- 1Thông tư 40/2017/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 03/2018/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quyết định 1072/QĐ-BVHTTDL năm 2020 quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn; nội dung, quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật trong xúc tiến, quảng bá du lịch; phát triển thương hiệu du lịch quốc gia và tổ chức, tham gia sự kiện du lịch tiêu biểu quy mô quốc gia, liên vùng; tổ chức lễ hội văn hóa - du lịch ở trong nước do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 4Quyết định 295/QĐ-CN-MTCN năm 2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo trâu trước khi giết thịt do Cục Chăn nuôi ban hành
- 5Quyết định 294/QĐ-CN-MTCN năm 2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò trước khi giết thịt do Cục Chăn nuôi ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 4Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 9Thông tư 06/2021/TT-BNNPTNT quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
- 10Quyết định 2521/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Quyết định 726/QĐ-BNN-KN năm 2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Quyết định 3368/QĐ-BNN-CN năm 2022 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13Thông tư 13/2022/TT-BKHCN Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật cho nhóm dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với hoạt động tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và hoạt động giải thưởng chất lượng quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2024/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 03 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐINH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 5878/TTr-SNNPTNT ngày 07/12/2023 và Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 328/BC-STP ngày 17/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức Kinh tế - Kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong hoạt động khuyến nông (Chi tiết tại Quy định kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/01/2024.
Điều 3. Các Ông, (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 01/2024/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định về một số định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong hoạt động khuyến nông và hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Đối với một số nội dung không quy định tại định mức này được thực hiện theo các định mức kinh tế - kỹ thuật và quy định hiện hành khác có liên quan.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước, đối tượng chuyển giao công nghệ và đối tượng nhận chuyển giao công nghệ trong hoạt động khuyến nông và chuyển giao khoa học kỹ thuật trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
3. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
- Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh;
- Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
- Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BKHCN ngày 15/9/2022 của Bộ Khoa học công nghệ về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật cho nhóm dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với hoạt động tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và hoạt động giải thưởng chất lượng quốc gia;
- Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
- Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 về việc Ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Lâm nghiệp; số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 về việc Ban hành định mức Kinh tế kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Trồng trọt; số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương; số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06/9/2022 về việc Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc; số 773/QĐ-BNN-KN ngày 06/3/2023 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;
- Căn cứ các quy trình, tiến bộ kỹ thuật được công nhận áp dụng;
- Căn cứ nội dung công việc, quá trình triển khai các hoạt động khuyến nông hàng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
4. Phương pháp xây dựng định mức
- Định mức giống, vật tư, máy móc thiết bị được xây dựng theo định mức tại Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 và Quyết định số 773/QĐ-BNN-KN ngày 06/3/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành định mức Kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương và các quy trình, tiến bộ kỹ thuật được công nhận áp dụng;
- Định mức đào tạo, tập huấn, thông tin tuyên truyền được xây dựng theo quy định tại Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành định mức Kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;
- Định mức công lao động trực tiếp có chuyên môn xây dựng theo phương pháp thống kê tổng hợp và phương pháp phân tích thực nghiệm;
- Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ 10% của định mức lao động trực tiếp.
5. Nội dung định mức kinh - tế kỹ thuật
5.1. Nhóm dịch vụ mô hình/dự án lĩnh vực Trồng trọt (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
5.2. Nhóm dịch vụ mô hình/dự án lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
5.3. Nhóm dịch vụ mô hình/dự án lĩnh vực Lâm nghiệp (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).
5.4. Nhóm dịch vụ mô hình/dự án lĩnh vực Thủy sản (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).
5.5. Nhóm dịch vụ Đào tạo (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo).
5.6. Nhóm dịch vụ Thông tin, tuyên truyền (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo).
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Nhóm dịch vụ mô hình/dự án lĩnh vực Trồng trọt
(Kèm theo Quyết định số: 01/2024/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA THUẦN
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình sản xuất lúa thuần.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TR1101.
- Quy mô: 10 ha; Thời gian: 05 tháng/vụ.
1.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
|
| ||||
I | Định mức lao động trực tiếp | 146 |
|
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 146 |
|
|
| Trình độ: Đại học trở lên |
| ||
2 | Định mức công lao động phổ thông |
| Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng. |
|
| Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực trồng trọt ít nhất 02 năm trở lên |
| ||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 15 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp. |
|
| Trình độ: Đại học trở lên |
|
1.2. Định mức máy móc thiết bị
1.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai
TT | Tên thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 476 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 476 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 476 |
1.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Tên thiết bị máy móc | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Máy làm đất | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình. |
2 | Khâu gieo cấy | |
- | Máy sạ hàng | |
- | Máy trộn đất | |
- | Máy gieo hạt | |
- | Máy cấy | |
3 | Máy phun thuốc BVTV | |
4 | Máy gặt đập liên hợp |
1.3. Định mức giống, vật tư
1.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống lúa | Kg | 35 | Từ cấp xác nhận trở lên |
2 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
3 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 70 | |
4 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 70 | |
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 | |
6 | Thuốc BVTV | Tr. đồng | 1 | |
7 | Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
| Theo quy trình kỹ thuật |
1.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 02 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
* Định mức vật tư 01 lớp tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu phát cho học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức. |
2 | Bộ VPP cho học viên (Túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, Bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn phát cho học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
2. MÔ HÌNH VƯỜN ƯƠM SẢN XUẤT CÂY GIỐNG CHANH LEO
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình vườn ươm sản xuất cây giống chanh leo.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TR1102.
- Quy mô: 0,5 ha.
- Thời gian: 09 tháng/năm.
2.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
|
| ||||
I | Định mức lao động trực tiếp | 135 |
|
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 135 |
|
|
| Trình độ: Đại học trở lên |
| ||
2 | Định mức công lao động phổ thông |
| Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
|
| Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực trồng trọt ít nhất 02 năm trở lên |
| ||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 14 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
|
| Trình độ: Đại học trở lên |
|
2.2. Định mức máy móc thiết bị
2.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai
TT | Tên thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 476 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 1 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 476 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 476 |
2.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Tên thiết bị máy móc | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Hệ thống tưới phun | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình |
2.3. Định mức giống, vật tư
2.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Hạt giống chanh leo | Kg | 4,5 | Hạt chanh leo hoa vàng |
2 | Giá thể TS2 | Kg | 31.500 |
|
3 | Khay ươm 104 | Chiếc | 900 |
|
4 | Khay 15 lỗ | Chiếc | 6.030 |
|
5 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 25 | TCCS. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. |
6 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 24 | |
7 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 24 | |
8 | Túi bầu | Kg | 300 | 10 x 15 cm |
9 | Phân bón lá | Lít | 45 |
|
10 | Mắt ghép | Mắt | 300.000 | Sạch bệnh |
11 | Giây ghép | Cuộn | 36 |
|
12 | Thuốc BVTV | Tr.đồng | 5 | TCCS |
13 | Test bệnh trước khi xuất vườn | Lần | 3 |
|
2.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
3. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY CHANH LEO
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng, thâm canh cây chanh leo.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TR1103.
- Quy mô: 05 ha.
- Thời gian: 09 tháng/năm.
3.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
|
| ||||
I | Định mức lao động trực tiếp | 137 |
|
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 137 |
|
|
| Trình độ: Đại học trở lên |
| ||
2 | Định mức công lao động phổ thông |
| Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
|
| Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực trồng trọt ít nhất 02 năm trở lên |
| ||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 14 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
|
| Trình độ: Đại học trở lên |
|
3.2. Định mức máy móc thiết bị
3.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai
TT | Tên thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 476 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 476 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 476 |
3.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Tên thiết bị máy móc | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Hệ thống tưới | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình |
3.3. Định mức giống, vật tư
1.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)
Thời kỳ | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Năm thứ nhất | 1 | Giống trồng mới | Cây | 1.300 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm | Phân hữu vi sinh khi thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó |
2 | Giống trồng dặm | Cây | 60 | |||
3 | Cột bê tông | Cột | 500 |
| ||
4 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 70 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. | ||
5 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 160 | |||
6 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 360 | |||
7 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 3.000 | TCCS | ||
8 | Chế phẩm sinh học | Kg | 60 |
| ||
9 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
| ||
10 | Thuốc BVTV | Tr.đồng | 3 | TCCS | ||
Năm thứ hai
| 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 185 | TCCS | |
2 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 660 | TCCS | ||
3 | Chế phẩm sinh học | Kg | 80 |
| ||
4 | Thuốc BVTV | Tr.đồng | 2 | TCCS |
3.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
4. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY NHO HẠ ĐEN, NHO MẪU ĐƠN
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng, thâm canh cây nho hạ đen, nho mẫu đơn.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TR1104.
- Quy mô: 05 ha.
- Thời gian: 09 tháng/năm.
4.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
|
| ||||
I | Định mức lao động trực tiếp | 141 |
|
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 141 |
|
|
| Trình độ: Đại học trở lên |
| ||
2 | Định mức công lao động phổ thông |
| Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
|
| Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực trồng trọt ít nhất 02 năm trở lên |
| ||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 14 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
|
| Trình độ: Đại học trở lên |
|
4.2. Định mức máy móc thiết bị
4.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai
TT | Tên thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 476 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 476 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 476 |
4.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Tên thiết bị máy móc | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Hệ thống tưới | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình |
4.3. Định mức giống, vật tư
4.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)
Thời kỳ | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Năm thứ nhất | 1 | Giống trồng mới | Cây | 4.000 | Cây giâm cao 35-40 cm, đường kính cây đạt 0,8 cm; Cây ghép có chiều dài mắt ghép dài 25-30 cm có 3-5 mầm to đều. | Phân hữu cơ vi sinh khi thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó |
2 | Giống trồng dặm (5%) | Cây | 200 | |||
3 | Đạm Ure | Kg | 250 | TCCS | ||
4 | Lân Supe (0,4 kg/cây) | Kg | 1.600 | |||
5 | NPK13.13.13 (800 kg/ha) | Kg | 800 | |||
6 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 16.000 | |||
7 | Vôi bột | Kg | 1.600 |
|
| |
8 | Thuốc BVTV | Tr.đồng | 2 | TCCS |
| |
9 | Cột ống kẽm Φ42, dày 1,4 mm -1,6 mm dài 300 cm. | Cây | 1.400 |
|
| |
10 | Thép V4 ghim đầu cột | Kg | 960 |
|
| |
11 | Dây thép kéo giàn 4mm | Kg | 3.440 |
|
| |
12 | Dây thép kéo giàn 3mm | Kg | 2.080 |
|
| |
13 | Dây thép buộc giàn 1,1mm | Kg | 230 |
|
| |
14 | Sắt hộp cố định vòm ở mỗi đầu cột (Sắt hộp 13-26mm) | Kg | 430 |
|
| |
15 | Dây nhôm mạ đồng đi trên mái nilon mềm tản nhiệt | Kg | 60 |
|
| |
Năm thứ 2 trở đi | 1 | NPK 13-13-13 | Kg | 800 |
| |
2 | NPK 20-20-20 | Kg | 1.200 |
| ||
3 | Phân hữu cơ vi sinh học | Kg | 16.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | Tr.đồng | 2 |
4.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
5. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY NA
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng, thâm canh cây na.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TR1105.
- Quy mô: 05 ha.
- Thời gian: 09 tháng/năm.
5.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
|
| ||||
I | Định mức lao động trực tiếp | 138 |
|
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 138 |
|
|
| Trình độ: Đại học trở lên |
| ||
2 | Định mức công lao động phổ thông |
| Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
|
| Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực trồng trọt ít nhất 02 năm trở lên |
| ||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 14 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
|
| Trình độ: Đại học trở lên |
|
5.2. Định mức máy móc thiết bị
5.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai
TT | Tên thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 476 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 476 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 476 |
5.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Tên thiết bị máy móc | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Hệ thống tưới | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình |
5.3. Định mức giống, vật tư
5.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)
Thời kỳ | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Năm thứ nhất
| 1 | Giống trồng mới | Cây | 1.100 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥30 cm. | Phân hữu sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó |
2 | Giống trồng dặm | Cây | 50 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 230 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. | ||
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 160 | |||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | |||
6 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | Tr.đồng | 1 | TCCS | ||
Năm thứ 2 và năm thứ 3 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 230 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 160 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | Tr.đồng | 1 | TCCS | ||
Năm 4 trở đi | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 300 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2 O5) | Kg | 240 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 360 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | Tr.đồng | 2 | TCCS |
5.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
6. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY ỔI
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng, thâm canh cây ổi.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TR1106.
- Quy mô: 05 ha.
- Thời gian: 09 tháng/năm.
6.1. Định mức lao động.
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
|
| ||||
I | Định mức lao động trực tiếp | 138 |
|
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 138 |
|
|
| Trình độ: Đại học trở lên |
| ||
2 | Định mức công lao động phổ thông |
| Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
|
| Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực trồng trọt ít nhất 02 năm trở lên |
| ||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 14 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
|
| Trình độ: Đại học trở lên |
|
6.2. Định mức máy móc thiết bị
6.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai
TT | Tên thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 476 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 1 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 476 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 476 |
6.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Nội dung | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Hệ thống tưới | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình |
2 | Máy làm đất |
6.3. Định mức giống, vật tư
6.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Năm thứ nhất
| 1 | Giống trồng mới | Cây | 1.000 | Cây giống ghép, mầm ghép >30 cm | Lượng vật tư sử dụng cho từng năm Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Giống trồng dặm | Cây | 50 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 70 |
| ||
4 | Phân lân nguyên chất (P2 O5) | Kg | 180 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 |
| ||
6 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 |
| ||
Năm thứ 2 và năm thứ 3 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 140 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 60 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 210 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.000 | TCCS | ||
Năm thứ 4 trở đi | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 230 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 330 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | TCCS |
6.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
7. MÔ HÌNH TRỒNG MẬN
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng mận.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TR1107.
- Quy mô: 05 ha.
- Thời gian: 09 tháng/năm.
7.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
|
| ||||
I | Định mức lao động trực tiếp | 143 |
|
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 143 |
|
|
| Trình độ: Đại học trở lên |
| ||
2 | Định mức công lao động phổ thông |
| Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
|
| Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực trồng trọt ít nhất 02 năm trở lên. |
| ||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 14 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
|
| Trình độ: Đại học trở lên |
|
7.2. Định mức máy móc, thiết bị
7.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai
TT | Tên thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 476 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 476 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 476 |
7.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Nội dung | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Hệ thống tưới | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình |
2 | Máy làm đất |
7.3. Định mức giống, vật tư
7.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây | 500 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥30 cm |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây | 25 |
| |
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 150 |
| Phân hữu cơ vi sinh khi thay thế sang hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó. |
4 | Phân lân nguyên chất (P205) | Kg | 150 |
| |
5 | Phân kali nguyên chất (K20) | Kg | 150 |
| |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 7.000 | TCCS | |
7 | Vôi bột | Kg | 500 |
| |
8 | Thuốc BVTV | Tr.đồng | 1,5 | TCCS |
7.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
8. MÔ HÌNH TRỒNG ĐÀO
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng đào.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TR1108.
- Quy mô: 05 ha.
- Thời gian: 09 tháng/năm.
8.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
|
| ||||
I | Định mức lao động trực tiếp | 143 |
|
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 143 |
|
|
| Trình độ: Đại học trở lên |
| ||
2 | Định mức công lao động phổ thông |
| Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
|
| Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Trồng trọt ít nhất 02 năm trở lên |
| ||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 14 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
|
| Trình độ: Đại học trở lên |
|
8.2. định mức máy móc, thiết bị
8.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai
TT | Tên thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 476 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 476 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 476 |
8.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Nội dung | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Hệ thống tưới | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình |
2 | Máy làm đất |
8.3. Định mức giống, vật tư
8.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây | 500 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥30 cm |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây | 25 |
| |
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 150 |
| Phân hữu cơ vi sinh khi thay thế sang hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó |
4 | Phân lân nguyên chất (P205) | Kg | 150 |
| |
5 | Phân kali nguyên chất (K20) | Kg | 150 |
| |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 7.000 | TCCS | |
7 | Vôi bột | Kg | 500 |
| |
8 | Thuốc BVTV | Tr. đồng | 1,5 | TCCS |
8.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
9. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ CHUA
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng Cà chua.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TR1109.
- Quy mô: 03 ha.
- Thời gian: 05 tháng/vụ.
9.1. Định mức lao động.
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 135 |
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 135 |
|
| Trình độ: Đại học trở lên | ||
2 | Định mức công lao động phổ thông |
| Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
| Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Trồng trọt ít nhất 02 năm trở lên | ||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 14 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
| Trình độ: Đại học trở lên |
9.2. Định mức máy móc, thiết bị
9.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai
TT | Tên thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 444 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 1 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 444 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 444 |
9.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Nội dung | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Máy làm đất | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình |
9.3. Định mức giống, vật tư
9.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống cà chua | Kg | 0,25 | TCCS |
2 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.000 | TCCS |
3 | Phân bón lá hữu cơ | Lít | 5 | TCCS |
4 | Phân bón gốc hữu cơ | Kg | 400 | TCCS |
5 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 78 | Sử dụng phân tự nhiên (ROC phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14 % |
6 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 |
|
7 | Chất điều hòa sinh trưởng | Kg | 700 | Vôi bột hoặc Dolomit |
8 | Thuốc BVTV |
|
|
|
- | Trichoderma | Kg | 30 |
|
- | Chế phẩm sinh học BVTV | Kg/lit | 8 |
|
- | Bẫy Feromon | Chiếc | 30 |
|
- | Xử lý phế phụ phẩm | Tr.đồng | 2 |
|
9.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
10. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI TÂY
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng khoai tây.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TR1110.
- Quy mô: 10 ha.
- Thời gian: 05 tháng/vụ.
10.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
|
| ||||
I | Định mức lao động trực tiếp | 128 |
|
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 128 |
|
|
| Trình độ: Đại học trở lên |
|
| |
2 | Định mức công lao động phổ thông |
| Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
|
| Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Trồng trọt ít nhất 02 năm trở lên |
|
| |
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 13 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
|
| Trình độ: Đại học trở lên |
|
|
10.2. Định mức máy móc, thiết bị
10.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai
TT | Tên thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 452 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 452 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 452 |
11.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Nội dung | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Máy làm đất | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình |
2 | Máy lên luống | |
3 | Máy thu hoạch |
10.3. Định mức giống, vật tư
10.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống khoai tây | Kg | 1.500 | Từ cấp xác nhận trở lên | Phân hữu cơ vi sinh khi thay thế sang hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó. |
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 150 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2 O5, K2O tương ứng. | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2 O5) | Kg | 150 | ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 | ||
6 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 | ||
7 | Vôi bột | Kg | 1.000 | ||
8 | Thuốc BVTV | Tr.đồng | 03 | TCCS |
10.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 02 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
* Định mức vật tư 01 lớp tập huấn.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
11. MÔ HÌNH THÂM CANH CÂY CHÈ
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô trình thâm canh cây chè.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TR1111.
- Quy mô: 05 ha.
- Thời gian: 09 tháng/năm.
11.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
|
| ||||
I | Định mức lao động trực tiếp | 149 |
|
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 149 |
|
|
| Trình độ: Đại học trở lên |
| ||
2 | Định mức công lao động phổ thông |
| Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
|
| Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Trồng trọt ít nhất 02 năm trở lên |
| ||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 15 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
|
| Trình độ: Đại học trở lên |
|
11.2. Định mức máy móc thiết bị
11.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai
TT | Tên thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 476 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 476 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 476 |
11.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Nội dung | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Máy hái chè | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình |
2 | Hệ thống tưới phun |
11.3. Định mức giống, vật tư
11.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 276 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 112 | |
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 | |
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 3.000 | |
5 | Phân sinh học | Kg | 25 | |
6 | Thuốc BVTV sinh học | Tr.đồng | 03 | TCCS |
11.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
PHỤ LỤC II:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Nhóm dịch vụ mô hình/dự án lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y
(Kèm theo Quyết định số: 01/2024/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
1. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THƯƠNG PHẨM
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình chăn nuôi gà thương phẩm.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-CN2101.
- Quy mô: 3.000 con.
- Thời gian: 05 tháng.
1.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 136 |
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 136 |
|
Trình độ: Đại học trở lên | |||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Chăn nuôi ít nhất 02 năm trở lên | |||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 14 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp. |
| Trình độ: Đại học trở lên |
1.2. Định mức máy móc thiết bị
1.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 444 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 444 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 444 |
1.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình (cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Hệ thống làm mát chuồng | Hệ thống | 01 | Phù hợp với quy mô dự án/mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị. |
2 | Hệ thống máng ăn | Hệ thống | 01 | |
3 | Hệ thống máng uống | Hệ thống | 01 | |
4 | Máy phát điện | Chiếc | 01 |
1.3. Định mức giống, vật tư
1.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống | Con | 3.000 | Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/con | 6,0 | Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
3 | Vắc xin | Liều/con | 07 | (2). Gum; (2). ND - IB; (1). New; (1). Đậu; (1). Cúm gia cầm. |
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 0,5 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
1.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
2. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI NGAN, VỊT THƯƠNG PHẨM
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình chăn nuôi ngan, vịt thương phẩm.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-CN2102.
- Quy mô: 3.000 con.
- Thời gian: 05 tháng.
2.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 136 |
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 136 |
|
Trình độ: Đại học trở lên | |||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Chăn nuôi ít nhất 02 năm trở lên | |||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 14 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
| Trình độ: Đại học trở lên |
2.2. Định mức máy móc thiết bị
2.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 444 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 1 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 444 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 444 |
1.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình (cho 01 trang trại chăn nuôi)
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Hệ thống làm mát chuồng | Hệ thống | 01 | Phù hợp với quy mô dự án/mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
2 | Hệ thống máng ăn | Hệ thống | 01 | |
3 | Hệ thống máng uống | Hệ thống | 01 | |
4 | Máy phát điện | Chiếc | 01 |
2.3. Định mức giống, vật tư.
2.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống | Con | 3.000 | Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. |
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/con | 9,4 | Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
3 | Vắc xin | Liều/con | 04 | (2). Dịch tả; (1). Viêm gan (1). Cúm gia cầm. |
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 0,5 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
2.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
3. MÔ HÌNH NUÔI LỢN THƯƠNG PHẨM
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình nuôi lợn thương phẩm.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi- CN2103.
- Quy mô: 150 con.
- Thời gian: 08 tháng.
3.1. Định mức lao động.
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 147 |
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 147 |
|
Trình độ: Đại học trở lên | |||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Chăn nuôi ít nhất 02 năm trở lên | |||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 15 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
| Trình độ: Đại học trở lên |
3.2. Định mức máy móc thiết bị
3.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 452 |
2 | Máy tính để bàn | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy Laptop | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy photocopy | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Máy in lazer A4 | 2,2 kw/giờ | 452 |
7 | Điều hòa nhiệt độ | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Amly | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Loa | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Máy chiếu | 0,04 kw/giờ | 452 |
3.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình (cho 01 trang trại chăn nuôi)
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Hệ thống làm mát chuồng | Hệ thống | 01 | Phù hợp với quy mô dự án/mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
2 | Hệ thống máng ăn | Hệ thống | 01 | |
3 | Hệ thống máng uống | Hệ thống | 01 | |
4 | Máy phát điện | Chiếc | 01 |
3.3. Định mức giống, vật tư
3.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống | Con | 150 | Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. |
1.1 | Giống lợn ngoại | Kg/con | 10 | |
1.2 | Giống lợn nội | Kg/con | 07 | |
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
| 225 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
3 | Vắc xin | Liều/con |
06 | (1). Dịch tả, (1). Lở mồm long móng, (1). Tai Xanh, (1). Tụ Huyết trùng, (1). Phó Thương hàn, (1). Đóng Dấu lợn |
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 20 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
5 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 02 |
|
6 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0, 1 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
3.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
4. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-CN2104.
- Quy mô: 110 con.
- Thời gian: 18 tháng.
4.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 278 |
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 278 |
|
Trình độ: Đại học trở lên | |||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Chăn nuôi ít nhất 02 năm trở lên | |||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 28 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
| Trình độ: Đại học trở lên |
4.2. Định mức máy móc thiết bị
4.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 540 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 540 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 540 |
4.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình (cho 01 trang trại chăn nuôi)
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Thiết bị làm mát chuồng | Bộ | 01 | Phù hợp với quy mô dự án/mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
2 | Chuồng nuôi lợn nái chửa | Lồng/con | 01 | |
3 | Chuồng nuôi lợn nái nuôi con | Lồng/con | 01 | |
4 | Sàn nuôi lợn con sau cai sữa | m2/con | 0,6 | |
5 | Hệ thống máng ăn tự động | Bộ | 02 | |
6 | Hệ thống máng uống tự động | Bộ | 02 |
4.3. Định mức giống, vật tư
4.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống | Con | 110 | Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. |
1.1 | Giống hậu bị (giống ngoại) | Kg/con | 100 | |
1.2 | Giống hậu bị (giống nội) | Kg/con | 22 | |
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
|
|
|
2.1 | Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống ngoại | Kg/con | 534 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
2.2 | Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống nội | Kg/con | 482 | |
3 | Vắc xin | Liều | 12 | (2). Dịch tả; (2). Lở mồm long móng; (2). Tai Xanh; (2). Tụ Huyết trùng; (2). Phó Thương hàn; (2). Đóng Dấu lợn |
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 40 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
5 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều | 02 |
|
6 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0, 2 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
4.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
5. MÔ HÌNH VỖ BÉO TRÂU, BÒ
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình vỗ béo trâu, bò.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-CN2105.
- Quy mô: 50 - 70 con.
- Thời gian: 05 tháng
5.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 121 |
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 121 |
|
Trình độ: Đại học trở lên | |||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Chăn nuôi ít nhất 02 năm trở lên | |||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 12 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
| Trình độ: Đại học trở lên |
5.2. Định mức máy móc thiết bị
5.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 436 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 436 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 436 |
5.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình (cho 01 trang trại chăn nuôi)
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Máy băm thái cỏ | Chiếc | 01 | Phù hợp với quy mô dự án/mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
2 | Máy trộn thức ăn | Chiếc | 01 |
5.3. Định mức giống, vật tư
5.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống | Con | 50 - 70 | Đối tượng bò, trâu đưa vào vỗ béo theo Quyết định 294, 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/9/2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết thịt |
2 | Thuốc tẩy ngoại KST | Liều/con | 01 |
|
3 | Thuốc tẩy nội KST | Liều/con | 01 |
|
4 | Thức ăn hỗn hợp | Kg/con | 270 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
5 | Vỗ béo trâu, bò thịt và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học |
|
|
|
5.1 | Nguyên liệu làm đệm lót | Kg/con | 900 | Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu... |
5.2 | Chế phẩm vi sinh | Kg/con | 0,75 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
5.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
6. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI TRÂU, BÒ SINH SẢN
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình chăn nuôi trâu, bò sinh sản.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-CN2106.
- Quy mô: 10-20 cái, 2-5 con đực.
- Thời gian: 18 tháng.
6.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 265 |
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 265 |
|
Trình độ: Đại học trở lên | |||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Chăn nuôi ít nhất 02 năm trở lên | |||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 27 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
| Trình độ: Đại học trở lên |
6.2. Định mức máy móc thiết bị
6.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 540 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 540 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 540 |
6.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình (cho 01 trang trại chăn nuôi)
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Máy băm thái cỏ | Chiếc | 01 | Phù hợp với quy mô dự án/mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
2 | Máy trộn thức ăn | Chiếc | 01 |
6.3. Định mức giống, vật tư
6.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức tối đa | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con | 10 - 20 cái, 2 - 5 con đực | Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
1.1 | Bò cái giống | Kg/con | 220 | |
1.2 | Trâu cái giống | Kg/con | 350 | |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa | Kg/con | 540 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án/mô hình |
3 | Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái chửa | Kg/con | 660 | |
4 | Tảng đá liếm | Kg/con | 03 |
|
6.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức. |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
7. MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN TRÂU, BÒ BẰNG THỤ TINH NHÂN TẠO
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình cải tạo đàn trâu, bò bằng thụ tinh nhân tạo.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-CN2107.
- Quy mô: 50 - 70 con.
- Thời gian: 18 tháng.
7.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 300 |
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 300 |
|
Trình độ: Đại học trở lên | |||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Chăn nuôi ít nhất 02 năm trở lên | |||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 30 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
| Trình độ: Đại học trở lên |
7.2. Định mức máy móc thiết bị
7.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 540 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 540 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 540 |
7.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình (cho 01 trang trại chăn nuôi)
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Máy băm thái cỏ | Chiếc | 01 | Phù hợp với quy mô dự án/mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
2 | Máy trộn thức ăn | Chiếc | 01 |
7.3. Định mức giống, vật tư
7.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con | 50 - 70 | Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
2 | Tinh đông lạnh | Liều/con | 02 |
|
3 | Ni tơ lỏng | Lít/con | 02 |
|
4 | Găng tay, ống gen | Bộ/con | 02 |
|
5 | Thức ăn hỗn hợp cho bò cái có chửa | Kg/con | 540 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án/mô hình |
6 | Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái có chửa | Kg/con | 660 | |
7 | Tảng đá liếm | Kg/con | 03 |
|
8 | Bình Nitơ 3,5 - 3,7 lít | Cái/huyện | 02 |
|
9 | Súng bắn tinh | Cái/huyện | 06 |
|
7.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức. |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
8. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ THƯƠNG PHẨM
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình chăn nuôi dê thương phẩm.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi- CN2108.
- Quy mô: 50 con.
- Thời gian: 05 tháng.
8.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 134 |
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 134 |
|
Trình độ: Đại học trở lên | |||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Chăn nuôi ít nhất 02 năm trở lên | |||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 13 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
| Trình độ: Đại học trở lên |
8.2. Định mức máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 444 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 444 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 444 |
8.3. Định mức giống, vật tư
8.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống | Kg/con | 15 | Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho dê | Kg/con | 45 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
3 | Vắc xin | Liều/con | 04 | (1). Tụ huyết trùng; (1). Viêm ruột hoại tử; (1). Lở mồm long móng; (1). Đậu |
8.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
9. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ SINH SẢN
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình Chăn nuôi dê sinh sản.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-CN2109.
- Quy mô: 40 - 60 con.
- Thời gian: 12 tháng.
9.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 207 |
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 207 |
|
Trình độ: Đại học trở lên | |||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Chăn nuôi ít nhất 02 năm trở lên | |||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 21 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
| Trình độ: Đại học trở lên |
9.2. Định mức máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 492 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 1 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 492 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 492 |
9.3. Định mức giống, vật tư
9.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Định mức tối đa | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Dê cái giống ngoại | Kg/con | 23-27 | Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
2 | Dê cái giống nội | Kg/con | 13 - 17 | |
3 | Dê cái lai | Kg/con | 18 - 22 | |
5 | Dê đực giống ngoại | Kg/con | 30 - 34 | |
6 | Dê đực giống lai | Kg/con | 28 - 32 | |
7 | Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống | Kg/con | 115 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án/mô hình |
9 | Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ | Kg/con | 115 | |
12 | Vắc-xin | Liều/con | 08 | (2). Tụ huyết trùng; (2). Viêm ruột hoại tử; (2). Lở mồm long móng; (2). Đậu |
13 | Tảng đá liếm | Kg/con | 02 |
|
9.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
PHỤ LỤC III:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Nhóm dịch vụ mô hình/dự án lĩnh vực Lâm nghiệp
(Kèm theo Quyết định số: 01/2024/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
1. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY BA KÍCH
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng cây Ba kích.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-LN3101.
- Quy mô: 06 ha.
- Thời gian thực hiện: 08 tháng/năm.
1.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
|
| ||||
I | Định mức lao động trực tiếp | 167 |
|
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 167 |
|
|
Trình độ: Đại học trở lên |
| |||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
|
Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Lâm nghiệp ít nhất 02 năm trở lên |
| |||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 17 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Đại học trở lên |
|
1.2. Định mức máy móc thiết bị
1.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 476 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 476 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 476 |
1.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Tên thiết bị, máy móc | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình | Độ dốc ≤ 15o |
1.3. Định mức giống, vật tư
1.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống trồng mới | Cây | 2.000 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. |
2 | Cây giống trồng dặm (15%) | Cây | 300 | |
3 | Phân lân bón lót (0,2 kg/cây) | Kg/năm | 400 | TCCS |
4 | Phân vi sinh bón lót (1 kg/cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 2.000 | |
5 | Phân bón NPK (15:15:15) hoặc (16:16:8) (0,3 kg/cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 600 | |
6 | Chế phẩm sinh học, thuốc BVTV | Tr.đồng | 2 |
|
1.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
2. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY CÁT SÂM
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng cây Cát Sâm.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-LN3102.
- Quy mô: 06 ha.
- Thời gian thực hiện: 08 tháng/năm.
2.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
|
| ||||
I | Định mức lao động trực tiếp | 162 |
|
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 162 |
|
|
Trình độ: Đại học trở lên |
| |||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
|
Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Lâm nghiệp ít nhất 02 năm trở lên |
| |||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 16 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Đại học trở lên |
|
2.2. Định mức máy móc thiết bị
2.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 476 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 1 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 476 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 476 |
2.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Tên thiết bị, máy móc | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình | Độ dốc ≤ 15o |
2.3. Định mức giống, vật tư
2.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống trồng mới | Cây | 5.000 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. |
2 | Cây giống trồng dặm | Cây | 500 | |
3 | Phân lân nguyên chất (P2O5) + Năm 1 + Năm 2 |
kg kg |
70 60 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
4 | Phân đạm nguyên chất (N) + Năm 1 + Năm 2 |
kg kg |
45 40 | |
5 | Phân Kali nguyên chất (K2O) + Năm 1 + Năm 2 |
kg kg |
30 30 | |
6 | Chế phẩm sinh học Bokachi + Năm 1 + Năm 2 |
kg kg |
4 3 | |
7 | Phân hữu cơ vi sinh năm 1 | kg | 250 | |
8 | Thuốc BVTV năm 1 | Tr.đồng | 1 |
2.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
3. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY ĐINH LĂNG
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng cây Đinh lăng.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-LN3103.
- Quy mô: 06 ha.
- Thời gian thực hiện: 08 tháng/năm.
3.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
|
| ||||
I | Định mức lao động trực tiếp | 162 |
|
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 162 |
|
|
Trình độ: Đại học trở lên |
| |||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
|
Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Lâm nghiệp ít nhất 02 năm trở lên |
| |||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 16 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Đại học trở lên |
|
3.2. Định mức máy móc thiết bị
3.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 476 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 476 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 476 |
3.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Tên thiết bị, máy móc | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình | Độ dốc ≤ 15o |
3.3. Định mức giống, vật tư
3.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống trồng mới | Cây | 25.000 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. |
2 | Cây giống trồng dặm (5%) | Cây | 1.250 | |
3 | Phân hữu cơ vi sinh: Năm 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 2.500 | TCVN 7185:2002 |
4 | Phân đạm nguyên chất (N): Năm 1, năm 2 năm 3 | Kg/năm | 100 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
5 | Phân lân nguyên chất (P2O5): Năm 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 100 | |
6 | Phân Kali nguyên chất (K2O): Năm 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 150 | |
7 | Chế phẩm sinh học/ Thuốc BVTV + Trồng mới + Năm 2 và năm 3 |
Tr.đồng Tr.đồng |
5 1 |
|
3.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
4. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY HÀ THỦ Ô ĐỎ
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng cây Hà thủ ô đỏ.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-LN3104.
- Quy mô: 06 ha.
- Thời gian thực hiện: 08 tháng/năm.
4.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
|
| ||||
I | Định mức lao động trực tiếp | 162 |
|
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 162 |
|
|
Trình độ: Đại học trở lên |
| |||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
|
Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Lâm nghiệp ít nhất 02 năm trở lên |
| |||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 16 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Đại học trở lên |
|
4.2. Định mức máy móc thiết bị
4.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 476 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 476 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 476 |
4.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Tên thiết bị, máy móc | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình | Độ dốc ≤ 15o |
4.3. Định mức giống, vật tư
4.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống trồng mới | Cây | 20.000 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. |
2 | Cây giống trồng dặm | Cây | 2.000 | |
3 | Phân lân nguyên chất (P2O5) + Năm 1 + Năm 2 |
Kg Kg |
360 240 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
4 | Phân đạm nguyên chất (N) + Năm 1 + Năm 2 |
Kg Kg |
22 88 | |
5 | Phân Kali nguyên chất (K2O) + Năm 1 + Năm 2 |
Kg Kg |
32 48 | |
6 | Chế phẩm sinh học Bokachi + Năm 1 + Năm 2 |
Kg Kg |
3 3 | |
7 | Phân hữu cơ vi sinh năm 1 | Kg | 1.000 | |
8 | Thuốc BVTV năm 1 | Tr.đồng | 1 |
4.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
5. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY TRÀ HOA VÀNG
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng cây Trà hoa vàng.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-LN3105.
- Quy mô: 06 ha.
- Thời gian thực hiện: 08 tháng/năm.
5.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
|
| ||||
I | Định mức lao động trực tiếp | 157 |
|
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 157 |
|
|
Trình độ: Đại học trở lên |
| |||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
|
Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Lâm nghiệp ít nhất 02 năm trở lên |
| |||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 16 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Đại học trở lên |
|
5.2. Định mức máy móc thiết bị
5.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 476 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 476 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 476 |
5.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Tên thiết bị, máy móc | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình | Độ dốc ≤ 15o |
5.3. Định mức giống, vật tư
5.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống trồng mới | Cây | 2.500 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. |
2 | Cây giống trồng dặm (5%) | Cây | 250 | |
3 | Phân hữu cơ vi sinh: + Trồng mới + Năm 2 và năm 3 | Kg/năm |
1.500 2.000 | TCVN 7185:2002 |
4 | Phân đạm nguyên chất (N): + Trồng mới + Năm 2 và năm 3 | Kg/năm |
80 150 | TCCS Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng |
5 | Phân lân nguyên chất (P2O5) + Trồng mới + Năm 2 và năm 3 | Kg/năm |
80 150 | |
6 | Phân Kali nguyên chất (K2O) + Trồng mới + Năm 2 và năm 3 | Kg/năm |
90 180 | |
7 | Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV + Trồng mới + Năm 2 và năm 3 | Tr.đồng/năm |
1 1 |
|
5.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
6. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY GIỔI XANH
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng cây Giổi xanh.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-LN3106.
- Quy mô: 15 ha.
- Thời gian thực hiện: 08 tháng/năm.
6.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
|
| ||||
I | Định mức lao động trực tiếp | 157 |
|
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 157 |
|
|
Trình độ: Đại học trở lên |
| |||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
|
Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Lâm nghiệp ít nhất 02 năm trở lên |
| |||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 16 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Đại học trở lên |
|
6.2. Định mức máy móc thiết bị
6.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 476 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 476 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 476 |
6.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Tên thiết bị, máy móc | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình | Độ dốc ≤ 15o |
6.3. Định mức giống, vật tư
6.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống trồng mới | Cây | 1.000 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. |
2 | Cây giống trồng dặm | Cây | 100 | |
3 | Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 | Kg |
200 200 200 | TCCS |
6.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
7. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY LÁT HOA
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng cây Lát hoa.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-LN3107.
- Quy mô: 15 ha.
- Thời gian thực hiện: 08 tháng/năm.
7.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
|
| ||||
I | Định mức lao động trực tiếp | 157 |
|
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 157 |
|
|
Trình độ: Đại học trở lên |
| |||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
|
Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Lâm nghiệp ít nhất 02 năm trở lên |
| |||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 16 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Đại học trở lên |
|
7.2. Định mức máy móc thiết bị
7.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 476 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 476 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 476 |
7.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Tên thiết bị, máy móc | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình | Độ dốc ≤ 15o |
7.3. Định mức giống, vật tư
7.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống trồng mới | Cây | 1.000 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. |
2 | Cây giống trồng dặm | Cây | 100 | |
3 | Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 | Kg |
200 200 200 | TCCS |
7.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
8. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY MẮC CA THEO PHƯƠNG THỨC TRỒNG THUẦN
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng cây Mắc ca theo phương thức trồng thuần.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-LN3108.
- Quy mô: 06 ha.
- Thời gian thực hiện: 08 tháng/năm.
8.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
|
| ||||
I | Định mức lao động trực tiếp | 160 |
|
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 160 |
|
|
Trình độ: Đại học trở lên |
| |||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
|
Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Lâm nghiệp ít nhất 02 năm trở lên |
| |||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 16 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Đại học trở lên |
|
8.2. Định mức máy móc thiết bị
8.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 476 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 476 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 476 |
8.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Tên thiết bị, máy móc | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình | Độ dốc ≤ 15o |
8.3. Định mức giống, vật tư
8.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây | 280 | Cây ghép ≥6 tháng tuổi, Hvn chồi ghép đã hóa gỗ ≥ 20 cm, Hvn cây ghép ≥ 50 cm, Dgốc ≥ 1 cm. Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. | Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó |
2 | Cây giống trồng dặm | Cây | 28 | ||
3 | Phân bón NPK + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 | Kg |
140 56 56 | TCCS | |
4 | Phân bón vi sinh + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 | Kg |
560 560 | ||
5 | Vôi bột + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 | Kg |
84 28 28 |
|
8.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
9. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY QUẾ THÂM CANH
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng cây quế thâm canh.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-LN3109.
- Quy mô: 06 ha.
- Thời gian thực hiện: 08 tháng/năm.
9.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
|
| ||||
I | Định mức lao động trực tiếp | 155 |
|
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 155 |
|
|
Trình độ: Đại học trở lên |
| |||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
|
Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Lâm nghiệp ít nhất 02 năm trở lên |
| |||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 16 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Đại học trở lên |
|
9.2. Định mức máy móc thiết bị
9.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 476 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 476 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 476 |
9.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Tên thiết bị, máy móc | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình | Độ dốc ≤ 15o |
9.3. Định mức giống, vật tư
9.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây | 4.444 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. |
|
2 | Cây giống trồng dặm (5%) | Cây | 444 | ||
3 | Phân bón NPK (5:10:3): 0,3 kg/cây + Trồng mới, chăm sóc năm 2 và năm 3 | Kg | 1.333 | TCCS | Áp dụng cho trồng cây thông thường |
4 | Hoặc phân vi sinh + Trồng mới: 0,5 kg/cây + Chăm sóc năm 2 và năm 3 (lượng bón mỗi năm) | Kg |
2.222 4.444 | Áp dụng cho trồng theo hướng hữu cơ |
9.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
10. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY SỒI PHẢNG
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình trồng cây sồi phảng.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-LN3110.
- Quy mô: 15 ha.
- Thời gian thực hiện: 08 tháng/năm.
10.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
|
| ||||
I | Định mức lao động trực tiếp | 155 |
|
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 155 |
|
|
Trình độ: Đại học trở lên |
| |||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
|
Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Lâm nghiệp ít nhất 02 năm trở lên |
| |||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 16 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Đại học trở lên |
|
10.2. Định mức máy móc thiết bị
10.2.1. Máy móc thiết bị cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 476 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 476 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 476 |
10.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Tên thiết bị, máy móc | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình | Độ dốc ≤ 15o |
10.3. Định mức giống, vật tư
10.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình (Định mức cho 01 ha)
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống trồng mới | Cây | 1.100 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. |
2 | Cây giống trồng dặm | Cây | 110 | |
3 | Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 | Kg |
330 330 330 | TCCS |
10.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
PHỤ LỤC IV:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Nhóm dịch vụ mô hình/dự án lĩnh vực Thủy sản
(Kèm theo Quyết định số: 01/2024/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
1. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG 3 GIAI ĐOẠN
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình tôm thẻ chân trắng 3 giai đoạn
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TS4101
- Quy mô: 01 ha
- Thời gian: 05 tháng
1.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 158 |
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 158 |
|
| Trình độ: Đại học trở lên |
| |
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
| Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Thủy sản ít nhất 02 năm trở lên |
| |
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 16 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
| Trình độ: Đại học trở lên |
|
1.2. Định mức máy móc thiết bị
1.2.1. Máy móc thiết bị phục vụ cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 452 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 452 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 452 |
1.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Tên thiết bị, máy móc | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Bơm nước | Chiếc | 01 - 02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình |
2 | Hệ thống sục oxy | Bộ | 04 - 05 | |
3 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 08 - 16 | |
4 | Máy cho tôm ăn | Bộ | 04 - 05 | |
5 | Máy phát điện | Chiếc | 01 - 02 | |
6 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới… | Bộ | 01 - 02 | |
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố ao. |
|
|
1.3. Định mức giống, vật tư
1.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống tôm thẻ chân trắng |
|
| Quy cỡ giống P12, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
| Giai đoạn 1 | Con/m2 | 1.500 - 2.000 | |
| Giai đoạn 2 | Con/m2 | 500 - 800 | |
| Giai đoạn 3 | Con/m2 | 150 - 250 | |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1.1 | Hàm lượng protein ≥ 38%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN và PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình. | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …) |
1.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
2. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ THÂM CANH
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình nuôi tôm sú thâm canh.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TS4102.
- Quy mô: 01 ha.
- Thời gian: 06 tháng.
2.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 168 |
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 168 |
|
| Trình độ: Đại học trở lên | ||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
| Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Thủy sản ít nhất 02 năm trở lên | ||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 17 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
| Trình độ: Đại học trở lên |
2.2. Định mức máy móc, thiết bị
2.2.1. Máy móc thiết bị phục vụ đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 452 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 452 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 452 |
2.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Bơm nước | Chiếc | 01 - 02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình |
2 | Hệ thống sụ khí | Bộ | 02 - 04 | |
3 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 08 - 16 | |
4 | Máy cho tôm ăn | Bộ | 04 - 05 | |
5 | Máy phát điện | Chiếc | 01-02 | |
6 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới… | Bộ | 01 - 02 | |
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố ao... |
|
|
2.3. Định mức giống, vật tư
2.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m2 | 25 | Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1.5 | Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
2.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
3. MÔ HÌNH NUÔI CÁ SONG TRONG LỒNG BÈ
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình nuôi cá song trong lồng bè.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TS4103.
- Quy mô: 1.000 m3
- Thời gian: 12 tháng.
3.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 157 |
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 157 |
|
| Trình độ: Đại học trở lên | ||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
| Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Thủy sản ít nhất 02 năm trở lên | ||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 16 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
| Trình độ: Đại học trở lên |
3.2. Định mức máy móc, thiết bị
3.2.1. Máy móc thiết bị phục vụ đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 492 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 492 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 492 |
3.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Bơm, xịt nước | Chiếc | 02 - 03 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình |
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02 - 04 | |
3 | Máy phát điện | Chiếc | 01 - 02 | |
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… | Bộ | 01 - 02 | |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án/mô hình. |
3.3. Định mức giống, vật tư
3.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | 15-25 | Cá giống cỡ ≥8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Có bổ sung cá tạp trong quá trình nuôi |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2.0 | TACN hàm lượng protein ≥ 42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình | |||
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường …) |
|
3.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
4. MÔ HÌNH NUÔI CÁ GIÒ TRONG LỒNG BÈ
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình nuôi cá giò trong lồng bè.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TS4104.
- Quy mô: 1.000 m3
- Thời gian: 09 tháng.
4.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 146 |
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 146 |
|
| Trình độ: Đại học trở lên |
| |
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
| Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Thủy sản ít nhất 02 năm trở lên |
| |
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 15 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
| Trình độ: Đại học trở lên |
|
4.2. Định mức máy móc, thiết bị
4.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 476 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 476 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 476 |
4.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Bơm nước | Chiếc | 02 - 03 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình |
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02 - 04 | |
3 | Máy phát điện | Chiếc | 01 - 02 | |
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… | Bộ | 01 - 02 | |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án/mô hình |
4.3. Định mức giống, vật tư
4.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống | Con/m3 | 03 | Cá giống cỡ ≥18 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn |
|
|
|
- | Giai đoạn 1: TACN | FCR | ≤ 2.5 | TACN hàm lượng protein 40- 45%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
- | Giai đoạn 2: Cá tạp | FCR | ≤ 8.0 | Cá tạp: đảm bảo chất lượng |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường …) |
4.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
5. MÔ HÌNH NUÔI CÁ SỦ ĐẤT TRONG LỒNG BÈ
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình nuôi cá sủ đất trong lồng bè
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TS4105
- Quy mô: 1.000 m3
- Thời gian: 18 tháng
5.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 203 |
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 203 |
|
| Trình độ: Đại học trở lên | ||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
| Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Thủy sản ít nhất 02 năm trở lên | ||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 20 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
| Trình độ: Đại học trở lên |
5.2. Định mức máy móc, thiết bị
5.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 540 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 540 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 540 |
5.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Bơm nước | Chiếc | 02 - 03 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình |
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02 - 04 | |
3 | Máy phát điện | Chiếc | 01 - 02 | |
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… | Bộ | 01 - 02 | |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án/mô hình |
5.3. Định mức giống, vật tư
5.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống | Con/m3 | 8-10 | Cá giống cỡ từ 10-12 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤1.5 | Hàm lượng protein 38-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN và PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường…) |
5.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
6. MÔ HÌNH NUÔI RƯƠI KẾT HỢP SẢN XUẤT LÚA
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình nuôi rươi kết hợp sản xuất lúa.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TS4106.
- Quy mô: 01 ha.
- Thời gian: 10 tháng.
6.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 152 |
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 152 |
|
| Trình độ: Đại học trở lên | ||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
| Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Thủy sản ít nhất 02 năm trở lên | ||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 15 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
| Trình độ: Đại học trở lên |
6.2. Định mức máy móc, thiết bị
6.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 484 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 484 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 484 |
6.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Tên thiết bị, máy móc | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét... | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình |
6.3. Định mức giống, vật tư
6.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Rươi giống | Con/m2 | 100-120 | Quy cỡ giống 0,2 - 0,25 mm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Lúa giống | Kg/ha | 33 | Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
3 | Phân hữu cơ |
|
|
|
| Phân hữu cơ sinh học | Kg/ha | 1.000 | Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
| Phân hữu cơ vi sinh | Kg/ha | 2.000 |
|
4 | Chế phẩm sinh học | Kg/ha | 100 | Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
5 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình |
6.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
7. MÔ HÌNH NUÔI TRAI NƯỚC NGỌT LẤY NGỌC
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình nuôi trai nước ngọt lấy ngọc
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TS4107
- Quy mô: 01 ha
- Thời gian: 10 tháng
7.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 145 |
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 145 |
|
| Trình độ: Đại học trở lên | ||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
| Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Thủy sản ít nhất 02 năm trở lên | ||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 15 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
| Trình độ: Đại học trở lên |
7.2. Định mức máy móc, thiết bị
7.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 476 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 476 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 476 |
7.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Bơm nước | Chiếc | 01 - 02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình |
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02 - 04 | |
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02 - 04 | |
3 | Máy phát điện | Chiếc | 01 - 02 | |
5 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, panh, dao kéo cấy ngọc… | Bộ | 01 - 02 | |
6 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
7.3. Định mức giống, vật tư
7.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống | Con/m2 | 2,5 | Trai nguyên liệu đã được cấy ngọc cỡ ≥ 300 gr/con; chất lượng đảm bảo, khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng |
2 | Thức ăn |
|
| Thức ăn tự nhiên |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường…) |
7.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
8. MÔ HÌNH NUÔI ỐC HƯƠNG TRONG AO/HỒ
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình nuôi ốc hương trong ao/hồ.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TS4108.
- Quy mô: 01 ha.
- Thời gian: 10 tháng.
8.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 177 |
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 177 |
|
| Trình độ: Đại học trở lên | ||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
| Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Thủy sản ít nhất 02 năm trở lên | ||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 18 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
| Trình độ: Đại học trở lên |
8.2. Định mức máy móc, thiết bị
8.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 476 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 476 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 476 |
8.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Bơm nước | Chiếc | 01 - 02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình |
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02 - 06 | |
3 | Máy phát điện | Chiếc | 01 - 02 | |
4 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy… | Bộ | 01 - 02 | |
5 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thuê máy nạo vét, cải tạo ao… |
|
|
8.3. Định mức giống, vật tư
8.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | Con/m2 | 100 | Quy cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 5.0 | Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
8.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
9. MÔ HÌNH NUÔI ỐC NHẢY DA VÀNG TRÊN BÃI TRIỀU
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình nuôi ốc nhảy da vàng trên bãi triều.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TS4109.
- Quy mô: 01 ha.
- Thời gian: 10 tháng.
9.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 140 |
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 140 |
|
| Trình độ: Đại học trở lên | ||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
| Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Thủy sản ít nhất 02 năm trở lên | ||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 14 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
| Trình độ: Đại học trở lên |
9.2. Định mức máy móc, thiết bị
9.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 476 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 476 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 476 |
9.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Tên thiết bị máy móc | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Cọc cắm quây bãi nuôi để giăng lưới (quy mô cho 01 ha) | Cọc | 600 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình |
2 | Lưới (2a = 4 mm) dùng quây vòng quanh bãi nuôi, (50 m rộng x 200 m dài x 1 m cao) | Kg | 700 | |
3 | Lưới (2a = 10mm) dùng phù trên mặt bãi nuôi (ngăn địch hại vào bãi ăn ốc) | Kg | 1.000 | |
4 | Dây riềng (dây thừng dùng căng lưới) | Kg | 130 | |
5 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt… | Bộ | 01-02 |
9.3. Định mức giống, vật tư
9.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống | Con/m2 | 15 | Quy cỡ giống ≥ 1 cm/con, giống khỏe mạnh, có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn | Thức ăn tự nhiên | ||
3 | Vật tư thiết yếu khác (Testkit bệnh, môi trường …) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình |
9.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
10. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHẠCH LẤU TRONG AO ĐẤT
- Tên sản phẩm, dịch vụ: Mô hình nuôi cá chạch lấu trong ao đất.
- Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TS4110.
- Quy mô: 01 ha.
- Thời gian: 10 tháng.
10.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 146 |
|
1 | Định mức công lao động có chuyên môn | 146 |
|
| Trình độ: Đại học trở lên | ||
2 | Định mức công lao động phổ thông | - | Tổ chức, cá nhân tham gia mô hình đối ứng |
| Trình độ: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Thủy sản ít nhất 02 năm trở lên | ||
II | Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) | 15 | Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ là 10% của định mức lao động trực tiếp |
| Trình độ: Đại học trở lên |
10.2. Định mức máy móc, thiết bị
10.2.1. Máy móc thiết bị dành cho đơn vị triển khai
TT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | 0,2 kw/giờ | 476 |
2 | Máy Laptop | 0,04 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | 01 kw/giờ | 16 |
4 | Máy scan | 0,4 kw/giờ | 16 |
5 | Máy in lazer A4 | 0,4 kw/giờ | 16 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,2 kw/giờ | 476 |
7 | Amly | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Đèn chiếu sáng | 0,04 kw/giờ | 476 |
10.2.2. Máy móc thiết bị phục vụ mô hình
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Bơm nước | Chiếc | 01 - 02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình |
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01 - 02 | |
3 | Máy phát điện | Chiếc | 01 | |
4 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… | Bộ | 01 - 02 | |
5 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
10.3. Định mức giống, vật tư
10.3.1. Định mức giống, vật tư phục vụ mô hình
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống cá chạch lấu | Con/m2 | 8-10 | - Cỡ giống: 12-15 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
2 | Thức ăn hỗn hợp | FCR | 2 - 2,2 | Chất lượng đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án/mô hình |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án/mô hình | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
10.3.2. Định mức vật tư phục vụ tập huấn, tổng kết mô hình
a. Định mức vật tư phục vụ tập huấn
Thời gian: 01 ngày/lớp; Số lớp: 01 lớp; Số lượng học viên: 30 người/lớp.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP cho học viên (túi đựng tài liệu, sổ ghi chép, bút, giấy A0, bút dạ…) | Bộ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn học viên | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 30 | Theo quy định hiện hành |
b. Định mức vật tư phục vụ tổng kết mô hình
Thời gian: 01 ngày/hội nghị; Số lượng: 01 hội nghị; Số lượng đại biểu: 50 người/hội nghị.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Tài liệu đại biểu | Bộ | 50 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về nội dung chuyên môn và thể thức |
2 | Bộ VPP (túi đựng tài liệu, sổ, bút…) | Bộ | 50 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Hội trường, khánh tiết | Ngày | 01 | Đảm bảo sức chứa, âm thanh, ánh sáng |
4 | Tiền ăn đại biểu không hưởng lương | Người/ngày | 45 | Theo quy định hiện hành |
5 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | Theo quy định hiện hành |
PHỤ LỤC V:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Nhóm dịch vụ Đào tạo
(Kèm theo Quyết định số: 01/2024/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
1. ĐỊNH MỨC LỚP ĐÀO TẠO CHUYỂN GIAO TIẾN BỘ KỸ THUẬT; PHƯƠNG PHÁP KHUYẾN NÔNG.
Tên sản phẩm, dịch vụ: Đào tạo, tập huấn.
Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-ĐTTH-5101.
Số lượng học viên: 30 học viên /lớp.
Thời gian: 02 ngày (Lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; thăm quan 0,5 ngày)
Đối tượng: Cán bộ, cộng tác viên khuyến nông, nông dân, cán bộ Hợp tác xã, tổ khuyến nông cộng đồng.
1.1. Đinh mức lao động
TT | Công việc | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Định mức lao động trực tiếp | Công | 12,5 | Đại học trở lên, chuyên môn phù hợp |
- | Công thu thập tài liệu | Công | 1,5 |
|
- | Công giảng bài | Công | 1,5 |
|
- | Công trợ giảng | Công | 1,5 |
|
- | Công hướng dẫn thăm quan | Công | 1 | 02 người x 0,5 ngày/người |
- | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, đánh giá tập huấn và hoàn thiện hồ sơ | Công | 3 |
|
- | Công tổ chức tập huấn | Công | 4 | 02 người/ngày x 2 ngày |
2 | Công lao động gián tiếp | Công | 2 |
|
- | Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ | Công | 2 |
|
| Tổng cộng | Công | 14,5 |
|
1.2. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Công việc | Đơn vị tính | Định mức máy móc thiết bị | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Máy tính phục vụ công tác nghiệp vụ | Giờ | 100 | Đảm bảo tiêu chuẩn hoạt động tốt
|
2 | Laptop phục vụ công tác trình chiếu, giảng dạy tại lớp | Giờ | 12 | |
3 | Máy in phục vụ công tác nghiệp vụ | Giờ | 05 | |
4 | Máy chiếu/ màn hình LED | Giờ | 12 | |
5 | Bút trình chiếu | Giờ | 12 | |
6 | Tăng âm, loa đài | Giờ | 12 |
1.3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm, tài liệu, học liệu
1.3.1. Định mức tài liệu, hồ sơ chung khi tổ chức thực hiện 01 lớp học
TT | Công việc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giấy A4 in các hồ sơ, thủ tục, mẫu tài liệu (để phô tô) và các loại giấy tờ khác | Gam | 02 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
2 | Bút viết, sổ, cặp tài liệu cho cán bộ tổ chức, giảng viên, trợ giảng. | Bộ | 03 | |
3 | Giấy A0 phục vụ giảng viên giảng dạy | Tờ | 10 | |
4 | Bút dạ | Chiếc | 05 | |
5 | Vật tư thực hành | Lớp |
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
1.3.2. Định mức văn phòng phẩm, tài liệu, học liệu cho học viên (30 người/lớp)
TT | Công việc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Bộ tài liệu cho học viên (Túi đựng tài liệu, vở, bút…) | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo chuyên môn |
2 | Giấy A0 (1 tờ/học viên) | Tờ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
| Bút dạ cho học viên | Cái | 15 | |
3 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 |
1.3.3. Định mức chi phí khác
TT | Công việc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Thuê hội trường, hiện trường, địa điểm thăm quan học tập | Ngày | 02 |
|
2 | Giải khát giữa giờ | Ngày | 02 |
|
3 | Hỗ trợ tiền ăn cho học viên | Ngày | 02 |
|
4 | Hỗ trợ tiền ngủ học viên ở xa | Phòng | 02 | Học viên ở xa hơn nơi tổ chức lớp đào tạo, tập huấn ≥ 15km |
5 | Hỗ trợ đi lại cho học viên ở xa | Lượt/người | 02 | |
6 | Hỗ trợ tiền ngủ giảng viên, trợ giảng, ban tổ chức | Ngày | Tối đa 6 ngày |
|
7 | Phương tiện đi lại của giảng viên, trợ giảng, ban tổ chức; học viên | Ca xe/lớp | 02 |
|
8 | Chi công tác phí của giảng viên, trợ giảng, cán bộ tổ chức lớp | Ngày | Tối đa 9 ngày |
|
2. TẬP HUẤN TƯ VẤN KHUYẾN NÔNG
Tên sản phẩm, dịch vụ: Đào tạo, tập huấn.
Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-ĐTTH-5102.
Số lượng học viên: 45 học viên/lớp.
Thời gian học tập: 01 ngày.
Đối tượng: Cán bộ, cộng tác viên khuyến nông, nông dân, cán bộ Hợp tác xã.
2.1. Định mức lao động
TT | Công việc | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Công lao động trực tiếp | Công | 08 | Đại học trở lên, chuyên môn phù hợp |
- | Công thu thập tài liệu | Công | 01 |
|
- | Công giảng bài | Công | 01 |
|
- | Công trợ giảng | Công | 01 |
|
- | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, đánh giá tập huấn và hoàn thiện hồ sơ | Công | 03 |
|
- | Công tổ chức tập huấn | Công | 02 | 02 người/ngày x 1 ngày |
2 | Công lao động gián tiếp | Công | 02 |
|
- | Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ | Công | 02 |
|
| Tổng cộng |
| 10 |
|
2.2. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Công việc | Đơn vị tính | Định mức máy móc thiết bị | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Máy tính phục vụ công tác nghiệp vụ | Giờ | 60 | Đảm bảo tiêu chuẩn hoạt động tốt
|
2 | Laptop phục vụ công tác trình chiếu, giảng dạy tại lớp | Giờ | 04 | |
3 | Máy in phục vụ công tác nghiệp vụ | Giờ | 05 | |
4 | Máy chiếu/ màn hình LED | Giờ | 04 | |
5 | Bút trình chiếu | Giờ | 04 | |
6 | Tăng âm, loa đài | Giờ | 04 |
2.3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm, tài liệu, học liệu
2.3.1. Định mức tài liệu, hồ sơ chung khi tổ chức thực hiện 01 lớp học
TT | Công việc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giấy A4 in các hồ sơ, thủ tục, mẫu tài liệu (để phô tô) và các loại giấy tờ khác | Gam | 02 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
2 | Bút viết, sổ, cặp tài liệu cho cán bộ tổ chức, giảng viên, trợ giảng. | Bộ | 03 | |
3 | Giấy A0 phục vụ giảng viên giảng dạy | Tờ | 05 | |
4 | Bút dạ | Chiếc | 03 | |
5 | Vật tư thực hành | Lớp |
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
2.3.2. Định mức văn phòng phẩm, tài liệu cho học viên (45 người/lớp)
TT | Công việc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Bộ tài liệu cho học viên (Túi đựng tài liệu, vở, bút…) | Bộ | 45 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
2 | Giấy A0 | Tờ | 24 | |
3 | Tài liệu học viên | Bộ | 45 | Tài liệu đảm bảo chuyên môn |
4 | Vật tư thực hành | Lớp |
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
2.3.3. Định mức chi phí khác
TT | Công việc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Thuê hội trường, hiện trường, địa điểm thăm quan học tập | Ngày | 01 |
|
2 | Giải khát giữa giờ | Ngày | 01 |
|
3 | Hỗ trợ tiền ăn cho học viên | Ngày | 01 |
|
4 | Hỗ trợ tiền ngủ học viên ở xa | Phòng | 01 | Học viên ở xa hơn nơi tổ chức lớp đào tạo, tập huấn ≥ 15km |
5 | Hỗ trợ đi lại cho học viên ở xa | Lượt/người | 02 | |
6 | Hỗ trợ tiền ngủ giảng viên, trợ giảng, ban tổ chức | Ngày | Tối đa 3 ngày |
|
7 | Phương tiện đi lại của giảng viên, trợ giảng, ban tổ chức; học viên | Ca xe/lớp | 02 |
|
8 | Chi công tác phí của giảng viên, trợ giảng, cán bộ tổ chức lớp | Ngày | Tối đa 6 ngày |
|
3. TẬP HUẤN TRONG MÔ HÌNH
Tên sản phẩm, dịch vụ: Đào tạo, tập huấn.
Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-ĐTTH-5103.
Số lượng học viên: Tối thiểu 30 học viên và theo thực tế mô hình.
Thời gian học tập: 01 ngày.
Đối tượng: Nông dân, thành viên hợp tác xã.
3.1. Định mức lao động
TT | Công việc | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Công lao động trực tiếp | Công | 07 | Đại học trở lên, chuyên môn phù hợp |
- | Công thu thập tài liệu | Công | 01 |
|
- | Công giảng bài | Công | 01 |
|
- | Công trợ giảng | Công | 01 |
|
- | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, đánh giá tập huấn và hoàn thiện hồ sơ | Công | 02 |
|
- | Công tổ chức tập huấn | Công | 02 | 02 người/ngày x 1 ngày |
2 | Công lao động gián tiếp | Công | 01 |
|
- | Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ | Công | 01 |
|
| Tổng cộng | Công | 08 |
|
3.2. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Công việc | Đơn vị tính | Định mức máy móc thiết bị | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Máy tính phục vụ công tác nghiệp vụ | Giờ | 60 | Đảm bảo tiêu chuẩn hoạt động tốt |
2 | Laptop phục vụ công tác trình chiếu, giảng dạy tại lớp | Giờ | 08 | |
3 | Máy in phục vụ công tác nghiệp vụ | Giờ | 05 | |
4 | Máy chiếu/ màn hình LED | Giờ | 08 | |
5 | Bút trình chiếu | Giờ | 08 | |
6 | Tăng âm, loa đài | Giờ | 08 |
3.3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm, tài liệu, học liệu
3.3.1. Định mức tài liệu, hồ sơ chung khi tổ chức thực hiện 01 lớp học
TT | Công việc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giấy A4 in các hồ sơ, thủ tục, mẫu tài liệu (để phô tô) và các loại giấy tờ khác | Gam | 02 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
2 | Bút viết, sổ, cặp tài liệu cho cán bộ tổ chức, giảng viên, trợ giảng. | Bộ | 03 | |
3 | Giấy A0 phục vụ giảng viên giảng dạy | Tờ | 05 | |
4 | Bút dạ | Chiếc | 03 |
3.3.2. Định mức văn phòng phẩm, tài liệu, học liệu cho học viên
TT | Công việc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Bộ tài liệu cho học viên (Túi đựng tài liệu, vở, bút…) | Bộ | Theo thực tế số người | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
2 | Tài liệu học viên | Bộ | Tài liệu đảm bảo chuyên môn | |
3 | Vật tư thực hành | Lớp |
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
3.3.3. Định mức chi phí khác
TT | Công việc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Thuê hội trường, hiện trường, địa điểm thăm quan học tập | Ngày | 01 |
|
2 | Giải khát giữa giờ | Ngày | 01 |
|
3 | Hỗ trợ tiền ăn cho học viên | Ngày | 01 |
|
4 | Hỗ trợ tiền ngủ giảng viên, trợ giảng, ban tổ chức | Ngày | Tối đa 3 ngày |
|
5 | Phương tiện đi lại của giảng viên, trợ giảng, ban tổ chức | Ca xe/lớp | 01 |
|
6 | Chi công tác phí của giảng viên, trợ giảng, cán bộ tổ chức lớp | Ngày | Tối đa 6 ngày |
|
4. ĐỊNH MỨC LỚP CHUYỂN GIAO TIẾN BỘ KỸ THUẬT MỞ RỘNG THEO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG
Tên sản phẩm, dịch vụ: Đào tạo, tập huấn.
Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-ĐTTH-5104.
Số lượng học viên: 30 học viên/lớp.
Thời gian: 02 ngày (Lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; thăm quan 0,5 ngày).
Đối tượng: Cán bộ, cộng tác viên khuyến nông, nông dân, cán bộ Hợp tác xã.
4.1. Định mức lao động
TT | Công việc | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Công lao động trực tiếp | Công | 12,5 | Đại học trở lên, chuyên môn phù hợp |
- | Công thu thập tài liệu | Công | 1,5 |
|
- | Công giảng bài | Công | 1,5 |
|
- | Công trợ giảng | Công | 1,5 |
|
- | Công hướng dẫn thăm quan | Công | 01 | 02 người x 0,5 ngày/người |
- | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, đánh giá tập huấn và hoàn thiện hồ sơ | Công | 03 |
|
- | Công tổ chức tập huấn | Công | 04 | 02 người/ngày x 2 ngày |
2 | Công lao động gián tiếp | Công | 02 |
|
- | Quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ | Công | 02 |
|
| Tổng cộng | Công | 14,5 |
|
4.2. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Công việc | Đơn vị tính | Định mức máy móc thiết bị | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Máy tính phục vụ công tác nghiệp vụ | Giờ | 100 |
Đảm bảo tiêu chuẩn hoạt động tốt
|
2 | Laptop phục vụ công tác trình chiếu, giảng dạy tại lớp | Giờ | 12 | |
3 | Máy in phục vụ công tác nghiệp vụ | Giờ | 05 | |
4 | Máy chiếu/ màn hình LED | Giờ | 12 | |
5 | Bút trình chiếu | Giờ | 12 | |
6 | Tăng âm, loa đài | Giờ | 12 |
4.3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm, tài liệu, học liệu
4.3.1. Định mức tài liệu, hồ sơ chung khi tổ chức thực hiện 01 lớp học
TT | Công việc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giấy A4 in các hồ sơ, thủ tục, mẫu tài liệu (để phô tô) và các loại giấy tờ khác | Gam | 2 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
2 | Bút viết, sổ, cặp tài liệu cho cán bộ tổ chức, giảng viên, trợ giảng. | Bộ | 3 | |
3 | Giấy A0 phục vụ giảng viên giảng dạy | Tờ | 10 | |
4 | Bút dạ | Chiếc | 5 |
4.3.2. Định mức văn phòng phẩm, tài liệu, học liệu cho học viên (30 người/lớp)
TT | Công việc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Bộ tài liệu cho học viên (Túi đựng tài liệu, vở, bút…) | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo chuyên môn |
2 | Giấy A0 (1 tờ/học viên) | Tờ | 30 | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định |
3 | Bút dạ cho học viên | Cái | 15 | |
4 | Tài liệu học viên | Bộ | 30 | |
5 | Vật tư thực hành | Lớp |
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
4.3.3. Định mức chi phí khác
TT | Công việc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật |
1 | Thuê hội trường, hiện trường, địa điểm thăm quan học tập | Ngày | 02 |
|
2 | Giải khát giữa giờ | Ngày | 02 |
|
3 | Hỗ trợ tiền ăn cho học viên | Ngày | 02 |
|
4 | Hỗ trợ tiền ngủ học viên ở xa | Phòng | 02 | Học viên ở xa hơn nơi tổ chức lớp đào tạo, tập huấn ≥ 15 km |
5 | Hỗ trợ đi lại cho học viên ở xa | Lượt/người | 02 | |
6 | Hỗ trợ tiền ngủ giảng viên, trợ giảng, ban tổ chức | Ngày | Tối đa 6 ngày |
|
7 | Phương tiện đi lại của giảng viên, trợ giảng, ban tổ chức, học viên | Ca xe/lớp | 02 |
|
8 | Chi công tác phí của giảng viên, trợ giảng, cán bộ tổ chức lớp | Ngày | Tối đa 9 ngày |
|
PHỤ LỤC VI:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Nhóm dịch vụ Thông tin, tuyên truyền
(Kèm theo Quyết định số: 01/2024/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
1. TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: SẢN XUẤT VIDEO CLIP, TỌA ĐÀM TRUYỀN HÌNH
1.1. Clip tin khuyến nông ngắn - Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TT6101
1.1.1. Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
- “Clip tin khuyến nông ngắn” là bản tin chuyển tải các tin tức, sự kiện, vấn đề nông nghiệp và khuyến nông... có thời lượng không quá 05 phút, đăng tải trên website, app…
- Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.
1.1.2. Định mức
- Áp dụng theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình mục 01.03.01.10.00 “Bản tin truyền hình ngắn”.
1.2. Phóng sự khuyến nông - Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TT6102
1.2.1. Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
- “Phóng sự khuyến nông” là các video clip chuyển tải nội dung thông tin, thông điệp, phân tích, đánh giá và định hướng dư luận xã hội về những sự kiện, sự việc và vấn đề đang được xã hội quan tâm trong lĩnh vực khuyến nông;
- Đăng tải trên phương tiện truyền thông đại chúng, website khuyến nông Việt Nam, App Khuyến nông xanh;
- Thời lượng phóng sự: 05-15 phút/phóng sự;
- Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.
1.2.2. Thành phần công việc
- Xây dựng kịch bản;
- Xây dựng kế hoạch sản xuất chi tiết;
- Liên hệ mời chuyên gia trả lời phỏng vấn;
- Khảo sát địa điểm ghi hình;
- Chuẩn bị bối cảnh và mẫu vật;
- Tổ chức sản xuất video clip (ghi hình + dựng hình);
- Thẩm định video clip;
- Hoàn thiện sản phẩm.
2.3. Định mức
ĐVT: 01 Phóng sự
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức cho các thời lượng | Ghi chú | ||
05 phút | 10 phút | 15 phút | ||||
I | Định mức công lao động |
|
|
|
|
|
1 | Công sản xuất |
| Thực hiện theo mục 01.03.03.10.00 “Phóng sự chính luận”, Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 |
| ||
2 | Công tổ chức sản xuất |
|
|
|
|
|
2.1 | Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán | Ngày công | 3 | 5 | 7 | Phụ lục 06, QĐ số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 |
2.2 | Khảo sát tiền trạm |
| - | 6 | 6 | Thông tư số 40/2017/TT-BCT |
2.3 | Xây dựng kịch bản |
|
|
|
| Phụ lục 06, QĐ số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 |
2.3.1 | Viết kịch bản | Ngày công | 3 | 5 | 7 | |
2.3.2 | Biên tập | Ngày công | 1,5 | 2 | 3 | |
2.4 | Xây dựng kế hoạch sản xuất chi tiết | Ngày công | 5 | 5 | 5 | Phụ lục 06, QĐ số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 |
2.5 | Chuyên gia phỏng vấn hiện trường | Người | 1 - 2 | 2 - 4 | 2 - 4 |
|
II | Định mức vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút…) |
|
| Theo quy mô |
|
|
2 | Mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành |
|
| Theo thực tế |
|
|
3 | Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, chuyên gia, khách mời quan trọng. |
|
| Theo thực tế |
|
|
3. Tọa đàm truyền hình - Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TT6103.
3.1. Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
- “Tọa đàm khuyến nông” là chương trình thể hiện các nội dung định hướng sản xuất, trao đổi, thảo luận nhằm tư vấn, giải đáp các vướng mắc trong sản xuất nông nghiệp;
- Thời lượng phát sóng: 30 phút/chương trình;
- Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.
3.2. Thành phần công việc
- Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia tọa đàm;
- Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức;
- Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát, tiền trạm (Địa điểm tổ chức, khách sạn…);
- Bước 4: Làm việc với đơn vị truyền thông thực hiện ghi hình tọa đàm để thống nhất kịch bản chương trình, bối cảnh, mẫu vật...
- Bước 5: Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với chuyên gia, khách mời;
- Bước 6: Gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự;
- Bước 7: Thiết kế, duyệt maket và tổ chức in, thi công lắp đặt phông chính, stansdee;
- Bước 8: Các hoạt động hậu cần khác cho sự kiện:
+ Đưa đón chuyên gia và đại biểu khách mời;
+ Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban tổ chức, chuyên gia và đại biểu khách mời;
+ Rà soát, kiểm tra địa điểm ghi hình và các hoạt động khác có liên quan.
- Bước 9: Đón tiếp đại biểu khách mời và người tham dự sự kiện; tổ chức, thực hiện, điều phối sự kiện diễn ra theo đúng kịch bản;
- Bước 10: Tổ chức sản xuất toạ đàm (ghi hình + dựng hình);
- Bước 11: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.
3.3. Định mức
3.1. Công tác tổ chức: Áp dụng theo Định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức diễn đàn KN@NN, tọa đàm khuyến nông
Đối với tọa đàm truyền hình được tổ chức, ghi hình ngoài hiện trường, việc lắp đặt nhà bạt, thuê các trang thiết bị phục vụ tọa đàm tùy thuộc vào quy mô, số lượng đại biểu tham gia ghi hình.
3.2. Công tác ghi/dựng hình: Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông, mục 01.03.07.22.00 “Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau”.
II. TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: XUẤT BẢN ẤN PHẨM KHUYẾN NÔNG
1. Quy trình xuất bản ấn phẩm khuyến nông
1.1. Tổ chức khai thác bản thảo.
1.2. Biên tập bản thảo.
1.3. Thiết kế, trình bày maket.
1.4. In ấn phẩm.
1.5. Phát hành ấn phẩm.
2. Định mức
Áp dụng cho: Sách kỹ thuật; Sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển; Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc, tiếng nước ngoài và ngược lại); Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông.
2.1. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo.
2.2. Định mức công tác biên tập bản thảo.
2.3. Định mức công tác thiết kế, trình bày maket.
2.1. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo - Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TT6201
2.1.1. Thành phần công việc
- Xây dựng kế hoạch xuất bản ấn phẩm: Xác định nhu cầu, gửi công văn đăng ký và tổng hợp nhu cầu tới các đơn vị liên quan (gửi bưu điện, email, gọi điện...).
- Thẩm định kế hoạch:
+ Tổng hợp góp ý của các phòng chuyên môn có liên quan;
+ Xin báo giá, lập dự toán;
+ Trình phê duyệt.
- Đặt hàng biên soạn ấn phẩm:
+ Lựa chọn, liên hệ tác giả để đặt hàng (soạn, trình văn bản, hợp đồng biên soạn);
+ Giám sát thực hiện hợp đồng: Đôn đốc thực hiện theo đúng tiến độ.
- Nghiệm thu ấn phẩm:
+ Thành lập hội đồng và xin ý kiến phòng chuyên môn;
+ Chuẩn bị văn bản, tài liệu phục vụ hội đồng, tổng hợp, chỉnh sửa sau họp hội đồng;
2.1.2. Bảng định mức
Mã hiệu | Thành phần hao phí | ĐVT | Sách KT | Sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển | Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng khác và ngược lại) | Tờ rơi, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch | Ghi chú | ||||
Trị số mức | Theo TT42 | Trị số mức | Theo TT42 | Trị số mức | Theo TT42 | Trị số mức | Theo TT42 | ||||
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Giấy in A4 | Ram | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,01 | 0,01 | |
| Mực in laser A4 | Hộp | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,002 | 0,002 | |
| Bút bi | Cái | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Chuyên viên | Công | 0,35 | 0,35 | 0,32 | 0,32 | 0,38 | 0,38 | 0,11 | 0,11 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy tính chuyên dụng | Ca | 3,24 | 3,24 | 2,98 | 2,98 | 3,75 | 3,75 | 1,31 | 1,31 | |
| Máy in laser A4 | Ca | 0,008 | 0,008 | 0,008 | 0,008 | 0,008 | 0,008 | 0,0004 | 0,0004 |
2.2. Định mức công tác biên tập bản thảo - Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TT6202
2.2.1. Thành phần công việc
- Đọc bản thảo, phát hiện và chỉnh sửa lỗi.
- Trao đổi với tác giả, chuyên gia thẩm định về bản thảo.
2.2.2. Bảng định mức
2.2.2.1. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ
ĐVT: 01 bản thảo/tờ rơi 700 chữ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Sách KT | Sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển | Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng khác và ngược lại) | Tờ rơi, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch | Ghi chú | |||||
Trị số mức | Theo TT42 | Trị số mức | Theo TT42 | Trị số mức | Theo TT42 | Trị số mức | Theo TT42 | ||||
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Giấy in A4 | Ram | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,01 | 0,01 | |
| Mực in laser A4 | Hộp | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,002 | 0,002 | |
| Bút bi | Cái | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Chuyên viên | Công | 1,88 | 1,88 | 1,52 | 1,52 | 2,48 | 2,48 | 0,37 | 0,37 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy tính chuyên dụng | Ca | 12,29 | 12,29 | 8,12 | 8,12 | 12,86 | 12,86 | 2,62 | 2,62 | |
| Máy in laser A4 | Ca | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,0004 | 0,0004 |
2.2.2.2. Định mức công tác biên tập tranh, ảnh
ĐVT: 01 bức tranh/ảnh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tranh, ảnh (minh họa cho sách) | Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông | Ghi chú | ||
Trị số mức | Theo TT 42 | Trị số mức | Theo TT42 | ||||
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy in A4 | Ram | 0,004 | 0,004 | 0,004 | 0,004 | |
| Mực in laser A4 | Hộp | 0,0008 | 0,0008 | 0,0008 | 0,0008 | |
| Bút bi | Cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Nhân công |
|
|
|
|
| ||
| Chuyên viên | Công | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | |
| Máy in laser A4 | Ca | 0,0002 | 0,0002 | 0,0002 | 0,0002 |
2.3. Định mức Kinh tế - Kỹ thuật công tác thiết kế, trình bày maket - Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TT6203
2.3.1. Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng thiết kế maket;
- Trao đổi với nhà xuất bản trình bày ý tưởng thiết kế;
- Lên ý tưởng cho maket ấn phẩm, sửa maket ấn phẩm, biên tập ấn phẩm;
- Xin giấy phép xuất bản.
2.3.2. Bảng định mức
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bìa ngoài sách (ĐVT: 01 trang) | Ruột sách (ĐVT: 100 trang) | Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông (ĐVT: 01 trang, A4) | Ghi chú | |||
Trị số mức | TT 42 (I, 4,4.1.2, tr 52) | Trị số mức | TT 42 (I, 4, 4.2.2, tr 54) | Trị số mức | TT 42 (I, 4, 4.4.1, tr 57) | ||||
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Giấy in A4 | Ram | 0,008 | 0,008 | 0,8 | 0,8 | 0,016 | 0,016 | |
| Mực in laser A4 | Hộp | 0,002 | 0,002 | 0,16 | 0,16 | 0,003 | 0,003 | |
| Bút bi | Cái | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Chuyên viên | Công | 0,52 | 0,52 | 1,93 | 1,93 | 0,5 | 0,5 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy tính chuyên dụng | Ca | 3,07 | 3,07 | 9,94 | 9,94 | 3,85 | 3,85 | |
| Máy in laser A4 | Ca | 0,0003 | 0,0003 | 0,0333 | 0,0333 | 0,0007 | 0,0007 |
III. TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: TỔ CHỨC SỰ KIỆN KHUYẾN NÔNG
1. Quy trình chung tổ chức 01 sự kiện khuyến nông
- Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia sự kiện;
- Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức sự kiện;
- Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát địa điểm tổ chức (hội trường, khách sạn, mô hình tham quan);
- Bước 4: Lựa chọn đơn vị cung ứng dịch vụ và các trang thiết bị phục vụ;
- Bước 5: Ban hành các văn bản liên quan đến công tác tổ chức sự kiện (quyết định, công văn, giấy mời...);
- Bước 6: Chuẩn bị các tài liệu cần thiết phục vụ sự kiện, như: tài liệu hội thảo hội nghị, quy chế hội thi, bộ câu hỏi đáp án và đề thi, video clip phóng sự tuyên truyền;
- Bước 7: Lập danh sách thành phần tham gia sự kiện: Ban tổ chức, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia, báo cáo viên, ban giám khảo cuộc thi, đại biểu khách mời; gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự;
- Bước 8: Ban hành công văn hướng dẫn đăng ký tham gia sự kiện gửi các địa phương/đơn vị; Tổng hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu;
- Bước 9: Thiết kế bộ nhận diện sự kiện: Sân khấu, mặt bằng thi công, pano, phông sân khấu và hội trường, băng rôn, cờ phướn, cờ lưu niệm, giấy mời, giấy khen;
- Bước 10: Xây dựng kịch bản tổng thể cho sự kiện; nội dung chi tiết từng hoạt động; xây dựng bài phát biểu của lãnh đạo;
- Bước 11: Các hoạt động hậu cần - kỹ thuật để tổ chức sự kiện, gồm:
+ Chuẩn bị hội trường, sân khấu, trang trí khánh tiết và các trang thiết bị cần thiết khác phục vụ tổ chức sự kiện;
+ Đưa đón ban tổ chức, giám khảo, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia và khách mời quan trọng;
+ Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban tổ chức, giám khảo, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia và khách mời quan trọng;
- Bước 12: Tổ chức và điều phối sự kiện diễn ra theo đúng kịch bản;
- Bước 13: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.
2. Danh mục các định mức tổ chức sự kiện khuyến nông
- Tổ chức diễn đàn KN@NN, KN@KTNN, tọa đàm khuyến nông;
- Tổ chức hội thảo, hội nghị khuyến nông, hội thảo đầu bờ, hội nghị tổng kết.
3. Định mức
3.1. Tổ chức diễn đàn KN@NN, KN@KTNN, tọa đàm khuyến nông - Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TT6301
TT | Nội dung, quy trình | ĐVT | Định mức theo quy mô | Ghi chú | ||
200-300 đại biểu | 100-150 đại biểu | 30-50 đại biểu | ||||
I | Định mức công lao động |
|
|
|
| |
1 | Công tác chuẩn bị tổ chức |
|
|
|
| |
- | Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán | Ngày công | 10 | 10 | 7 |
|
- | Khảo sát địa điểm tổ chức, mô hình thăm quan…(không tính thời gian di chuyển) | Người/ngày | 05 x 04 | 05 x 04 | 05 x 02 |
|
- | Công tác chuẩn bị nội dung, công tác tổ chức, | Ngày công | 14 | 9 | 8 |
|
- | Thiết kế backdrop hội trường, standee, băng rôn, pano … | Ngày công | 05 | 05 | 05 |
|
2 | Tổ chức thực hiện |
|
|
|
| |
- | Ban Tổ chức, tổ thư ký (đi lại, ăn, nghỉ) | Người/ngày | 10 x 04 | 10 x 04 | 10 x 03 |
|
- | Chủ trì, điều hành | Người | 05 | 03 | 01 |
|
- | Chuyên gia, cố vấn | Người | 10 | 08 | 05 | |
- | Báo cáo viên, tham luận tại diễn đàn, hội thảo, hội nghị | Người | 10 | 05 | 03 | |
- | Hướng dẫn tham quan, thực hành … | Người | 04 | 02 | 01 | |
- | Bộ phận phục vụ | Ngày công | 04 | 02 | 01 |
|
| Dẫn chương trình | Người | 01 | 01 | 01 |
|
II | Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
|
| |
1 | Hội trường (phòng họp, máy chiếu, màn chiếu, màn hình Led, micro, thiết bị âm thanh ánh sáng, thiết bị họp trực tuyến, kỹ thuật…) |
|
|
|
|
|
- | Thời gian | Ngày | 02 | 02 | 01 |
|
- | Sức chứa | Chỗ | Theo quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu) |
| ||
2 | Backdrop trong phòng hội trường | m2 | 40 | 30 | 20 |
|
3 | Standee | Chiếc | 20 | 10 | 10 | |
4 | Băng rôn, pano, phướn | m2 | 200 | 100 | 50 | |
III | Định mức vật tư tiêu hao |
|
|
|
| |
1 | Văn phòng phẩm (giấy, bút…) | Bộ | 200-300 | 100-150 | 30-50 |
|
2 | Thức ăn, hoá chất, mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành | Đồng | Theo thực tế |
| ||
3 | Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Ban chủ tọa, chuyên gia, cố vấn, khách mời |
| Theo thực tế |
| ||
IV | Các hạng mục khác liên quan |
|
|
|
| |
1 | Video clip phóng sự về chủ đề diễn đàn (10 phút) | Clip | 01 | 01 | 01 |
|
2 | Tài liệu diễn đàn, tọa đàm, hội thảo, hội nghị |
|
|
|
|
|
2.1 | Xây dựng tài liệu diễn đàn, tọa đàm (báo cáo đề dẫn, tham luận, quy trình kỹ thuật, tài liệu tham khảo…) | Bài | 30 | 20 | 10 |
|
2.2 | In tài liệu diễn đàn, tọa đàm, hội thảo, hội nghị | Cuốn | Theo quy mô số lượng đại biểu của từng diễn đàn, tọa đàm |
| ||
3 | Hỗ trợ nông dân tham gia diễn đàn, tọa đàm (ăn, ngủ, đi lại) | Người/ngày | 150 x 02 | 70 x 02 | 20 x 01 |
|
- | Số lượng nông dân | Người | Tối đa bằng 80% tổng số đại biểu tham dự | |||
- | Số ngày được hỗ trợ | Ngày | 02 | 02 | 01 |
|
4 | Bồi dưỡng khách mời | Người | 50 | 30 | 10 |
|
5 | Bồi dưỡng báo chí | Người | 20 | 10 | 05 |
|
6 | Nước uống giữa giờ | Người/ngày | 300 x 02 | 150 x 02 | 50 x 01 |
|
3.2. Tổ chức hội thảo đầu bờ khuyến nông, hội thảo tổng kết - Mã sản phẩm, dịch vụ: QNi-TT6302.
ĐVT: 01 Hội thảo đầu bờ
STT | Nội dung, quy trình | ĐVT | Định mức theo quy mô | Ghi chú | ||
200-300 đại biểu | 100-150 đại biểu | 30-50 đại biểu | ||||
I | Định mức công lao động |
|
|
|
|
|
1. | Công tác chuẩn bị tổ chức |
|
|
|
|
|
1.1 | Xây dựng kế hoạch, dự toán | Ngày công | 10 | 10 | 7 |
|
1.2 | Thẩm định kế hoạch, dự toán | Ngày công | 2 | 2 | 2 | |
1.3 | Khảo sát, tiền trạm địa điểm hội thảo, hội trường (không tính thời gian di chuyển) | Người/ ngày | 05 x 04 | 05 x 04 | 05 x 02 |
|
1.4 | Soạn thảo và ban hành các công văn phối hợp, giấy mời tham dự,… | Ngày công | 02 | 01 | 01 |
|
1.5 | Liên hệ, hướng dẫn, tổng hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị, đại biểu | Ngày công | 05 | 03 | 02 | |
1.6 | Tổng hợp báo cáo, biên tập, maket tài liệu hội thảo | Ngày công | 07 | 05 | 05 | |
1.7 | Thiết kế phông hội trường, standee, băng rôn, pano, cờ phướn tại mô hình… | Ngày công | 05 | 05 | 05 |
|
2 | Tổ chức thực hiện |
|
|
|
|
|
2.1 | Ban Tổ chức, tổ thư ký (đi lại, ăn, nghỉ) | Người/ngày | 10 x 04 | 10 x 04 | 10 x 03 |
|
2.2 | Chủ trì, điều hành | Người | 05 | 03 | 01 |
|
2.3 | Chuyên gia, cố vấn | Người | 10 | 08 | 05 | |
2.4 | Báo cáo viên, tham luận tại hội thảo | Người | 10 | 05 | 03 | |
2.5 | Hướng dẫn tham quan tại mô hình dự án | Người | 04 | 02 | 01 | |
2.6 | Bộ phận phục vụ | Ngày công | 04 | 02 | 01 | |
Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
|
| ||
1 | Hội trường (phòng họp, máy chiếu, màn chiếu, màn hình led, micro, thiết bị âm thanh ánh sáng,…) |
|
|
|
|
|
- | Thời gian | Ngày | 02 | 02 | 01 |
|
- | Sức chứa | Chỗ ngồi | Theo số lượng đại biểu từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu) |
| ||
2 | Backdrop hội trường | m2 | 40 | 30 | 20 |
|
3 | Standee | Chiếc | 20 | 10 | 10 | |
4 | Băng rôn, pano, phướn | m2 | 200 | 100 | 50 | |
III | Định mức vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút ...) | Bộ | 200-300 | 100-150 | 30-50 |
|
2 | Thức ăn, hoá chất, mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành | Đồng | Theo thực tế (Tối đa không quá 5.000.000 đồng) |
| ||
3 | Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón ban tổ chức, ban chủ tọa, chuyên gia, cố vấn, khách mời |
| Theo thực tế |
| ||
IV | Các hạng mục khác liên quan |
|
|
|
| |
1 | Tài liệu hội thảo |
|
|
|
| |
- | Xây dựng tài liệu hội thảo | Bài | 30 | 20 | 10 |
|
- | In tài liệu hội thảo | Cuốn | Theo quy mô số lượng đại biểu của từng hội thảo |
| ||
2 | Hỗ trợ nông dân tham gia hội thảo | Người/ngày | 150 x 02 | 70 x 02 | 20 x 01 | |
- | Số lượng nông dân | Người | Tối đa bằng 80% tổng số đại biểu tham dự |
| ||
- | Số ngày được hỗ trợ | Ngày | 02 | 02 | 01 |
|
3 | Bồi dưỡng khách mời | Người | 50 | 30 | 10 |
|
4 | Bồi dưỡng báo chí | Người | 20 | 10 | 5 |
|
5 | Nước uống giữa giờ | Người/ngày | 300 x 02 | 150 x 02 | 50 x 01 |
|
- 1Quyết định 25/2023/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2Quyết định 16/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 32/2023/QĐ-UBND về Định mức Kinh tế - Kỹ thuật áp dụng cho hoạt động Khuyến nông tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 08/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 44/2021/QĐ-UBND về quy định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Long An
- 5Quyết định 04/2024/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 18/2024/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 11/2024/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện hoạt động khuyến nông, chương trình, dự án phát triển sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Thông tư 40/2017/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 03/2018/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 6Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Quyết định 1072/QĐ-BVHTTDL năm 2020 quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn; nội dung, quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật trong xúc tiến, quảng bá du lịch; phát triển thương hiệu du lịch quốc gia và tổ chức, tham gia sự kiện du lịch tiêu biểu quy mô quốc gia, liên vùng; tổ chức lễ hội văn hóa - du lịch ở trong nước do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 11Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 12Quyết định 295/QĐ-CN-MTCN năm 2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo trâu trước khi giết thịt do Cục Chăn nuôi ban hành
- 13Thông tư 06/2021/TT-BNNPTNT quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
- 14Quyết định 294/QĐ-CN-MTCN năm 2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò trước khi giết thịt do Cục Chăn nuôi ban hành
- 15Quyết định 2521/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 16Quyết định 726/QĐ-BNN-KN năm 2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 17Quyết định 3368/QĐ-BNN-CN năm 2022 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 18Thông tư 13/2022/TT-BKHCN Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật cho nhóm dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với hoạt động tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và hoạt động giải thưởng chất lượng quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 19Quyết định 25/2023/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 20Quyết định 16/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 21Quyết định 32/2023/QĐ-UBND về Định mức Kinh tế - Kỹ thuật áp dụng cho hoạt động Khuyến nông tỉnh Đắk Nông
- 22Quyết định 08/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 44/2021/QĐ-UBND về quy định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Long An
- 23Quyết định 04/2024/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 24Quyết định 18/2024/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 25Quyết định 11/2024/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện hoạt động khuyến nông, chương trình, dự án phát triển sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Quyết định 01/2024/QĐ-UBND năm 2024 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 01/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Vũ Văn Diện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực