Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2024/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 03 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐINH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 5878/TTr-SNNPTNT ngày 07/12/2023 và Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 328/BC-STP ngày 17/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức Kinh tế - Kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong hoạt động khuyến nông (Chi tiết tại Quy định kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/01/2024.

Điều 3. Các Ông, (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp (b/c);
- CT, P4 UBND tỉnh (b/c);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- V0, V1, V2, NLN1,4, TM3;
- Lưu: VT, NLN3 (05b, QĐ179).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Văn Diện

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG

(Kèm theo Quyết định số: 01/2024/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định về một số định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong hoạt động khuyến nông và hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;

Đối với một số nội dung không quy định tại định mức này được thực hiện theo các định mức kinh tế - kỹ thuật và quy định hiện hành khác có liên quan.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan quản lý nhà nước, đối tượng chuyển giao công nghệ và đối tượng nhận chuyển giao công nghệ trong hoạt động khuyến nông và chuyển giao khoa học kỹ thuật trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

3. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

- Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông;

- Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh;

- Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

- Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BKHCN ngày 15/9/2022 của Bộ Khoa học công nghệ về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật cho nhóm dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với hoạt động tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và hoạt động giải thưởng chất lượng quốc gia;

- Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;

- Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 về việc Ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Lâm nghiệp; số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 về việc Ban hành định mức Kinh tế kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Trồng trọt; số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương; số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06/9/2022 về việc Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc; số 773/QĐ-BNN-KN ngày 06/3/2023 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;

- Căn cứ các quy trình, tiến bộ kỹ thuật được công nhận áp dụng;

- Căn cứ nội dung công việc, quá trình triển khai các hoạt động khuyến nông hàng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

4. Phương pháp xây dựng định mức

- Định mức giống, vật tư, máy móc thiết bị được xây dựng theo định mức tại Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 và Quyết định số 773/QĐ-BNN-KN ngày 06/3/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành định mức Kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương và các quy trình, tiến bộ kỹ thuật được công nhận áp dụng;

- Định mức đào tạo, tập huấn, thông tin tuyên truyền được xây dựng theo quy định tại Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành định mức Kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;

- Định mức công lao động trực tiếp có chuyên môn xây dựng theo phương pháp thống kê tổng hợp và phương pháp phân tích thực nghiệm;

- Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ 10% của định mức lao động trực tiếp.

5. Nội dung định mức kinh - tế kỹ thuật

5.1. Nhóm dịch vụ mô hình/dự án lĩnh vực Trồng trọt (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).

5.2. Nhóm dịch vụ mô hình/dự án lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).

5.3. Nhóm dịch vụ mô hình/dự án lĩnh vực Lâm nghiệp (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).

5.4. Nhóm dịch vụ mô hình/dự án lĩnh vực Thủy sản (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).

5.5. Nhóm dịch vụ Đào tạo (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo).

5.6. Nhóm dịch vụ Thông tin, tuyên truyền (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo).

 

PHỤ LỤC I:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Nhóm dịch vụ mô hình/dự án lĩnh vực Trồng trọt

(Kèm theo Quyết định số: 01/2024/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA THUẦN

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình sản xuất lúa thuần.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TR1101.

- Quy mô: 10 ha; Thời gian: 05 tháng/vụ.

1.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

 

 

I

Định mức lao động trực tiếp

146

 

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

146

 

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

2

Định mức công lao động phổ thông

 

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng.

 

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực trồng trọt ít nhất 02 năm trở lên

 

II

Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

15

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp.

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

1.2. Định mức máy móc thiết bị

1.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai

TT

Tên thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

476

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

476

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

476

1.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Tên thiết bị máy móc

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình.

2

Khâu gieo cấy

-

Máy sạ hàng

-

Máy trộn đất

-

Máy gieo hạt

-

Máy cấy

3

Máy phun thuốc BVTV

4

Máy gặt đập liên hợp

1.3. Định mức giống, vật tư

1.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống lúa

Kg

35

Từ cấp xác nhận trở lên

2

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

90

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

4

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

70

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

6

Thuốc BVTV

Tr. đồng

1

7

Vật rẻ tiền mau hỏng

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

1.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 02 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

* Định mức vật tư 01 lớp tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức.

2

Bộ VPP cho học viên (Túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, Bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn phát cho học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn

vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

2. MÔ HÌNH VƯỜN ƯƠM SẢN XUẤT CÂY GIỐNG CHANH LEO

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình vườn ươm sản xuất cây giống chanh leo.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TR1102.

- Quy mô: 0,5 ha.

- Thời gian: 09 tháng/năm.

2.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

 

 

I

Định mức lao động trực tiếp

135

 

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

135

 

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

2

Định mức công lao động phổ thông

 

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực trồng trọt ít nhất 02 năm trở lên

 

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

14

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

2.2. Định mức máy móc thiết bị

2.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai

TT

Tên thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

476

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

1 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

476

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

476

2.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Tên thiết bị máy móc

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Hệ thống tưới phun

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

2.3. Định mức giống, vật tư

2.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Hạt giống chanh leo

Kg

4,5

Hạt chanh leo hoa vàng

2

Giá thể TS2

Kg

31.500

 

3

Khay ươm 104

Chiếc

900

 

4

Khay 15 lỗ

Chiếc

6.030

 

5

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

25

TCCS. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

6

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

24

7

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

24

8

Túi bầu

Kg

300

10 x 15 cm

9

Phân bón lá

Lít

45

 

10

Mắt ghép

Mắt

300.000

Sạch bệnh

11

Giây ghép

Cuộn

36

 

12

Thuốc BVTV

Tr.đồng

5

TCCS

13

Test bệnh trước khi xuất vườn

Lần

3

 

2.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

3. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY CHANH LEO

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng, thâm canh cây chanh leo.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TR1103.

- Quy mô: 05 ha.

- Thời gian: 09 tháng/năm.

3.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

 

 

I

Định mức lao động trực tiếp

137

 

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

137

 

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

2

Định mức công lao động phổ thông

 

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực trồng trọt ít nhất 02 năm trở lên

 

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

14

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

3.2. Định mức máy móc thiết bị

3.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai

TT

Tên thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

476

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

476

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

476

3.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Tên thiết bị máy móc

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Hệ thống tưới

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

3.3. Định mức giống, vật tư

1.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)

Thời kỳ

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

Năm thứ nhất

1

Giống trồng mới

Cây

1.300

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm

Phân hữu vi sinh khi thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

2

Giống trồng dặm

Cây

60

3

Cột bê tông

Cột

500

 

4

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

70

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

5

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

6

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

360

7

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

TCCS

8

Chế phẩm sinh học

Kg

60

 

9

Vôi bột

Kg

1.000

 

10

Thuốc BVTV

Tr.đồng

3

TCCS

Năm thứ

hai

 

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

185

TCCS

2

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

660

TCCS

3

Chế phẩm sinh học

Kg

80

 

4

Thuốc BVTV

Tr.đồng

2

TCCS

3.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn

vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

4. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY NHO HẠ ĐEN, NHO MẪU ĐƠN

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng, thâm canh cây nho hạ đen, nho mẫu đơn.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TR1104.

- Quy mô: 05 ha.

- Thời gian: 09 tháng/năm.

4.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

 

 

I

Định mức lao động trực tiếp

141

 

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

141

 

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

2

Định mức công lao động phổ thông

 

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực trồng trọt ít nhất 02 năm trở lên

 

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

14

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

4.2. Định mức máy móc thiết bị

4.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai

TT

Tên thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

476

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

476

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

476

4.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Tên thiết bị máy móc

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Hệ thống tưới

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

4.3. Định mức giống, vật tư

4.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)

Thời kỳ

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Giống trồng mới

Cây

4.000

Cây giâm cao 35-40 cm, đường kính cây đạt 0,8 cm; Cây ghép có chiều dài mắt ghép dài 25-30 cm có 3-5 mầm to đều.

Phân hữu cơ vi sinh khi thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

2

Giống trồng dặm (5%)

Cây

200

3

Đạm Ure

Kg

250

TCCS

4

Lân Supe (0,4 kg/cây)

Kg

1.600

5

 NPK13.13.13 (800 kg/ha)

Kg

800

6

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

16.000

7

Vôi bột

Kg

1.600

 

 

8

Thuốc BVTV

Tr.đồng

2

TCCS

 

9

Cột ống kẽm Φ42, dày 1,4 mm -1,6 mm dài 300 cm.

Cây

1.400

 

 

 

10

Thép V4 ghim đầu cột

Kg

960

 

 

11

Dây thép kéo giàn 4mm

Kg

3.440

 

 

12

Dây thép kéo giàn 3mm

Kg

2.080

 

 

13

Dây thép buộc giàn 1,1mm

Kg

230

 

 

14

Sắt hộp cố định vòm ở mỗi đầu cột (Sắt hộp 13-26mm)

Kg

430

 

 

15

Dây nhôm mạ đồng đi trên mái nilon mềm tản nhiệt

Kg

60

 

 

Năm thứ 2

trở đi

1

NPK 13-13-13

Kg

800

 

2

NPK 20-20-20

Kg

1.200

 

3

Phân hữu cơ vi sinh học

Kg

16.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

Tr.đồng

2

4.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

5. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY NA

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng, thâm canh cây na.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TR1105.

- Quy mô: 05 ha.

- Thời gian: 09 tháng/năm.

5.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

 

 

I

Định mức lao động trực tiếp

138

 

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

138

 

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

2

Định mức công lao động phổ thông

 

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực trồng trọt ít nhất 02 năm trở lên

 

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

14

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

5.2. Định mức máy móc thiết bị

5.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai

TT

Tên thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

476

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

476

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

476

5.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Tên thiết bị máy móc

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Hệ thống tưới

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

5.3. Định mức giống, vật tư

5.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)

Thời kỳ

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

 

1

Giống trồng mới

Cây

1.100

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30 cm.

Phân hữu sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

2

Giống trồng dặm

Cây

50

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

230

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

TCCS

7

Vôi bột

Kg

1.000

 

8

Thuốc BVTV

Tr.đồng

1

TCCS

Năm thứ 2 và năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

230

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

 

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

Tr.đồng

1

TCCS

Năm 4 trở đi

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

300

 

2

Phân lân nguyên chất (P2 O5)

Kg

240

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

360

 

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

Tr.đồng

2

TCCS

5.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

6. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY ỔI

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng, thâm canh cây ổi.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TR1106.

- Quy mô: 05 ha.

- Thời gian: 09 tháng/năm.

6.1. Định mức lao động.

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

 

 

I

Định mức lao động trực tiếp

138

 

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

138

 

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

2

Định mức công lao động phổ thông

 

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực trồng trọt ít nhất 02 năm trở lên

 

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

14

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

6.2. Định mức máy móc thiết bị

6.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai

TT

Tên thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

 Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

476

2

 Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

 Máy photocopy

1 kw/giờ

16

4

 Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

 Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

 Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

476

7

 Amly

0,3 kw/giờ

16

8

 Loa

0,15 kw/giờ

16

9

 Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

 Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

476

6.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Nội dung

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Hệ thống tưới

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

2

Máy làm đất

6.3. Định mức giống, vật tư

6.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

 

1

Giống trồng mới

Cây

1.000

Cây giống ghép, mầm ghép >30 cm

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Giống trồng dặm

Cây

50

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

70

 

4

Phân lân nguyên chất (P2 O5)

Kg

180

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

 

6

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

 

Năm thứ 2 và năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

140

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

210

 

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

TCCS

Năm thứ 4 trở đi

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

230

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

330

 

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

6.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

7. MÔ HÌNH TRỒNG MẬN

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng mận.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TR1107.

- Quy mô: 05 ha.

- Thời gian: 09 tháng/năm.

7.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

 

 

I

Định mức lao động trực tiếp

143

 

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

143

 

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

2

Định mức công lao động phổ thông

 

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực trồng trọt ít nhất 02 năm trở lên.

 

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

14

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

7.2. Định mức máy móc, thiết bị

7.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai

TT

Tên thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

476

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

476

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

476

7.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Nội dung

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Hệ thống tưới

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

2

Máy làm đất

7.3. Định mức giống, vật tư

7.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

500

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30 cm

 

2

Giống trồng dặm

Cây

25

 

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

150

 

Phân hữu cơ vi sinh khi thay thế sang hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó.

4

Phân lân nguyên chất (P205)

Kg

150

 

5

Phân kali nguyên chất (K20)

Kg

150

 

6

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

7.000

TCCS

7

Vôi bột

Kg

500

 

8

Thuốc BVTV

Tr.đồng

1,5

TCCS

7.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

8. MÔ HÌNH TRỒNG ĐÀO

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng đào.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TR1108.

- Quy mô: 05 ha.

- Thời gian: 09 tháng/năm.

8.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

 

 

I

Định mức lao động trực tiếp

143

 

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

143

 

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

2

Định mức công lao động phổ thông

 

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Trồng trọt ít nhất 02 năm trở lên

 

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

14

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

8.2. định mức máy móc, thiết bị

8.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai

TT

Tên thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

476

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

476

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

476

8.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Nội dung

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Hệ thống tưới

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

2

Máy làm đất

8.3. Định mức giống, vật tư

8.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

500

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30 cm

 

2

Giống trồng dặm

Cây

25

 

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

150

 

Phân hữu cơ vi sinh khi thay thế sang hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

4

Phân lân nguyên chất (P205)

Kg

150

 

5

Phân kali nguyên chất (K20)

Kg

150

 

6

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

7.000

TCCS

7

Vôi bột

Kg

500

 

8

Thuốc BVTV

Tr. đồng

1,5

TCCS

8.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

9. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ CHUA

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng Cà chua.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TR1109.

- Quy mô: 03 ha.

- Thời gian: 05 tháng/vụ.

9.1. Định mức lao động.

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

135

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

135

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

2

Định mức công lao động phổ thông

 

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Trồng trọt ít nhất 02 năm trở lên

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

14

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

9.2. Định mức máy móc, thiết bị

9.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai

TT

Tên thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

444

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

1 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

444

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

444

9.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Nội dung

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

9.3. Định mức giống, vật tư

9.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống cà chua

Kg

0,25

TCCS

2

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

TCCS

3

Phân bón lá hữu cơ

Lít

5

TCCS

4

Phân bón gốc hữu cơ

Kg

400

TCCS

5

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

78

Sử dụng phân tự nhiên (ROC phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14 %

6

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

 

7

Chất điều hòa sinh trưởng

Kg

700

Vôi bột hoặc Dolomit

8

Thuốc BVTV

 

 

 

-

Trichoderma

Kg

30

 

-

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lit

8

 

-

Bẫy Feromon

Chiếc

30

 

-

Xử lý phế phụ phẩm

Tr.đồng

2

 

9.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

10. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI TÂY

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng khoai tây.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TR1110.

- Quy mô: 10 ha.

- Thời gian: 05 tháng/vụ.

10.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

 

 

I

Định mức lao động trực tiếp

128

 

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

128

 

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

 

2

Định mức công lao động phổ thông

 

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Trồng trọt ít nhất 02 năm trở lên

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

13

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

 

10.2. Định mức máy móc, thiết bị

10.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai

TT

Tên thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

452

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

452

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

452

11.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Nội dung

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

2

Máy lên luống

3

Máy thu hoạch

10.3. Định mức giống, vật tư

10.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống khoai tây

Kg

1.500

Từ cấp xác nhận trở lên

Phân hữu cơ vi sinh khi thay thế sang hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó.

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

150

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2 O5, K2O tương ứng.

4

Phân lân nguyên chất (P2 O5)

Kg

150

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

6

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

7

Vôi bột

Kg

1.000

8

Thuốc BVTV

Tr.đồng

03

TCCS

10.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 02 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

* Định mức vật tư 01 lớp tập huấn.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

11. MÔ HÌNH THÂM CANH CÂY CHÈ

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô trình thâm canh cây chè.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TR1111.

- Quy mô: 05 ha.

- Thời gian: 09 tháng/năm.

11.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

 

 

I

Định mức lao động trực tiếp

149

 

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

149

 

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

2

Định mức công lao động phổ thông

 

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Trồng trọt ít nhất 02 năm trở lên

 

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

15

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

11.2. Định mức máy móc thiết bị

11.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai

TT

Tên thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

476

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

476

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

476

11.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Nội dung

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Máy hái chè

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

2

Hệ thống tưới phun

11.3. Định mức giống, vật tư

11.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

276

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

112

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

5

Phân sinh học

Kg

25

6

Thuốc BVTV sinh học

Tr.đồng

03

TCCS

11.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

PHỤ LỤC II:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Nhóm dịch vụ mô hình/dự án lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y

(Kèm theo Quyết định số: 01/2024/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

1. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THƯƠNG PHẨM

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình chăn nuôi gà thương phẩm.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-CN2101.

- Quy mô: 3.000 con.

- Thời gian: 05 tháng.

1.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

136

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

136

 

Trình độ: Đại học trở lên

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Chăn nuôi ít nhất 02 năm trở lên

II

Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

14

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp.

 

Trình độ: Đại học trở lên

1.2. Định mức máy móc thiết bị

1.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

444

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

444

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

444

1.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

01

Phù hợp với quy mô dự án/mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị.

2

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

01

3

Hệ thống máng uống

Hệ thống

01

4

Máy phát điện

Chiếc

01

1.3. Định mức giống, vật tư

1.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống

Con

3.000

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

6,0

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc xin

Liều/con

07

(2). Gum; (2). ND - IB; (1). New; (1). Đậu; (1). Cúm gia cầm.

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

1.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

2. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI NGAN, VỊT THƯƠNG PHẨM

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình chăn nuôi ngan, vịt thương phẩm.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-CN2102.

- Quy mô: 3.000 con.

- Thời gian: 05 tháng.

2.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

136

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

136

 

Trình độ: Đại học trở lên

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Chăn nuôi ít nhất 02 năm trở lên

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

14

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

2.2. Định mức máy móc thiết bị

2.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

444

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

1 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

444

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

444

1.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình (cho 01 trang trại chăn nuôi)

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

01

Phù hợp với quy mô dự án/mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

01

3

Hệ thống máng uống

Hệ thống

01

4

Máy phát điện

Chiếc

01

2.3. Định mức giống, vật tư.

2.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống

Con

3.000

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

9,4

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc xin

Liều/con

04

(2). Dịch tả; (1). Viêm gan (1). Cúm gia cầm.

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

2.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

3. MÔ HÌNH NUÔI LỢN THƯƠNG PHẨM

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình nuôi lợn thương phẩm.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi- CN2103.

- Quy mô: 150 con.

- Thời gian: 08 tháng.

3.1. Định mức lao động.

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

147

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

147

 

Trình độ: Đại học trở lên

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Chăn nuôi ít nhất 02 năm trở lên

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

15

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

3.2. Định mức máy móc thiết bị

3.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

452

2

Máy tính để bàn

0,04 kw/giờ

16

3

Máy Laptop

01 kw/giờ

16

4

Máy photocopy

0,4 kw/giờ

16

5

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

6

Máy in lazer A4

2,2 kw/giờ

452

7

Điều hòa nhiệt độ

0,3 kw/giờ

16

8

Amly

0,15 kw/giờ

16

9

Loa

0,25 kw/giờ

16

10

Máy chiếu

0,04 kw/giờ

452

3.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình (cho 01 trang trại chăn nuôi)

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

01

Phù hợp với quy mô dự án/mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

01

3

Hệ thống máng uống

Hệ thống

01

4

Máy phát điện

Chiếc

01

3.3. Định mức giống, vật tư

3.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống

Con

150

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

1.1

Giống lợn ngoại

Kg/con

10

1.2

Giống lợn nội

Kg/con

07

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

 

225

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc xin

Liều/con

 

06

(1). Dịch tả, (1). Lở mồm long móng, (1). Tai Xanh, (1). Tụ Huyết trùng, (1). Phó Thương hàn, (1). Đóng Dấu lợn

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

 

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0, 1

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

3.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

4. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-CN2104.

- Quy mô: 110 con.                         

- Thời gian: 18 tháng.

4.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

278

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

278

 

Trình độ: Đại học trở lên

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Chăn nuôi ít nhất 02 năm trở lên

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

28

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

4.2. Định mức máy móc thiết bị

4.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

540

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

540

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

540

4.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình (cho 01 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Thiết bị làm mát chuồng

Bộ

01

Phù hợp với quy mô dự án/mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Chuồng nuôi lợn nái chửa

Lồng/con

01

3

Chuồng nuôi lợn nái nuôi con

Lồng/con

01

4

Sàn nuôi lợn con sau cai sữa

m2/con

0,6

5

Hệ thống máng ăn tự động

Bộ

02

6

Hệ thống máng uống tự động

Bộ

02

4.3. Định mức giống, vật tư

4.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống

Con

110

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

1.1

Giống hậu bị (giống ngoại)

Kg/con

100

1.2

Giống hậu bị (giống nội)

Kg/con

22

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

 

 

 

2.1

Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống ngoại

Kg/con

534

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

2.2

Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống nội

Kg/con

482

3

Vắc xin

Liều

12

(2). Dịch tả; (2). Lở mồm long móng; (2). Tai Xanh; (2). Tụ Huyết trùng; (2). Phó Thương hàn; (2). Đóng Dấu lợn

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

40

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

02

 

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0, 2

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

4.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

5. MÔ HÌNH VỖ BÉO TRÂU, BÒ

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình vỗ béo trâu, bò.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-CN2105.

- Quy mô: 50 - 70 con.

- Thời gian: 05 tháng

5.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

121

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

121

 

Trình độ: Đại học trở lên

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Chăn nuôi ít nhất 02 năm trở lên

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

12

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

5.2. Định mức máy móc thiết bị

5.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

436

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

436

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

436

5.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình (cho 01 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô dự án/mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

01

5.3. Định mức giống, vật tư

5.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống

Con

50 - 70

Đối tượng bò, trâu đưa vào vỗ béo theo Quyết định 294, 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/9/2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết thịt

2

Thuốc tẩy ngoại KST

Liều/con

01

 

3

Thuốc tẩy nội KST

Liều/con

01

 

4

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

270

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

5

Vỗ béo trâu, bò thịt và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học

 

 

 

5.1

Nguyên liệu làm đệm lót

Kg/con

900

Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu...

5.2

Chế phẩm vi sinh

Kg/con

0,75

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

5.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

6. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI TRÂU, BÒ SINH SẢN

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình chăn nuôi trâu, bò sinh sản.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-CN2106.

- Quy mô: 10-20 cái, 2-5 con đực.                               

- Thời gian: 18 tháng.

6.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

265

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

265

 

Trình độ: Đại học trở lên

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Chăn nuôi ít nhất 02 năm trở lên

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

27

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

6.2. Định mức máy móc thiết bị

6.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

540

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

540

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

540

6.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình (cho 01 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô dự án/mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

01

6.3. Định mức giống, vật tư

6.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức tối đa

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con

10 - 20 cái, 2 - 5 con đực

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

1.1

Bò cái giống

Kg/con

220

1.2

Trâu cái giống

Kg/con

350

2

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa

Kg/con

540

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án/mô hình

3

Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái chửa

Kg/con

660

4

Tảng đá liếm

Kg/con

03

 

6.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức.

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

7. MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN TRÂU, BÒ BẰNG THỤ TINH NHÂN TẠO

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình cải tạo đàn trâu, bò bằng thụ tinh nhân tạo.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-CN2107.

- Quy mô: 50 - 70 con.

- Thời gian: 18 tháng.

7.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

300

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

300

 

Trình độ: Đại học trở lên

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Chăn nuôi ít nhất 02 năm trở lên

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

30

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

7.2. Định mức máy móc thiết bị

7.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

540

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

540

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

540

7.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình (cho 01 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô dự án/mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

01

7.3. Định mức giống, vật tư

7.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con

50 - 70

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

2

Tinh đông lạnh

Liều/con

02

 

3

Ni tơ lỏng

Lít/con

02

 

4

Găng tay, ống gen

Bộ/con

02

 

5

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái có chửa

Kg/con

540

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án/mô hình

6

Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái có chửa

Kg/con

660

7

Tảng đá liếm

Kg/con

03

 

8

Bình Nitơ 3,5 - 3,7 lít

Cái/huyện

02

 

9

Súng bắn tinh

Cái/huyện

06

 

7.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức.

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

8. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ THƯƠNG PHẨM

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình chăn nuôi dê thương phẩm.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi- CN2108.

- Quy mô: 50 con.

- Thời gian: 05 tháng.

8.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

134

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

134

 

Trình độ: Đại học trở lên

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Chăn nuôi ít nhất 02 năm trở lên

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

13

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

8.2. Định mức máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

444

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

444

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

444

8.3. Định mức giống, vật tư

8.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống

Kg/con

15

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

2

Thức ăn hỗn hợp cho dê

Kg/con

45

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc xin

Liều/con

04

(1). Tụ huyết trùng; (1). Viêm ruột hoại tử; (1). Lở mồm long móng; (1). Đậu

8.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

9. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ SINH SẢN

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình Chăn nuôi dê sinh sản.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-CN2109.

- Quy mô: 40 - 60 con.

- Thời gian: 12 tháng.

9.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

207

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

207

 

Trình độ: Đại học trở lên

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Chăn nuôi ít nhất 02 năm trở lên

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

21

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

9.2. Định mức máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

492

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

1 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

492

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

492

9.3. Định mức giống, vật tư

9.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức tối đa

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Dê cái giống ngoại

Kg/con

23-27

Giống   được công nhận TBKT, công bố TCCS

2

Dê cái giống nội

Kg/con

13 - 17

3

Dê cái lai

Kg/con

18 - 22

5

Dê đực giống ngoại

Kg/con

30 - 34

6

Dê đực giống lai

Kg/con

28 - 32

 

7

Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống

Kg/con

115

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án/mô hình

9

Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ

Kg/con

115

12

Vắc-xin

Liều/con

08

(2). Tụ huyết trùng; (2). Viêm ruột hoại tử; (2). Lở mồm long móng; (2). Đậu

13

Tảng đá liếm

Kg/con

02

 

9.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

PHỤ LỤC III:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Nhóm dịch vụ mô hình/dự án lĩnh vực Lâm nghiệp

(Kèm theo Quyết định số: 01/2024/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

1. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY BA KÍCH

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng cây Ba kích.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-LN3101.

- Quy mô: 06 ha.

- Thời gian thực hiện: 08 tháng/năm.

1.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

 

 

I

Định mức lao động trực tiếp

167

 

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

167

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Lâm nghiệp ít nhất 02 năm trở lên

 

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

17

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

1.2. Định mức máy móc thiết bị

1.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

476

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

476

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

476

1.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Tên thiết bị, máy móc

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

Độ dốc ≤ 15o

1.3. Định mức giống, vật tư

1.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống trồng mới

Cây

2.000

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.

2

Cây giống trồng dặm (15%)

Cây

300

3

Phân lân bón lót (0,2 kg/cây)

Kg/năm

400

TCCS

4

Phân vi sinh bón lót (1 kg/cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

2.000

5

Phân bón NPK (15:15:15) hoặc (16:16:8) (0,3 kg/cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

600

6

Chế phẩm sinh học, thuốc BVTV

Tr.đồng

2

 

1.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

2. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY CÁT SÂM

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng cây Cát Sâm.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-LN3102.

- Quy mô: 06 ha.

- Thời gian thực hiện: 08 tháng/năm.

2.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

 

 

I

Định mức lao động trực tiếp

162

 

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

162

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Lâm nghiệp ít nhất 02 năm trở lên

 

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

16

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

2.2. Định mức máy móc thiết bị

2.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

476

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

1 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

476

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

476

2.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Tên thiết bị, máy móc

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

Độ dốc ≤ 15o

2.3. Định mức giống, vật tư

2.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống trồng mới

Cây

5.000

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.

2

Cây giống trồng dặm

Cây

500

3

Phân lân nguyên chất (P2O5)

+ Năm 1

+ Năm 2

 

kg

kg

 

70

60

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Phân đạm nguyên chất (N)

+ Năm 1

+ Năm 2

 

kg

kg

 

45

40

5

Phân Kali nguyên chất (K2O)

+ Năm 1

+ Năm 2

 

kg

kg

 

30

30

6

Chế phẩm sinh học Bokachi

+ Năm 1

+ Năm 2

 

kg

kg

 

4

3

7

Phân hữu cơ vi sinh năm 1

kg

250

8

Thuốc BVTV năm 1

Tr.đồng

1

2.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

3. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY ĐINH LĂNG

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng cây Đinh lăng.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-LN3103.

- Quy mô: 06 ha.

- Thời gian thực hiện: 08 tháng/năm.

3.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

 

 

I

Định mức lao động trực tiếp

162

 

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

162

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Lâm nghiệp ít nhất 02 năm trở lên

 

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

16

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

3.2. Định mức máy móc thiết bị

3.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

476

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

476

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

476

3.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Tên thiết bị, máy móc

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

Độ dốc ≤ 15o

3.3. Định mức giống, vật tư

3.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống trồng mới

Cây

25.000

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.

2

Cây giống trồng dặm (5%)

Cây

1.250

3

Phân hữu cơ vi sinh: Năm 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

2.500

TCVN 7185:2002

4

Phân đạm nguyên chất (N): Năm 1, năm 2 năm 3

Kg/năm

100

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

5

Phân lân nguyên chất (P2O5): Năm 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

100

6

Phân Kali nguyên chất (K2O): Năm 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

150

7

Chế phẩm sinh học/ Thuốc BVTV

+ Trồng mới

+ Năm 2 và năm 3

 

Tr.đồng

Tr.đồng

 

5

1

 

3.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu

kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

4. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY HÀ THỦ Ô ĐỎ

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng cây Hà thủ ô đỏ.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-LN3104.

- Quy mô: 06 ha.

- Thời gian thực hiện: 08 tháng/năm.

4.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

 

 

I

Định mức lao động trực tiếp

162

 

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

162

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Lâm nghiệp ít nhất 02 năm trở lên

 

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

16

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

4.2. Định mức máy móc thiết bị

4.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

476

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

476

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

476

4.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Tên thiết bị, máy móc

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

Độ dốc ≤ 15o

4.3. Định mức giống, vật tư

4.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống trồng mới

Cây

20.000

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.

2

Cây giống trồng dặm

Cây

2.000

3

Phân lân nguyên chất (P2O5)

+ Năm 1

+ Năm 2

 

Kg

Kg

 

360

240

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Phân đạm nguyên chất (N)

+ Năm 1

+ Năm 2

 

Kg

Kg

 

22

88

5

Phân Kali nguyên chất (K2O)

+ Năm 1

+ Năm 2

 

Kg

Kg

 

32

48

6

Chế phẩm sinh học Bokachi

+ Năm 1

+ Năm 2

 

Kg

Kg

 

3

3

7

Phân hữu cơ vi sinh năm 1

Kg

1.000

8

Thuốc BVTV năm 1

Tr.đồng

1

4.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

5. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY TRÀ HOA VÀNG

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng cây Trà hoa vàng.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-LN3105.

- Quy mô: 06 ha.

- Thời gian thực hiện: 08 tháng/năm.

5.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

 

 

I

Định mức lao động trực tiếp

157

 

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

157

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Lâm nghiệp ít nhất 02 năm trở lên

 

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

16

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

5.2. Định mức máy móc thiết bị

5.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

476

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

476

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

476

5.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Tên thiết bị, máy móc

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

Độ dốc ≤ 15o

5.3. Định mức giống, vật tư

5.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống trồng mới

Cây

2.500

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.

2

Cây giống trồng dặm (5%)

Cây

250

3

Phân hữu cơ vi sinh:

+ Trồng mới

+ Năm 2 và năm 3

Kg/năm

 

1.500

2.000

TCVN 7185:2002

4

Phân đạm nguyên chất (N):

+ Trồng mới

+ Năm 2 và năm 3

Kg/năm

 

80

150

TCCS

Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng

5

Phân lân nguyên chất (P2O5)

+ Trồng mới

+ Năm 2 và năm 3

Kg/năm

 

80

150

6

Phân Kali nguyên chất (K2O)

+ Trồng mới

+ Năm 2 và năm 3

Kg/năm

 

90

180

7

Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV

+ Trồng mới

+ Năm 2 và năm 3

Tr.đồng/năm

 

1

1

 

5.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

6. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY GIỔI XANH

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng cây Giổi xanh.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-LN3106.

- Quy mô: 15 ha.

- Thời gian thực hiện: 08 tháng/năm.

6.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

 

 

I

Định mức lao động trực tiếp

157

 

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

157

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Lâm nghiệp ít nhất 02 năm trở lên

 

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

16

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

6.2. Định mức máy móc thiết bị

6.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

476

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

476

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

476

6.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Tên thiết bị, máy móc

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

Độ dốc ≤ 15o

6.3. Định mức giống, vật tư

6.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống trồng mới

Cây

1.000

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.

2

Cây giống trồng dặm

Cây

100

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

Kg

 

200

200

200

TCCS

6.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

7. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY LÁT HOA

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng cây Lát hoa.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-LN3107.

- Quy mô: 15 ha.

- Thời gian thực hiện: 08 tháng/năm.

7.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

 

 

I

Định mức lao động trực tiếp

157

 

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

157

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Lâm nghiệp ít nhất 02 năm trở lên

 

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

16

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

7.2. Định mức máy móc thiết bị

7.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

476

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

476

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

476

7.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Tên thiết bị, máy móc

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

Độ dốc ≤ 15o

7.3. Định mức giống, vật tư

7.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống trồng mới

Cây

1.000

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.

2

Cây giống trồng dặm

Cây

100

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

Kg

 

200

200

200

TCCS

7.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

8. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY MẮC CA THEO PHƯƠNG THỨC TRỒNG THUẦN

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng cây Mắc ca theo phương thức trồng thuần.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-LN3108.

- Quy mô: 06 ha.

- Thời gian thực hiện: 08 tháng/năm.

8.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

 

 

I

Định mức lao động trực tiếp

160

 

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

160

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Lâm nghiệp ít nhất 02 năm trở lên

 

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

16

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

8.2. Định mức máy móc thiết bị

8.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

476

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

476

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

476

8.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Tên thiết bị, máy móc

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

Độ dốc ≤ 15o

8.3. Định mức giống, vật tư

8.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

280

Cây ghép ≥6 tháng tuổi, Hvn chồi ghép đã hóa gỗ ≥ 20 cm, Hvn cây ghép ≥ 50 cm, Dgốc ≥ 1 cm.

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.

Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

2

Cây giống trồng dặm

Cây

28

3

Phân bón NPK

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

Kg

 

140

56

56

TCCS

4

Phân bón vi sinh

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

Kg

 

560

560

5

Vôi bột

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

Kg

 

84

28

28

 

8.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

9. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY QUẾ THÂM CANH

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng cây quế thâm canh.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-LN3109.

- Quy mô: 06 ha.

- Thời gian thực hiện: 08 tháng/năm.

9.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

 

 

I

Định mức lao động trực tiếp

155

 

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

155

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Lâm nghiệp ít nhất 02 năm trở lên

 

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

16

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

9.2. Định mức máy móc thiết bị

9.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

476

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

476

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

476

9.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Tên thiết bị, máy móc

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

Độ dốc ≤ 15o

9.3. Định mức giống, vật tư

9.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

4.444

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.

 

2

Cây giống trồng dặm (5%)

Cây

444

3

Phân bón NPK (5:10:3): 0,3 kg/cây

+ Trồng mới, chăm sóc năm 2 và năm 3

Kg

1.333

TCCS

Áp dụng cho trồng cây thông thường

4

Hoặc phân vi sinh

+ Trồng mới: 0,5 kg/cây

+ Chăm sóc năm 2 và năm 3 (lượng bón mỗi năm)

Kg

 

2.222

4.444

Áp dụng cho trồng theo hướng hữu cơ

9.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

10. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY SỒI PHẢNG

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng cây sồi phảng.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-LN3110.

- Quy mô: 15 ha.

- Thời gian thực hiện: 08 tháng/năm.

10.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

 

 

I

Định mức lao động trực tiếp

155

 

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

155

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Lâm nghiệp ít nhất 02 năm trở lên

 

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

16

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

10.2. Định mức máy móc thiết bị

10.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

476

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

476

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

476

10.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Tên thiết bị, máy móc

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

Độ dốc ≤ 15o

10.3. Định mức giống, vật tư

10.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống trồng mới

Cây

1.100

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.

2

Cây giống trồng dặm

Cây

110

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

Kg

 

330

330

330

TCCS

10.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

PHỤ LỤC IV:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Nhóm dịch vụ mô hình/dự án lĩnh vực Thủy sản

(Kèm theo Quyết định số: 01/2024/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

1. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG 3 GIAI ĐOẠN

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình tôm thẻ chân trắng 3 giai đoạn

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TS4101

- Quy mô: 01 ha

- Thời gian: 05 tháng

1.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

158

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

158

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Thủy sản ít nhất 02 năm trở lên

 

II

Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

16

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

1.2. Định mức máy móc thiết bị

1.2.1. Máy móc thiết bị phục vụ cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

452

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

452

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

452

1.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Bơm nước

Chiếc

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

2

Hệ thống sục oxy

Bộ

04 - 05

3

Hệ thống quạt nước

Bộ

08 - 16

4

Máy cho tôm ăn

Bộ

04 - 05

5

Máy phát điện

Chiếc

01 - 02

6

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố ao.

 

 

1.3. Định mức giống, vật tư

1.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống tôm thẻ chân trắng

 

 

Quy cỡ giống P12, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

Giai đoạn 1

Con/m2

1.500 - 2.000

 

Giai đoạn 2

Con/m2

500 - 800

 

Giai đoạn 3

Con/m2

150 - 250

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.1

Hàm lượng protein ≥ 38%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN và PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …)

1.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

2. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ THÂM CANH

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình nuôi tôm sú thâm canh.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TS4102.

- Quy mô: 01 ha.

- Thời gian: 06 tháng.

2.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

168

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

168

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Thủy sản ít nhất 02 năm trở lên

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

17

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

2.2. Định mức máy móc, thiết bị

2.2.1. Máy móc thiết bị phục vụ đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

452

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

 Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

452

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

452

2.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Bơm nước

Chiếc

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

2

Hệ thống sụ khí

Bộ

02 - 04

3

Hệ thống quạt nước

Bộ

08 - 16

4

Máy cho tôm ăn

Bộ

04 - 05

5

Máy phát điện

Chiếc

01-02

6

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố ao...

 

 

2.3. Định mức giống, vật tư

2.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m2

25

Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.5

Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

2.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

3. MÔ HÌNH NUÔI CÁ SONG TRONG LỒNG BÈ

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình nuôi cá song trong lồng bè.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TS4103.

- Quy mô: 1.000 m3

- Thời gian: 12 tháng.

3.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

157

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

157

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Thủy sản ít nhất 02 năm trở lên

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

16

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

3.2. Định mức máy móc, thiết bị

3.2.1. Máy móc thiết bị phục vụ đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

492

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

 Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

492

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

492

3.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Bơm, xịt nước

Chiếc

02 - 03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Chiếc

01 - 02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01 - 02

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án/mô hình.

3.3. Định mức giống, vật tư

3.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

15-25

Cá giống cỡ ≥8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Có bổ sung cá tạp trong quá trình nuôi

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.0

TACN hàm lượng protein ≥ 42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường …)

 

3.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

4. MÔ HÌNH NUÔI CÁ GIÒ TRONG LỒNG BÈ

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình nuôi cá giò trong lồng bè.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TS4104.

- Quy mô: 1.000 m3

- Thời gian: 09 tháng.

4.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

146

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

146

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Thủy sản ít nhất 02 năm trở lên

 

II

Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

15

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

 

4.2. Định mức máy móc, thiết bị

4.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

476

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

 Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

476

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

476

4.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Bơm nước

Chiếc

02 - 03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Chiếc

01 - 02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01 - 02

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án/mô hình

4.3. Định mức giống, vật tư

4.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống

Con/m3

03

Cá giống cỡ ≥18 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

 

 

 

-

Giai đoạn 1: TACN

FCR

≤ 2.5

TACN hàm lượng protein 40- 45%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

-

Giai đoạn 2: Cá tạp

FCR

≤ 8.0

Cá tạp: đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường …)

4.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

5. MÔ HÌNH NUÔI CÁ SỦ ĐẤT TRONG LỒNG BÈ

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình nuôi cá sủ đất trong lồng bè

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TS4105

- Quy mô: 1.000 m3

- Thời gian: 18 tháng

5.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

203

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

203

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Thủy sản ít nhất 02 năm trở lên

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

20

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

5.2. Định mức máy móc, thiết bị

5.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

540

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

 Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

540

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

540

5.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Bơm nước

Chiếc

02 - 03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Chiếc

01 - 02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01 - 02

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án/mô hình

5.3. Định mức giống, vật tư

5.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống

Con/m3

8-10

Cá giống cỡ từ 10-12 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn

FCR

≤1.5

Hàm lượng protein 38-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN và PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường…)

5.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

6. MÔ HÌNH NUÔI RƯƠI KẾT HỢP SẢN XUẤT LÚA

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình nuôi rươi kết hợp sản xuất lúa.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TS4106.

- Quy mô: 01 ha.

- Thời gian: 10 tháng.

6.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

152

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

152

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Thủy sản ít nhất 02 năm trở lên

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

15

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

6.2. Định mức máy móc, thiết bị

6.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

484

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

 Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

484

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

484

6.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Tên thiết bị, máy móc

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét...

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

6.3. Định mức giống, vật tư

6.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số
lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Rươi giống

Con/m2

100-120

Quy cỡ giống 0,2 - 0,25 mm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Lúa giống

Kg/ha

33

Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

3

Phân hữu cơ

 

 

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Kg/ha

1.000

Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

 

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/ha

2.000

 

4

Chế phẩm sinh học

Kg/ha
(lít/ha)

100

Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

5

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

6.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

7. MÔ HÌNH NUÔI TRAI NƯỚC NGỌT LẤY NGỌC

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình nuôi trai nước ngọt lấy ngọc

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TS4107

- Quy mô: 01 ha

- Thời gian: 10 tháng

7.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

145

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

145

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Thủy sản ít nhất 02 năm trở lên

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

15

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

7.2. Định mức máy móc, thiết bị

7.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

476

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

 Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

476

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

476

7.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Bơm nước

Chiếc

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Chiếc

01 - 02

5

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, panh, dao kéo cấy ngọc…

Bộ

01 - 02

6

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

7.3. Định mức giống, vật tư

7.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống

Con/m2

2,5

Trai nguyên liệu đã được cấy ngọc cỡ ≥ 300 gr/con; chất lượng đảm bảo, khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường…)

7.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

8. MÔ HÌNH NUÔI ỐC HƯƠNG TRONG AO/HỒ

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình nuôi ốc hương trong ao/hồ.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TS4108.

- Quy mô: 01 ha.

- Thời gian: 10 tháng.

8.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

177

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

177

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Thủy sản ít nhất 02 năm trở lên

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

18

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

8.2. Định mức máy móc, thiết bị

8.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

476

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

476

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

476

8.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Bơm nước

Chiếc

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 06

3

Máy phát điện

Chiếc

01 - 02

4

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy…

Bộ

01 - 02

5

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thuê máy nạo vét, cải tạo ao…

 

 

8.3. Định mức giống, vật tư

8.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m2

100

Quy cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 5.0

Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

8.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

9. MÔ HÌNH NUÔI ỐC NHẢY DA VÀNG TRÊN BÃI TRIỀU

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình nuôi ốc nhảy da vàng trên bãi triều.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TS4109.

- Quy mô: 01 ha.

- Thời gian: 10 tháng.

9.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

140

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

140

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Thủy sản ít nhất 02 năm trở lên

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

14

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

9.2. Định mức máy móc, thiết bị

9.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

476

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

 Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

476

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

476

9.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Tên thiết bị máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Cọc cắm quây bãi nuôi để giăng lưới (quy mô cho 01 ha)

Cọc

600

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

2

Lưới (2a = 4 mm) dùng quây vòng quanh bãi nuôi, (50 m rộng x 200 m dài x 1 m cao)

Kg

700

3

Lưới (2a = 10mm) dùng phù trên mặt bãi nuôi (ngăn địch hại vào bãi ăn ốc)

Kg

1.000

4

Dây riềng (dây thừng dùng căng lưới)

Kg

130

5

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt…

Bộ

01-02

9.3. Định mức giống, vật tư

9.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống

Con/m2

15

Quy cỡ giống ≥ 1 cm/con, giống khỏe mạnh, có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác (Testkit bệnh, môi trường …)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

9.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

10. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHẠCH LẤU TRONG AO ĐẤT

- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình nuôi cá chạch lấu trong ao đất.

- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TS4110.

- Quy mô: 01 ha.

- Thời gian: 10 tháng.

10.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

146

 

1

Định mức công lao động có chuyên môn

146

 

 

Trình độ: Đại học trở lên

2

Định mức công lao động phổ thông

-

Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng

 

Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Thủy sản ít nhất 02 năm trở lên

II

Định mức lao động gián tiếp

(Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

15

Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Đại học trở lên

10.2. Định mức máy móc, thiết bị

10.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai

TT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

0,2 kw/giờ

476

2

Máy Laptop

0,04 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

01 kw/giờ

16

4

Máy scan

0,4 kw/giờ

16

5

Máy in lazer A4

0,4 kw/giờ

16

6

Điều hòa nhiệt độ

2,2 kw/giờ

476

7

Amly

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

0,25 kw/giờ

16

10

Đèn chiếu sáng

0,04 kw/giờ

476

10.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Bơm nước

Chiếc

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

2

Hệ thống sục khí

Bộ

01 - 02

3

Máy phát điện

Chiếc

01

4

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01 - 02

5

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

10.3. Định mức giống, vật tư

10.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống cá chạch lấu

Con/m2

8-10

-   Cỡ giống: 12-15 cm;

-   Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn hỗn hợp

FCR

2 - 2,2

Chất lượng đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án/mô hình

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

10.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình

a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn

Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…)

Bộ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn học viên

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

30

Theo quy định hiện hành

b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình

Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu đại biểu

Bộ

50

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức

2

Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…)

Bộ

50

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Hội trường, khánh tiết

Ngày

01

Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng

4

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người/ngày

45

Theo quy định hiện hành

5

Tiền nước uống

Người/ngày

50

Theo quy định hiện hành

 

PHỤ LỤC V:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Nhóm dịch vụ Đào tạo

(Kèm theo Quyết định số: 01/2024/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

1. ĐỊNH MỨC LỚP ĐÀO TẠO CHUYỂN GIAO TIẾN BỘ KỸ THUẬT; PHƯƠNG PHÁP KHUYẾN NÔNG.

Tên sản phẩm, dịch vụ: Đào tạo, tập huấn.

Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-ĐTTH-5101.

Số lượng học viên: 30 học viên /lớp.

Thời gian: 02 ngày (Lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; thăm quan 0,5 ngày)

Đối tượng: Cán bộ, cộng tác viên khuyến nông, nông dân, cán bộ Hợp tác xã, tổ khuyến nông cộng đồng.

1.1. Đinh mức lao động

TT

Công việc

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

Công

12,5

Đại học trở lên, chuyên môn phù hợp

-

Công thu thập tài liệu

Công

1,5

 

-

Công giảng bài

Công

1,5

 

-

Công trợ giảng

Công

1,5

 

-

Công hướng dẫn thăm quan

Công

1

02 người x 0,5 ngày/người

-

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, đánh giá tập huấn và hoàn thiện hồ sơ

Công

3

 

-

Công tổ chức tập huấn

Công

4

02 người/ngày x 2 ngày

2

Công lao động gián tiếp

Công

2

 

-

Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ

Công

2

 

 

Tổng cộng

Công 

14,5

 

1.2. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Công việc

Đơn vị tính

Định mức máy móc thiết bị

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Máy tính phục vụ công tác nghiệp vụ

Giờ

100

Đảm bảo tiêu chuẩn hoạt động tốt

 

2

Laptop phục vụ công tác trình chiếu, giảng dạy tại lớp

Giờ

12

3

Máy in phục vụ công tác nghiệp vụ

Giờ

05

4

Máy chiếu/ màn hình LED

Giờ

12

5

Bút trình chiếu

Giờ

12

6

Tăng âm, loa đài

Giờ

12

1.3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm, tài liệu, học liệu

1.3.1. Định mức tài liệu, hồ sơ chung khi tổ chức thực hiện 01 lớp học

TT

Công việc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Giấy A4 in các hồ sơ, thủ tục, mẫu tài liệu (để phô tô) và các loại giấy tờ khác

Gam

02

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

2

Bút viết, sổ, cặp tài liệu cho cán bộ tổ chức, giảng viên, trợ giảng.

Bộ

03

3

Giấy A0 phục vụ giảng viên giảng dạy

Tờ

10

4

Bút dạ

Chiếc

05

5

Vật tư thực hành

Lớp

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

1.3.2. Định mức văn phòng phẩm, tài liệu, học liệu cho học viên (30 người/lớp)

TT

Công việc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Bộ tài liệu cho học viên

(Túi đựng tài liệu, vở, bút…)

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo chuyên môn

2

Giấy A0 (1 tờ/học viên)

Tờ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

 

Bút dạ cho học viên

Cái

15

3

Tài liệu học viên

Bộ

30

1.3.3. Định mức chi phí khác

TT

Công việc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Thuê hội trường, hiện trường, địa điểm thăm quan học tập

Ngày

02

 

2

Giải khát giữa giờ

Ngày

02

 

3

Hỗ trợ tiền ăn cho học viên

Ngày

02

 

4

Hỗ trợ tiền ngủ học viên ở xa

Phòng

02

Học viên ở xa hơn nơi tổ chức lớp đào tạo, tập huấn ≥ 15km

5

Hỗ trợ đi lại cho học viên ở xa

Lượt/người

02

6

Hỗ trợ tiền ngủ giảng viên, trợ giảng, ban tổ chức

Ngày

Tối đa 6 ngày

 

7

Phương tiện đi lại của giảng viên, trợ giảng, ban tổ chức; học viên

Ca xe/lớp

02

 

8

Chi công tác phí của giảng viên, trợ giảng, cán bộ tổ chức lớp

Ngày

Tối đa 9 ngày

 

 

2. TẬP HUẤN TƯ VẤN KHUYẾN NÔNG

Tên sản phẩm, dịch vụ: Đào tạo, tập huấn.

Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-ĐTTH-5102.

Số lượng học viên: 45 học viên/lớp.

Thời gian học tập: 01 ngày.

Đối tượng: Cán bộ, cộng tác viên khuyến nông, nông dân, cán bộ Hợp tác xã.

2.1. Định mức lao động

TT

Công việc

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp

Công

08

Đại học trở lên, chuyên môn phù hợp

-

Công thu thập tài liệu

Công

01

 

-

Công giảng bài

Công

01

 

-

Công trợ giảng

Công

01

 

-

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, đánh giá tập huấn và hoàn thiện hồ sơ

Công

03

 

-

Công tổ chức tập huấn

Công

02

02 người/ngày x 1 ngày

2

Công lao động gián tiếp

Công

02

 

-

Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ

Công

02

 

 

Tổng cộng

 

10

 

2.2. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Công việc

Đơn vị tính

Định mức máy móc thiết bị

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Máy tính phục vụ công tác nghiệp vụ

Giờ

60

Đảm bảo tiêu chuẩn hoạt động tốt

 

2

Laptop phục vụ công tác trình chiếu, giảng dạy tại lớp

Giờ

04

3

Máy in phục vụ công tác nghiệp vụ

Giờ

05

4

Máy chiếu/ màn hình LED

Giờ

04

5

Bút trình chiếu

Giờ

04

6

Tăng âm, loa đài

Giờ

04

2.3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm, tài liệu, học liệu

2.3.1. Định mức tài liệu, hồ sơ chung khi tổ chức thực hiện 01 lớp học

TT

Công việc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Giấy A4 in các hồ sơ, thủ tục, mẫu tài liệu (để phô tô) và các loại giấy tờ khác

Gam

02

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

2

Bút viết, sổ, cặp tài liệu cho cán bộ tổ chức, giảng viên, trợ giảng.

Bộ

03

3

Giấy A0 phục vụ giảng viên giảng dạy

Tờ

05

4

Bút dạ

Chiếc

03

5

Vật tư thực hành

Lớp

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

2.3.2. Định mức văn phòng phẩm, tài liệu cho học viên (45 người/lớp)

TT

Công việc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Bộ tài liệu cho học viên (Túi đựng tài liệu, vở, bút…)

Bộ

45

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

2

Giấy A0

Tờ

24

3

Tài liệu học viên

Bộ

45

Tài liệu đảm bảo chuyên môn

4

Vật tư thực hành

Lớp

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

2.3.3. Định mức chi phí khác

TT

Công việc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Thuê hội trường, hiện trường, địa điểm thăm quan học tập

Ngày

01

 

2

Giải khát giữa giờ

Ngày

01

 

3

Hỗ trợ tiền ăn cho học viên

Ngày

01

 

4

Hỗ trợ tiền ngủ học viên ở xa

Phòng

01

Học viên ở xa hơn nơi tổ chức lớp đào tạo, tập huấn ≥ 15km

5

Hỗ trợ đi lại cho học viên ở xa

Lượt/người

02

6

Hỗ trợ tiền ngủ giảng viên, trợ giảng, ban tổ chức

Ngày

Tối đa 3 ngày

 

7

Phương tiện đi lại của giảng viên, trợ giảng, ban tổ chức; học viên

Ca xe/lớp

02

 

8

Chi công tác phí của giảng viên, trợ giảng, cán bộ tổ chức lớp

Ngày

Tối đa 6 ngày

 

 

3. TẬP HUẤN TRONG MÔ HÌNH

Tên sản phẩm, dịch vụ: Đào tạo, tập huấn.

Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-ĐTTH-5103.

Số lượng học viên: Tối thiểu 30 học viên và theo thực tế mô hình.

Thời gian học tập: 01 ngày.

Đối tượng: Nông dân, thành viên hợp tác xã.

3.1. Định mức lao động

TT

Công việc

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp

Công

07

Đại học trở lên, chuyên môn phù hợp

-

Công thu thập tài liệu

Công

01

 

-

Công giảng bài

Công

01

 

-

Công trợ giảng

Công

01

 

-

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, đánh giá tập huấn và hoàn thiện hồ sơ

Công

02

 

-

Công tổ chức tập huấn

Công

02

02 người/ngày x 1 ngày

2

Công lao động gián tiếp

Công

01

 

-

Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ

Công

01

 

 

Tổng cộng

 Công

08

 

3.2. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Công việc

Đơn vị tính

Định mức máy móc thiết bị

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Máy tính phục vụ công tác nghiệp vụ

Giờ

60

Đảm bảo tiêu chuẩn hoạt động tốt

2

Laptop phục vụ công tác trình chiếu, giảng dạy tại lớp

Giờ

08

3

Máy in phục vụ công tác nghiệp vụ

Giờ

05

4

Máy chiếu/ màn hình LED

Giờ

08

5

Bút trình chiếu

Giờ

08

6

Tăng âm, loa đài

Giờ

08

3.3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm, tài liệu, học liệu

3.3.1. Định mức tài liệu, hồ sơ chung khi tổ chức thực hiện 01 lớp học

TT

Công việc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Giấy A4 in các hồ sơ, thủ tục, mẫu tài liệu (để phô tô) và các loại giấy tờ khác

Gam

02

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

2

Bút viết, sổ, cặp tài liệu cho cán bộ tổ chức, giảng viên, trợ giảng.

Bộ

03

3

Giấy A0 phục vụ giảng viên giảng dạy

Tờ

05

4

Bút dạ

Chiếc

03

3.3.2. Định mức văn phòng phẩm, tài liệu, học liệu cho học viên

TT

Công việc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Bộ tài liệu cho học viên (Túi đựng tài liệu, vở, bút…)

Bộ

Theo thực tế số người

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

2

Tài liệu học viên

Bộ

Tài liệu đảm bảo chuyên môn

3

Vật tư thực hành

Lớp

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

3.3.3. Định mức chi phí khác

TT

Công việc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Thuê hội trường, hiện trường, địa điểm thăm quan học tập

Ngày

01

 

2

Giải khát giữa giờ

Ngày

01

 

3

Hỗ trợ tiền ăn cho học viên

Ngày

01

 

4

Hỗ trợ tiền ngủ giảng viên, trợ giảng, ban tổ chức

Ngày

Tối đa 3 ngày

 

5

Phương tiện đi lại của giảng viên, trợ giảng, ban tổ chức

Ca xe/lớp

01

 

6

Chi công tác phí của giảng viên, trợ giảng, cán bộ tổ chức lớp

Ngày

Tối đa 6 ngày

 

 

4. ĐỊNH MỨC LỚP CHUYỂN GIAO TIẾN BỘ KỸ THUẬT MỞ RỘNG THEO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG

Tên sản phẩm, dịch vụ: Đào tạo, tập huấn.

Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-ĐTTH-5104.

Số lượng học viên: 30 học viên/lớp.

Thời gian: 02 ngày (Lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; thăm quan 0,5 ngày).

Đối tượng: Cán bộ, cộng tác viên khuyến nông, nông dân, cán bộ Hợp tác xã.

4.1. Định mức lao động

TT

Công việc

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp

Công

12,5

Đại học trở lên, chuyên môn phù hợp

-

Công thu thập tài liệu

Công

1,5

 

-

Công giảng bài

Công

1,5

 

-

Công trợ giảng

Công

1,5

 

-

Công hướng dẫn thăm quan

Công

01

02 người x 0,5 ngày/người

-

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, đánh giá tập huấn và hoàn thiện hồ sơ

Công

03

 

-

Công tổ chức tập huấn

Công

04

02 người/ngày x 2 ngày

2

Công lao động gián tiếp

Công

02

 

-

Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ

Công

02

 

 

Tổng cộng

Công 

14,5

 

4.2. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Công việc

Đơn vị tính

Định mức máy móc thiết bị

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Máy tính phục vụ công tác nghiệp vụ

Giờ

100

 

Đảm bảo tiêu chuẩn hoạt động tốt

 

2

Laptop phục vụ công tác trình chiếu, giảng dạy tại lớp

Giờ

12

3

Máy in phục vụ công tác nghiệp vụ

Giờ

05

4

Máy chiếu/ màn hình LED

Giờ

12

5

Bút trình chiếu

Giờ

12

6

Tăng âm, loa đài

Giờ

12

4.3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm, tài liệu, học liệu

4.3.1. Định mức tài liệu, hồ sơ chung khi tổ chức thực hiện 01 lớp học

TT

Công việc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Giấy A4 in các hồ sơ, thủ tục, mẫu tài liệu (để phô tô) và các loại giấy tờ khác

Gam

2

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

2

Bút viết, sổ, cặp tài liệu cho cán bộ tổ chức, giảng viên, trợ giảng.

Bộ

3

3

Giấy A0 phục vụ giảng viên giảng dạy

Tờ

10

4

Bút dạ

Chiếc

5

4.3.2. Định mức văn phòng phẩm, tài liệu, học liệu cho học viên (30 người/lớp)

TT

Công việc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Bộ tài liệu cho học viên

(Túi đựng tài liệu, vở, bút…)

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo chuyên môn

2

Giấy A0 (1 tờ/học viên)

Tờ

30

Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định

3

Bút dạ cho học viên

Cái

15

4

Tài liệu học viên

Bộ

30

5

Vật tư thực hành

Lớp

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

4.3.3. Định mức chi phí khác

TT

Công việc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật

1

Thuê hội trường, hiện trường, địa điểm thăm quan học tập

Ngày

02

 

2

Giải khát giữa giờ

Ngày

02

 

3

Hỗ trợ tiền ăn cho học viên

Ngày

02

 

4

Hỗ trợ tiền ngủ học viên ở xa

Phòng

02

Học viên ở xa hơn nơi tổ chức lớp đào tạo, tập huấn ≥ 15 km

5

Hỗ trợ đi lại cho học viên ở xa

Lượt/người

02

6

Hỗ trợ tiền ngủ giảng viên, trợ giảng, ban tổ chức

Ngày

Tối đa 6 ngày

 

7

Phương tiện đi lại của giảng viên, trợ giảng, ban tổ chức, học viên

Ca xe/lớp

02

 

8

Chi công tác phí của giảng viên, trợ giảng, cán bộ tổ chức lớp

Ngày

Tối đa 9 ngày

 

 

PHỤ LỤC VI:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Nhóm dịch vụ Thông tin, tuyên truyền

(Kèm theo Quyết định số: 01/2024/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

1. TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: SẢN XUẤT VIDEO CLIP, TỌA ĐÀM TRUYỀN HÌNH

1.1. Clip tin khuyến nông ngắn - Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TT6101

1.1.1. Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

- “Clip tin khuyến nông ngắn” là bản tin chuyển tải các tin tức, sự kiện, vấn đề nông nghiệp và khuyến nông... có thời lượng không quá 05 phút, đăng tải trên website, app…

- Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.

1.1.2. Định mức

- Áp dụng theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình mục 01.03.01.10.00 “Bản tin truyền hình ngắn”.

1.2. Phóng sự khuyến nông - Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TT6102

1.2.1. Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

- “Phóng sự khuyến nông” là các video clip chuyển tải nội dung thông tin, thông điệp, phân tích, đánh giá và định hướng dư luận xã hội về những sự kiện, sự việc và vấn đề đang được xã hội quan tâm trong lĩnh vực khuyến nông;

- Đăng tải trên phương tiện truyền thông đại chúng, website khuyến nông Việt Nam, App Khuyến nông xanh;

- Thời lượng phóng sự: 05-15 phút/phóng sự;

- Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.

1.2.2. Thành phần công việc

- Xây dựng kịch bản;

- Xây dựng kế hoạch sản xuất chi tiết;

- Liên hệ mời chuyên gia trả lời phỏng vấn;

- Khảo sát địa điểm ghi hình;

- Chuẩn bị bối cảnh và mẫu vật;

- Tổ chức sản xuất video clip (ghi hình + dựng hình);

- Thẩm định video clip;

- Hoàn thiện sản phẩm.

2.3. Định mức

ĐVT: 01 Phóng sự

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức cho các thời lượng

Ghi chú

05 phút

10 phút

15 phút

I

Định mức công lao động

 

 

 

 

 

1

Công sản xuất

 

Thực hiện theo mục 01.03.03.10.00 “Phóng sự chính luận”, Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018

 

2

Công tổ chức sản xuất

 

 

 

 

 

2.1

Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán

Ngày công

3

5

7

Phụ lục 06, QĐ số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020

2.2

Khảo sát tiền trạm

 

-

6

6

Thông tư số 40/2017/TT-BCT

2.3

Xây dựng kịch bản

 

 

 

 

Phụ lục 06, QĐ số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020

2.3.1

Viết kịch bản

Ngày công

3

5

7

2.3.2

Biên tập

Ngày công

1,5

2

3

2.4

Xây dựng kế hoạch sản xuất chi tiết

Ngày công

5

5

5

Phụ lục 06, QĐ số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020

2.5

Chuyên gia phỏng vấn hiện trường

Người

1 - 2

2 - 4

2 - 4

 

II

Định mức vật tư tiêu hao

 

 

 

 

 

1

Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút…)

 

 

Theo quy mô

 

 

2

Mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành

 

 

Theo thực tế

 

 

3

Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, chuyên gia, khách mời quan trọng.

 

 

Theo thực tế

 

 

3. Tọa đàm truyền hình - Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TT6103.

3.1. Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

- “Tọa đàm khuyến nông” là chương trình thể hiện các nội dung định hướng sản xuất, trao đổi, thảo luận nhằm tư vấn, giải đáp các vướng mắc trong sản xuất nông nghiệp;

- Thời lượng phát sóng: 30 phút/chương trình;

- Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.

3.2. Thành phần công việc

- Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia tọa đàm;

- Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức;

- Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát, tiền trạm (Địa điểm tổ chức, khách sạn…);

- Bước 4: Làm việc với đơn vị truyền thông thực hiện ghi hình tọa đàm để thống nhất kịch bản chương trình, bối cảnh, mẫu vật...

- Bước 5: Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với chuyên gia, khách mời;

- Bước 6: Gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự;

- Bước 7: Thiết kế, duyệt maket và tổ chức in, thi công lắp đặt phông chính, stansdee;

- Bước 8: Các hoạt động hậu cần khác cho sự kiện:

+ Đưa đón chuyên gia và đại biểu khách mời;

+ Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban tổ chức, chuyên gia và đại biểu khách mời;

+ Rà soát, kiểm tra địa điểm ghi hình và các hoạt động khác có liên quan.

- Bước 9: Đón tiếp đại biểu khách mời và người tham dự sự kiện; tổ chức, thực hiện, điều phối sự kiện diễn ra theo đúng kịch bản;

- Bước 10: Tổ chức sản xuất toạ đàm (ghi hình + dựng hình);

- Bước 11: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.

3.3. Định mức

3.1. Công tác tổ chức: Áp dụng theo Định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức diễn đàn KN@NN, tọa đàm khuyến nông

Đối với tọa đàm truyền hình được tổ chức, ghi hình ngoài hiện trường, việc lắp đặt nhà bạt, thuê các trang thiết bị phục vụ tọa đàm tùy thuộc vào quy mô, số lượng đại biểu tham gia ghi hình.

3.2. Công tác ghi/dựng hình: Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông, mục 01.03.07.22.00 “Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau”.

II. TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: XUẤT BẢN ẤN PHẨM KHUYẾN NÔNG

1. Quy trình xuất bản ấn phẩm khuyến nông

1.1. Tổ chức khai thác bản thảo.

1.2. Biên tập bản thảo.

1.3. Thiết kế, trình bày maket.

1.4. In ấn phẩm.

1.5. Phát hành ấn phẩm.

2. Định mức

Áp dụng cho: Sách kỹ thuật; Sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển; Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc, tiếng nước ngoài và ngược lại); Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông.

2.1. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo.

2.2. Định mức công tác biên tập bản thảo.

2.3. Định mức công tác thiết kế, trình bày maket.

2.1. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo - Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TT6201

2.1.1. Thành phần công việc

- Xây dựng kế hoạch xuất bản ấn phẩm: Xác định nhu cầu, gửi công văn đăng ký và tổng hợp nhu cầu tới các đơn vị liên quan (gửi bưu điện, email, gọi điện...).

- Thẩm định kế hoạch:

+ Tổng hợp góp ý của các phòng chuyên môn có liên quan;

+ Xin báo giá, lập dự toán;

+ Trình phê duyệt.

- Đặt hàng biên soạn ấn phẩm:

+ Lựa chọn, liên hệ tác giả để đặt hàng (soạn, trình văn bản, hợp đồng biên soạn);

+ Giám sát thực hiện hợp đồng: Đôn đốc thực hiện theo đúng tiến độ.

- Nghiệm thu ấn phẩm:

+ Thành lập hội đồng và xin ý kiến phòng chuyên môn;

+ Chuẩn bị văn bản, tài liệu phục vụ hội đồng, tổng hợp, chỉnh sửa sau họp hội đồng;

+ Thanh quyết toán hội đồng.

2.1.2. Bảng định mức

ĐVT: 01 Bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

ĐVT

Sách KT

Sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển

Sách dịch

(từ tiếng Việt ra tiếng khác và ngược lại)

Tờ rơi, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch

Ghi chú

Trị số mức

Theo TT42

Trị số mức

Theo TT42

Trị số mức

Theo TT42

Trị số mức

Theo TT42

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy in A4

Ram

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,01

0,01

 

Mực in laser A4

Hộp

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

0,002

0,002

 

Bút bi

Cái

2

2

2

2

2

2

1

1

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên viên

Công

0,35

0,35

0,32

0,32

0,38

0,38

0,11

0,11

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,24

3,24

2,98

2,98

3,75

3,75

1,31

1,31

 

Máy in laser A4

Ca

0,008

0,008

0,008

0,008

0,008

0,008

0,0004

0,0004

2.2. Định mức công tác biên tập bản thảo - Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TT6202

2.2.1. Thành phần công việc

- Đọc bản thảo, phát hiện và chỉnh sửa lỗi.

- Trao đổi với tác giả, chuyên gia thẩm định về bản thảo.

2.2.2. Bảng định mức

2.2.2.1. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ

ĐVT: 01 bản thảo/tờ rơi 700 chữ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sách KT

Sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển

Sách dịch

(từ tiếng Việt ra tiếng khác và ngược lại)

Tờ rơi, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch

Ghi chú

Trị số mức

Theo TT42

Trị số mức

Theo TT42

Trị số mức

Theo TT42

Trị số mức

Theo TT42

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy in A4

Ram

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,01

0,01

 

Mực in laser A4

Hộp

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,002

0,002

 

Bút bi

Cái

2

2

2

2

2

2

1

1

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên viên

Công

1,88

1,88

1,52

1,52

2,48

2,48

0,37

0,37

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

12,29

12,29

8,12

8,12

12,86

12,86

2,62

2,62

 

Máy in laser A4

Ca

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,0004

0,0004

2.2.2.2. Định mức công tác biên tập tranh, ảnh

ĐVT: 01 bức tranh/ảnh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tranh, ảnh

(minh họa cho sách)

Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông

Ghi chú

Trị số mức

Theo TT 42

Trị số mức

Theo TT42

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy in A4

Ram

0,004

0,004

0,004

0,004

 

Mực in laser A4

Hộp

0,0008

0,0008

0,0008

0,0008

 

Bút bi

Cái

1

1

1

1

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Chuyên viên

Công

0,02

0,02

0,02

0,02

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,26

0,26

0,26

0,26

 

Máy in laser A4

Ca

0,0002

0,0002

0,0002

0,0002

2.3. Định mức Kinh tế - Kỹ thuật công tác thiết kế, trình bày maket - Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TT6203

2.3.1. Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng thiết kế maket;

- Trao đổi với nhà xuất bản trình bày ý tưởng thiết kế;

- Lên ý tưởng cho maket ấn phẩm, sửa maket ấn phẩm, biên tập ấn phẩm;

- Xin giấy phép xuất bản.

2.3.2. Bảng định mức

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bìa ngoài sách

(ĐVT: 01 trang)

Ruột sách

(ĐVT: 100 trang)

Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông

(ĐVT: 01 trang, A4)

Ghi chú

Trị số mức

TT 42 (I, 4,4.1.2, tr 52)

Trị số mức

TT 42

(I, 4, 4.2.2, tr 54)

Trị số mức

TT 42 (I, 4, 4.4.1, tr 57)

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy in A4

Ram

0,008

0,008

0,8

0,8

0,016

0,016

 

Mực in

laser A4

Hộp

0,002

0,002

0,16

0,16

0,003

0,003

 

Bút bi

Cái

2

2

2

2

1

1

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên viên

Công

0,52

0,52

1,93

1,93

0,5

0,5

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,07

3,07

9,94

9,94

3,85

3,85

 

Máy in laser A4

Ca

0,0003

0,0003

0,0333

0,0333

0,0007

0,0007

III. TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: TỔ CHỨC SỰ KIỆN KHUYẾN NÔNG

1. Quy trình chung tổ chức 01 sự kiện khuyến nông

- Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia sự kiện;

- Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức sự kiện;

- Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát địa điểm tổ chức (hội trường, khách sạn, mô hình tham quan);

- Bước 4: Lựa chọn đơn vị cung ứng dịch vụ và các trang thiết bị phục vụ;

- Bước 5: Ban hành các văn bản liên quan đến công tác tổ chức sự kiện (quyết định, công văn, giấy mời...);

- Bước 6: Chuẩn bị các tài liệu cần thiết phục vụ sự kiện, như: tài liệu hội thảo hội nghị, quy chế hội thi, bộ câu hỏi đáp án và đề thi, video clip phóng sự tuyên truyền;

- Bước 7: Lập danh sách thành phần tham gia sự kiện: Ban tổ chức, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia, báo cáo viên, ban giám khảo cuộc thi, đại biểu khách mời; gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự;

- Bước 8: Ban hành công văn hướng dẫn đăng ký tham gia sự kiện gửi các địa phương/đơn vị; Tổng hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu;

- Bước 9: Thiết kế bộ nhận diện sự kiện: Sân khấu, mặt bằng thi công, pano, phông sân khấu và hội trường, băng rôn, cờ phướn, cờ lưu niệm, giấy mời, giấy khen;

- Bước 10: Xây dựng kịch bản tổng thể cho sự kiện; nội dung chi tiết từng hoạt động; xây dựng bài phát biểu của lãnh đạo;

- Bước 11: Các hoạt động hậu cần - kỹ thuật để tổ chức sự kiện, gồm:

+ Chuẩn bị hội trường, sân khấu, trang trí khánh tiết và các trang thiết bị cần thiết khác phục vụ tổ chức sự kiện;

+ Đưa đón ban tổ chức, giám khảo, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia và khách mời quan trọng;

+ Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban tổ chức, giám khảo, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia và khách mời quan trọng;

- Bước 12: Tổ chức và điều phối sự kiện diễn ra theo đúng kịch bản;

- Bước 13: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.

2. Danh mục các định mức tổ chức sự kiện khuyến nông

- Tổ chức diễn đàn KN@NN, KN@KTNN, tọa đàm khuyến nông;

- Tổ chức hội thảo, hội nghị khuyến nông, hội thảo đầu bờ, hội nghị tổng kết.

3. Định mức

3.1. Tổ chức diễn đàn KN@NN, KN@KTNN, tọa đàm khuyến nông - Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TT6301

TT

Nội dung, quy trình

ĐVT

Định mức theo quy mô

Ghi chú

200-300 đại biểu

100-150 đại biểu

30-50 đại biểu

I

Định mức công lao động

 

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị tổ chức

 

 

 

 

-

Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán

Ngày công

10

10

7

 

-

Khảo sát địa điểm tổ chức, mô hình thăm quan…(không tính thời gian di chuyển)

Người/ngày

05 x 04

05 x 04

05 x 02

 

-

Công tác chuẩn bị nội dung, công tác tổ chức,

Ngày công

14

9

8

 

-

Thiết kế backdrop hội trường, standee, băng rôn, pano …

Ngày công

05

05

05

 

2

Tổ chức thực hiện

 

 

 

 

-

Ban Tổ chức, tổ thư ký (đi lại, ăn, nghỉ)

Người/ngày

10 x 04

10 x 04

10 x 03

 

-

Chủ trì, điều hành

Người

05

03

01

 

-

Chuyên gia, cố vấn

Người

10

08

05

-

Báo cáo viên, tham luận tại diễn đàn, hội thảo, hội nghị

Người

10

05

03

-

Hướng dẫn tham quan, thực hành …

Người

04

02

01

-

Bộ phận phục vụ

Ngày công

04

02

01

 

 

Dẫn chương trình

Người

01

01

01

 

II

Định mức máy móc, thiết bị

 

 

 

 

1

Hội trường (phòng họp, máy chiếu, màn chiếu, màn hình Led, micro, thiết bị âm thanh ánh sáng, thiết bị họp trực tuyến, kỹ thuật…)

 

 

 

 

 

-

Thời gian

Ngày

02

02

01

 

-

Sức chứa

Chỗ

Theo quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu)

 

2

Backdrop trong phòng hội trường

m2

40

30

20

 

3

Standee

Chiếc

20

10

10

4

Băng rôn, pano, phướn

m2

200

100

50

III

Định mức vật tư tiêu hao

 

 

 

 

1

Văn phòng phẩm (giấy, bút…)

Bộ

200-300

100-150

30-50

 

2

Thức ăn, hoá chất, mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành

Đồng

Theo thực tế

 

3

Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Ban chủ tọa, chuyên gia, cố vấn, khách mời

 

Theo thực tế

 

IV

Các hạng mục khác liên quan

 

 

 

 

1

Video clip phóng sự về chủ đề diễn đàn (10 phút)

Clip

01

01

01

 

2

Tài liệu diễn đàn, tọa đàm, hội thảo, hội nghị

 

 

 

 

 

2.1

Xây dựng tài liệu diễn đàn, tọa đàm (báo cáo đề dẫn, tham luận, quy trình kỹ thuật, tài liệu tham khảo…)

Bài

30

20

10

 

2.2

In tài liệu diễn đàn, tọa đàm, hội thảo, hội nghị

Cuốn

Theo quy mô số lượng đại biểu của từng diễn đàn, tọa đàm

 

3

Hỗ trợ nông dân tham gia diễn đàn, tọa đàm (ăn, ngủ, đi lại)

Người/ngày

150 x 02

70 x 02

20 x 01

 

-

Số lượng nông dân

Người

Tối đa bằng 80% tổng số đại biểu tham dự

-

Số ngày được hỗ trợ

Ngày

02

02

01

 

4

Bồi dưỡng khách mời

Người

50

30

10

 

5

Bồi dưỡng báo chí

Người

20

10

05

 

6

Nước uống giữa giờ

Người/ngày

300 x 02

150 x 02

50 x 01

 

3.2. Tổ chức hội thảo đầu bờ khuyến nông, hội thảo tổng kết - Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TT6302.

 ĐVT: 01 Hội thảo đầu bờ

STT

Nội dung, quy trình

ĐVT

Định mức theo quy mô

Ghi chú

200-300 đại biểu

100-150 đại biểu

30-50 đại biểu

I

Định mức công lao động

 

 

 

 

 

1.

Công tác chuẩn bị tổ chức

 

 

 

 

 

1.1

Xây dựng kế hoạch, dự toán

Ngày công

10

10

7

 

1.2

Thẩm định kế hoạch, dự toán

Ngày công

2

2

2

1.3

Khảo sát, tiền trạm địa điểm hội thảo, hội trường (không tính thời gian di chuyển)

Người/

ngày

05 x 04

05 x 04

05 x 02

 

1.4

Soạn thảo và ban hành các công văn phối hợp, giấy mời tham dự,…

Ngày công

02

01

01

 

1.5

Liên hệ, hướng dẫn, tổng hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị, đại biểu

Ngày công

05

03

02

1.6

Tổng hợp báo cáo, biên tập, maket tài liệu hội thảo

Ngày công

07

05

05

1.7

Thiết kế phông hội trường, standee, băng rôn, pano, cờ phướn tại mô hình…

Ngày công

05

05

05

 

2

Tổ chức thực hiện

 

 

 

 

 

2.1

Ban Tổ chức, tổ thư ký

(đi lại, ăn, nghỉ)

Người/ngày

10 x 04

10 x 04

10 x 03

 

2.2

Chủ trì, điều hành

Người

05

03

01

 

2.3

Chuyên gia, cố vấn

Người

10

08

05

2.4

Báo cáo viên, tham luận tại hội thảo

Người

10

05

03

2.5

Hướng dẫn tham quan tại mô hình dự án

Người

04

02

01

2.6

Bộ phận phục vụ

Ngày công

04

02

01

II

Định mức máy móc, thiết bị

 

 

 

 

1

Hội trường (phòng họp, máy chiếu, màn chiếu, màn hình led, micro, thiết bị âm thanh ánh sáng,…)

 

 

 

 

 

-

Thời gian

Ngày

02

02

01

 

-

Sức chứa

Chỗ ngồi

Theo số lượng đại biểu từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu)

 

2

Backdrop hội trường

m2

40

30

20

 

3

Standee

Chiếc

20

10

10

4

Băng rôn, pano, phướn

m2

200

100

50

III

Định mức vật tư tiêu hao

 

 

 

 

 

1

Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút ...)

Bộ

200-300

100-150

30-50

 

2

Thức ăn, hoá chất, mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành

Đồng

Theo thực tế (Tối đa không quá 5.000.000 đồng)

 

3

Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón ban tổ chức, ban chủ tọa, chuyên gia, cố vấn, khách mời

 

Theo thực tế

 

IV

Các hạng mục khác liên quan

 

 

 

 

1

Tài liệu hội thảo

 

 

 

 

-

Xây dựng tài liệu hội thảo

Bài

30

20

10

 

-

In tài liệu hội thảo

Cuốn

Theo quy mô số lượng đại biểu của từng hội thảo

 

2

Hỗ trợ nông dân tham gia hội thảo

Người/ngày

150 x 02

70 x 02

20 x 01

-

Số lượng nông dân

Người

Tối đa bằng 80% tổng số đại biểu tham dự

 

-

Số ngày được hỗ trợ

Ngày

02

02

01

 

3

Bồi dưỡng khách mời

Người

50

30

10

 

4

Bồi dưỡng báo chí

Người

20

10

5

 

5

Nước uống giữa giờ

Người/ngày

300 x 02

150 x 02

50 x 01

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 01/2024/QĐ-UBND năm 2024 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

  • Số hiệu: 01/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Vũ Văn Diện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản