- 1Quyết định 72/2017/QĐ-UBND về quy định chế độ công tác phí, chi hội nghị của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Quyết định 18/2021/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Long An
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 75/2019/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2024/QĐ-UBND | Long An, ngày 28 tháng 02 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính Quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 590/TTr-SNN ngày 23 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết địnhsố 44/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Long An (sau đây viết là Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND) cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND: “3. Lĩnh vực thủy sản: 30 mô hình (chi tiết như Phụ lục III kèm theo)”
2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục I - Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt ban hành kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND (chi tiết như Phụ lục I kèm theo).
3. Bổ sung 08 mô hình (từ mô hình 23 đến mô hình 30) vào Phụ lục III - Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND (chi tiết như Phụ lục III kèm theo).
4. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục IV - Diễn giải định mức công kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND (chi tiết như Phụ lục IV kèm theo).
Lý do: Đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế trên địa bàn tỉnh. Góp phần triển khai thực hiện có hiệu quả các chương trình, dự án sản xuất nông nghiệp theo quy mô lớn, xây dựng chuỗi sản xuất hàng hóa, tạo vùng nguyên liệu, góp phần thực hiện thành công định hướng cơ cấu lại ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/3/2024.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC I - ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 44/2021/QĐ-UBND
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND tỉnh Long An)
1. Sửa đổi STT 2 của “Yêu cầu chung”, mục 1, Phần A như sau:
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
2 | Quy mô | - Điểm trình diễn thực hiện trên phạm vi hẹp: Từ 0,1 ha đến 1 ha trên phạm vi 1 hộ - Điểm trình diễn thực hiện trên phạm vi rộng: Từ 5 ha đến < 10 ha trên phạm vi nhiều hộ - Mô hình sản xuất quy mô hẹp: Từ 10 ha đến < 50 ha trên phạm vi nhiều hộ - Mô hình sản xuất quy mô rộng: Từ 50 ha trở lên trên phạm vi nhiều hộ |
2. Sửa đổi STT 6, 7 của “Định mức triển khai mô hình”, mục 1, Phần A như sau:
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
6 | Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
|
| Từ 0,1 ha đến 1 ha | công | 30 |
|
| Từ 5 ha đến < 10 ha | công | 60 |
|
| Từ 10 ha đến < 50 ha | công | 90 |
|
| Từ 50 ha trở lên | công | 120 |
|
7 | Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
|
| Từ 0,1 ha đến 1 ha | lần đi lại | 22 | 44 lượt đi về |
| Từ 5 ha đến < 10 ha | lần đi lại | 44 | 88 lượt đi về |
| Từ 10 ha đến < 50 ha | lần đi lại | 66 | 132 lượt đi về |
| Từ 50 ha trở lên | lần đi lại | 66 | 132 lượt đi về |
3. Sửa đổi STT 2 của “Yêu cầu chung”, mục 2, Phần A như sau:
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
2 | Quy mô | - Điểm trình diễn thực hiện trên phạm vi hẹp: Từ 0,1 ha đến 1 ha trên phạm vi 1 hộ - Điểm trình diễn thực hiện trên phạm vi rộng: Từ 2 ha đến < 10 ha trên phạm vi nhiều hộ - Mô hình sản xuất quy mô hẹp: Từ 10 ha đến < 20 ha trên phạm vi nhiều hộ - Mô hình sản xuất quy mô rộng: Từ 20 ha trở lên trên phạm vi nhiều hộ |
4. Sửa đổi STT 6, 7 của “Định mức triển khai mô hình”, mục 2, Phần A như sau:
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
6 | Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
|
| Từ 0,1 ha đến 1 ha | công | 30 |
|
| Từ 2 ha đến < 10 ha | công | 60 |
|
| Từ 10 ha đến < 20 ha | công | 90 |
|
| Từ 20 ha trở lên | công | 120 |
|
7 | Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
|
| Từ 0,1 ha đến 1 ha | lần đi lại | 22 | 44 lượt đi về |
| Từ 2 ha đến < 10 ha | lần đi lại | 44 | 88 lượt đi về |
| Từ 10 ha đến < 20 ha | lần đi lại | 66 | 132 lượt đi về |
| Từ 20 ha trở lên | lần đi lại | 66 | 132 lượt đi về |
5. Sửa đổi STT 1 trong I, khoản a của “Định mức giống, vật tư”, mục 57, Phần H như sau:
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
I | Điều kiện nhà màng và thiết bị (theo diện tích thực hiện) | |||
1 | Nhà màng |
|
|
|
1.1 | Nhà màng thuê dịch vụ lắp đặt | cái | 1 | Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08m. Móng trụ, khung sườn, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác. Mái che và phần chân vách: màng chuyên dụng Vách và thống mái lưới chắn côn trùng Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới,… |
1.2 | Nhà màng do nông dân tự lắp đặt (Tính cho 500 m²) |
|
| Chi tiết theo biểu bảng bên dưới (*) |
(*) Bảng chi tiết nhà màng nông dân tự lắp đặt (Tính cho 500 m²)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
| - Cột bê tông cốt thép/thép mạ kẽm/ vật liệu cứng chắc khác | cột | 30 | Nhà kín: Chiều cao nhà ≥ 4,5 m - Cột bê tông cốt thép, thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà màng - Lưới chuyên dụng làm mái che và phần chân vách tùy theo diện tích và chiều cao nhà - Phụ kiện khác phát sinh theo thực tế | Các thiết bị phải đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng, có xuất xứ rõ ràng |
- Lưới | bộ | 1 | |||
- Dây kẽm | kg | 30 | |||
- Neo | cái | 22 | |||
- Tăng đưa căng cáp | bộ | 12 | |||
- Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, (khuyến khích) | bộ | 1 | |||
- Phụ kiện khác |
|
| |||
| Công lắp đặt | công | 30 | Theo giá công lao động xây nhà màng |
|
6. Sửa đổi STT 1 trong I, khoản a của “Định mức giống, vật tư”, mục 58, Phần H như sau:
STT | Hạng mục | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
I | Điều kiện nhà màng, nhà lưới và thiết bị (theo diện tích thực hiện) | |||
1 | Nhà màng và nhà lưới |
|
|
|
1.1 | Nhà màng, nhà lưới thuê dịch vụ lắp đặt | cái | 1 | - Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà màng - Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m - Móng, trụ, khung sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác - Mái che và phần chân vách: màng chuyên dụng - Vách và thông mái: lưới chặn côn trùng - Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới, khác |
1.2 | Nhà màng do nông dân tự lắp đặt (Tính cho 500 m²) |
|
| Chi tiết theo biểu bảng bên dưới (*) |
1.3 | Nhà lưới do nông dân tự lắp đặt (Tính cho 1.000 m²) |
|
|
(*) Bảng chi tiết nhà màng, nhà lưới do nông dân tự lắp đặt:
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1.2 Nhà màng nông dân tự lắp đặt (Tính cho 500 m²) | |||||
| - Cột bê tông cốt thép/thép mạ kẽm/ vật liệu cứng chắc khác | cột | 30 | Nhà kín: Chiều cao nhà ≥ 4,5 m - Cột bê tông cốt thép, thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà màng | Các thiết bị phải đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng, có xuất xứ rõ ràng |
- Lưới | bộ | 1 | |||
- Dây kẽm | kg | 30 | |||
- Neo | cái | 22 | |||
- Tăng đưa căng cáp | bộ | 12 | |||
- Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, (khuyến khích) | bộ | 1 | - Lưới chuyên dụng làm mái che và phần chân vách tùy theo diện tích và chiều cao nhà | ||
- Phụ kiện khác |
|
| - Phụ kiện khác phát sinh theo thực tế | ||
| Công lắp đặt | công | 30 | Theo giá công lao động xây nhà màng |
|
1.3 Nhà lưới nông dân tự lắp đặt (Tính cho 1.000 m²) | |||||
| - Trụ chính | m | 650 | Nhà kín hoặc hở: Chiều cao nhà ≥ 2,5 m | Các thiết bị phải đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng, có xuất xứ rõ ràng |
- Trụ nhỏ | m | 450 | |||
- Sắt | m | 350 | |||
- Dây kẽm (20 h) | m | 250 | |||
- Sắt nẹp | m | 250 | - Trụ chính, trụ nhỏ: có thể bằng thép mạ kẽm/sắt/bê tông/gỗ/vật liệu cứng chắc khác phù hợp với nhà lưới | ||
- Lưới độ dày (mesh): tối thiểu 24 | m | 1.600 | - Lưới phân tán hạt mưa làm mái che | ||
- Móng bê tông | bộ | 1 | - Số lượng móng bê tông tương ứng với số trụ chính | ||
- Phụ kiện khác |
|
| - Phụ kiện khác phát sinh theo thực tế | ||
| Công lắp đặt, thực hiện | công | 30 | Theo giá công lao động xây nhà lưới |
|
7. Sửa đổi STT 5, khoản b của “Định mức giống, vật tư”, mục 58, Phần H như sau:
STT | Hạng mục | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
5 | Hệ thống tưới phun |
|
|
|
5.1 | Hệ thống tưới phun thuê dịch vụ lắp đặt |
|
|
|
| Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động |
| Máy bơm | cái | 02 | Động cơ 1,5 - 2 HP |
| Bồn chứa nước | cái | 01 | Kim loại, nhựa, bê tông |
| Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác | bộ | 01 |
|
5.2 | Hệ thống tưới phun do nông dân tự lắp đặt |
|
| Chi tiết theo biểu bảng bên dưới (*) |
(*) Bảng chi tiết hệ thống tưới phun do nông dân tự lắp đặt:
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
5.2 | Hệ thống tưới phun do nông dân tự lắp đặt | Hệ thống | 01 | Hệ thống tưới hoàn chỉnh, tự động |
|
| Vật tư Hệ thống tưới bao gồm các vật liệu cơ bản sau: |
|
| - Ống nước, ống nối, co, T giảm, van, béc phun… làm bằng vật liệu bền và có số lượng phù hợp với diện tích bề mặt ruộng | Các thiết bị phải đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng, có xuất xứ rõ ràng |
- Bộ điều kiển trung tâm | bộ | 1 | |||
- Máy bơm 2HP | cái | 1 | |||
- Các loại ống nước và các ống nối, nối, co, T giảm, van, béc phun… |
|
| |||
+ Ống 90 | m | 16 | |||
+ Ống 60 | m | 40 | |||
+ Ống 42 | m | 352 | |||
+ Ống 21 | m | 116 | |||
+ Luppe 90 | cái | 1 | |||
+ T 90 | cái | 1 | |||
+ T giảm 60-42 | cái | 7 | |||
+ T giảm 42-21 | cái | 116 | |||
+ Nối 90 | cái | 1 | |||
+ Nối 60 | cái | 1 | |||
+ Nối 42 | cái | 90 | |||
+ Nối 21 | cái | 116 | |||
+ Van 42 | cái | 8 | |||
+ Béc phun | cái | 116 | |||
- Dây điện, cầu dao, công tắc | bộ | 1 | - Dây điện, cầu dao, công tắc, vật liệu khác…đảm bảo an toàn về điện - Phụ kiện khác phát sinh theo thực tế | ||
- Phụ kiện khác |
|
| |||
| Công lắp đặt, thực hiện | công | 10 | Theo giá công lao động lắp đặt hệ thống tưới |
|
8. Sửa đổi STT 2 của “Yêu cầu chung”, các mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, Phần B; các mục 31, 33, 34, Phần C; mục 43, Phần D; mục 48, Phần F; mục 49, Phần G như sau:
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
2 | Quy mô | - Điểm trình diễn thực hiện trên phạm vi hẹp: Từ 0,1 ha đến < 1 ha trên phạm vi 1 hộ - Điểm trình diễn thực hiện trên phạm vi rộng: Từ 1 ha đến < 3 ha trên phạm vi nhiều hộ - Mô hình sản xuất quy mô hẹp: Từ 3 ha đến < 10 ha trên phạm vi nhiều hộ - Mô hình sản xuất quy mô rộng: Từ 10 ha trở lên trên phạm vi nhiều hộ |
9. Sửa đổi STT 6, 7 của “Định mức triển khai mô hình”, các mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, Phần B; các mục 31, 33, 34, Phần C; mục 43, Phần D; mục 48, Phần F; mục 49, Phần G như sau:
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
6 | Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
|
| Từ 0,1 ha đến < 1 ha | công | 35 |
|
| Từ 1 ha đến < 3 ha | công | 70 |
|
| Từ 3 ha đến < 10 ha | công | 105 |
|
| Từ 10 ha trở lên | công | 140 |
|
7 | Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
|
| Từ 0,1 ha đến < 1 ha | lần đi lại | 25 | 50 lượt đi về |
| Từ 1 ha đến < 3 ha | lần đi lại | 50 | 100 lượt đi về |
| Từ 3 ha đến < 10 ha | lần đi lại | 75 | 150 lượt đi về |
| Từ 10 ha trở lên | lần đi lại | 75 | 150 lượt đi về |
10. Sửa đổi STT 2 của ”Yêu cầu chung”, mục 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 32, 35, Phần C; mục 41, 42, phần D; mục 44, 45, Phần E; mục 46, 47, Phần F như sau:
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
2 | Quy mô | - Điểm trình diễn thực hiện trên phạm vi hẹp: Từ 0,1 ha đến 1 ha trên phạm vi 1 hộ - Điểm trình diễn thực hiện trên phạm vi rộng: Từ 1 ha đến < 3 ha trên phạm vi nhiều hộ - Mô hình sản xuất quy mô hẹp: Từ 3 ha đến < 10 ha trên phạm vi nhiều hộ - Mô hình sản xuất quy mô rộng: Từ 10 ha trở lên trên phạm vi nhiều hộ |
11. Sửa đổi STT 6, 7 của “Định mức triển khai mô hình”, mục 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 32, 35, Phần C; mục 41, 42, phần D; mục 44, 45, Phần E; mục 46, 47, Phần F như sau:
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
6 | Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
|
| Từ 0,1 ha đến 1 ha | công | 30 |
|
| Từ 1 ha đến < 3 ha | công | 60 |
|
| Từ 3 ha đến < 10 ha | công | 90 |
|
| Từ 10 ha trở lên | công | 120 |
|
7 | Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
|
| Từ 0,1 ha đến 1 ha | lần đi lại | 22 | 44 lượt đi về |
| Từ 1 ha đến < 3 ha | lần đi lại | 44 | 88 lượt đi về |
| Từ 3 ha đến < 10 ha | lần đi lại | 66 | 132 lượt đi về |
| Từ 10 ha trở lên | lần đi lại | 66 | 132 lượt đi về |
BỔ SUNG 08 MÔ HÌNH (TỪ MÔ HÌNH 23 ĐẾN MÔ HÌNH 30) VÀO PHỤ LỤC III - ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 44/2021/QĐ-UBND
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND tỉnh Long An)
23. MÔ HÌNH NUÔI ỐC BƯƠU ĐEN TRONG AO
23.1. Yêu cầu chung
STT | Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Đối tượng | Ốc bươu đen |
|
2 | Quy mô | - Quy mô hẹp: từ 500 - 1.000 m² - Quy mô rộng: trên 1.000 - 3.000m² | Theo thực tế địa phương |
3 | Chỉ tiêu kỹ thuật |
| |
| Diện tích ao nuôi tối ưu | 500 - 1.000m² | |
| Độ sâu | ≥ 1,5 m | |
| Mật độ thả | ≤ 70 con/m² | |
| Quy cỡ giống (trọng lượng) | ≥ 0,4 g/con | |
| Hệ số thức ăn | 5 (thức ăn xanh) | |
| Hàm lượng protein (%) | ≥ 25 | |
| Tỷ lệ sống | ≥ 70% | |
| Cỡ thu | ≥ 40 g/con | |
| Năng suất | ≥ 19,6 tấn/ha | |
4 | Thời gian nuôi | ≤ 5 tháng |
23.2. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 1.000 m²
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Con giống | con | 70.000 | Ốc giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định. |
2 | Thức ăn | kg | 9.800 | Thức ăn xanh gồm các loại rau lấy trái như mướp, bầu, bí, … |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Mức hỗ trợ không quá 20 triệu/ha | Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định |
23.3. Định mức triển khai mô hình
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 5 |
|
2 | Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn | Chiếc/ hộ | 1 | Cho tất cả các hộ tham gia |
3 | Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) | ngày | 1 | Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 | Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) | ngày | 1 |
|
5 | Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) | ngày | 01 | |
6 | Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) | công |
| - Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
+ Quy mô hẹp + Quy mô rộng | 35 50 | |||
7 | Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) | lần đi lại |
| Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND |
+ Quy mô hẹp + Quy mô rộng | 26 36 |
24.1. Yêu cầu chung
STT | Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Đối tượng | Cá tra giống |
|
2 | Quy mô | Quy mô hẹp: từ 1.000 - 2.000 m² Quy mô rộng: trên 2.000 - 4.000m² | Theo thực tế địa phương |
3 | Chỉ tiêu kỹ thuật |
| |
| Diện tích ao nuôi tối ưu | 1.000 - 2.000m² | |
| Độ sâu | ≥ 1,5 m | |
| Mật độ thả | 500-700 con/m² | |
| Quy cỡ giống (trọng lượng) | Cá bột 3-5 ngày tuổi | |
| Hệ số thức ăn | ≤ 1.1 | |
| Hàm lượng protein (%) | ≥ 30 | |
| Tỷ lệ sống | ≥ 10% | |
| Cỡ thu | ≥ 10 g/con | |
| Năng suất | ≥ 7 tấn/ha/vụ | |
4 | Thời gian nuôi | ≤ 3 tháng |
24.2. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 1.000 m²
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Con giống | con | 700.000 | Giống cá bột 3-5 ngày tuổi. Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận theo quy định |
2 | Thức ăn | kg | 770 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh Bộ NN; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Mức hỗ trợ không quá 20 triệu/ha | Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định |
24.3. Định mức triển khai mô hình
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 3 |
|
2 | Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn | Chiếc/ hộ | 1 | Cho tất cả các hộ tham gia |
3 | Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) | ngày | 1 | Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 | Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) | ngày | 1 | |
5 | Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) | ngày | 1 | |
6 | Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) | công |
| - Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
+ Quy mô hẹp + Quy mô rộng | 35 50 | |||
7 | Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) | lần đi lại |
| Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
+ Quy mô hẹp + Quy mô rộng | 26 36 |
25. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LĂNG NHA TRONG LỒNG /BÈ
25.1. Yêu cầu chung
STT | Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Đối tượng | Cá Lăng nha |
|
2 | Quy mô | Quy mô hẹp: từ 50 - 100 m³ Quy mô rộng: trên 100 – 300 m³ | Theo thực tế địa phương |
3 | Chỉ tiêu kỹ thuật |
| |
| Diện tích ao nuôi tối ưu | 50 - 100m³ | |
| Độ sâu | ≥ 2 m | |
| Mật độ thả | ≤20 con/m³ | |
| Quy cỡ giống (trọng lượng) | ≥15 cm/con | |
| Hệ số thức ăn | 2 | |
| Hàm lượng protein (%) | ≥ 35 | |
| Tỷ lệ sống | ≥ 80% | |
| Cỡ thu | ≥ 1,5 kg/con | |
| Năng suất | ≥ 24 kg/m³ | |
4 | Thời gian nuôi | ≤ 11 tháng |
25.2. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 100 m³
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Con giống | con | 2.000 | Cá Lăng nha ≥ 15 cm/con; cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận theo quy định |
2 | Thức ăn | kg | 4.800 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh Bộ NN; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Mức hỗ trợ không quá 10 triệu/100 m³ | Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định |
25.3. Định mức triển khai mô hình
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 11 |
|
2 | Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn | Chiếc/ hộ | 1 | Cho tất cả các hộ tham gia |
3 | Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) | ngày | 1 | Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 | Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) | ngày | 1 | |
5 | Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) | ngày | 1 | |
6 | Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) | công |
| - Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
+ Quy mô hẹp + Quy mô rộng | 35 50 | |||
7 | Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) | lần đi lại |
| Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
+ Quy mô hẹp + Quy mô rộng | 26 36 |
26. MÔ HÌNH NUÔI GHÉP CÁ RÔ PHI/ĐIÊU HỒNG LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ
26.1. Yêu cầu chung
STT | Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Đối tượng | Cá rô phi, điêu hồng, chép,… |
|
2 | Quy mô | Quy mô hẹp: từ 2.000 - 3.000 m² Quy mô rộng: trên 3.000 – 5.000m² | Theo thực tế địa phương |
3 | Chỉ tiêu kỹ thuật |
| |
| Diện tích ao nuôi tối ưu | 2.000 – 3.000m² | |
| Độ sâu | ≥ 1,5 m | |
| Mật độ thả | ≤ 3 con/m² | |
| Quy cỡ giống (trọng lượng) | ≥ 4 cm/con | |
| Hệ số thức ăn | ≤ 1,5 | |
| Hàm lượng protein (%) | ≥ 24% | |
| Tỷ lệ sống | ≥ 80% | |
| Cỡ thu | ≥ 400 g/con | |
| Năng suất | ≥ 9,6 tấn/ha | |
4 | Thời gian nuôi | ≤ 10 tháng |
26.2. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 1.000 m²
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Con giống | con | 3.000 | Cá rô phi/điêu hồng, cá chép, chim trắng, … ≥ 4 cm/con; cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận theo quy định |
2 | Thức ăn | kg | 1.440 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh Bộ NN; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Mức hỗ trợ không quá 20 triệu/ha | Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định |
26.3. Định mức triển khai mô hình
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 10 |
|
2 | Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn | Chiếc/ hộ | 1 | Cho tất cả các hộ tham gia |
3 | Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) | ngày | 1 | Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 | Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) | ngày | 1 | |
5 | Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) | ngày | 1 | |
6 | Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) | công |
| - Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
+ Quy mô hẹp + Quy mô rộng | 35 50 | |||
7 | Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) | lần đi lại |
| Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND |
+ Quy mô hẹp + Quy mô rộng | 26 36 |
27. MÔ HÌNH NUÔI BA BA TRONG AO
27.1. Yêu cầu chung
STT | Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Đối tượng | Ba ba |
|
2 | Quy mô | Quy mô hẹp: từ 1.000 - 2.000 m² Quy mô rộng: trên 2.000 - 4.000m² | Theo thực tế địa phương |
3 | Chỉ tiêu kỹ thuật |
| |
| Diện tích ao nuôi tối ưu | 1.000 – 2.000m² | |
| Độ sâu | ≥ 1,5 m | |
| Mật độ thả | ≤ 2 con/m² | |
| Quy cỡ giống (trọng lượng) | ≥ 100 g/con | |
| Hệ số thức ăn | ≤ 10 (cá tạp) | |
| Hàm lượng protein (%) | ≥ 30% | |
| Tỷ lệ sống | ≥ 70% | |
| Cỡ thu | ≥ 1,2 kg/con | |
| Năng suất | ≥ 16 tấn/ha | |
4 | Thời gian nuôi | ≤ 15 tháng |
27.2. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 1.000 m²
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Con giống | con | 2.000 | Ba ba giống cỡ ≥ 100g/con; Ba ba giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận theo quy định |
2 | Thức ăn | kg | 1.600 | Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Mức hỗ trợ không quá 30 triệu/ha | Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định |
27.3. Định mức triển khai mô hình
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 15 |
|
2 | Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn | Chiếc/ hộ | 1 | Cho tất cả các hộ tham gia |
3 | Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) | ngày | 1 | Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 | Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) | ngày | 1 | |
5 | Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) | ngày | 1 | |
6 | Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) | công |
| - Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
+ Quy mô hẹp + Quy mô rộng | 35 50 | |||
7 | Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) | lần đi lại |
| Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
+ Quy mô hẹp + Quy mô rộng | 26 36 |
28. MÔ HÌNH NUÔI CÁ BỐNG TƯỢNG TRONG BỂ
28.1. Yêu cầu chung
STT | Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Đối tượng | Cá bống tượng |
|
2 | Quy mô | Quy mô hẹp: từ 100 - 200 m³ Quy mô rộng: trên 200 – 500m³ | Theo thực tế địa phương |
3 | Chỉ tiêu kỹ thuật |
| |
| Diện tích ao nuôi tối ưu | 100 – 200m³ | |
| Độ sâu | ≥ 1,5 m | |
| Mật độ thả | ≤ 30 con/m² | |
| Quy cỡ giống (trọng lượng) | ≥ 10 cm/con | |
| Hệ số thức ăn | ≤ 9 (cá tạp) | |
| Hàm lượng protein (%) | ≥ 30% | |
| Tỷ lệ sống | ≥ 70% | |
| Cỡ thu | ≥ 0,4 kg/con | |
| Năng suất | ≥ 8 kg/ m³ | |
4 | Thời gian nuôi | ≤ 10 tháng |
28.2. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 100 m³
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Địnhmức | Ghi chú |
1 | Con giống | con | 3.000 | Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con; Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận theo quy định |
2 | Thức ăn | kg | 7.200 | Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Mức hỗ trợ không quá 10 triệu/100 m³ | Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định |
28.3. Định mức triển khai mô hình
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 10 |
|
2 | Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn | Chiếc/ hộ | 1 | Cho tất cả các hộ tham gia |
3 | Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) | ngày | 1 | Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 | Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) | ngày | 1 | |
5 | Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) | ngày | 1 | |
6 | Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) | công |
| - Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
+ Quy mô hẹp + Quy mô rộng | 35 50 | |||
7 | Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) | lần đi lại |
| Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
+ Quy mô hẹp + Quy mô rộng | 26 36 |
29. MÔ HÌNH NUÔI CÁ HÔ TRONG AO ĐẤT
29.1. Yêu cầu chung
STT | Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Đối tượng | Cá hô |
|
2 | Quy mô | Quy mô hẹp: từ 1.000-2.000 m² Quy mô rộng: trên 2.000 – 4.000m² | Theo thực tế địa phương |
3 | Chỉ tiêu kỹ thuật |
| |
| Diện tích ao nuôi tối ưu | 1.000 – 2.000m² | |
| Độ sâu | ≥ 1,5 m | |
| Mật độ thả | ≤ 1 con/m² | |
| Quy cỡ giống (trọng lượng) | ≥ 10 cm/con | |
| Hệ số thức ăn | ≤ 2 | |
| Hàm lượng protein (%) | ≥ 22% | |
| Tỷ lệ sống | ≥ 80% | |
| Cỡ thu | ≥ 1,5 kg/con | |
| Năng suất | ≥ 12 tấn/ha/vụ | |
4 | Thời gian nuôi | ≤ 18 tháng |
29.2. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 1.000 m²
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Con giống | con | 1.000 | Cá hô giống cỡ ≥ 10 cm/con; Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận theo quy định |
2 | Thức ăn | kg | 2.400 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 22%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh Bộ NN; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Mức hỗ trợ không quá 20 triệu/1.000 m² | Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định |
29.3. Định mức triển khai mô hình
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 10 |
|
2 | Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn | Chiếc/ hộ | 1 | Cho tất cả các hộ tham gia |
3 | Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) | ngày | 1 | Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 | Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) | ngày | 1 | |
5 | Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) | ngày | 1 | |
6 | Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) | công |
| - Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
+ Quy mô hẹp + Quy mô rộng | 35 50 | |||
7 | Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) | lần đi lại |
| Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
+ Quy mô hẹp + Quy mô rộng | 26 36 |
30. MÔ HÌNH NUÔI CÁ ĐỐI MỤC TRONG AO
30.1. Yêu cầu chung
STT | Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Đối tượng | Cá đối mục |
|
2 | Quy mô | Quy mô hẹp: từ 1.000-2.000 m² Quy mô rộng: trên 2.000 - 4.000m² | Theo thực tế địa phương |
3 | Chỉ tiêu kỹ thuật |
| |
| Diện tích ao nuôi tối ưu | 1.000 – 2.000m² | |
| Độ sâu | ≥ 1,5 m | |
| Mật độ thả | ≤ 1 con/m² | |
| Quy cỡ giống (trọng lượng) | ≥ 5 cm/con | |
| Hệ số thức ăn | ≤ 1,5 | |
| Hàm lượng protein (%) | ≥ 35% | |
| Tỷ lệ sống | ≥ 80% | |
| Cỡ thu | ≥ 0,5 kg/con | |
| Năng suất | ≥ 4 tấn/ha/vụ | |
4 | Thời gian nuôi | ≤ 8 tháng |
30.2. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 1.000 m²
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Con giống | con | 1.000 | Cá giống cỡ ≥ 5 cm/con; Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận theo quy định |
2 | Thức ăn | kg | 600 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh Bộ NN; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Mức hỗ trợ không quá 20 triệu/1.000 m² | Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định |
30.3. Định mức triển khai mô hình
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 10 |
|
2 | Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn | Chiếc/ hộ | 1 | Cho tất cả các hộ tham gia |
3 | Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) | ngày | 1 | Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 | Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) | ngày | 1 | |
5 | Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) | ngày | 1 | |
6 | Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) | công |
| - Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
+ Quy mô hẹp + Quy mô rộng | 35 50 | |||
7 | Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) | lần đi lại |
| Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
+ Quy mô hẹp + Quy mô rộng | 26 36 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC IV - DIỄN GIẢI ĐỊNH MỨC CÔNG KỸ THUẬT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 44/2021/QĐ-UBND
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND tỉnh)
1. Sửa đổi STT 1, 2, 3, 4 của “Nội dung trình diễn, mô hình”, Phụ lục IV như sau:
STT | Nội dung trình diễn, mô hình |
1 | Điểm trình diễn thực hiện trên phạm vi hẹp từ 0,1 ha đến 1 ha trên phạm vi 1 hộ đối với nhóm cây trồng có thời gian thực hiện dưới 6 tháng. Trường hợp một số cây trồng đặc thù như thủy canh, rau mầm, nấm, hoa, cây kiểng, sản xuất phân hữu cơ… thực hiện trên phạm vi 1 hộ cũng được xếp vào nhóm này |
2 | Điểm trình diễn thực hiện trên phạm vi rộng, từ 5 ha đến < 10 ha (đối với mô hình sản xuất lúa ứng dụng kỹ thuật thâm canh tổng hợp), từ 2 ha đến < 10 ha (đối với mô hình sản xuất lúa theo hướng hữu cơ), từ 1 ha đến < 3 ha (đối với các mô hình trên nhóm cây rau, cây công nghiệp, cây lấy củ, cây đậu đỗ) trên phạm vi nhiều hộ và có thời gian thực hiện dưới 6 tháng. Trường hợp một số cây trồng đặc thù như thủy canh, rau mầm, nấm, hoa, cây kiểng, sản xuất phân hữu cơ… thực hiện trên phạm vi nhiều hộ cũng được xếp vào nhóm này. |
3 | Điểm trình diễn thực hiện trên phạm vi hẹp từ 0,1 ha đến 1 ha trên phạm vi 1 hộ đối với nhóm cây trồng có thời gian thực hiện trên 6 tháng. Trường hợp một số cây trồng đặc thù như hoa, cây kiểng,… trên phạm vi 1 hộ và có thời gian thực hiện trên 6 tháng cũng được xếp vào nhóm này. |
4 | Điểm trình diễn thực hiện trên phạm vi rộng từ 1 - 3 ha /mô hình trên phạm vi nhiều hộ, có thời gian thực hiện trên 6 tháng. Trường hợp một số cây trồng có quy trình canh tác đặc thù như hoa, cây kiểng,… trên phạm vi nhiều hộ và có thời gian thực hiện trên 6 tháng cũng được xếp vào nhóm này. |
2. Bổ sung thêm số thứ tự từ số 13 đến số 16
STT | Nội dung trình diễn, mô hình | Hạng mục công việc | Số người theo dõi | Tổng cộng | Ghi chú | |||||||
Quan hệ địa phương, triển khai, khảo sát, chọn điểm, lập danh sách nông dân tham gia mô hình | Lập hồ sơ thực hiện mô hình | Lập quy trình kỹ thuật, sổ sách theo dõi mô hình | Thống nhất thời gian thực hiện mô hình, lựa chọn vật tư nông nghiệp, dịch vụ cơ giới, đơn vị cung ứng, hướng dẫn thanh quyết toán,… | Theo dõi ghi chép tiến độ thực hiện các biện pháp kỹ thuật (*) | Thu thập, tổng hợp số liệu, lập báo cáo và tổ chức quảng bá mô hình | Tổng hợp hồ sơ thực hiện mô hình và thanh quyết toán | ||||||
13 | Mô hình sản xuất quy mô hẹp, từ 10 ha đến < 50 ha (đối với mô hình sản xuất lúa ứng dụng kỹ thuật thâm canh tổng hợp), từ 10 ha đến < 20 ha (đối với mô hình sản xuất lúa theo hướng hữu cơ), từ 3 ha đến < 10 ha (đối với các mô hình trên nhóm cây rau, cây công nghiệp, cây lấy củ, cây đậu đỗ) có thời gian thực dưới 6 tháng. | Công | 6 | 3 | 3 | 6 | 54 | 15 | 3 | 3 người | 90 |
|
Số lần đi lại | 6 |
|
| 6 | 45 | 6 | 3 | 66 | ||||
14 | Mô hình sản xuất quy mô rộng, từ 50 ha trở lên (đối với mô hình sản xuất lúa ứng dụng kỹ thuật thâm canh tổng hợp), từ 20 ha trở lên (đối với mô hình sản xuất lúa theo hướng hữu cơ), từ 10 ha trở lên (đối với các mô hình trên nhóm cây rau, cây công nghiệp, cây lấy củ, cây đậu đỗ) có thời gian thực hiện dưới 6 tháng | Công | 8 | 4 | 4 | 8 | 72 | 20 | 4 | 4 người | 120 |
|
Số lần đi lại | 6 |
|
| 6 | 45 | 6 | 3 | 66 |
| |||
15 | Mô hình sản xuất quy mô hẹp từ 3 ha đến < 10 ha (đối với nhóm cây ăn quả, cây mai hoặc nhóm cây rau, cây công nghiệp, cây lấy củ) có thời gian thực hiện trên 6 tháng | Công | 6 | 3 | 3 | 6 | 69 | 15 | 3 | 3 người | 105 |
|
Số lần đi lại | 6 |
|
| 6 | 54 | 6 | 3 | 75 |
| |||
16 | Mô hình sản xuất quy mô rộng từ 10 ha trở lên (đối với nhóm cây ăn quả, cây mai hoặc nhóm cây rau, cây công nghiệp, cây lấy củ có thời gian thực hiện trên 6 tháng | Công | 8 | 4 | 4 | 8 | 92 | 20 | 4 | 4 người | 140 |
|
Số lần đi lại | 6 |
|
| 6 | 54 | 6 | 3 | 75 |
|
Ghi chú:
- Hạng mục công việc: Theo dõi ghi chép tiến độ thực hiện các biện pháp kỹ thuật (*): Kiểm tra việc mua và sử dụng vật tư nông nghiệp, dịch vụ cơ giới được ứng dụng trong mô hình; Theo dõi, ghi chép tiến độ thực hiện các biện pháp kỹ thuật bao gồm kiểm tra, hướng dẫn thực hiện các giải pháp kỹ thuật ứng dụng trong mô hình, hướng dẫn nông dân ghi chép nhật ký sản xuất, theo dõi các chỉ tiêu nông học, các chỉ tiêu về năng suất, các chỉ tiêu về dịch hại và hiệu quả của mô hình; Tổ chức thực hiện các hoạt động chuyển giao kỹ thuật trong mô hình.
- 1Quyết định 33/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 29/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 14/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 01/2024/QĐ-UBND năm 2024 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 11/2024/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện hoạt động khuyến nông, chương trình, dự án phát triển sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 72/2017/QĐ-UBND về quy định chế độ công tác phí, chi hội nghị của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Long An
- 3Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 75/2019/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 18/2021/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Long An
- 7Quyết định 33/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 29/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 14/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 01/2024/QĐ-UBND năm 2024 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 11/2024/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện hoạt động khuyến nông, chương trình, dự án phát triển sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Quyết định 08/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 44/2021/QĐ-UBND về quy định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Long An
- Số hiệu: 08/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Minh Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực