Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/NQ-HĐND | Đăk Nông, ngày 22 tháng 07 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA II, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Đắk Nông;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2559/TTr-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc bổ sung Danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2015 ban hành kèm theo Nghị Quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 27/BC-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung Danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2015 ban hành kèm theo Nghị Quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Có danh mục kèm theo).
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả triển khai thực hiện Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2015.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa II, kỳ họp thứ 11 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông)
STT | Tên công trình | Địa điểm xây dựng | Nhu cầu sử dụng đất | Khái toán kinh phí BTGPMB (đồng) | Nguồn vốn | Ghi chú |
I | Thị xã Gia Nghĩa |
| 8.06 | 15,600,000,000 |
|
|
1 | Xây dựng tuyến đường dây 110kV đấu nối Nhà máy thủy điện Đắk Nông 2 và trạm biến áp 110/22kV | Thị xã Gia Nghĩa | 0.16 | 600.000.000 | Vốn doanh nghiệp ngành điện | Theo Điểm b, Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai 2013 |
2 | Hạ tầng công viên Hồ Thiên Nga | Phường Nghĩa Thành | 5.00 | 10.000.000.000 | Vốn ngân sách Trung ương | Theo Điểm c, Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai 2013 |
3 | Đường vành đai 2: Từ Trạm y tế phường Nghĩa Đức đến đường Lê Hồng Phong | Phường Nghĩa Phú, xã Đắk R'Moan | 2.90 | 5.000.000.000 | Vốn ngân sách tỉnh | Theo Điểm b, Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai 2013 |
II | Huyện Đắk Mil |
| 7.15 | 14.500.000.000 |
|
|
1 | Dự án mở rộng Quốc lộ 14 - Đường Hồ Chí Minh: Hành lang đường bộ và hạ lưu cống xả | Huyện Đắk Mil | 7.15 | 14.500.000.000 | Vốn BOT và BT (Đường HCM QL14) | Theo Điểm b, Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai 2013 |
III | Huyện Đắk R'lấp |
| 28.21 | 24.005.000.000 |
|
|
1 | Đường điện 22kV đấu nối nhà máy thủy điện Đasiat đến trạm 110 kv Đắk Nông. | Xã Nhân Cơ | 0.01 | 5.000.000 | Vốn doanh nghiệp | Theo Điểm b, Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai 2013 |
2 | Dự án xây dựng chợ Đắk Sin | Xã Đắk Sin | 0.20 | 2.000.000.000 | Vốn doanh nghiệp kêu gọi đầu tư | Theo Điểm c, Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai 2013 |
3 | Dự án tái định cư xã Nhân Cơ | Xã Nhân Cơ | 13.00 | 10.000.000.000 | Vốn ngân sách huyện | Theo Điểm c, Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai 2013 |
4 | Xây dựng nhà máy Module điện mặt trời Đắk Nông - tỉnh Đắk Nông | Xã Đắk Ru | 15.00 | 12.000.000.000 | Vốn doanh nghiệp kêu gọi đầu tư | Theo Điểm b, Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai 2013 |
IV | Huyện Tuy Đức |
| 18.71 | 1.290.000.000 |
|
|
1 | Công trình Đập Đắk Huýt 4 | Xã Quảng Trực, huyện Tuy Đức | 0.4485 | 200.000.000 | Vốn ngân sách Trung ương | Theo Điểm b, Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai 2013 |
2 | Công trình Đập Bon Bu Prăng 2 | Xã Quảng Trực, huyện Tuy Đức | 14.0118 | 1.000.000.000 | Vốn ngân sách Trung ương | Theo Điểm b, Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai 2013 |
3 | Công trình đường vành đai Bon Bu Răng 2 | Xã Quảng Trực, huyện Tuy Đức | 3.48533 | 57.00.000 | Vốn ngân sách Trung ương | Theo Điểm b, Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai 2013 |
4 | Công trình giao thông Bon Bu Prăng 2 đi trung tâm xã Quảng Trực | Xã Quảng Trực, huyện Tuy Đức | 0.7616 | 33.000.000 | Vốn ngân sách Trung ương | Theo Điểm b, Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai 2013 |
(Ghi chú: Diện tích vị trí các dự án trong danh mục các dự án cần thu hồi đất có thể thay đổi khi triển khai đo đạc ngoài thực địa)
- 1Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015
- 2Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND bổ sung Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ phát sinh năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Nghị quyết 163/2006/NQ-HĐND về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020
- 4Nghị quyết 79/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện năm 2015 và danh mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 6Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Ý Yên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Tỉnh Nam Định ban hành
- 7Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Hải Hậu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Tỉnh Nam Định ban hành
- 8Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Đồng Hới đến năm 2020 do tỉnh tỉnh Quảng Bình ban hành
- 9Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 10Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2016 về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 84/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Đắk Nông do Chính phủ ban hành
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015
- 6Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND bổ sung Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ phát sinh năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị quyết 163/2006/NQ-HĐND về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020
- 8Nghị quyết 79/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện năm 2015 và danh mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 9Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 10Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Ý Yên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Tỉnh Nam Định ban hành
- 11Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Hải Hậu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Tỉnh Nam Định ban hành
- 12Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Đồng Hới đến năm 2020 do tỉnh tỉnh Quảng Bình ban hành
- 13Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 14Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2016 về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2015 bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng kèm theo Nghị Quyết 38/NQ-HĐND năm 2014 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 02/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 22/07/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Điểu K'ré
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra