Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/2015/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 27 tháng 07 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2142/TTr-UBND ngày 02/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; Danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2015 và Danh mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 để thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp thứ 11, khóa IX; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình số 2142/TTr-UBND ngày 02/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; Danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2015 và Danh mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 để thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp thứ 11, khóa IX, cụ thể như sau:
1. Bổ sung vào Phụ lục 1, Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh: Danh mục 22 công trình, dự án với tổng diện tích 438,631 ha (trong đó: Sử dụng đất trồng lúa 18,6566 ha, đất rừng phòng hộ 80,993 ha, đất khác 338,9814 ha) được chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh (Danh mục công trình, dự án cụ thể tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này).
2. Bổ sung vào Phụ lục 2, Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh: Danh mục 85 công trình, dự án với tổng diện tích 667,1477 ha (trong đó: sử dụng đất trồng lúa 11,629 ha, đất rừng phòng hộ 17,593 ha, đất khác 637,9257 ha) thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013 (Danh mục công trình, dự án cụ thể tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này).
3. Bổ sung vào Phụ lục 3, Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh: Danh mục 24 công trình, dự án với tổng diện tích 217,2219 ha đất khác được cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 để thực hiện trong năm 2015 (Danh mục công trình, dự án cụ thể tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Trong quá trình thực hiện, nếu UBND tỉnh có đề nghị điều chỉnh, bổ sung các danh mục công trình, dự án được quy định tại Điều 1 nói trên, HĐND tỉnh ủy quyền cho Thường trực HĐND tỉnh và các Ban HĐND tỉnh căn cứ quy định của Luật Đất đai năm 2013, các quy định của Trung ương và tình hình thực tế của địa phương để quyết định việc điều chỉnh, bổ sung và báo cáo HĐND tỉnh trong kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhấn dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa IX, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 22 tháng 7 năm 2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2015
Kèm theo Nghị quyết số 79/2015/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích (m2) | Trong đó | Căn cứ pháp lý. | Nguồn vốn | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||||
1 | ĐẤT QUỐC PHÒNG (7 công trình) | 650.000 | 16.000 | 634.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Thao trường trường bắn (cụm xã) | Ban Chỉ huy quân sự huyện Tuy Phong | xã Hòa Phú, huyện Tuy Phong | 104.000 |
| 104.000 |
|
| Quyết định số 2309/QĐ-BQP ngày 04/7/2012 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện toàn quân đến năm 2020 và những năm tiếp theo | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020; có trong Danh mục thu hồi đất theo Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | Thao trường trường bắn (cụm xã) | Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Bình | xã Phan Lâm, huyện Bắc Bình | 60.000 |
| 60.000 |
|
| Quyết định số 2309/QĐ-BQP ngày 04/7/2012 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện toàn quân đến năm 2020 và những năm tiếp theo | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020; có trong Danh mục thu hồi đất theo Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
3 | Mở rộng Cơ quan Ban Chỉ huy quân sự huyện | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | xã Hàm Chính, huyện Hàm Thuận Bắc | 16.000 | 16.000 |
|
|
| Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 39/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020. |
4 | Thao trường trường bắn (cụm xã) | Ban Chỉ huy quân sự huyện Hàm Thuận Bắc | xã Hàm Trí, huyện Hàm Thuận Bắc | 150.000 |
| 150.000 |
|
| Quyết định số 2309/QĐ-BQP ngày 04/7/2012 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện toàn quân đến năm 2020 và những năm tiếp theo | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020; có trong Danh mục thu hồi đất theo Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
5 | Thao trường trường bắn (cụm xã) | Ban Chỉ huy quân sự huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Phú, huyện Hàm Thuận Bắc | 150.000 |
| 150.000 |
|
| Quyết định số 2309/QĐ-BQP ngày 04/7/2012 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể hệ thống trường bắn, thao, trường huấn luyện toàn quân đến năm 2020 và những năm tiếp theo | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020; có trong Danh mục thu hồi đất theo Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
6 | Thao trường trường bắn (cụm xã) | Ban Chỉ huy quân sự huyện Hàm Thuận Bắc | xã Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận BẲc | 130.000 |
| 130.000 |
|
| Quyết định số 2309/QĐ-BQP ngày 04/7/2012 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện toàn quân đến năm 2020 và những năm tiếp theo | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020; có trong Danh mục thu hồi đất theo Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
7 | Thao trường trường bắn (cụm xã) | Ban Chỉ huy quân sự huyện Tánh Linh | xã Đức Thuận, huyện Tánh Linh | 40.000 |
| 40.000 |
|
| Quyết định số 2309/QĐ-BQP ngày 04/7/2012 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện toàn quân đến năm 2020 và những năm tiếp theo | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020; có trong Danh mục thu hồi đất theo Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
II | ĐẮT GIAO THÔNG (6 công trình) |
|
| 2.678.430 | 31.560 | 11.810 |
| 2.635.060 |
|
|
|
1 | Đường nối Khu nhà ở công nhân Khu công nghiệp Hàm Kiệm 2 với đường Quốc lộ 1A - Mỹ Thạnh | UBND huyện Hàm Thuận Nam | xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam | 24.200 | 20.000 |
|
| 4.200 | Công văn số 313/UBND-ĐTQH ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh về việc lập báo cáo đề xuất và thẩm định chủ trương đầu tư xây dựng đường kết nối từ Khu nhà ở công nhân Khu công nghiệp Hàm Kiệm II - Bita's với tuyến đường Quốc lộ 1 - Mỹ Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020. |
2 | Nâng cấp, cải tạo đường Phú Long - Phú Hải | Sở Giao thông Vận tải | huyện Hầm Thuận Bắc | 31.820 |
|
|
| 31.820 | Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh | Vay tín dụng ưu đãi | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020. |
thành phố Phan Thiết | 30.930 | 240 |
|
| 30.690 |
|
| Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020. | |||
3 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT.719 (đoạn Kê Gà - Tân Thiện) | Sở Giao thông Vận tải | huyện Hàm Thuận Nam | 22.970 | 1.070 |
|
| 21.900 | Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020. |
|
| thị xã La Gi | 11.910 | 70 |
|
| 11.840 |
|
| Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020. | |
4 | Làm mới đường tỉnh ĐT.719B (đường Phan Thiết - Kê Gà) | Sở Giao thông Vận tải | huyện Hàm Thuận Nam, thành phố Phan Thiết | 1.414.120 |
| 11.810 |
| 1.402.310 | Công văn số 1760/UBND-ĐTQH ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án xây dựng mới dường ĐT719B (Phan Thiết - Kê Gà) | Trong ngân sách | Đang xin hỗ trợ kinh phí trung ương |
5 | Dụ án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 55, đoạn Km52+640 - Km97+692, tỉnh Bình Thuận | Sở Giao thông Vận tải | thị xã La Gi và huyện Hàm Tân | 1.140.900 | 8.600 |
|
| 1.132.300 | Quyết định số 1991/QĐ-BGTVT ngày 15/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 55 đoạn Km 52+640-Km97+692 tỉnh Bình Thuận | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020; có trong Danh mục thu hồi đất theo Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
6 | Đường vào Nhà tạm giữ Công an huyện Tánh Linh | UBND huyện Tánh Linh | Thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh | 1.580 | 1.580 |
|
|
| Công văn số 1273/CAT-PH41 ngày 04/5/2015 của Công an tỉnh Bình Thuận về việc thống nhất đền bù phần diện tích đất nhỏ lẻ thuộc dự án mở rộng nhà tạm giữ Công an huyện Tánh Linh | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
III | ĐẤT CÔNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG ( 2 công trình) |
|
| 116.000 | 20.300 |
|
| 95.700 |
|
|
|
I | Đường dây 110 kV đấu nối vào trạm biến áp 110 kV Tánh Linh và Trạm biến áp 1 110 kV Tánh Linh | Tổng Công ty Điện lực miền Nam | thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh | 11.000 | 300 |
|
| 10.700 | Quyết định số 3566/QĐ-BCT ngày 22/6/2010 của Bộ Công Thương phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020 | Ngoài ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
2 | Đường dây 110 kV đấu nối vào trạm biến áp 110 kV Sông Bình | Tổng Cống ty Điện lực miền Nam | các xã: Sông Bình, Bình An, huyện Bắc Bình | 105.000 | 20.000 |
|
| 85.000 | Quyết định số 7288/QĐ-BCT ngày 15/8/2014 của Bộ Công Thương phê duyệt điều chỉnh bổ sung Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020; Công văn số 801/UBND-KTN ngày 11/3/2015 của UBND tỉnh thỏa thuận vị trí xây dựng TBA và hướng tuyến đường dây 110 kV đấu nối vào trạm | Ngoài ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020; có trong Danh mục thu hồi đất theo Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
IV | ĐẤT Ở NÔNG THÔN ( 1 công trình) |
|
| 177.000 | 77.000 |
|
| 100.000 |
|
|
|
1 | Xây dựng điểm dân cư nông thôn Bình Sơn, xã Bình Tân | UBND huyện Bắc Bình | xã Bình Tân, huyện Bắc Bình | 177.000 | 77.000 |
|
| 100.000 | Quyết định số 6626/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Bắc Bình | Trong ngân sách | Theo quy hoạch nông thôn mới |
V | ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (4 công trình) |
| 174.576 | 41.676 | 106.600 |
| 26.300 |
|
|
| |
1 | Dự án The BaLé – Mũi Né | Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư Tân Tiến | phường Hàm Tiến, tp. Phan Thiết | 132.900 |
| 106.600 |
| 26.300 | Giấy chứng nhận Đầu tư số 48121000476 cấp ngày 25/11/2009 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020. |
2 | Nhà máy lắp ráp ô tô Đức Khải | Công ty Cổ phần ô tô Đức Khải | xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam | 32.674 | 32.674 |
|
|
| Giấy Chứng nhận đầu tư số 48121000386 ngày 11/6/2009 của UBND tỉnh. Quyết định số 3262/QĐ-UBND ngày 16/11/2009 của UBND tỉnh về việc thu hồi và giao đất đợt 1. | Ngoài ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020. |
3 | Dự án Cảng cạn (ICD) Đức Khải | Công ty Cổ phần ô tô Đức Khải | xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam | 2.957 | 2.957 |
|
|
| Giấy Chứng nhận đầu tư số 48121000236 ngày 29/8/2008 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020. |
4 | Nhà điều hành và phần mở rộng Điện lực Bắc Bình | Công ty Điện lực Bình Thuận | xã Phan Rí Thành, huyện Bắc Bình | 6.045 | 6.045 |
|
| .... | Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 27/3/2007 của UBND tỉnh về việc thu hồi và cho thuê đất để đầu tư xây dựng Nhà làm việc Chi nhánh - điện Bắc Bình; Công văn số 1052/PCBT-QLĐL ngày 24/04/2015 của Công ty điện lực Bình Thuận về việc cấp đất xây dựng mở rộng Điện lực Bấc Bình, huyện Bắc Bình thuộc Công ty điện lực Bình Thuận | Ngoài ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020. |
VI | ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN (1 công trình) | 3.760 | 30 |
|
| 3.730 |
|
|
| ||
1 | Trụ sở Viện Kiểm sát huyện Hàm Tân | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Thuận | thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân | 3.760 | 30 |
|
| 3.730 | Quyết định số 502/QĐ-VKSTC-V11 ngày 28/10/2013 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Hàm Tân | Vốn ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020. |
VII | ĐẤT THỦY LỢI (1 công trình) |
|
| 586.544 |
| 57.520 |
| 529.024 |
|
|
|
1 | Kênh tiếp nước hồ Sông Móng – Hàm Cần | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Bình Thuận | xã Hàm Thạnh, xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam | 586.544 |
| 57.520 |
| 529.024 | Công văn số 1554/UBND ngày 21/5/2015 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020. |
Tổng cộng: 22 công trình |
|
| 4.386.310 | 186.566 | 809.930 |
| 3.389.814 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2015
Kèm theo Nghị quyết số 79/2015/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích (m2) | Trong đó | Căn cứ pháp lý. | Nguồn vốn | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||||
I | ĐẤT QUỐC PHÒNG (2 công trình) | 96.000 | 16.000 |
|
| 80.000 |
|
|
| ||
1 | Trường bắn Phan Điền (mới) | Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Bình | xã Phan Điền, huyện Bắc Bình | 80.000 |
|
|
| 80.000 | Quyết định số 2309/QĐ-BQP ngày 04/7/2012 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện toàn quân đến năm 2020 và những năm tiếp theo. | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
2 | Trụ sở Ban Chỉ huy huyện Hàm Thuận Bắc | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | xã Hàm Chính, huyện Hàm Thuận Bắc | 16.000 | 16.000 |
|
|
| Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 39/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
II | ĐẤT AN NINH (3 công trình) |
|
| 16.700 |
|
|
| 16.700 |
|
|
|
1 | Công an xã Tiến Thành | UBND thành phố Phan Thiết | xã Tiến Thành, tp. Phan Thiết | 1.700 |
|
|
| 1.700 | Công văn số 1313/UBND-QHĐĐ ngày 09/10/2014 của UBND thành phố Phan Thiết | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
2 | Công an xã Tân Bình | Ban Quản lý Dự án thị xã La Gi | xã Tân Bình, thị xã La Gi | 8.000 |
|
|
| 8.000 | Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 08/01/2015 của UBND thị xã La Gi | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
3 | Công an xã Tân Tiến | Ban Quản lý Dự án thị xã La Gi | xã Tân Tiến thị xã La Gi | 7.000 |
|
|
| 7.000 | Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 08/01/2015 của UBND thị xã La Gi | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
III | ĐẤT GIAO THÔNG (14 công trình) |
|
| 1.804.309 | 22.960 | 11.810 |
| 1.769.539 |
|
|
|
1 | Nâng cấp đường GTNT từ thôn 1,2 đến trung tâm xã Phong Phú | UBND huyện Tuy Phong | xã Phong Phú, huyện Tuy Phong | 13.700 |
|
|
| 13.700 | Quyết định số 4341/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 của UBND huyện Tuy Phong | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
2 | Đường giao thông Nha Mé - Phong Phú | UBND huyện Tuy Phong | xã Phong Phú, huyện Tuy Phong | 11.300 |
|
|
| 11.300 | Quyết định số 4341/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 của UBND huyện Tuy Phong | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
3 | Đường dẫn vào cầu Lương Bình | UBND huyện Bắc Bình | thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình | 25.000 |
|
|
| 25.000 | Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 04/6/2007 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng đô thị Lương Sơn, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2006 - 2026 | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
4 | Nâng cấp, cải tạo đường Phú Long - Phú Hải | Sở Giao thông Vận tải | thành phố Phan Thiết | 7.380 |
|
|
| 7.380 | Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
huyện Hàm Thuận Bắc | 30.930 | 240 |
|
| 30.690 | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 | |||||
5 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT.719 (đoạn Kê Gà - Tân Thiện) | Sở Giao thông Vận tải | huyện Hàm Thuận Nam | 22.970 | 1.070 |
|
| 21.900 | Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
thị xã La Gi | 11.910 | 70 |
|
| 11.840 | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 | |||||
6 | Làm mới đường tỉnh ĐT.719B (đường Phan Thiết - Kê Gà) | Sở Giao thông Vận tải | huyện Hàm Thuận Nam, thành phố Phan Thiết | 1.414.120 |
| 11.810 |
| 1.402.310 | Công văn số 1760/UBND-ĐTQH ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án xây dựng mới đường ĐT719B (Phan Thiết - Kê Gà) | Trong ngân sách | Đang xin hỗ trợ kinh phí trung ương |
7 | Đường nối Khu nhà ở công nhân Khu công nghiệp Hàm Kiệm 2 với đường Quốc lộ 1A - Mỹ Thạnh | UBND huyện Hàm Thuận Nam | xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam | 24.200 | 20.000 |
|
| 4.200 | Công văn số 313/UBND-ĐTQH ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh về việc lập báo cáo đề xuất và thẩm định chủ trương đầu tư xây dựng đường kết nối từ Khu nhà ở công nhân Khu công nghiệp Hàm Kiệm II - Bita's với tuyến đường Quốc lộ 1 - Mỹ Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam | Trong ngân sách | Nằm trong tổng thể khu quy hoạch Hàm Kiệm |
8 | Đường vào sân bay Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | Sở Giao thông Vận tải | thành phố Phan Thiết | 150.000 |
|
|
| 150.000 | Quyết định số 3216/QĐ-BGTVT ngày 16/10/2013 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt quy hoạch sân bay Phan Thiết tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2020, tầm nhìn 2030. | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
9 | Đường nối Quốc lộ 1A đi ĐT.720 | Chỉ cục Phát triển nông thôn Bình Thuận | xã Tân Phúc, huyện Hàm Tân | 60.000 |
|
|
| 60.000 | Quyết định số 337/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
10 | Cầu Bến Gáo | Sở Giao thông Vận tải | xã Tân Hà, huyện Hàm Tân | 13.820 |
|
|
| 13.820 | Quyết định số 412/QĐ-SKHĐT ngày 16/02/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
11 | Đường vào bãi rác xã Sông Phan | UBND huyện Hàm Tân | xã Sông Phan, huyện Hàm Tân | 1.652 |
|
|
| 1.652 | Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 09/7/2008 của huyện Hàm Tân về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
12 | Đường và hệ thống thoát nước ngoài hàng rào cụm Công nghiệp Nghĩa Hòa | Công ty TNHH Sao Tháng 7 Việt Nam | thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân | 12.448 |
|
|
| 12.448 | Quyết định số 160/QĐ-SKHĐT ngày 18/6/2020 của Sở Kế hoạch đầu tư về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
13 | Nâng cấp đường Hoàng Hoa Thám nối dài 1 và 2 | Ban Quản lý Dự án thị xã La Gi | phường Phước Hội, thị xã La Gi | 3.300 |
|
|
| 3.300 | Quyết định số 648/ QĐ-UBND ngày 06/6/2011 và Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 06/6/2011 của UBND thị xã La Gi | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
14 | Đường vào Nhà tạm giữ Công an huyện Tánh Linh | UBND Huyện Tánh Linh | thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh | 1.580 | 1.580 |
|
|
| Công văn số 1273/CAT-PH41 ngày 04/5/2015 của Công an tỉnh Bình Thuận về việc thống nhất đền bù phần diện tích đất nhỏ lẻ thuộc dự án mở rộng nhà tạm giữ Công an huyện Tánh Linh | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
IV | ĐẤT CÔNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG (8 công trình) |
| 1.023.200 | 300 |
|
| 1.022.900 |
|
|
| |
1 | Khu bãi tập kết thiết bị nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 1 ( BOT) | Nhà thầu EPC nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 1 (BOT) | xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong | 46.000 |
|
|
| 46.000 | Thông báo số 319/TB-UBND ngày 23/10/2014 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
2 | Nhà máy Phong Điện 1 - Bình Thuận | Công ty TNHH MTV Năng lượng tái tạo Việt Nam | xã Bình Thạnh, huyện Tuy Phong | 210.000 |
|
|
| 210.000 | Giấy chứng nhận đầu tư số 48121000119 cấp ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
3 | Thủy điện Đan Sách | Công ty CP Đầu tư và Kinh doanh điện 586 | các xã: Đông Giang, Đông Tiển, huyện Hàm Thuận Bắc | 250.000 |
|
|
| 250.000 | Quyết định số 3717/QĐ-BCN ngày 20/12/2006 của Bộ Công Nghiệp (nay là Bộ Công Thương) phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2006-2011, có xét đến 2015; giấy chứng nhận đầu tư số 48121000866 ngày 10/02/2015 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
4 | Đường dây 110 KV Tân Thành - Hàm Tân 2 | Tổng Cty Điện lực miền Nam. | xã Tân Thuận, xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam | 4.282,9 |
|
|
| 4282,9 | Quyết định số 837/QĐ-EVN SPC ngày 30/3/2015 của Tổng Cty Điện lực miền Nam. | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
5 | Trạm lập quang và đường dây 22 kV cấp điện tự dùng | Ban Quản lý các công trình điện miền Nam | xã Tân Phúc, huyện Hàm Tân | 1.000 |
|
|
| 1.000 | Công văn số 1386/UBND-KTM ngày 19/4/2012 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
6 | Đường dây đầu nối Trạm biến áp 220 kV | Ban Quản lý các công trình điện miền Nam | các xã thuộc huyện Hàm Tân | 5.200 |
|
|
| 5.200 | Quyết định số 2143/QĐ-EVNNPT ngày 06/10/2014 của Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình TBA 220 kV Hàm Tân | Ngoài ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
7 | Đường dây 110 kV đấu nối vào trạm biến áp 110 kV và Trạm biến áp 110 kV Tánh Linh | Tổng Công ty Điện lực miền Nam | Thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh | 11.000 | 300 |
|
| 10.700 | Quyết định số 3566/QĐ-BCT ngày 22/6/2010 của Bộ Công Thương phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020 | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
8 | Nhà máy điện mặt trời | Công ty TNHH Doo Sung Vina | xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong | 500.000 |
|
|
| 500.000 | Công văn số 1389/UBND-NV ngày 07/5/2015 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng Nhà máy điện mặt trời tại xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong. | Ngoài ngân sách | Chưa có trong quy hoạch SDĐ |
V | ĐẤT GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO (14 công trình) |
|
| 28.440 |
|
|
| 28.440 |
|
|
|
1 | Trường Mẫu giáo Phan Rí Cửa (Cơ sở Minh Tân) | UBND huyện Tuy Phong | thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong | 5.100 |
|
|
| 5.100 | Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 của UBND huyện Tuy Phong | Trong ngân sách | Tách từ Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6 |
2 | Trường Mẫu giáo Phan Rí Cửa (Hải Tân 2) | UBND huyện Tuy Phong | thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong | 600 |
|
|
| 600 | Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 của UBND huyện Tuy Phong | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
3 | Trường Mẫu giáo cơ sở Tuy Tịnh 1,2 | UBND huyện Tuy Phong | xa Phong Phú, huyện Tuy Phong | 1.200 |
|
|
| 1.200 | Quyết định số 4341/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 của UBND huyện Tuy Phong | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến nam 2020 |
4 | Trường Mẫu giáo Chí Công | UBND huyện Tuy Phong | xã Chí Công, huyện Tuy Phong | 1.500 |
|
|
| 1.500 | Quyết định số 3472/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Tuy Phong | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
5 | Trường Mẫu giáo Hồng Thái (cơ sở Thái Thành) | UBND huyện Bắc Bình | xa Hồng Thái, huyện Bắc Bình | 800 |
|
|
| 800 | Quyết định số 7083/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 của UBND huyện Bắc Bình | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
6 | Trường Mẫu giáo Phan Hòa (cơ sở Bình Minh) | UBND huyện Bắc Bình | xã Phan Hòa, huyện Bắc Bình | 2.200 |
|
|
| 2.200 | Quyết định số 6578/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 của UBND huyện Bắc Bình | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
7 | Trường Mẫu giáo Lương Sơn (cơ sở Lương Nam) | UBND huyện Bắc Bình | thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình | 2.300 |
|
|
| 2.300 | Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 04/6/2007 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng đô thị Lương Sơn, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2006 – 2026 | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
8 | Trường Mẫu giáo Phú Hải | Ban Quản lý dự án tp. Phan Thiết | Phường Phú Hải, tp. Phan Thiết | 2.099 |
|
|
| 2.099 | Công văn số 1195/UBND-QHĐT ngày 25/03/2015 của UBND thành phố Phan Thiết | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
9 | Trường Mầm non Phú Trinh | Ban Quản lý dự án tp. Phan Thiết | phường Phú Trinh, tp. Phan Thiết | 1.732 |
|
|
| 1.732 | Công văn số 431/UBND-QHĐĐ ngày 29/01/2015 của UBND thành phố Phan Thiết | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
10 | Trường Mẫu giáo Phong Nẫm | Ban Quản lý dự án tp. Phan Thiết | xã Phong Nẫm, tp. Phan Thiết | 1.823 |
|
|
| 1.823 | Công văn số 562/UBND-QHĐĐ ngày 06/02/2015 của UBND thành phố Phan Thiết | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
11 | Trường Mẫu giáo Hàm Tiến | Ban Quản lý dự án tp. Phan Thiết | Phường Hàm Tiến, tp. Phan Thiết | 2.000 |
|
|
| 2.000 | Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 và Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 303/2015 của thành phố Phan Thiết về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
12 | Trường Tiểu học Tiến Lợi | Ban Quản lý dự án tp. Phan Thiết | xã Tiến Lợi, tp. Phan Thiết | 2.557 |
|
|
| 2.557 | Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 của UBND thành phố Phan Thiết | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
13 | Trường Tiểu học Phong Nẫm | Ban Quản lý dự án tp. Phan Thiết | xã Phong Nẫm, tp. Phan Thiết | 2.130 |
|
|
| 2.130 | Công văn số 562/UBND-QHĐĐ ngày 06/02/2015 của UBND thành phố Phan Thiết | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
14 | Trường THCS Thủ Khoa Huân | Ban Quản lý dự án tp. Phan Thiết | Phường Hàm Tiến, tp. Phan Thiết | 2.400 |
|
|
| 2.400 | Công văn số 1097/UBND-QHĐT ngày 17/03/2015 của UBND thành phố Phan Thiết | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
VI | ĐẤT THỦY LỢI (4 công trình) |
|
| 630.367 |
| 57.520 |
| 572.847 |
|
|
|
1 | Hệ thống cấp nước chống hạn xã Vĩnh Hảo - Vĩnh Tân | UBND huyện Tuy Phong | xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong | 10.000 |
|
|
| 10.000 | Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
2 | Nâng cấp nước sinh hoạt Thiện Nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | xã Thiện Nghiệp, tp. Phan Thiết | 3.892 |
|
|
| 3.892 | Quyết định số 283/QĐ-SKHĐT ngày 04/10/2010; Quyết định số 364/QĐ-SKHĐT ngày 23/11/2010 và Quyết định số 45/QĐ-SKHĐT ngày 15/3/2011 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
3 | Kênh tiếp nước hồ Sông Móng - Hàm Cần | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Bình Thuận | xã Hàm Thạnh, xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam | 586.544 |
| 57.520 |
| 529.024 | Công văn số 1554/UBND ngày 21/5/2015 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
4 | Sông Dinh 3 (hạng mục đường ra bãi vật liệu đắp đất) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | xã Tân Hà, huyện Hàm Tân | 29.931 |
|
|
| 29.931 | Quyết định số 2182/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
VII | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (4 công trình) |
|
| 1.317.847 |
|
|
| 1.317.847 |
|
|
|
1 | Khu dân cư sát nghĩa trang người Chăm tại thị trấn Liên Hương | UBND huyện Tuy Phong | thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong | 11.000 |
|
|
| 11.000 | Thông báo số 423/TB-UBND ngày 05/12/2014 của UBND huyện Tuy Phong | Ngoài ngân sách | Đang triển khai thực hiện |
2 | Khu dân cư Da beo (sau Trường THCS Lê Văn Tám) | UBND huyện Tuy Phong | thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong | 800 |
|
|
| 800 | Thông báo số 388/TB-UBND ngày 17/4/2015 của UBND huyện Tuy Phong | Ngoài ngân sách | Đang triển khai thực hiện |
3 | Dự án Nhà ở Tập thể công nhân lao động của Công ty TNHH Hải Nam | Công ty TNHH Hải Nam | phường Phú Hải, tp. Phan Thiết | 6.047 |
|
|
| 6.047 | Công văn số 939/UBND-ĐTQH ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh về việc giải quyết kiến nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số 540/SXD-QHKH ngày 23/3/2015. | Ngoài ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
4 | Dự án lấn biển, bố trí sắp xếp dân cư và chỉnh trang đô thị | Công ty TNHH Trường Phúc Hải | Phường Đức Long, tp. Phan Thiết | 1.300.000 |
|
|
| 1.300.000 | Thông báo số 756-KL/TU ngày 25/5/2015 của Tỉnh ủy | Ngoài ngân sách | chưa có trong quy hoạch SDĐ |
VIII | ĐẤT Ở NÔNG THÔN (5 công trình) |
|
| 373.250 | 77.000 |
|
| 296.250 |
|
|
|
1 | Các khu tái định cư phục vụ tái định cư bãi xi, mở rộng nhà máy NĐVT | UBND huyện Tuy Phong | xã Vĩnh Hảo, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong | 73.700 |
|
|
| 73.700 | Thông báo số 101/TB-UBND ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Tại các khu vực quy hoạch đất dân cư |
2 | Khu dân cư xóm 1B, xã Hòa Phú | UBND huyện Tuy Phong | xã Hòa Phú, huyện Tuy Phong | 15.000 |
|
|
| 15.000 | Quyết định số 4339/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 của UBND huyện Tuy Phong | Trong ngân sách | Theo quy hoạch nông thôn mới |
3 | Khu dân cư Đá Bồ, Chí Công | UBND huyện Tuy Phong | xã Chí Công, huyện Tuy Phong | 27.000 |
|
|
| 27.000 | Quyết định số 3472/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Tuy Phong | Trong ngân sách | Theo quy hoạch nông thôn mới |
4 | Xây dựng điểm dân cư nông thôn Bình Sơn, xã Đình Tân | UBND huyện Bắc Bình | xã Bình Tân, huyện Bắc Bình | 177.000 | 77.000 |
|
| 100.000 | Quyết định số 6626/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Bắc Bình | Trong ngân sách | Theo quy hoạch nông thôn mới |
5 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Hồng Chính III | Chi cục Phát triển nông thôn Bình Thuận | xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình | 80.550 |
|
|
| 80.550 | Quyết định số 336/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hồng Chính III, xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
IX | ĐẤT HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN (1 công trình) |
| 1.000.000 |
|
|
| 1.000.000 |
|
|
| |
1 | Dự án khai thác mỏ titan -zircon Nam Thuận Quý | Công tyTNHH Tân Quang Cường | xã Thuận Quý và xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam | 1.000.000 |
|
|
| 1.000 000 | Theo Giấy chứng nhận đầu tư số 48121000679 ngày 13/6/2011 của UBND tỉnh và Giấy phép khai thác khoáng sản số 1019/GP-BTNTMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Ngoài ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
X | ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (1 công trình) |
| 132.900 |
| 106.600 |
| 26.300 |
|
|
| |
1 | Dự án The BaLé - Mũi Né | Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư Tân Tiến | phường Hàm Tiến, tp. Phan Thiết | 132.900 |
| 106.600 |
| 26.300 | Giấy chứng nhận Đầu tư số 48121000476 cấp ngày 25/11/2009 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
XI | ĐẤT CHỢ (2 công trình) |
|
| 7.030 |
|
|
| 7.030 |
|
|
|
1 | Chợ Phan Rí Thành | Công ty TNHH đầu tư kinh doanh BĐS Phú Thịnh | xã Phan Rí Thành, huyện Bắc Bình | 5.000 |
|
|
| 5.000 | Quyết định số 9861/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 của UBND huyện Bắc Bình | Ngoài ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
2 | Chợ xã Đức Bình | kêu gọi đầu tư (bà Nguyễn Thị Tuyền) | xã Đức Bình, huyện Tánh Linh | 2.030 |
|
|
| 2.030 | Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của UBND huyện Tánh Linh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Chợ xã Đức Bình. | Ngoài ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
XII | ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN, TỔ CHỨC SỰ NGHIỆP (7 công trình) | 25.585 | 30 |
|
| 25.555 |
|
|
| ||
1 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Bắc Bình | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Thuận | thị trấn Chợ Lầu, huyện Bắc Bình | 2.400 |
|
|
| 2.400 | Công văn số 251/BHXH-TCHC ngày 27/03/2015 của Bảo hiểm xã hội Bình Thuận về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất | Ngoài ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
2 | Trụ sở Viện Kiểm sát huyện Hàm Tân | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Thuận | thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân | 3.760 | 30 |
|
| 3.730 | Quyết định số 502/QĐ-VKSTC-V11 ngày 28/10/2013 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Hàm Tân | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
3 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện | UBND huyện Tuy Phong | thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong | 3.000 |
|
|
| 3.000 | Công văn số 1607/UBND-VXDL ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
4 | Chi cục thuế | Chỉ cục thuế huyện Hàm Nam | thị trấn Thuận Nam, huyện Hàm Thuận Nam | 4.538 |
|
|
| 4.538 | Công văn số 1182/UBND-ĐTQH ngày 17/4/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận vị trí xây dựng Chi cục thuế huyện Hàm Thuận Nam | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
5 | Nhà điều hành Điện lực Tuy Phong | Công ty Điện lực Bình Thuận | thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong | 5.000 |
|
|
| 5.000 | Công văn số 1783/UBND-KTN ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện chuyển giao các Công ty cổ phần điện nông thôn; Công văn số 714/PCBT-QLĐT ngày 25/3/2015 của Công ty Điện lực Bình Thuận về việc đăng ký xây dựng Điện lực Tuy Phong | Ngoài ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
6 | Mở rộng nhà làm việc Điện lực Hàm Thuận Nam | Công ty Điện lực Bình Thuận | thị trấn Thuận Nam, huyện Hàm Thuận Nam | 2.387 |
|
|
| 2.387 | Công văn số 1783/UBND-KTN ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện chuyển giao các Công ty cổ phần điện nông thôn; Công văn số 1051/PCBT-QLĐT ngày 24/4/2015 của Công ty Điện lực Bình Thuận về việc đăng ký xây dựng Điện lực huyện Hàm Thuận Nam | Ngoài ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
7 | Chi cục Thuế Phan Thiết | Chi cục Thuế Phan Thiết | KDC Hùng Vương, tp. Phan Thiết | 4.500 |
|
|
| 4.500 | đang xin chủ trương | Trong ngân sách | Trung ương đã bố trí kinh phí xây dựng |
XIII | ĐẤT NGHĨA TRANG, NGHĨA ĐỊA, NHÀ TANG LỄ ( 2 công trình) |
|
| 40.500 |
|
|
| 40.500 |
|
|
|
1 | Công trình Nghĩa trang Thuận Quý phục vụ di dời mồ mả của dự án KDL Phong Thủy Việt úc | UBND huyện Hàm Thuận Nam | xã Thuận Quý, huyện Hàm Thuận Nam | 40.000 |
|
|
| 40.000 | Công văn số 3445/UBND-QHĐT ngày 15/7/2009 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
2 | Nhà tang lễ thị xã | Xã hội hóa | phường Phước Hội, thị xã La Gi | 500 |
|
|
| 500 | Kêu gọi đầu tư | Ngoài ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
XVI | ĐẤT DI TÍCH LỊCH SỬ VẰN HÓA (1 công trình) |
| 96310 |
|
|
| 96.310 |
|
|
| |
1 | Bảo tồn và phát huy giá trị di tích tháp Pô Sah Inư | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | phường Phú Hải, tp. Phan Thiết | 96.310 |
|
|
| 96.310 | Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 | Trong ngân sách | Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020 |
XVII | ĐẤT SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG (1 công trình) |
| 5.000 |
|
|
| 5.000 |
|
|
| |
1 | Nhà Văn Hóa xã Thắng Hải | UBND huyện Hàm Tân | xã Thắng Hải, huyện Ham Tân | 5.000 |
|
|
| 5.000 | Quyết định số 3755/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND huyện Hàm Tân | Trong ngân sách | Theo quy hoạch nông thôn mới |
XVIII | ĐẤT CƠ SỞ TÔN GIÁO (16 công trình) |
|
| 74.039 |
|
|
| 74.039 |
|
|
|
1 | Mở rộng Chùa Phổ Đà | Chùa Phổ Đà | xã Mương Mán, huyện Hàm Thuận Nam | 1.644 |
|
|
| 1.644 | Công văn số 1236/UBND-VXDL ngày 22/4/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận thu hồi và giao đất cho Chùa Phổ Đà | Ngoài ngân sách | Chưa có trong quy hoạch SDĐ |
2 | Tu viện Dòng Kín Cát Minh Bình Thuận | Dòng Kín Cát Minh Bình Thuận | xã Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam | 5.000 |
|
|
| 5.000 | Công văn số 1234/UBND-VXDL ngày 22/4/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận thu hồi và giao đất cho Dòng Kín Cát Minh Bình Thuận | Ngoài ngân sách | Chưa có trong quy hoạch SDĐ |
3 | Nhà Công đoàn nữ tu Giáo xứ Phú Lâm | Công đoàn nữ tu Giáo xứ Phú Lâm | xã Hàm Mỹ, huyện Hàm Thuận Nam | 685 |
|
|
| 685 | Công văn số 3499/UBND-ĐTQH ngày 17/7/2009 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Chưa có trong quy hoạch SDĐ |
4 | Tịnh thất Liên Thọ | Tịnh thất Liên Thọ | thị trấn Thuận Nam, huyện Hàm Thuận Nam | 6.835 |
|
|
| 6.835 | Công văn số 800/UBND-VXDL ngày 20/3/2015 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Chưa có trong quy hoạch SDĐ |
5 | Tịnh xá Ngọc Thành | Tịnh xá Ngọc Thành | xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam | 1.344 |
|
|
| 1.344 | Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 12/11/2010 của UBND tỉnh về việc thành lập cơ sở tôn giáo | Ngoài ngân sách | Chưa có trong quy hoạch SDĐ |
6 | Nhà thờ La Dày | Giáo xứ La Dày
| xã Đa Mi, huyện Hàm Thuận Bắc | 21.000 |
|
|
| 21.000 | Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc và cho hợp thức hóa cơ sở tôn giáo thuộc tòa Giám mục Phan Thiết | Ngoài ngân sách | Chưa có trong quy hoạch SDĐ |
7 | Nhà Thờ Đaguri | Giáo xứ Đaguri | xã Đa Mi, huyện Hàm Thuận Bắc | 13.000 |
|
|
| 13.000 | Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc và cho hợp thức hóa cơ sở tôn giáo thuộc tòa giám mục Phan Thiết | Ngoài ngân sách | Chưa có trong quy hoạch SDĐ |
8 | Tịnh thất Ngọc Tâm | Tịnh thất Ngọc Tâm | xã Tiến Lợi, tp. Phan Thiết | 1.259 |
|
|
| 1.259 | Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh về việc cho phép thành lập cơ sở tôn giáo | Ngoài ngân sách | Chưa có trong quy hoạch SDĐ |
9 | Nhà dạy giáo lý của giáo xứ Thánh Tâm | Giáo xứ Thánh Tâm | xã Đòng Hả, huyện Đức Linh | 1.887 |
|
|
| 1.887 | Công văn số 1308/UBND-VXDL ngày 25/4/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận thu hồi và giao đất cho Giáo xứ Thánh Tâm | Ngoài ngân sách | Chưa có trong quy hoạch SDĐ |
10 | Tịnh thất Bảo Lâm | Tịnh thất Bảo Lâm | xã Thắng Hải, huyện Hàm Tân | 3.181 |
|
|
| 3.181 | Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh về việc cho phép thành lập cơ sở tôn giáo | Ngoài ngân sách | Chưa có trong quy hoạch SDĐ |
11 | Nhà thờ Giáo xứ An Tôn | Giáo xứ An Tôn | xã Thắng Hải, huyện Hàm Tân | 9.900 |
|
|
| 9.900 | Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 22/4/2015 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Chưa có trong quy hoạch SDĐ |
12 | Tịnh thất Thiện Quang | Tịnh thất Thiện Quang | xã Thiện Nghiệp, tp. Phan Thiết | 2.472 |
|
|
| 2.472 | Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2015 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Chưa có trong quy hoạch SDĐ |
13 | Chùa Pháp Hưng | Chùa Pháp Hưng | xã Đông Hà, huyện Đức Linh | 449 |
|
|
| 449 | Công văn số 610/UBND-VXDL ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Chưa có trong quy hoạch SDĐ |
14 | Nhà dạy giáo lý của Giáo xứ Gia Huynh | Giáo xứ Gia Huynh | xã Gia Huynh, huyện Tánh Linh | 2.160 |
|
|
| 2.160 | Công văn số 1972/UBND-VXDL ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Chưa có trong quy hoạch SDĐ |
15 | Mở rộng Hội Lăng Cậu Hoa (Đạo BàLaMôn) | Hội Lăng Cậu Hoa | xã Hàm Phú, huyện Hàm Thuận Bắc | 770 |
|
|
| 770 | Công văn số 1072/UBND-VLDL ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh về việc chấp thuận việc giao đất cho Hội lăng Cậu Hoa | Ngoài ngân sách | Chưa có trong quy hoạch SDĐ |
16 | Chùa Phật Quang 2 | Chùa Phật Quang | xã Măng Tố, huyện Tánh Linh | 2.453 |
|
|
| 2.453 | Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh về việc cho phép thành lập cơ sở tôn giáo đạo Phật chùa Phật Quang II trực thuộc Ban Trị sự Phật giáo tỉnh Bình Thuận | Ngoài ngân sách | Chưa có trong quy hoạch SDĐ |
Tổng cộng (85 công trình) |
|
| 6.671.477 | 116.290 | 175.930 |
| 6.379.257 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015
Kèm theo Nghị quyết số 79/2015/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích (m2) | Trong đó |
|
| |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | Nguồn vốn | Ghi chú | ||||
I | Đất thương mại - dịch vụ (1 công trình) |
| 80.000,00 | 0 | 0 | 0 | 80.000,00 |
|
|
1 | Khu quản lý vận hành nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2&4 | xã Bình Thạnh, huyện Tuy Phong | 80.000 |
|
|
| 80.000 | Ngoài ngân sách | Công văn số 3189/UBND-ĐTQH ngày 06/7/2011 của UBND tỉnh về việc vị trí xây dựng khu quản lý vận hành Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân |
II | Đất nông nghiệp (1 công trình) |
| 183.100 | 0 | 0 | 0 | 183.100 |
|
|
1 | Dự án trang trại chăn nuôi heo | xã Hồng Liêm; huyện Hàm Thuận Bắc | 183.100 |
|
|
| 183.100 | Ngoài ngân sách | Công văn số 845/SNN-NN ngày 21/4/2015 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất việc đầu tư. |
III | Đất cơ sở tôn giáo (16 công trình) |
| 74.039 | 0 | 0 | 0 | 74.039 |
|
|
1 | Mở rộng Chùa Phổ Đà | xã Mương Mán, huyện Hàm Thuận Nam | 1.644 |
|
|
| 1.644 | Ngoài ngân sách | Công văn số 1236/UBND-VXDL ngày 22/4/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận thu hồi và giao đất cho Chùa Phổ Đà |
2 | Tịnh xá Ngọc Thành | xã Hàm Cường, Hàm Thuận Nam | 1.344 |
|
|
| 1.344 | Ngoài ngân sách | Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 12/11/2010 của UBND tỉnh về việc cho phép thành lập cơ sở tôn giáo |
3 | Tu viện Dòng Kín Cát Minh Bình Thuận | xã Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam | 5.000 |
|
|
| 5.000 | Ngoài ngân sách | Công văn số 1234/UBND-VXDL ngày 22/4/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận thu hồi và giao đất cho Dòng Kín Cát Minh Bình Thuận |
4 | Nhà Công đoàn nữ tu Giáo xứ Phú Lâm | xã Hàm Mỹ, huyện Hàm Thuận Nam | 685 |
|
|
| 685 | Ngoài ngân sách | Công văn số 3499/UBND-ĐTQH ngày 17/7/2009 của UBND tỉnh |
5 | Tịnh thất Liên Thọ | thị trấn Thuận Nam, huyện Hàm Thuận Nam | 6835 |
|
|
| 6835 | Ngoài ngân sách | Công văn số 800/UBND-VXDL ngày 20/3/2015 của UBND tỉnh |
6 | Nhà thờ La Dày | xã Đa Mi, huyện Hàm Thuận Bấc | 21.000 |
|
|
| 21.000 | Ngoài ngân sách | Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc và cho hợp thức hóa cơ sở tôn giáo thuộc tòa Giám mục Phan Thiết |
7 | Nhà Thờ Đagury | xã Đa Mi, huyện Hàm Thuận Bắc | 13.000 |
|
|
| 13.000 | Ngoài ngân sách | Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc và cho hợp thức hóa cơ sở tôn giáo thuộc tòa Giám mục Phan Thiết |
8 | Tịnh thất Ngọc Tâm | xa Tiến Lợi, tp. Phan Thiết | 1.259 |
|
|
| 1.259 | Ngoài ngân sách | Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh về việc cho phép thành lập cơ sở tôn giáo |
9 | Giáo xứ Thánh Tâm | xã Đông Hà, huyện Đức Linh | 1.887 |
|
|
| 1.887 | Ngoài ngân sách | Công văn số 1308/UBND-VXDL ngày 25/4/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận thu hồi và giao đất cho Giáo xứ Thánh Tâm |
10 | Tịnh thất Bảo Lâm | xã Thắng Hải, huyện Hàm Tân | 3.181 |
|
|
| 3.181 | Ngoài ngân sách | Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh về việc cho phép thành lập cơ sở tôn giáo |
11 | Giáo xứ An Tôn | xã Thắng Hải, huyện Hàm Tân | 9.900 |
|
|
| 9.900 | Ngoài ngân sách | Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 22/4/2015 của UBND tỉnh |
12 | Tịnh thất Thiện Quang | xã Thiện Nghiệp, tp. Phan Thiết | 2.472 |
|
|
| 2.472 | Ngoài ngân sách | Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2015 của UBND tỉnh |
13 | Chùa Pháp Hưng | xã Đông Hà, huyện Đức Linh | 449 |
|
|
| 449 | Ngoài ngân sách | Công văn số 610/UBND-VXDL ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh |
14 | Nhà dạy giáo lý của Giáo xứ Gia Huynh | xã Gia Huynh, huyện Tánh Linh | 2.160 |
|
|
| 2.160 | Ngoài ngân sách | Công văn số 1972/UBND-VXDL ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh |
15 | Hội Lăng Cậu Hoa | xã Hàm Phú, huyện Hàm Thuận Bắc | 770 |
|
|
| 770 | Ngoài ngân sách | Công văn số 1072/UBND-VLDL ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh về việc chấp thuận việc giao đất cho Hội lăng Cậu Hoa |
16 | Chùa Phật Quang 2 | xã Măng Tố, huyện Tánh Linh | 2.453 |
|
|
| 2.453 | Ngoài ngân sách | Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh về việc cho phép thành lập cơ sở tôn giáo đạo Phật chùa Phật Quang II trực thuộc Ban Trị sự Phật giáo tỉnh Bỉnh Thuận |
IV | Đất ở đô thị (2 công trình) |
| 1.325.000 | 0 | 0 | 0 | 1.325.000 |
|
|
1 | Dự án Ocean Dunes Resort | phường Phú Thủy, tp. Phan Thiết | 25.000 |
|
|
| 25.000 | Ngoài ngân sách | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất sản xuất kinh doanh sang đất ở đô thị |
2 | Dự án lấn biển, bố trí sắp xếp dân cư và chỉnh trang đô thị Công ty TNHH Trường Phúc Hải | phường Đức Long, tp. Phan Thiết | 1.300.000 |
|
|
| 1.300.000 | Ngoài ngân sách | Thông báo số 756-KL/TU ngày 25/5/2015 của Tỉnh ủy |
V | Đất giao thông (1 công trình) |
| 1.580 | 0 | 0 | 0 | 1.580 |
|
|
1 | Đường vào Nhà tạm giữ Công an huyện Tánh Linh | thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh | 1.580 |
|
|
| 1.580 | Trong ngân sách | Công văn số 1273/CAT-PH41 ngày 04/5/2015 của Công an tỉnh Bình Thuận về việc thống nhất đền bù phần diện tích đất nhỏ lẻ thuộc dự án mở rộng nhà tạm giữ Công an huyện Tánh Linh |
VI | Đất năng lượng (1 công trình) |
| 500.000 | 0 | 0 | 0 | 500.000 |
|
|
1 | Nhà máy điện mặt trời của Công ty TNHH Doo Sung Vina | xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong | 500.000 |
|
|
| 500.000 | Ngoài ngân sách | Công văn số 1389/UBND-NV ngày 07/5/2015 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng Nhà máy điện mặt trời tại xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong. |
VII | Đất trụ sở (1 công trình) |
| 4.500 | 0 | 0 | 0 | 4.500 |
|
|
1 | Chi cục Thuế Phan Thiết | KDC Hùng Vương, tp. Phan Thiết | 4.500 |
|
|
| 4.500 | Trong ngân sách | đang xin chủ trương; sử dụng vốn do Trung ương cấp. |
VIII | Đất giáo dục (1 công trình) |
| 4.000 | 0 | 0 | 0 | 4.000 |
|
|
1 | Trường Mẫu giáo Bình Hưng - Hưng Long | phường Hưng Long, tp. Phan Thiết | 4.000 |
|
|
| 4.000 | Trong ngân sách | Đất Bệnh viện Đông y cũ |
Tổng cộng (24 công trình) |
| 2.172.219 | 0 | 0 | 0 | 2.172.219 |
|
|
- 1Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Nghị quyết 163/2006/NQ-HĐND về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020
- 5Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2015 bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng kèm theo Nghị Quyết 38/NQ-HĐND năm 2014 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 7Quyết định 43/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá dự toán lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 9Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Hải Hậu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Tỉnh Nam Định ban hành
- 10Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Giao Thủy đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Tỉnh Nam Định ban hành
- 11Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Đồng Hới đến năm 2020 do tỉnh tỉnh Quảng Bình ban hành
- 12Chỉ thị 14/CT-UBND năm 2014 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 13Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2015 triển khai thực hiện Nghị quyết 08/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 14Quyết định 1618/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thị xã Đông Triều đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 15Nghị quyết 232/2010/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 16Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 17Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình đầu tư cải tạo, nâng cấp rừng phòng hộ tỉnh Bắc Ninh theo mô hình phát triển rừng bền vững giai đoạn 2015-2020
- 18Nghị quyết 88/2015/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và Danh mục các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 19Nghị quyết 92/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 20Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 21Nghị quyết 37/2015/NQ-HĐND phê duyệt Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 22Quyết định 2655/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Quảng Bình
- 23Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; danh mục dự án không khả thi cần đưa ra khỏi các Nghị quyết
- 24Nghị quyết 04/2024/NQ-HĐND bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 1Nghị quyết 74/2014/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3Nghị quyết 04/2024/NQ-HĐND bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7Nghị quyết 163/2006/NQ-HĐND về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020
- 8Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2015 bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng kèm theo Nghị Quyết 38/NQ-HĐND năm 2014 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 10Quyết định 43/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá dự toán lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 12Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Hải Hậu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Tỉnh Nam Định ban hành
- 13Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Giao Thủy đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Tỉnh Nam Định ban hành
- 14Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Đồng Hới đến năm 2020 do tỉnh tỉnh Quảng Bình ban hành
- 15Chỉ thị 14/CT-UBND năm 2014 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 16Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2015 triển khai thực hiện Nghị quyết 08/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 17Quyết định 1618/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thị xã Đông Triều đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 18Nghị quyết 232/2010/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 19Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 20Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình đầu tư cải tạo, nâng cấp rừng phòng hộ tỉnh Bắc Ninh theo mô hình phát triển rừng bền vững giai đoạn 2015-2020
- 21Nghị quyết 88/2015/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và Danh mục các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 22Nghị quyết 92/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 23Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 24Nghị quyết 37/2015/NQ-HĐND phê duyệt Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 25Quyết định 2655/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Quảng Bình
- 26Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; danh mục dự án không khả thi cần đưa ra khỏi các Nghị quyết
Nghị quyết 79/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện năm 2015 và danh mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- Số hiệu: 79/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 27/07/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra