Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 23 tháng 10 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 VÀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG LOẠI ĐẤT, DIỆN TÍCH, TÊN CHỦ ĐẦU TƯ, TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT: SỐ 58/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2020, SỐ 85/NQ-HĐND NGÀY 15 THÁNG 9 NĂM 2021, SỐ 99/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2021, SỐ 12/NQ-HĐND NGÀY 27 THÁNG 4 NĂM 2022, SỐ 59/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2022; SỐ 29/NQ-HĐND NGÀY 26 THÁNG 4 NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 15 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 174/TTr-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 và điều chỉnh, bổ sung loại đất, diện tích, tên chủ đầu tư, tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết; Số 58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020, số 85/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2021, số 99/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021, số 12/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2022, số 59/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 và số 29/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 209/BC-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023, như sau:
1. Tổng số công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 88 công trình, dự án, cụ thể:
- Huyện Chợ Đồn: 21 công trình, dự án;
- Huyện Chợ Mới: 05 công trình, dự án;
- Huyện Ngân Sơn: 11 công trình, dự án;
- Huyện Bạch Thông: 09 công trình, dự án;
- Huyện Pác Nặm: 09 công trình, dự án;
- Huyện Ba Bể: 13 công trình, dự án;
- Huyện Na Rì: 17 công trình, dự án;
- Thành phố Bắc Kạn: 03 công trình, dự án;
(Danh mục chi tiết tại biểu số 01 kèm theo)
2. Chuyển mục đích sử dụng 136.241,7m² đất trồng lúa và 19.490,0m² đất rừng phòng hộ để thực hiện 41 công trình, dự án.
(Danh mục chi tiết tại biểu số 02 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh loại đất, diện tích của 09 công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020, số 85/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2021, số 99/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021, số 59/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022, số 29/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2023.
(Danh mục chi tiết tại biểu số 03 kèm theo)
Điều 3. Điều chỉnh tên chủ đầu tư của 07 công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: số 99/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021, số 12/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2022, số 59/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022.
(Danh mục chi tiết tại biểu số 04 kèm theo)
Điều 4. Điều chỉnh tên của 02 công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: số 59/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 và số 29/NQ-HĐND ngày 26 tháng 3 năm 2023.
(Danh mục chi tiết tại biểu số 05 kèm theo)
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 15 (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 23 tháng 10 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Stt | Tên tổ chức/đơn vị | Tên công trình, dự án | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Căn cứ pháp lý | Dự kiến diện tích sử dụng đất (m²) | Nguồn vốn cấp cho việc bồi thường GPMB (đồng) | Ghi chú | |
Vốn từ nguồn ngân sách | Vốn ngoài ngân sách | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | HUYỆN CHỢ ĐỒN | |||||||
1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn | Dự án Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Các xã: Nam Cường, Xuân Lạc | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 26/4/2023 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 397.000.0 | 100.000.000.000 |
| Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 với diện tích thu hồi là 685.000m² đất, nay bổ sung thêm 397.000m² |
2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Tủm Tó, Nà Khắt, xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn | Xã Bằng Lãng | Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023-2025 | 120.9 | 2.297.100 |
|
|
3 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bản Tun, xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn | Xã Xuân Lạc | Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023-2025 | 146.30 | 2.779.700 |
|
|
4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Nà Pài, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng | Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023-2025 | 201.6 | 3.830.400 |
|
|
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Nà Khảo, xã Đại Sảo, huyện Chợ Đồn | Xã Đại Sảo | Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023-2025 | 86.0 | 1.634.000 |
|
|
6 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bằng Viễn 1, xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn | Xã Phương Viên | Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023-2025 | 153.30 | 2.912.700 |
|
|
7 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Khuổi Vùa, xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn | Xã Quảng Bạch | Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023-2025 | 178.70 | 3.395.300 |
|
|
8 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Che Ngù, xã Yên Thượng, huyện Chợ Đồn | Xã Yên Thượng | Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023-2025 | 116.30 | 2.209.700 |
|
|
9 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bản Bây, xã Yên Thượng, huyện Chợ Đồn | Xã Yên Thượng | Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023-2025 | 201.6 | 3.830.400 |
|
|
10 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bản Điếng - Nà Phầy, xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn | Xã Bình Trung | Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023-2025 | 161.30 | 3.064.700 |
|
|
11 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bản Quá, Xã Nam Cường, Huyện Chợ Đồn | Xã Nam Cường | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 200.0 | 3.800.000 |
|
|
12 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bản Ó, xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn | Xã Xuân Lạc | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 136.0 | 2.584.000 |
|
|
13 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Nà Giỏ, Bản Lự, xã Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn | Xã Yên Mỹ | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 186.0 | 3.534.000 |
|
|
14 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Phiêng Dìa, Xã Yên Mỹ, Huyện Chợ Đồn | Xã Yên Mỹ | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 210.0 | 3.990.000 |
|
|
15 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.2 nhánh Đại Sảo, Yên Mỹ | Các xã: Đại Sảo, Yên Mỹ | Quyết định số: 489/QĐ-PCBK ngày 09/5/2023 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.2 nhánh Đại Sảo, Yên Mỹ | 510.0 |
| 200.000.000 |
|
16 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 373 trạm E26.2 nhánh Bản Lồm | Xã Nam Cường | Quyết định số: 490/QĐ-PCBK ngày 09/5/2023 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 373 trạm E26.2 nhánh Bản Lồm | 205.0 |
| 150.000.000 |
|
17 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Yên Thịnh, Xuân Lạc, Nam Cường huyện Chợ Đồn | Các xã: Yên Thịnh, Xuân Lạc, Nam Cường | Quyết định số: 491/QĐ-PCBK ngày 09/5/2023 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Yên Thịnh, Xuân Lạc, Nam Cường huyện Chợ Đồn | 260.0 |
| 100.000.000 |
|
18 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Mạch vòng 372 E26.1- 371 E26.2 | Xã Bằng Phúc | Quyết định số: 650/QĐ-PCBK ngày 15/6/2023 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình Mạch vòng 372 E26.1-371 E26.2 | 650.0 |
| 200.000.000 |
|
19 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chợ Đồn | Đường lên đỉnh Phia Vỳ | Thị trấn Bằng Lũng | Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của UBND huyện Chợ Đồn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường lên đỉnh Phia Vỳ | 3.500.0 | 350.000.000 |
|
|
20 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chợ Đồn | Mở rộng Bó Cốc Liềng | Thị trấn Bằng Lũng | Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND huyện Chợ Đồn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Mở rộng Bó Cốc Liềng | 3.500.0 | 1.500.000.000 |
|
|
21 | UBND huyện Chợ Đồn | Kè khắc phục sạt lở bờ suối thôn Bản Tưn, xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Xã Xuân Lạc | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/4/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư dự án Kè khắc phục sạt lở bờ suối thôn Bản Tưn, xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 13.000.0 | 381.115.820 |
|
|
Tổng |
|
| 420.723.0 | 102.270.977.820.0 | 650.000.000.0 |
| ||
II | HUYỆN CHỢ MỚI | |||||||
1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bản Pá, thôn Khau Ràng, thôn Khau Tổng, xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023-2025 | 60.0 | 1.140.000 |
|
|
2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Nà Ngài, xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023-2025 | 104.40 | 1.983.600 |
|
|
3 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Nặm Dất, Xã Tân Sơn, Huyện Chợ Mới | Xã Tân Sơn | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 169.50 | 3.220.500 |
|
|
4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bản Đén 1, Xã Quảng Chu, Huyện Chợ Mới | Xã Quảng Chu | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 141.0 | 2.679.000 |
|
|
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Nà Luống, Xã Như Cố, Huyện Chợ Mới | Xã Như Cố | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 85.0 | 1.615.000 |
|
|
Tổng |
|
| 559.9 | 10.638.100.0 | - |
| ||
III | HUYỆN NGÂN SƠN | |||||||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371-E26.1 đoạn Lãng Ngâm-Thuần Mang | Các xã: Hiệp Lực, Thuần Mang | Quyết định số: 484/QĐ-PCBK ngày 09/5/2023 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371-E26.1 đoạn Lãng Ngâm-Thuần Mang | 1.468.0 |
| 220.000.000 |
|
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371-E26.1 đoạn Thuần Mang-Sơn Thành | Xã Thuần Mang | Quyết định số: 485/QĐ-PCBK ngày 09/5/2023 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371-E26.1 đoạn Thuần Mang-Sơn Thành | 712.0 |
| 100.000.000 |
|
3 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường từ Di tích Coỏng Tát đến thôn Bản Duồm B, xã Thượng Ân | Xã Thượng Ân | Nghị Quyết số 57/NQ-HĐND ngày 01/8/2023 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 8) | 5.500.0 | 1.200.000.000 |
|
|
4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ngân Sơn | Nhà văn hóa xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn | Xã Thượng Ân | Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng nhà văn hóa xã Thượng Ân. | 2.300.0 | 10.000.000 |
|
|
5 | Công ty cổ phần đầu tư phát triển Bắc Kạn | Thủy điện Khuổi Nộc 2 | Xã Thượng Quan | Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư | 300.000.0 |
| 4.000.000.000 |
|
6 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Ma Nòn, xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn | Xã Thượng Quan | Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023-2025; | 156.2 | 2.967.800 |
|
|
7 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Khau Liêu, Xã Thượng Quan, Huyện Ngân Sơn | Xã Thượng Quan | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 54.50 | 1.035.500 |
|
|
8 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Nà Làm, thị trấn Nà Phặc, Huyện Ngân Sơn | Thị trấn Nà Phặc | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 89.50 | 1.700.500 |
|
|
9 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Nà Y, xã Thượng Ân, Huyện Ngân Sơn | Xã Thượng Ân | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 120.0 | 2.280.000 |
|
|
10 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bản Duồi, Xã Đức Vân, Huyện Ngân Sơn | Xã Đức Vân | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 49.50 | 940.500 |
|
|
11 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bản Hoà, Xã Trung Hoà, Huyện Ngân Sơn | Xã Trung Hoà | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 117.50 | 2.232.500 |
|
|
Tổng |
|
| 310.567.2 | 1.221.156.800.0 | 4.320.000.000.0 |
| ||
IV | HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
|
|
|
| |
1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bạch Thông | Xây dựng Sân vận động huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Thị trấn Phủ Thông | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND huyện Bạch Thông về chủ trương đầu tư dự án và Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 28/6/2023 của HĐND huyện Bạch Thông về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Sân vận động huyện Bạch Thông | 20.000.0 | 5.000.000.000 |
| Công trình đã được thông qua tại Nghị quyết số 59 ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh với tổng diện tích 34.000 m² trồng lúa, nay bổ sung thêm 20.000m², trong đó: 10.000 m² đất trồng lúa và 10.000 m² đất khác |
2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bạch Thông | Xây dựng Chợ xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Xã Quang Thuận | Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 28/6/2023 của HĐND huyện Bạch Thông về việc phê duyệt dự án Xây dựng chợ xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | 5.926.0 | 2.000.000.000 |
|
|
3 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Mạch vòng 372 E26.1- 371 E26.2 | Xã Đôn phong | Quyết định số 650/QĐ-PCBK ngày 15/6/2023 của Công ty điện lực Bắc Kạn chi nhánh tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Mạch vòng 372 E26.1-371 E26.2 | 1.140.0 |
| 250.000.000 |
|
4 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cấp điện cho một số thôn, bản, cụm dân cư chưa có điện huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Xã Đôn Phong | Quyết định số 689/QĐ-PCBK ngày 26/6/2023 của Công ty điện lực Bắc Kạn chi nhánh tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: cấp điện cho một số thôn, bản, cụm dân cư chưa có điện huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | 1.200.0 |
| 500.000.000 |
|
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Thôm Phụ - Khau Cà - Thôm Khoan - Lủng Chuông, Xã Cao Sơn, Huyện Bạch Thông | Xã Cao Sơn | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 144.0 | 2.736.000 |
|
|
6 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Khau Ca, Xã Mỹ Thanh, Huyện Bạch Thông | Xã Mỹ Thanh | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 144.0 | 2.736.000 |
|
|
7 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Thủy Điện, Xã Vi Hương, Huyện Bạch Thông | Xã Vi Hương | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 74.0 | 1.406.000 |
|
|
8 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Nà Rào, Xã Nguyên Phúc, Huyện Bạch Thông | Xã Nguyên Phúc | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 156.0 | 2.964.000 |
|
|
9 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Tuyến đường thôn Khuổi Cò, xã Dương Phong, huyện Bạch Thông | Xã Dương phong | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án phát triển cơ sở hạ tầng vùng trồng cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 35.750 | 1.000.000.000 |
|
|
Tổng |
|
| 64.534.0 | 8.009.842.000.0 | 750.000.000.0 |
| ||
V | HUYỆN PÁC NẶM | |||||||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Nghiên Loan, Xuân La, huyện Pác Nặm | Các xã: Nghiên Loan, Xuân La | Quyết định số 487/QĐ-PCBK ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Công ty điện lực Bắc Kạn chi nhánh tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Nghiên Loan, Xuân La, huyện Pác Nặm | 258.0 |
| 85.000.000 |
|
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cấp điện cho một số thôn, bản, cụm dân cư chưa có điện huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Kạn | Các xã Nghiên Loan, Công Bằng, Cổ Linh và Nhạn Môn | Quyết định số 687/QĐ-PCBK ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Công ty điện lực Bắc Kạn chi nhánh tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: cấp điện cho một số thôn, bản, cụm dân cư chưa có điện huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Kạn | 610.0 |
| 300.000.000 |
|
3 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Cọn Luông, Xã Xuân La, Huyện Pác Nặm | Xã Xuân La | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 130.5 | 2.479.500 |
|
|
4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Khuổi Trà, Xã Cổ Linh, Huyện Pác Nặm | Xã Cổ Linh | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 119.3 | 2.266.700 |
|
|
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Lủng Vài, Xã Cổ Linh, Huyện Pác Nặm | Xã Cổ Linh | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 112.6 | 2.139.400 |
|
|
6 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Khâu Đấng, Xã Bộc Bố, Huyện Pác Nặm | Xã Bộc Bố | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 109.2 | 2.074.800 |
|
|
7 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Bằng Thành, Huyện Pác Nặm | Xã Bằng Thành | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 130.4 | 2.477.600 |
|
|
8 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Khuổi Ỏ, Xã Nhạn Môn, Huyện Pác Nặm | Xã Nhạn Môn | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 123.8 | 2.352.200 |
|
|
9 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Khuổi Tôm - Khuổi Làng Hạ, Xã An Thắng, Huyện Pác Nặm | Xã An Thắng | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 128.0 | 2.432.000 |
|
|
Tổng |
|
| 1.721.8 | 16.222.200.0 | 385.000.000.0 |
| ||
VI | HUYỆN BA BỂ | |||||||
1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn | Dự án Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Các xã: Quảng Khê, Hoàng Trĩ và Nam Mẫu | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 26/4/2023 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 264.000.0 | 80.000.000.000 |
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 59/NQ- HĐND ngày 10/12/2022, với tổng diện tích là 340.000 m², nay bổ sung thêm 264.000 m² |
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Yến Dương, Chu Hương, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể | Các xã: Yến Dương, Chu Hương và thị trấn Chợ Rã. | Quyết định số 488/QĐ-PCBK ngày 09/5/2023 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Yến Dương, Chu Hương, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể | 310.0 |
| 150.000.000 |
|
3 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cấp điện cho một số thôn, bản, cụm dân cư chưa có điện huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Các xã: Phúc Lộc, Bành Trạch, Hà Hiệu, Thượng Giáo và Quảng Khê | Quyết định số 688/QĐ-PCBK ngày 26/6/2023 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc Cấp điện cho một số thôn, bản, cụm dân cư chưa có điện huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | 1.150.0 |
| 500.000.000 |
|
4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Đồn Đèn, Củm Pán, xã Khang Ninh, huyện Ba Bể | Xã Khang Ninh | Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023-2025; | 113.4 | 2.154.600 |
|
|
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Khuổi Luông, Nà Cọ, Nà Niềng, xã Khang Ninh, huyện Ba Bể | Xã Khang Ninh | Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023-2025; | 150.0 | 2.850.000 |
|
|
6 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Khuổi Khét, xã Bành Trạch, huyện Ba Bể | Xã Bành Trạch | Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023-2025; | 300.0 | 5.700.000 |
|
|
7 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bản Váng, Tiền Phong, Nà Đúc, xã Địa Linh, huyện Ba Bể | Xã Địa Linh | Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023-2025; | 120.0 | 2.280.000 |
|
|
8 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bản Pjạc, Lẻo Keo, Tổng Chảo, Xã Quảng Khê, Huyện Ba Bể | Xã Quảng Khê | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 236.6 | 4.495.400 |
|
|
9 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Nà Lẻ, Nà Chom, Chợ Lèng, Xã Quảng Khê, Huyện Ba Bể | Xã Quảng Khê | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 208.2 | 3.955.800 |
|
|
10 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Phiêng Khăm, Bản Lạ, Nà Viếng, Xã Yến Dương, Huyện Ba Bể | Xã Yến Dương | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 126.5 | 2.403.500 |
|
|
11 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Phiêng Chỉ, Phja Khao, Lủng Pjầu, Vằng Quang, Xã Phúc Lộc, Huyện Ba Bể | Xã Phúc Lộc | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 683.6 | 12.988.400 |
|
|
12 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Phiêng Phường-Nà Ngò, Xã Mỹ Phương, Huyện Ba Bể | Xã Mỹ Phương | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 115.20 | 2.188.800 |
|
|
13 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Nà Sliến, Bản Cám, Xã Cao Thượng, Huyện Ba Bể | Xã Cao Thượng | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 141.6 | 2.690.400 |
|
|
Tổng |
|
| 267.655.1 | 80.041.706.900.0 | 650.000.000.0 |
| ||
VII | HUYỆN NA RÌ | |||||||
1 | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT Bắc Kạn | Đầu tư công trình cấp nước sinh hoạt cho các xã vùng đặc biệt khó khăn huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Các xã: Xuân Dương, Liêm Thủy | Quyết định số 288/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình | 1.115.0 | 21.185.000 |
|
|
2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung nguồn Khuổi Vìn, thôn Nà Buốc, Xã Quang Phong, Huyện Na Rì | Xã Quang Phong | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 300.0 | 5.700.000 |
|
|
3 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung nguồn Ma Lài, thôn Khuổi Nà, Xã Đồng Xá, Huyện Na Rì | Xã Đổng Xá | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 300.0 | 5.700.000 |
|
|
4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung nguồn Nặm Phéc, Thôn Phiêng Cụt, Xã trần Phú, Huyện Na Rì | Xã Trần Phú | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | 300.0 | 5.700.000 |
|
|
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Khuổi Nằn 1, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì | Thị trấn Yến Lạc | Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023-2025; | 168.4 | 3.199.600 |
|
|
6 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Nà Thỏa, xã Côn Minh, huyện Na Rì | Xã Côn Minh | Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023-2025; | 140.6 | 2.671.400 |
|
|
7 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bản Cuôn, xã Côn Minh, huyện Na Rì | Xã Côn Minh | Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023-2025; | 153.8 | 2.922.200 |
|
|
8 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Vang Khít, xã Lương Thượng, huyện Na Rì; cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Nà Làng, xã Lương Thượng, huyện Na Rì | Xã Lương Thượng | Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023-2025; | 242.0 | 4.598.000 |
|
|
9 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Nà Vèn, xã Trần Phú, huyện Na Rì | Xã Trần Phú | Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023-2025 | 167.1 | 3.174.900 |
|
|
10 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bản Cháng, xã Kim Lư, huyện Na Rì | Xã Kim Lư | Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023-2025 | 276.7 | 5.257.300 |
|
|
11 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Nà Tát, xã Cường Lợi, huyện Na Rì | Xã Cường Lợi | Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023-2025 | 186.6 | 3.545.400 |
|
|
12 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Na Rì | Đường liên thôn Nà Lẹng - Nà Hin, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì | Thị trấn Yến Lạc | Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường liên thôn Nà Lẹng - Nà Hin thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì | 2.500.0 | 47.500.000 |
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 59/NQ- HĐND ngày 10/12/2022, với tổng diện tích là 2.000 m² (trong đó: 1.200 m² đất trồng lúa và 800 m² đất khác), nay bổ sung thêm 2.500m² đất khác |
13 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371-E26.1 đoạn Thuần Mang - Sơn Thành | Các xã: Sơn Thành, Văn Minh, Văn Lang, Lương Thượng và Kim Hỷ | Quyết định số: 485/QĐ-PCBK ngày 09/5/2023 của Công ty điện lực về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371- E26.1 đoạn Thuần Mang - Sơn Thành | 628.0 |
| 200.000.000 |
|
14 | Công ty cổ phần đầu tư phát triển Bắc Kạn | Thủy điện Khuổi Nộc 2 | Xã Lương Thượng | Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư | 24.569.0 |
| 2.000.000.000 | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ- HĐND ngày 10/12/2022, với tổng diện tích đất khác là 85.437.0 m², nay bổ sung thêm 24.569,0m² đất khác |
15 | Công ty Cổ phần thủy điện Kim Lư | Dự án Thủy điện Kim Lư | Xã Kim Lư | Quyết định số 2671/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư | 836.800.0 |
| 25.000.000.000 |
|
16 | Công ty Cổ phần thủy điện Sử Pán 1 | Dự án thủy điện Pác Cáp | Xã Sơn Thành | Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc chấp thuận cho Công ty cổ phần thủy điện Sử Pán 1 thực hiện dự án đầu tư thủy điện Pác Cáp, và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án tại Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 và Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn | 12.983.3 |
| 1.978.926.859 | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: số 06/NQ-HĐND ngày 19/4/2018, số 24/NQ- HĐND ngày 10/12/2018, với tổng diện tích là 783.100 m² (trong đó: 22.900 m² đất trồng lúa và 760.200 m² đất khác), nay đăng ký bổ sung thêm 12.983,3 m² (trong đó: 5.970,2 m² đất trồng lúa và 7.013,1 m² đất khác) |
17 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại (đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc sở Công thương) | Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật cơ bản các Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Cụm Công nghiệp văng mười, huyện Na Ri) | Xã Trần Phú | Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ bản các Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của UBND tỉnh về Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ bản các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 12.000.0 | 18.200.000.000 |
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ- HĐND ngày 06/8/2021 với tổng diện tích là 150.000m² (đất trồng lúa: 12.651,0m², đất khác: 137.385,0m²) đất khác; nay bổ sung 12.000m² đất khác. |
Tổng |
|
| 892.830.5 | 18.311.153.800.0 | 29.178.926.859.0 |
| ||
VIII | THÀNH PHỐ BẮC KẠN | |||||||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu tổ 10 Phường Phùng Chí Kiên, tổ 11B Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn | Các phường: Phùng Chí Kiên, Đức Xuân | Quyết định số: 486/QĐ-PCBK ngày 09/5/2023 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu tổ 10 Phường Phùng Chí Kiên, tổ 11B Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn | 350.0 |
| 60.000.000 |
|
2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Trụ sở làm việc Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy số 1 | Phường Xuất Hóa | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/6/2023 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Bắc Kạn | 1.177.0 | 400.000.000 |
|
|
3 | UBND thành phố Bắc Kạn | Xây dựng sân vận động tỉnh và các hạng mục phụ trợ | Các phường: Huyền Tụng, Nguyễn Thị Minh Khai | Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Xây dựng sân vận động tỉnh và các hạng mục phụ trợ | 3.000.0 | 55.000.000.000 |
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ- HĐND ngày 06/8/2021 và điều chỉnh loại đất tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 26/4/2023, với tổng diện tích là 200.000 m² (trong đó: 40.000 m² đất trồng lúa và 160.000 m² đất khác), nay bổ sung thêm 3.000m² đất khác |
Tổng |
|
| 4.527.0 | 55.400.000.000.0 | 60.000.000.0 |
| ||
Tổng cộng |
|
| 1.963.118.5 | 265.281.697.620.0 | 35.993.926.859.0 |
|
Biểu số 02
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Stt | Tên tổ chức/đơn vị | Tên công trình, dự án | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Căn cứ pháp lý | Dự kiến diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (m²) | GHI CHÚ | |||
Tổng | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | HUYỆN CHỢ ĐỒN | ||||||||
1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Tủm Tó, Nà Khắt, xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn | Xã Bằng Lãng | Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023-2025 | 120.9 | 120.9 |
|
|
|
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.2 nhánh Đại Sảo, Yên Mỹ | Các xã: Đại Sảo, Yên Mỹ | Quyết định số: 489/QĐ-PCBK ngày 09/5/2023 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.2 nhánh Đại Sảo, Yên Mỹ | 150.0 | 150.0 |
|
|
|
3 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 373 trạm E26.2 nhánh Bản Lồm | Xã Nam Cường | Quyết định số: 490/QĐ-PCBK ngày 09/5/2023 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 373 trạm E26.2 nhánh Bản Lồm | 50.0 | 50.0 |
|
|
|
4 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Yên Thịnh, Xuân Lạc, Nam Cường huyện Chợ Đồn | Các xã: Yên Thịnh, Xuân Lạc, Nam Cường | Quyết định số: 491/QĐ-PCBK ngày 09/5/2023 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Yên Thịnh, Xuân Lạc, Nam Cường huyện Chợ Đồn | 60.0 | 60.0 |
|
|
|
5 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Mạch vòng 372 E26.1-371 E26.2 | Xã Bằng Phúc | Quyết định số: 650/QĐ-PCBK ngày 15/6/2023 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình Mạch vòng 372 E26.1-371 E26.2 | 240.0 | 240.0 |
|
|
|
6 | UBND huyện Chợ Đồn | Kè khắc phục sạt lở bờ suối thôn Bản Tưn, xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Xã Xuân Lạc | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/4/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư dự án Kè khắc phục sạt lở bờ suối thôn Bản Tưn, xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 4.000.0 | 4.000.0 |
|
|
|
7 | Công ty Cổ phần vật tư và thiết bị toàn bộ - Matexim | Dự án đầu tư khai thác quặng sắt bằng phương pháp lộ thiên khu vực Bản Quân xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn. | Xã Ngọc Phái | Giấy phép khai thác khoáng sản số 1127/GP-BTNMT ngày 13/6/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc cho phép Công ty cổ phần Vật tư và thiết bị toàn bộ - Matexim khai thác quặng sắt bằng phương pháp lộ thiên tại khu vực Bản Quân thuộc xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 571.9 | 571.9 |
|
| Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 58/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 và Nghị quyết số 85/NQ- UBND ngày 15/9/2021 với tổng diện tích là 45.000,0m², trong đó: đất trồng lúa 1.575 m², đất khác là 43.425 m²; nay bổ sung 571,9m² đất trồng lúa (tổng diện tích thu hồi đất không thay đổi) |
8 | Công an huyện Chợ Đồn | Công trình: Đầu tư xây dựng mặt bằng Trụ sở Công an xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Xã Phương Viên | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2023-2025; Quyết định số 3059/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng mặt bằng Trụ sở Công an xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn | 1.200.0 | 1.200.0 |
|
|
|
9 | Công an huyện Chợ Đồn | Công trình: Đầu tư xây dựng mặt bằng Trụ sở Công an xã Yên Thịnh, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Xã Yên Thịnh | Quyết định số 703/QĐ-UBND, ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Văn bản số 5716/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch và Tài chính - Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022, thực hiện trong năm 2023 hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn; Quyết định số 3069/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đầu tư xây dựng mặt bằng trụ sở công an xã Yên Thịnh, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 900.0 | 900.0 |
|
|
|
Tổng |
|
| 7.292.8 | 7.292.8 |
|
|
| ||
II | HUYỆN CHỢ MỚI | ||||||||
1 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chợ Mới | Giải phóng mặt bằng và đầu tư, san gạt mặt bằng xây dựng trụ sở Công an xã Yên Hân, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Xã Yên Hân | Quyết định số 703/QĐ-UBND, ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Văn bản số 5716/TB-H01- P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch và Tài chính - Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022, thực hiện trong năm 2023 hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn | 1.410.6 | 1.410.6 |
|
|
|
2 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chợ Mới | Giải phóng mặt bằng và đầu tư, san gạt mặt bằng xây dựng trụ sở Công an xã Yên Cư, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Xã Yên Cư | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2023-2025 | 600.0 | 600.0 |
|
|
|
3 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chợ Mới | Giải phóng mặt bằng và đầu tư, san gạt mặt bằng xây dựng trụ sở Công an xã Thanh Mai, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Xã Thanh Mai | Quyết định số 703/QĐ-UBND, ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Văn bản số 5716/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch và Tài chính - Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022, thực hiện trong năm 2023 hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn | 2.000.0 | 2.000.0 |
|
|
|
4 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chợ Mới | Giải phóng mặt bằng và đầu tư, san gạt mặt bằng xây dựng trụ sở Công an xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Xã Mai Lạp | Quyết định số 703/QĐ-UBND, ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Văn bản số 5716/TB-H01- P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch và Tài chính - Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022, thực hiện trong năm 2023 hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn | 2.000.0 | 2.000.0 |
|
|
|
5 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chợ Mới | Giải phóng mặt bằng và đầu tư, san gạt mặt bằng xây dựng trụ sở Công an xã Bình Văn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Xã Bình văn | Quyết định số 703/QĐ-UBND, ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Văn bản số 5716/TB-H01- P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch và Tài chính - Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022, thực hiện trong năm 2023 hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn | 53.9 | 53.9 |
|
|
|
6 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chợ Mới | Trụ sở Công an xã Hòa Mục | Xã Hòa Mục | Quyết định số 703/QĐ-UBND, ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Văn bản số 5716/TB-H01- P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch và Tài chính - Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022, thực hiện trong năm 2023 hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn | 1.103.3 | 1.103.3 |
|
|
|
7 | Công ty cổ phần Onsen Fuji Bắc Kạn | Cụm công nghiệp Quảng Chu | Xã Quảng Chu | Quyết định số 2486/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc thành lập Cụm công nghiệp Quảng Chu, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn; | 25.000.0 | 25.000.0 |
|
| Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 58/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 với tổng diện tích là 744.000,0m², trong đó: đất trồng lúa 15.000 m², đất khác là 729.000m²; nay bổ sung 25.000m² đất trồng lúa (tổng diện tích thu hồi đất không thay đổi) |
Tổng |
|
| 32.167.8 | 32.167.8 |
|
|
| ||
III | HUYỆN NGÂN SƠN | ||||||||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371-E26.1 đoạn Lãng Ngâm-Thuần Mang | Các xã: Hiệp Lực, Thuần Mang | Quyết định số: 484/QĐ-PCBK. ngày 09/5/2023 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371-E26.1 đoạn Lãng Ngâm- Thuần Mang | 280.0 | 280.0 |
|
|
|
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371-E26.1 đoạn Thuần Mang-Sơn Thành | Xã Thuần Mang | Quyết định số: 485/QĐ-PCBK ngày 09/5/2023 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371-E26.1 đoạn Thuần Mang-Sơn Thành | 100.0 | 100.0 |
|
|
|
3 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường từ Di tích Coỏng Tát đến thôn Bản Duồm B, xã Thượng Ân | Xã Thượng Ân | Nghị Quyết số 57 ngày 01/8/2023 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương | 5.500.0 | 5.500.0 |
|
|
|
Tổng |
|
| 5.880.0 | 5.880.0 | - | - |
| ||
IV | HUYỆN BẠCH THÔNG | ||||||||
1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bạch Thông | Xây dựng Sân vận động huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Thị trấn Phủ Thông | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND huyện Bạch Thông về chủ trương đầu tư dự án và Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 28/6/2023 của HĐND huyện Bạch Thông về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Sân vận động huyện Bạch Thông | 10.000.0 | 10.000.0 |
|
| Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 với tổng diện tích 34.000 m² trồng lúa, nay bổ sung thêm 10.000 m² đất trồng lúa |
2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bạch Thông | Xây dựng Trung tâm Văn hóa thể thao huyện đạt chuẩn | Thị trấn Phủ Thông | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND huyện Bạch Thông về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Trung tâm Văn hóa thể thao huyện đạt chuẩn | 10.000.0 | 10.000.0 |
|
| Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 với tổng diện tích là 12.000m² đất khác; nay điều chỉnh, bổ sung 10.000m² đất trồng lúa (tổng diện tích thu hồi đất không thay đổi) |
3 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bạch Thông | Xây dựng Chợ xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Xã Quang Thuận | Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 28/6/2023 của HĐND huyện Bạch Thông về việc phê duyệt dự án Xây dựng chợ xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | 3.000.0 | 3.000.0 |
|
|
|
4 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Mạch vòng 372 E26.1-371 E26.2 | Xã Đôn phong | Quyết định số 650/QĐ-PCBK ngày 15/6/2023 của Công ty điện lực Bắc Kạn chi nhánh tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Mạch vòng 372 E26.1- 371 E26.2 | 120.0 |
| 120.0 |
|
|
5 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cấp điện cho một số thôn, bản, cụm dân cư chưa có điện huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Xã Đôn Phong | Quyết định số 689/QĐ-PCBK ngày 26/6/2023 của Công ty điện lực Bắc Kạn chi nhánh tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: cấp điện cho một số thôn, bản, cụm dân cư chưa có điện huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | 570.0 | 120.0 | 450.0 |
|
|
6 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Tuyến đường thôn Khuổi Cò, xã Dương Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Xã Dương Phong | Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án phát triển hạ tầng vùng trồng cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (lần 2) | 1000.0 | 1.000.0 |
|
|
|
7 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Bạch Thông | Công trình: Giải phóng và tạo mặt bằng để xây dựng trụ sở Công an xã Vi Hương, huyện Bạch Thông | Xã Vi Hương | Quyết định số 703/QĐ-UBND, ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Văn bản số 5716/TB-H01- P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch và Tài chính - Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022, thực hiện trong năm 2023 hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn | 700.0 | 700.0 |
|
|
|
Tổng |
|
| 25.390.0 | 24.820.0 | 570.0 | - |
| ||
V | HUYỆN PÁC NẶM | ||||||||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Nghiên Loan, Xuân La, huyện Pác Nặm | Các xã Nghiên Loan, Xuân La | Quyết định số 487/QĐ-PCBK ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Công ty Điện lực Bắc Kạn chi nhánh tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Nghiên Loan, Xuân La, huyện Pác Nặm | 150.0 | 150.0 |
|
|
|
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cấp điện cho một số thôn, bản, cụm dân cư chưa có điện huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Kạn | Các xã: Nghiên Loan, Công Bằng, Cổ Linh và Nhạn Môn | Quyết định số 687/QĐ-PCBK ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Công ty Điện lực Bắc Kạn chi nhánh tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Cấp điện cho một số thôn, bản, cụm dân cư chưa có điện huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Kạn | 120.0 | 120.0 |
|
|
|
3 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm | Đường Lùng Vài - Phiêng Muồi, xã Công Bằng, huyện Pác Nặm | Xã Công Bằng | Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND huyện Pác Nặm về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2023; | 3.000.0 | 1.000.0 | 2.000.0 |
| Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ- HĐND ngày 26/4/2023 với tổng diện tích đất khác là 31.000 m². Nay điều chỉnh, bổ sung 1.000 m² đất trồng lúa và 2.000 m² đất rừng phòng hộ (tổng diện tích thu hồi đất không thay đổi) |
4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm | Đường Khu tái định cư Hồng Mú (Đoạn 2) | Xã Giáo Hiệu | Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc giao thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 và giao dự toán vốn đầu tư phát triển năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; | 1.000.0 |
| 1.000.0 |
| Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 59/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 với tổng diện tích là 41.000 m², (đất trồng lúa: 700m², đất khác: 40.300m²). Nay điều chỉnh, bổ sung 1.000 m² đất rừng phòng hộ (tổng diện tích thu hồi đất không thay đổi) |
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm | Đường Hồng Mú xã Giáo Hiệu - Slam Vè xã Nhạn Môn | Xã Giáo Hiệu, Nhạn Môn | Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc giao thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 và giao dự toán vốn đầu tư phát triển năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; | 6.000.0 |
| 6.000.0 |
| Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 59/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 với tổng diện tích là 75.000 m², (đất trồng lúa: 2000m², đất khác: 73.000m²). Nay điều chỉnh, bổ sung 6.000 m² đất rừng phòng hộ (tổng diện tích thu hồi đất không thay đổi) |
6 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm | Mở mới đường Khuổi Làng Thượng đi Mùi Trị | Xã An Thắng, Xuân La | Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc giao thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 và giao dự toán vốn đầu tư phát triển năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; | 5.000.0 | 500.0 | 4.500.0 |
| Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 59/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 với tổng diện tích đất khác là 40.000 m². Nay điều chỉnh, bổ sung, 500m² đất trồng lúa và 4.500 m² đất rừng phòng hộ (tổng diện tích thu hồi đất không thay đổi) |
7 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm | Đường Nà Hoi - Thôm Niêng, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm | Các xã: Bộc Bố, Cổ Linh | Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc giao thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 và giao dự toán vốn đầu tư phát triển năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | 5.000.0 |
| 5.000.0 |
| Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 59/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 với tổng diện tích là 65.000 m², (đất trồng lúa: 2.000m², đất khác: 63.000m²). Nay điều chỉnh, bổ sung 5.000 m² đất rừng phòng hộ (tổng diện tích thu hồi đất không thay đổi) |
Tổng |
|
| 20.270.0 | 1.770.0 | 18.500.0 | - |
| ||
VI | HUYỆN BA BỂ | ||||||||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Yến Dương, Chu Hương, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể | Các xã: Yến Dương, Chu Hương và thị trấn Chợ Rã. | Quyết định số 488/QĐ-PCBK ngày 09/5/2023 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Yến Dương, Chu Hương, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể | 160.0 | 160.0 |
|
|
|
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cấp điện cho một số thôn, bản, cụm dân cư chưa có điện huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Các xã: Phúc Lộc, Bành Trạch, Hà Hiệu, Thượng Giáo và Quảng Khê | Quyết định số 688/QĐ-PCBK ngày 26/6/2023 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc Cấp điện cho một số thôn, bản, cụm dân cư chưa có điện huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | 540.0 | 120.0 | 420 |
|
|
3 | Công an huyện Ba Bể | Công trình: San nền trụ sở Công an xã Chu Hương, huyện Ba Bể | Xã Chu Hương | Quyết định số 703/QĐ-UBND, ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Văn bản số 5716/TB-H01- P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch và Tài chính - Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022, thực hiện trong năm 2023 hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn | 500.0 | 500.0 |
|
|
|
Tổng |
|
| 1.200.0 | 780.0 | 420.0 | - |
| ||
VII | HUYỆN NA RÌ | ||||||||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371-E26.1 đoạn Thuần Mang - Sơn Thành | Các xã: Sơn Thành, Văn Minh,Văn Lang, Lương Thượng và Kim Hy | Quyết định số: 485/QĐ-PCBK ngày 09/5/2023 của Công ty điện lực về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371-E26.1 đoạn Thuần Mang - Sơn Thành | 228.0 | 228.0 |
|
|
|
2 | Công ty Cổ phần nông nghiệp Cao Việt Bắc | Dự án Trang trại chăn nuôi lợn nái | Xã Dương Sơn | Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 02/06/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trang Trại chăn nuôi lợn nái; và điều chỉnh chủ trương đầu tư tại các Quyết định: số 2260/QĐ-UBND ngày 10/12/2020; số 1222/QĐ-UBND ngày 06/07/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn | 732.9 | 732.9 |
|
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 với tổng diện tích đất trồng lúa là 8.501,2 m², Nay đ bổ sung 732,9 m² đất trồng lúa |
3 | Công ty Cổ phần thủy điện Kim Lư | Dự án Thủy điện Kim Lư | Xã Kim Lư | Quyết định số 2671/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư | 25.600.0 | 25.600.0 |
|
|
|
4 | Công ty Cổ phần thủy điện Sử Pán 1 | Dự án thủy điện Pác Cáp | Xã Sơn Thành | Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc chấp thuận cho Công ty cổ phần thủy điện Sử Pán 1 thực hiện dự án đầu tư thủy điện Pác Cáp và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án tại Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 và Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn | 5.970.2 | 5.970.2 |
|
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/4/2018 và Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018, với tổng diện tích đất trồng lúa là 22.900 m², nay bổ sung thêm 5.970,2 m² đất trồng lúa |
Tổng |
|
| 32.531.1 | 32.531.1 | - | - |
| ||
VIII | THÀNH PHỐ BẮC KẠN | ||||||||
1 | UBND thành phố Bắc Kạn | Phát triển đô thị tuyến đường tránh Cụm công nghiệp Huyền Tụng | Phường Đức Xuân và phường Huyền Tụng | Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư Dự án Phát triển đô thị tuyến đường tránh Cụm công nghiệp Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn | 31.000.0 | 31.000.0 |
|
| Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 99/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 với tổng diện tích là 132.000m² đất khác; nay điều chỉnh, bổ sung 31.000m² đất trồng lúa (tổng diện tích thu hồi đất không thay đổi) |
Tổng |
|
| 31.000.0 | 31.000.0 | - | - |
| ||
TỔNG CỘNG |
|
| 155.731.7 | 136.241.7 | 19.490.0 | - |
|
Biểu số 03
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Stt | Chủ đầu tư | Tên công trình, dự án | Các Nghị quyết đã được thông qua | Loại đất đã được HĐND tỉnh thông qua | Loại đất sau điều chỉnh | Ghi chú | |||||
Tổng diện tích (m²) | Đất trồng lúa (m²) | Các loại đất khác (m²) | Tổng diện tích (m²) | Đất trồng lúa (m²) | Đất rừng phòng hộ (m²) | Các loại đất khác (m²) | |||||
1 | UBND thành phố Bắc Kạn | Phát triển đô thị tuyến đường tránh Cụm công nghiệp Huyền Tụng | Nghị quyết 99/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn | 132.000.0 |
| 132.000.0 | 132.000.0 | 31.000.0 |
| 101.000.0 |
|
2 | Công ty Cổ phần vật tư và thiết bị toàn bộ - Matexim | Dự án đầu tư khai thác quặng sắt bằng phương pháp lộ thiên khu vực Bản Quân xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 và Nghị quyết số 85/NQ-UBND ngày 15/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn | 45.000.0 | 1.575.0 | 43.425.0 | 45.000.0 | 2.146.9 |
| 42.853.1 |
|
3 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bạch Thông | Xây dựng Trung tâm Văn hóa thể thao huyện đạt chuẩn | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn | 12.000.0 |
| 12.000.0 | 12.000.0 | 10.000.0 |
| 2.000.0 |
|
4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm | Đường Lùng Vài - Phiêng Muồi, xã Công Bằng, huyện Pác Nặm | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 26/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn | 31.000.0 |
| 31.000.0 | 31.000.0 | 1.000.0 | 2.000.0 | 28.000.0 |
|
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm | Đường Khu tái định cư Hồng Mú (Đoạn 2) | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn | 41.000.0 | 700.0 | 40.300.0 | 41.000.0 | 700.0 | 1.000.0 | 39.300.0 |
|
6 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm | Đường Hồng Mú xã Giáo Hiệu - Slam Vè xã Nhạn Môn | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn | 75.000.0 | 2.000.0 | 73.000.0 | 75.000.0 | 2.000.0 | 6.000.0 | 67.000.0 |
|
7 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm | Mở mới đường Khuổi Làng Thượng đi Mùi Trị | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn | 40.000.0 |
| 40.000.0 | 40.000.0 | 500.0 | 4.500.0 | 35.000.0 |
|
8 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm | Đường Nà Hoi - Thôm Niêng, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn | 65.000.0 | 2.000.0 | 63.000.0 | 65.000.0 | 2.000.0 | 5.000.0 | 58.000.0 |
|
9 | Công ty cổ phần Onsen Fuji Bắc Kạn | Cụm công nghiệp Quảng Chu | Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn | 744.000.0 | 15.000.0 | 729.000.0 | 744.000.0 | 40.000.0 |
| 704.000.0 |
|
Tổng số |
| 1.185.000.0 | 21.275.0 | 1.163.725.0 | 1.185.000.0 | 89.346.9 | 18.500.0 | 1.077.153.1 |
|
Biểu số 4
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TÊN CHỦ ĐẦU TƯ DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2023 Hội đồng nhân dán tỉnh Bắc Kạn)
Stt | Tên công trình dự án | Địa điểm | Các Nghị quyết đã được thông qua | Tên chủ đầu tư đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua | Tên chủ đầu tư sau khi điều chỉnh | Ghi chú |
1 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ Bản Chang | Xã Đức Vân, Bằng Vân, huyện Ngân Sơn | Nghị quyết số 12/NQ- HĐND ngày 27/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Ban quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 2 (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Chuyển Chủ đầu tư theo Quyết định số 1758/QĐ- BNN-TL ngày 05/5/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Hồ chứa nước Pác Nghiên xã Bình Trung | Xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn | Nghị quyết số 12/NQ- HĐND ngày 27/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Ban quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 2 (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Chuyển Chủ đầu tư theo Quyết định số 1758/QĐ- BNN-TL ngày 05/5/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 | Đập, kênh Nà Quanh, Pắc Thôm | Xã Văn Vũ, huyện Na Rì | Nghị quyết số 12/NQ- HĐND ngày 27/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Ban quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 2 (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Chuyển Chủ đầu tư theo Quyết định số 1758/QĐ- BNN-TL ngày 05/5/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 | Hồ chữa nước Khuổi Lình, xã Quân Hà | Xã Quân Hà, huyện Bạch Thông | Nghị quyết số 99/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Ban quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 2 (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Chuyển Chủ đầu tư theo Quyết định số 1758/QĐ- BNN-TL ngày 05/5/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 | Hồ chứa nước Nà Bang, thôn Bản Lạnh xã Tân Tú | Xã Tân Tú, huyện Bạch Thông | Nghị quyết số 99/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Ban quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 2 (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Chuyển Chủ đầu tư theo Quyết định số 1758/QĐ- BNN-TL ngày 05/5/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 | Hồ chứa nước Khuổi Thiêu, xã Quân Hà | Xã Quân Hà, huyện Bạch Thông | Nghị quyết số 99/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Ban quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 2 (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Chuyển Chủ đầu tư theo Quyết định số 1758/QĐ- BNN-TL ngày 05/5/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 | Nhà văn hóa xã Xuân La, huyện Pác Nặm | Xã Xuân La, huyện Pác Nặm | Nghị quyết số 59/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | UBND xã Xuân La | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm | Chuyển Chủ đầu tư theo Quyết định số 1582a/QĐ-UBND ngày 09/6/2023 của UBND huyện Pác Nặm |
Biểu số 05
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên Chủ đầu tư | Các Nghị quyết đã được thông qua | Tên công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua | Tên công trình, dự án đề nghị điều chỉnh | Ghi chú |
1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm | Nghị quyết số 59/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Trường Phổ thông trung học bán trú Trung học cơ sở Nghiên Loan, huyện Pác Nặm | Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Nghiên Loan, huyện Pác Nặm | Điều chỉnh tên công trình theo Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND huyện Pác Nặm về phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án. |
2 | Sở Giao thông vận tải | Nghị quyết số 29/NQ- HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh | Sửa chữa nền, mặt đường và xử lý các điểm mất ATGT trên tuyến QL.3 đoạn Km 129+400 -Km 140+500, tỉnh Bắc Kạn | Sửa chữa nền, mặt đường và xử lý các điểm mất ATGT trên tuyến QL.3 đoạn Km 129+428.7-Km131+171.9; Km131+900-Km133+881.2; Km135+723.2-Km140+500, tỉnh Bắc Kạn | Điều chỉnh tên công trình theo Quyết định số 1565/QĐ-CĐBVN ngày 14/4/2023 của Cục đường bộ Việt Nam về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
- 1Nghị quyết 33/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023
- 2Nghị quyết 45/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023
- 3Nghị quyết 59/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023
- 4Nghị quyết 76/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023
- 5Nghị quyết 35/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án thu hồi đất để thực hiện quy trình lựa chọn nhà đầu tư năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2023 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 36/2021/QH15 thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024
- 8Quyết định 3168/QĐ-UBND năm 2023 thực hiện Nghị quyết 109/NQ-HĐND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 10Nghị quyết 183/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024
- 1Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019
- 2Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết 22/NQ-HĐND, 16/NQ-HĐND và 35/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3Nghị quyết 12/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 và điều chỉnh loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết 71/NQ-HĐND, 85/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 4Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 5Nghị quyết 29/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 và điều chỉnh loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân thông qua tại Nghị quyết 71/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Nghị quyết 33/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023
- 8Nghị quyết 45/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023
- 9Nghị quyết 59/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023
- 10Nghị quyết 76/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023
- 11Nghị quyết 35/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án thu hồi đất để thực hiện quy trình lựa chọn nhà đầu tư năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 12Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2023 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 36/2021/QH15 thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 13Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024
- 14Quyết định 3168/QĐ-UBND năm 2023 thực hiện Nghị quyết 109/NQ-HĐND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 15Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 16Nghị quyết 183/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 17Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024
Nghị quyết 73/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 và điều chỉnh loại đất, diện tích, tên chủ đầu tư, tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết: 58/NQ-HĐND, 85/NQ-HĐND, 99/NQ-HĐND, 12/NQ-HĐND, 59/NQ-HĐND; 29/NQ-HĐND
- Số hiệu: 73/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 23/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Phương Thị Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra