Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2521/QĐ-BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 07 tháng 6 năm 2021 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2267/QĐ-BNN-TCCB ngày 16 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ và quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các Bộ về cơ chế tự chủ và đổi mới hoạt động đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Trồng trọt.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1865/QĐ-BNN-KHCN ngày 6/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng dự toán các đề tài, dự án khoa học và công nghệ lĩnh vực Trồng trọt sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước.
Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm hiệu lực thi hành của Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại thời điểm phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
TRONG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong các hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Trồng trọt.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động khoa học công nghệ lĩnh vực Trồng trọt là cơ sở để xây dựng, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ lĩnh vực Trồng trọt.
c) Đối với một số nội dung công việc không có quy định cụ thể tại định mức này thì được thực hiện theo các định mức kinh tế - kỹ thuật và quy định hiện hành khác. Trường hợp không có định mức kinh tế - kỹ thuật thì cần thuyết minh chi tiết theo điều kiện thực tế ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Định mức kinh tế-kỹ thuật này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (sau đây gọi tắt là nhiệm vụ KH&CN) lĩnh vực Trồng trọt.
- Kết quả thẩm định, rà soát, hoàn thiện bộ định mức ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-BNN-KHCN ngày 6/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Các quy trình công nghệ đã được Cục quản lý chuyên ngành/ địa phương ban hành, đang được áp dụng trong thực tiễn sản xuất, nghiên cứu tại các cơ sở nghiên cứu, các địa phương,
Trong quá trình áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật, nếu có vướng mắc, phát hiện bất hợp lý hoặc các quy định mới phát sinh đề nghị phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
(Chi tiết tại 06 phụ lục đính kèm)
Phụ lục I: Định mức kinh tế kỹ thuật nhiệm vụ KH&CN cây lúa, ngô
1. Cây lúa thuần
2. Cây lúa lai
3. Cây ngô
Phụ lục II: Định mức kinh tế kỹ thuật nhiệm vụ KH&CN cây có củ
1. Cây khoai lang
2. Cây khoai tây
3. Cây dong riềng
4. Cây khoai sọ
5. Cây sắn
Phụ lục III: Định mức kinh tế kỹ thuật nhiệm vụ KH&CN cây đậu đỗ
1. Cây đậu tương
2. Cây lạc
3. Cây đậu xanh
Phụ lục IV: Định mức kinh tế kỹ thuật nhiệm vụ KH&CN cây rau, hoa
1. Nhóm cây rau ăn lá
2. Nhóm cây rau ăn củ
3. Nhóm cây rau ăn quả có cắm giàn
4. Nhóm cây rau ăn quả không cắm giàn
5. Nhóm cây hoa cắt cành
6. Nhóm cây hoa trồng từ củ
7. Nhóm cây hoa chậu, hoa thảm
8. Nhóm cây cảnh
Phụ lục V: Định mức kinh tế kỹ thuật nhiệm vụ KH&CN cây công nghiệp
1. Cây cà phê chè
2. Cây cà phê vối
3. Cây ca cao
4. Cây hồ tiêu
5. Cây điều
6. Cây cao su
7. Cây mắc ca
8. Cây dừa
9. Cây chè
10. Cây mía
11. Cây dâu.
Phụ lục VI: Định mức kinh tế kỹ thuật nhiệm vụ KH&CN cây ăn quả
1. Cây có múi (bưởi, cam, quýt, chanh)
2. Các cây: lê, hồng, mận, đào
3. Các cây: sầu riêng, măng cụt, bơ, mít, vú sữa, roi, hồng xiêm, khế
4. Các cây: na, ổi, táo, mãng cầu, sơ ri
5. Cây: chuối, đu đủ
6. Cây dứa
7. Cây nho
8. Các cây: nhãn, vải, chôm chôm, xoài
9. Cây thanh long
10. Cây chanh leo.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NHIỆM VỤ KHCN CÂY LÚA, NGÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Nội dung chi | ĐVT | Số lượng | ||||||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác | Lai hữu tính (Lai đơn, lai quy tụ) | Xử lý đột biến nhân tạo | Chọn lọc dòng qua các thế hệ F1-Fn/ M1-Mn/ DH1-DHn/... | So sánh dòng/giống; nghiên cứu biện pháp kỹ thuật canh tác | Nhân dòng (Go, SNC, NC...) | Điểm trình diễn/thử nghiệm | |||
1000 m2 | Tính cho 1 tổ hợp lai (5 m2) | 1 mẫu xử lý (100 g hạt) | 1000 m2 | 1000 m2 | 1000 m2 | 1 ha | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | Công | 30 | 2 | 2 | 45 | 35 | 40 | 30 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ* | Công | < 30 | < 2 | < 2 | < 45 | < 35 | < 40 | < 30 |
II | Nguyên vật liệu, nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giống | Mẫu | 100-200 |
|
|
|
|
|
|
|
| Kg | 8 | 0,04 | 0,1 | 8 | 8 | 8 | 60 |
2 | Phân bón | Kg |
|
|
|
|
|
|
|
| Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 120 | 0,6 | 1,5 | 120 | 120 | 120 | 1.200 |
| hoặc Phân hữu cơ truyền thống | Tấn | 1 | 0,005 | 0,012 | 1 | 1 | 1 | 10 |
| N | Kg | 15 | 0,075 | 0,2 | 15 | 18 | 15 | 150 |
| P2O5 | Kg | 10 | 0,05 | 0,12 | 10 | 12 | 10 | 100 |
| k2O | Kg | 8 | 0,04 | 0,1 | 8 | 10 | 8 | 80 |
3 | Thuốc BVTV |
| Theo thực tế, tối đa 15% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu | ||||||
4 | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
| Theo thực tế, tối đa 30% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu | ||||||
5 | Nhiên liệu, năng lượng |
| Theo thực tế | ||||||
III | Chi dịch vụ thuê ngoài |
| Theo thực tế | ||||||
IV | Chi phí khác |
| Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
TT | Nội dung chi | ĐVT | Số lượng | ||||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác | Lai, tạo, chọn lọc dòng; nhân dòng bố, mẹ | So sánh dòng/giống; nghiên cứu biện pháp kỹ thuật canh tác | Sản xuất hạt lai F1 | Điểm trình diễn/thử nghiệm | |||
1000 m2 | 1000 m2 | 1000 m2 | 1000 m2 | 1 ha | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | Công | 30 | 50 | 40 | 40 | 30 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ* | Công | < 30 | < 50 | < 40 | < 40 | < 30 |
II | Nguyên vật liệu, nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
1 | Giống | Mẫu | 100-200 |
|
|
|
|
|
| Kg | 10 | 6 | 6 | 6 | 50 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
|
| Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 120 | 130 | 150 | 130 | 1.200 |
| hoặc Phân hữu cơ truyền thống | Tấn | 1 | 1 | 1,2 | 1 | 10 |
| N | Kg | 18 | 18 | 20 | 18 | 180 |
| P2O5 | Kg | 12 | 12 | 15 | 12 | 120 |
| K2O | Kg | 10 | 10 | 12 | 10 | 100 |
| Thuốc kích thích sinh trưởng | Kg |
| 1 |
| 1 |
|
3 | Thuốc BVTV |
| Theo thực tế, tối đa 15% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu | ||||
4 | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
| Theo thực tế, tối đa 30% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu | ||||
5 | Nhiên liệu, năng lượng |
| Theo thực tế | ||||
III | Chi dịch vụ thuê ngoài |
| Theo thực tế | ||||
IV | Chi phí khác |
| Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
TT | Nội dung chỉ | ĐVT | Số lượng | |||||||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác | Chọn, duy trì dòng thuần/ Nhân dòng bố, mẹ | Lai, tạo hạt đơn bội; tạo dòng đơn bội kép | Lai, tạo vật liệu khởi đầu mới; thử khả năng kết hợp | So sánh dòng/ giống; nghiên cứu biện pháp kỹ thuật canh tác | Sản xuất hạt lai F1 | Bảo quản hạt giống ngô | Điểm trình diễn/thử nghiệm | |||
1000 m2 | 1000 m2 | 1000 m2 | 1000 m2 | 1000 m2 | 1000 m2 | 10kg/mẫu | 1 ha | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | Công | 30 | 30 | 50 | 40 | 40 | 40 | 5 | 20 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ * | Công | < 30 | < 30 | < 50 | < 40 | < 40 | < 40 | < 5 | < 20 |
II | Nguyên vật liệu, nhiêu liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giống | Mẫu | 100-200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kg | 8 | 6 | 5 | 5 | 6 | 6 | 10 | 40 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 |
| 1.200 |
| hoặc Phân hữu cơ truyền thống | Tấn | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 10 |
| N | Kg | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 |
| 150 |
| P2O5 | Kg | 10 | 10 | 10 | 10 | 12 | 10 |
| 100 |
| K2O | Kg | 12 | 12 | 12 | 12 | 15 | 12 |
| 120 |
| Vôi bột | Kg | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
| 500 |
| Colchicine | g |
|
| 15 |
|
|
|
|
|
| DMSO | ml |
|
| 150 |
|
|
|
|
|
| Bleach (clo 0,05%) (chlorine) | ml |
|
| 300 |
|
|
|
|
|
3 | Vật tư chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuốc xử lý mọt | Kg |
|
|
|
|
|
| 0,1 |
|
| Thuốc phòng trừ nấm | Kg |
|
|
|
|
|
| 0,1 |
|
| Túi bao chuyên dụng bắp/cờ | Túi | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
4 | Thuốc BVTV |
| Theo thực tế, tối đa 15% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu | |||||||
5 | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
| Theo thực tế, tối đa 30% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu | |||||||
6 | Nhiên liệu, năng lượng |
| Theo thực tế | |||||||
III | Chi dịch vụ thuê ngoài |
| Theo thực tế | |||||||
IV | Chi phí khác |
| Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NHIỆM VỤ KHCN CÂY CÓ CỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | |||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác | Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng | So sánh giống /biện pháp kỹ thuật | Trình diễn | |||
1000 m2 | 1000 m2 | 1000 m2 | 1 ha | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | công | 45 | 45 | 40 | 20 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ * | công | < 45 | < 45 | < 40 | < 20 |
II | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
1 | Giống | mẫu | 100 | 100 | 30 |
|
| Giống | kg |
|
|
| 1200 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
| Phân hữu cơ vi sinh | kg | 150 | 150 | 150 | 1500 |
| hoặc Phân hữu cơ truyền thống | tấn | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 15 |
| N | kg | 8 | 8 | 8 | 80 |
| P2O5 | kg | 8 | 8 | 8 | 80 |
| K2O | kg | 12 | 12 | 12 | 120 |
3 | Thuốc BVTV |
| Theo các quy định và thực tế | |||
4 | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
| Dự toán tối đa 10- 15% so với tổng dự toán của mục II | |||
5 | Năng lượng |
| Theo thực tế | |||
6 | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
| Theo thực tế | |||
III | Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
| Theo các quy định và thực tế | |||
IV | Chi khác |
| Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | |||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác | Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng | So sánh giống /biện pháp kỹ thuật | Trình diễn | |||
1000 m2 | 1000 m2 | 1000 m2 | 1 ha | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | công | 45 | 40 | 40 | 20 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ * | công | < 45 | < 40 | < 40 | < 20 |
II | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
1 | Giống | mẫu | 100 | 100 | 30 |
|
| Giống | kg |
|
|
| 1400 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
| Phân hữu cơ vi sinh | kg | 200 | 200 | 200 | 2000 |
| hoặc Phân hữu cơ truyền thống | tấn | 2 | 2 | 2,0 | 20 |
| N | kg | 15 | 15 | 15 | 150 |
| P2O5 | kg | 15 | 15 | 15 | 150 |
| K2O | kg | 15 | 15 | 15 | 150 |
3 | Thuốc BVTV |
| Theo các quy định và thực tế | |||
4 | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
| Dự toán tối đa 10-15% so với tổng dự toán của mục II | |||
5 | Năng lượng |
| Theo thực tế | |||
6 | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
| Theo thực tế | |||
III | Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
| Theo các quy định và thực tế | |||
IV | Chi khác |
| Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | |||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác | Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng | So sánh giống /biện pháp kỹ thuật | Trình diễn | |||
1000 m2 | 1000 m2 | 1000 m2 | 1 ha | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | công | 45 | 40 | 40 | 20 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ * | công | < 45 | < 40 | < 40 | < 20 |
II | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
1 | Giống | mẫu | 100 | 100 | 20 |
|
| Giống | kg |
|
|
| 2500 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
| Phân hữu cơ vi sinh | kg | 200 | 200 | 200 | 2000 |
| hoặc Phân hữu cơ truyền thống | tấn | 2 | 2 | 2 | 20 |
| N | kg | 40 | 40 | 40 | 400 |
| P2O5 | kg | 12 | 12 | 12 | 120 |
| K2O | kg | 20 | 20 | 20 | 200 |
3 | Thuốc BVTV |
| Theo các quy định và thực tế | |||
4 | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
| Dự toán tối đa 10-15% so với tổng dự toán của mục II | |||
5 | Năng lượng |
| Theo thực tế | |||
6 | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
| Theo thực tế | |||
III | Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
| Theo các quy định và thực tế | |||
IV | Chi khác |
| Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | |||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác | Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng | So sánh giống /biện pháp kỹ thuật | Trình diễn | |||
1000 m2 | 1000 m2 | 1000m2 | 1 ha | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | công | 45 | 40 | 40 | 20 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ * | công | < 45 | < 40 | < 40 | < 20 |
II | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
1 | Giống | mẫu | 100 | 100 | 20 |
|
| Giống | kg |
|
|
| 1400 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
| Phân hữu cơ vi sinh | kg | 200 | 200 | 250 | 2000 |
| hoặc Phân hữu cơ truyền thống | tấn | 2,0 | 2,0 | 2,5 | 20 |
| N | kg | 15 | 15 | 15 | 150 |
| P2O5 | kg | 10 | 10 | 10 | 100 |
| K2O | kg | 18 | 18 | 18 | 180 |
3 | Thuốc BVTV |
| Theo các quy định và thực tế | |||
4 | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
| Dự toán tối đa 10- 15% so với tổng dự toán của mục II | |||
5 | Năng lượng |
| Theo thực tế | |||
6 | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
| Theo thực tế | |||
III | Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
| Theo các quy định và thực tế | |||
IV | Chi khác |
| Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | |||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác | Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng | So sánh giống /biện pháp kỹ thuật | Trình diễn | |||
1000 m2 | 1000 m2 | 1000 m2 | 1 ha | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | công | 45 | 40 | 40 | 20 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ * | công | < 45 | < 40 | < 40 | < 20 |
II | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
1 | Giống | mẫu | 100 | 100 | 20 |
|
| Giống | hom |
|
|
| 12000 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
| Phân hữu cơ vi sinh | kg | 150 | 150 | 150 | 1500 |
| hoặc Phân hữu cơ truyền thống | tấn | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 15 |
| N | kg | 6 | 6 | 6 | 100 |
| P2O5 | kg | 8 | 8 | 8 | 150 |
| K2O | kg | 12 | 12 | 12 | 120 |
3 | Thuốc BVTV |
| Theo các quy định và thực tế | |||
4 | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
| Dự toán tối đa 10- 15% so với tổng dự toán của mục II | |||
5 | Năng lượng |
| Theo thực tế | |||
6 | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
| Theo thực tế | |||
III | Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
| Theo các quy định và thực tế | |||
IV | Chi khác |
| Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NHIỆM VỤ KHCN CÂY ĐẬU ĐỖ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | |||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác | Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng | So sánh giống /biện pháp kỹ thuật | Trình diễn | |||
1000 m2 | 1000 m2 | 1000 m2 | 1 ha | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | công | 45 | 45 | 40 | 20 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ * | công | < 45 | < 45 | < 40 | < 20 |
II | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
1 | Giống | mẫu | 100 | 100 | 20 |
|
| Giống | kg |
|
|
| 90 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
| Phân hữu cơ vi sinh | kg | 100 | 100 | 80 | 800 |
| hoặc Phân hữu cơ truyền thống | kg | 800 | 800 | 800 | 8000 |
| N | kg | 4 | 4 | 4 | 40 |
| P2O5 | kg | 9 | 9 | 9 | 90 |
| K2O | kg | 8 | 8 | 8 | 80 |
| Vôi bột | kg | 50 | 50 | 50 |
|
3 | Thuốc BVTV |
| Theo các quy định và thực tế | |||
4 | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
| Dự toán tối đa 10- 15% so với tổng dự toán của mục II | |||
5 | Năng lượng |
| Theo thực tế | |||
6 | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
| Theo thực tế | |||
III | Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
| Theo các quy định và thực tế | |||
IV | Chi khác |
| Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN.
- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | |||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác | Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng | So sánh giống /biện pháp kỹ thuật | Trình diễn | |||
1000 m2 | 1000 m2 | 1000 m2 | 1 ha | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | công | 55 | 50 | 45 | 20 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ * | công | < 55 | < 50 | < 45 | < 20 |
II | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
1 | Giống | mẫu | 100 | 100 | 20 |
|
| Giống | kg |
|
|
| 240 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
| Phân hữu cơ vi sinh | kg | 150 | 150 | 150 | 1500 |
| hoặc Phân hữu cơ truyền thống | kg | 1500 | 1500 | 1500 | 15000 |
| N | kg | 5 | 5 | 5 | 50 |
| P2O5 | kg | 12 | 12 | 12 | 120 |
| K2O | kg | 6 | 6 | 6 | 60 |
| Vôi bột | kg | 50 | 50 | 50 | 500 |
3 | Thuốc BVTV |
| Theo các quy định và thực tế | |||
4 | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
| Dự toán tối đa 10-15% so với tổng dự toán của mục II | |||
5 | Năng lượng |
| Theo thực tế | |||
6 | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
| Theo thực tế | |||
III | Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
| Theo các quy định và thực tế | |||
IV | Chi khác |
| Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN.
- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
TT | Nội dung chỉ | Đơn vị | Số lượng | |||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác | Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng | So sánh giống /biện pháp kỹ thuật | Trình diễn | |||
1000 m2 | 1000 m2 | 1000m2 | 1 ha | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | công | 45 | 40 | 40 | 20 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ * | công | < 45 | < 40 | < 40 | < 20 |
II | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
1 | Giống | mẫu | 100 | 100 | 20 |
|
| Giống | kg |
|
|
| 30 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
| Phân hữu cơ vi sinh | kg | 100 | 100 | 100 | 1000 |
| hoặc Phân hữu cơ truyền thống | kg | 1000 | 1000 | 1000 | 10000 |
| N | kg | 4 | 4 | 4 | 40 |
| P2O5 | kg | 6 | 6 | 6 | 60 |
| K2O | kg | 6 | 6 | 6 | 60 |
| Vôi bột | kg | 50 | 50 | 50 | 500 |
3 | Thuốc BVTV |
| Theo các quy định và thực tế | |||
4 | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
| Dự toán tối đa 10- 15% so với tổng dự toán của mục II | |||
5 | Năng lượng |
| Theo thực tế | |||
6 | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
| Theo thực tế | |||
III | Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
| Theo các quy định và thực tế | |||
IV | Chi khác |
| Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN.
- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NHIỆM VỤ KHCN CÂY RAU, CÂY HOA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | |||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác | Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng | So sánh giống /biện pháp kỹ thuật | Trình diễn | |||
1000 m2 | 1000 m2 | 1000 m2 | 1 ha | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | công | 60 | 70 | 60 | 30 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ * | công | < 60 | < 70 | < 60 | < 30 |
II | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
1 | Giống | mẫu | 100 | 100 | 30 |
|
| Cải bắp, cải xanh ... | kg |
|
|
| 1-3 |
| Rau muống, mồng tơi ... | kg |
|
|
| 20-25 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
| Phân hữu cơ vi sinh | tấn | 1 | 1 | 1 | 10 |
| hoặc Phân hữu cơ truyền thống | tấn | 3 | 3 | 3 | 30 |
| N | kg | 15 | 15 | 15 | 150 |
| P2O5 | kg | 9 | 9 | 9 | 90 |
| K2O | kg | 15 | 15 | 15 | 150 |
| Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng | kg | 2 | 2 | 2 | 20 |
| Vôi bột | kg | 30 | 30 | 30 | 300 |
3 | Thuốc BVTV |
| Theo các quy định và thực tế | |||
4 | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
| Dự toán tối đa 10- 15% so với tổng dự toán của mục II | |||
5 | Năng lượng |
| Theo thực tế | |||
6 | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
| Theo thực tế | |||
III | Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
| Theo các quy định và thực tế | |||
IV | Chi khác |
| Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN.
- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | |||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác | Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng | So sánh giống /biện pháp kỹ thuật | Trình diễn | |||
1000 m2 | 1000 m2 | 1000 m2 | 1 ha | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | công | 65 | 70 | 60 | 30 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ * | công | < 65 | < 70 | < 60 | < 30 |
II | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
1 | Giống | mẫu | 100 | 100 | 30 |
|
| Su hào, cà rốt... | kg |
|
|
| 1-2 |
| Cải củ ... | kg |
|
|
| 20- 25 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
| Phân hữu cơ vi sinh | tấn | 1 | 1 | 1 | 10 |
| hoặc Phân hữu cơ truyền thống | tấn | 3 | 3 | 3 | 30 |
| N | kg | 15 | 18 | 18 | 180 |
| P2O5 | kg | 9 | 12 | 9 | 90 |
| K2O | kg | 15 | 18 | 18 | 180 |
| Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng | kg | 2 | 2 | 2 | 20 |
| Vôi bột | kg | 30 | 30 | 30 | 300 |
3 | Thuốc BVTV |
| Theo các quy định và thực tế | |||
4 | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
| Dự toán tối đa 10- 15% so với tổng dự toán của mục II | |||
5 | Năng lượng |
| Theo thực tế | |||
6 | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
| Theo thực tế | |||
III | Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
| Theo các quy định và thực tế | |||
IV | Chi khác |
| Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN.
- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
3. NHÓM CÂY RAU ĂN QUẢ CÓ CẮM GIÀN
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | |||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác | Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng | So sánh giống /biện pháp kỹ thuật | Trình diễn | |||
1000 m2 | 1000 m2 | 1000 m2 | 1 ha | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | công | 70 | 85 | 75 | 30 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ * | công | < 70 | < 85 | < 75 | < 30 |
II | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
1 | Giống | mẫu | 100 | 100 | 30 |
|
| Cà chua, ớt, dưa chuột | kg |
|
|
| 0,5 - 1,5 |
| Đậu rau | kg |
|
|
| 40- 50 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
| Phân hữu cơ vi sinh | tấn | 1 | 1 | 1 | 10 |
| hoặc Phân hữu cơ truyền thống | tấn | 3 | 3 | 3 | 30 |
| N | kg | 18 | 18 | 18 | 180 |
| P2O5 | kg | 9 | 9 | 9 | 90 |
| K2O | kg | 18 | 18 | 18 | 180 |
| Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng | kg |
|
| 2 | 20 |
| Vôi bột | kg | 30 | 30 | 30 | 300 |
3 | Thuốc BVTV |
| Theo các quy định và thực tế | |||
4 | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
| Dự toán tối đa 10- 15% so với tổng dự toán của mục II | |||
5 | Năng lượng |
| Theo thực tế | |||
6 | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
| Theo thực tế | |||
III | Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
| Theo các quy định và thực tế | |||
IV | Chi khác |
| Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
4. NHÓM CÂY RAU ĂN QUẢ KHÔNG CẮM GIÀN
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | |||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác | Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng | So sánh giống /biện pháp kỹ thuật | Trình diễn | |||
1000 m2 | 1000 m2 | 1000 m2 | 1 ha | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | công | 65 | 75 | 70 | 30 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ * | công | < 65 | < 75 | < 70 | < 30 |
II | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
1 | Giống | mẫu | 100 | 100 | 30 |
|
| Cà chua, ớt, dưa chuột | kg |
|
|
| 0,5- 1,5 |
| Đậu rau | kg |
|
|
| 40- 50 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
| Phân hữu cơ vi sinh | tấn | 1 | 1 | 1 | 10 |
| hoặc Phân hữu cơ truyền thống | tấn | 3 | 3 | 3 | 30 |
| N | kg | 18 | 18 | 18 | 180 |
| P2O5 | kg | 12 | 12 | 9 | 120 |
| K2O | kg | 18 | 18 | 18 | 180 |
| Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng | kg |
|
| 2 | 20 |
| Vôi bột | kg | 30 | 30 | 30 | 300 |
3 | Thuốc BVTV |
| Theo các quy định và thực tế | |||
4 | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
| Dự toán tối đa 10- 15% so với tổng dự toán của mục II | |||
5 | Năng lượng |
| Theo thực tế | |||
6 | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
| Theo thực tế | |||
III | Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
| Theo các quy định và thực tế | |||
IV | Chi khác |
| Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
TT | Nội dung chỉ | Đơn vị | Số lượng | |||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác | Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng | So sánh giống /biện pháp kỹ thuật | Trình diễn | |||
1000 m2/6 tháng | 1000 m2/6 tháng | 1000 m2/6 tháng | 1000 m2/6 tháng | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | công | 120 | 130 | 140 | 30 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ * | công | < 120 | < 130 | < 140 | < 30 |
II | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
1 | Giống | mẫu | 200 | 200 | 30 |
|
| Cẩm chướng, cát tường,... | cây |
|
|
| 35000 |
| Cúc | cây |
|
|
| 40000 |
| Hồng, đồng tiền | cây |
|
|
| 6000 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
| Phân hữu cơ vi sinh | tấn | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 |
| hoặc Phân hữu cơ truyền thống | tấn | 4 | 4 | 4 | 4 |
| hoặc Phân hữu cơ sinh học | tấn | 3 | 3 | 3 | 3 |
| N | kg | 100 | 100 | 100 | 100 |
| P2O5 | kg | 150 | 150 | 150 | 150 |
| K2O | kg | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng | kg | 1 | 1 | 1 | 10 |
3 | Thuốc BVTV |
| Theo các quy định và thực tế | |||
4 | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
| Dự toán tối đa 10 - 15% so với tổng dự toán của mục II | |||
5 | Năng lượng |
| Theo thực tế | |||
6 | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
| Theo thực tế | |||
III | Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
| Theo các quy định và thực tế | |||
IV | Chi khác |
| Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN.
- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | |||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác | Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng | So sánh giống /biện pháp kỹ thuật | Trình diễn | |||
1000 m2/6 tháng | 1000 m2/6 tháng | 1000 m2/6 tháng | 1000 m2/6 tháng | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | công | 125 | 145 | 140 | 30 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ * | công | < 125 | < 145 | < 140 | < 30 |
II | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
1 | Giống | mẫu | 200 | 200 | 30 |
|
| Hoa lily | cây |
|
|
| 25000 |
| Hoa loa kèm, lay ơn... | cây |
|
|
| 30000 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
| Phân hữu cơ vi sinh | tấn | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 |
| hoặc Phân hữu cơ truyền thống | tấn | 4 | 4 | 4 | 4 |
| hoặc Phân hữu cơ sinh học | tấn | 3 | 3 | 3 | 3 |
| N | kg | 100 | 100 | 100 | 100 |
| P2O5 | kg | 150 | 150 | 150 | 150 |
| K2O | kg | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng | kg | 2 | 2 | 2 | 2 |
3 | Thuốc BVTV |
| Theo các quy định và thực tế | |||
4 | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
| Dự toán tối đa 10- 15% so với tổng dự toán của mục II | |||
5 | Năng lượng |
| Theo thực tế | |||
6 | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
| Theo thực tế | |||
III | Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
| Theo các quy định và thực tế | |||
IV | Chi khác |
| Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN.
- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
7. NHÓM CÂY HOA CHẬU, HOA THẢM
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | |||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác | Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng | So sánh giống /biện pháp kỹ thuật | Trình diễn | |||
1000 m2/năm | 1000 m2/năm | 1000 m2/năm | 1000 m2/năm | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | công | 180 | 200 | 210 | 30 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ * | công | < 180 | < 200 | < 210 | < 30 |
II | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
1 | Giống | mẫu | 200 | 200 | 30 |
|
| Hoa lan | cây |
|
|
| 30000 |
| Hoa hồng môn, phượng lê | cây |
|
|
| 20000 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
| Phân hữu cơ vi sinh | tấn | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 |
| hoặc Phân hữu cơ truyền thống | tấn | 4 | 4 | 4 | 4 |
| hoặc Phân hữu cơ sinh học | tấn | 3 | 3 | 3 | 3 |
| Phân NPK tổng hợp | kg | 70 | 70 | 70 | 70 |
| Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng | kg | 2 | 2 | 2 | 2 |
3 | Thuốc BVTV |
| Theo các quy định và thực tế | |||
4 | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
| Dự toán tối đa 10- 15% so với tổng dự toán của mục II | |||
5 | Năng lượng |
| Theo thực tế | |||
6 | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
| Theo thực tế | |||
III | Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
| Theo các quy định và thực tế | |||
IV | Chi khác |
| Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN.
- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
TT | Nội dung chỉ | Đơn vị | Số lượng | |||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác | Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng | So sánh giống /biện pháp kỹ thuật | Trình diễn | |||
1000 m2/năm | 1000 m2/năm | 1000 m2/năm | 1000 m2/năm | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | công | 200 | 240 | 200 | 30 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ * | công | < 200 | < 240 | < 200 | < 30 |
II | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
1 | Giống | mẫu | 100 | 100 | 30 |
|
| đào, mai, quất | cây |
|
|
| 1000 |
2 | Phân bón | mẫu | 100 | 100 |
|
|
| Phân hữu cơ vi sinh | tấn | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 |
| hoặc Phân hữu cơ truyền thống | tấn | 4 | 4 | 4 | 4 |
| hoặc Phân hữu cơ sinh học | tấn | 3 | 3 | 3 | 3 |
| N | kg | 160 | 160 | 160 | 160 |
| P2O5 | kg | 300 | 300 | 300 | 300 |
| K2O | kg | 160 | 160 | 160 | 160 |
| Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng | kg | 2 | 2 | 2 | 2 |
3 | Thuốc BVTV |
| Theo các quy định và thực tế | |||
4 | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
| Dự toán tối đa 10- 15% so với tổng dự toán của mục II | |||
5 | Năng lượng |
| Theo thực tế | |||
6 | Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
| Theo thực tế | |||
III | Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
| Theo các quy định và thực tế | |||
IV | Chi khác |
| Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN.
- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NHIỆM VỤ KHCN CÂY CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
a) Yêu cầu chung:
- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2/ô
- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 200 m2/ô
- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới
- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b
- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng
- Đối với yếu tố thí nghiệm, nguyên vật liệu tăng giảm theo thí nghiệm tại thuyết minh được duyệt.
b) Định mức
Đvt: ha/năm
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | ||||||||
Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu | So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác | Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) | |||||||||
Trồng mới | KTCB | Kinh doanh | Trồng mới | KTCB | Kinh doanh | Trồng mới | KTCB | Kinh doanh | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | Công | 200 | 400 | 400 | 200 | 400 | 400 | 40 | 80 | 80 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ* | Công | < 200 | < 400 | < 400 | < 200 | < 400 | < 400 | < 40 | < 80 | < 80 |
II | Nguyên vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cây giống cà phê (Trồng mới trồng dặm) | Cây | 5.500 | 250 |
| 5.500 | 250 |
| 5.500 | 250 |
|
| Cây che bóng, đai rừng (Trồng mới trồng dặm) | Cây | 300 | 50 |
| 300 | 50 |
| 300 | 50 |
|
| Hạt muồng (1 hàng cà phê gieo 1 hàng muồng) | Kg | 15 | 10 |
| 15 | 10 |
| 15 | 10 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| N | Kg | 50 | 150 | 250 | 50 | 150 | 250 | 50 | 150 | 250 |
| P2O5 | Kg | 150 | 100 | 120 | 150 | 100 | 120 | 150 | 100 | 120 |
| K2O | Kg | 30 | 120 | 250 | 30 | 120 | 250 | 30 | 120 | 250 |
| Phân vi sinh (2 năm bón 1 lần) | Tấn | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
| Hoặc phân hữu cơ truyền thống (sau trồng mới 2 năm bón 1 lần) | Tấn | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
| Phân vi lượng | Kg | 4 | 4 | 9 | 4 | 4 | 9 | 4 | 4 | 9 |
| Vôi bột (xử lý đất bón lót) | Kg | 2000 |
|
| 2000 |
|
| 2000 |
|
|
3 | Thuốc BVTV | Theo các quy định và thực tế | |||||||||
4 | Năng lượng (dầu tưới...) | Lít | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 |
III | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng | Mục a | |||||||||
IV | Chi trả dịch vụ thuê ngoài | Theo các quy định và thực tế | |||||||||
V | Chi khác | Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
a) Yêu cầu chung:
- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2/ô
- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 200 m2/ô
- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới
- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b
- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng
- Đối với yếu tố thí nghiệm, nguyên vật liệu tăng giảm theo thí nghiệm tại thuyết minh được duyệt.
b) Định mức
Đvt: ha/năm
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | ||||||||
Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu | So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác | Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) | |||||||||
Trồng mới | KTCB | Kinh doanh | Trồng mới | KTCB | Kinh doanh | Trồng mới | KTCB | Kinh doanh | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
| ||||||||
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | Công | 200 | 400 | 400 | 200 | 400 | 400 | 40 | 80 | 80 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ * | Công | < 200 | < 400 | < 400 | < 200 | < 400 | < 400 | < 40 | < 80 | < 80 |
II | Nguyên vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cây giống cà phê (Trồng mới trồng dặm) | Cây | 1.200 | 65 |
| 1200 | 65 |
| 1.200 | 65 |
|
| Cây che bóng, đai rừng trồng dặm) | Cây | 300 | 50 |
| 300 | 50 |
| 300 | 50 |
|
| Hạt muồng (1 hàng cà phê gieo 1 hàng muồng) | Kg | 15 | 10 |
| 15 | 10 |
| 15 | 10 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| N | Kg | 70 | 180 | 300 | 70 | 180 | 300 | 70 | 180 | 300 |
| P2O5 | Kg | 100 | 100 | 100 | 150 | 100 | 120 | 150 | 100 | 120 |
| K2O | Kg | 50 | 120 | 300 | 50 | 120 | 300 | 50 | 120 | 300 |
| Phân vi sinh (2 năm bón 1 lần) | Tấn | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
| Hoặc phân hữu cơ truyền thống (sau trồng mới 2 năm bón 1 lần) | Tấn | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
| Phân vi lượng | Kg | 4 | 4 | 9 | 4 | 4 | 9 | 4 | 4 | 9 |
| Vôi bột (xử lý đất bón lót) | Kg | 2000 |
|
| 2000 |
|
| 2000 |
|
|
3 | Thuốc BVTV | Theo các quy định và thực tế | |||||||||
4 | Năng lượng (dầu tưới...) | Lít | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 |
III | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng | Mục a | |||||||||
IV | Chi trả dịch vụ thuê ngoài | Theo các quy định và thực tế | |||||||||
V | Chi khác | Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
a) Yêu cầu chung:
- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2/ô
- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 200 m2/ô
- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới
- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b
- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng.
- Đối với yếu tố thí nghiệm, nguyên vật liệu tăng giảm theo thí nghiệm tại thuyết minh được duyệt.
b) Định mức
Đvt: ha/năm
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | ||||||||
Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu | So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác | Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) | |||||||||
Trồng mới | KTCB | Kinh doanh | Trồng mới | KTCB | Kinh doanh | Trồng mới | KTCB | Kinh doanh | |||
I | Công lao động trực tiếp |
| |||||||||
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | Công | 140 | 280 | 280 | 140 | 280 | 280 | 28 | 56 | 56 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ * | Công | < 140 | < 280 | < 280 | < 140 | < 280 | < 280 | < 28 | < 56 | < 56 |
II | Nguyên vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cây giống ca cao (Trồng mới trồng dặm) | Cây | 1.200 | 65 |
| 1.200 | 65 |
| 1.200 | 65 |
|
| Cây che bóng, đai rừng trồng dặm) | Cây | 300 | 30 |
| 300 | 30 |
| 300 | 30 |
|
| Hạt muồng (1 hàng cacao gieo 1 hàng muồng) | kg | 15 | 10 |
| 15 | 10 |
| 15 | 10 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| N | Kg | 30 | 115 | 160 | 30 | 115 | 160 | 30 | 115 | 160 |
| P2O5 | Kg | 100 | 80 | 80 | 100 | 80 | 80 | 100 | 80 | 80 |
| K2O | Kg | 20 | 60 | 270 | 20 | 60 | 270 | 20 | 60 | 270 |
| Phân vi sinh (2 năm bón 1 lần) | Tấn | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
| Hoặc phân hữu cơ truyền thống (sau trồng mới 2 năm bón 1 lần) | Tấn | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
| Phân bón lá | Kg/lít | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| Vôi bột (xử lý đất bón lót) | Kg | 2.500 | 500 | 500 | 2.500 | 500 | 500 | 2.500 | 500 | 500 |
| Vật liệu tủ gốc (nguồn gốc thực vật) | Tấn | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
3 | Thuốc BVTV | Theo các quy định và thực tế | |||||||||
4 | Năng lượng (dầu tưới...) | Lít | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 |
III | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng | Mục a | |||||||||
IV | Chi trả dịch vụ thuê ngoài | Theo các quy định và thực tế | |||||||||
V | Chi khác | Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
a) Yêu cầu chung:
- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2/ô
- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 200 m2/ô
- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới
- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b
- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng
- Đối với yếu tố thí nghiệm, nguyên vật liệu tăng giảm theo thí nghiệm tại thuyết minh được duyệt.
b) Định mức
Đvt: ha/năm
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | ||||||||
Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu | So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác | Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) | |||||||||
Trồng mới | KTCB | Kinh doanh | Trồng mới | KTCB | Kinh doanh | Trồng mới | KTCB | Kinh doanh | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | Công | 150 | 300 | 300 | 150 | 300 | 300 | 30 | 60 | 60 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ * | Công | < 150 | < 300 | < 300 | < 150 | < 300 | < 300 | < 30 | < 60 | < 60 |
II | Nguyên vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giống hồ tiêu (1.600 cây/ha x 2 bầu/trụ, Trồng mới trồng dặm)) | Cây | 3.300 | 500 |
| 3.300 | 500 |
| 3.300 | 500 |
|
| Cây trụ sống thay thế 15% | Trụ | 1.800 | 40 |
| 1.800 | 40 |
| 1.800 | 40 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| N | Kg | 100 | 200 | 350 | 100 | 200 | 350 | 100 | 200 | 350 |
| P2O5 | Kg | 60 | 100 | 200 | 60 | 100 | 200 | 60 | 100 | 200 |
| K2O | Kg | 90 | 150 | 250 | 90 | 150 | 250 | 90 | 150 | 250 |
| Phân vi sinh (1 năm bón 1 lần) | Tấn | 3 | 5 | 8 | 3 | 5 | 8 | 3 | 5 | 8 |
| Hoặc phân hữu cơ truyền thống (1 năm bón 1 lần) | Tấn | 10 | 15 | 15 | 10 | 15 | 15 | 10 | 15 | 15 |
| Phân trung, vi lượng | Kg | 2 | 5 | 9 | 2 | 5 | 9 | 2 | 5 | 9 |
| Vôi bột (xử lý đất bón lót) | Kg | 2.000 | 500 | 500 | 2.000 | 500 | 500 | 2.000 | 500 | 500 |
| Vật liệu tủ gốc | Tấn | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
3 | Thuốc BVTV | Theo các quy định và thực tế | |||||||||
4 | Năng lượng (dầu tưới...) | Lít 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 |
III | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng | Mục a | |||||||||
IV | Chi trả dịch vụ thuê ngoài | Theo các quy định và thực tế | |||||||||
V | Chi khác | Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
a) Yêu cầu chung:
- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2/ô
- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 200 m2/ô
- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới
- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b
- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng
- Đối với yếu tố thí nghiệm, nguyên vật liệu tăng giảm theo thí nghiệm tại thuyết minh được duyệt.
b) Định mức
Đvt: ha/năm
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | ||||||||
Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu | So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác | Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) | |||||||||
Trồng mới | KTCB | Kinh doanh | Trồng mới | KTCB | Kinh doanh | Trồng mới | KTCB | Kinh doanh | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | Công | 130 | 260 | 260 | 130 | 260 | 260 | 26 | 52 | 52 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ* | Công | < 130 | < 260 | < 260 | < 130 | < 260 | < 260 | < 26 | < 52 | < 52 |
II | Nguyên vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cây giống (Trồng mới trồng dặm) | Cây | 400 | 50 |
| 400 | 50 |
| 400 | 50 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| N | Kg | 25 | 160 | 200 | 25 | 160 | 200 | 25 | 160 | 200 |
| P2O5 | Kg | 25 | 100 | 100 | 25 | 100 | 100 | 25 | 100 | 100 |
| K2O | Kg | 10 | 100 | 120 | 10 | 100 | 120 | 10 | 100 | 120 |
| Phân vi sinh (2 năm bón 1 lần) | Tấn | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| Hoặc phân hữu cơ truyền thống (sau trồng mới 2 năm bón 1 lần) | Tấn | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
| Vôi bột (xử lý đất bón lót, 2 năm bón 1 lần) | Kg | 500 |
| 500 | 500 |
| 500 | 500 |
| 500 |
3 | Thuốc BVTV | Theo các quy định và thực tế | |||||||||
III | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng | Mục a | |||||||||
IV | Chi trả dịch vụ thuê ngoài | Theo các quy định và thực tế | |||||||||
V | Chi khác | Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
a) Yêu cầu chung:
- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2/ô
- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 200 m2/ô
- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới
- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b
- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng
- Đối với yếu tố thí nghiệm, nguyên vật liệu tăng giảm theo thí nghiệm tại thuyết minh được duyệt.
b) Định mức
Đvt: ha/năm
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | ||||||||
Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tao vật liệu khởi đầu | So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác | Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) | |||||||||
Trồng mới năm thứ 1 sau trồng | Năm thứ 2- 7 sau trồng | Kinh doanh | Trồng mới năm thứ 1 sau trồng | Năm thứ 2- 7 sau trồng | Kinh doanh | Trồng mới năm thứ 1 sau trồng | Năm thứ 2- 7 sau trồng | Kinh doanh | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | Công | 100 | 200 | 200 | 100 | 200 | 200 | 20 | 40 | 40 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ * | Công | < 100 | < 200 | < 200 | < 100 | < 200 | < 200 | < 20 | < 40 | < 40 |
II | Nguyên vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cây giống (trồng mới trồng dặm) | Cây | 700 |
|
| 700 |
|
| 700 |
|
|
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phân hữu cơ truyền thống/phân vi sinh (2 năm bón 1 lần) | Tấn | 10/5 | 10/5 | 10/5 | 10/5 | 10/5 | 10/5 | 10/5 | 10/5 | 10/5 |
| N | Kg | 25 | 70 | 100 | 25 | 70 | 100 | 25 | 70 | 100 |
| P2O5 | Kg | 65 | 70 | 75 | 65 | 70 | 75 | 65 | 70 | 75 |
| K2O | Kg | 10 | 25 | 100 | 10 | 25 | 100 | 10 | 25 | 100 |
| Phân vi lượng | Kg | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
3 | Thuốc BVTV |
| Theo các quy định và thực tế | ||||||||
III | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
| Mục a | ||||||||
IV | Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
| Theo các quy định và thực tế | ||||||||
V | Chi khác |
| Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
a) Yêu cầu chung:
- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2/ô
- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 200 m2/ô
- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới
- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b
- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng.
- Đối với yếu tố thí nghiệm, nguyên vật liệu tăng giảm theo thí nghiệm tại thuyết minh được duyệt.
b) Định mức
Đvt: ha/năm
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | ||||||||
Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu | So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác | Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) | |||||||||
Trồng mới | KTCB | Kinh doanh | Trồng mới | KTCB | Kinh doanh | Trồng mới | KTCB | Kinh doanh | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | Công | 150 | 300 | 300 | 150 | 300 | 300 | 30 | 60 | 60 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ * | Công | < 150 | < 300 | < 300 | < 150 | < 300 | < 300 | < 30 | < 60 | < 60 |
II | Nguyên vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cây giống macca (Trồng mới trồng dặm) | Cây | 400 | 20 |
| 400 | 20 |
| 400 | 20 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| N | Kg | 40 | 100 | 280 | 40 | 100 | 280 | 40 | 100 | 280 |
| P2O5 | Kg | 40 | 80 | 120 | 40 | 80 | 120 | 40 | 80 | 120 |
| K2O | Kg | 40 | 80 | 160 | 40 | 80 | 160 | 40 | 80 | 160 |
| Phân vi sinh (2 năm bón 1 lần) | Tấn | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
| Hoặc phân hữu cơ truyền thống (2 năm bón 1 lần) | Tấn | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
| Phân vi lượng | Kg | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
| Vôi bột (xử lý đất bón lót) | Kg | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
3 | Thuốc BVTV | Theo các quy định và thực tế | |||||||||
4 | Năng lượng (dầu tưới...) | Lít | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 |
III | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng | Mục a | |||||||||
IV | Chi trả dịch vụ thuê ngoài | Theo các quy định và thực tế | |||||||||
V | Chi khác | Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
a) Yêu cầu chung:
- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 250 m2/ô
- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 400 m2/ô
- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới
- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b
- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng
- Đối với yếu tố thí nghiệm, nguyên vật liệu tăng giảm theo thí nghiệm tại thuyết minh được duyệt.
b) Định mức
Đvt: ha/năm
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | ||||||||
Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu | So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác | Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) | |||||||||
Trồng mới năm thứ 1 và 2 sau trồng | Năm thứ 3- 7 sau trồng | Kinh doanh | Trồng mới năm thứ 1 và 2 sau trồng | Năm thứ 3- 7 sau trồng | Kinh doanh | Trồng mới năm thứ 1 và 2 sau trồng | Năm thứ 3- 7 sau trồng | Kinh doanh | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | Công | 100 | 200 | 200 | 100 | 200 | 200 | 20 | 40 | 40 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ * | Công | < 100 | < 200 | < 200 | < 100 | < 200 | < 200 | < 20 | < 40 | < 40 |
II | Nguyên vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cây giống (trồng mới trồng dặm) | Cây | 210 | 20 |
| 210 | 20 |
| 210 | 20 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
| N | Kg | 15 | 75 | 120 | 15 | 60 | 120 | 15 | 60 | 120 |
| P2O5 | Kg | 72 | 25 | 45 | 72 | 25 | 45 | 72 | 25 | 45 |
| K2O | Kg | 24 | 75 | 150 | 24 | 60 | 150 | 24 | 60 | 150 |
| Phân vi lượng | Kg | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 |
3 | Thuốc BVTV | Theo các quy định và thực tế | |||||||||
III | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng | Mục a | |||||||||
IV | Chi trả dịch vụ thuê ngoài | Theo các quy định và thực tế | |||||||||
V | Chi khác | Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
a) Yêu cầu chung:
- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 30 m2/ô
- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 100 m2/ô
- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới
- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b
- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng.
- Đối với yếu tố thí nghiệm, nguyên vật liệu tăng giảm theo thí nghiệm tại thuyết minh được duyệt.
b) Định mức
Đvt: ha/năm
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | ||||||||
Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu | So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác | Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) | |||||||||
Trồng mới | KTCB | Kinh doanh | Trồng mới | KTCB | Kinh doanh | Trồng mới | KTCB | Kinh doanh | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | Công | 250 | 500 | 500 | 250 | 500 | 500 | 50 | 100 | 100 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ * | Công | < 250 | < 500 | < 500 | < 250 | < 500 | < 500 | < 50 | < 100 | < 100 |
II | Nguyên vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cây giống chè (Trồng mới trồng dặm) | Cây | 25.000 | 2.000 |
| 25.000 | 2.000 |
| 25.000 | 2.000 |
|
| Cây che bóng tầm cao (Trồng mới trồng dặm) | Cây | 230 | 40 |
| 230 | 40 |
| 230 | 40 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| N | Kg | 30 | 100 | 300 | 30 | 100 | 300 | 30 | 100 | 300 |
| P2O5 | Kg | 100 | 50 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 | 50 | 100 |
| K2O | Kg | 30 | 50 | 200 | 30 | 50 | 200 | 30 | 50 | 200 |
| Phân vi sinh (2 năm bón 1 lần) | Tấn | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| Hoặc phân hữu cơ truyền thống (sau trồng mới 2 năm bón 1 lần) | Tấn | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
| Phân vi lượng | Kg | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
3 | Thuốc BVTV | Kg | |||||||||
4 | Năng lượng | Kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Điện | Kg | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
| Ga | Kg |
| 12 | 50 |
| 12 | 50 |
| 12 | 50 |
III | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng | Kg | |||||||||
IV | Chi trả dịch vụ thuê ngoài | Kg | |||||||||
V | Chi khác | Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
a) Yêu cầu chung:
- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 30 m2/ô
- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 100 m2/ô
- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới
- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b
- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng.
- Đối với yếu tố thí nghiệm, nguyên vật liệu tăng giảm theo thí nghiệm tại thuyết minh được duyệt.
b) Định mức
Đvt: ha/năm
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | |||||
Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu | So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác | Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) | ||||||
Mía tơ | Mía gốc | Mía tơ | Mía gốc | Mía tơ | Mía gốc | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | Công | 270 | 250 | 300 | 270 | 54 | 50 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ * | Công | < 270 | < 250 | < 300 | < 270 | < 54 | < 50 |
II | Nguyên vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
| Mía giống (Trồng mới trồng dặm) tương đương 40.000 hom | Tấn | 10 |
| 10 |
| 10 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
| N | Kg | 250 | 300 | 250 | 300 | 250 | 300 |
| P2O5 | Kg | 120 | 150 | 120 | 150 | 120 | 150 |
| K2O | Kg | 220 | 260 | 220 | 260 | 220 | 260 |
| Phân vi sinh | Tấn | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| Hoặc phân hữu cơ truyền thống | Tấn | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
| Phân vi lượng | Kg | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| Vôi bột | Kg | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
3 | Thuốc BVTV | Theo các quy định và thực tế | ||||||
4 | Năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
| Điện | Kw | 2000 | 2000 | 2000 | 2000 | 2000 | 2000 |
| Đầu tưới | Lít | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
III | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng | Mục a | ||||||
IV | Chi trả dịch vụ thuê ngoài | Theo các quy định và thực tế | ||||||
V | Chi khác | Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
a) Yêu cầu chung:
- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 30 m2/ô
- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 100 m2/ô
- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới
- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b
- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng.
- Đối với yếu tố thí nghiệm, nguyên vật liệu tăng giảm theo thí nghiệm tại thuyết minh được duyệt.
b) Định mức
Đvt: ha/năm
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | |||||||||||
Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu | So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác | Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) | ||||||||||||
Trồng mới | KTCB 1 | KTCB 2 | Kinh doanh | Trồng mới | KTCB 1 | KTCB 2 | Kinh doanh | Trồng mới | KTCB 1 | KTCB 2 | Kinh doanh | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | Công | 250 | 500 | 500 | 500 | 250 | 500 | 500 | 500 | 50 | 100 | 100 | 100 |
2 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ * | Công | < 250 | < 500 | < 500 | < 500 | < 250 | < 500 | < 500 | < 500 | < 50 | < 100 | < 100 | < 100 |
II | Nguyên vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cây giống dâu (Trồng mới trồng dặm) | Cây | 45.000 | 5.000 |
|
| 45.000 | 5.000 |
|
| 45.000 | 5.000 |
|
|
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| N | Kg | 75 | 200 | 280 | 400 | 75 | 200 | 280 | 400 | 75 | 200 | 280 | 400 |
| P2O5 | Kg | 150 | 80 | 115 | 160 | 150 | 80 | 115 | 160 | 150 | 80 | 115 | 160 |
| K2O | Kg | 45 | 80 | 115 | 160 | 45 | 80 | 115 | 160 | 45 | 80 | 115 | 160 |
| Phân vi sinh (2 năm bón 1 lần) | Tấn | 5 |
| 5 | 5 | 5 |
| 5 | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
| Hoặc phân hữu cơ truyền thống (sau trồng mới 2 năm bón 1 lần) | Tấn | 30 |
| 30 | 30 | 30 |
| 30 | 30 | 30 |
| 30 | 30 |
| Phân vi lượng | Kg | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| Vôi bột (xử lý đất bón lót) | Kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thuốc BVTV | Theo các quy định và thực tế | ||||||||||||
4 | Năng lượng (điện, ga, than...) | Theo các quy định và thực tế | ||||||||||||
III | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng | Mục a | ||||||||||||
IV | Chi trả dịch vụ thuê ngoài | Theo các quy định và thực tế | ||||||||||||
V | Chi khác | Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NHIỆM VỤ KHCN CÂY ĂN QUẢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. CÂY CÓ MÚI (BƯỞI, CAM, QUÝT, CHANH)
a) Yêu cầu chung:
- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2/ô
- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm đối với cam, chanh, quýt ≤ 200 m2/ô; Quy mô ô thí nghiệm đối với bưởi ≤ 400 m2/ô
- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới
- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b
- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng
b) Định mức
ĐVT: ha/năm
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | ||
Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu | So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác | Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | công | 650 | 500 | 200 |
2 | Kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ* | công | < 650 | < 500 | < 200 |
II | Nguyên vật liệu chính |
|
|
|
|
| Cây giống | cây |
|
|
|
| Bưởi | cây | 1.000-1.200 | 500-800 | 500-800 |
| Cam | cây | 1.000-1.500 | 800-1.000 | 800-1.000 |
| Chanh | cây | 1.000-1.500 | 1000 | 1000 |
| Quýt | cây | 1.000-1.500 | 1000 | 1000 |
| N | kg | 500 | 500 | 500 |
| P2O5 | kg | 400 | 400 | 400 |
| K2O | kg | 500 | 500 | 500 |
| Phân vi sinh | tấn | 4 | 4 | 4 |
| Hoặc phân hữu cơ truyền thống | Tấn | 40 | 40 | 40 |
| Phân vi lượng | Theo các quy định và thực tế | |||
| Vôi bột (xử lý đất bón lót) | Theo các quy định và thực tế | |||
| Thuốc BVTV | Theo các quy định và thực tế | |||
| Năng lượng (dầu tưới...) | Theo thực tế | |||
III | Chi dịch vụ thuê ngoài | Theo thực tế | |||
IV | Chi phí khác | Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
a) Yêu cầu chung:
- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2/ô
- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 400 m2/ô
- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới
- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b
- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng
b) Định mức
ĐVT: ha/năm
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | ||
Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu | So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác | Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | công | 550 | 350 | 150 |
2 | Kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ* |
| < 550 | < 350 | < 150 |
II | Nguyên vật liệu chính |
|
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
|
| Lê | Cây | 1.000-1.200 | 500 - 800 | 500 - 800 |
| Hồng | Cây | 1.000-1.200 | 500 - 800 | 500 - 800 |
| Mận | Cây | 1.000-1.200 | 500 - 800 | 500 - 800 |
| Đào | Cây | 1.000-1.200 | 500 - 800 | 500 - 800 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
| N | kg | 240 | 150-240 | 150-240 |
| P2O5 | kg | 240 | 150-240 | 150-240 |
| K2O | kg | 240 | 150-240 | 150-240 |
| Phân vi sinh | tấn | 7 | 7 | 7 |
| Hoặc phân hữu cơ truyền thống | Tấn | 20 | 20 | 20 |
| Phân vi lượng | kg | Theo các quy định và thực tế | ||
| Vôi bột (xử lý đất bón lót) | kg | Theo các quy định và thực tế | ||
3 | Thuốc BVTV | Theo các quy định và thực tế | |||
4 | Năng lượng (dầu tưới...) | Theo thực tế | |||
III | Chi dịch vụ thuê ngoài | Theo thực tế | |||
IV | Chi phí khác | Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
3. CÂY SẦU RIÊNG, MĂNG CỤT, BƠ, MÍT, VÚ SỮA, ROI, HỒNG XIÊM, KHẾ
a) Yêu cầu chung:
- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2/ô
- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 400 m2/ô
- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới
- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b
- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng
b) Định mức
ĐVT: ha/năm
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | ||
Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu | So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác | Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | công | 650 | 500 | 200 |
2 | Kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ* | công | < 650 | < 500 | < 200 |
III | Nguyên vật liệu chính |
|
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
|
| Sầu riêng |
| 600-800 | 240-280 | 240-280 |
| Măng cụt |
| 500-800 | 280-350 | 280-350 |
| Bơ |
| 1.000-1.200 | 400-500 | 400-500 |
| Mít |
| 1.000-1.200 | 400-500 | 400-500 |
| Vú sữa |
| 800-1.000 | 400-500 | 400-500 |
| Doi (mận) |
| 1.000-1.200 | 400-500 | 400-500 |
| Hồng xiêm |
| 1.000-1.200 | 400-500 | 400-500 |
| Khế |
| 1.000-1.200 | 400-500 | 400-500 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
| N | kg | 350 | 200 | 200 |
| P2O5 | kg | 300 | 150 | 150 |
| K2O | kg | 350 | 200 | 200 |
| Phân vi sinh | tấn | 4 | 4 | 4 |
| Hoặc phân hữu cơ truyền thống | Tấn | 20 | 20 | 20 |
| Phân vi lượng | Theo các quy định và thực tế | |||
| Vôi bột (xử lý đất bón lót) | Theo các quy định và thực tế | |||
3 | Thuốc BVTV | Theo các quy định và thực tế | |||
4 | Năng lượng (dầu tưới...) | Theo thực tế | |||
III | Chi dịch vụ thuê ngoài | Theo thực tế | |||
IV | Chi phí khác | Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
4. CÂY NA, ỔI, TÁO, MÃNG CẦU, SƠ RI
a) Yêu cầu chung:
- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2/ô
- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm đối với na, ổi ≤ 200 m2/ô; Quy mô ô thí nghiệm đối với táo, mãng cầu, sơ ri ≤ 400 m2/ô
- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới
- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b
- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng
b) Định mức
ĐVT: ha/năm
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | ||
Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu | So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác | Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | công | 650 | 500 | 200 |
2 | Kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ* |
| < 650 | < 500 | < 200 |
II | Nguyên vật liệu chính |
|
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
|
| Na |
| 1000 - 1200 | 1000 | 1000 |
| Ổi |
| 1000 - 1200 | 1000 | 1000 |
| Táo |
| 1.000-1.200 | 450 | 450 |
| Mãng cầu |
| 1.000-1.200 | 500 | 500 |
| Sơ ri |
| 1.000-1.200 | 500 | 500 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
| N | kg | 400 | 300 | 300 |
| P2O5 | kg | 200 | 150 | 150 |
| K2O | kg | 450 | 400 | 400 |
| Phân vi sinh | tấn | 8-10 | 7 | 7 |
| Hoặc phân hữu cơ truyền thống | Tấn | 25-30 | 20 | 20 |
| Phân vi lượng | Theo các quy định và thực tế | |||
| Vôi bột (xử lý đất bón lót) | Theo các quy định và thực tế | |||
3 | Thuốc BVTV | Theo các quy định và thực tế | |||
4 | Năng lượng (dầu tưới...) | Theo thực tế | |||
III | Chi dịch vụ thuê ngoài | Theo thực tế | |||
IV | Chi phí khác | Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
a) Yêu cầu chung:
- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2/ô
- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 200 m2/ô
- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới
- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b
- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng
b) Định mức
ĐVT: ha/năm
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | ||
Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu | So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác | Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | công | 450 | 350 | 150 |
2 | Kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ * | công | < 450 | < 350 | < 150 |
III | Nguyên vật liệu chính |
|
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
|
| Chuối |
| 2.000-2.500 | 1.500-2.000 | 1.500-2.000 |
| Đu Đủ |
| 2.000-2.500 | 2.000-2.200 | 2.000-2.200 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
| N | kg | 500 | 500 | 500 |
| P2O5 | kg | 250 | 250 | 250 |
| K2O | kg | 900 | 900 | 900 |
| Phân vi sinh | tấn | 3 | 3 | 3 |
| Hoặc phân hữu cơ truyền thống | Tấn | 30 | 30 | 30 |
| Phân vi lượng | Theo các quy định và thực tế | |||
| Vôi bột (xử lý đất bón lót) | Theo các quy định và thực tế | |||
3 | Thuốc BVTV | Theo các quy định và thực tế | |||
4 | Năng lượng (dầu tưới...) | Theo thực tế | |||
III | Chi dịch vụ thuê ngoài | Theo thực tế | |||
IV | Chi phí khác | Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
a) Yêu cầu chung:
- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 50 m2/ô
- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 200 m2/ô
- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới
- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b
- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng
b) Định mức
ĐVT: ha/năm
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | ||
Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu | So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác | Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | công | 450 | 450 | 150 |
2 | Kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ * | công | < 450 | < 450 | < 150 |
II | Nguyên vật liệu chính |
|
|
|
|
1 | Cây giống |
| 45.000-50.000 | 45.000-50.000 | 45.000-50.000 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
| N | kg | 500 | 500 | 500 |
| P2O5 | kg | 320 | 320 | 320 |
| K2O | kg | 750 | 750 | 750 |
| Phân vi sinh | tấn | 2 | 2 | 2 |
| Phân vi lượng | Theo các quy định và thực tế | |||
| Vôi bột (xử lý đất bón lót) | Theo các quy định và thực tế | |||
3 | Thuốc BVTV | Theo các quy định và thực tế | |||
4 | Năng lượng (dầu tưới...) | Theo thực tế | |||
III | Chi dịch vụ thuê ngoài | Theo thực tế | |||
IV | Chi phí khác | theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
a) Yêu cầu chung:
- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2/ô
- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 40 m2/ô
- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới
- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b
- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng
b) Định mức
ĐVT: ha/năm
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | ||
Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu | So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác | Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | công | 450 | 350 | 150 |
2 | Kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ* | công | < 450 | < 350 | < 150 |
II | Nguyên vật liệu chính |
|
|
|
|
1 | Cây giống |
| 2.000-2.500 | 2.000-2.500 | 2.000-2.500 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
| N | kg | 750 | 750 | 750 |
| P2O5 | kg | 600 | 600 | 600 |
| K2O | kg | 750 | 750 | 750 |
| Phân vi sinh | tấn | 3 | 3 | 3 |
| Hoặc phân hữu cơ truyền thống | Tấn | 30 | 30 | 30 |
| Phân vi lượng | Theo các quy định và thực tế | |||
| Vôi bột (xử lý đất bón lót) | Theo các quy định và thực tế | |||
3 | Thuốc BVTV | Theo các quy định và thực tế | |||
4 | Năng lượng (dầu tưới...) | Theo thực tế | |||
III | Chi dịch vụ thuê ngoài | Theo thực tế | |||
IV | Chi phí khác | theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
8. CÂY NHÃN, VẢI, CHÔM CHÔM, XOÀI
a) Yêu cầu chung:
- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2/ô
- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 200 m2/ô
- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới
- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b
- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng
b) Định mức
ĐVT: ha/năm
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | ||
Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu | So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác | Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | công | 650 | 450 | 200 |
2 | Kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ* | công | < 650 | < 450 | < 200 |
II | Nguyên vật liệu chính |
|
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
|
| Nhãn |
| 1.000-1.200 | 800-1.000 | 800-1.000 |
| Vải |
| 1.000-1.200 | 800-1.000 | 800-1.000 |
| Chôm chôm |
| 2.000-3.000 | 800-1.000 | 800-1.000 |
| Xoài |
| 2.000-3.000 | 800-1.000 | 800-1.000 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
| N | kg | 450 | 400 | 400 |
| P2O5 | kg | 300 | 300 | 300 |
| K2O | kg | 450 | 450 | 450 |
| Phân vi sinh | tấn | 9 | 9 | 9 |
| Hoặc phân hữu cơ truyền thống | tấn | 20 | 20 | 20 |
| Phân vi lượng | Theo các quy định và thực tế | |||
| Vôi bột (xử lý đất bón lót) | Theo các quy định và thực tế | |||
3 | Thuốc BVTV | Theo các quy định và thực tế | |||
4 | Năng lượng (dầu tưới...) | Theo thực tế | |||
III | Chi dịch vụ thuê ngoài | Theo thực tế | |||
IV | Chi phí khác | Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
a) Yêu cầu chung:
- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2/ô
- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 200 m2/ô
- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới
- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b
- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5% so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng
b) Định mức
ĐVT: ha/năm
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | ||
Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu | So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác | Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | công | 600 | 450 | 200 |
2 | Kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ* | công | < 600 | < 450 | < 200 |
II | Nguyên vật liệu chính |
|
|
|
|
1 | Cây giống |
| 5.500 | 5.500 | 5.500 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
| N | kg | 750 | 750 | 750 |
| P2O5 | kg | 600 | 600 | 600 |
| K2O | kg | 750 | 750 | 750 |
| Phân vi sinh | tấn | 9 | 9 | 9 |
| Hoặc phân hữu cơ truyền thống | Tấn | 20 | 20 | 20 |
| Phân vi lượng | Theo các quy định và thực tế | |||
| Vôi bột (xử lý đất bón lót) | Theo các quy định và thực tế | |||
3 | Thuốc BVTV | Theo các quy định và thực tế | |||
4 | Năng lượng (dầu tưới...) | Theo thực tế | |||
III | Chi dịch vụ thuê ngoài | Theo thực tế | |||
IV | Chi phí khác | Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
a) Yêu cầu chung:
- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2/ô
- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 200 m2/ô
- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới
- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b
- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng
b) Định mức
ĐVT: ha/năm
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | ||
Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu | So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác | Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) | |||
I | Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên | công | 450 | 350 | 150 |
2 | Kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ * | công | < 450 | < 350 | < 150 |
III | Nguyên vật liệu chính |
|
|
|
|
1 | Cây giống |
| 833 - 1000 | 833 - 1000 | 833 - 1000 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
| N | kg | 380 | 380 | 380 |
| P2O5 | kg | 610 | 610 | 610 |
| K2O | kg | 440 | 440 | 440 |
| Phân vi sinh | tấn | 3 | 3 | 3 |
| Hoặc phân hữu cơ truyền thống | Tấn | 20 | 20 | 20 |
| Phân vi lượng | Theo các quy định và thực tế | |||
| Vôi bột (xử lý đất bón lót) | Theo các quy định và thực tế | |||
3 | Thuốc BVTV | Theo các quy định và thực tế | |||
4 | Năng lượng (dầu tưới...) | Theo thực tế | |||
III | Chi dịch vụ thuê ngoài | Theo thực tế | |||
IV | Chi phí khác | Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN
- 1Quyết định 1871/QĐ-BNN-KHCN năm 2018 về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 1865/QĐ-BNN-KHCN năm 2012 về định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng dự toán các đề tài, dự án khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 217/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 663/QĐ-BNN-KN năm 2021 về định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 3368/QĐ-BNN-CN năm 2022 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 296/QĐ-BNN-KHCN năm 2023 phê duyệt Chiến lược phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Nghị định 31/2023/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về Trồng trọt
- 1Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN về hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Quyết định 1871/QĐ-BNN-KHCN năm 2018 về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 217/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 663/QĐ-BNN-KN năm 2021 về định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 2267/QĐ-BNN-TCCB năm 2015 về kế hoạch thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP và quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các Bộ về cơ chế tự chủ và đổi mới hoạt động đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 3368/QĐ-BNN-CN năm 2022 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 296/QĐ-BNN-KHCN năm 2023 phê duyệt Chiến lược phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Nghị định 31/2023/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về Trồng trọt
Quyết định 2521/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 2521/QĐ-BNN-KHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/06/2021
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Lê Quốc Doanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra