- 1Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (bổ sung) để thực hiện trong năm 2019; điều chỉnh tên chủ đầu tư của công trình đã được thông qua tại Nghị quyết 28/NQ-HĐND, 06/NQ-HĐND, 24/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020
- 3Nghị quyết 22/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017
- 1Nghị quyết 11/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021 và điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua tại các Nghị quyết: 16/NQ-HĐND và 58/NQ-HĐND
- 2Nghị quyết 73/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 và điều chỉnh loại đất, diện tích, tên chủ đầu tư, tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết: 58/NQ-HĐND, 85/NQ-HĐND, 99/NQ-HĐND, 12/NQ-HĐND, 59/NQ-HĐND; 29/NQ-HĐND
- 3Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 133/TTr - UBND ngày 02 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: số 22/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017, số 16/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 và số 35/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
- Thành phố Bắc Kạn: 07 công trình;
- Huyện Chợ Đồn: 07 công trình;
- Huyện Bạch Thông: 18 công trình;
- Huyện Na Rì: 03 công trình;
- Huyện Ba Bể: 04 công trình;
- Huyện Pác Nặm: 29 công trình;
- Huyện Ngân Sơn: 07 công trình;
- Huyện Chợ Mới: 07 công trình.
(Danh mục chi tiết tại biểu số 01 kèm theo)
(Danh mục chi tiết tại biểu số 02 kèm theo)
(Danh mục chi tiết tại biểu số 03 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020./.
| PHÓ CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Bắc Kạn )
STT | Chủ đầu tư | Tên công trình, dự án | Căn cứ thực hiện dự án | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) | GHI CHÚ | ||||
Tổng diện tích sử dụng đất | Chia ra các loại đất | |||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (7) +(8)+(9)+(10) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Tổng |
|
|
| 2.663.997 | 177.811 | 8.500 | 0 | 2.477.686 |
|
|
|
| 199.690 | 4.500 | 0 | 0 | 195.190 |
| ||
1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Bắc Kạn | Trường Mầm non Đức Xuân | Văn bản số 6029/UBND-NNTNMT ngày 12/10/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc vị trí xây dựng mới Trường Mầm non Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn | Phường Đức Xuân | 16.600 |
|
|
| 16.600 | Công trình Trường Mầm non Đức Xuân II đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 18/7/2017, 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019, 35/NQ-HĐND ngày 07/12/2019, với tổng diện tích 10.400m2 nay đề nghị đổi tên công trình thành Trường mầm non Đức Xuân và bổ sung diện tích là 16.600m2 |
2 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Bắc Kạn | Trường Mầm non xã Dương Quang | Báo cáo số 273/BC-HĐTĐ ngày 27/5/2020 của Hội đồng thẩm định - UBND thành phố Bắc Kạn | Xã Dương Quang | 2.500 |
|
|
| 2.500 |
|
3 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Bắc Kạn | Khu dân cư số 01, phường Phùng Chí Kiên | Văn bản số 4488/UBND-GTCNXD ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Phường Phùng Chí Kiên | 61.040 |
|
|
| 61.040 |
|
4 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực phường Nguyễn Thị Minh Khai | Quyết định số 1251/QĐ-PCBK ngày 31/7/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 200 |
|
|
| 200 |
|
5 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Đường vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình | Phường Đức Xuân | 4.350 |
|
|
| 4.350 | Công trình đã được HĐNĐ tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ- HĐND ngày 05/5/2020, với diện tích 600 m2, nay đề nghị bổ sung là 4.350m2 |
6 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Kè bờ sông Cầu bảo vệ khu dân cư, công trình quốc phòng và hạ tầng, thành phố Bắc Kạn | Quyết định số 1215/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh Bấc Kạn về việc phê duyệt dự án | Phường Sông Cầu, xã Dương Quang | 13.000 |
|
|
| 13.000 | Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ- HĐND ngày 05/5/2020, với diện tích 24.800m2, nay đề nghị bổ sung là 13.000m2 |
7 | Sở Giao thông Vận tải | Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể | Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể | Phường Sông Cầu, xã Dương Quang | 102.000 | 4.500 |
|
| 97.500 | Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ- HĐND ngày 05/5/2020, với diện tích 25.000m2, trong đó 5.000 m2 đất trồng lúa, -20.000 m2 đất khác. Nay đề nghị bổ sung là 102.000m2 trong đó 4.500 m2 đất trồng lúa 97.500 m2 đất khác |
|
|
| 139.425 | 3.575 | 3.500 | 0 | 132.350 |
| ||
1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Đồn | Xây dựng hạ tầng di tích cấp Quốc gia Nà Pậu, xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 3500/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND huyện Chợ Đồn về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020; Quyết định số 1737/QĐ- UBND ngày 16/6/2020 về việc điều chỉnh danh mục công trình tại Quyết định số 3500/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND huyện Chợ Đồn | Xã Lương Bằng | 7.000 |
|
|
| 7.000 | Công trình đã được thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 với diện tích là 15.000 m2. Nay đăng ký bổ sung thêm 7.000 m2 |
2 | Sở Giao thông Vận tải | Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể | Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể | Xã Bằng Phúc | 71.000 |
| 3.500 |
| 67.500 | Công trình đã được thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2020 với diện tích là 295.000 m2, trong đó có 35.000 m2 đất trồng lúa, 30.000 m2 đất rừng phòng hộ, 230.000 m2 đất khác. Nay đăng ký bổ sung thêm 71.000 m2, trong đó có 3.500 m2 đất rừng phòng hộ, 67.500 m2 đất khác |
3 | Sở Giao thông vận tải | Xử lý điểm đến tai nạn giao thông đoạn từ Km 181 +400-Km 183+100 Quốc lộ 3B, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 4080/QĐ-TCĐBVN ngày 29/9/2020 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu tư vấn thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình: Xử lý điểm đến tai nạn giao thông đoạn từ Km 181+400 -Km 183+100 Quốc lộ 3B tỉnh Bắc Kạn | Thị trấn Bằng Lũng | 22.200 | 2.000 |
|
| 20.200 |
|
4 | Công ty Cổ phần vật tư và thiết bị toàn bộ | Dự án đầu tư xây dựng công trình Khai thác quặng sắt khu vực Bản Cuôn | Giấy phép khai thác khoáng sản số 1127/GP-BTNMT ngày 13 tháng 06 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc cho phép Công ty cổ phần vật tư và thiết bị toàn bộ - MATEXIM khai thác quặng sát tại Bản Cuôn, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Xã Ngọc Phái | 30.000 | 1.575 |
|
| 28.425 |
|
5 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Đồn | Trạm Y tế xã Tân Lập, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 481/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi tích hợp Dự án “Đầu tư xây dựng, và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở” - Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn; từ nguồn vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) | Xã Tân Lập | 3.000 |
|
|
| 3.000 |
|
6 | UBND xã Xuân Lạc | Nhà bia ghi tên Liệt sĩ | Quyết định số 2914/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND huyện Chợ Đồn về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Nhà bia ghi tên liệt sĩ xã Xuân Lạc, xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Xã Xuân Lạc | 225 |
|
|
| 225 |
|
7 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Đồn | Trường Mầm non Nghĩa Tá, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 của UBND huyện Chợ Đồn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình | Xã Nghĩa Tá | 6.000 |
|
|
| 6.000 |
|
|
|
| 40.393 | 6.194 | 0 | 0 | 34.199 |
| ||
1 | UBND xã Tân Tú | Đường trục thôn Nà Lầu, xã Tú Trĩ (cũ) | Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2016 - 2020 huyện Bạch Thông | Xã Tân Tú | 600 | 350 |
|
| 250 |
|
2 | UBND xã Tân Tú | Đường trục thôn Nà Tà, xã Tú Trì (nay là Tân Tú) | Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2016 - 2020 huyện Bạch Thông | Xã Tân Tú | 600 | 300 |
|
| 300 |
|
3 | UBND xã Tân Tú | Đường trục thôn Nà Hoan, xã Tân Tiến (nay là Tân Tú) | Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2016 - 2020 huyện Bạch Thông. | Xã Tân Tú | 80 | 30 |
|
| 50 |
|
4 | UBND xã Tân Tú | Đường trục thôn Nà Mộ, thôn Cốc Nao xã Tú Trì (nay là Tân Tú) | Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2016 - 2020 huyện Bạch Thông | Xã Tân Tú | 900 | 300 |
|
| 600 |
|
5 | UBND xã Tân Tú | Đường trục thôn thôn Phiêng Mòn xã Tú Trì (nay là Tân Tú) | Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2016 - 2020 huyện Bạch Thông | Xã Tân Tú | 200 |
|
|
| 200 |
|
6 | UBND xã Tân Tú | Nhà văn hóa thôn Nà Xe, xã Tân Tiến (nay là Tân Tú) | Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2016 - 2020 huyện Bạch Thông | Xã Tân Tú | 365 |
|
|
| 365 |
|
7 | UBND xã Nguyên Phúc | Đường liên thôn Nà Muồng-Nam Yên, xã Nguyên Phúc | Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2019 - 2020 huyện Bạch Thông | Xã Nguyên Phúc | 9.500 | 2.000 |
|
| 7.500 |
|
8 | UBND xã Đôn Phong | Nhà văn hóa thôn Nà Pán | Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND huyện Bạch Thông về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 năm 2019 (đợt 1) | Xã Đôn Phong | 300 |
|
|
| 300 |
|
9 | UBND huyện Bạch Thông | Sân vận động xã Quang Thuận | Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND huyện Bạch Thông về việc phê duyệt lại kế hoạch chi tiết xây dựng xã Quang Thuận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm 2020 | Xã Quang Thuận | 20.000 |
|
|
| 20.000 |
|
10 | UBND huyện Bạch Thông | Cầu Cốc Lồm, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông | Quyết định số 3065/QĐ-TCĐBVN ngày 15/7/2020 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về phê duyệt thiết kế BVTC, dự án xây dựng công trình và dự toán gói thầu BK: 5-XD1, dự án phần 5, tỉnh Bắc Kạn (BK: 05 - DAĐT02) và Hợp phần cầu - Dự án xâu dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | Xã Cẩm Giàng | 1.100 | 300 |
|
| 800 |
|
11 | UBND huyện Bạch Thông | Cầu Đon Quản, xã Vũ Muộn, huyện Bạch Thông | Quyết định số 3065/QĐ-TCĐBVN ngày 15/7/2020 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về phê duyệt thiết kế BVTC, dự án xây dựng công trình và dự toán gói thầu BK: 5-XD1, dự án phần 5, tỉnh Bắc Kạn (BK: 05 - DAĐT02) và Hợp phần cầu - Dự án xâu dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | Xã Vũ Muộn | 1.100 | 300 |
|
| 800 |
|
12 | UBND huyện Bạch Thông | Cầu Khuổi Đuổn, xã Tân Tú, huyện Bạch Thông | Quyết định số 3065/QĐ-TCĐBVN ngày 15/7/2020 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về phê duyệt thiết kế BVTC, dự án xây dựng công trình và dự toán gói thầu BK: 5-XD1, dự án phần 5, tỉnh Bắc Kạn (BK: 05 - DAĐT02) và Hợp phần cầu - Dự án xâu dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | Xã Tân Tú | 1.300 | 600 |
|
| 700 |
|
13 | UBND huyện Bạch Thông | Cầu Nà Kén, xã Vũ Muộn, huyện Bạch Thông | Quyết định số 3065/QĐ-TCĐBVN ngày 15/7/2020 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về phê duyệt thiết kế BVTC, dự án xây dựng công trình và dự toán gói thầu BK: 5-XD1, dự án phần 5, tỉnh Bắc Kạn (BK: 05 - DAĐT02) và Hợp phần cầu - Dự án xâu dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | Xã Vũ Muộn | 1.300 | 600 |
|
| 700 |
|
14 | UBND huyện Bạch Thông | Cầu Nà Lẻo, xã Quản Hà, huyện Bạch Thông | Quyết định số 3065/QĐ-TCĐBVN ngày 15/7/2020 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về phê duyệt thiết kế BVTC, dự án xây dựng công trình và dự toán gói thầu BK: 5-XD1, dự án phần 5, tỉnh Bắc Kạn (BK: 05 - DAĐT02) và Hợp phần cầu - Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | Xã Quân Hà | 1.500 | 700 |
|
| 800 |
|
15 | UBND huyện Bạch Thông | Khu dân cư Bắc Lanh Chang, xã Lục Bình, huyện Bạch Thông | Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Bạch Thông về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư Bắc Lanh Chang, xã Lục Bình, huyện Bạch Thông | Xã Lục Bình | 400 | 200 |
|
| 200 |
|
16 | Sở Giao thông Vận tải | Khắc phục hậu quả thiên tai, bảo đảm giao thông bước 1 năm 2020 đoạn Km5+800-Km6+100, ĐT.258 tỉnh Bắc Kạn | Văn bản số 5684/UBND-GTCNXD ngày 24/9/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc khắc phục sạt lở đoạn tuyến Km5+800 - Km6+100, ĐT.258 | Xã Vi Hương | 4.387,1 |
|
|
| 4.387,1 |
|
17 | UBND xã Quân Hà | Đường nội thôn Nà Trùng, xã Quân Bình (cũ) | Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND huyện Bạch Thông về việc phê duyệt danh mục đầu tư dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 | Xã Quân Hà | 1.068 | 514 |
|
| 554 |
|
18 | Viễn thông Bắc Kạn | Trạm BTS Quân bình 2 | Quyết định số 1380/QĐ-VNPT-BK-KTĐT ngày 09/11/2018 của Viễn thông Bắc Kạn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Quân Bình II | Xã Tân Tú | 80 |
|
|
| 80 |
|
|
|
| 264.000 | 25.000 | 0 | 0 | 239.000 |
| ||
1 | Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn | Xây dựng mới trạm Y tế xã Quang phong | Quyết định số: 481/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Quang phong | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
|
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh | Công trình Cải tạo, nâng cấp đường kết nối từ trung tâm huyện Na Rì của tỉnh Bắc Kạn với huyện Bình Gia và huyện Tràng Định của tỉnh Lạng Sơn | Quyết định số 1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Các xã: Đổng Xá, Liêm Thủy, Xuân Dương | 237.000 | 22.000 |
|
| 215.000 | Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ- HĐND ngày 10/12/2018, với diện tích 117.000m2, trong đó có 6.000m2 đất trồng lúa, nay đề nghị bổ sung là 237.000m2, tromg đó có 22.000m2 đất trồng lúa, 215.000m2 đất khác |
3 | Sở Giao thông Vận tải | Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò Mã (đoạn Km0-Km66+600) giai đoạn 2 | Văn bản số 9251/BGTVT-KHĐT ngày 16/9/2020 của Bộ Giao thông Vận tải về việc đầu tư đồng bộ dự án cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò Mã; tỉnh Bắc Kạn (đoạn Km57+00 - Km66+600) | Xã Cường Lợi | 25.000 | 3.000 |
|
| 22.000 | Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 07/12/2019, với diện tích 242.250m2, trong đó có 8.700m2 đất trồng lúa, 233.550 m2 đất khác. Nay đề nghị bổ sung là 25.000m2, trong đó có 3.000 m2 đất trồng lúa. 22.000m2 đất khác |
|
|
| 644.775 | 107.150 | 0 | 0 | 537.625 |
| ||
1 | UBND xã Mỹ Phương | Bê tông hoá đường nội thôn Thạch Ngoã 2 | Quyết định 1008/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND huyện Ba Bể về việc phê duyệt các công trình, dự án thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 (đợt 2) | Xã Mỹ Phương | 3.550 | 150 |
|
| 3.400 |
|
2 | Sở Giao thông Vận tải | Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể | Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể | Các xã: Đồng Phúc, Quảng Khê | 141.000 | 27.000 |
| - | 114.000 | Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số -15/NQ- HĐND ngày 05/5/2020, với diện tích 295.000m2, trong đó có 35.000 m2 đất trồng lúa, 30.000 m2 đất rừng phòng hộ, 230.000 m2 đất khác. Nay đề nghị bổ sung là 141.000 m2, trong đó có 27.000 m2 đất trồng lúa, 114.000 m2 đất khác |
3 | Sở Giao thông Vận tải | Dự án xây dựng tyuến đường Quảng Khê - Khang Ninh, huyện Ba Bể | Văn bản số 5058/UBND-GTCNXD ngày 27/8/2020 của UBND tỉnh về việc giao lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư | Các xã: Khang Ninh, Quảng Khê | 500.000 | 80.000 |
|
| 420.000 |
|
4 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Nà Tạ | Quyết định số 606/QĐ-VNPT-BK-KTĐT ngày 26/5/2020 của Viễn thông Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Nà Tạ | Xã Thượng Giáo | 225 |
|
|
| 225 |
|
|
|
| 381.707 | 9.416 | 5.000 | 0 | 367.291 |
| ||
1 | UBND xã Xuân La | Đường sản xuất 258B - Nà Sli | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Năm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư củ dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019 | Xã Xuân La | 938 |
|
|
| 938 | Công trình được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quvết số 35/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 với diện tích 5.700,0m2..Nay đăng ký bổ sung 938,0m2 đất khác |
2 | UBND xã Xuân La | Đường sản xuất Nà Cọ-Nà Cà | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019 | Xã Xuân La | 4.264 |
|
|
| 4.264 | Công trình được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019 với diện tích 6000 m2. Nay đăng ký bổ sung 4.264,0 m2 đất khác |
3 | UBND xã Xuân La | Đường sản xuất Ngảm Nạn | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019 | Xã Xuân La | 113 |
|
|
| 113 | Công trình được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019 với diện tích 9.300,0m2. Nay đăng ký bổ sung 113,0m2 đất khác |
4 | UBND xã Công Bằng | Đường Nà Lỳ - Nà Tạc | Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 02/06/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Pác Nặm | Xã Công Bằng | 150 | 150 |
|
|
| Công trình được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị Quvết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019 với diện tích 1.000,0m2. Nay đăng ký bổ sung 150,0m2 đất trồng lúa |
5 | UBND xã Công Bằng | Đường sản xuất Phiêng Muồi - Nả Vàng | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019 | Xã Công Bằng | 4.600 |
|
|
| 4.600 |
|
6 | UBND xã Công Bằng | Trạm Y tế | Quyết định số 481/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi tích hợp Dự án "Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở" - Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn; từ nguồn vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) | Xã Công Bằng | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
|
7 | UBND xã Nghiên Loan | Đường sản xuất Khuổi Mjầu | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019 | Xã Nghiên Loan | 3.000 |
|
|
| 3.000 | Công trình được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019 với diện tích 8.000,0m2 khác. Nay đăng ký bổ sung 3.000,0m2 đất khác |
8 | UBND xã Bằng Thành | Đường sản xuất Khuổi Mạn - Đông Tháng | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019 | Xã Bằng Thành | 5.726 |
|
|
| 5.726 | Công trình được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019 với diện tích 7.400,m2. Nay đăng ký bổ sung 5.726,0m2 đất khác |
9 | UBND xã Bằng Thành | Đường sản xuất Tát Lào - Nặm Sam | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc Phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019 | Xã Bằng Thành | 1.768 | 70 |
|
| 1.698 | Công trình được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019 với diện tích 10.550,0m2. Nay đăng ký thu hồi bổ sung 1.768,0m2 (đất trồng lúa 70m2 đất khác 1.698m2) |
10 | UBND xã Bằng Thành | Trạm Y tế | Quyết định số 481/QĐ-UBNĐ của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi tích hợp Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở” - Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn, từ nguồn vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) | Xã Bằng Thành | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
|
11 | UBND xã An Thắng | Đường vào khu sản xuất Nà Chủ | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019 | Xã An Thắng | 4.171 | 95 |
|
| 4.076 | Công trình được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019 với diện tích 2.300,0m2. Nay đăng ký bổ sung 4.171,0m2 (đất trồng lúa 95m2 đất khác 4.076m2) |
12 | UBND xã An Thắng | Đường vào khu sản xuất Nà Cấy | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hồ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019 | Xã An Thắng | 8.138 |
|
|
| 8.138 | Công trình được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019 với diện tích 4.700,0m2. Nay đăng ký bổ sung 8.138,0m2 đất khác |
13 | UBND xã Bộc Bố | Đường sản xuất 258B - Giả Ve | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019 | Xã Bộc Bố | 4.200 |
|
|
| 4.200 | Công trình được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019 với diện tích 7.800,0m2 Nay đăng ký thu hồi bổ sung 4.200,0m2 đất khác |
14 | UBND xã Bộc Bố | Đường sản xuất Đin Đeng | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019 | Xã Bộc Bố | 3.000 |
|
|
| 3.000 | Công trình được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019 với diện tích 12.000,0m2 Nay đăng ký bổ sung 3000,0m2 đất khác |
15 | UBND xã Bộc Bố | Đường sản xuất Khâu Phảng- Khâu Vai | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019 | Xã Bộc Bố | 7.600 | 200 |
|
| 7.400 | Công trình được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019 với diện tích 1.400,0m2 Nay đăng ký bổ sung 7.600,0m2 đất khác |
16 | UBND xã Bộc Bố | Đường sản xuất Pác Vạo- Ma Ninh, thôn Nặm Mây | Quyết định số 2240a/QĐ-UBND ngày 9/10/2018 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh điểm công trình nhận đầu tư của dự án Hồ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2018 | Xã Bộc Bố | 6.000 |
|
|
| 6.000 |
|
17 | UBND xã Bộc Bố | Đường vào khu sản xuất Thôm Bon | Quyết định số 2240a/QĐ-UBNĐ ngày 9/10/2018 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh điểm công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2018 | Xã Bộc Bố | 5.600 | 600 |
|
| 5.000 |
|
18 | UBND xã Nhạn Môn | Đường sản xuất Phiêng Tạc - Pù Pình | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019. | Xã Nhạn Môn | 14.000 | 2.800 |
|
| 11.200 | Công trình được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019 với diện tích 8.700,0m2 Nay đăng ký bổ sung 14.000,0m2 (trong đó đất trồng lúa 2.800m2 đất khác 11.200m2) |
19 | UBND xã Nhạn Môn | Đường sản xuất Phiêng Tạc - Tạng Pùng | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019. | Xã Nhạn Môn | 14.000 | 1.900 | 3.000 |
| 9.100 | Công trình được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019 với diện tích 6.600,0m2. Nay đăng ký bổ sung 14.000,0m2 (đất trồng lúa 1.000m2 đất rừng phòng hộ 3.000m2, đất khác 9.100m2) |
20 | UBND xã Nhạn Môn | Đường sản xuất Ngảm Váng - Tắp Ten | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc Phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019. | Xã Nhạn Môn | 6.500 | 2.000 | 2.000 |
| 2.500 | Công trình được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019 với diện tích 12.000,0m2. Nay đăng ký bổ sung 6.500,0m2 (đất trồng lúa 2.000m2, đất rừng phòng hộ 2.000m2, đất khác 2.500m2) |
21 | UBND xã Cao Tân | Đường sản xuất Kéo Mèo - Nặm Đăm | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019. | Xã Cao Tân | 3.600 |
|
|
| 3.600 | Công trình được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019 với diện tích 6.000,0m2. Nay đăng ký bổ sung 3.600,0m2 đất khác |
22 | UBND xã Cao Tân | Đường sản xuất Lùng Pạp | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019. | Xã Cao Tân | 1.500 |
|
|
| 1.500 | Công trình được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019 với diện tích 3.000,0m2. Nay đăng ký bổ sung 1.500,m2 đất khác |
23 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm | Đường liên thôn Cao Tân - Nả Lài, xã Cao Tân | Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường liên thôn Cao Tân - Nà Lài, xã Cao Tân | Xã Cao Tân | 5.700 |
|
|
| 5.700 | Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 với diện tích là 54.800 m2. Nay đăng ký bổ sung 5.700 m2 đất khác. |
24 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cải tạo, nâng cấp đường kết nối từ trung tâm huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn với Sam Lộ, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng | Quyết định số 1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Các xã: Bộc Bố, Bằng Thành | 260.000 |
|
|
| 260.000 | Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 với diện tích là 119.000 m2, trong đó có 5.000 m2 đất lúa, 114.000 m2 đất khác; và Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 07/12/2019 với diện tích là 99.131 m2, trong đó có 18.793 m2 đất lúa, 9.300 m2 đất rừng phòng hộ, 71.038 m2 đất khác. Nay đăng ký bổ sung 260.000 m2 đất khác. |
25 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hệ thống cấp nước xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Bộc Bố | 6.000 |
|
|
| 6.000 | Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ- HĐND ngày 10/12/2018 với diện tích là 9.500 m2, trong đó có 300 m2 đất lúa, 9.200 m2 đất khác. Nay đăng ký bổ sung 6.000 m2 đất khác. |
26 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bộc Bố, Bằng Thành, huyện Pác Nặm | Quyết định số 2357/QĐ-PCBK ngày 16/12/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình | Các xã: Bộc Bố, Bằng Thành | 100 | 100 |
|
|
| Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 07/12/2019 với diện tích là 198 m2. Nay đăng ký bổ sung 100 m2 đất trồng lúa. |
27 | Sở Y tế | Xây dựng Trạm Y tế xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi tích hợp Dự án "Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ Y tế tuyến cơ sở" - Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn | Xã Cổ Linh | 2.000 | 1.501 |
|
| 499 |
|
28 | Bưu điện tỉnh Bắc Kạn | Điểm Bưu điện văn hóa xã Giáo Hiệu. | Văn bản số 348/UBND-KT ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc giải quyết vướng mắc liên quan đến việc quản lý, sử dụng đúng đất các trạm trên địa bàn Bắc Kạn | Xã Giáo Hiệu | 239 |
|
|
| 239 |
|
29 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Cao Tân, Giáo Hiệu, Công Bằng, huyện Pác Nặm | Quyết định số 2349/QĐ-PCBK ngày 16/12/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình | Các xã: Cao Tân, Giáo Hiệu, Công Bằng | 4.800 |
|
|
| 4.800 | Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 07/12/2019 với diện tích là 261 m2 trong đó có 78 m2 đất trồng lúa, 183 m2 đất khác. Nay đăng ký bổ sung 4.800 m2 |
|
|
| 211.838 | 534 | 0 | 0 | 211.304 |
| ||
1 | UBND xã Hiệp Lực | Nhà văn hóa xã Hiệp Lực | Quyết định 1184/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND huyện Ngân Sơn về việc về việc đầu tư xây dựng công trình: Nhà văn hóa xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn | Xã Hiệp Lực | 500 |
|
|
| 500 |
|
2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện | Mở tuyến mới tránh khu vực sạt lở đường Nà Lạn - Sam Pác, xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn | Quyết định 1069/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND huyện Ngân Sơn về việc điều chỉnh nội dung Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND huyện | Xã Hiệp Lực | 1.800 | 200 |
|
| 1.600 |
|
3 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Xây dựng xuất tuyến 35kV sau TBA 110kv Nà Phặc | Quyết định số 1249/QĐ-PCBK ngày 31/7/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình | Thị trấn Nà Phặc | 3.330 | 280 |
|
| 3.050 |
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cải tạo, nâng cấp đường kết nối từ trung tâm xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn của tỉnh Bắc Kạn với xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình của tỉnh Cao Bằng | Quyết định số 1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Thượng Ân | 185.000 |
|
|
| 185.000 |
|
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hệ thống cấp nước xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Vân Tùng | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
|
6 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Lắp đặt Recloser cho lưới điện trung áp, huyện Ngân Sơn | Quyết định số 909/QĐ-PCBK ngày 05/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình | Các xã: Thượng Ân, Đức Vân | 108 | 54 |
|
| 54 |
|
7 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Đường dây và TBA 110kV Nà Phặc | Quyết định số 1150/QĐ-PCBK ngày 14/7/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình | Thị trấn Nà Phặc | 100 |
|
|
| 11.100 |
|
|
|
| 782.169 | 21.442 | 0 | 0 | 760.727 |
| ||
1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Mới | Xây dựng mới cầu treo Tổng Cổ - tổ 1 thị trấn Đồng Tâm | Báo cáo số 90/BC-UBND ngày 14/4/2020 của UBND huyện Chợ Mới | Thị trấn Đồng Tâm | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
|
2 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Mới | Xây dựng mới phòng học, các phòng chức năng trường Mầm non Nông Hạ (di chuyển sang địa điểm mới) | Báo cáo số 90/BC-UBND ngày 14/4/2020 của UBND huyện Chợ Mới | Xã Nông Hạ | 5.500 |
|
|
| 5.500 |
|
3 | Ban Quản lý đầu tư xây dựng cơ bản xã Yên Hân | Mở rộng nền đường giao thông liên thôn Bản Mộc-Pò Cà | Quyết định số 658/QĐUBNĐ ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Yên Hân | 10.500 | 3.000 |
|
| 7.500 |
|
4 | Ban Quản lý đầu tư xây dựng cơ bản xã Yên Hân | Mở mới nền đường từ Cầu Nà Sao đi Bản Ngà | Quyết định số 2016/QĐUBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Yên Hân | 6.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
5 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Thanh Thịnh, Nông Hạ, huyện Chợ Mới. | Quyết định số 1221/QĐ-PCBK ngày 27/7/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Các xã: Thanh Thịnh, Nông Hạ | 569 | 442 |
|
| 127 |
|
6 | Công ty Cổ phần dịch vụ Du lịch ONSEN FUJI | Cụm công nghiệp Quảng Chu | Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Quảng Chu | 744.000 | 15.000 |
|
| 729.000 |
|
7 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Mới | Kè chống sạt lở bờ Sông cầu đoạn chảy qua tổ 2 thị trấn Chợ Mới (nay là thị trấn Đồng Tâm), huyện Chợ Mới | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Thị trấn Đồng Tâm | 13.600 |
|
|
| 13.600 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chủ đầu tư | Tên công trình, dự án | Căn cứ thực hiện dự án | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) | GHI CHÚ | ||||
Tổng diện tích sử dụng đất | Chia ra các loại đất | |||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (7) +(8)+(9)+(10) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Tổng |
|
|
| 2.168.994 | 190.092 | 8.500 | 0 | 1.970.402 |
|
|
|
| 102.000 | 4.500 | 0 | 0 | 97.500 |
| ||
1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể | Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 và Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh | Phường Sông Cầu, xã Dương Quang | 102.000 | 4.500 |
|
| 97.500 | Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ- HĐND ngày 05/5/2020, với diện tích 25.000m2, nay đề nghị bổ sung là 102.000m2 |
|
|
| 307.800 | 4.856 | 3.500 | 0 | 299.444 |
| ||
1 | Công ty TNHH Đồng Tâm | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác phương pháp hầm lò và chế biến khoáng sản quặng chì - kẽm mỏ Nà Quản | Giấy phép khai thác khoáng sản số 1328/GP-UBND ngày 23/7/2020 | Các xã: Lương Bằng, Bằng Lãng | 184.600 | 1.281 |
|
| 183.319 | Dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác là 44.600,0m2. Nay đăng ký bổ sung thêm 1.281,0m2 đất trồng lúa |
2 | Sở Giao thông Vận tải | Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể | Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể | Xã Bằng Phúc | 71.000 |
| 3.500 |
| 67.500 | Công trình đã được thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2020 với diện tích là 295.000 m2, trong đó có 35.000 m2 đất trồng lúa, 30.000 m2 đất rừng phòng hộ, 230.000 m2 đất khác. Nay đăng ký bổ sung thêm 71.000 m2, trong đó có 3.500 m2 đất rừng phòng hộ, 67.500 m2 đất khác |
3 | Sở Giao thông vận tải | Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn từ Km 181+400- Km 183+100 Quốc lộ 3B, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 4080/QĐ-TCĐBVN ngày 29/9/2020 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu tư vấn thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình: Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn từ Km 181+400 -Km 183+100 Quốc lộ 3B tỉnh Bắc Kạn | Thị trấn Bằng Lũng | 22.200 | 2.000 |
|
| 20.200 |
|
4 | Công ty cổ phần vật tư và thiết bị toàn bộ | Dự án đầu tư xây dựng công trình Khai thác quặng sắt khu vực Bản Cuôn | Giấy phép khai thác khoáng sản số 1127/GP-BTNMT ngày 13 tháng 06 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc cho phép Công ty cổ phần vật tư và thiết bị toàn bộ - MATEXIM khai thác quặng sắt tại Bản Cuôn, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Xã Ngọc Phái | 30.000 | 1.575 |
|
| 28.425 |
|
|
|
| 30.448 | 17.194 | 0 | 0 | 13.254 |
| ||
1 | UBND xã Tân Tú | Đường trục thôn Nà Lẩu, xã Tú Trĩ (cũ) | Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2016 - 2020 huyện Bạch Thông | Xã Tân Tú | 600 | 350 |
|
| 250 |
|
2 | UBND xã Tân Tú | Đường trục thôn Nà Tà, xã Tú Trì (nay là Tân Tú) | Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2016 - 2020 huyện Bạch Thông | Xã Tân Tú | 600 | 300 |
|
| 300 |
|
3 | UBND xã Tân Tú | Đường trục thôn Nả Hoan, xã Tân Tiến (nay là Tân Tú) | Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBNĐ tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2016 - 2020 huyện Bạch Thông | Xã Tân Tú | 80 | 30 |
|
| 50 |
|
4 | UBND xã Tân Tú | Đường trục thôn Nà Mộ, thôn Cốc Nao xã Tú Trĩ (nay là Tân Tú) | Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2016 - 2020 huyện Bạch Thông | Xã Tân Tú | 900 | 300 |
|
| 600 |
|
5 | UBND xã Nguyên Phúc | Đường liên thôn Nả Muồng-Nam Yên, xã Nguyên Phúc | Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2019-2020 huyện Bạch Thông | Xã Nguyên Phúc | 9.500 | 2.000 |
|
| 7.500 |
|
6 | UBND huyện Bạch Thông | Cầu Cốc Lồm, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông | Quyết định số 3065/QĐ-TCĐBVN ngày 15/7/2020 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về phê duyệt thiết kế BVTC, dự án xây dựng công trình và dự toán gói thầu BK: 5-XD1, dự án phần 5, tỉnh Bắc Kạn (BK: 05 - DAĐT02) và Hợp phần cầu - Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | Xã Cẩm Giàng | 1.100 | 300 |
|
| 800 |
|
7 | UBND huyện Bạch Thông | Cầu Đon Quản, xà Vũ Muộn, huyện Bạch Thông | Quyết định số 3065/QĐ-TCĐBVN ngày 15/7/2020 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về phê duyệt thiết kế BVTC, dự án xây dựng công trình và dự toán gói thầu BK: 5-XD1, dự án phần 5, tỉnh Bắc Kạn (BK: 05 - DAĐT02) và Hợp phần cầu - Dự án xâu dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | Xã Vũ Muộn | 1.100 | 300 |
|
| 800 |
|
8 | UBND huyện Bạch Thông | Cầu Khuổi Đuổn, xã Tân Tú, huyện Bạch Thông | Quyết định số 3065/QĐ-TCĐBVN ngày 15/7/2020 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về phê duyệt thiết kế BVTC, dự án xây dựng công trình và dự toán gói thầu BK: 5-XD1, dự án phần 5, tỉnh Bắc Kạn (BK: 05 - DAĐT02) và Hợp phần cầu - Dự án xâu dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | Xã Tân Tú | 1.300 | 600 |
|
| 700 |
|
9 | UBND huyện Bạch Thông | Cầu Nà Kén, xã Vũ Muộn, huyện Bạch Thông | Quyết định số 3065/QĐ-TCĐBVN ngày 15/7/2020 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về phê duyệt thiết kế BVTC, dự án xây dựng công trình và dự toán gói thầu BK: 5-XD1, dự án phần 5, tỉnh Bắc Kạn (BK: 05 - DAĐT02) và Hợp phần cầu - Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | Xã Vũ Muộn | 1.300 | 600 |
|
| 700 |
|
10 | UBND huyện Bạch Thông | Cầu Nà Lẻo, xã Quân Hà, huyện Bạch Thông | Quyết định số 3065/ QĐ-TCĐBVN ngày 15/7/2020 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về phê duyệt thiết kế BVTC, dự án xây dựng công trình và dự toán gói thầu BK: 5-XD1, dự án phần 5, tỉnh Bắc Kạn (BK: 05 - DAĐT02) và Hợp phần cầu - Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | Xã Quân Hà | 1.500 | 700 |
|
| 800 |
|
11 | UBND huyện Bạch Thông | Khu dân cư Bắc Lanh Chang, xã Lục Bình, huyện Bạch Thông | Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Bạch Thông về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư Bắc Lanh Chang, xã Lục Bình, huyện Bạch Thông | Xã Lục Bình | 400 | 200 |
|
| 200 |
|
12 | UBND xã Quân Hà | Đường nội thôn Nà Trùng, xã Quân Bình (cũ) | Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND huyện Bạch Thông về việc phê duyệt danh mục đầu tư dự án thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2016 | Xã Quân Hà | 1.068 | 514 |
|
| 554 |
|
13 | Sở Giao thông Vận tải | Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể | Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư xây dựng dự án xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể | Xã Đôn Phong | 11.000 | 11.000 |
|
|
| Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ- HĐND ngày 05/5/2020, với diện tích 485.000 m2, trong đó có 20.000 m2 đất trồng lúa, 145.000 m2 đất rừng phòng hộ, 320. 000 m2 đất khác. Nay đề nghị bổ sung chuyển mục đích thêm 11.000m2 đất trồng lúa trong tổng diện tích 485.000m2 đã đăng ký. |
|
|
| 262.000 | 25.000 | 0 | 0 | 237.000 |
| ||
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công trình Cải tạo, nâng cấp đường kết nối từ trung tâm huyện Na Rì của tỉnh Bắc Kạn với huyện Bình Gia và huyện Tràng Định của tỉnh Lạng Sơn | Quyết định số 1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Các xã: Đổng Xá, Liêm Thủy, Xuân Dương | 237.000 | 22.000 |
|
| 215.000 | Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ- HĐND ngày 10/12/2018, với diện tích 117.000m2, trong đó có 6.000m2. đất trồng lúa, nay đề nghị bổ sung là 237.000m2, trong đó có -22.000m2 đất trồng lúa, 215.000m2 đất khác |
2 | Sở Giao thông Vận tải | Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò Mã (đoạn Km0- Km66+600) giai đoạn 2 | Văn bản số 9251/BGTVT-KHĐT ngày 16/9/2020 của Bộ Giao thông Vận tải về việc đầu tư đồng bộ dự án cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò Mã, tỉnh Bắc Kạn (đoạn Km57+00 - Km66+600) | Xã Cường Lợi | 25.000 | 3.000 |
|
| 22.000 | Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 07/12/2019, với diện tích 242.250m2, trong đó có 8.700m2 đất trồng lúa, 233.550 m2 đất khác. Nay đề nghị bổ sung là 25.000m2, trong đó có 3.000 m2 đất trồng lúa, 22.000m2 đất khác |
|
|
| 644.550 | 107.150 | 0 | 0 | 537.400 |
| ||
1 | UBND xã Mỹ Phương | Bê tông hoá đường nội thôn Thạch Ngoã 2 | Quyết định 1008/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND huyện Ba Bể về việc phê duyệt các công trình, dự án thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 (đợt 2) | Xã Mỹ Phương | 3.550 | 150 |
|
| 3.400 |
|
2 | Sở Giao thông Vận tải | Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể | Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể | Các xã: Đồng Phúc, Quảng Khê | 141.000 | 27.000 |
|
| 114.000 | Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ- HĐND ngày 05/5/2020, với diện tích 295.000m2, trong đó có 35.000 m2 đất trồng lúa, 30.000 m2 đất rừng phòng hộ, 230.000 m2 đất khác. Nay đề nghị bổ sung là 141.000 m2, trong đó có 27.000 m2 đất trồng lúa, 114.000 m2 đất khác |
3 | Sở Giao thông Vận tải | Xây dựng tuyến đường Quảng Khê - Khang Ninh, huyện Ba Bể | Văn bản số 5058/UBND-GTCNXD ngày 27/8/2020 của UBND tỉnh về việc giao lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư | Các xã: Khang Ninh, Quảng Khê | 500.000 | 80.000 |
|
| 420.000 |
|
|
|
| 55,889 | 9.416 | 5.000 | 0 | 41.473 |
| ||
1 | UBND xã Công Bằng | Đường Nà Lỳ - Nà Tạc | Quyết định số 760/QĐ-UBNĐ ngày 02/06/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Pác Nặm | Xã Công Bằng | 150 | 150 |
|
|
| Công trình được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019 với diện tích 1.000,0m2. Nay đăng ký bổ sung 150,0m2 đất trồng lúa |
2 | UBND xã Bằng Thành | Đường sản xuất Tát Lào - Nặm Sam | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019. | Xã Bằng Thành | 1.768 | 70 |
|
| 1.698 | Công trình được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019 với diện tích 10.550,0m2. Nay đăng ký thu hồi bổ sung 1.768,0m2 (đất trồng lúa 70m2 đất khác 1.698m2) |
3 | UBND xã An Thắng | Đường vào khu sản xuất Nà Chủ | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 cửa UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019. | Xã An Thắng | 4.171 | 95 |
|
| 4.076 | Công trình được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019 với diện tích 2.300,0m2. Nay đăng ký bổ sung 4.171,0m2 (đất trồng lúa 95m2 đất khác 4.076m2) |
4 | UBND xã Bộc Bố | Đường sản xuất Khâu Phảng- Khâu Vai | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019. | Xã Bộc Bố | 7.600 | 200 |
|
| 7.400 | Công trình được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019 với diện tích 1.400,0m2 Nay đăng ký bổ sung 7.600,0m2 đất khác |
5 | UBND xã Bộc Bố | Đường vào khu sản xuất Thôm Bon | Quyết định số 2240a/QĐ-UBND ngày 9/10/2018 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh điểm công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2018 | Xã Bộc Bố | 5.600 | 600 |
|
| 5.000 |
|
6 | UBND xã Nhạn Môn | Đường sản xuất Phiêng Tạc - Pù Pinh | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc Phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019. | Xã Nhạn Môn | 14.000 | 2.800 |
|
| 11.200 | Công trình được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019 với diện tích 8.700,0m2 Nay đăng ký bổ sung 14.000,0m2 (trong đó đất trồng lúa 2.800m2 đất khác 11.200m2) |
7 | UBND xã Nhạn Môn | Đường sản xuất Phiêng Tạc - Tạng Pủng | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019. | Xã Nhạn Môn | 14.000 | 1.900 | 3.000 |
| 9.100 | Công trình được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019 với diện tích 6.600,0m2. Nay đăng ký bổ sung 14.000,0m2 (đất trồng lúa 1.900m2 đất rừng phòng hộ 3.000m2, đất khác 9.100m2) |
8 | UBND xã Nhạn Môn | Đường sản xuất Ngâm Váng - Tắp Ten | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019. | Xã Nhạn Môn | 6.500 | 2.000 | 2.000 |
| 2.500 | Công trình được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019 với diện tích 12.000,0m2. Nay đăng ký bổ sung 6.500,0m2 (đất trồng lúa 2.000m2, đất rừng phòng hộ 2.000m2, đất khác 2.500m2) |
9 | Sở Y tế | Xây dựng Trạm Y tế xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi tích hợp Dự án "Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ Y tế tuyến cơ sở" - Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn | Xã Cổ Linh | 2.000 | 1.501 |
|
| 499 |
|
10 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bộc Bố, Bằng Thành, huyện Pác Nặm | Quyết định số 2357/QĐ-PCBK ngày 16/12/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình | Các xã: Bộc Bố, Bằng Thành | 100 | 100 |
|
|
| Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 07/12/2019 với diện tích là 198 m2. Nay đăng ký bổ sung 100 m2 đất trồng lúa. |
|
|
| 5.238 | 534 | 0 | 0 | 4.704 |
| ||
1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Ngân Sơn | Mở tuyến mới tránh khu vực sạt lở đường Nà Lạn - Sam Pác, xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn | Quyết định 1069/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND huyện Ngân Sơn về việc điều chỉnh nội dung quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND huyện | Xã Hiệp Lực | 1.800 | 200 |
|
| 1.600 |
|
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Xây dựng xuất tuyến 35kV sau TBA 110kV Nà Phặc | Quyết định số 1249/QĐ-PCBK ngày 31/7/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư | Thị trấn Nà Phặc | 3.330 | 280 |
|
| 3.050 |
|
3 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Lắp đặt Recloser cho lưới điện trung áp, huyện Ngân Sơn | Quyết định số 909/QĐ-PCBK ngày 05/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình | Các xã: Hiệp Lực, Đức Vân, thị trấn Nà Phặc | 108 | 54 |
|
| 54 |
|
|
|
| 761.069 | 21.442 | 0 | 0 | 739.627 |
| ||
1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản xã Yên Hân | Mở rộng nền đường giao thông liên thôn Bản Mộc-Pò Cà | Quyết định số 658/QĐUBND ngày 15/5 /2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Yên Hân | 10.500 | 3.000 |
|
| 7.500 |
|
2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản xã Yên Hân | Mở mới nền đường từ cầu Nà Sao đi Bản Ngà | Quyết định số 2016/QĐUBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Yên Hân | 6.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
3 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Thanh Thịnh, Nông Hạ, huyện Chợ Mới. | Quyết định số 1221/QĐ-PCBK ngày 27/7/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Các xã: Thanh Thịnh, Nông Hạ | 569 | 442 |
|
| 127 |
|
4 | Công ty Cổ phần dịch vụ Du lịch ONSEN FUJI | Cụm công nghiệp Quảng Chu | Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Quảng Chu | 744.000 | 15.000 |
|
| 729.000 |
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chủ đầu tư | Tên công trình, dự án tại các Nghị quyết: số 22/NQ-HĐND ngày 18/7/2017, số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 và số 35/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh tên công trình, dự án
|
1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Bắc Kạn | Trường Mầm non Đức Xuân II | Trường Mầm non Đức Xuân |
- 1Nghị quyết 32/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2021 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2Nghị quyết 140/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, vào các mục đích trong năm 2021 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3Nghị quyết 50/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) năm 2021 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4Nghị quyết 98/NQ-HĐND thông qua Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023
- 1Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (bổ sung) để thực hiện trong năm 2019; điều chỉnh tên chủ đầu tư của công trình đã được thông qua tại Nghị quyết 28/NQ-HĐND, 06/NQ-HĐND, 24/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020
- 3Nghị quyết 22/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017
- 4Nghị quyết 11/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021 và điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua tại các Nghị quyết: 16/NQ-HĐND và 58/NQ-HĐND
- 5Nghị quyết 73/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 và điều chỉnh loại đất, diện tích, tên chủ đầu tư, tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết: 58/NQ-HĐND, 85/NQ-HĐND, 99/NQ-HĐND, 12/NQ-HĐND, 59/NQ-HĐND; 29/NQ-HĐND
- 6Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 32/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2021 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 5Nghị quyết 140/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, vào các mục đích trong năm 2021 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 6Nghị quyết 50/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) năm 2021 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 7Nghị quyết 98/NQ-HĐND thông qua Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023
Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết 22/NQ-HĐND, 16/NQ-HĐND và 35/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- Số hiệu: 58/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Hoàng Thu Trang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực