 |
|
7 | Máy sục khí | máy | 1 |
|
8 | Cỡ đạt | cm/con | > 7 |
|
d) Cá Ông tiên (thương phẩm)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Diện tích | m2 | 0,5 |
|
2 | Giống | con | 50 |
|
3 | Cỡ giống bắt đầu nuôi | cm/con | 1 |
|
4 | Thức ăn | kg | 12 | Trùn chỉ, bo bo |
5 | Thời gian nuôi | tháng | 12 |
|
6 | Tỷ lệ sống | % | 80 |
|
7 | Cỡ đạt | cm/con | 4-5 |
|
đ) Nhóm cá đẻ con (Hồng kim, Bình tích, Bảy màu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Diện tích nuôi cá bố mẹ | m2 | 30 |
|
2 | Giống cá bố mẹ | con | 2.000 |
|
3 | Tỷ lệ đực/cái | đực/cái | 1/4 |
|
4 | Tỷ lệ sống |
|
|
|
- | Cá con | % | ≥ 50 |
|
- | Cá bố mẹ | % | ≥ 90 |
|
5 | Tỷ lệ đẻ | % | ≥ 70 |
|
6 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- | Cá bố mẹ | kg | 500 | Đạm 35% |
- | Cá con | kg | 1.400 | Đạm 35% |
7 | Sản lượng cá thương phẩm | con | ≥ 189.000 |
|
e) Cá chép Nhật (định mức tính cho 1.000m2)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | 60.000 |
|
2 | Cỡ giống | cm/con | 1 |
|
3 | Thời gian nuôi | tháng | 9 |
|
4 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 3.600 | Đạm 25% |
5 | Vôi | kg | 70 - 100 |
|
11. Rắn Rivoi (rắn thịt - định mức tính cho 1.000m2)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | 4.000 |
|
2 | Mật độ nuôi | con/m2 | 4 |
|
3 | Cỡ giống | con/kg | 5 |
|
4 | Thức ăn | kg/con | 7.650 | Cá tươi, sống |
5 | Thời gian nuôi | tháng | 8 |
|
6 | Cỡ thu hoạch | kg/con | ≥ 0,5 |
|
7 | Năng suất | kg | 1.700 |
|
12. Trùn quế (định mức tính cho 10 m2)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Diện tích | m2 | 10 |
|
2 | Sinh khối | kg | 250 | 10% trùn, trứng trùn |
3 | Thời gian nuôi | tháng | 12 |
|
4 | Phân bò | m3 | 6 |
|
5 | Năng suất |
|
|
|
- | Trùn quế | kg | 300 |
|
- | Phân trùn | kg | 3.000 |
|
Ghi chú:
(10) Đối với định mức triển khai các mô hình chưa được quy định (thiết bị, công lao động, phần triển khai thực hiện), tùy trường hợp, chủ đầu tư hoặc chủ trì xây dựng dự án nghiên cứu các quy định trong mô hình sản xuất tương đồng được quy định tại Quyết định này, đề xuất định mức phù hợp và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong các dự án cụ thể.
- 1Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định định mức vật tư kỹ thuật cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 3763/QĐ-UBND năm 2019 về định mức Kinh tế - Kỹ thuật tạm thời một số cây trồng: sầu riêng, bơ, cam, quýt, chanh dây, nhãn, vải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 21/2021/QĐ-UBND sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum được kèm theo Quyết định 31/2019/QĐ-UBND
- 6Quyết định 37/2021/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng tại tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi và thủy sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2011 về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số vật nuôi trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 4Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 5Thông tư 75/2019/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 3763/QĐ-UBND năm 2019 về định mức Kinh tế - Kỹ thuật tạm thời một số cây trồng: sầu riêng, bơ, cam, quýt, chanh dây, nhãn, vải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 21/2021/QĐ-UBND sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum được kèm theo Quyết định 31/2019/QĐ-UBND
- 9Quyết định 37/2021/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng tại tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi và thủy sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2011 về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số vật nuôi trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 18/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Mai Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra